|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1955/QĐ-UBND kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Bình Phước 2016
Số hiệu:
|
1955/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1955/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
15 tháng 7 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2016 - TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số
06/2016/NQ-HĐND ngày 05/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua kế
hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016, tỉnh
Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 989/TTr-SKHĐT-TH ngày 11/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 cho các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị
xã và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh thực hiện (Có các biểu kế hoạch vốn
chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch vốn được
giao, các chủ đầu tư nhanh chóng triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành nhiệm
vụ giải ngân kế hoạch năm 2016.
Quyết định này thay thế các Quyết định:
số 2921/QĐ-UBND ngày 24/12/2015; số 124/QĐ-UBND ngày 15/01/2016; số 175/QĐ-UBND
ngày 21/01/2016; số 252/QĐ-UBND ngày 29/01/2016; số 226/QĐ-UBND ngày
28/01/2016; số 227/QĐ-UBND ngày 28/01/2016; số 436/QĐ-UBND ngày 02/3/2016; số
516/QĐ-UBND ngày 14/3/2016; số 619/QĐ-UBND ngày 18/3/2016; số 744/QĐ-UBND ngày
01/4/2016; số 1003/QĐ-UBND ngày 28/4/2016; số 1055/QĐ-UBND ngày 09/5/2016; số
1131/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 và số 1163/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- Ban KTNS HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- HĐND các huyện, thị xã;
- LĐVP, các Phòng, TTTH-CB;
- Lưu: VT, (126B-13/7).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐTPT NGUỒN NSNN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NGUỒN VỐN
|
KẾ HOẠCH NĂM
2016
|
Trung ương giao
|
Nghị quyết của HĐND
tỉnh đầu năm
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.238.265
|
1.392.848
|
1.838.119
|
I
|
Vốn XDCB tập trung
|
1.134.518
|
1.392.848
|
1.734.372
|
1
|
Vốn đầu tư trong cân đối
|
434.400
|
434.400
|
570.521
|
a
|
Giao đầu năm
|
434.400
|
434.400
|
434.400
|
b
|
Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016
|
|
|
6.561
|
c
|
Nguồn Quỹ Phát triển đất (vốn bố trí cho dự án
khu dân cư Phú Thịnh)
|
|
|
46.000
|
d
|
Nguồn vượt thu năm 2015
|
|
|
83.560
|
2
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
300.000
|
277.790
|
369.450
|
a
|
Giao đầu năm
|
300.000
|
277.790
|
277.790
|
b
|
Điều chỉnh tăng so với dự toán đầu năm
|
|
|
89.850
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Tăng ngân sách tỉnh quản lý (ghi thu-ghi chi)
|
|
|
22.950
|
-
|
Tăng ngân sách huyện quản lý
|
|
|
66.900
|
c
|
Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016
|
|
|
1.810
|
3
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
-
|
324.000
|
358.975
|
a
|
Giao đầu năm
|
|
324.000
|
324.000
|
b
|
Điều chỉnh tăng so với dự toán đầu năm
|
|
|
2.500
|
c
|
Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016
|
|
|
32.475
|
4
|
Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu NSTW
|
366.118
|
322.658
|
393.983
|
a
|
Giao đầu năm
|
322.658
|
322.658
|
322.658
|
b
|
Bổ sung cho các chương trình
|
43.460
|
-
|
43.460
|
-
|
Chương trình ĐCĐC theo Quyết định số
33/2013/QĐ-TTg ngày 04/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
11.060
|
|
11.060
|
-
|
Bổ sung kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ di
dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào DTTS theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày
05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
25.000
|
|
25.000
|
-
|
Hỗ trợ khắc phục hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ
Đông Xuân 2015-2016
|
7.400
|
|
7.400
|
c
|
Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016
|
|
|
27.865
|
5
|
Vốn vay KCH kênh mương
|
|
|
7.080
|
|
Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016
|
|
|
7.080
|
6
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
34.000
|
34.000
|
34.363
|
a
|
Dự án cấp nước thị xã Đồng Xoài
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
b
|
Dự án thoát nước thị xã Đồng Xoài
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
c
|
Chương trình bảo đảm chất lượng GD trường học
SEQAP (Vốn năm 2015 chuyển sang)
|
|
|
363
|
II
|
Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
103.747
|
-
|
103.747
|
1
|
Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới
|
71.800
|
|
71.800
|
|
Trong đó: Vốn trái phiếu Chính phủ
|
44.000
|
|
44.000
|
2
|
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
31.947
|
|
31.947
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 7 năm 2016
của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
DANH MỤC
|
Kế hoạch đầu năm 2016
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH NĂM 2016
|
CHỦ ĐẦU TƯ
|
TỔNG CỘNG
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư trong cân đối
|
Thu tiền SD đất
|
Thu XSKT
|
Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu NSTW
|
Vốn vay KCH kênh mương
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
1.392.848
|
1.734.372
|
570.521
|
369.450
|
358.975
|
393.983
|
7.080
|
34.363
|
|
A
|
VỐN CẤP TỈNH QUẢN
LÝ
|
1.012.608
|
1.277.232
|
384.521
|
98.310
|
358.975
|
393.983
|
7.080
|
34.363
|
|
A2
|
TRẢ NỢ VAY
|
120.400
|
120.400
|
120.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
Vay Chương trình
KCH kênh mương, GTNT
|
120.400
|
120.400
|
120.400
|
|
|
|
|
|
|
A3
|
CHUẨN
BỊ ĐẦU TƯ
|
24.910
|
24.910
|
|
|
24.910
|
|
|
|
|
A4
|
VỐN THỰC HIỆN DỰ
ÁN
|
869.998
|
1.131.922
|
264.121
|
98.310
|
334.065
|
393.983
|
7.080
|
34.363
|
|
I
|
NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN
|
26.360
|
39.441
|
36.360
|
-
|
-
|
-
|
3.081
|
-
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
6.360
|
19.441
|
16.360
|
-
|
-
|
-
|
3.081
|
-
|
|
1
|
Dự án nâng cấp trại
giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước (đối
ứng với NSTW)
|
6.360
|
6.360
|
6.360
|
|
|
|
|
|
Sở NN&PTNT
|
2
|
Kênh tiêu thoát nước
suối cầu Trắng, phường Phú Đức, thị xã Bình Long (giai đoạn 1 và 2)
|
|
1.241
|
|
|
|
|
1.241
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
3
|
Hệ thống Kênh tưới
thuộc ấp Chàng Hai, xã Lộc Quang, huyện Lộc Ninh
|
|
1.123
|
|
|
|
|
1.123
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
4
|
Hệ thống kênh nội đồng
thuộc công trình hồ chứa nước Đồng Xoài
|
|
279
|
|
|
|
|
279
|
|
Sở NN&PTNT
|
5
|
Hồ chứa nước Sơn Lợi
|
|
438
|
|
|
|
|
438
|
|
Sở NN&PTNT
|
6
|
Thanh toán kinh phí
mua xi măng các công trình thuộc Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
a
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
2.290
|
2.290
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Huyện Chơn Thành
|
|
1.210
|
1.210
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Huyện Hớn Quản
|
|
2.210
|
2.210
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Huyện Bù Đốp
|
|
1.050
|
1.050
|
|
|
|
|
|
|
e
|
Huyện Bù Đăng
|
|
1.990
|
1.990
|
|
|
|
|
|
|
f
|
Huyện Đồng Phú
|
|
1.250
|
1.250
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư cho
các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013)
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư trồng
cao su tạo quỹ phục vụ dự án bảo tồn khu căn cứ Bộ chỉ huy miền Tà Thiết, huyện
Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước giai đoạn 1
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
Sở VHTT&DL
|
II
|
CÔNG NGHIỆP
|
-
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
-
|
1.700
|
1.700
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường điện
vào nhà máy xi măng Minh Tâm
|
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
|
|
Sở Công thương
|
III
|
GIAO THÔNG - VẬN TẢI
|
55.473
|
109.700
|
65.418
|
1.810
|
38.473
|
-
|
3.999
|
-
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
55.473
|
62.276
|
20.494
|
1.810
|
35.973
|
-
|
3.999
|
-
|
|
1
|
Đường nhựa giao
thông biên giới (tuyến Hoa Lư- Chiu Riu và Lộc Thiện- Tà Nốt) đoạn 2 tuyến Lộc
Thiện - Tà Nốt (đối ứng NSTW)
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh
|
2
|
Láng nhựa đường
Đoàn Thị Điểm nối dài thị xã Bình Long
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
3
|
Đường trục chính từ
ĐT 741 đến KCN Đồng Xoài III và IV, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
4
|
Vốn góp dự án xây dựng
cầu Sài Gòn nối hai tỉnh Bình Phước và Tây Ninh (TTKL hoàn thành)
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
5
|
Chi phí kiểm định
đánh giá chất lượng công trình sau thi công dự án BT đường Lộc Tấn- Bù Đốp
|
|
477
|
477
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
6
|
Xây dựng cầu treo Phước
Cát, huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng (vốn góp của tình Bình Phước vào dự án do tỉnh
Lâm Đồng thực hiện)
|
|
517
|
517
|
|
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
7
|
Đường vào trung tâm
xã Thanh An huyện Hớn Quản (đối ứng NSTW)
|
3.173
|
3.173
|
|
|
3.173
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
8
|
Xây dựng hai tuyến
đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30)
|
6.800
|
6.800
|
|
|
6.800
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
9
|
Đường trục chính Bắc
- Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn quản (đối ứng NSTW)
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
10
|
Hệ thống thoát nước,
vỉa hè trên QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh Lương thị xã Bình Long và đoạn từ
chợ Lộc Thái đến cầu Mua huyện Lộc Ninh
|
16.000
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
11
|
Xây dựng cầu Đak
Lung 2
|
|
1.983
|
|
|
|
|
1.983
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
12
|
Đường vào xã Long
Hà, huyện Bù Gia Mập
|
|
118
|
|
|
|
|
118
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
13
|
Đường vào xã Lộc
Phú, huyện Lộc Ninh
|
|
53
|
|
|
|
|
53
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
14
|
Đường tránh các điểm
đen trên ĐT 741 tại khu vực Nhà máy thủy điện Thác Mơ
|
|
100
|
|
|
|
|
100
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
15
|
Xây dựng 02 cầu tại
Km0+789 và Km1+102 đường từ ngã ba Xa trạch Thanh Bình đến Trung tâm xã Phước
An, huyện Hớn Quản
|
|
1.421
|
|
|
|
|
1.421
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
16
|
Nâng cấp đường liên
xã từ Minh Tâm đi An Phú, huyện Hớn Quản
|
|
324
|
|
|
|
|
324
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
17
|
Đường vào trung tâm
xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú
|
|
545
|
|
545
|
|
|
|
|
Sở GT-VT
|
18
|
Đường vào trung tâm
xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú
|
|
1.265
|
|
1.265
|
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
|
Công trình khởi
công mới
|
-
|
47.424
|
44.924
|
-
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng hoàn thiện
đường D10, khu dân cư Phú Thịnh, P. Tân Phú, TX Đồng Xoài
|
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
2
|
Xây dựng kết nối đường
Bùi Thị Xuân hiện hữu với đường Bù Thị Xuân đoạn qua khu dân cư Phú Thịnh, P.
