1. Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới: Tại Phụ lục I kèm theo.
2. Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững: Tại Phụ lục II kèm theo.
1. Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh:
a) Căn cứ danh mục dự án đầu tư
tại Điều 1 Quyết định này, khẩn trương hoàn thành thủ tục phê duyệt đầu tư các
dự án theo quy định của Luật Đầu tư công và các quy định liên quan trước
ngày 15 tháng 8 năm 2022, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, tham mưu Ủy
ban nhân dân tỉnh giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách
Trung ương năm 2022 cho các chủ đầu tư làm cơ sở triển khai thực hiện.
b) Chủ động lồng ghép, huy động
các nguồn vốn hợp pháp khác đầu tư hoàn thành dự án, đảm bảo không trùng lắp,
chồng chéo giữa các Chương trình mục tiêu quốc gia, phù hợp với thực tế, đúng
quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách Nhà nước. Tổ chức triển khai thực
hiện trên tinh thần tiết kiệm; quản lý và sử dụng vốn có hiệu quả và theo đúng
quy định. Định kỳ vào trước ngày 22 hàng tháng báo cáo tình hình thực hiện và
giải ngân kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 tính đến ngày 20 của tháng báo cáo về cơ
quan chủ trì Chương trình, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố:
a) Căn cứ danh mục dự án đầu tư
tại Điều 1 Quyết định này, khẩn trương hoàn thành thủ tục phê duyệt đầu tư các
dự án theo quy định của Luật Đầu tư công và các quy định liên quan, trình Hội đồng
nhân dân cùng cấp phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách Trung ương năm 2022 cho các dự án trước ngày 15 tháng 8 năm 2022 đảm
bảo đúng mục tiêu, nội dung đầu tư của Chương trình.
b) Chủ động đối ứng, lồng ghép,
huy động các nguồn vốn hợp pháp khác đầu tư hoàn thành dự án, đảm bảo không
trùng lắp, chồng chéo giữa các Chương trình mục tiêu quốc gia, phù hợp với thực
tế, đúng quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách Nhà nước. Trường hợp có
các danh mục dự án trùng lắp, chồng chéo kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua
cơ quan chủ trì Chương trình, Sở Kế hoạch và Đầu tư) để tham mưu điều chỉnh,
bổ sung theo quy định.
c) Tổ chức triển khai thực hiện
trên tinh thần tiết kiệm; quản lý và sử dụng vốn có hiệu quả và theo đúng quy định.
Định kỳ vào trước ngày 22 hàng tháng báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế
hoạch vốn đầu tư năm 2022 tính đến ngày 20 của tháng báo cáo về cơ quan chủ trì
Chương trình, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Sở Tài chính thông báo bổ
sung có mục tiêu năm 2022 (vốn đầu tư phát triển được phân bổ, giao dự toán
cho các huyện, thành phố tại Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách
Trung ương năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh
Kon Tum) cho ngân sách huyện, thành phố để thực hiện các nội dung, nhiệm vụ
thuộc từng Chương trình.
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
a) Chủ trì, tham mưu Ủy ban
nhân dân tỉnh giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách
Trung ương năm 2022 cho các chủ đầu tư (đối với các dự án giao đơn vị cấp tỉnh
quản lý, làm chủ đầu tư) khi các dự án đảm bảo thủ tục đầu tư theo quy định.
b) Kiểm tra, giám sát, đôn đốc tình
hình triển khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai tại các Sở, ban, ngành, Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố.
5. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên cơ sở chức năng, nhiệm vụ của
đơn vị mình chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra các
sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững đảm bảo theo quy định. Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo
đúng các quy định hiện hành về quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục
tiêu quốc gia.
TT
|
Danh mục dự án/công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2022
(*)
|
Ghi chú
|
TỔNG SỐ
|
|
135,050
|
|
I
|
Huyện
Tu Mơ Rông
|
|
18,770
|
|
1
|
Đường trục đi khu sản xuất thôn
Kon Hia 1 (Đoạn chân đèo vân loan đoạn nối tiếp)
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
|
2
|
Đường đi khu sản xuất thôn La
Giông (Đoạn tiếp giáp với đường 4 xã phía tây)
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
|
3
|
Đường đi khu sản xuất thôn Tu
Bung (Đoạn nối đường bê tông - đi khu sản xuất thôn Tu Bung)
|
Xã Ngọk Lây
|
|
|
4
|
Đường nội thôn Đăk Xia (sửa
chữa nâng cấp đường nội thôn đoạn nối QL 40b đi làng Kô Xia I cũ)
|
Xã Ngọk Lây
|
|
|
5
|
Đường trục chính nội thôn Lộc
Bông (Đoạn nối tiếp đường bê tông nội thôn Lộc Bông)
|
Xã Ngọk Lây
|
|
|
6
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Đăk Ka tập trung
|
Xã Tu Mơ Rông
|
|
|
7
|
Sân thể thao thôn Đăk Neang
|
Xã Tu Mơ Rông
|
|
|
8
|
Đường trục chính nội đồng
thôn Tu cấp nhánh cánh đồng Te Reng
|
Xã Tu Mơ Rông
|
|
|
9
|
Đường nội thôn Kon Pia (Đoạn
từ nha A Vang)
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
10
|
Đường đi khu sản xuất Te Pô
Bô thôn Đăk Pơ Trang
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
11
|
Đường đi thôn Ba Tu 3, xã Ngọk
Yêu
|
Xã Ngọk Yêu
|
|
|
12
|
Nâng cấp mở rộng đường trục
thôn Long Láy 2, xã Ngọk Yêu
|
Xã Ngọk Yêu
|
|
|
13
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Tân Ba
|
Xã Tê Xăng
|
|
|
14
|
Giếng đào (15 cái)
|
Xã Tê Xăng
|
|
|
15
|
Đường đi khu sản xuất Long Hy
(đoạn nối tiếp Ailen)
|
Xã Măng Ri
|
|
|
16
|
Đường đi khu sản xuất Irit
thôn Ngọc La (đoạn 1)
|
Xã Măng Ri
|
|
|
17
|
Đường đi khu sx Kon Hnông 1
(đoạn nối tiếp)
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
18
|
Đường đi khu sx Đăk Trăng 2
(đoạn nối tiếp)
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
19
|
Đường nội thôn Kạch Nhỏ (đoạn
nhà A Nuân)
|
Xã Đăk Sao
|
|
|
20
|
Giếng đào thôn Kạch Lớn 1
|
Xã Đăk Sao
|
|
|
21
|
Đường trục thôn Mô Bành 2 (đoạn
nối tiếp)
|
Xã Đăk Na
|
|
|
22
|
Đường nội thôn Hà Lăng và hệ
thống thoát nước (Đoạn vào nhà rông văn hóa thôn)
|
Xã Đăk Na
|
|
|
23
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Đăk Văn 2 nhánh 1 (đoạn nối tiếp)
|
Xã Văn Xuôi
|
|
|
24
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Đăk Văn 1 (nhánh 3)
|
Xã Văn Xuôi
|
|
|
II
|
Huyện
Ia H'Drai
|
|
4,290
|
|
1
|
Đường vào khu sản xuất N1,
thôn 1, xã Ia Dom
|
Xã Ia Dom
|
|
|
2
|
Đường giao thông nông thôn
vào nghĩa trang nhân dân thôn 3
|
Xã Ia Đal
|
|
|
3
|
Đường giao thông thôn đi
nghĩa trang nhân dân thôn 9, xã Ia Tơi
|
Xã Ia Tơi
|
|
|
4
|
Đường giao thông nông thôn số
1 thôn 2, xã Ia Dom
|
Xã Ia Dom
|
|
|
5
|
Đường vào khu sản xuất N2,
thôn 1, xã Ia Dom
|
Xã Ia Dom
|
|
|
III
|
Huyện
Đăk Hà
|
|
13,123
|
|
1
|
Đường vào khu sản xuất Đăk
Pe, xã Đăk Pxi
|
Xã Đăk Pxi
|
|
|
2
|
Xây mới nhà rông thôn Kon Đao
Yôp
|
Xã Đăk Long
|
|
|
3
|
Đường giao thông nông thôn
thôn Kon Teo Đăk Lấp đoạn từ điểm trường thôn đi qua nhà rông cũ nối với đường
bê tông
|
Xã Đăk Long
|
|
|
4
|
Đường giao thông khu dân cư
khu vực tái định cư thôn Pa Cheng
|
Xã Đăk Long
|
|
|
5
|
Đường giao thông thôn Kon Đao
Đao Yốp đoạn từ đường tránh lũ đến nhà ông A Bus
|
Xã Đăk Long
|
|
|
6
|
Xây mới nhà rông thôn Đăk Xế
Kơ Ne
|
Xã Đăk Long
|
|
|
7
|
Đường đi khu sản xuất thôn 7,
xã Ngọk Wang (đoạn từ tỉnh lộ 671 đến rẫy hộ ông Nguyễn Văn Tuấn)
|
Xã Ngọk Wang
|
|
|
8
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Kon Stiu II, xã Ngọk Wang (đoạn từ nhà rông văn hoá thôn đi khu sản xuất); Hạng
mục: Bê tông xi măng mặt đường
|
Xã Ngọk Wang
|
|
|
9
|
Đường đi khu sản xuất thôn Kon
Brông, xã Ngọk Wang; (đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Huấn đi khu sản xuất), giai
đoạn 1; Hạng mục: Bê tông xi măng mặt đường.
