|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4368/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Kế hoạch Hải Dương
Số hiệu:
|
4368/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
27/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4368/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 27 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 1933/TTr-KHĐT ngày 03 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được chuẩn hóa: Chi tiết có Phụ lục I đính
kèm 76 thủ tục nội dung chi tiết của từng thủ tục hành chính được ban hành kèm
theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ kế
hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21 tháng 9
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực
đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn,
thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư.
2. Công bố bổ sung mới 01 thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện theo Quyết định số
18/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh về việc ủy quyền Quyết định
chủ trương đầu tư cho UBND cấp huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Hải
Dương. Chi tiết, có phụ lục II đính kèm.
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ:
Chi tiết tại Phụ lục III đính kèm bãi bỏ 79 thủ tục hành chính đã được công bố tại
Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch
và Đầu tư.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm công khai,
thực hiện và hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố công khai, tiếp nhận,
giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập
nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ,
chính xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC, (16b) Kh.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
(Nội dung chi tiết được công bố tại
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP
DOANH NGHIỆP
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
1
|
Đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố:
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ
sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
2
|
Đăng
ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ
sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
3
|
Đăng
ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ
sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
-Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
4
|
Đăng
ký thành lập công ty cổ phần
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ
sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
5
|
Đăng
ký thành lập công ty hợp danh
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ
sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
6
|
Đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, do thay đổi địa giới hành
chính
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
7
|
Đăng
ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14
tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP);
-Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
8
|
Đăng
ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi; bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
9
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
10
|
Đăng
ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
11
|
Đăng
ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/20177TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
12
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường
hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc
một tổ chức
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
13
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết
định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
14
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
15
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều
hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu,
công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
16
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho
toàn bộ phần vốn góp
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
17
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển
nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công
ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
18
|
Đăng
ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh
nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
19
|
Đăng
ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản Iý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
20
|
Thông
báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
21
|
Thông
báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
22
|
Thông
báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
23
|
Thông
báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm
yết
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
24
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- 100.000
đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
25
|
Thông
báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện
theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, đối với trường hợp thực hiện trực tiếp tại cơ quan đăng ký
kinh doanh
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
26
|
Công
bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sau
khi Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
300.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, thời điểm đề nghị công
bố
- Miễn
phí trong trường hợp thay đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp
- Miễn
phí công bố lần đầu trong trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
27
|
Thông
báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Khi
nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng
con dấu/Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện của doanh nghiệp
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Miễn
phí khi công bố mẫu con dấu
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
|
28
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2015/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
29
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
30
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
31
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho
nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp
mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
32
|
Thông
báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
50.000 đồng đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh
doanh
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
33
|
Thông
báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
50.000 đồng đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh
doanh
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp thực hiện qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
34
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
35
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
50.000
đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
36
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ .
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017GT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
37
|
Thông
báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy
quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần).
|
Khi
nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện bổ sung, thay đổi thông
tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
38
|
Thông
báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
có
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
|
39
|
Đăng
ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh
nghiệp
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ
việc chia doanh nghiệp
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
41
|
Đăng
ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
42
|
Đăng
ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh
nghiệp
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
43
|
Đăng
ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách
doanh nghiệp
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày, làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
44
|
Đăng
ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
45
|
Hợp nhất
doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
46
|
Sáp
nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
47
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
48
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
49
|
Chuyển
đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
50
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
-
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan đăng ký kinh
doanh xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nếu có đủ các điều
kiện quy định tài khoản 1 Điều 199 Luật Doanh nghiệp.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
51
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin
doanh nghiệp, lệ phí đăng, ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
52
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không
thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp trực tiếp hồ sơ
- Miễn
lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
53
|
Cập
nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Không
quy định.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế . hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành
phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
-
100.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
- Miễn
lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ; bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
Mục 2. Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp xã hội
|
54
|
Thông
báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
- Đối
với trường hợp thành lập mới doanh nghiệp xã hội:
+
100.000 đồng/lần (Lệ phí cấp mới, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp) (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ).
+ Miễn
phí (phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp)
- Đối
với các doanh nghiệp đang hoạt động:
+ Miễn
phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/ 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày
17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng
trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
55
|
Thông
báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Miễn
phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/ 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày
17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong
đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
56
|
Thông
báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Miễn
phí (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh
nghiệp.