Tân Phú, TX. Đồng Xoài
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
3
|
Xây dựng đường liên
xã Thuận Lợi-Thuận Phú, huyện Đồng Phú
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
4
|
Xây dựng đường liên
xã Minh Thành đi An Long, huyện Chơn Thành
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
5
|
Xây dựng đường liên
xã Bù Nho-Long Tân, huyện Phú Riềng
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
6
|
Nâng cấp đường giao
thông vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Chơn Thành
|
|
5.860
|
5.860
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
7
|
Sửa chữa đường trục
chính KCN Chơn Thành
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
8
|
Xây dựng đường giao
thông liên xã Lộc Hưng- Lộc Điền-Lộc Thái (huyện Lộc Ninh)
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
9
|
Dự án hỗ trợ phát
triển khu vực biên giới - tiểu dự án tỉnh Bình Phước (Vốn đối ứng ODA)
|
|
3.064
|
3.064
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
IV
|
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
40.917
|
89.420
|
53.503
|
-
|
35.917
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
34.717
|
37.220
|
7.503
|
-
|
29.717
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án mở rộng hệ thống
cấp nước thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm (đối ứng vốn
ODA)
|
14.717
|
14.717
|
|
|
14.717
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP
|
2
|
Dự án mở rộng hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/
ngày đêm (đối ứng vốn ODA)
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP
|
3
|
XD công trình cấp
điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng NSTW)
|
5.000
|
7.503
|
7.503
|
|
|
|
|
|
Sở Công thương
|
|
Công trình khởi
công mới
|
6.200
|
52.200
|
46.000
|
-
|
6.200
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Vốn đối ứng Dự án
xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
2
|
Vốn đối ứng các dự
án hệ thống xử lý nước thải bệnh viện trên địa bàn tỉnh
|
2.700
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
|
|
Sở Y tế
|
2.1
|
Dự án xử lý chất thải
bệnh viện đa khoa thị xã Bình Long
|
730
|
730
|
|
|
730
|
|
|
|
|
2.2
|
Dự án xử lý nước thải
bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước
|
671
|
671
|
|
|
671
|
|
|
|
|
2.3
|
Dự án xử lý chất thải
bệnh viện đa khoa thị xã Phước Long
|
683
|
683
|
|
|
683
|
|
|
|
|
2.4
|
Dự án xử lý chất thải
bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Phước
|
616
|
616
|
|
|
616
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư Phú Thịnh, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài (giai đoạn 1)
|
|
46.000
|
46.000
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
V
|
Y TẾ
|
26.500
|
40.176
|
-
|
-
|
40.176
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
26.500
|
40.176
|
-
|
-
|
40.176
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng Bệnh viện
đa khoa Bù Gia Mập (giai đoạn 2)
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
2
|
Bệnh viện y học cổ
truyền tỉnh Bình Phước (đối ứng NSTW)
|
8.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
3
|
Xây dựng và lắp đặt
hệ thống PCCC; cải tạo mái tôn khoa dược, khoa lão, khoa cán bộ cao cấp; Sơn
tường, chống thấm sê nô hành lang cầu nối Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
4
|
Bệnh viện đa khoa
huyện Hớn Quản
|
10.000
|
17.676
|
|
|
17.676
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
VI
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
118.000
|
128.999
|
-
|
-
|
128.999
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
107.000
|
111.999
|
-
|
-
|
111.999
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường THPT chuyên
thị xã Bình Long
|
|
699
|
|
|
699
|
|
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
2
|
12 phòng học và hạ
tầng kỹ thuật trường THPT Nguyễn Du
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3
|
Trường mầm non Hoa
Lan, xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
UBND thị xã Đồng Xoài
|
4
|
10 phòng học lầu
Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Xây dựng khối nhà học
Trường Chính trị tỉnh
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
Trường Chính trị tỉnh
|
6
|
Trường MN An
Khương, xã An Khương, huyện Hớn Quản
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
7
|
Trường MN Tân Khai
B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản
|
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
8
|
Xây dựng Trường
THPT Phước Bình, thị xã Phước Long
|
13.000
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
Xây dựng Trường
THPT Đa Kia, huyện Bù Gia Mập
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
Trường THPT Ngô Quyền,
huyện Bù Gia Mập
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
Trường Mẫu giáo thị
trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh
|
10.000
|
12.200
|
|
|
12.200
|
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
12
|
Trường Mẫu giáo Đức
Phong, huyện Bù Đăng
|
8.000
|
8.900
|
|
|
8.900
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
13
|
Trường Mầm non
Thanh Bình, huyện Bù Đốp
|
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
14
|
Trường Mầm non Tân
Tiến, huyện Đồng Phú
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
15
|
Trường Mầm non Tuổi
Thơ, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
16
|
Xây dựng nhà tập đa
năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
17
|
Trường Dân tộc nội
trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
Công trình khởi
công mới
|
11.000
|
17.000
|
-
|
-
|
17.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường tiểu học xã
Thuận Phú huyện Đồng Phú
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
2
|
Trường Mầm non xã
Bù Nho huyện Phú Riềng
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
3
|
Mua sắm thiết bị
phòng học phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tỉnh
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Mở rộng Ký túc xá
Trường PTDTNT tỉnh
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
VII
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
20.000
|
20.000
|
8.000
|
-
|
12.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công trình khởi
công mới
|
20.000
|
20.000
|
8.000
|
-
|
12.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư thiết bị phục
vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm kỹ thuật đo lường và thử
nghiệm.
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Đầu tư trang thiết
bị mô hình bảo quản, chế biến nông sản sau thu hoạch
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Thiết bị thí nghiệm
Trường Trung cấp y tế
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
4
|
Mua sắm trang thiết
bị phòng học ngoại ngữ tương tác và thực hành đa phương tiện Trường THPT
chuyên Bình Long
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
VIII
|
VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
29.300
|
57.100
|
49.300
|
-
|
7.800
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
29.300
|
37.100
|
29.300
|
-
|
7.800
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
27.800
|
27.800
|
27.800
|
|
|
|
|
|
Sở VHTT&DL
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật (phần
còn lại) Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Bình Phước (NS tỉnh
đối ứng)
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
Sở LĐTB&XH
|
3
|
Đường vành đai khu
A thuộc dự án Phim trường kết hợp với khu du lịch Trảng cỏ Bù Lạch
|
|
7.800
|
|
|
7.800
|
|
|
|
Đài PTTH tỉnh
|
|
Công trình khởi
công mới
|
-
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng khu đón tiếp
khu di tích lịch sử Bộ chỉ huy miền Tà Thiết
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
Sở VHTT&DL
|
2
|
Xây dựng Trung tâm
phát xạ BTV Đài phát thanh truyền hình Bình Phước
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Đài PTTH tỉnh
|
IX
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
34.440
|
34.440
|
34.440
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
15.240
|
15.240
|
15.240
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở Đảng ủy khối
Doanh nghiệp
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
Đảng ủy Khối doanh nghiệp
|
2
|
Hỗ trợ xây dựng nhà
làm việc khối Đoàn thể huyện Hớn Quản
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
3
|
Trụ sở trung tâm
xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Trung tâm XTĐTTM&DL
|
4
|
Trụ sở Trung tâm
phát triển quỹ đất
|
2.240
|
2.240
|
2.240
|
|
|
|
|
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
|
Công trình khởi
công mới
|
19.200
|
19.200
|
19.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Sở
Ngoại vụ tỉnh
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
2
|
Tăng cường năng lực
kiểm định chất lượng công trình xây dựng tỉnh Bình Phước (Đối ứng NSTW)
|
3.600
|
3.600
|
3.600
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng (Sở Xây dựng)
|
3
|
Trụ sở làm việc
trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân tỉnh Bình Phước
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân
|
4
|
Văn phòng Trung tâm
khai thác hạ tầng Khu công nghiệp tại KCN Đồng Xoài I
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Khai thác hạ tầng KCN trực thuộc Ban Quản lý
Khu kinh tế
|
X
|
QUỐC PHÒNG - AN NINH
|
15.400
|
15.400
|
15.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Doanh trại đội K72
(giai đoạn 2)
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
|
Công trình khởi
công mới
|
10.900
|
10.900
|
10.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Nhà làm việc Sở Chỉ
huy A2 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
2
|
Nhà khách Công an tỉnh
|
3.900
|
3.900
|
3.900
|
|
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
XI
|
Chương trình hỗ
trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào DTTS và hộ nghèo, xã bản
ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
10.000
|
-
|
|
-
|
|
|
- Huyện Bù Đăng
|
2.500
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
|
- Huyện Bù Đốp
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
|
- Huyện Bù Gia Mập
|
800
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
|
- Huyện Đồng Phú
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
|
- Huyện Hớn Quản
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
|
- Huyện Phú Riềng
|
500
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
|
- Huyện Lộc Ninh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
XII
|
Đầu tư phát triển
kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam -Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg
ngày 17/10/2007)
|
7.500
|
7.500
|
|
|
7.500
|
|
|
|
Có danh mục chi tiết kèm theo
|
|
- Huyện Lộc Ninh
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
|
|
|
- Huyện Bù Đốp
|
3.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
- Huyện Bù Gia Mập
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
XIII
|
THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XDCB
|
53.200
|
53.200
|
|
|
53.200
|
|
|
|
Có danh mục chi tiết kèm theo
|
XIV
|
HỖ TRỢ THEO MỤC
TIÊU TỪ NSTW
|
322.658
|
393.983
|
|
|
|
393.983
|
|
|
Có danh mục chi tiết kèm theo
|
XV
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
(ODA)
|
34.000
|
34.363
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
34.363
|
|
1
|
Dự án mở rộng hệ thống
cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
14.000
|
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP
|
2
|
Dự án mở rộng hệ thống
thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/
ngày đêm
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
20.000
|
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước BP
|
3
|
Chương trình bảo đảm
chất lượng GD trường học (SEQAP)
|
|
363
|
|
|
|
|
|
363
|
|
|
- Huyện Lộc Ninh
|
|
363
|
|
|
|
|
|
363
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
XVI
|
ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN
THU SỬ DỤNG ĐẤT (GHI THU, GHI CHI)
|
73.550
|
96.500
|
|
96.500
|
|
|
|
|
|
B
|
VỐN PHÂN CẤP HUYỆN
- THỊ
|
380.240
|
457.140
|
186.000
|
271.140
|
-
|
-
|
|
-
|
|
I
|
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI
|
44.800
|
55.200
|
17.200
|
38.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
17.200
|
17.200
|
17.200
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
27.600
|
38.000
|
|
38.000
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo
cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công
nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
THỊ XÃ BÌNH LONG
|
24.600
|
28.200
|
15.600
|
12.600
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
15.600
|
15.600
|
15.600
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
9.000
|
12.600
|
|
12.600
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo
cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công
nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THỊ XÃ PHƯỚC
LONG
|
95.000
|
138.000
|
14.000
|
124.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
14.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
81.000
|
124.000
|
|
124.000
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo
cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công
nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các
xã nông thôn mới
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN ĐỒNG PHÚ
|
28.300
|
29.500
|
16.300
|
13.200
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
16.300
|
16.300
|
16.300
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
12.000
|
13.200
|
|
13.200
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo
cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công
nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
HUYỆN BÙ ĐĂNG
|
28.000
|
31.600
|
18.400
|
13.200
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
18.400
|
18.400
|
18.400
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
9.600
|
13.200
|
|
13.200
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo
cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công
nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP
|
23.200
|
24.400
|
16.000
|
8.400
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
16.000
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
7.200
|
8.400
|
|
8.400
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo
cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công
nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
HUYỆN CHƠN THÀNH
|
35.500
|
35.500
|
15.700
|
19.800
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
15.700
|
15.700
|
15.700
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
19.800
|
19.800
|
|
19.800
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo
cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công
nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng các
xã nông thôn mới
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
HUYỆN HỚN QUẢN
|
24.700
|
23.500
|
15.700
|
7.800
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
15.700
|
15.700
|
15.700
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
9.000
|
7.800
|
|
7.800
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo
cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công
nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
HUYỆN LỘC NINH
|
34.400
|
38.900
|
17.600
|
21.300
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
17.600
|
17.600
|
17.600
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
16.800
|
21.300
|
|
21.300
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo
cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công
nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
HUYỆN BÙ ĐỐP
|
21.700
|
28.500
|
19.500
|
9.000
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Bổ sung cho huyện
Bù Đốp xây dựng các công trình giao thông
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Tiền sử dụng đất
|
7.200
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo
cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công
nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
HUYỆN PHÚ RIỀNG
|
20.040
|
23.840
|
20.000
|
3.840
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn cân đối theo
tiêu chí
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Bổ sung cho huyện
Phú Riềng xây dựng đường Trung tâm hành chính huyện
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Tiền sử dụng đất
|
5.040
|
3.840
|
|
3.840
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao đảm bảo
cơ cấu tối thiểu
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục, đào tạo,
dạy nghề
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khoa học và công
nghệ
|
600
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư hạ tầng
các xã nông thôn mới
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TUYẾN BIÊN GIỚI VIỆT
NAM - CAMPUCHIA NĂM 2016
(Theo Quyết định 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ)
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 7 năm
2016 của UBND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Số Quyết định
ngày, tháng, năm
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016
|
Chủ đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng số
|
|
7.500
|
|
I
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
3.500
|
|
1
|
Xã Lộc Thiện
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Đường GTNT tổ 4, ấp Vườn Bưởi, xã Lộc Thiện
|
3250/QĐ-UBND
23/10/2015
|
500
|
UBND xã Lộc Thiện
|
2
|
Xã Lộc Thạnh
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Đường Sỏi đỏ tổ 3, ấp Thạnh Biên, xã Lộc Thành
|
3251/QĐ-UBND
23/10/2015
|
500
|
UBND xã Lộc Thạnh
|
3
|
Xã Lộc Thành
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp Tân Mai, xã Lộc
Thành.