|
Xã Ngọk Wang
|
|
|
10
|
Khu thể thao thôn 7
|
Xã Ngọk Wang
|
|
|
11
|
Khu thể thao thôn Kon Brông
|
Xã Ngọk Wang
|
|
|
12
|
Đường giao thông thôn Kon Bơ
Băn xã Ngọk Réo (Đoạn từ sau nhà nguyện ra nhà A Thaih đi khu dân cư nhóm 3
và ra tỉnh lộ 671)
|
Xã Ngọk Réo
|
|
|
13
|
Đường giao thông thôn Kon Rôn
(Đoạn từ ngã 3 nhà ông Lực đến sân vận động xã ra tỉnh TL 671)
|
Xã Ngọk Réo
|
|
|
14
|
Đường giao thông thôn Kon Hơ
Drế (Đoạn từ nhà nguyện thôn Kon Hơ Drế đi ra sân thể thao thôn đi khu sản xuất)
|
Xã Ngọk Réo
|
|
|
15
|
Đường giao thông thôn Kon Bơ
Băn (Đoạn từ nhà Y Khải đến nhà A Jiuh)
|
Xã Ngọk Réo
|
|
|
16
|
Đường giao thông thôn Kon Sơ Tiu
(Đoạn từ nhà A Sơn đến nghĩa địa thôn)
|
Xã Ngọk Réo
|
|
|
17
|
Đường giao thông thôn Kon Bơ
Băn (Đoạn từ ngã 3 sân bóng đá đến nhà A Mên)
|
Xã Ngọk Réo
|
|
|
18
|
Đường giao thông thôn Kon Bơ
Băn (Đoạn từ nhà bà Nhi đến nhà A Tân)
|
Xã Ngọk Réo
|
|
|
19
|
Đường từ cổng chào điểm trường
thôn làng Kon Braih đến trường học ra ngã 3 đường đi khu sản xuất
|
Xã Ngọk Réo
|
|
|
20
|
Đường giao thông nông thôn
thôn Đăk Bình (Đoạn từ nhà ông Huấn đi nhà bà Hiền)
|
Xã Đăk Ngọk
|
|
|
21
|
Đường giao thông nông thôn
thôn Đăk Tin (Đoạn từ nhà ông A Thanh đến nhà ông A Thêu)
|
Xã Đăk Ngọk
|
|
|
22
|
Đường giao thông nông thôn từ
nhà ông Nu đến bờ đập Đăk Prông thôn Wang Hra
|
Xã Đăk Ui
|
|
|
23
|
Đường giao thông thôn 1, xã Đăk
La (Đoạn từ Quốc lộ 14 đến nhà ông Thái Ngọc Châu) (giai đoạn 1- vốn năm 2021
chuyển sang)
|
Xã Đăk La
|
|
|
24
|
Đường từ rẫy nhà ông Kha đến
nhà ông Luật
|
Xã Hà Mòn
|
|
|
25
|
Đường từ rẫy nhà ông Thanh đến
rẫy nhà ông Bình
|
Xã Hà Mòn
|
|
|
26
|
Đường từ nhà bà Út đến rẫy
nhà ông Dung
|
Xã Hà Mòn
|
|
|
27
|
Đường từ nhà ông Hải đến nhà
ông Quân thôn 1; Hạng mục: đường bê tông xi măng
|
Xã Đăk Mar
|
|
|
28
|
Đường từ nhà ông nguyễn Văn Đại
đến nhà ông Phạm Văn Tuynh (giai đoạn 1-vốn năm 2021 chuyển sang)
|
Xã Đăk Mar
|
|
|
29
|
Đường giao thông ngõ xóm Thôn
KonProh TuRia, xã ĐăkHring; Hạng mục BTXM mặt đường
|
Xã ĐăkHring
|
|
|
30
|
Đường giao thông ngõ xóm Thôn
KohHnong Pêng, xã ĐăkHring; Hạng mục BTXM mặt đường
|
Xã ĐăkHring
|
|
|
31
|
Đường giao thông nông thôn thôn
Đoàn Kết (Đoạn từ nhà Sơn Mão đến Cầu bê tông)
|
Xã Đăk Ngọk
|
|
|
32
|
Đường giao thông nông thôn
thôn Đăk Tin (Đoạn từ nhà ông Bình đến nhà bà Tươi)
|
Xã Đăk Ngọk
|
|
|
33
|
Đường nội bộ thôn 8
|
Xã Đăk Ui
|
|
|
34
|
Đường giao thông thôn 1, xã
Đăk La (Đoạn từ Quốc lộ 14 đến nhà ông Thái Ngọc Châu) (giai đoạn 2)
|
Xã Đăk La
|
|
|
35
|
Đường từ rẫy nhà bà Vui đến
nhà ông Hùng
|
Xã Hà Mòn
|
|
|
36
|
Đường từ nhà ông Hiệp đến rẫy
nhà ông Sơn
|
Xã Hà Mòn
|
|
|
37
|
Đường từ rẫy từ QL 14 đến rẫy
nhà ông Tân
|
Xã Hà Mòn
|
|
|
38
|
Đường từ nhà ông Tuấn đến rẫy
nhà nhà bà Diên
|
Xã Hà Mòn
|
|
|
39
|
Đường từ nhà ông nguyễn Văn Đại
đến nhà ông Phạm Văn Tuynh (giai đoạn 2)
|
Xã Đăk Mar
|
|
|
40
|
Đường giao thông nông thôn
xóm 4 thôn Đăk Mút; Hạng mục: đường bê tông xi măng
|
Xã Đăk Mar
|
|
|
41
|
Đường giao thông nông thôn
thôn KonHnong Pêng, xã ĐăkHring; Hạng mục: Mặt đường BTXM tổ 2, thôn KonHnong
Pêng, xã ĐăkHring
|
Xã ĐăkHring
|
|
|
42
|
Đường giao thông ngõ xóm thôn
KonMong, xã ĐăkHring; Hạng mục BTXM mặt đường
|
Xã ĐăkHring
|
|
|
IV
|
Huyện
Kon Plông
|
|
11,165
|
|
1
|
Thủy lợi Nước chất 2 thôn Kô
Chất
|
Xã Măng Bút
|
|
|
2
|
Nâng cấp nước sinh hoạt thôn
Đắk Y Pai
|
Xã Măng Bút
|
|
|
3
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Đăk Da (nối tiếp)
|
Xã Đăk Ring
|
|
|
4
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Đăk Kla
|
Xã Đăk Ring
|
|
|
5
|
Nâng cấp nước sinh hoạt làng
Nước niêu
|
Xã Đăk Ring
|
|
|
6
|
Thủy lợi nước K Ruầng
|
Xã Pờ Ê
|
|
|
7
|
Đường giao thông nông thôn nội
thôn Vi Xây
|
Xã Đăk Tăng
|
|
|
8
|
Kênh mương thủy lợi Đăk Kong
thôn Đăk Pờ Rồ
|
Xã Đăk Tăng
|
|
|
9
|
Khu thể thao xã Đăk Tăng
|
Xã Đăk Tăng
|
|
|
10
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Điek Lò (nhánh 1)
|
Xã Ngọc Tem
|
|
|
11
|
Cầu treo đi khu sản xuất nước
Zét
|
Xã Hiếu
|
|
|
12
|
Đường nội thôn nhánh 1,2 Kon
Plinh
|
Xã Hiếu
|
|
|
13
|
Kênh mương thủy lợi Măng
PRông thôn Kon Năng
|
Xã Măng Cành
|
|
|
14
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Đăk Lai
|
Xã Đăk Nên
|
|
|
15
|
Đường nội thôn Xô Thác
|
Xã Đăk Nên
|
|
|
16
|
Nâng cấp sửa chữa nước sinh
hoạt làng Đăk Lup
|
Xã Đăk Nên
|
|
|
V
|
Thành
phố Kon Tum
|
|
13,523
|
|
1
|
Đường trục thôn thôn Trung Nghĩa
Tây (Từ nhà Hồ Tấn Phước đến nhà Bùi Thị Hồng)
|
Xã Kroong
|
|
|
2
|
Đường trục thôn thôn 2 (Từ
Nhà Nguyễn Phú Dũng đến Nhà Võ Thị Thu Thủy)
|
Xã Kroong
|
|
|
3
|
Trường TH-THCS Kroong (Cơ sở
THCS), thành phố Kon Tum; Hạng mục: Nhà hiệu bộ
|
Xã Kroong
|
|
|
4
|
Trường mầm non Vàng Anh,
thành phố KonTum
|
Xã Kroong
|
|
|
5
|
Sửa chữa sân, xây tường rào
xung quanh nhà rông và xây dựng khu thể thao thôn Kon Tum Kơ Pơng, xã Đăk Rơ
Wa
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
|
|
6
|
Đường nội thôn (từ nhà Bà Y
Hằng đến nhà Bà Y Mưch)
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
|
|
7
|
Đường nội thôn (từ nhà Bà Y
Hằng đến nhà Ông A Heh)
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
|
|
8
|
Đường nội thôn (từ đường nhựa
đến nhà ông A Năng)
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
|
|
9
|
Điểm trường tiểu học Thôn
Kon Ktu
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
|
|
10
|
Điểm trường mầm non Thôn Kon
Tum Kơ Pơng
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
|
|
11
|
Đường giao thông nông thôn
thôn Kon Mơ Nay Kơ Tu 1, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum: (đoạn từ QL 24 đến
Ngã tư Tuyến tránh HCM).
