|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 436/QĐ-UBND công bố Danh mục nguồn nước nội tỉnh Vĩnh Long 2016
Số hiệu:
|
436/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Trung
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
436/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Long, ngày 02 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Khoản 5 Điều 7 Luật
Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT
ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban
hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 32/QĐ-UBND
ngày 06/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục nguồn nước
phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 409/TTr-STNMT ngày 22/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016 (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối
hợp với Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện nội dung tại Điều 1 của Quyết
định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Công thương, Xây dựng, Giao thông vận tải; thủ trưởng các sở, ngành liên quan;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Trung
|
DANH MỤC
NGUỒN NƯỚC NỘI
TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
|
Mã sông
|
Tên sông,
kênh
|
Chảy ra
|
Chiều dài
(km)
|
Diện tích
lưu vực (km2)
|
Ghi chú
|
I. THÀNH PHỐ VĨNH LONG:
|
1
|
08 03 01
|
Sông Cái Đôi
|
Sông Tiền
|
5,00
|
10
|
|
2
|
08 03 02
|
Sông Cái Da Nhỏ
|
Sông Tiền
|
1,7
|
0,7
|
(Giáp tỉnh Đồng
Tháp)
|
3
|
08 03 03
|
Sông Cái Da
|
Sông Tiền
|
2,75
|
4,3
|
Tên khác: Sông Cái
Da Lớn
|
4
|
08 03 04
|
Sông Cái Côn
|
Sông Cổ Chiên
|
3,50
|
5,25
|
|
5
|
08 02 05
|
Sông Cái Cam
|
Sông Cổ Chiên
|
9,65
|
14,45
|
|
6
|
08 02 06
|
Sông Cái Cá
|
Sông Cổ Chiên
|
4,50
|
4,0
|
|
7
|
08 03 07
|
Sông Cầu Lầu
|
Sông Long Hồ
|
1,85
|
1,85
|
|
8
|
08 03 08
|
Sông Tân Hữu
|
Sông Cái Cá
|
1,00
|
1,0
|
|
9
|
08 03 09
|
Sông Tân Bình
|
Sông Cổ Chiên
|
2,00
|
4,6
|
Tên khác: Rạch Bình
Lữ
|
10
|
08 02 10
|
Sông Long Hồ
|
Sông Cổ Chiên
|
8,50
|
13,6
|
|
II. HUYỆN LONG HỒ:
|
11
|
08 02 01
|
Sông Bà Lang
|
Sông Giáp Nước
|
8,30
|
7,9
|
|
12
|
08 02 02
|
Sông Ông Me Lớn
|
Sông Long Hồ
|
7,23
|
42,9
|
|
13
|
08 02 03
|
Sông Ông Me Nhỏ
|
Sông Cái Sao
|
5,3
|
31,5
|
|
14
|
08 02 04
|
Kênh Hàng Thẻ
|
Sông Cái Cam
|
5,6
|
3,7
|
|
15
|
08 03 05
|
Sông Cái Sao
|
Sông Long Hồ
|
5,90
|
41,8
|
|
16
|
08 03 06
|
Sông Đội Hổ
|
Sông Cái Cá
|
3,55
|
13,6
|
|
17
|
08 03 07
|
Kênh Bu Kê
|
Sông Đội Hổ
|
10,25
|
39,4
|
|
18
|
08 02 08
|
Sông Hòa Thạnh 2
|
Sông Bà Lang
|
3,05
|
11,2
|
|
19
|
08 02 09
|
Kênh Tư
|
Kênh Bu Kê
|
3,65
|
2,7
|
|
20
|
08 03 10
|
Sông Xã Tào
|
Sông Bà Lang
|
3,50
|
22,6
|
|
21
|
08 02 11
|
Sông Giang
|
Sông Cổ Chiên
|
5,35
|
15,3
|
Tên khác: Sông Vàm
Giang
|
22
|
08 03 12
|
Rạch Bà Vú
|
Sông Cổ Chiên
|
4,9
|
18,6
|
|
23
|
08 02 13
|
Sông Cái Sơn
|
Sông Cổ Chiên
|
2,70
|
2,5
|
|
24
|
08 02 14
|
Rạch Cái Muối
|
Sông Tiền