|
3254/QĐ-UBND 23/10/2015
|
500
|
UBND xã Lộc Thành
|
4
|
Xã Lộc Hòa
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Đường GTNT Suối Đĩa ấp 8B (giai đoạn 2), xã Lộc
Hòa
|
3252/QĐ-UBND
23/10/2015
|
500
|
UBND xã Lộc Hòa
|
5
|
Xã Lộc Tấn
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Duy tu, sửa chữa đường GTNT ấp 4A - Cây Chặt -
5A, xã Lộc Tấn
|
3253/QĐ-UBND
23/10/2015
|
500
|
UBND xã Lộc Tấn
|
6
|
Xã Lộc An
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT ấp 2, ấp 8, xã Lộc
An
|
3255/QĐ-UBND
23/10/2015
|
500
|
UBND xã Lộc An
|
7
|
Xã Lộc Thịnh
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Xây dựng đường điện THT và TBA Cần Lê, xã Lộc Thịnh
|
3256/QĐ-UBND 23/10/2015
|
500
|
UBND xã Lộc Thịnh
|
II
|
Huyện Bù Đốp
|
|
3000
|
|
1
|
Xã Tân Thành
|
|
500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
500
|
|
1
|
Xây dựng đường điện THT và TBA 1x50 KVA ấp Tân Đồng,
xã Tân Thành
|
799a/QĐ-UBND ngày
28/5/2012
|
128
|
UBND xã Tân Thành
|
2
|
Xây dựng đường GTNT ấp Tân Phong, xã Tân Thành
|
1254a/QĐ-UBND ngày
24/10/2014
|
372
|
UBND xã Tân Thành
|
2
|
Xã Thiện Hưng
|
|
500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
198
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông thôn 10, xã Thiện Hưng
|
1083/QĐ-UBND ngày
24/9/2013
|
198
|
UBND xã Thiện Hưng
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
302
|
|
1
|
Xây dựng đường điện trung - hạ thế tổ 9, thôn Thiện
Cư, xã Thiện Hưng
|
340/QĐ-UBND ngày
28/3/2016
|
302
|
|
3
|
Xã Phước Thiện
|
|
500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
88
|
|
1
|
Xây dựng đường nhựa ấp Tân Phước, xã Phước Thiện
|
1257a/QĐ-UBND ngày
24/10/2014
|
88
|
UBND xã Phước Thiện
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
412
|
|
1
|
Xây dựng đường GTNT ấp Điện Ảnh xã Phước Thiện
|
312/QĐ-UBND ngày
18/3/2016
|
412
|
UBND xã Phước Thiện
|
4
|
Xã Hưng Phước
|
|
500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
164
|
|
1
|
Xây dựng đường GTNT ấp 4, xã Hưng Phước
|
1256a/QĐ-UBND ngày
24/10/2015
|
164
|
UBND xã Hưng Phước
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
336
|
|
1
|
Xây dựng cổng hàng rào trường THCS Hưng Phước, xã
Hưng Phước
|
309/QĐ-UBND ngày
18/3/2016
|
336
|
UBND xã Hưng Phước
|
5
|
Xã Tân Tiến
|
|
500
|
|
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
48
|
|
1
|
Xây dựng đường GTNT ấp Tân Phước xã Tân Tiến
|
1255a/QĐ-UBND ngày
24/10/2014
|
48
|
UBND xã Tân Tiến
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
452
|
|
1
|
Xây dựng đường GTNT ấp Tân Nhân - Tân Nghĩa, xã
Tân Tiến
|
310/QĐ-UBND ngày
18/3/2016
|
452
|
UBND xã Tân Tiến
|
6
|
Xã Thanh Hòa
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Xây dựng đường nhựa ấp 2, xã Thanh Hòa
|
311/QĐ-UBND ngày
18/3/2016
|
500
|
UBND xã Thanh Hòa
|
III
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
1.000
|
|
1
|
Xã Đăk Ơ
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Xây dựng 02 phòng học trường Mẫu giáo Đăk Ơ (điểm
thôn 2 Bù Khơn)
|
4273/QĐ-UBND ngày
29/10/2015
|
500
|
UBND xã Đăk Ơ
|
2
|
Xã Bù Gia Mập
|
|
500
|
|
|
Công trình khởi công mới
|
|
500
|
|
1
|
Xây dựng 02 phòng học trường Mẫu giáo Hoa Hồng xã
Bù Gia Mập
|
4257/QĐ-UBND ngày
29/10/2015
|
500
|
UBND xã Bù Gia Mập
|
*Ghi chú:
Giao UBND các huyện thông báo kế hoạch vốn đến từng xã là chủ đầu tư
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN XDCB NĂM 2016 THANH TOÁN NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến hết năm 2015
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng cộng
|
|
1.211.671
|
717.388
|
53.200
|
|
I
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
|
255.276
|
209.194
|
14.422
|
|
1
|
Khối phòng học bộ môn trường THPT Nguyễn Khuyến,
Bù Gia Mập
|
2390/QĐ-UBND;
18/10/2010
|
5.851
|
5.198
|
506
|
Sở GD&ĐT
|
2
|
Khối hiệu bộ, phòng học bộ môn và hạ tầng kỹ thuật
trường cấp 2, 3 Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh
|
2467/QĐ-UBND ngày
27/10/2010
|
12.401
|
11.950
|
300
|
Sở GD&ĐT
|
3
|
Khối hiệu bộ và hạ tầng kỹ thuật Trường THPT Chu
Văn An, huyện Chơn Thành
|
2476/QĐ-UBND ngày
27/10/2010
|
4.324
|
4.012
|
150
|
Sở GD&ĐT
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa 03 KTX trường Cao đẳng sư phạm
tỉnh
|
5767/QĐ-UBND ngày
30/10/2009
|
13.253
|
11.950
|
1.084
|
Trường CĐSP
|
5
|
XD 2 phòng Mẫu giáo, 2 phòng tiểu học Đa Bông
Cua, Bù Đăng
|
Số 323/QĐ-UBND
ngày 26/02/2014
|
3.052
|
3.028
|
25
|
UBND huyện Bù Đăng
|
6
|
Trường Mầm non Tân Thiện
|
3520/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
18.564
|
17.000
|
1.564
|
UBND thị xã Đồng
Xoài
|
7
|
Trường THPT Chơn Thành, huyện Chơn Thành
|
976/QĐ-UBND ngày
05/6/2007
|
23.826
|
23.373
|
318
|
Sở GD&ĐT
|
8
|
Khối phòng học bộ môn Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
2398/QĐ-UBND ngày
18/10/2010
|
5.761
|
3.758
|
613
|
Sở GD&ĐT
|
9
|
XD 08 phòng lầu cấp 2 -3 Tân Tiến, Bù Đốp
|
2604/QĐ-UBND ngày
9/12/2011
|
3.122
|
2.700
|
422
|
UBND huyện Bù Đốp
|
10
|
Khối hiệu bộ, phòng học bộ môn và hạ tầng kỹ thuật
trường THPT Thanh Hòa, huyện Bù Đốp
|
2529/QĐ-UBND ngày
01/11/2010
|
10.560
|
9.367
|
623
|
Sở GD&ĐT
|
11
|
Ký túc xá Trường PTDTNT Điểu Ông, huyện Bù Đăng
|
1822/QĐ-UBND ngày
14/9/2012
|
12.608
|
12.400
|
208
|
Sở GD&ĐT
|
12
|
Xây dựng nhà tập đa năng Trường THPT Bình Long
|
1670/QĐ-UBND ngày
22/8/2012
|
3.502
|
2.640
|
771
|
Sở GD&ĐT
|
13
|
Xây dựng Trường THPT Đa Kia, huyện Bù Gia Mập
|
1465/QĐ-UBND
19/7/2012
|
33.545
|
10.000
|
2.090
|
Sở GD&ĐT
|
14
|
Trường THPT Đồng Tiến, huyện Đồng Phú
|
2305/QĐ-UBND ngày
25/10/2011
|
39.285
|
36.294
|
2.000
|
Sở GD&ĐT
|
15
|
Xây dựng phòng học, phòng bộ môn Trường THPT
chuyên Quang Trung
|
368/QĐ-UBND ngày
18/2/2011
|
11.700
|
11.266
|
412
|
Trường THPT chuyên
Quang Trung
|
16
|
San lắp mặt bằng, xây dựng hàng rào khi đất mở rộng
Trường THPT chuyên Quang Trung
|
1785/QĐ-UBND ngày
10/9/2011
|
3.794
|
2.792
|
480
|
Trường THPT chuyên
Quang Trung
|
17
|
Xây dựng và mua sắm trang thiết bị nghề và điện công
nghiệp, điện tử dân dụng Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng
|
966/QĐ-UBND ngày
07/06/2013
|
33.300
|
29.500
|
550
|
Trường TCN Tôn Đức
Thắng
|
18
|
Xây dựng Ký túc xá Trường THPT chuyên Quang Trung
|
1717/QĐ-UBND ngày
30/8/2012
|
16.828
|
11.966
|
2.306
|
Trường THPT chuyên
Quang Trung
|
II
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
15.818
|
14.841
|
786
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết bị nâng cao năng lực trồng trọt
và bảo vệ thực vật
|
1483/QĐ-UBND ngày
26/10/2013
|
|
|
10
|
Sở KH&CN
|
2
|
Xây dựng mô hình sản xuất và nhân giống cây cà
phê năng suất cao
|
1483/QĐ-UBND ngày
26/10/2012
|
2.148
|
2.033
|
91
|
Sở KH&CN
|
3
|
Nhà làm việc và mua sắm trang thiết bị đo lường
trung tâm kỹ thuật đo lường và thử nghiệm tỉnh
|
1916/QĐ-UBND ngày 17/9/2012
|
7.439
|
7.151
|
177
|
Sở KH&CN
|
4
|
Đầu tư trang thiết bị Laser bán dẫn công suất thấp
tại các trạm y tế của xã, phường đạt chuẩn quốc gia trên địa bàn tỉnh
|
1333/QĐ-UBND ngày
28/6/2012
|
2.318
|
2.157
|
116
|
Sở KH&CN
|
5
|
Xây dựng Trung tâm công nghệ thông tin và truyền
thông
|
2775/QĐ-UBND ngày
02/12/2010
|
3.913
|
3.500
|
392
|
Sở Thông tin &
Truyền thông
|
III
|
VĂN HÓA XÃ HỘI
|
|
56.192
|
50.204
|
5.159
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa nhà trung tâm, nhà phát xạ, cổng
hàng rào Đài PTTH tỉnh
|
1688/QĐ-UBND ngày
17/12/2009
|
2.403
|
2.252
|
148
|
Đài PTTH tỉnh
|
2
|
Hệ thống vi ba lưu động - Đài PTTH tỉnh
|
187/QĐ-UBND ngày
12/9/2008
|
3.549
|
3.000
|
137
|
Đài PTTH tỉnh
|
3
|
Trung tâm giáo dục lao động tạo việc làm Minh lập
|
1640/QĐ-UBND ngày
24/7/2008
|
28.834
|
27.537
|
1.297
|
Sở LĐTB&XH
|
4
|
Nhà thiếu nhi huyện Bù Đốp
|
1134/QĐ-UBND ngày
30/10/2009
|
6.290
|
4.665
|
1.625
|
UBND huyện Bù Đốp
|
5
|
Nhà đài truyền thống đồng bào dân tộc S' Tiêng
Sok Bom Bo
|
1178/QĐ-UBND ngày
12/5/2011
|
4.180
|
4.020
|
160
|
Sở VHTT&DL
|
6
|
XD nhà văn hóa xã Tân Thành
|
3500/QĐ-UBND ngày
23/10/2012
|
2.994
|
2.800
|
194
|
UBND thị xã Đồng
Xoài
|
7
|
Trung tâm phát sóng truyền hình Bà Rá
|
2613/QĐ-UBND ngày
23/11/2011
|
7.942
|
5.930
|
1.598
|
Đài PTTH tỉnh
|
IV
|
Y TẾ
|
|
352.883
|
26.515
|
3.131
|
|
1
|
Trung tâm phòng chống sốt rét tỉnh
|
278/QĐ-UBND ngày
21/2/2013
|
7.221
|
6.900
|
320
|
Trung tâm PCSR tỉnh
|
2
|
Trung tâm y tế thị xã Đồng Xoài
|
278/QĐ-UBND ngày
21/2/2014
|
9.954
|
8.400
|
650
|
UBND thị xã Đồng
Xoài
|
3
|
XD Trung tâm y tế dự phòng - huyện Bù Đăng
|
Số 984/QĐ-UBND
ngày 21/6/2012
|
7.203
|
6.296
|
907
|
UBND huyện Bù Đăng
|
4
|
Chuẩn bị đầu tư dự án cải tạo nâng cấp và mở rộng
BVĐK tỉnh lên 600 giường
|
1082/QĐ-UBND ngày
25/10/2011
|
328.505
|
4.919
|
1.254
|
Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
V
|
NÔNG NGHIỆP
|
|
80.753
|
79.531
|
1.225
|
|
1
|
Hệ thống thủy lợi Hưng Phú
|
1009/QĐ-UBND ngày
24/4/2009
|
7.729
|
7.572
|
158
|
Sở NN&PTNT
|
2
|
Hệ thống thủy lợi Đa Bo
|
259/QĐ-UBND ngày
26/2/2003
|
4.320
|
4.235
|
86
|
Sở NN&PTNT
|
3
|
Kiên cố hóa kênh N9, N13 - HTTL Lộc Quang, huyện
Lộc Ninh
|
882/QĐ-UBND ngày
23/4/2004
|
4.788
|
4.748
|
40
|
Sở NN&PTNT
|
4
|
Sửa chữa nâng cấp kênh tưới HTTL Lộc Quang
|
1144/QĐ-UBND ngáy
17/11/2011
|
2.882
|
2.870
|
12
|
Sở NN&PTNT
|
5
|
Tưới và cấp nước trại giống cây trồng, vật nuôi tỉnh
Bình Phước
|
211/QĐ-SNN ngày
05/5/2009
|
3.746
|
3.532
|
214
|
Sở NN&PTNT
|
6
|
Hồ chứa nước Tân Lợi
|
2293/QĐ-UBND
9/12/2002
|
10.466
|
10.163
|
303
|
Sở NN&PTNT
|
7
|
HTTL Ba Veng
|
3020/QĐ-UBND ngày
29/12/2010
|
44.181
|
43.882
|
300
|
Sở NN&PTNT
|
8
|
Kênh N1-N7-N11 HTTL Lộc Quang
|
681a/QĐ-UBND ngày
20/3/2009
|
2.641
|
2.529
|
112
|
Sở NN&PTNT
|
VI
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI- HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
|
364.490
|
275.965
|
11.142
|
|
1
|
Đường từ UBND xã Tiến hưng TX Đồng Xoài đến xã
Tân Hưng huyện Đồng Phú
|
|
2.592
|
2.500
|
167
|
UBND thị xã Đồng
Xoài
|
2
|
03 cầu trên đường Đồng Phú Bình Long
|
1923/QĐ-UBND
14/09/2007
|
24.101
|
17.488
|
696
|
Sở GTVT
|
3
|
Xử lý trụ điện 74 - 76 đường dây 110KV Thác Mơ -
Đồng Xoài
|
1571/QĐ-UBND ngày
10/9/2003
|
1.037
|
981
|
56
|
Sở NN&PTNT
|
4
|
Đường quy hoạch TTCH xã thuộc dự án dự đường GTNT
xã Bình Minh huyện Bù Đăng
|
939/QĐ-UBND ngày
14/4/2011
|
6.153
|
5.666
|
486
|
UBND huyện Bù Đăng
|
5
|
XD đường Đồng Phú - Bình Long
|
207/QĐ-UB ngày
24/01/2010
|
44.258
|
9.989
|
500
|
Sở GTVT
|
6
|
Dự án đường Lê Quý Đôn
|
62/QĐ-UBND ngày
2013
|
53.991
|
51.106
|
500
|
UBND thị xã Đồng
Xoài
|
7
|
Đường xung quanh tượng đài chiến thắng Đồng Xoài
|
2233/QĐ-UBND ngày
01/11/2012
|
14.890
|
12.458
|
2.000
|
UBND thị xã Đồng Xoài
|
8
|
Đường nhựa TT xã Phước Thiện đi ấp Phước Tiến
|
1662/QĐ-UBND ngày
12/9/2012
|
3.621
|
3.607
|
14
|
UBND huyện Bù Đốp
|
9
|
Nâng cấp mở rộng đường 753 (hạng mục đền bù)
|
3019/QĐ-UBND ngày
29/12/2010
|
|
2.460
|
9
|
Sở GTVT
|
10
|
NC, LN Tân Khai - Tân Quan gói 2
|
2653/QĐ-UBND ngày
05/12/2008
|
42.848
|
13.772
|
593
|
Sở GTVT
|
11
|
XD cầu Rạt
|
955/QĐ-UBND ngày
11/05/2012
|
14.874
|
12.050
|
612
|
Sở GTVT
|
12
|
Một số tuyến trung tâm hành chính tỉnh (8 tuyến)
|
2214/QĐUBND ngày 06/11/2003
|
5.046
|
1.986
|
30
|
Sở Xây dựng
|
13
|
Một số tuyến trung tâm hành chính tỉnh (Lý Thường
Kiệt)
|