|
Xã Đăk Blà
|
|
|
12
|
Đường giao thông nông thôn
thôn Kon Mơ Nay Kơ Tu 2, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum: (đoạn từ nhà ông Trần
Đức Hệ đến Tuyến tránh HCM)
|
Xã Đăk Blà
|
|
|
13
|
Đường giao thông nông thôn
thôn Kon Hring, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum: (đoạn 1 từ QL 24 đi khu sản xuất
thuộc Cánh đồng Đăk Kơ Wel; đoạn 2 từ đoạn nối tiếp XD năm 2018 đến Tuyến
tránh HCM)
|
Xã Đăk Blà
|
|
|
14
|
Đường giao thông nông thôn
thôn Kon Rơ Lang, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum: (đoạn từ QL 24 đến Hội trường
thôn).
|
Xã Đăk Blà
|
|
|
15
|
Đường giao thông nông thôn
thôn Kon Rơ Lang, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum: (đoạn từ QL 24 đến Hội trường
thôn).
|
Xã Đăk Blà
|
|
|
16
|
Đường giao thông nông thôn
thôn Kon Rơ Lang, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum: (đoạn từ nhà ông Hà Văn Tám
đến nhà ông Đỗ Văn Khương).
|
Xã Đăk Blà
|
|
|
17
|
Nhà rông văn hoá thôn Kon Mơ Nay
Kơ Tu 1, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum; Hạng mục Sân bê tông nhà rông
|
Xã Đăk Blà
|
|
|
18
|
Sửa chữa điểm trường Mầm non
nắng hồng, thôn Kon Mơ nay kơ tu 1, xã Đăk Blà thành phố Kon Tum Hạng mục:
Nhà học 01 phòng, Cổng và tường rào.
|
Xã Đăk Blà
|
|
|
19
|
Tuyến đường từ nhà Y Hlor đến
nhà A Nin
|
Xã Vinh Quang
|
|
|
20
|
Tuyến đường từ nhà A Chang đến
Y Krai
|
Xã Vinh Quang
|
|
|
21
|
Tuyến đường từ nhà ông Ngô Đậu
đến điểm trường MN Bằng Lăng
|
Xã Vinh Quang
|
|
|
22
|
Tuyến đường từ nhà ông A Ngô
đến giáp Sông Đăk Bla
|
Xã Vinh Quang
|
|
|
23
|
Tuyến đường từ nhà bà Y Đêm đến
nhà Lê Trí Thiện
|
Xã Vinh Quang
|
|
|
24
|
Đường giao thông nông thôn
thôn Rơ Wăk
|
Xã Đăk Năng
|
|
|
25
|
Đường giao thông nông thôn
thôn Jơ Drợp (Từ nhà A Tưnh đến nhà A Rít)
|
Xã Đăk Năng
|
|
|
26
|
Đường giao thông nông thôn
thôn Jơ Drợp (Từ nhà A Tứi đến nhà A Cương)
|
Xã Đăk Năng
|
|
|
27
|
Đường số 2 thôn Đăkkrăk
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
28
|
Đường số 3 thôn Đăkkrăk
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
29
|
Đường số 6 thôn ĐăkKrăk ( Đoạn
còn lại)
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
30
|
Đường số 7 & Đường số 9
Thôn Đăkkrăk
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
31
|
Đường từ QL 14 đến nhà ông
Nguyễn Bân
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
32
|
Sửa chữa nhà văn hóa thôn
PleiGroi, xã ChưHreng
|
Xã Chư Hreng
|
|
|
33
|
Sửa chữa nhà văn hóa thôn 4,
xã ChưHreng
|
Xã Chư Hreng
|
|
|
34
|
Sửa chửa nhà rông thôn Konhraklah
|
Xã Chư Hreng
|
|
|
35
|
Xây hàng rào trường mầm non
thôn Konhrakotu
|
Xã Chư Hreng
|
|
|
36
|
Sửa chửa đập thủy lợi Đăk Ke
Nor
|
Xã Chư Hreng
|
|
|
37
|
Tuyến đường từ rẫy ông Thư ra
suối
|
Xã Đăk Cấm
|
|
|
38
|
Tuyến đường từ cây Đa ra suối
|
Xã Đăk Cấm
|
|
|
39
|
Đoạn từ nhà ông Keo đến nhà
ông Avelo
|
Xã Đăk Cấm
|
|
|
40
|
Đầu tư xây dựng cầu tràn dân
sinh trên địa bàn xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum
|
Xã Đăk Cấm
|
|
|
41
|
Đường ngõ xóm 1 (Đoạn đường từ
nhà Bà Y Lai dẫn đến hộ Bà Y Mik và từ nhà Ông A Thơ dẫn đến hộ ông A Lir)
|
Xã Ia Chim
|
|
|
42
|
Đường ngõ xóm số 2 (từ đất bà
Y Gáo đến đất bà Y Thơm)
|
Xã Ia Chim
|
|
|
43
|
Đường ngõ xóm số 1 (từ đất Bà
Y Nhin đến đất ông A Khaoh)
|
Xã Ia Chim
|
|
|
44
|
Đường trục chính nội đồng số
2 (từ đất ông A Nglir đến ranh giới xã Hòa Bình)
|
Xã Ia Chim
|
|
|
45
|
Đường nội thôn số 2 thôn
KơNăng
|
Xã Ngok Bay
|
|
|
46
|
Đường nội thôn số 3 thôn
KơNăng
|
Xã Ngok Bay
|
|
|
47
|
Đường nội thôn số 4 thôn
KơNăng
|
Xã Ngok Bay
|
|
|
48
|
Đường nội thôn số 5 thôn
KơNăng
|
Xã Ngok Bay
|
|
|
49
|
Điểm trường mầm non thôn Kơ
Năng, xã Ngok Bay
|
Xã Ngok Bay
|
|
|
50
|
Đường trục thôn số 1 thôn
KonHơNgolKlah
|
Xã Ngok Bay
|
|
|
51
|
Đường trục thôn số 2 thôn
KonHơNgolKlah
|
Xã Ngok Bay
|
|
|
52
|
Đường trục thôn số 3 thôn
KonHơNgolKlah
|
Xã Ngok Bay
|
|
|
53
|
Đường trục thôn số 5 thôn
KonHơNgolKơLah QH
|
Xã Ngok Bay
|
|
|
54
|
Đường trục thôn số 6 thôn
KonHơNgolKơLah QH
|
Xã Ngok Bay
|
|
|
55
|
Trường mầm non Hoa Mai, thành
phố KonTum
|
Xã Đoàn Kết
|
|
|
VI
|
Huyện
Sa Thầy
|
|
13,749
|
|
1
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Bar Gốc (Đoạn từ rẫy ông A Minh Đức đến rẫy ông A Thái)
|
Xã Sa Sơn
|
|
|
2
|
Đường đi khu sản xuất Thôn 02
(Đoạn từ dốc ông Vinh thôn 2, xã Sa Sơn)
|
Xã Sa Sơn
|
|
|
3
|
Đường ngõ, xóm (dọc sân bóng)
thôn Nhơn An
|
Xã Sa Nhơn
|
|
|
4
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Nhơn An (Đoạn từ điểm trường mầm non đến nghĩa trang thôn Nhơn An)
|
Xã Sa Nhơn
|
|
|
5
|
Đường ngõ, xóm thôn Nhơn An
(Đoạn từ nhà ông Phan Thanh Sơn đến nhà bà Lê Thị Kim Hoa)
|
Xã Sa Nhơn
|
|
|
6
|
Đường ngõ, xóm thôn Nhơn An
(Đoạn từ nhà bà Phan Thị Cảnh đến giáp đường lô 2)
|
Xã Sa Nhơn
|
|
|
7
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Nhơn Bình (Đoạn từ nhà máy Chế biến tinh bột sắn đến nghĩa trang thôn Nhơn
Bình)
|
Xã Sa Nhơn
|
|
|
8
|
Đường đi khu sản xuất thôn Nghĩa
Dũng (Đoạn từ TL 675 đến rẫy bà Lê Thị Hiền)
|
Xã Sa Nghĩa
|
|
|
9
|
Đường nội thôn Lung Leng (đoạn
nhà ông A Gum đi nghĩa trang; đoạn nhà ông A Nhé đi nhà ông A Lan, đoạn nhà A
Weo đi nhà A KLu)
|
Xã Sa Bình
|
|
|
10
|
Đường nội thôn Kơ Tol (Đoạn từ
nhà ông A Sân đến nhà ông A Sup; Đoạn từ nhà ông A Thek đến nhà bà Y Thoa; Đoạn
từ nhà bà Y Nhaoh đến nhà ông A Kưuh)
|
Xã Hơ Moong
|
|
|
11
|
Đường nội thôn Kơ Tu (Đoạn từ
nhà ông A Gai đến nhà thờ; Đoạn từ nhà ông A Mlơi đến nhà ông A Lam)
|
Xã Hơ Moong
|
|
|
12
|
Đường nội thôn Đăk Yo (Đoạn từ
nhà ông A Thek đến nhà ông A Oan; Đoạn từ nhà ông A Sin đến nhà ông A Tổ)