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày
17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử
dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh
nghiệp.
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý, và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký
doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04 tháng 12 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh
nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
|
57
|
Chuyển
cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
+
100.000 đồng/lần (Lệ phí cấp mới, thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp) (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ).
+ Miễn
phí (phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày
17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng
trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp
thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC .
|
II
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ
VÀ VỪA
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ
khởi nghiệp sáng tạo
|
58
|
Thông
báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
có
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày
11/3/2018 quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp
sáng tạo.
|
59
|
Thông
báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
có
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày
11/3/2018 quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp
sáng tạo.
|
60
|
Thông
báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
có
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày
11/3/2018 quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp
sáng tạo.
|
61
|
Thông
báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
có
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày
11/3/2018 quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp
sáng tạo.
|
62
|
Thông
báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
Chưa
quy định
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Chưa
quy định
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày
11/3/2018 quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp
sáng tạo.
|
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ
tư vấn
|
63
|
Thủ
tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
Không
quy định
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
Không
có
|
+ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2017;
+ Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày
11 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa.
|
64
|
Thủ
tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên
|
Trong
thời hạn 10 ngày làm việc.
|
Cơ
quan đầu mối thuộc Bộ và Cơ quan ngang Bộ được giao tổ chức hoạt động mạng lưới
tư vấn viên
|
Không
có
|
+ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2017;
+ Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày
11 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa.
|
65
|
Thủ
tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
có
|
+ Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2017;
+ Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày
11 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa.
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
66
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề
xuất
|
- Đối
với dự án quan trọng Quốc gia: Không quá 90 ngày
- Đối
với dự án nhóm A: không quá 40 ngày
- Đối
với dự án nhóm B, nhóm C: không quá 30 ngày
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày
04/5/2018 về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
|
67
|
Thẩm
định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do
nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối
với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối
với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày
04/5/2018 về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
|
68
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối
với dự án quan trọng Quốc gia: Không quá 90 ngày
- Đối
với dự án nhóm A: không quá 40 ngày
- Đối
với dự án nhóm B, nhóm C: không quá 30 ngày
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
|
Không
có
|
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày
04/5/2018 về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP,
NÔNG THÔN
|
69
|
Cam
kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định
số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
- Đối
với trường hợp sử dụng ngân sách địa phương: 15 ngày làm việc kể từ ngày
doanh nghiệp nộp hồ sơ cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Trường
hợp sử dụng ngân sách trung ương thì thực hiện quy định của pháp luật về đầu
tư công.
|
- Sở
Kế hoạch và Đầu tư (Địa chỉ: 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương)
-
UBND cấp tỉnh có văn bản cam kết hỗ trợ vốn.
|
Không
có
|
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp nông thôn.
|
70
|
Nghiệm
thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
|
Trong
thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp.
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ: 113 Trần Hưng Đạo, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương)
|
Không
có
|
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp nông thôn.
|
71
|
Giải
ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh giải ngân khoản vốn hỗ trợ
theo đề nghị của doanh nghiệp
|
Kho
bạc Nhà nước tỉnh (Địa chỉ: 62 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải
Dương).
|
Không
có
|
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp nông thôn.
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
(Nội dung chi tiết được công bố tại
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỘ KINH DOANH
|
72
|
Đăng
ký thành lập hộ kinh doanh
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận một cửa thuộc UBND huyện/thị xã/thành phố nơi hộ kinh doanh đặt trụ sở chính
|
100.000
đồng/lần (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư số 96/2017/TT-BTC ngày
27 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
250/2016/TT- BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Hải Dương quyết định điều chỉnh, bổ sung mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Hải Dương.
|
73
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nếu hộ kinh
doanh chuyển địa chỉ từ tỉnh, thành phố khác về tỉnh Hải Dương thì thời hạn
là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa thuộc UBND huyện/thị xã/thành phố nơi hộ kinh doanh đặt trụ sở
chính
|
100.000
đồng/lần (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư số 96/2017/TT-BTC ngày
27 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Hải Dương quyết định điều chỉnh, bổ sung mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Hải Dương.
|
74
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa thuộc UBND huyện/thị xã/thành phố nơi đã cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh cho hộ kinh doanh
|
100.000
đồng/lần (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư số 96/2017/TT-BTC ngày
27 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Hải Dương quyết định điều chỉnh, bổ sung mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Hải Dương.