2634/QĐ-UBND ngày
27/12/2013
|
9.260
|
8.812
|
274
|
Sở Xây dựng
|
14
|
Đường vành đai khu dân cư hồ Sa Cát
|
2752/QĐ-UBND ngày
31/12/2003
|
51.255
|
51.246
|
10
|
Sở NN&PTNT
|
15
|
Công trình: Nâng cấp đường giao thông Minh Lập -
Lộc Hiệp
|
2202/QĐ-UBND ngày
21/11/2002
|
7.836
|
7.670
|
166
|
Sở NN&PTNT
|
16
|
Vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng các tuyến
đường khu TTHC tỉnh gồm Nguyễn Chánh, Nguyễn Bình, Nguyễn Chí Thanh, Trần Văn
Trà
|
1256/QĐ-UBND ngày
18/6/2008
|
6.611
|
5.601
|
235
|
Sở Xây dựng
|
17
|
Nâng cấp, thảm BTNN đường Trần Hưng Đạo đoạn từ
Phú Riềng Đỏ đến Hai Bà Trưng
|
622/QĐ-UBND ngày
09/4/2007
|
2.936
|
2.356
|
420
|
Sở Xây dựng
|
18
|
Hệ thống chiếu sáng các tuyến đường Nguyễn Chánh,
Nguyễn Bình, Trường Chinh, Lê Hồng Phong, Nguyễn Văn Linh, Nguyễn Thị Minh
Khai
|
193/QĐ-SKHĐT ngày
08/3/2007
|
581
|
481
|
38
|
Sở Xây dựng
|
19
|
Hệ thống điện cụm dân cư N25-20, N26-12 va lô 21,
22 đường Hùng Vương, thị xã Đồng Xoài tỉnh Bình Phước
|
242/QĐ-SKHĐT ngày
02/6/2003
|
321
|
104
|
127
|
Sở Xây dựng
|
20
|
XD hệ thống thoát nước ngang KDC ấp 1, xã Tiến Thành,
TX Đồng Xoài
|
867/QĐ-UBND ngày
25/04/2001
|
703
|
534
|
18
|
Sở Xây dựng
|
21
|
XD đường giao thông ấp 1, xã Tiến Thành, TX Đồng
Xoài (tuyến III và Tuyến IV)
|
1025/QĐ-UBND ngày
19/6/2003
|
3.071
|
2.207
|
315
|
Sở Xây dựng
|
22
|
Xây dựng kênh chính thoát nước dọc đường số 1 KCN
Chơn Thành
|
2300/QĐ-UBND ngày
19/8/2009
|
8.350
|
6.140
|
902
|
Ban Quản lý KKT
|
23
|
Nối tiếp mương thoát nước số 1 ngoài hàng rào KCN
Minh Hưng - Hàn Quốc
|
|
1.720
|
1.476
|
134
|
Ban Quản lý KKT
|
24
|
XD đường và HTTN QL 14 (đoạn đường Lê Quý Đôn từ
QL 14 đến Phú Riềng Đỏ và đường QH số 20 đoạn từ đường Hùng Vương đến TTTM)
|
2318/QĐ-UBND ngày
28/10/2014
|
58.435
|
55.275
|
2.840
|
Sở Xây dựng
|
VII
|
QUẢN LÝ NN
|
|
35.162
|
21.616
|
8.707
|
|
1
|
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản và trung
tâm trợ giúp pháp lý của nhà nước
|
3210/QĐ-UBND ngày
17/11/2010
|
6.897
|
5.784
|
813
|
Trung tâm dịch vụ
bán đấu giá
|
2
|
Trụ sở QLTT số 3 Bù Đăng
|
1416/QĐ-SKHĐT
ngày 12/10/2012
|
2.220
|
1.431
|
747
|
Chi cục Quản lý thị
trường tỉnh
|
3
|
Trụ sở QLTT số 11 Bù Gia Mập
|
1690/QĐ-SKHĐT
ngày 13/12/2012
|
1.779
|
1.479
|
300
|
Chi cục Quản lý thị
trường tỉnh
|
4
|
XD trụ sở UBND xã Tân Khai huyện Hớn Quản
|
282/QĐ-UBND ngày
21/02/2012
|
4.705
|
3.126
|
990
|
UBND huyện Hớn Quản
|
5
|
Xây dựng trụ sở phường Long Phước
|
2553/QĐ-UBND ngày
20/12/2012
|
6.700
|
3.750
|
2.900
|
UBND thị xã Phước
Long
|
6
|
Xây dựng nhà làm việc khối đoàn thể huyện Hớn Quản
|
979/QĐ-UBND ngày
04/4/2011
|
12.861
|
6.046
|
2.957
|
UBND huyện Hớn Quản
|
VIII
|
AN NINH-QUỐC PHÒNG
|
|
51.097
|
39.522
|
8.628
|
|
1
|
Công trình: Nhà khách công vụ
|
253/QĐ-SKHĐT ngày
28/3/2012
|
1.745
|
1.533
|
6
|
Bộ CHQS tỉnh
|
2
|
Bệnh xá K23
|
1429/QĐ-UBND ngày
17/7/2012
|
2.827
|
1.932
|
270
|
Bộ CHQS tỉnh
|
3
|
Trụ sở đội PCCC khu vực huyện Chơn Thành
|
1450/QĐ-UBND ngày
14/8/2013
|
19.270
|
13.500
|
5.770
|
Công an tỉnh
|
4
|
Nhà ăn học viên, nhà ăn cán bộ giáo viên trường
quân sự tỉnh
|
19/QĐ-UBND ngày
7/1/2013
|
9.313
|
5.690
|
2.530
|
Bộ CHQS tỉnh
|
5
|
Công trình: Điện Trung thế & TBA khu căn cứ Hậu
Cần-Kỹ thuật
|
230/QĐ-SKHĐT ngày
21/3/2012
|
1.009
|
867
|
52
|
Bộ CHQS tỉnh
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã
được Thủ tướng Chính phủ giao KH năm 2012, 2013
|
Quyết định đầu tư điều chỉnh
|
Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015
|
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C)
|
|
|
|
2.885.583
|
2.148.032
|
-
|
210.000
|
137.462
|
478.194
|
389.764
|
393.983
|
|
A
|
Nguồn giao đầu năm 2016
|
|
|
|
2.830.797
|
2.103.860
|
-
|
210.000
|
137.462
|
478.194
|
389.764
|
322.658
|
|
I
|
Chương trình mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng
|
|
|
|
971.059
|
825.462
|
-
|
210.000
|
137.462
|
352.336
|
268.836
|
194.400
|
|
a
|
Dự án dự kiến
hoàn thành trong năm 2016
|
|
|
|
651.059
|
505.462
|
-
|
210.000
|
137.462
|
352.336
|
268.836
|
164.400
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
149.940
|
115.000
|
-
|
-
|
-
|
36.700
|
23.700
|
49.074
|
|
1
|
Đường trục chính Bắc-Nam
(nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn Quản
|
H.Hớn Quản
|
2015- 2019
|
2320/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
|
63.223
|
50.000
|
|
|
|
9.600
|
9.600
|
23.074
|
UBND huyện Hớn Quản
|
2
|
Đường từ N1 đến bến
xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đốp
|
H.Bù Đốp
|
2015- 2017
|
2322/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
49.909
|
40.000
|
|
|
|
12.500
|
9.500
|
15.000
|
UBND huyện Bù Bốp
|
3
|
Đường ĐH 312 từ xã
Phú Riềng đi Phú Trung huyện Bù Gia Mập
|
H.Bù Gia Mập
|
2014- 2016
|
3751/QĐ-UBND ngày 28/10/2014
|
36.808
|
25.000
|
|
|
|
14.600
|
4.600
|
11.000
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
501.119
|
390.462
|
|
210.000
|
137.462
|
315.636
|
245.136
|
115.326
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
ĐT 759 đoạn từ trung tâm xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình
huyện Bù Đốp
|
H.Bù Gia Mập- H.Bù Đốp
|
2014- 2016
|
1840/QĐ-UBND ngày 11/10/2013
|
363.657
|
253.000
|
|
|
|
151.900
|
113.400
|
109.600
|
Sở GTVT
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường
cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà
|
H.Bù Đăng
|
2012- 2016
|
482/QĐ-UBND ngày 5/3/2010
|
137.462
|
137.462
|
1420/QĐ-UBND ngày 27/6/2014
|
210.000
|
137.462
|
163.736
|
131.736
|
5.726
|
Sở NN&PTNT
|
b
|
Dự án khởi
công mới trong năm 2016
|
|
|
|
320.000
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
320.000
|
320.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30.000
|
|
1
|
Dự án xây dựng đường
từ ngã 3 Vườn Chuối (QL 14) đến khu vực tráng cỏ Bù Lạch, xã Đồng Nai, huyện
Bù Đăng
|
Bù Đăng
|
2016- 2020
|
2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
|
|
15.000
|
Sở VH-TT&DL
|
2
|
Dự án đường giao
thông phục vụ dân sinh gắn với đảm bảo quốc phòng - an ninh khu vực biên giới
huyện Lộc Ninh
|
Lộc Ninh
|
2016- 2020
|
2405/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
170.000
|
170.000
|
|
|
|
|
|
15.000
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
II
|
Chương trình mục
tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định
đời sống dân cư
|
|
|
|
193.972
|
155.600
|
-
|
-
|
-
|
26.334
|
25.404
|
29.500
|
|
a
|
Dự án dự kiến
hoàn thành trong năm 2016
|
|
|
|
43.972
|
35.600
|
-
|
-
|
-
|
26.334
|
25.404
|
10.196
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
43.972
|
35.600
|
-
|
-
|
-
|
26.334
|
25.404
|
10.196
|
|
1
|
Dự án nâng cấp trại
giống cây trồng vật nuôi thành Trung tâm giống nông lâm nghiệp tỉnh Bình Phước
|
Đồng Phú
|
2011- 2016
|
2358/QĐ-UB ngày 12/10/2010
|
43.972
|
35.600
|
|
|
|
26.334
|
25.404
|
10.196
|
Sở NN&PTNT
|
b
|
Dự án khởi
công mới trong năm 2016
|
|
|
|
150.000
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.304
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
150.000
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19.304
|
|
|
Dự án xây dựng cơ sở
hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh
|
Lộc Ninh
|
2016- 2020
|
2392/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
150.000
|
120.000
|
|
|
|
|
|
19.304
|
Ban QL KKT
|
III
|
Chương trình mục
tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
|
|
|
295.000
|
295.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
|
|
Dự án khởi công
mới trong năm 2016
|
|
|
|
295.000
|
295.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
|
|
Dự án bảo vệ và
phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập
|
H.Bù Gia Mập
|
2016- 2020
|
|
295.000
|
295.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
IV
|
Chương trình mục
tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo
|
|
|
|
676.725
|
575.216
|
-
|
|
-
|
19.000
|
15.000
|
15.000
|
|
a
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016
|
|
|
|
676.725
|
575.216
|
-
|
-
|
-
|
19.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
676.725
|
575.216
|
-
|
-
|
-
|
19.000
|
15.000
|
15.000
|
|
1
|
XD công trình cấp
điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020
|
Toàn tỉnh
|
2013- 2020
|
1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014
|
676.725
|
575.216
|
|
|
|
19.000
|
15.000
|
15.000
|
Sở Công thương
|
V
|
Chương trình mục
tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu
|
|
|
|
145.033
|
51.000
|
-
|
-
|
-
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
|
a
|
Dự án dự kiến
hoàn thành trong năm 2016
|
|
|
|
145.033
|
51.000
|
-
|
-
|
-
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
145.033
|
51.000
|
-
|
-
|
-
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
|
1
|
Xây dựng đường và
kênh thoát nước tại khu Kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017
|
H.Lộc Ninh
|
2013- 2017
|
2158a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012, 2678/QĐ-UBND ngày
31/12/2012
|
145.033
|
51.000
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
21.000
|
Ban QL KKT
|
VI
|
Chương trình mục
tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
15.693
|
9.500
|
-
|
-
|
-
|
6.000
|
6.000
|
3.500
|
|
a
|
Dự án dự kiến
hoàn thành trong năm 2016
|
|
|
|
15.693
|
9.500
|
|
-
|
-
|
6.000
|
6.000
|
3.500
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
15.693
|
9.500
|
|
-
|
-
|
6.000
|
6.000
|
3.500
|
|
|
Mua sắm trang thiết
bị y tế Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập
|
H.Bù Gia Mập
|
2015- 2016
|
2277/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
|
15.693
|
9.500
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
3.500
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
VII
|
Chương trình mục
tiêu phát triển hạ tầng du lịch
|
|
|
|
68.853
|
55.082
|
-
|
-
|
-
|
28.524
|
28.524
|
26.558
|
|
a
|
Dự án dự kiến
hoàn thành trong năm 2016
|
|
|
|
68.853
|
55.082
|
-
|
-
|
-
|
28.524
|
28.524
|
26.558
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
68.853
|
55.082
|
-
|
-
|
-
|
28.524
|
28.524
|
26.558
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống hạ
tầng giao thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc Khu du lịch và bảo tồn
văn hóa dân tộc Stiêng -Sóc Bom Bo
|
H.Bù Đăng
|
2012- 2016
|
2003/QĐ-UBND ngày 5/9/2011
|
68.853
|
55.082
|
|
|
|
28.524
|
28.524
|
26.558
|
Sở VH-TT&DL
|
VIII
|
Chương trình mục
tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm
|
|
|
|
140.528
|
137.000
|
-
|
-
|
-
|
16.000
|
16.000
|
21.000
|
|
|
Quản lý bảo vệ
biên giới
|
|
|
|
140.528
|
137.000
|
-
|
-
|
-
|
16.000
|
16.000
|
21.000
|
|
a
|
Dự án dự kiến
hoàn thành trong năm 2016
|
|
|
|
30.528
|
27.000
|
-
|
-
|
-
|
16.000
|
16.000
|
11.000
|
|
1
|
Đường nhựa giao thông
biên giới (tuyến Hoa Lư- Chiu Riu và Lộc Thiện- Tà Nốt) đoạn 2 tuyến Lộc
Thiên- Tà Nốt
|
H.Lộc Ninh
|
2015- 2017
|
2338/QĐ-UBND ngày 30/10/2014
|
30.528
|
27.000
|
|
|
|
16.000
|
16.000
|
11.000
|
Bộ CHBĐBP
|
b
|
Dự án khởi công
mới trong năm 2016
|
|
|
|
110.000
|
110.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Xây dựng đường nhựa
vào Đồn biên phòng Thanh Hòa, xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập và Cụm dân cư Bù Gia
Mập.