|
Xã Hơ Moong
|
|
|
13
|
Đường nội thôn K`Bay (Đoạn từ
nhà ông A Nghip đến nhà ông A Huynh; Đoạn từ nhà ông A Bim đến nhà ông A
Hưunh)
|
Xã Hơ Moong
|
|
|
14
|
Đường nội thôn làng Rắc (Đoạn
từ Nhà A Che đến nhà A Hăi)
|
Xã Ya Xiêr
|
|
|
15
|
Đường nội thôn làng O (Đoạn từ
nhà Y Oan đến làng O)
|
Xã Ya Xiêr
|
|
|
16
|
Đường nội thôn làng Rắc (Đoạn
từ nhà A Dung đến nhà A Lưới)
|
Xã Ya Xiêr
|
|
|
17
|
Đường đi khu sản xuất làng Rắc
(Đoạn từ rẫy ông A Nhưr đến rẫy ông A Sư)
|
Xã Ya Xiêr
|
|
|
18
|
Đường đi khu sản xuất làng Rắc
(Đoạn từ suối tông đến rẫy ông A Quách)
|
Xã Ya Xiêr
|
|
|
19
|
Đường đi khu sản xuất làng Trấp
(Đoạn từ rẫy ông Nguyễn Văn Bằng đến rẫy ông A Nhang)
|
Xã Ya Tăng
|
|
|
20
|
Đường đi khu sản xuất làng Trấp
(Đoạn từ rẫy A Đê đến rẫy ông A Phôn)
|
Xã Ya Tăng
|
|
|
21
|
Đường đi khu sản xuất làng Trấp
(Đoạn từ rẫy Rơ Lan Vót đến rẫy ông A Tam)
|
Xã Ya Tăng
|
|
|
22
|
Đường đi khu sản xuất làng Grập
(Đoạn từ đầu cầu treo làng Grập đi điểm cuối khu sản xuất)
|
Xã Mô Rai
|
|
|
23
|
Đường đi khu sản xuất làng
Tang (Đoạn từ rẫy Ông A Lơng đến rẫy Mà Y Hỷ)
|
Xã Mô Rai
|
|
|
24
|
Bê tông kênh mương nội đồng
Làng GRập
|
Xã Mô Rai
|
|
|
25
|
Bê tông kênh mương nội đồng
Làng Tang
|
Xã Mô Rai
|
|
|
26
|
Sân thể thao Làng Tang
|
Xã Mô Rai
|
|
|
27
|
Sửa chữa nhà văn hóa Làng
Kđin
|
Xã Mô Rai
|
|
|
28
|
Đường nội thôn Làng Chứ (Đoạn
từ nhà ông A Rôi đến nghĩa địa Làng Chứ)
|
Xã Ya Ly
|
|
|
29
|
Đường nội thôn Làng chứ (Đoạn
từ nhà bà Y Kang đến bến nước)
|
Xã Ya Ly
|
|
|
30
|
Đường nội thôn Làng chứ (Đoạn
từ nhà ông Hà Văn Hoàng đến nhà ông A Ưn)
|
Xã Ya Ly
|
|
|
31
|
Đường nội thôn Làng chứ (Đoạn
từ nhà bà Y Hdứp đến nhà ông A Ghíu (a))
|
Xã Ya Ly
|
|
|
32
|
Đường nội thôn Làng Chờ (Đoạn
từ nhà A Bẻo đến nhà A Phuch)
|
Xã Ya Ly
|
|
|
33
|
Đường nội thôn Làng Chứ (Đoạn
từ nhà A Mdích đến nhà A Bỉ)
|
Xã Ya Ly
|
|
|
34
|
Đường nội thôn Làng Chờ (Đoạn
từ nhà A Vêu đến nhà Y Túp)
|
Xã Ya Ly
|
|
|
35
|
Đường nội thôn Làng Tum (Đoạn
từ nhà A Díp đến trục đường chính nội thôn Làng Tum)
|
Xã Ya Ly
|
|
|
36
|
Đường nội thôn Làng Tum (Đoạn
từ nhà A Hun đến trục đường chính nội thôn Làng Tum)
|
Xã Ya Ly
|
|
|
37
|
Sân thể thao Làng Tum (Sân
bóng đá)
|
Xã Ya Ly
|
|
|
38
|
Sửa chữa nhà rông
|
Xã Ya Ly
|
|
|
39
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Khơk Klong (Đoạn từ cầu treo ông Tuệ đến rẫy ông Từ Tấn Hùng)
|
Xã Rờ Kơi
|
|
|
40
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Đăk Đe (Đoạn từ rẫy ông A Uyên đến rẫy ông A Ber)
|
Xã Rờ Kơi
|
|
|
41
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk
Tang (Đoạn từ rẫy bà Lê Thị Huỵ đến rẫy ông Nguyễn Văn Thê)
|
Xã Rờ Kơi
|
|
|
42
|
Sửa chữa nhà văn hóa Thôn Gia
Xiêng
|
Xã Rờ Kơi
|
|
|
43
|
Đường nội thôn Kà Bầy (Đoạn
vào khu nghĩa địa; đoạn từ sân bóng đi rẫy nhà ông Duyên; đoạn nhà ông Trung
nhà bà Hà)
|
Xã Sa Bình
|
|
|
44
|
Đường nội thôn Nhơn Bình (Đoạn
từ nhà Mai Văn Tình đến nhà ông Nguyễn Chánh)
|
Xã Sa Nhơn
|
|
|
45
|
Đường nội thôn Nhơn Bình (Đoạn
từ nhà ông Mai Văn Minh đến tỉnh lộ 675)
|
Xã Sa Nhơn
|
|
|
46
|
Đường nội thôn Nhơn Khánh (Đoạn
từ trường Mầm non đến nhà ông Hinh)
|
Xã Sa Nhơn
|
|
|
47
|
Đường nội thôn Nhơn Khánh (Đoạn
từ nhà ông Nguyễn Tiến Mạnh đến nhà ông Nguyễn Xuân Thành)
|
Xã Sa Nhơn
|
|
|
48
|
Sửa chữa nhà rông thôn Nhơn
Bình
|
Xã Sa Nhơn
|
|
|
49
|
Đường sản xuất thô Nghĩa Dũng
(Đoạn từ nhà ông Mừng đến rẫy ông Giảng)
|
Xã Sa Nghĩa
|
|
|
50
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Sơn An (Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Quân đến rẫy ông Huỳnh Đức)
|
Xã Sa Sơn
|
|
|
51
|
Sửa chữa hội trường sinh hoạt
văn hóa Thôn 2
|
Xã Sa Sơn
|
|
|
52
|
Sửa chữa hội trường sinh hoạt
văn hóa Thôn Sơn An
|
Xã Sa Sơn
|
|
|
53
|
Sửa chữa nhà rông văn hóa
Làng Bar Gốc
|
Xã Sa Sơn
|
|
|
VII
|
Huyện
Ngọc Hồi
|
|
17,031
|
|
1
|
Đường giao thông trục thôn
Loong Dôn, xã Đắk Ang
|
Xã Đắk Ang
|
|
|
2
|
Đường giao thông vào Khu sản
xuất Đắk Lo, thôn Long Dôn
|
Xã Đắk Ang
|
|
|
3
|
Nâng cấp sửa chữa một số hạng
mục khu du lịch cộng đồng thôn Đăk Răng, xã Đăk Dục
|
Xã Đắk Dục
|
|
|
4
|
Đường vào khu sản xuất thôn
Tà Pook, xã Đắk Nông
|
Xã Đắk Nông
|
|
|
5
|
Nâng cấp sửa chữa đường giao
thông nông thôn Lộc Nông
|
Xã Đắk Nông
|
|
|
6
|
Đường giao thông trục thôn
Hòa Bình (Nhánh 1), xã Đắk Kan
|
Xã Đắk Kan
|
|
|
7
|
Đường giao thông trục thôn
Hòa Bình (Nhánh 2), xã Đắk Kan
|
Xã Đắk Kan
|
|
|
8
|
Đường lô 2 thôn Giang Lố 1
(Nhánh 2), xã Sa Loong
|
Xã Sa Loong
|
|
|
9
|
Nâng cấp sửa chữa đường giao thông
nông thôn Kei Joi
|
Xã Đắk Xú
|
|
|
10
|
Đường giao thông trục thôn
Chiên chiết (nhánh 1)
|
Xã Đắk Xú
|
|
|
11
|
Nâng cấp, sửa chữa đường giao
thông nông thôn Bắc Phong
|
Xã Pờ Y
|
|
|
12
|
Đường giao thông nông thôn (đấu
nối thôn Kon Khôn đến thôn Bắc Phong)
|
Xã Pờ Y
|
|
|
13
|
Nâng cấp sửa chữa một số hạng
mục khu du lịch cộng đồng thôn Đăk Răng, xã Đăk Dục
|
Xã Đắk Dục
|
|
|
14
|
Nâng cấp, sửa chữa đường giao
thông nông thôn Dục Nhầy
|
Xã Đắk Dục
|
|
|
15
|
Đường vào khu sản xuất thôn
Tà Pook, xã Đắk Nông
|
Xã Đắk Nông
|
|
|
16
|
Nâng cấp sửa chữa đường giao
thông nông thôn thôn và một số hạng mục thôn Lộc Nông
|
Xã Đắk Nông
|
|
|
17
|
Đường giao thông trục thôn
Hòa Bình (Nhánh 1), xã Đắk Kan
|
Xã Đắk Kan
|
|
|
18
|
Đường giao thông trục thôn
Hòa Bình (Nhánh 2), xã Đắk Kan
|
Xã Đắk Kan
|
|
|
19
|
Sân vận động trung tâm xã Sa
Loong
|
Xã Sa Loong
|
|
|
20
|
Nâng cấp, sửa chữa đường giao
thông nông thôn và một số hạng mục khác thôn Cao Sơn
|
Xã Sa Loong
|
|
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng trường THCS
