ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2332/QĐ-UBND
|
Thái Bình, ngày
07 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 814/QĐ-BKHĐT
ngày 25/5/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính bổ
sung mới trong lĩnh vực đầu tư đối với dự án sân gôn thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 80/TTr-SKHĐT ngày 28/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02
(hai) thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, các tổ chức
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh (file điện tử);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Thận
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG MỚI
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2332/QĐ- UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
PHẦN
I:
DANH MỤC TTHC
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối
với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
45 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thái Bình (Tầng 1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường
14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư;
- Nghị định số 52/2020/ND-CP ngày 27/4/2020 của
Chính Phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo
hoạt động đầu tư tại Việt Nam;
- Quyết định số 814/QĐ-SKHĐT ngày 25/5/2020 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh
vực đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối
với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc
diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
50 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
PHẦN
II:
NỘI DUNG CHI TIẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG MỚI TRONG
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ.
Thủ tục 01. Trình tự, thủ tục
quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ Dự án sân gôn
theo quy định tại các khoản 1 và 2 Điều 10 Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày
27/4/2020 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và kinh doanh sân gôn cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn
thời gian trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu tư.
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn nhà đầu tư
hoàn thiện, bổ sung.
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi 02 bộ hồ sơ cho Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, đồng thời gửi hồ sơ lấy ý kiến của các bộ, cơ quan nhà nước có
thẩm quyền liên quan về những nội dung của dự án sân gôn.
- Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến của Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan được
lấy ý kiến có ý kiến bằng văn bản về những nội dung của Dự án sân gôn thuộc phạm
vi chức năng, nhiệm vụ của mình gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Bước 4: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định hồ sơ Dự án sân gôn gửi Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
- Bước 5: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức
thẩm định, lập báo cáo trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư.
- Bước 6: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ trình đầy đủ, đúng thủ tục của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Văn
phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
chủ trương đầu tư đối với dự án sân gôn. Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
và Văn phòng Chính phủ thực hiện phát hành, công khai văn bản theo đúng Quy chế
làm việc của Chính phủ.
2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh.
3. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ
chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài
liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức;
- Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: Nhà đầu
tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy
động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng
ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; giải
trình việc đáp ứng nguyên tắc, điều kiện quy định tại các Điều 3, 5, 6, 7 và 8
Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và
kinh doanh sân gôn.
- Bản sao một trong các tài liệu sau: Báo cáo tài
chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ;
cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính
của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;
- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị
nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao
thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng
địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
- Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy
định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: Tên công nghệ,
xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng
sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;
- Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức
hợp đồng BCC;
- Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định
cư (nếu có);
- Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp
bảo vệ môi trường.
- Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của
dự án đầu tư.
4. Số lượng hồ sơ: 08 bộ hồ sơ.
5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 45
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
6. Cơ quan thực hiện:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến
thẩm định của bộ, ngành và cơ quan khác có liên quan; tổng hợp, báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định hồ sơ Dự án sân gôn gửi Bộ Kế hoạch
và Đầu tư;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định;
- Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra;
- Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư.
7. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
- Nhà đầu tư trong nước (cá nhân và tổ chức);
- Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
không thuộc trường hợp quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều 23
của Luật Đầu tư:
+ Có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ từ 51% vốn điều
lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ
chức kinh tế là công ty hợp danh;
+ Có tổ chức kinh tế quy định tại điểm a khoản này
nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên;
+ Có nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế quy định
tại điểm a khoản này nắm giữ từ 51 % vốn điều lệ trở lên.
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ hoặc Văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu tư (nêu rõ lý do).
9. Lệ phí: Không
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư theo Mẫu I.1 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ;
- Đề xuất dự án đầu tư theo Mẫu I.2 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT .
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn.
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của
Chính phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt
động đầu tư tại Việt Nam;
- Quyết định số 814/QĐ-SKHĐT ngày 25/5/2020 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực
đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Mẫu I.1
Văn bản đề nghị
thực hiện dự án đầu tư
(Điều 33, 34, 55,
37 Luật đầu tư)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: ………………. (Tên
cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội
dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ
tên:...............................................................................
Giới tính: ……………………
Sinh ngày: ………/... /………….. Quốc tịch:
..................................................................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu số:
...............................................
Ngày cấp: ……………./..../………….. Nơi cấp:
..............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có
CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu):………………………………………………………………………………………………..
Số giấy chứng thực cá nhân: .......................................................................................