|
4,8
|
12,4
|
(Giáp tỉnh Tiền Giang)
|
25
|
08 02 15
|
Sông Tân Nhơn
|
Sông Cái Cam
|
4,00
|
4,3
|
|
26
|
08 03 16
|
Sông Mương Lộ
|
Sông Tiền
|
5,75
|
34
|
(Giáp tỉnh Tiền Giang)
|
III. HUYỆN MANG THÍT:
|
27
|
08 03 01
|
Sông Hòa Tịnh
|
Sông Long Hồ
|
1,70
|
4,25
|
|
28
|
08 03 02
|
Sông Bình Hoà
|
Sông Hòa Tịnh
|
3,10
|
9,3
|
|
29
|
08 03 03
|
Sông Thiềng Long
|
Sông Bình Hoà
|
3,00
|
5,4
|
|
30
|
08 03 04
|
Rạch Thầy Bao
|
Rạch Cái Mới
|
1,40
|
1,12
|
|
31
|
08 03 05
|
Rạch Cái Mới
|
Sông Cái Nhum
|
2,60
|
3,38
|
|
32
|
08 02 06
|
Sông Cái Nhum
|
Sông Măng Thít
|
4,50
|
11,06
|
|
33
|
08 03 07
|
Sông Vòi Voi
|
Sông Cổ Chiên
|
3,00
|
5,7
|
(Giáp tỉnh Bến Tre)
|
34
|
08 03 08
|
Kênh Thầy Cai
|
Sông Cổ Chiên
|
2,35
|
3,40
|
(Giáp tỉnh Bến Tre)
|
35
|
08 03 09
|
Rạch Cái Nhum
|
Kênh Thầy Cai và
Sông Cái Nhum
|
3,00
|
7,8
|
|
36
|
08 03 10
|
Sông Cái Kè
|
Sông Cổ Chiên
|
4,20
|
7,71
|
(Giáp tỉnh Bến Tre)
|
37
|
08 03 11
|
Sông Lung
|
Sông Cái Sao Nhỏ và
sông Bà Phong
|
4,10
|
6,35
|
|
38
|
08 03 12
|
Sông Bà Phong
|
Sông Măng Thít
|
3,10
|
6,97
|
|
39
|
08 03 13
|
Sông Cầu Bò
|
Sông Măng Thít
|
10,50
|
7,35
|
|
40
|
08 03 14
|
Sông Cái Sao Nhỏ
|
Sông Hòa Tịnh
|
6,30
|
11,75
|
|
IV. HUYỆN VŨNG LIÊM:
|
41
|
08 03 01
|
Sông Ngãi Chánh
|
Sông Trà Ngoa, sông
Bưng Trường
|
8,50
|
15
|
Tên khác: Sông Ngã
Chánh
|
42
|
08 03 02
|
Sông Vũng Liêm
|
Sông Cổ Chiên
|
13,70
|
25
|
|
43
|
08 03 03
|
Sông Bưng Trường
|
Sông Vũng Liêm, sông
Ngãi Chánh
|
7,90
|
18
|
|
44
|
08 02 04
|
Sông Rạch Bàng
|
Sông Cổ Chiên
|
1,10
|
12
|
|
45
|
08 02 05
|
Sông Mương Đào
|
Sông Rạch Bàng, sông
Càng Long
|
1,90
|
20
|
|
46
|
08 02 06
|
Sông Càng Long
|
Rạch Mây Tức
|
9,00
|
10
|
|
47
|
08 02 07
|
Rạch Cái Tôm
|
Sông Cổ Chiên
|
4,20
|
8
|
|
48
|
08 03 08
|
Rạch Quang Bình
|
Sông Vũng Liêm
|
3,70
|
7
|
|
49
|
08 03 09
|
Rạch Mây Tức
|
Rạch Ngãi Hậu
|
11,10
|
15
|
Tên khác: Sông Mây
Tức (Giáp tỉnh Trà Vinh)
|
50
|
08 03 10
|
Rạch Ngãi Hậu
|
Rạch Mây Tức
|
2,70
|
8
|
Tên khác: Sông Ngã
Hậu
|
51
|
08 03 11
|
Rạch Ranh Tổng
|
Sông Trà Ngoa
|
8,10
|
10
|
Tên khác: Sông Ranh
Tổng
|
52
|
08 03 12
|
Rạch Mướp Sát
|
Sông Vũng Liêm
|
7,40
|
11
|
|
53
|
08 03 13
|
Kênh Mới
|
Rạch Mây Tức
|
3,10
|
5
|
Tên khác: Kênh Chính
Hân
|
54
|
08 03 14
|
Rạch Đôn
|
Sông Vũng Liêm
|
6,00
|
7
|
|
55
|
08 03 15
|
Rạch Ngã Bát
|
Sông Càng Long
|
4,00
|
5
|
Tên khác: Rạch Giồng
Ké
|
56
|
08 03 16
|
Rạch Lá
|
Sông Vũng Liêm
|
4,10
|
4
|
|
57
|
08 03 17
|
Sông Nhà Đài
|
Sông Mai Phốp
|
3,50
|
5
|
|
58
|
08 03 18
|
Kênh Sầy Đồn
|
Rạch Mây Tức
|
07
|
12
|
|
59
|
08 03 19
|
Sông Mai Phốp
|
Sông Vũng Liêm
|
06
|
15
|
|
V. HUYỆN TAM BÌNH:
|
60
|
08 03 01
|
Kênh Xáng
|
Sông Hậu
|
15,70
|
60
|
|
61
|
08 03 02
|
Kênh Cái Sơn
|
Sông Hậu
|
6,50
|
5
|
|
62
|
08 03 03
|
Rạch Sóc Tro
|
Sông Hậu và sông Măng Thít
|
9,00
|
60
|
|
63
|
08 03 04
|
Rạch Cà Ná
|
Sông Hậu và sông Măng Thít
|
5,80
|
25
|