Sa Loong (THCS Nguyễn Huệ)
|
Xã Sa Loong
|
|
|
22
|
Đường vào khu sản xuất thôn
Giang Lố 1 đi 200A
|
Xã Sa Loong
|
|
|
23
|
Đường giao thông nông thôn (đấu
nối thôn Kon Khôn đến thôn Bắc Phong)
|
Xã Pờ Y
|
|
|
24
|
Đường đi Nghĩa trang nhân dân
thôn Bắc Phong
|
Xã Pờ Y
|
|
|
25
|
Đường giao thông thôn Măng
Tôn (Nhánh 3)
|
Xã Pờ Y
|
|
|
26
|
Đường giao thông nông thôn
thôn KeiJoi, xã Đắk Xú
|
Xã Đắk Xú
|
|
|
27
|
Đường giao thông nông thôn
thôn Đắk Tang
|
Xã Đắk Xú
|
|
|
28
|
Nâng cấp, sửa chữa đường ĐH
74
|
Xã Đăk Kan, Sa Loong
|
|
|
29
|
Đường trung tâm thị trấn Plei
Kần
|
TT Plei Kần
|
|
|
30
|
Đường vào khu xử lý bãi rác tập
trung của huyện
|
Xã Đăk Kan
|
|
|
31
|
Trường MN trung tâm xã Đăk
Ang
|
Xã Đăk Ang
|
|
|
VIII
|
Huyện
Đăk Tô
|
|
11,165
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn
(đường ngang số 3), thôn 8, xã Diên Bình; Hạnh mục: Nền mặt đường
|
Xã Diên Bình
|
|
|
2
|
Đường giao thông thôn 4 (đoạn
từ đường bà Hai Ga đến đường đi đập Cầu Ri); hạng mục: Nền, mặt đường
|
Xã Diên Bình
|
|
|
3
|
Đảm bảo an toàn giao thông; Hạng
mục: Biển báo, biển chỉ dẫn và gờ giảm tốc
|
Xã Diên Bình
|
|
|
4
|
Đường giao thông nông thôn
(đường ngang số 1), thôn 8, xã Diên Bình; Hạnh mục: Nền mặt đương
|
Xã Diên Bình
|
|
|
5
|
Đường giao thông thôn 5 (đoạn
từ đường tránh lũ đến sân thể thao thôn); hạng mục: Nền, mặt đường
|
Xã Diên Bình
|
|
|
6
|
Lập quy hoạch điều chỉnh xây dựng
NTM xã (phù hợp với KHSD đất giai đoạn 2021-2030
|
Xã Diên Bình
|
|
|
7
|
Hội trường thôn 4 hạng muc:
Xây dựng hội trường và nhà vệ sinh
|
Xã Diên Bình
|
|
|
8
|
Hội trường thôn 5 hạng muc:
Xây dựng hội trường và nhà vệ sinh
|
Xã Diên Bình
|
|
|
9
|
Sửa chữa Hội trường thôn 8; hạng
muc: Sửa chữa cổng; hội trường thôn, mái che và làm mới nhà vệ sinh
|
Xã Diên Bình
|
|
|
10
|
Sửa chữa Hội trường thôn 3 hạng
muc: Sửa chữa hội trường; nhà vệ sinh và làm sân bê tông
|
Xã Diên Bình
|
|
|
11
|
Sửa chữa Hội trường thôn Đăk
Kang Pêng hạng muc: Sửa chữa hội trường; nhà vệ sinh
|
Xã Diên Bình
|
|
|
12
|
Lắp đặt dụng cụ thể thao
ngoài trời tại nhà văn hóa
|
Xã Diên Bình
|
|
|
13
|
Đường nội thôn 2 (đoạn nhà
ông Páo) xã Tân Cảnh
|
Xã Tân Cảnh
|
|
|
14
|
Đường nội thôn 1 (nhà ông Võ Văn
Bình đến thủy điện)
|
Xã Tân Cảnh
|
|
|
15
|
Đường liên thôn Đăk Ri Peng
1, Đăk Ri Peng 2
|
Xã Tân Cảnh
|
|
|
16
|
Đường liên thôn 2, thôn 3 (đoạn
nhà bà Vi)
|
Xã Tân Cảnh
|
|
|
17
|
Đường TĐ 24 đến nhà ông Điền
thôn 2
|
Xã Tân Cảnh
|
|
|
18
|
Đường nội thôn 1 (đoạn nhà ông
Dần đến nhà bà Năm)
|
Xã Tân Cảnh
|
|
|
19
|
Nhà văn hóa thôn 1 xã Tân Cảnh
|
Xã Tân Cảnh
|
|
|
20
|
Nhà rông thôn Đăk Ri Peng 2
xã Tân cảnh
|
Xã Tân Cảnh
|
|
|
21
|
Đường đi nghĩa trang xã Kon
Đào
|
Xã Kon Đào
|
|
|
22
|
Đường đi sản xuất bòn hòn
thôn 1
|
Xã Kon Đào
|
|
|
23
|
Đường đi sản xuất đăk Lung
(đoạn tiếp theo)
|
Xã Kon Đào
|
|
|
24
|
Đường đi khu SX Đăk Hlin thôn
Kon Tu Dốp 1, xã Pô Kô (Đoạn 5)
|
Xã Pô Kô
|
|
|
25
|
Đường đi khu SX trại bò thôn
Kon Tu Peng, xã Pô Kô (đoạn 2)
|
Xã Pô Kô
|
|
|
26
|
Sân thể thao, khu vui chơi giải
trí trung tâm xã Pô Kô
|
Xã Pô Kô
|
|
|
27
|
Sân bê tông trường trung học
cơ sơ xã Pô Kô
|
Xã Pô Kô
|
|
|
28
|
Cổng, tường rào và sân bê
tông trưởng tiêu học thôn Kon Tu Dốp II, xã Pô Kô (Cụm 2)
|
Xã Pô Kô
|
|
|
29
|
Sân bê tông Trường tiểu học thôn
Đăk Rao Nhỏ, xã Pô Kô
|
Xã Pô Kô
|
|
|
30
|
Giếng nước khoan trường tiêu
học thôn Đăk Rao Nhỏ xã Pô Kô
|
Xã Pô Kô
|
|
|
31
|
Giếng nước khoan điểm trường
tiêu học thôn Kon Tu Dốp 2, xã Pô Kô (cụm 2)
|
Xã Pô Kô
|
|
|
32
|
Đường đi khu sản xuất thôn Kon
Pring (đoạn từ nhà ông A Hút đến rẫy ông A Khoa)
|
Xã Ngọc Tụ
|
|
|
33
|
Bê tông, cấp phối hóa đường
đi khu sản xuất nghĩa địa thôn Đăk Tông, Đăk Tăng (đoạn từ đường DH 52 đến
nghĩa địa thôn Đăk Tông, Đăk Tăng)
|
Xã Ngọc Tụ
|
|
|
34
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk
Nu (đoạn từ rẫy ông A Nu đến rẫy ông A Pheh)
|
Xã Ngọc Tụ
|
|
|
35
|
Trường THCS xã Ngọc Tụ; Hạng
mục: Phòng bộ môn và hội trường đa năng
|
Xã Ngọc Tụ
|
|
|
36
|
Đường giao thông nông thôn thôn
Đăk Dé (sau trường tiểu học); Hạng mục: Nền đường và rãnh thoát nước hai bên
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
|
37
|
Đường đi sản xuất Đăk Rơ Ngát
thôn Đăk Manh II; Hạng mục: Cống tràn và đường hai đầu cống
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
|
38
|
Mở rộng đường khu dân cư Tea
peak thôn Đăk Manh II
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
|
39
|
Sửa chữa nhà Rông thôn Đăk
Kon
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
|
40
|
Sửa chữa nhà rông thôn Đăk
Pung
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
|
41
|
Khu thể thao thôn Đăk Dé
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
|
42
|
Khu thể thao thôn Đăk Manh I
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
|
43
|
Khu thể thao thôn Đăk Kon
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
|
44
|
Khu thể thao thôn Đăk Manh II
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
|
|
45
|
Mương thoát nước 2 bên đường
(Đoạn từ QL40B đến cuối thôn Tê Pen)
|
Xã Đăk Trăm
|
|
|
46
|
Mương thoát nước 2 bên đường
từ nhà rông thôn Đăk Trăm đến Trường THCS
|
Xã Đăk Trăm
|
|
|
47
|
Mương thoát nước 2 bên đường
từ nhà Ông cấp đi cầu treo Đăk Trăm
|
Xã Đăk Trăm
|
|
|
48
|
Mương thoát nước 2 bên đường
từ QL 40 đến đường đi cầu treo Đăk Trăm
|
Xã Đăk Trăm
|
|
|
49
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk
Rô Gia (từ cầu treo đến chốt BVR Đăk Rô Gia,di qua chốt BVR Đăk DRing, quay về
cầu treo Đăk Rô Gia) xã Đăk Trăm; HM: Nền, mặt đường và rãnh thoát nước.