Ngày cấp: …………../..../……….. Ngày hết hạn: ……/……/…….
Nơi cấp: ......................
Địa chỉ thường trú:
......................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
............................................................................................................
Điện thoại:…………………………. Fax:……………………. Email:
....................................
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
..........................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép đầu tư/Giấy
chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị
pháp lý tương đương:
...................................................................................................................................
Ngày cấp:..............................................
Cơ quan cấp:………………………………………
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................................
Điện thoại:………………… Fax:………………. Email:………………
Website:.....................
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài
trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư là
doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):
STT
|
Tên nhà đầu tư
nước ngoài
|
Quốc tịch
|
Số vốn góp
|
Tỷ lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương đương USD
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu
tư là công ty hợp danh thành lập tại Việt Nam): ………………
Thông tin về người đại diện theo
pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên:………………………………………………… Giới tính:
…………………….
Chức danh:………………………… Sinh ngày:
……../……./….. Quốc tịch: ………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: ...............................................
Ngày cấp: ……………/..../………… Nơi cấp:
.................................................................
Địa chỉ thường trú:
......................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
............................................................................................................
Điện thoại:…………………….. Fax:………………………
Email: .......................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo: Thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ
KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà ĐTNN đầu tư theo hình
thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế:
...............................................................................................
2. Loại hình tổ chức kinh tế:
......................................................................................
3. Vốn điều lệ: ……………(bằng chữ) đồng và tương đương …………..(bằng chữ) đô
la Mỹ
4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà
đầu tư:
STT
|
Tên nhà đầu tư
|
Số vốn góp
|
Tỷ lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương đương USD
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư: ……………………………………………………………………..
Nội dung chi tiết theo văn bản đề xuất
dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM
KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt
Nam và Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1 Điều
33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37 Luật Đầu tư (tùy
theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có):
|
Làm tại ………,
ngày ……tháng….. năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu
(nếu có)
|
Mẫu
I.2
Đề
xuất dự án đầu tư
(Áp
dụng đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư - Điều 33, 34, 35 Luật
đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày.... tháng... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ (Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các
nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự
án:
1.1. Tên dự án:……………………………………………
1.2. Địa điểm thực hiện dự
án:…………………………
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX,
KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối
với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô..., tên khu, quận/huyện,
tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT
|
Mục tiêu hoạt động
|
Tên ngành
(Ghi tên ngành
cấp 4 theo VSIC)
|
Mã ngành theo
VSIC
(Mã ngành cấp
4)
|
Mã ngành CPC
(*)
(đối với các
ngành nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
(Ngành kinh doanh chính)
|
|
|
|
2
|
………
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh
doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt
động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN khi cấp
GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Công suất thiết kế: ……………………………………………….
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: ……………………………………
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng
(m2 hoặc ha): ……………..
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích xây dựng,
diện tích sàn, số tầng; chiều cao công trình,...):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn
được miêu tả như trên
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất (áp dụng đối
với dự án đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất theo quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư):
4.1. Địa điểm khu đất:
- Giới thiệu tổng thể về khu đất (địa chỉ, ranh
giới, vị trí địa lý);
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất (nếu
có);
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất (lập bảng cơ
cấu hiện trạng sử dụng đất, có bản đồ hiện trạng sử dụng đất kèm theo)
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu rõ số lượng
diện tích đất sử dụng, thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử dụng đất của từng hạng mục
công trình).
4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất,
cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
4.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.
4.6. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt
bằng, tái định cư (nếu có):
5. Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư:………….. (bằng chữ) đồng
và tương đương………………. (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định:... (bằng chữ) đồng và tương
đương ... (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong đó;
- Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư (nếu có):
- Chi phí thuê đất, mặt nước,...:
- Chi phí xây dựng công trình:
- Chi phí máy móc, thiết bị, công nghệ,
thương hiệu;
- Chi phí khác hình thành tài sản cố
định.
- Chi phí dự phòng;
Cộng: ………………………….
b) Vốn lưu động: .... (bằng chữ)đồng
và tương đương (bằng chữ) đô la Mỹ.
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư (ghi
chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên nhà đầu tư
|
Số vốn góp
|
Tỷ lệ (%)
|
Phương thức góp
vốn (*)
|
Tiến độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt;
máy móc thiết bị giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,…………
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay
từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ, ...) và tiến độ dự kiến.
c) Vốn khác: …………………….