|
75
|
Tạm ngừng
hoạt động hộ kinh doanh
|
Trong
thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa thuộc UBND huyện/thị xã/thành phố nơi đã cấp đăng ký kinh doanh
|
Không
quy định
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư số 96/2017/TT-BTC ngày
27 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Hải Dương quyết định điều chỉnh, bổ sung mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Hải Dương.
|
76
|
Chấm
dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
Không
quy định
|
Bộ
phận một cửa thuộc UBND huyện/thị xã/thành phố nơi đã cấp đăng ký kinh doanh
|
Không
quy định
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày
01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Thông tư số 96/2017/TT-BTC ngày
27 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày
18/7/2018 của UBND tỉnh Hải Dương quyết định điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải
Dương.
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI
VIỆT NAM
Thủ tục: Quyết
định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp huyện (đối với dự án không thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định
tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư tại Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện nơi dự
định thực hiện dự án đầu tư.
- Bước 2: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước cấp huyện, tỉnh
có liên quan đến những nội dung quy định tại khoản 3 Điều 30 Nghị định
118/2015/NĐ-CP .
- Bước 3: Cơ quan được lấy ý kiến có
ý kiến thẩm định những nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình và gửi
cơ quan đăng ký đầu tư.
Cơ quan quản lý về đất đai chịu trách
nhiệm cung cấp trích lục bản đồ; cơ quan quản lý về quy hoạch cung cấp thông
tin quy hoạch để làm cơ sở thẩm định.
- Bước 4: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc
UBND cấp huyện lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp huyện. Nội dung
báo cáo thẩm định gồm:
+ Thông tin về dự án: thông tin về
nhà đầu tư, mục tiêu, quy mô, địa điểm, tiến độ thực hiện dự án;
+ Đánh giá sự phù hợp của dự án đầu
tư với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển
ngành và quy hoạch sử dụng đất; đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của
dự án;
+ Đánh giá về ưu đãi đầu tư và điều
kiện hưởng ưu đãi đầu tư (đối với dự án đầu tư thuộc đối tượng hưởng ưu đãi đầu
tư);
+ Đối với dự án đề nghị nhà nước giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: thẩm định nhu cầu sử dụng
đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
theo quy định của pháp luật về đất đai.
+ Đối với dự án không đề nghị nhà nước
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: đánh giá căn cứ
pháp lý về quyền sử dụng địa điểm đầu tư của nhà đầu tư (đánh giá nhà đầu tư có
được sử dụng địa điểm đầu tư theo quy định của pháp luật dân sự và pháp luật đất
đai hay không).
+ Đánh giá về công nghệ sử dụng trong
dự án đầu tư đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật đầu tư.
- Bước 5: Khi nhận được hồ sơ và báo
cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định chủ trương đầu tư, trường hợp
từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. Quyết định chủ trương đầu
tư gửi cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư và nhà đầu
tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện vào giờ hành chính các ngày làm việc trong
tuần.
c) Thành phần, số lượng bộ hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu
tư;
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ
căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận
thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu
tư là tổ chức, hộ kinh doanh;
- Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội
dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và
phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động,
đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự
án;
- Bản sao một trong các tài liệu sau:
Cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính
của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với
dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất;
Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp
bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền
sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
- Giải trình về sử dụng công nghệ đối
với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung:
tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật
chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;
- Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư
theo hình thức hợp đồng BCC.
* Số lượng hồ sơ: 04 bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ dự án đầu tư, Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước.
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định.
Cơ quan quản lý về đất đai chịu trách nhiệm cung cấp trích lục bản đồ; cơ quan
quản lý về quy hoạch cung cấp thông tin quy hoạch để làm cơ sở thẩm định trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Cơ quan đăng ký đầu
tư.
Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp
huyện lập báo cáo thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ và báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định
chủ trương đầu tư.
đ) Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Các sở, ngành và
phòng, ban có liên quan.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
- Hộ kinh doanh có thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất nông nghiệp để sử dụng vào mục đích thương mại, dịch vụ với diện
tích dưới 0,5 héc ta;
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Văn bản quyết định chủ trương đầu tư
của UBND tỉnh theo mẫu II.1 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT hoặc
Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư (nêu rõ lý do).
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu
tư theo Mẫu I.1 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ;
- Đề xuất dự án đầu tư theo Mẫu I.2
ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT .
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật đầu tư
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư
và biểu mẫu báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam
- Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày
09/8/2018 của UBND tỉnh về việc ủy quyền Quyết định chủ trương đầu tư cho Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
Mẫu I.I
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu
tư
(Điều
33, 34, 35, 37 Luật đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi:………………
(Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu
tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ……………………………………. Giới tính:
...........................................................
Sinh ngày: …………./ …………./
…………………………………… Quốc tịch:....................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: ..................................................
Ngày cấp: …….. /…../ ……….. Nơi cấp:
............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu): ...............
Số giấy chứng thực cá nhân:
.............................................................................................
Ngày cấp: ……. / ….../ ………. Ngày hết hạn:
………./ ……./…….. Nơi cấp: ....................
Địa chỉ thường trú:
..............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
....................................................................................................................
Điện thoại: …………………………. Fax:
……………………….. Email: ..............................
2. Nhà đầu tư tiếp theo: thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư:
.............................................................................................................
Nội dung chi tiết theo văn bản đề xuất
dự án đầu tư kèm theo
III. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ
CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt
Nam và Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1 Điều
33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37 Luật đầu tư (tùy
theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có):
|
Làm tại ……., ngày …….. tháng
……. năm …….
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu
có)
|
Mẫu I.2
Đề xuất dự án đầu tư
(Áp
dụng đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư - Điều 33, 34, 35 Luật
đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày....
tháng... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
(Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với
các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự
án:
1.1. Tên dự án:
………………………………………………………………………
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
………………………………………….
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX,
KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối
với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi sổ, đường hoặc lô..., tên khu, quận/huyện,
tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT
|
Mục
tiêu hoạt động
|
Tên
ngành
(Ghi
tên ngành cấp 4 theo VSIC)
|
Mã
ngành theo VSIC
(Mã
ngành cấp 4)
|
Mã
ngành CPC (*)
(đối
với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
(Ngành
kinh doanh chính)
|
|
|
|
2
|
……………
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là
ngành kinh doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với
các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà
ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Công suất thiết kế: ……………………………
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:
…………………………….
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự
kiến sử dụng (m2 hoặc ha): ……………
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện
tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,...):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn,
từng giai đoạn được miêu tả như trên
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất (áp dụng đối với dự án đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 33 Luật
đầu tư)
4.1. Địa điểm khu đất:
- Giới thiệu tổng thể về khu đất (địa
chỉ, ranh giới, vị trí địa lý);
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng
khu đất (nếu có);
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất (lập
bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng đất, có bản đồ hiện trạng sử dụng đất kèm theo)
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu
rõ số lượng diện tích đất sử dụng, thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử dụng đất của từng
hạng mục công trình).
4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều
kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
4.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật
về đất đai.
4.6. Phương án tổng thể bồi thường,
giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có):
5. Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư: ………. (bằng
chữ) đồng và tương đương (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định: ... (bằng chữ)
đồng và tương đương ... (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong đó;
- Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư (nếu có):
- Chi phí thuê đất, mặt nước, ...:
- Chi phí xây dựng công trình:
- Chi phí máy móc, thiết bị, công nghệ,
thương hiệu;
- Chi phí khác hình thành tài sản cố
định.
- Chi phí dự phòng;
Cộng: ……………………………….
b) Vốn lưu động: .... (bằng chữ)
đồng và tương đương …………. (bằng chữ) đô la Mỹ.
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư (ghi
chi tiết theo từng nhà đầu tư):
TT
|
Tên
nhà đầu tư
|
Số
vốn góp
|
Tỷ
lệ (%)
|
Phương
thức góp vốn (*)
|
Tiến
độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương
đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá
trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công
nghệ, …………..
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn,
phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,...) và tiến độ dự
kiến.
c) Vốn khác: ……………….
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động của
dự án: ……………..
7. Tiến độ thực hiện dự án (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc
quý I)/2018): Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải phóng mặt bằng,
thời gian xây dựng, thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ
....
8. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người
nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể): ....
9. Đánh giá tác động, hiệu quả
kinh tế - xã hội của dự án
- Những tác động quan trọng nhất do dự
án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc
làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, ....).