|
Xã Đăk Trăm
|
|
|
50
|
Đường nội thôn Đăk Trăm,
mương thoát nước 2 bên đường (đoạn từ nhà A Hiếu đến điểm trường MN Đăk Trăm)
|
Xã Đăk Trăm
|
|
|
51
|
Đường nội thôn Đăk Trăm,
mương thoát nước 2 bên đường (đoạn từ nhà A Hiếu đến điểm trường MN Đăk Trăm)
|
Xã Đăk Trăm
|
|
|
52
|
Đường đi khu sản xuất thôn Tê
Rông (Từ nhà A Ran đi khu sản xuất thôn Tê Rông)
|
Xã Văn Lem
|
|
|
53
|
Đường đi khu sản xuất thôn Tê
Rông (Từ nhà Y Phang đến Suối Tea Kow Teu)
|
Xã Văn Lem
|
|
|
54
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Đăk xanh (đoạn DH 51 đến cây đa)
|
Xã Văn Lem
|
|
|
55
|
Thủy lợi Teak Tea
|
Xã Văn Lem
|
|
|
56
|
Thủy lợi Tea Pto
|
Xã Văn Lem
|
|
|
IX
|
Huyện
Đăk Glei
|
|
16,284
|
|
1
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Dên Prông
|
Xã Đăk Pek
|
|
|
2
|
Sửa chữa nhà Rông thôn Đăk
Đoát
|
Xã Đăk Pek
|
|
|
3
|
Sửa chữa nhà Rông thôn Măng
Rao
|
Xã Đăk Pek
|
|
|
4
|
Sân thể thao thôn Dên Prông
|
Xã Đăk Pek
|
|
|
5
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Pêng Sal Pêng
|
Xã Đăk Pek
|
|
|
6
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Dên Brông
|
Xã Đăk Pek
|
|
|
7
|
Đường giao thông đi khu sản
xuất nối dài đến đập thủy lợi Đăk Tra
|
Xã Đăk Môn
|
|
|
8
|
Nâng cấp sửa chữa thuỷ lợi Đăk
Lát thôn Nú Vai, xã Đăk Kroong
|
Xã Đăk Kroong
|
|
|
9
|
Đường nội thôn đi sân bóng đá
thôn Đăk Ak
|
Xã Đăk Long
|
|
|
10
|
Đường nội thôn nhóm 2 thôn
Đăk Xây
|
Xã Đăk Long
|
|
|
11
|
Đường nội thôn từ nhóm 1 đến
nhóm 3 thôn Đăk Tu xã Đăk Long
|
Xã Đăk Long
|
|
|
12
|
Quy hoạch chi tiết nông thôn
mới trung tâm xã Đak Nhoong
|
Xã Đăk Nhoong
|
|
|
13
|
Xây rãnh thoát nước nội thôn
Đăk Ung
|
Xã Đăk Nhoong
|
|
|
14
|
Làm mới nhà rông thôn Đăk Ung
|
Xã Đăk Nhoong
|
|
|
15
|
Sửa chữa đường nội thôn Đăk
Ga
|
Xã Đăk Nhoong
|
|
|
16
|
Đường đi khu sản xuất Đăk Zôm
nối dài thôn Pêng Lang
|
Xã Đăk Plô
|
|
|
17
|
Đường từ cầu treo Đăk Plô 1 nối
dài
|
Xã Đăk Plô
|
|
|
18
|
Sửa chữa 06 phòng học tại cụm
Đăk Book
|
Xã Đăk Plô
|
|
|
19
|
Đường đi sản xuất Ka Lek thôn
Đăk Glây
|
Xã Đăk Choong
|
|
|
20
|
Sân thể thao thôn Đăk Bla
|
Xã Đăk Choong
|
|
|
21
|
Đường đi sản Đo Y Ram
|
Xã Đăk Choong
|
|
|
22
|
Sân thể thao thôn Kon Riêng
|
Xã Đăk Choong
|
|
|
23
|
Đường đi khu sản xuất Công
Hang thôn Đăk Xi Na xã Xốp
|
Xã Xốp
|
|
|
24
|
Đường đi khu sản xuất Công Xi
Mẽ thôn Kon Liêm xã Xốp
|
Xã Xốp
|
|
|
25
|
Đường giao thông nông thôn từ
nhà A Tiếc đến nhà A Tim thôn Đăk Bể
|
Xã Mường Hooong
|
|
|
26
|
Đường từ nhà A Cam đến đường
liên thôn
|
Xã Mường Hooong
|
|
|
27
|
Đường đi khu sản xuất Vân
Long thôn Ngọc Nang (giai đoạn 1)
|
Xã Mường Hooong
|
|
|
28
|
Thủy lợi Ngọc Pông
|
Xã Ngọc Linh
|
|
|
29
|
Thủy lợi Crao Man
|
Xã Ngọc Linh
|
|
|
30
|
Đường giao thông liên thôn Ngọc
Súc
|
Xã Ngọc Linh
|
|
|
31
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Đông Lốc từ nhà Y Hoàng đến khu sản xuất Đăk Lúc (kéo dài)
|
Xã Đăk Man
|
|
|
32
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Đăk Rang
|
Xã Đăk Pek
|
|
|
33
|
Sửa chữa đường nội thôn Đăk
Ven (mương thoát nước)
|
Xã Đăk Pek
|
|
|
34
|
Đường giao thông nông thôn từ
cầu treo đi khu sản xuất Đăk Reng thôn Nú Vai xã Đăk Kroong
|
Xã Đăk Kroong
|
|
|
35
|
Cầu treo dân sinh thôn Đăk
Nai
|
Xã ĐăkMôn
|
|
|
X
|
Huyện
Kon Rẫy
|
|
15,950
|
|
1
|
Đầu tư điện công lộ (năng lượng
mặt trời) tại trục thôn Đak Jri, xã Đăk Tờ Re
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
|
2
|
Sửa chữa nhà rông + Sân bê
tông nhà rông làng Kon Nu, thôn Đak Jri
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
|
3
|
Sửa chữa nhà rông + Sân bê
tông nhà rông làng Kon Rơ Lang, thôn Đak Jri
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
|
4
|
Đường từ Nhà rông đến nhà bà
Y Brang, Thôn 8
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
|
5
|
Đường từ sân vận động xã đến
xóm nhà ông U Bái
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
|
6
|
Sửa chữa Đường giao thông nông
thôn Trăng Nó - Kon Blo
|
Xã Đăk Kôi
|
|
|
7
|
Sửa chữa Đường giao thông
nông thôn Ngọc Răng - Nhân Liếu
|
Xã Đăk Kôi
|
|
|
8
|
Đầu tư điện công lộ (năng lượng
mặt trời) tại thôn 3, xã Đăk Kôi
|
Xã Đăk Kôi
|
|
|
9
|
Sân bê tông nhà rông thôn 5
xã Đăk Kôi
|
Xã Đăk Kôi
|
|
|
10
|
Sân bê tông nhà rông thôn 6
xã Đăk Kôi
|
Xã Đăk Kôi
|
|
|
11
|
Nhà rông thôn 3 xã Đăk Kôi
|
Xã Đăk Kôi
|
|
|
12
|
Hệ thống loa phát thanh xã
Đăk Kôi
|
Xã Đăk Kôi
|
|
|
13
|
Đầu tư điện công lộ (năng lượng
mặt trời) tại thôn 2, xã Đăk Pne
|
Xã Đăk Pne
|
|
|
14
|
Sửa chữa nhà rông thôn 2, xã
Đăk Pne
|
Xã Đăk Pne
|
|
|
15
|
Làm sân bóng chuyền trung tâm
xã Đăk Pne
|
Xã Đăk Pne
|
|
|
16
|
Cụm loa kết nối đài truyền
thanh xã
|
Xã Đăk Pne
|
|
|
17
|
Đường đi khu sản xuất Đăk T
Veo Thôn 1 (đoạn nối tiếp)
|
Xã Đăk Pne
|
|
|
18
|
Đường đi khu sản xuất Đăk
Kleng (đoạn từ đầu đường bê tông thôn 3 đi thôn 4 đến khu sản xuất Đăk Kleng)
|
Xã Đăk Pne
|
|
|
19
|
Bê tông đường ngõ xóm thôn 5,
xã Tân Lập
|
Xã Tân Lập
|
|
|
20
|
Dự án đường đi khu sản xuất tập
trung thôn Kon Rá, xã Đăk Tơ Lung
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
|
21
|
Sửa chữa hệ thống điện nội
thôn
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
|
22
|
Sửa chữa Thủy lợi Đăk Sa, xã
Đăk Tơ Lung
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
|
23
|
Sửa chữa Thủy lợi Đăk Nâm, xã
Đăk Pne
|
Xã Đăk Pne
|
|
|
24
|
Đầu tư điện công lộ (năng lượng
mặt trời) tại thôn 3, xã Đăk Pne
|
Xã Đăk Pne
|
|
|
25
|
Đầu tư điện công lộ (năng lượng
mặt trời) tại thôn 4, xã Đăk Kôi
|
Xã Đăk Kôi
|
|
|
26
|
Đầu tư điện công lộ (năng lượng
mặt trời) tại thôn 10, xã Đăk Kôi
|
Xã Đăk Kôi
|
|
|
27
|