|
64
|
08 03 05
|
Rạch Ba Phố
|
Sông Hậu và sông Măng Thít
|
2,70
|
25
|
|
65
|
08 02 06
|
Sông Cái Ngang
|
Sông Măng Thít
|
6,10
|
130
|
|
66
|
08 02 07
|
Sông Ba Kè
|
Sông Măng Thít
|
9,50
|
30
|
|
67
|
08 03 08
|
Sông Ba Càng
|
Sông Hậu và sông Măng Thít
|
16,00
|
105
|
|
68
|
08 02 09
|
Rạch Chà Và
|
Sông Hậu
|
2,80
|
20
|
|
VI. HUYỆN TRÀ ÔN:
|
69
|
08 03 01
|
Rạch Trà Côn
|
Sông Măng Thít
|
5,20
|
28
|
|
70
|
08 03 02
|
Rạch Tân Dinh
|
Sông Hậu
|
11,80
|
26
|
(Giáp tỉnh Trà Vinh)
|
71
|
08 03 03
|
Rạch Cái Cá
|
Sông Măng Thít
|
7,40
|
10
|
|
72
|
08 03 04
|
Rạch Trà Mòn
|
Sông Măng Thít
|
2,60
|
3
|
|
73
|
08 03 05
|
Rạch Cần Thay
|
Sông Măng Thít
|
3,80
|
5
|
|
74
|
08 03 06
|
Rạch Tầm Vu
|
Sông Măng Thít
|
5,20
|
5
|
|
75
|
08 03 07
|
Rạch Cống
|
Sông Măng Thít
|
5,60
|
5
|
|
76
|
08 03 08
|
Rạch Tra
|
Sông Hậu
|
6,00
|
10
|
|
77
|
08 03 09
|
Rạch Cây Mét
|
Sông Măng Thít và sông Hậu
|
3,80
|
3
|
|
78
|
08 03 10
|
Rạch Vĩnh Thành
|
Sông Hậu
|
1,60
|
4
|
|
79
|
08 03 11
|
Rạch Sa Rài
|
Sông Măng Thít
|
4,30
|
12
|
|
80
|
08 03 12
|
Rạch Ban Bần
|
Sông Măng Thít
|
10,00
|
12
|
|
81
|
08 03 13
|
Rạch Săng Trắng
|
Sông Măng Thít
|
2,50
|
2
|
|
82
|
08 03 14
|
Rạch Lý Nho
|
Sông Măng Thít
|
1,50
|
2,5
|
|
83
|
08 02 15
|
Sông Trà Ngoa
|
Sông Măng Thít
|
14,50
|
15
|
|
VII. THỊ XÃ BÌNH MINH:
|
84
|
08 03 01
|
Kênh Hai Quý
|
Sông Hậu
|
2,30
|
72
|
(Giáp thành phố Cần Thơ)
|
85
|
08 03 02
|
Kênh Phán Tiết
|
Sông Mỹ Thuận
|
3
|
65
|
Tên khác: Kênh
Khoáng Tiết
|
86
|
08 03 03
|
Sông Phù Ly
|
Sông Đông Thành
|
4,5
|
170
|
|
87
|
08 03 04
|
Rạch Vồn
|
Sông Cái Vồn
|
3,65
|
20
|
|
88
|
08 03 05
|
Sông Cái Vồn Nhỏ
|
Sông Hậu
|
14,55
|
20
|
|
89
|
08 03 06
|
Kênh Chà Và
|
Sông Cái Vồn
|
6,80
|
50
|
|
90
|
08 03 07
|
Sông Cái Vồn Lớn
|
Sông Hậu
|
4,20
|
20
|
|
VIII. BÌNH TÂN:
|
91
|
08 02 01
|
Sông Trà Mơn
|
Sông Hậu
|
13,75
|
1,1
|
(Giáp thành phố Cần Thơ)
|
92
|
08 02 02
|
Kênh Phán Tiết
|
Sông Mỹ Thuận
|
5,4
|
0,022
|
Tên khác: Kênh
Khoáng Tiết
|
93
|
08 02 03
|
Kênh Xã Khánh
|
Sông Trà Mơn
|
7,35
|
1,05
|
(Giáp tỉnh Đồng Tháp)
|
94
|
08 02 04
|
Kênh Mười Thới
|
Sông Trà Mơn
|
8,85
|
0,221
|
|
95
|
08 02 05
|
Sông Mỹ Thuận
|
Sông Cái Vồn Lớn
|
10,50
|
0,31
|
|
Ghi chú:
- Số 08: Mã sông nội tỉnh thuộc Danh mục lưu vực
sông nội tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23/3/2012 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Số 02 và 03: Loại sông trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long theo Quyết định số 144/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Long về việc công bố phân loại đường sông năm 2010.
- Số 01: Thứ tự đánh từ đầu đến số cuối trên địa
bàn thuộc thành phố, thị xã, huyện./.
Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 436/QĐ-UBND ngày 02/03/2016 công bố Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
1.423
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|