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án:
……………………
7. Tiến độ thực hiện dự án (ghi theo mốc
thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2018): Dự kiến
tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời
gian vận hành sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ ....
8. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng
lao động trong nước, số lượng lao động là người nước ngoài cần cho dự án theo từng
giai đoạn cụ thể):…
9. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội
của dự án:
- Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại
cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân
sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ,…).
- Đánh giá tác động môi trường: Thực hiện theo quy
định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
10. Giải trình về sử dụng công nghệ (áp dụng
đối với dự án sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao
theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ - quy định tại điểm e, khoản
1, Điều 33 Luật đầu tư):
- Tên công nghệ;
- Xuất xứ công nghệ;
- Sơ đồ quy trình công nghệ;
- Thông số kỹ thuật chính;
- Tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây
chuyền công nghệ;
- Giải trình khả năng đáp ứng các điều kiện về tiếp
nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao;
- Dự kiến tiến độ thực hiện trình tự, thủ tục tiếp
nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao, theo
quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
11. Giải trình việc đáp ứng điều kiện đầu tư áp
dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có): ……………….
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi
rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản
pháp luật, điều khoản áp dụng):...
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản
pháp luật, điều khoản áp dụng):...
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng
đất, thuế sử dụng đất
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản
pháp luật; điều khoản áp dụng):
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có):
……………………………
|
Làm tại ………, ngày
…….tháng… năm…….
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu
(nếu có)
|
Thủ tục 02.
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm
quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1:
Nhà đầu tư nộp hồ sơ Dự án sân gôn theo quy định tại các khoản 1 và 2 Điều 10 Nghị
định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về điều kiện đầu tư và kinh
doanh sân gôn cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Cán bộ tiếp nhận kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo
dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả và chuyển hồ sơ đến Sở Kế hoạch và Đầu
tư.
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn
nhà đầu tư hoàn thiện, bổ sung.
- Bước 2:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch
và Đầu tư gửi 02 bộ hồ sơ cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, đồng thời gửi hồ sơ lấy ý
kiến của các bộ,cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan về những nội dung của
dự án sân gôn.
- Bước 3:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến của Sở Kế
hoạch và Đầu tư, các cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến bằng văn bản về những nội
dung của Dự án sân gôn thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của mình gửi Sở Kế hoạch
và Đầu tư;
- Bước 4:
Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch
và Đầu tư tổng hợp, báo cáo trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm
định hồ sơ Dự án sân gôn gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bước 5:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của Ủy ban nhân dân
tỉnh, Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định, lập báo cáo trình Thủ tướng
Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư;
- Bước 6:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình đầy đủ, đúng
thủ tục của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm tra,
trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án
sân gôn. Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định và Văn phòng Chính phủ thực hiện
phát hành, công khai văn bản theo đúng Quy chế làm việc của Chính phủ.
- Bước 7:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định chủ
trương đầu tư, Sở kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà
đầu tư.
2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
3. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu
tư;
- Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ
căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận
thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu
tư là tổ chức;
- Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội
dung: Nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và
phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động,
đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự
án; giải trình việc đáp ứng nguyên tắc, điều kiện quy định tại các Điều 3, 5,
6, 7 và 8 Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về điều kiện
đầu tư và kinh doanh sân gôn.
- Bản sao một trong các tài liệu sau:
Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của
công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực
tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu
tư;
- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với
dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất;
Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp
bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền
sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;
- Giải trình về sử dụng công nghệ đối
với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung:
Tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật
chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính;
- Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư
theo hình thức hợp đồng BCC;
- Phương án giải phóng mặt bằng, di
dân, tái định cư (nếu có);
- Đánh giá sơ bộ tác động môi trường,
các giải pháp bảo vệ môi trường.
- Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế
- xã hội của dự án đầu tư.
4. Số lượng hồ sơ: 08 bộ hồ sơ.
5. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
6. Cơ quan thực hiện:
- Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ
sơ, lấy ý kiến thẩm định của bộ, ngành và cơ quan khác có liên quan; tổng hợp,
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định hồ sơ Dự án sân gôn gửi
Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm
định;
- Văn phòng Chính phủ thực hiện thẩm
tra;
- Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ
trương đầu tư.
7. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
- Nhà đầu tư nước ngoài (cá nhân và tổ
chức);
- Tổ chức kinh tế;
- Nhà đầu tư trong nước (cá nhân và tổ
chức);
8. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Văn bản quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ hoặc văn bản thông báo từ chối quyết định chủ trương đầu
tư (nêu rõ lý do), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
9. Lệ phí: Không
10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu
tư theo Mẫu I.1 ban hành kèm theo
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ;
- Đề xuất dự án đầu tư theo Mẫu I.2 ban hành kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT .
11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục:
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh
sân gôn.
12. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư;
- Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày
27/4/2020 của Chính phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày
18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư
và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam;
- Quyết định số 814/QĐ-SKHĐT ngày
25/5/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung
mới trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
Mẫu
I.1
Văn
bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
(Điều
33, 34, 35, 37 Luật đầu tư)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
VĂN
BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi:
………………. (Tên cơ quan đăng ký đầu tư)
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu
tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư thứ nhất:
a) Đối với nhà đầu tư là cá
nhân:
Họ tên:...............................................................................
Giới tính: ……………………
Sinh ngày: ………/... /………….. Quốc tịch:
..................................................................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: ...............................................
Ngày cấp: ……………./..../………….. Nơi cấp:
..............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu
không có CMND/Căn cước công dân/Hộ chiếu):………………………………………………………………………………………………..
Số giấy chứng thực cá nhân:
.......................................................................................
Ngày cấp: …………../..../……….. Ngày hết
hạn: ……/……/……. Nơi cấp: ......................
Địa chỉ thường trú:
......................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
............................................................................................................
Điện thoại:…………………………. Fax:…………………….
Email: ....................................
b) Đối với nhà đầu tư là doanh
nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức:
..........................................................................................
Quyết định thành lập hoặc số Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh/doanh nghiệp hoặc mã số doanh nghiệp hoặc số Giấy phép
đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tài liệu khác
có giá trị pháp lý tương đương:
...................................................................................................................................
Ngày cấp:..............................................
Cơ quan cấp:………………………………………
Địa chỉ trụ sở:
.............................................................................................................
Điện thoại:………………… Fax:……………….
Email:……………… Website:.....................
Tỷ lệ nắm giữ vốn điều lệ của nhà đầu
tư nước ngoài trong doanh nghiệp/tổ chức (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà
đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thành lập tại Việt Nam):
STT
|
Tên nhà đầu tư
nước ngoài
|
Quốc tịch
|
Số vốn góp
|
Tỷ lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương đương USD
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thành viên hợp danh là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty hợp danh (chỉ áp dụng đối với trường hợp nhà đầu
tư là công ty hợp danh thành lập tại Việt Nam): ………………
Thông tin về người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên:………………………………………………… Giới tính:
…………………….
Chức danh:………………………… Sinh ngày:
……../……./….. Quốc tịch: ………………..
Chứng minh nhân dân/Căn cước công
dân/Hộ chiếu số: ...............................................
Ngày cấp: ……………/..../………… Nơi cấp:
.................................................................
Địa chỉ thường trú:
......................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
............................................................................................................
Điện thoại:…………………….. Fax:………………………
Email: .......................................
2. Nhà đầu tư tiếp theo: Thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ
KIẾN THÀNH LẬP (đối với nhà ĐTNN đầu tư theo hình
thức thành lập tổ chức kinh tế)
1. Tên tổ chức kinh tế:
...............................................................................................
2. Loại hình tổ chức kinh tế:
......................................................................................
3. Vốn điều lệ: ……………(bằng chữ)đồng và tương đương …………..(bằng chữ) đô
la Mỹ
4. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng
nhà đầu tư:
STT
|
Tên nhà đầu tư
|
Số vốn góp
|
Tỷ lệ (%)
|
VNĐ
|
Tương đương USD
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tên dự án đầu tư: ……………………………………………………………………..
Nội dung chi tiết theo văn bản đề xuất
dự án đầu tư kèm theo
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM
KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà
nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt
Nam và Quyết định chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại Khoản 1 Điều
33 hoặc Khoản 1 Điều 34 hoặc Khoản 1 Điều 35 hoặc Khoản 2 Điều 37 Luật Đầu tư (tùy
theo từng loại dự án, liệt kê cụ thể các văn bản gửi kèm theo).
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu
có):
|
Làm tại ………,
ngày ……tháng….. năm………
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu
(nếu có)
|
Mẫu
I.2
Đề
xuất dự án đầu tư
(Áp
dụng đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư - Điều 33, 34, 35 Luật
đầu tư)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
Ngày.... tháng... năm....)