Đầu tư điện công lộ (năng lượng
mặt trời) tại thôn 7, xã Đăk Tơ Lung
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
|
28
|
Đầu tư điện công lộ (năng lượng
mặt trời) tại thôn 8, xã Đăk Tơ Lung
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
|
29
|
Đầu tư điện công lộ (năng lượng
mặt trời) tại thôn Kon Rơ Pen, xã Đăk Tờ Re
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
|
30
|
Đầu tư điện công lộ (năng lượng
mặt trời) tại thôn Dak Pơ Kông, xã Đăk Tờ Re
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
|
31
|
Đầu tư điện công lộ (năng lượng
mặt trời) tại thôn KonXơmLuh, xã Đăk Tờ Re
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
|
32
|
Đầu tư điện công lộ (năng lượng
mặt trời) tại thôn 13, xã Đăk Ruồng
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
|
33
|
Đầu tư điện công lộ (năng lượng
mặt trời) tại thôn 12, xã Đăk Ruồng
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
|
34
|
Dự án đường đi khu sản xuất tập
trung thôn Kon Lung xã Đăk Tơ Lung
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
|
35
|
Sửa chữa hệ thống điện nội
thôn
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
|
36
|
Sửa chữa nhà rông + Sân bê
tông nhà rông thôn Kon Rơ Pen
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
|
37
|
Đường nội thôn Đak Ơ Nglăng
(đoạn từ Bưu điện xã vào nhà ông A Blôk)
|
Xã Đăk Tờ Re
|
|
|
38
|
Đường đi khu sản xuất Mỏ đá,
thôn 12 (đoạn nối tiếp)
|
Xã Đăk Ruồng
|
|
|
39
|
Đầu tư điện công lộ (năng lượng
mặt trời) tại thôn 4, xã Tân Lập
|
Xã Tân Lập
|
|
|
40
|
Sửa chữa sân bóng đá xã
|
Xã Tân Lập
|
|
|
41
|
Cụm loa thôn 4 kết nối đài
truyền thanh xã
|
Xã Tân Lập
|
|
|
42
|
Đầu tư điện công lộ (năng lượng
mặt trời) tại thôn 5, xã Tân Lập
|
Xã Tân Lập
|
|
|
43
|
Làm sân bóng chuyền thôn 4,
xã Tân Lập
|
Xã Tân Lập
|
|
|
44
|
Cụm loa thôn 5 kết nối đài
truyền thanh xã
|
Xã Tân Lập
|
|
|
45
|
Sửa chữa Thủy lợi Đăk Pía, xã
Đăk Tơ Lung
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
|
|
46
|
Sửa chữa Thủy lợi Đăk Nga, xã
Đăk Pne
|
Xã Đăk Pne
|
|
|
47
|
Xây 3 phòng học trường THCS
xã Tân Lập
|
Xã Tân Lập
|
|
|
48
|
Bê tông đường ngõ xóm thôn 5,
xã Tân Lập (đoạn nối tiếp)
|
Xã Tân Lập
|
|
|
49
|
Xây dựng vườn ươm cây giống
theo hướng ứng dụng công nghệ cao - Trung tâm kỹ thuật nông nghiệp
|
Xã Tân Lập
|
|
|
STT
|
Danh mục dự án/công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Kế hoạch vốn ĐTPT nguồn NSTW năm 2022 (*)
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
|
213,436
|
|
I
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư
phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo
|
|
191,019
|
|
I.1
|
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu
tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội các huyện nghèo
|
|
191,019
|
|
(1)
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
|
66,409
|
|
1
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Kon Hia 3, xã Đăk Rơ Ông
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường giao thông
thôn Năng Lớn 1, xã Đăk Sao
|
Xã Đăk Sao
|
|
|
3
|
Thủy lợi xã Đăk Sao (Hạng mục:
thủy lợi Đăk Prí)
|
Xã Đăk Sao
|
|
|
4
|
Đường đi khu sản xuất, thác
Siu Puông, xã Đăk Na
|
Xã Đăk Na
|
|
|
5
|
Gia cố các hạng mục xung yếu;
Bố trí điện chiếu sáng các thôn trên địa bàn xã Đăk Na
|
Xã Đăk Na
|
|
|
6
|
Đường liên thôn từ thôn Tu Cấp
vào thôn Đăk Ka - Văn Sang - Đăk Neang, xã Tu Mơ Rông
|
Xã Tu Mơ Rông
|
|
|
7
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Đăk Chum 2
|
Xã Tê Xăng
|
|
|
8
|
Gia cố các hạng mục xung yếu
trên tuyến đường vào và đường nội bộ khu tái định cư thôn Tu Thó, xã Tê Xăng
|
Xã Tê Xăng
|
|
|
9
|
Sửa chữa đường vào khu tái định
cư thôn Long Tro, Ba Khen, xã Văn Xuôi
|
Xã Văn Xuôi
|
|
|
10
|
Nước sinh hoạt thôn Ba Tu 3,
xã Ngọc Yêu
|
Xã Ngọc Yêu
|
|
|
11
|
Khu văn hóa thể thao xã Ngọk
Lây
|
Xã Ngọk Lây
|
|
|
12
|
Trường mầm non xã Đăk Hà
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
13
|
Quảng trường kết hợp Khu thể thao
xã Đăk Hà
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
14
|
Khu Văn hóa, kết hợp dụng cụ
thể dục thể thao, xã Đăk Hà
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
15
|
Nước sinh hoạt trung tâm xã
Đăk Hà (hạng mục nhánh nhỏ)
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
16
|
Đường thôn Ty Tu đi khu sản
xuất tập trung xã Đăk Hà
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
17
|
Nhà rông thôn Đăk Plò (NRVH)
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
|
18
|
Nhà rông thôn La Giông (NRVH)
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
|
19
|
KCH kênh mương Thủy lợi Đăk
Vin 1 (Mô Bành)
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
|
20
|
Giếng đào (NSH) thôn La Giông
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
|
21
|
Nâng cấp sửa chữa đường nội thôn
Kon Hia 1
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
|
|
22
|
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi
Gia Bao ( Đoạn cuối)
|
Xã Ngọk Lây
|
|
|
23
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Đăk Kinh I
|
Xã Ngọk Lây
|
|
|
24
|
Đường đi khu sản xuất Măng
Rương 1, 2 (đoạn nối tiếp)
|
Xã Ngọk Lây
|
|
|
25
|
Đường đi khu sản xuất Đăk
Chum 1, xã Tu Mơ Rông
|
Xã Tu Mơ Rông
|
|
|
26
|
Làm mới nhà rông thôn Đăk Pơ
Trang
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
27
|
Làm mới nhà rông thôn Kon Pia
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
28
|
Làm mới nhà rông thôn Ty Tu
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
29
|
Đường nội thôn Mô Pả
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
30
|
Đường nội thôn Đăk Hà (đoạn