|
Bù Gia Mập
|
2016- 2020
|
2404/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
110.000
|
110.000
|
|
|
|
|
|
10.000
|
Bộ CHBĐBP
|
IX
|
Chương trình mục
tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA
|
|
|
|
323.934
|
26.967
|
-
|
-
|
-
|
252.501
|
25.183
|
1.700
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
323.934
|
26.967
|
-
|
-
|
-
|
252.501
|
25.183
|
1.700
|
|
|
Dự án mở rộng hệ thống
cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ ngày đêm
|
|
2011- 2015
|
2204/QĐ-UBND ngày 06/10/2011
|
323.934
|
26.967
|
|
|
|
252.501
|
25.183
|
1.700
|
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước
|
B
|
Nguồn bổ sung
trong năm 2016.
|
|
|
|
54.786
|
44.172
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
43.460
|
|
I
|
Chương trình
ĐCĐC theo Quyết định số 33/2013/QĐ-TTg ngày 04/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
11.613
|
11.613
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.060
|
|
|
Đường từ ĐT753 vào
khu định canh, định cư ấp Thạch Mảng, xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú
|
huyện Đồng Phú
|
2016- 2017
|
163/QĐ-UBND ngày 20/01/2016
|
11.613
|
11.613
|
|
|
|
|
|
11.060
|
UBND huyện Đồng Phú
|
II
|
Bổ sung kinh phí
thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào DTTS theo Quyết
định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
35.773
|
25.159
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25.000
|
|
1
|
Nâng cấp láng nhựa
đường dự án định canh, định cư tập trung xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh
|
Huyện Lộc Ninh
|
2016- 2017
|
583/QĐ-UBND ngày 17/3/2016
|
3.799
|
3.799
|
|
|
|
|
|
3.700
|
Ban Dân tộc
|
2
|
Nâng cấp láng nhựa
đường dự án định canh, định cư tập trung thôn 8, xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
Huyện Bù Đăng
|
2016- 2017
|
584/QĐ-UBND ngày 17/3/2016
|
3.360
|
3.360
|
|
|
|
|
|
3.300
|
Ban Dân tộc
|
3
|
Đường từ thôn 2 xã
Đăk Ơ vào giáp đường tuần tra biên giới (dự án 193; 33 tiểu khu 42 Nông lâm
trường Đăk Mai), huyện Bù Gia Mập
|
Huyện Bù Gia Mập
|
2016- 2017
|
582/QĐ-UBND ngày 17/3/2016
|
28.614
|
18.000
|
|
|
|
|
|
18.000
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
III
|
Hỗ trợ khắc phục
hậu quả hạn hán và xâm nhập mặn vụ Đông Xuân 2015-2016
|
|
|
|
7.400
|
7.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.400
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp
công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện, huyện Lộc Ninh
|
Huyện Lộc Ninh
|
2016
|
|
1.500
|
1500
|
|
|
|
|
|
1.500
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp
công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp
|
Huyện Bù Đốp
|
2016
|
|
1.500
|
1500
|
|
|
|
|
|
1.500
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp
công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Lư, huyện Bù Gia Mập
|
Huyện Bù Gia Mập
|
2016
|
|
900
|
900
|
|
|
|
|
|
900
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp
công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Xa, xã Phước Sơn, huyện Bù
Đăng
|
Huyện Bù Đăng
|
2016
|
|
1.000
|
1000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp
công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Phước Lộc, xã-Phước Sơn, huyện
Bù Đăng
|
Huyện Bù Đăng
|
2016
|
|
1.000
|
1000
|
|
|
|
|
|
1.000
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
6
|
Xây dựng công trình
cấp nước sinh hoạt xã An Khương, huyện Hớn Quản
|
Huyện Hớn Quản
|
2016
|
|
1.500
|
1500
|
|
|
|
|
|
1.500
|
Sở Nông nghiệp & PTNT
|
C
|
Chuyển nguồn năm
2015 sang năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.865
|
Có bảng chi tiết kèm theo
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG
NƯỚC) NĂM 2016
(Nguồn: Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016)
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng cộng
|
|
295.612
|
277.284
|
27.865
|
|
I
|
Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng
|
|
44.553
|
37.997
|
396
|
|
1
|
Nhà thi đấu đa năng huyện Bù Đốp
|
1487/QĐ-UBND ngày
28/5/2009; 1373/QĐ-UBND ngày 09/7/2012
|
21.556
|
20.000
|
145
|
UBND huyện Bù Đốp
|
2
|
Phát triển truyền thanh cơ sở các huyện miền núi,
biên giới tỉnh Bình Phước
|
1984/QĐ-UBND ngày
29/8/2011
|
22.997
|
17.997
|
251
|
Đài phát thanh
truyền hình tỉnh
|
II
|
Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới
Việt Nam - Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007)
|
|
|
|
710
|
Đầu tư cho các
xã thuộc 15 xã biên giới
|
1
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
|
|
391
|
|
2
|
Huyện Bù Đốp
|
|
|
|
254
|
|
3
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
|
|
65
|
|
III
|
Hỗ trợ đầu tư các tỉnh huyện mới chia tách
|
|
28.000
|
28.000
|
1.170
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
28.000
|
28.000
|
1.170
|
|
|
Trụ sở huyện ủy Bù Gia Mập
|
2194/QĐ-UBND ngày
24/9/2010
|
28.000
|
28.000
|
1.170
|
UBND huyện Bù Gia
Mập
|
IV
|
Chương trình di dân định canh định cư cho đồng
bào dân tộc thiểu số
|
|
46.588
|
46.588
|
1.637
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
46.588
|
46.588
|
1.637
|
|
1.1
|
Dự án di dân thực hiện ĐCĐC tập trung cho đồng bào
dân tộc thiểu số tại thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
14/QĐ-UBND ngày
05/01/2010
|
13.228
|
13.228
|
258
|
UBND huyện Bù Đăng
|
1.2
|
Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào
dân tộc thiểu số trên địa bàn xã Đăk Ơ, huyện Bù Gia Mập
|
638/QĐ-UBND ngày
25/03/2011
|
33.360
|
33.360
|
1.379
|
UBND huyện Bù Gia
Mập
|
V
|
Dự án ổn định dân di cư tự do cấp bách
|
|
37.103
|
37.103
|
990
|
|
1
|
Dự án đầu tư di dời và ổn định dân DCTD trong lâm
phần BQL rừng phòng hộ Đăk Mai
|
266/QĐ-UBND ngày
02/10/2010
|
23.103
|
23.103
|
139
|
UBND huyện Bù Gia
Mập
|
2
|
Dự án di dời và ổn định di dân cư tự do trong lâm
phần BQL phòng hộ Đồng Nai
|
267/QĐ-UBND ngày
02/10/2010
|
14.000
|
14.000
|
851
|
UBND huyện Bù Đăng
|
VI
|
Chương trình bảo vệ & phát triển rừng bền
vững
|
|
48.652
|
48.652
|
5.627
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2015
|
|
48.652
|
48.652
|
5.627
|
|
1
|
Tiểu dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường tuần tra
bảo vệ rừng tại vườn QG Bù Gia Mập
|
2173/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
44.651
|
44.651
|
2
|
Vườn QG Bù Gia Mập
|
2
|
Hỗ trợ vườn QG Bù Gia Mập (hỗ trợ XD nhà kiểm
lâm, trạm bảo vệ rừng, đường tuần tra...)
|
1590/QĐ-UBND ngày
08/8/2012
|
4.001
|
4.001
|
28
|
Vườn QG Bù Gia Mập
|
3
|
Dự án bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn
2012-2015, Vườn quốc gia Bù Gia Mập
|
|
|
|
5.597
|
Vườn QG Bù Gia Mập
|
VII
|
Hỗ trợ trụ sở xã
|
|
11.400
|
8.000
|
218
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở Phường Long Phước, thị xã Phước
Long
|
2553/QĐ-UBND ngày
20/10/2012
|
6.700
|
4.700
|
18
|
UBND thị xã Phước
Long
|
2
|
XD trụ sở UBND xã Tân Khai
|
2554/QĐ-UBND ngày
20/10/2012
|
4.700
|
3.300
|
200
|
UBND huyện Hớn Quản
|
VIII
|
Chương trình 134
|
|
-
|
-
|
35
|
|
1
|
Sửa chữa 2 tuyến đường tại xã Thuận Phú huyện Đồng
Phú
|
|
|
|
35
|
Ban Dân tộc
|
IX
|
Chương trình phát triển giống cây nông, lâm
nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản
|
|
79.316
|
70.944
|
505
|
|
|
Dự án chuyển tiếp, hoàn thành
|
|
79.316
|
70.944
|
505
|
|
1
|
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi
thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước
|
2358/QĐ-UBND ngày
12/10/2010
|
43.972
|
35.600
|
455
|
Sở NN&PTNT
|
2
|
Trại cá giống thủy sản nước ngọt cấp I tỉnh Bình
Phước
|
2285/QĐ-UBND ngày
09/12/2002
|
35.344
|
35.344
|
50
|
Sở NN&PTNT
|
X
|
Hỗ trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán và
xâm nhập mặn vụ đông xuân 2014-2015
|
|
|
|
16.577
|
Có bảng chi tiết
kèm theo
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN HỖ TRỢ KINH PHÍ KHẮC PHỤC HẬU QUẢ HẠN HÁN VÀ XÂM NHẬP MẶN
VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2014-2015
(Nguồn: Chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016)
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016
|
Chủ đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Tổng cộng
|
16.577
|
|
1
|
Sửa chữa mặt đập hồ Đồng Xoài, xã Thuận Lợi, huyện
Đồng Phú.
|
451
|
Sở NN&PTNT
|
2
|
Đắp đập dâng (tam) trên suối Ba Veng, xã Minh Tâm,
huyện Hớn Quản.
|
4.973
|
3
|
Nâng cao mục nước hồ NT6 bằng đập cao su đặt trên
ngưỡng tràn xả lũ, xã Long Hà, huyện Bù Gia Mập
|
7
|
4
|
Sửa chữa hư hỏng do mưa lũ gây ra tại công trình
hồ NT4, xã Long Hưng, huyện Bù Gia Mập.
