STT
|
Mã TTHC
(CSDL QG)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
I.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
doanh nghiệp
|
Quyển
1
|
1
|
1.002395
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một
thành viên (cấp tỉnh)
|
1
|
2
|
1.005096
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
2
|
3
|
1.005104
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
4
|
4
|
1.005111
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
6
|
5
|
1.005114
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
8
|
6
|
1.005145
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
9
|
7
|
1.005146
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
11
|
8
|
1.005154
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
12
|
9
|
1.005156
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
14
|
10
|
1.005158
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
15
|
11
|
1.005165
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
16
|
12
|
1.005168
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
18
|
13
|
1.005169
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
19
|
14
|
1.005176
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
21
|
15
|
2.000529
|
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
23
|
16
|
2.001021
|
Giải thể công ty TNHH một thành
viên (cấp tỉnh)
|
25
|
17
|
2.001025
|
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
26
|
18
|
2.001061
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
28
|
19
|
2.001199
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
29
|
20
|
2.001583
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
33
|
21
|
2.001610
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
36
|
22
|
2.001954
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
39
|
23
|
2.001992
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
41
|
24
|
2.001993
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
43
|
25
|
2.001996
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
44
|
26
|
2.002000
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
46
|
27
|
2.002002
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều
lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá
nhân hoặc tổ chức khác
|
48
|
28
|
2.002006
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
50
|
29
|
2.002007
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
51
|
30
|
2.002008
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
53
|
31
|
2.002009
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
59
|
32
|
2.002010
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
62
|
33
|
2.002011
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
64
|
34
|
2.002015
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
66
|
35
|
2.002016
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
68
|
36
|
2.002017
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế
|
69
|
37
|
2.002018
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
69
|
38
|
2.002020
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
72
|
39
|
2.002022
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
75
|
40
|
2.002023
|
Giải thể doanh nghiệp
|
77
|
41
|
2.002029
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
79
|
42
|
2.002031
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
81
|
43
|
2.002032
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
82
|
44
|
2.002033
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
84
|
45
|
2.002034
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
86
|
46
|
2.002041
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
88
|
47
|
2.002042
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
91
|
48
|
2.002043
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
95
|
49
|
2.002044
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
98
|
50
|
2.002045
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
100
|
51
|
2.002057
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
102
|
52
|
2.002059
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
103
|
53
|
2.002060
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
105
|
54
|
2.002061
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
55
|
2.002063
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công công ty cổ phần
|
108
|
56
|
2.002066
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
110
|
57
|
2.002067
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
111
|
58
|
2.002069
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
113
|
59
|
2.002070
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại
diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
115
|
60
|
2.002072
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
117
|
61
|
2.002075
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động
|
118
|
62
|
2.002079
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
119
|
63
|
2.002083
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
121
|
64
|
2.002084
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương dương)
|
123
|
65
|
2.002085
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
124
|
II
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp
xã hội
|
Quyển 2
|
1
|
2.000338
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
1
|
2
|
2.000368
|
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
2
|
3
|
2.000375
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
4
|
4
|
2.000416
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
5
|
5
|
2.001180
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận
đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
6
|
6
|
2.001187
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội
|
7
|
7
|
2.001197
|
Thủ tục Cung cấp thông tin, bản sao
Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
8
|
8
|
2.001202
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
9
|
9
|
2.002014
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
10
|
III.
|
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa
|
Quyển
3
|
1
|
1.000016
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
1
|
2
|
2.000005
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
2
|
3
|
2.000024
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
4
|
4
|
2.001999
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ
sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (cấp tỉnh)
|
6
|
5
|
2.002003
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch
vụ tư vấn (cấp tỉnh)
|
7
|
6
|
2.002004
|
Thủ tục thông báo về việc chuyển
nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
|
9
|
7
|
2.002005
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
10
|
IV.
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
Quyển
4
|
1
|
1.005003
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
1
|
2
|
1.005046
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
4
|
3
|
1.005047
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
7
|
4
|
1.005056
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
11
|
5
|
1.005064
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
6
|
1.005072
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư
hỏng)
|
18
|
7
|
1.005122
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
22
|
8
|
1.005124
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
26
|
9
|
1.005125
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
29
|
10
|
1.005283
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
33
|
11
|
2.001957
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp
nhất
|
38
|
12
|
2.001962
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp
tác xã
|
41
|
13
|
2.001979
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
45
|
14
|
2.002013
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
50
|
15
|
2.002125
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
55
|
V.
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
Quyển 5
|
1
|
1.002401
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không
được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
1
|
2
|
1.003096
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
3
|
3
|
1.003549
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
8
|
4
|
1.003811
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
9
|
5
|
1.003912
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ
|
22
|
6
|
1.00394
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
31
|
7
|
1.004569
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
38
|
8
|
1.004635
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
43
|
9
|
1.004877
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
53
|
10
|
1.005361
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài
|
65
|
11
|
1.008384
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
(đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
70
|
12
|
1.008385
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
(đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
74
|
13
|
2.001018
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
78
|
14
|
2.001031
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
85
|
15
|
2.001047
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
86
|
16
|
2.001056
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
88
|
17
|
2.001083
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
92
|
18
|
2.001318
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
96
|
19
|
2.001351
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
101
|
20
|
2.001361
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
102
|
21
|
2.001581
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
104
|
22
|
2.001696
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
109
|
23
|
2.001831
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
116
|
24
|
2.001853
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
121
|
25
|
2.001869
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
138
|
26
|
2.00191
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
147
|
27
|
2.001918
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
158
|
VI.
|
Lĩnh vực Đấu thầu
|
Quyển
6
|
1
|
2.001994
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
1
|
2
|
2.001995
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
3
|
3
|
2.002097
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả
thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
5
|
4
|
2.002283
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất
do nhà đầu tư đề xuất
|
7
|
VII.
|
Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA)
|
Quyển 6
|
1
|
1.008423
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (cấp tỉnh)
|
9
|
2
|
2.002053
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng (cấp tỉnh)
|
10
|
3
|
2.002050
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm (cấp
tỉnh)
|
12
|
4
|
2.001932
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
(cấp tỉnh)
|
13
|
5
|
2.000045
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại (Cấp
tỉnh)
|
15
|
6
|
2.002328
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
17
|
7
|
2.002331
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
20
|
8
|
2.002335
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt
phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính
thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
23
|
VIII.
|
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
Quyển 6
|
1
|
2.000765
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
26
|
|
|
|
|
|