vào nhà A Hồ)
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
31
|
Đường trục chính nội đồng
thôn Đăk Hà
|
Xã Đăk Hà
|
|
|
32
|
Đường đi khu sản xuất Đăk Tơ
Lá (giai đoạn 2), xã Ngọk Yêu
|
Xã Ngọk Yêu
|
|
|
33
|
Đường đi khu sản xuất Chang Hai
thôn Long Láy 1 (đoạn nối tiếp), xã Ngọk Yêu
|
Xã Ngọk Yêu
|
|
|
34
|
Đường nội thôn Đăk Sông
|
Xã Tê Xăng
|
|
|
35
|
Đường nội thôn Tu Thó
|
Xã Tê Xăng
|
|
|
36
|
Đường đi khu sản xuất thôn Ngọc
La (đoạn nối tiếp Ai Len)
|
Xã Măng Ri
|
|
|
37
|
Nâng cấp, sửa chữa đoạn đường
từ UBND xã qua thôn Chung Tam đến thôn Pu Tá
|
Xã Măng Ri
|
|
|
38
|
Làm mới nhà rông thôn Tê Xô
Trong
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
39
|
Làm mới nhà rông thôn Tê Xô
Ngoài
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
40
|
Làm mới nhà rông thôn Đăk
Trăng
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
41
|
Làm mới nhà rông thôn Đăk
Hnăng
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
42
|
Sửa chữa nhà rông thôn Kon
Hnông
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
43
|
Sửa chữa nhà rông thôn Đăk
Prông
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
44
|
Sửa chữa nhà rông thôn Đăk
Nông
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
45
|
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi
Tea Gia
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
46
|
Đường nội thôn Đăk Hnăng 2
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
|
|
47
|
Đường đi khu sản xuất thôn Kạch
Lớn 1 ( đoạn lên bể nước)
|
Xã Đăk Sao
|
|
|
48
|
Đường đi khu sản xuất Ta
Cheng thôn Năng nhỏ 2
|
Xã Đăk Sao
|
|
|
49
|
Nước tự chảy phục vụ mô hình trồng
dược liệu và các loại cây trồng ứng dụng công nghệ cao xã Đăk Na
|
Xã Đăk Na
|
|
|
50
|
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng
thủy lợi Đăk Văn 1 (đoạn nối tiếp)
|
Xã Văn Xuôi
|
|
|
51
|
Đường nội thôn Ba Khen (Nhánh
2 đoạn nối tiếp)
|
Xã Văn Xuôi
|
|
|
52
|
Kiên cố hóa kênh mương nội đồng
thủy lợi Đăk Nghên thôn Long Tro
|
Xã Văn Xuôi
|
|
|
(2)
|
Huyện Ia H'Drai
|
|
63,424
|
|
1
|
Đường vào nghĩa trang thôn 1
xã Ia Dom
|
Xã Ia Dom
|
|
|
2
|
Đường GTNT thôn 4 (Điểm dân
cư số 11 C.Ty CP Sâm Ngọc Linh)
|
Xã Ia Đal
|
|
|
3
|
Đường GTNT thôn 3 ( Điểm dân
cư số 7 mở rộng)
|
Xã Ia Đal
|
|
|
4
|
Đường giao thông thôn đi bến
đò làng Dom thôn 9, xã Ia Tơi
|
Xã Ia Tơi
|
|
|
5
|
Đầu tư Trường mầm non khu
trung tâm hành chính huyện
|
Xã Ia Tơi
|
|
|
6
|
Đầu tư Trường TH-THCS khu
trung tâm hành chính huyện
|
Xã Ia Tơi
|
|
|
7
|
Nghĩa trang nhân dân huyện
|
Xã Ia Tơi
|
|
|
8
|
Nhà văn hóa thể thao và sân vận
động trung tâm huyện
|
Xã Ia Tơi
|
|
|
9
|
Cầu suối đá huyện
|
Xã Ia Tơi
|
|
|
(3)
|
Huyện Kon Plông
|
|
61,186
|
|
1
|
Đường GTNT thôn Măng Lây đi thôn
Ngọc Ring, xã Đăk Ring, huyện Kon Plông (giai đoạn 2)
|
Xã Đăk Ring
|
|
|
2
|
Đường ĐH34 từ Km5+380 - Km15
đấu nối TL676)
|
Xã Măng Cành
|
|
|
3
|
Nâng cấp đập Vi Choong
|
Xã Hiếu
|
|
|
4
|
Cầu tràn đi khu sản xuất Đắk
Ning
|
Thị trấn Măng Đen
|
|
|
5
|
Thủy lợi Nước Grỗ thôn Kon Xủh
|
Thị trấn Măng Đen
|
|
|
6
|
Thủy lợi Nước La thôn Kon Xủh
|
Thị trấn Măng Đen
|
|
|
7
|
Đường đi khu sản xuất Đắk Pân
|
Xã Hiếu
|
|
|
8
|
Đường đi khu sản xuất nước Xu
|
Xã Hiếu
|
|
|
9
|
Đường đi khu sản xuất từ nước
K Leang đến Văng Pa Toa thôn Vi klâng2
|
Xã Pờ Ê
|
|
|
10
|
Giếng nước sinh hoạt thôn Vi
Ktàu
|
Xã Pờ Ê
|
|
|
11
|
Đường đi khu sản xuất nước
Ríu
|
Xã Pờ Ê
|
|
|
12
|
Giếng nước sinh hoạt tại thôn
Vi Koa
|
Xã Pờ Ê
|
|
|
13
|
Đường đi khu sản xuất Ri Măng
Tiang thôn Kon Du Măng Cành
|
Xã Măng Cành
|
|
|
14
|
Kiên cố hóa kênh mương Măng
Xa (đoạn nối tiếp) thôn Măng Cành
|
Xã Măng Cành
|
|
|
15
|
Đường đi khu sản xuất Ri Na
ra cầu treo thôn Đăk Ne
|
Xã Măng Cành
|
|
|
16
|
Thủy lợi Măng Pu thôn Kon
Năng
|
Xã Măng Cành
|
|
|
17
|
Đường đi khu sản xuất tái định
canh thôn Đăk Tăng
|
Xã Đăk Tăng
|
|
|
18
|
Đường đi từ cầu Đăk Pờ Rồ Đi
Đăk Sa
|
Xã Đăk Tăng
|
|
|
19
|
Đường GTNT Làng Măng Che thôn
Đắk Pong
|
Xã Măng Bút
|
|
|
20
|
Đường GTNT Làng Ngọc Mô thôn
Đắk Pong
|
Xã Măng Bút
|
|
|
21
|
Đường GTNT Thôn Đắk Chun nối
tiếp
|
Xã Măng Bút
|
|
|
22
|
Cầu treo đi khu sản xuất làng
Ngọc Hoàng ( Đoạn cuối làng)
|
Xã Đăk Ring
|
|
|
23
|
Thủy lợi Nước Đen (Nước
Deng), thôn Vác Y Nhông
|
Xã Đăk Ring
|
|
|
24
|
Nước sinh hoạt trung tâm hành
chính xã
|
Xã Đăk Nên
|
|
|
25
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Đăk Pút
|
Xã Đăk Nên
|
|
|
26
|
Cầu tràn và đường giao thông
2 đầu cầu đi khu sản xuất thủy lợi Nước Bao
|
Xã Đăk Nên
|
|
|
27
|
Nước sinh hoạt thôn Kíp Plinh
|
Xã Ngọc Tem
|
|
|
28
|
Nước sinh hoạt thôn Măng Nách
|
Xã Ngọc Tem
|
|
|
29
|
Kênh mương thủy lợi Nước Vang
|
Xã Ngọc Tem
|
|
|
30
|
Đường đi khu sản xuất thôn
Điek Nót (nhánh 2)
|
Xã Ngọc Tem
|
|
|
II
|
Dự án 4: Phát triển giáo dục
nghề nghiệp, việc làm bền vững
|
|
22,417
|
|
II.1
|
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo
dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn
|
|
21,483
|
|
(1)
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
Kon Tum
|
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp cơ sở
vật chất và bổ sung trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum
|
Kon Tum
|
|
|
II.2
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm
bền vững
|
|
934
|
|
(1)
|
Sở Lao động, Thương binh
và Xã hội
|
|
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng, trang
thiết bị công nghệ thông tin để hiện đại hóa hệ thống thông tin thị trường
lao động, hình thành sàn giao dịch việc làm trực tuyến và xây dựng, nâng cấp các
cơ sở dữ liệu phần mềm, giai đoạn 2021-2025
|
Kon Tum
|
|
|