|
9
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh thuộc HTTL An
Khương, huyện Hớn Quản
|
10
|
6
|
Kênh tưới giai đoạn II hồ Ba Veng, xã Minh Tâm,
huyện Hớn Quản
|
27
|
7
|
Nạo vét lòng hồ và cống xả đáy công trình thủy lợi
Bù Môn, huyện Bù Đăng
|
300
|
8
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thiện Hưng, huyện
Bù Đốp
|
6.800
|
9
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thanh Phú, thị xã
Bình Long
|
4.000
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 7 năm
2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG CỘNG
|
59.747
|
35.240
|
24.507
|
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
27.800
|
12.200
|
15.600
|
Có bảng chi tiết kèm theo
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
31.947
|
23.040
|
8.907
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và
giám sát đánh giá thực hiện chương trình
|
250
|
-
|
250
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
2.2
|
Nhân rộng mô hình giảm nghèo
|
500
|
-
|
500
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
2.3
|
Chương trình 135
|
31.197
|
23.040
|
8.157
|
Có bảng chi tiết
kèm theo
|
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH
MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016
Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
*Ghi chú: Giao UBND các huyện, thị xã giao kế hoạch vốn chi tiết danh mục dự án
đến từng xã
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN SỰ NGHIỆP CHƯƠNG TRÌNH MTQG
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016
Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Kế hoạch đã
giao tại QĐ 252/QĐ-UBND ngày 29/01/2016
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016
|
Chủ đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
TỔNG CỘNG
|
15.600
|
15.600
|
|
I
|
Thị xã Đồng Xoài
|
355
|
355
|
|
1
|
Xã Tân Thành (Dự kiến về đích năm 2016)
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Tân Thành
|
2
|
Xã Tiến Thành
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Tiến Thành
|
3
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
15
|
15
|
Phòng Kinh tế
|
II
|
Thị xã Bình Long
|
355
|
355
|
|
1
|
Xã Thanh Lương (Dự kiến về đích năm 2016)
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Thanh
Lương
|
2
|
Xã Thanh Phú (Dự kiến về đích năm 2016)
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Thanh Phú
|
3
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
15
|
15
|
Phòng Kinh tế
|
III
|
Thị xã Phước Long
|
355
|
355
|
|
1
|
Xã Phước Tín
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Phước Tín
|
2
|
Xã Long Giang (Dự kiến về đích năm 2016
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Long Giang
|
3
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
15
|
15
|
Phòng Kinh tế
|
IV
|
Huyện Bù Gia Mập
|
1.281
|
1.281
|
|
1
|
Xã Đăk Ơ
|
100
|
100
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
100
|
UBND xã Đăk Ơ
|
2
|
Xã Bù Gia Mập
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Bù Gia Mập
|
3
|
Xã Phú Nghĩa (Dự kiến về đích năm 2016)
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Phú Nghĩa
|
4
|
Xã Đức Hạnh
|
185
|
185
|
|
4.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
15
|
15
|
UBND xã Đức Hạnh
|
4.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Đức Hạnh
|
5
|
Xã Phú Văn
|
100
|
100
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
100
|
UBND xã Phú Văn
|
6
|
Xã Đa Kia
|
326
|
326
|
|
6.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
156
|
156
|
UBND xã ĐaKia
|
6.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã ĐaKia
|
7
|
Xã Phước Minh
|
100
|
100
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
100
|
UBND xã Phước Minh
|
8
|
Xã Bình Thắng
|
100
|
100
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
100
|
UBND xã Bình Thắng
|
9
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
30
|
30
|
Phòng NN&PTNT
|
V
|
Huyện Phú Riềng
|
1.671
|
1.421
|
|
1
|
Xã Long Bình
|
100
|
100
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
100
|
UBND xã Long Bình
|
2
|
Xã Bình Tân
|
97
|
4
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
97
|
4
|
UBND xã Bình Tân
|
3
|
Xã Long Hưng
|
200
|
170
|
|
3.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
30
|
-
|
UBND xã Long Hưng
|
3.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Long Hưng
|
4
|
Xã Phước Tân
|
270
|
270
|
|
4.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
100
|
UBND xã Phước Tân
|
4.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Phước Tân
|
5
|
Xã Bù Nho (Dự kiến về đích năm 2016)
|
279
|
185
|
|
5.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
109
|
15
|
UBND xã Bù Nho
|
5.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Bù Nho
|
6
|
Xã Long Hà
|
100
|
100
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
100
|
UBND xã Long Hà
|
7
|
Xã Long Tân
|
297
|
292
|
|
7.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
127
|
122
|
UBND xã Long Tân
|
7.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Long Tân
|
8
|
Xã Phú Trung
|
28
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
28
|
-
|
UBND xã Phú Trung
|
9
|
Xã Phú Riềng
|
270
|
270
|
|
9.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
100
|
UBND xã Phú Riềng
|
9.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Phú Riềng
|
10
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
30
|
30
|
Phòng NN&PTNT
|
VI
|
Huyện Lộc Ninh
|
1.966
|
1.395
|
|
1
|
Xã Lộc Hưng (Dự kiến về đích năm 2016)
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Lộc Hưng
|
2
|
Xã Lộc Hiệp
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Lộc Hiệp
|
3
|
Xã Lộc Thái
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Lộc Thái
|
4
|
Xã Lộc Hòa
|
14
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
14
|
-
|
UBND xã Lộc Hòa
|
5
|
Xã Lộc An
|
241
|
170
|
|
5.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
71
|
-
|
UBND xã Lộc An
|
5.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Lộc An
|
6
|
Xã Lộc Tấn
|
270
|
170
|
|
6.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
-
|
UBND xã Lộc Tấn
|
6.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Lộc Tấn
|
7
|
Xã Lộc Thạnh
|
16
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
16
|
-
|
UBND xã Lộc Thạnh
|
8
|
Xã Lộc Thiện
|
89
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
89
|
-
|
UBND xã Lộc Thiện
|
9
|
Xã Lộc Thuận
|
237
|
170
|
|
9.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
67
|
-
|
UBND xã Lộc Thuận
|
9.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Lộc Thuận
|
10
|
Xã Lộc Quang
|
12
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
12
|
-
|
UBND xã Lộc Quang
|
11
|
Xã Lộc Phú
|
178
|
170
|
|
10.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
8
|
-
|
UBND xã Lộc Phú
|
10.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Lộc Phú
|
12
|
Xã Lộc Thành
|
100
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
-
|
UBND xã Lộc Thành
|
13
|
Xã Lộc Điền
|
194
|
170
|
|
13.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
24
|
-
|
UBND xã Lộc Điền
|
13.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Lộc Điền
|
14
|
Xã Lộc Thịnh
|
41
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
41
|
-
|
UBND xã Lộc Thịnh
|
15
|
Xã Lộc Khánh
|
29
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
29
|
-
|
UBND xã Lộc Khánh
|
16
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
35
|
35
|
Phòng NN&PTNT
|
VII
|
Huyện Bù Đốp
|
1.180
|
1.045
|
|
1
|
Xã Tân Thành
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Tân Thành
|
2
|
Xã Thiện Hưng
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Thiện Hưng
|
3
|
Xã Tân Tiến
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Tân Tiến
|
4
|
Xã Phước Thiện
|
255
|
170
|
|
4.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
85
|
-
|
UBND xã Phước Thiện
|
4.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Phước Thiện
|
5
|
Xã Thanh Hòa
|
220
|
170
|
|
5.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
50
|
-
|
UBND xã Thanh Hòa
|
5.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Thanh Hòa
|
6
|
Xã Hưng Phước
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Hưng Phước
|
7
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
25
|
25
|
Phòng NN&PTNT
|
VII
|
Huyện Hớn Quản
|
2.226
|
2.411
|
|
1
|
Xã An Khương
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã An Khương
|
2
|
Xã Thanh Bình (Dự kiến về đích năm 2016)
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Thanh Bình
|
3
|
Xã Thanh An
|
100
|
185
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
185
|
UBND xã Thanh An
|
4
|
Xã An Phú
|
89
|
23
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
89
|
23
|
UBND xã An Phú
|
5
|
Xã Tân Lợi
|
297
|
233
|
|
5.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
127
|
63
|
UBND xã Tân Lợi
|
5.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Tân Lợi
|
6
|
Xã Tân Hưng
|
100
|
274
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
274
|
UBND xã Tân Hưng
|
7
|
Xã Minh Đức
|
90
|
61
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
90
|
61
|
UBND xã Minh Đức
|
8
|
Xã Minh Tâm
|
100
|
135
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
135
|
UBND xã Minh Tâm
|
9
|
Xã Phước An
|
270
|
302
|
|
9.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
132
|
UBND xã Phước An
|
9.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Phước An
|
10
|
Xã Tân Khai
|
100
|
176
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
176
|
UBND xã Tân Khai
|
11
|
Xã Đồng Nơ
|
249
|
176
|
|
11.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
79
|
6
|
UBND xã
|
11.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã
|
12
|
Xã Tân Hiệp
|
270
|
306
|
|
12.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
136
|
UBND xã Tân Hiệp
|
12.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Tân Hiệp
|
13
|
Xã Tân Quan
|
191
|
170
|
|
13.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
21
|
-
|
UBND xã Tân Quan
|
13.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Tân Quan
|
14
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
30
|
30
|
|
IX
|
Huyện Đồng Phú
|
1.571
|
1.179
|
|
1
|
Xã Tân Phước
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Tân Phước
|
2
|
Xã Thuận Phú (Dự kiến về đích năm 2016)
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Thuận Phú
|
3
|
Xã Thuận Lợi
|
100
|
100
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
100
|
UBND xã Thuận Lợi
|
4
|
Xã Đồng Tâm
|
100
|
65
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
65
|
UBND xã Đồng Tâm
|
5
|
Xã Tân Hưng
|
100
|
65
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
65
|
UBND xã Tân Hưng
|
6
|
Xã Tân Lợi
|
272
|
170
|
|
6.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
102
|
-
|
UBND xã Tân Lợi
|
6.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Tân Lợi
|
7
|
Xã Tân Hòa
|
100
|
74
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
74
|
UBND xã Tân Hòa
|
8
|
Xã Đồng Tiến
|
272
|
170
|
|
8.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
102
|
-
|
UBND xã Đồng Tiến
|
8.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Đồng Tiến
|
9
|
Xã Tân Tiến (Dự kiến về đích năm 2016)
|
261
|
170
|
|
9.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
91
|
-
|
UBND xã Tân Tiến
|
9.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Tân Tiến
|
10
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
25
|
25
|
Phòng NN&PTNT
|
X
|
Huyện Bù Đăng
|
2.912
|
3.569
|
|
1
|
Xã Minh Hưng (Dự kiến về đích năm 2016)
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Minh Hưng
|
2
|
Xã Đức Liễu
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Đức Liễu
|
3
|
Xã Đường 10
|
150
|
150
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
150
|
150
|
UBND xã Đường 10
|
4
|
Xã Đăk Nhau
|
150
|
150
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
150
|
150
|
UBND xã Đak Nhau
|
5
|
Xã Phú Sơn
|
150
|
180
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
150
|
180
|
UBND xã Phú Sơn
|
6
|
Xã Thọ Sơn
|
250
|
170
|
|
6.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
80
|
-
|
UBND xã Thọ Sơn
|
6.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Thọ Sơn
|
7
|
Xã Bình Minh
|
320
|
551
|
|
7.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
150
|
381
|
UBND xã Bình Minh
|
7.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Bình Minh
|
8
|
Xã Bom Bo
|
320
|
398
|
|
8.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
150
|
228
|
UBND xã Bom Bo
|
8.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Bom Bo
|
9
|
Xã Đoàn Kết
|
106
|
97
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
106
|
97
|
UBND xã Đoàn Kết
|
10
|
Xã Đồng Nai
|
306
|
286
|
|
10.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
136
|
116
|
UBND xã Đồng Nai
|
10.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Đồng Nai
|
11
|
Xã Thống Nhất
|
320
|
633
|
|
11.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
150
|
463
|
UBND xã Thống Nhất
|
11.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Thống Nhất
|
12
|
Xã Đăng Hà
|
150
|
150
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
150
|
150
|
UBND xã Đăng Hà
|
13
|
Xã Phước Sơn
|
150
|
165
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
150
|
165
|
UBND xã Phước Sơn
|
14
|
Xã Nghĩa Trung
|
170
|
269
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
|
99
|
UBND xã Nghĩa
Trung
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Nghĩa
Trung
|
15
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
30
|
30
|
Phòng NN&PTNT
|
XI
|
Huyện Chơn Thành
|
1.029
|
535
|
|
1
|
Xã Minh Hưng (Dự kiến về đích năm 2016)
|
170
|
170
|
|
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Minh Hưng
|
2
|
Xã Thành Tâm
|
100
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
-
|
UBND xã Thành Tâm
|
3
|
Xã Minh Lập
|
270
|
170
|
|
3.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
100
|
-
|
UBND xã Minh Lập
|
3.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Minh Lập
|
4
|
Xã Quang Minh
|
10
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
10
|
-
|
UBND xã Quang Minh
|
5
|
Xã Minh Long
|
284
|
170
|
|
5.1
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
114
|
-
|
UBND xã Minh Long
|
5.2
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
|
170
|
170
|
UBND xã Minh Long
|
5.3
|
Xã Nha Bích
|
115
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
115
|
-
|
UBND xã Nha Bích
|
6
|
Xã Minh Thắng
|
54
|
-
|
|
|
Thanh toán chi phí lập quy hoạch
|
54
|
-
|
UBND xã Minh Thắng
|
7
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo
|
25
|
25
|
Phòng NN&PTNT
|
XII
|
Sở Nội vụ
|
-
|
1.000
|
|
1
|
Bồi dưỡng cán bộ, công chức xã năm 2016
|
|
1.000
|
Sở Nội vụ
|
XIII
|
Sở Nông nghiệp và PTNT (Thường trực ban chỉ đạo
tỉnh)
|
699
|
699
|
|
1
|
Đào tạo, tập huấn và tuyên truyền
|
549
|
549
|
Văn phòng Điều phối
CTMTQG XDNTM tỉnh
|
2
|
Chi phí quản lý ban chỉ đạo tỉnh
|
150
|
150
|
Văn phòng Điều phối
CTMTQG XDNTM tỉnh
|
* Ghi chú: Giao UBND các huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn đến từng chủ đầu tư
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CHO CÁC XÃ
NGHÈO ĐBKK; XÃ BIÊN GIỚI, CÁC THÔN ĐBKK THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục công
trình dự án
|
Kế hoạch đã
giao tại Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 29/01/2016
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG CỘNG:
|
23.040
|
23.040
|
|
|
I
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP
|
3.177
|
2.400
|
|
|
1
|
Xã Đăk Ơ (xã ĐBKK, biên giới)
|
1.296
|
1.000
|
|
|
|
XD 08 phòng học trường Tiểu học Trương Định xã
Đăk Ơ
|
1.296
|
1.000
|
UBND xã Đăk Ơ
|
|
2
|
Xã Bù Gia Mập (xã ĐBKK, biên giới)
|
981
|
-
|
|
|
|
XD cống thôn Bù Dốt, xã Bù Gia Mập, huyện Bù Gia
Mập
|
981
|
-
|
UBND xã Bù Gia Mập
|
|
3
|
Xã Bình Thắng
|
180
|
200
|
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT thôn 9 xã Bình Thắng.