I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ(Ghi tên từng nhà đầu tư)
Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với
các nội dung như sau:
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
VỚI NỘI DUNG SAU
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự
án:
1.1. Tên dự án:……………………………………………
1.2. Địa điểm thực hiện dự
án:…………………………
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX,
KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối
với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô..., tên khu, quận/huyện,
tỉnh/thành phố).
2. Mục tiêu dự án:
STT
|
Mục tiêu hoạt động
|
Tên ngành
(Ghi tên ngành
cấp 4 theo VSIC)
|
Mã ngành theo
VSIC
(Mã ngành cấp
4)
|
Mã ngành CPC
(*)
(đối với các
ngành nghề có mã CPC, nếu có)
|
1
|
(Ngành kinh doanh chính)
|
|
|
|
2
|
………
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh
doanh chính của dự án.
- (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu
hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN khi cấp
GCNĐKĐT.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Công suất thiết kế: ……………………………………………….
- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: ……………………………………
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng
(m2 hoặc ha): ……………..
- Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích xây dựng,
diện tích sàn, số tầng; chiều cao công trình,...):
Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn
được miêu tả như trên
4. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất (áp dụng đối
với dự án đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất theo quy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư):
4.1. Địa điểm khu đất:
- Giới thiệu tổng thể về khu đất (địa chỉ, ranh
giới, vị trí địa lý);
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất (nếu
có);
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất (lập bảng cơ cấu
hiện trạng sử dụng đất, có bản đồ hiện trạng sử dụng đất kèm theo)
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu rõ số lượng
diện tích đất sử dụng, thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử dụng đất của từng hạng mục
công trình).
4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất,
cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
4.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.
4.6. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt
bằng, tái định cư (nếu có):
5. Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư:………….. (bằng chữ) đồng
và tương đương………………. (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó:
a) Vốn cố định:... (bằng chữ) đồng và tương
đương ... (bằng chữ) đô la Mỹ.
Trong đó;
- Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định
cư (nếu có):
- Chi phí thuê đất, mặt nước,...:
- Chi phí xây dựng công trình:
- Chi phí máy móc, thiết bị, công nghệ,
thương hiệu;
- Chi phí khác hình thành tài sản cố
định.
- Chi phí dự phòng;
Cộng: ………………………….
b) Vốn lưu động: .... (bằng chữ)đồng
và tương đương (bằng chữ) đô la Mỹ.
5.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư (ghi
chi tiết theo từng nhà đầu tư):
STT
|
Tên nhà đầu tư
|
Số vốn góp
|
Tỷ lệ (%)
|
Phương thức góp
vốn (*)
|
Tiến độ góp vốn
|
VNĐ
|
Tương đương USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền
mặt; máy móc thiết bị giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ,…………
b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay
từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ, ...) và tiến độ dự kiến.
c) Vốn khác: …………………….
6. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án:
……………………
7. Tiến độ thực hiện dự án (ghi theo mốc
thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01 (hoặc quý I)/2018): Dự kiến
tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời
gian vận hành sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ ....
8. Nhu cầu về lao động (nêu cụ thể số lượng
lao động trong nước, số lượng lao động là người nước ngoài cần cho dự án theo từng
giai đoạn cụ thể):…
9. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội
của dự án:
- Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại
cho phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân
sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ,…).
- Đánh giá tác động môi trường: Thực hiện theo quy
định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
10. Giải trình về sử dụng công nghệ (áp dụng
đối với dự án sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao
theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ - quy định tại điểm e, khoản
1, Điều 33 Luật đầu tư):
- Tên công nghệ;
- Xuất xứ công nghệ;
- Sơ đồ quy trình công nghệ;
- Thông số kỹ thuật chính;
- Tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây
chuyền công nghệ;
- Giải trình khả năng đáp ứng các điều kiện về tiếp
nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao;
- Dự kiến tiến độ thực hiện trình tự, thủ tục tiếp
nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao, theo
quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
11. Giải trình việc đáp ứng điều kiện đầu tư áp
dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài (nếu có): ……………….
III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi
rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư)
1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản
pháp luật, điều khoản áp dụng):...
2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu:
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản
pháp luật, điều khoản áp dụng):...
3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng
đất, thuế sử dụng đất
Cơ sở pháp lý của ưu đãi (ghi rõ tên văn bản
pháp luật; điều khoản áp dụng):
4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có):
……………………………
|
Làm tại ………,
ngày …….tháng… năm…….
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu
(nếu có)
|