- Đánh giá tác động môi trường: Thực
hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
10. Giải trình về sử dụng công nghệ: (áp dụng đối với dự án sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn
chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ - quy định
tại điểm e, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư)
- Tên công nghệ;
- Xuất xứ công nghệ;
- Sơ đồ quy trình công nghệ;
- Thông số kỹ thuật chính;
- Tình trạng sử dụng của máy móc, thiết
bị và dây chuyền công nghệ;
- Giải trình khả năng đáp ứng các điều
kiện về tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển
giao;
- Dự kiến tiến độ thực hiện trình tự,
thủ tục tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển
giao, theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
II. Giải trình việc đáp ứng điều
kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu
có): ………………
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh
nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ
tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ
tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):...
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê
đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất.
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ
tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng):
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có): ……………………………………………….
|
Làm tại ………, ngày ……. tháng
…….. năm ……..
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu
có)
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP
DOANH NGHIỆP
|
1. Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
1
|
HDU-280966
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
2
|
HDU-280968
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
3
|
HDU-280969
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
4
|
HDU-280970
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
5
|
HDU-280971
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
6
|
HDU-280972
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
7
|
HDU-280974
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
8
|
HDU-280977
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
9
|
HDU-280981
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
10
|
HDU-280997
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
11
|
HDU-281004
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
12
|
HDU-281006
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
13
|
HDU-281010
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
14
|
HDU-281013
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
15
|
HDU-281014
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
16
|
HDU-281015
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
17
|
HDU-281016
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
18
|
HDU-281017
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
19
|
HDU-281018
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
20
|
HDU-281019
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
21
|
HDU-281020
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần.
|
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP);
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
22
|
HDU-281021
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
23
|
HDU-281022
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
24
|
HDU-281023
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
25
|
HDU-281024
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP);
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
26
|
HDU-281025
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP);
|
27
|
HDU-281026
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
28
|
HDU-2810271
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
29
|
HDU-281028
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
30
|
HDU-281029
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động
|
31
|
HDU-281030
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
32
|
HDU-281031
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
33
|
HDU-281032
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
34
|
HDU-281033
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương).
|
35
|
HDU-281034
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
36
|
HDU-281036
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
37
|
HDU-281037
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
38
|
HDU-281038
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
39
|
HDU-281039
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
40
|
HDU-281040
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
41
|
HDU-281041
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
42
|
HDU-281042
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
43
|
HDU-281043
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
44
|
HDU-281044
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
45
|
HDU-281045
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
46
|
HDU-281046
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
47
|
HDU-281047
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
48
|
HDU-281048
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
49
|
HDU-281049
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
50
|
HDU-281109
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP);
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
51
|
HDU-281722
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
52
|
HDU-281117
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
2. Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp xã hội
|
53
|
HDU-281169
|
Thông báo cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày
04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
54
|
HDU-281170
|
Thông báo thay đổi nội dung cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
55
|
HDU-281171
|
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
56
|
HDU-281182
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
Đầu tư theo hình thức đối tác
công tư (PPP)
|
57
|
HDU-281389
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày
04/5/2018 về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
|
58
|
HDU-281393
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
59
|
HDU-281396
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
60
|
HDU-281378
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự
án của nhà đầu tư
|
61
|
HDU-281383
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư
|
|
Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư
|
62
|
HDU-281369
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày
04/5/2018 về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
|
63
|
HDU-281372
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
|
Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
64
|
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày
04/5/2018 về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
|
65
|
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
66
|
HDU-281403
|
Thủ tục cấp Quyết định hỗ trợ đầu
tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/04/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
67
|
|
Thủ tục nghiệm thu hoàn thành các hạng
mục đầu tư, gói thầu đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
68
|
HDU-281410
|
Thủ tục nghiệm thu dự án hoàn thành
đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày
19/12/2013 của Chính phủ
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
1. Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư
|
1
|
HDU-281416
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày
04/5/2018 về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
|
2
|
HDU-281418
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
|
Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
3
|
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày
04/5/2018 về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
|
4
|
HDU-281423
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA HỘ KINH DOANH
|
5
|
HDU-281185
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 18/7/2018 của UBND tỉnh Hải Dương quyết định điều chỉnh, bổ sung mức
thu, chế đô thu, nộp, quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Hải Dương.
|
6
|
HDU-281189
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
7
|
HDU-281203
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
8
|
HDU-281195
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
9
|
HDU-281199
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
|
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày
04/5/2018 về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.
|
|
HDU-281425
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
Quyết định 4368/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4368/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
1.285
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|