|
180
|
200
|
UBND xã Bình Thắng
|
|
4
|
Xã Đức Hạnh
|
180
|
400
|
|
|
|
XD 01 phòng học Mẫu giáo thôn Bù Kroai xã Đức Hạnh
|
180
|
200
|
UBND xã Đức Hạnh
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT thôn Sơn Trung
|
-
|
200
|
UBND xã Đức Hạnh
|
|
5
|
Xã Phú Văn
|
180
|
400
|
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT thôn Đăk Khâu, xã Phú Văn
|
180
|
200
|
UBND xã Phú Văn
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT thôn Đăk Son 2, xã Phú Văn
|
-
|
200
|
UBND xã Phú Văn
|
|
6
|
Xã Phước Minh
|
360
|
400
|
|
-
|
|
Sửa chữa nhà Văn hóa cộng đồng thôn Bình Giai, xã
Phước Minh
|
180
|
200
|
UBND xã Phước Minh
|
|
|
XD 02 phòng học trường tiểu học Lê Lợi thôn Bù
Tam, xã Phước Minh
|
180
|
200
|
UBND xã Phước Minh
|
|
II
|
HUYỆN PHÚ RIỀNG
|
720
|
1.200
|
|
|
1
|
Xã Phú Riềng
|
180
|
200
|
|
|
|
XD đường GTNT thôn Phú Bình, xã Phú Riềng
|
180
|
200
|
UBND xã Phú Riềng
|
|
2
|
Xã Long Tân
|
180
|
200
|
|
|
|
XD đường điện THT thôn 6 xã Long Tân
|
180
|
200
|
UBND xã Long Tân
|
|
3
|
Xã Phú Trung
|
180
|
200
|
|
|
|
XD đường điện THT vào khu Suối Rạc thôn Phú Tiến,
xã Phú Trung
|
180
|
200
|
UBND xã Phú Trung
|
|
4
|
Xã Long Hà
|
180
|
600
|
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa đường GTNT thôn Bù Ka 1, xã
Long Hà
|
180
|
200
|
UBND xã Long Hà
|
|
|
XD đường sỏi đỏ thôn Phu Mang 1, xã Long Hà
|
-
|
200
|
UBND xã Long Hà
|
|
|
Sửa chữa nhà văn hóa cộng đồng thôn Phu Mang 2,
xã Long Hà
|
-
|
200
|
UBND xã Long Hà
|
|
III
|
HUYỆN HỚN QUẢN
|
1.719
|
1.839
|
|
|
1
|
Xã An Khương (xã ĐBKK)
|
999
|
1.000
|
|
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT từ ấp 3 đi ấp 7 xã An
Khương, huyện Hớn Quản
|
795
|
795
|
UBND xã An Khương
|
|
|
Nâng cấp, duy tu sửa chữa đường liên ấp 2, 3, 8
xã An Khương, huyện Hớn Quản
|
204
|
205
|
UBND xã An Khương
|
|
2
|
Xã Tân Hưng (1 ấp ĐBKK, ấp Sóc Quả )
|
180
|
200
|
|
|
|
TTKL hoàn thành sửa chữa, nâng cấp đường bê tông ấp
Sóc Ứng - Sóc Quả, xã Tân Hưng, dài 380m
|
180
|
200
|
UBND xã Tân Hưng
|
|
3
|
Xã Thanh An
|
180
|
180
|
|
|
|
TTKL hoàn thành nâng cấp đường bê tông ấp Phùm
Lu, xã Thanh An, dài 396m (tuyến 2)
|
180
|
180
|
UBND xã Thanh An
|
|
4
|
Xã Phước An
|
360
|
459
|
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp đường bê tông ấp 23 Lớn nối
dài, xã Phước An, dài 300m
|
84
|
59
|
UBND xã Phước An
|
|
|
Sửa chữa, nâng cấp đường bê tông ấp Tổng Cui Nhỏ
nối dài, xã Phước An, dài 300m
|
84
|
59
|
UBND xã Phước An
|
|
|
XD đường bê tông ấp Tổng Cui Nhỏ nối dài ấp Sóc Lớn
|
192
|
141
|
UBND xã Phước An
|
|
|
XD đường bê tông ấp Tổng Cui Lớn
|
-
|
200
|
UBND xã Phước An
|
|
IV
|
HUYỆN LỘC NINH
|
6.822
|
4.208
|
|
|
1
|
Xã Lộc Quang (xã ĐBKK)
|
1.044
|
1.000
|
|
|
|
TTKL hoàn thành 02 phòng học Trường Mẫu giáo Lộc
Quang
|
550
|
543
|
UBND xã Lộc Quang
|
|
|
Đường dây trung hạ thế và TBA ấp Tam Nguyên, xã Lộc
Quang
|
494
|
457
|
UBND xã Lộc Quang
|
|
2
|
Xã Lộc Thành (xã ĐBKK, xã Biên Giới)
|
1.107
|
1.000
|
|
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT từ UBND xã đi ấp Tà
Tê, xã Lộc Thành
|
235
|
146
|
UBND xã Lộc Thành
|
|
|
XD đường nhựa ấp Tân Bình 2 đi Tà Tê 2 xã Lộc
Thành.
|
872
|
854
|
UBND xã Lộc Thành
|
|
3
|
Xã Lộc Tấn (xã Biên giới)
|
846
|
282
|
|
|
|
TTKL hoàn thành nâng cấp đường GTNT ấp Thạnh Đông
+ Thạnh Tây + Bù Núi, xã Lộc Tấn
|
300
|
282
|
UBND xã Lộc Tấn
|
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT liên ấp Cây Chặt+Bù Núi
A, Bù Núi B + Thạnh Tây xã Lộc Tấn
|
115
|
-
|
UBND xã Lộc Tấn
|
|
|
XD đường Bù Núi đi 32 hộ nông trang Phong Phú, xã
Lộc Tấn
|
431
|
-
|
UBND xã Lộc Tấn
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa đường ấp Bù Núi B
|
-
|
-
|
|
|
4
|
Xã Lộc Thịnh (xã Biên giới)
|
666
|
473
|
|
|
|
TTKL hoàn thành đường Sóc Me, ấp Hưng Thịnh, xã Lộc
Thịnh
|
250
|
246
|
UBND xã Lộc Thịnh
|
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT ấp Hưng Thịnh đi ấp Đồng
Tâm xã Lộc Thịnh
|
240
|
227
|
UBND xã Lộc Thịnh
|
|
|
XD đường chợ ấp ấp Hưng Thủy đi cầu Cây Sung, xã
Lộc Thịnh
|
176
|
-
|
UBND xã Lộc Thịnh
|
|
5
|
Xã Lộc An (xã Biên giới)
|
711
|
-
|
|
|
|
TTKL hoàn thành cống ấp 2, cống tổ 1, tổ 3 ấp 3, sửa
chữa đường tổ 2 ấp 4 và tổ 1, tổ 4 ấp K54 xã Lộc An
|
361
|
-
|
UBND xã Lộc An
|
|
|
TTKL hoàn thành đường giao thông tổ 2, tổ 2, tổ 4
ấp 9 xã Lộc An
|
350
|
-
|
UBND xã Lộc An
|
|
6
|
Xã Lộc Thạnh (Xã Biên giới)
|
666
|
260
|
|
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT tổ 2 đi tổ 4 và tổ 3
đi tổ 4 ấp Thạnh Biên xã Lộc Thạnh
|
350
|
260
|
UBND xã Lộc Thạnh
|
|
|
Đường dậy trung hạ thế và TBA ấp Thạnh Phú, xã Lộc
Thạnh
|
316
|
-
|
UBND xã Lộc Thạnh
|
|
7
|
Xã Lộc Thiện (xã Biên giới)
|
729
|
-
|
|
|
|
TTKL hoàn thành nâng cấp đường GTNT tổ 8 ấp Măng
Cải, xã Lộc Thiện
|
329
|
-
|
UBND xã Lộc Thiện
|
|
|
TTKH hoàn thành đường GTNT tổ 9 ấp 54 xã Lộc Thiện
|
400
|
-
|
UBND xã Lộc Thiện
|
|
8
|
Xã Lộc Hòa (xã Biên giới)
|
693
|
593
|
|
|
|
TTKL hoàn thành Duy tu sửa chữa đường GTNT từ Trạm
Y tế đi ấp 8B xã Lộc Hòa
|
233
|
233
|
UBND xã Lộc Hòa
|
|
|
TTKL hoàn thành đường giao thông từ ngã ba ông
Đoàn Công Khang đi trảng đá ấp Hoa Lư, xã Lộc Hòa
|
360
|
360
|
UBND xã Lộc Hòa
|
|
|
XD đường ngã ba ông Đoản Công Khang đi trảng đá, ấp
Hoa Lư (giai đoạn 2), xã Lộc Hòa
|
100
|
-
|
UBND xã Lộc Hòa
|
|
9
|
Xã Lộc Khánh
|
180
|
400
|
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT ấp Ba Ven, xã Lộc Khánh
|
180
|
200
|
UBND xã Lộc Khánh
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT ấp Chà Đôn, xã Lộc Khánh
|
-
|
200
|
UBND xã Lộc Khánh
|
|
10
|
Xã Lộc Phú (1 ấp ĐBKK, ấp Bù Linh)
|
180
|
200
|
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa đường GTNT ấp Bù Linh, xã Lộc
Phú
|
180
|
200
|
UBND xã Lộc Phú
|
|
V
|
HUYỆN BÙ ĐĂNG
|
2.439
|
2.400
|
|
|
1
|
Xã Đak Nhau và Xã Đường 10 (xã ĐBKK)
|
2.259
|
2.000
|
|
|
|
Sửa chữa và nâng cấp tuyến đường liên xã Đường 10
- Đak Nhau, huyện Bù Đăng
|
2.259
|
2.000
|
UBND huyện Bù Đăng
|
|
2
|
Xã Phú Sơn (1 thôn ĐBKK, thôn Sơn Tân)
|
180
|
200
|
|
|
|
Sửa chữa đường giao thông thôn Sơn Tân xã Phú Sơn
|
180
|
200
|
UBND xã Phú Sơn
|
|
3
|
Xã Thống Nhất (1 thôn ĐBKK)
|
-
|
200
|
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT thôn 10, xã Thống Nhất
|
-
|
200
|
UBND xã Thống Nhất
|
|
VI
|
HUYỆN BÙ ĐỐP
|
4.752
|
4.938
|
|
|
1
|
Xã Phước Thiện (xã ĐBKK)
|
1.008
|
1.000
|
|
|
|
Nâng cấp láng nhựa đường GTNT ấp Tân Hưng - Điện Ảnh,
xã Phước Thiện
|
1.008
|
1.000
|
UBND xã Phước Thiện
|
|
2
|
Xã Thanh Hòa
|
783
|
452
|
|
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT ấp 1, ấp 2, xã Thanh
Hòa
|
783
|
452
|
UBND xã Thanh Hòa
|
|
3
|
Xã Hưng Phước (Xã Biên giới)
|
729
|
1.129
|
|
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT ấp Cầu Khỉ ấp 4 xã
Hưng Phước
|
729
|
729
|
UBND xã Hưng Phước
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT ấp Phước Tiến, xã Hưng Phước
|
-
|
200
|
UBND xã Hưng Phước
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT ấp Bù Tam, xã Hưng Phước
|
-
|
200
|
UBND xã Hưng Phước
|
|
4
|
Xã Tân Tiến (Xã Biên giới)
|
765
|
965
|
|
|
|
TTKL hoàn thành đường GTNT xã Tân Tiến, huyện Bù
Đốp
|
765
|
765
|
UBND xã Tân Tiến
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT ấp Sóc Nê, xã Tân Tiến
|
-
|
200
|
UBND xã Tân Tiến
|
|
5
|
Xã Thiện Hưng (Xã Biên giới)
|
792
|
992
|
|
|
|
TTKL hoàn thành đường nhựa liên thôn thôn 1, thôn
2, thôn 4 xã Thiện Hưng
|
792
|
792
|
UBND xã Thiện Hưng
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT ấp Thiện Cư xã Thiện Hưng
|
-
|
200
|
UBND xã Thiện Hưng
|
|
6
|
Xã Tân Thành (Xã Biên giới)
|
675
|
400
|
|
|
|
TTKL đường GTNT ấp Tân Định, xã Tân Thành
|
675
|
400
|
UBND xã Tân Thành
|
|
VII
|
HUYỆN ĐỒNG PHÚ
|
2.871
|
2.200
|
|
|
1
|
Xã Đồng Tâm (xã ĐBKK)
|
1.098
|
1.000
|
|
|
|
TTKL hoàn thành sửa chữa tuyến đường liên xã Tân
Phước - Đồng Tâm, huyện Đồng Phú
|
470
|
448
|
Phòng Dân tộc huyện
Đồng Phú
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT đoạn tiếp giáp ấp 1 sang ấp 2
xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú
|
628
|
552
|
UBND xã Đồng Tâm
|
|
2
|
Xã Tân Lợi (xã ĐBKK)
|
1.053
|
1.000
|
|
|
|
TTKL đường điện THT và TBA khu định canh, định cư
Chương trình 33 ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi
|
550
|
500
|
UBND xã Tân Lợi
|
|
|
Láng nhựa đường Trung tâm hành chính xã, từ ngã ba
Đồng Bia đến cổng trường Mầm non Tân Lợi, xã Tân Lợi
|
503
|
500
|
UBND xã Tân Lợi
|
|
3
|
Xã Tân Hòa
|
180
|
-
|
|
|
|
Sửa chữa đường giao thông ấp Đồng Tâm, xã Tân Hòa
|
180
|
|
UBND xã Tân Hòa
|
|
4
|
Xã Tân Hưng
|
180
|
-
|
|
|
|
Sửa chữa đường giao thông ấp Suối Nhung, xã Tân
Hưng
|
180
|
|
UBND xã Tân Hưng
|
|
3
|
Xã Tân Phước
|
360
|
200
|
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT ấp Lam Sơn và Ấp Nam Đô, xã
Tân Phước
|
360
|
-
|
UBND xã Tân Phước
|
|
|
Sửa chữa đường GTNT ấp Lam Sơn, xã Tân Phước
|
-
|
200
|
UBND xã Tân Phước
|
|
VIII
|
THỊ XÃ BÌNH LONG
|
180
|
200
|
|
|
1
|
Xã Thanh Lương
|
180
|
200
|
|
|
|
Sửa chữa đường giao thông ấp Cần Lê, xã Thanh
Lương
|
180
|
-
|
UBND xã Thanh
Lương
|
|
|
Sửa chữa nâng cấp nhà văn hóa ấp Cần Lê
|
|
200
|
UBND xã Thanh
Lương
|
|
IX
|
HUYỆN CHƠN THÀNH
|
180
|
200
|
|
|
1
|
Xã Quang Minh
|
180
|
200
|
UBND xã Quang Minh
|
|
|
Sửa chữa đường giao thông ấp Bàu Teng, xã Quang
Minh
|
180
|
-
|
|
|
|
Sửa chữa nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Bàu Teng, xã
Quang Minh
|
-
|
200
|
|
|
X
|
THỊ XÃ PHƯỚC LONG
|
180
|
200
|
|
|
1
|
Xã Long Giang
|
180
|
200
|
|
|
|
Sửa chữa đường giao thông thôn 7, xã Sơn Giang
|
180
|
200
|
UBND xã Long Giang
|
|
XI
|
PHẦN VỐN CÒN LẠI SẼ ĐƯỢC PHÂN BỔ KHI CÓ HƯỚNG
DẪN CỦA TRUNG ƯƠNG
|
-
|
3.255
|
|
Giao Sở KH&ĐT
phối hợp với Ban Dân tộc tỉnh phân bổ chi tiết cho các xã khi có hướng dẫn của
TW
|
Ghi chú:
Giao UBND các huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn cho UBND các xã và các đơn vị
được giao làm Chủ đầu tư.
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN SỰ NGHIỆP CHO CÁC XÃ NGHÈO
ĐBKK; XÃ BIÊN GIỚI, CÁC THÔN ĐBKK THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục công
trình dự án
|
Kế hoạch đã
giao tại Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 29/01/2016
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
TỔNG CỘNG:
|
8.157
|
8.157
|
|
|
A
|
DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
|
6.705
|
4.300
|
|
|
I
|
Huyện Bù Gia Mập
|
765
|
650
|
|
|
1
|
Xã Đăk Ơ (xã ĐBKK, biên giới)
|
270
|
300
|
UBND xã Đăk Ơ
|
|
2
|
Xã Bù Gia Mập (xã ĐBKK, biên giới)
|
270
|
-
|
UBND xã Bù Gia Mập
|
|
3
|
Xã Bình Thắng (1 thôn ĐBKK thôn 9)
|
45
|
50
|
UBND xã Bình Thắng
|
|
4
|
Xã Đức Hạnh (2 thôn ĐBKK thôn Bù Kroai, Sơn
Trung)
|
45
|
100
|
UBND xã Đức Hạnh
|
|
5
|
Xã Phú Văn (2 thôn ĐBKK thôn Đak Khâu, Đak Son 2)
|
45
|
100
|
UBND xã Phú Văn
|
|
6
|
Xã Phước Minh (2 thôn ĐBKK, thôn Bình Giai và
thôn Bù Tam)
|
90
|
100
|
UBND xã Phước Minh
|
|
II
|
Huyện Phú Riềng
|
180
|
300
|
|
|
1
|
Xã Phú Riềng (1 thôn ĐBKK, thôn Phú Bình)
|
45
|
50
|
UBND xã Phú Riềng
|
|
2
|
Xã Long Tân (1 thôn ĐBKK, thôn 6)
|
45
|
50
|
UBND xã Long Tân
|
|
3
|
Xã Phú Trung (1 thôn ĐBKK, thôn Phú Tiến)
|
45
|
50
|
|
|
4
|
Xã Long Hà (3 thôn ĐBKK, thôn Bù Ka 1; Phu Mang
1, Phu Mang 2)
|
45
|
150
|
UBND xã Long Hà
|
|
III
|
Huyện Hớn Quản
|
450
|
450
|
|
|
1
|
Xã An Khương (xã ĐBKK)
|
270
|
300
|
UBND xã An Khương
|
|
2
|
Xã Tân Hưng (1 ấp ĐBKK, ấp Sóc Quả)
|
45
|
50
|
UBND xã Tân Hưng
|
|
3
|
Xã Thanh An (01 thôn ĐBKK, thôn Phùm Lu)
|
45
|
-
|
UBND xã Thanh An
|
|
4
|
Xã Phước An (2 ấp ĐBKK, ấp Tổng Cui Nhỏ; Tổng Cui
Lớn)
|
90
|
100
|
UBND xã Phước An
|
|
IV
|
Huyện Lộc Ninh
|
2.250
|
800
|
|
|
1
|
Xã Lộc Quang (xã ĐBKK)
|
270
|
300
|
UBND xã Lộc Quang
|
|
2
|
Xã Lộc Thành (xã ĐBKK, xã Biên Giới)
|
270
|
300
|
UBND xã Lộc Thành
|
|
3
|
Xã Lộc Tấn (ấp ĐBKK Bù Núi B)
|
270
|
50
|
UBND xã Lộc Tấn
|
|
4
|
Xã Lộc Thịnh (xã Biên giới)
|
270
|
-
|
UBND xã Lộc Thịnh
|
|
5
|
Xã Lộc An (xã Biên giới)
|
270
|
-
|
UBND xã Lộc An
|
|
6
|
Xã Lộc Thạnh (Xã Biên giới)
|
270
|
-
|
UBND xã Lộc Thạnh
|
|
7
|
Xã Lộc Thiện (xã Biên giới)
|
270
|
-
|
UBND xã Lộc Thiện
|
|
8
|
Xã Lộc Hòa (xã Biên giới)
|
270
|
-
|
UBND xã Lộc Hòa
|
|
9
|
Xã Lộc Khánh (2 ấp ĐBKK, ấp Ba Ven và ấp Chà Đôn)
|
45
|
100
|
UBND xã Lộc Khánh
|
|
10
|
Xã Lộc Phú (1 ấp ĐBKK, ấp Bù Linh)
|
45
|
50
|
UBND xã Lộc Phú
|
|
V
|
Huyện Bù Đăng
|
585
|
700
|
|
|
1
|
Xã Đak Nhau (xã ĐBKK)
|
270
|
300
|
UBND xã Đăk Nhau
|
|
2
|
Xã Đường 10 (xã ĐBKK)
|
270
|
300
|
UBND xã Đường 10
|
|
3
|
Xã Phú Sơn (1 thôn ĐBKK, thôn Sơn Tân)
|
45
|
50
|
UBND xã Phú Sơn
|
|
4
|
Xã Thống Nhất (1 thôn ĐBKK thôn 10)
|
-
|
50
|
UBND xã Thống Nhất
|
|
VI
|
Huyện Bù Đốp
|
1.620
|
600
|
|
|
1
|
Xã Phước Thiện (xã ĐBKK)
|
270
|
300
|
UBND xã Phước Thiện
|
|
2
|
Xã Thanh Hòa (02 ấp ĐKK; ấp 1 và ấp 2)
|
270
|
100
|
UBND xã Thanh Hòa
|
|
3
|
Xã Hưng Phước (2 ấp ĐBKK ấp Phước Tiến và ấp Bù
Tam)
|
270
|
100
|
UBND xã Hưng Phước
|
|
4
|
Xã Tân Tiến (1 ấp ĐBKK, ấp Sóc Nê)
|
270
|
50
|
UBND xã Tân Tiến
|
|
5
|
Xã Thiện Hưng (1 ấp ĐBKK ấp Thiện Cư)
|
270
|
50
|
UBND xã Thiện Hưng
|
|
6
|
Xã Tân Thành (Xã Biên Giới)
|
270
|
-
|
UBND xã Tân Thành
|
|
VII
|
Huyện Đồng Phú
|
720
|
650
|
|
|
1
|
Xã Đồng Tâm (xã ĐBKK)
|
270
|
300
|
UBND xã Đồng Tâm
|
|
2
|
Xã Tân Lợi (xã ĐBKK)
|
270
|
300
|
UBND xã Tân Lợi
|
|
3
|
Xã Tân Hòa (01 ấp ĐBKK, ấp Đồng Tân)
|
45
|
-
|
UBND xã Tân Hòa
|
|
4
|
Xã Tân Hưng (01 ấp ĐBKK, ấp Suối Nhung)
|
45
|
-
|
UBND xã Tân Hưng
|
|
5
|
Xã Tân Phước (1 ấp ĐBKK, ấp Lam Sơn)
|
90
|
50
|
UBND xã Tân Phước
|
|
VIII
|
Thị xã Bình Long
|
45
|
50
|
|
|
1
|
Xã Thanh Lương (1 ấp ĐBKK, ấp Cần Lê)
|
45
|
50
|
UBND xã Thanh
Lương
|
|
IX
|
Huyện Chơn Thành
|
45
|
50
|
|
|
1
|
Xã Quang Minh (1 ấp ĐBKK, ấp Bàu Teng)
|
45
|
50
|
UBND xã Quang Minh
|
|
X
|
Thị xã Phước Long
|
45
|
50
|
|
|
1
|
Xã Long Giang (1 thôn ĐBKK, thôn 7)
|
45
|
50
|
UBND xã Long Giang
|
|
B
|
DỰ ÁN DUY TU BẢO DƯỠNG CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG
SAU ĐẦU TƯ
|
1.452
|
1.452
|
|
|
|
Nâng cấp, duy tu sửa chữa đường liên ấp 2, 3, 8
xã An Khương, huyện Hớn Quản
|
1.452
|
1.452
|
UBND xã An Khương
|
|
C
|
DỰ ÁN NÂNG CAO NĂNG LỰC CHO CỘNG ĐỒNG CÁN BỘ
CƠ SỞ (09 xã ĐBKK và 32 thôn, bản ĐBKK)
|
-
|
1.020
|
Ban Dân tộc tỉnh tổ
chức thực hiện
|
|
D
|
PHẦN VỐN CÒN LẠI SẼ ĐƯỢC PHÂN BỔ KHI CÓ HƯỚNG
DẪN CỦA TRUNG ƯƠNG
|
-
|
1.385
|
|
Giao Sở KH&ĐT
phối hợp Ban Dân tộc tỉnh phân bổ chi tiết cho các xã khi có hướng dẫn của
trung ương
|
Ghi chú:
Giao UBND các huyện, thị xã thông báo kế hoạch vốn cho UBND các xã làm chủ đầu
tư triển khai thực hiện.
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI NĂM 2016
Nguồn vốn: Trái phiếu Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục
|
Kế hoạch điều
chỉnh năm 2016
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
Tổng cộng
|
44.000
|
|
|
I
|
Thị xã Đồng Xoài
|
3.500
|
|
|
1
|
Xã Tân Thành
|
3.500
|
UBND xã Tân Thành
|
|
II
|
Thị xã Bình Long
|
7.500
|
|
|
1
|
Xã Thanh Lương
|
4.000
|
UBND xã Thanh
Lương
|
|
2
|
Xã Thanh Phú
|
3.500
|
UBND xã Thanh Phú
|
|
III
|
Thị xã Phước Long
|
3.500
|
|
|
1
|
Xã Long Giang
|
3.500
|
UBND xã Long Giang
|
|
IV
|
Huyện Đồng Phú
|
7.000
|
|
|
1
|
Xã Thuận Phú
|
3.500
|
UBND xã Thuận Phú
|
|
2
|
Xã Tân Tiến
|
3.500
|
UBND xã Tân Tiến
|
|
V
|
Huyện Chơn Thành
|
3.500
|
|
|
1
|
Xã Minh Hưng
|
3.500
|
UBND xã Minh Hưng
|
|
VI
|
Huyện Hớn Quản
|
4.000
|
|
|
1
|
Xã Thanh Bình
|
4.000
|
UBND xã Thanh Bình
|
|
VII
|
Huyện Bù Đăng
|
3.500
|
|
|
1
|
Xã Minh Hưng
|
3.500
|
UBND xã Minh Hưng
|
|
VIII
|
Huyện Lộc Ninh
|
3.500
|
|
|
1
|
Xã Lộc Hưng
|
3.500
|
UBND xã Lộc Hưng
|
|
IX
|
Huyện Bù Gia Mập
|
3.500
|
|
|
1
|
Xã Phú Nghĩa
|
3.500
|
UBND xã Phú Nghĩa
|
|
X
|
Huyện Phú Riềng
|
4.500
|
|
|
1
|
Xã Bù Nho
|
4.500
|
UBND xã Bù Nho
|
|
*Ghi chú: Giao UBND các huyện, thị xã giao kế hoạch vốn chi tiết danh mục dự án
đến từng xã.
Quyết định 1955/QĐ-UBND về giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1955/QĐ-UBND về giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước ngày 15/07/2016 tỉnh Bình Phước
1.821
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|