THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
(ngày)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí nếu có (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 (Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14);
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP
ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số
01/2021/NĐ-CP);
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp
(Thông tư số 47/2019/TT-BTC);
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp (Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT).
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
14
|
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
16
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
17
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
18
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
19
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
20
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
21
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
23
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
25
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
26
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
27
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
28
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
29
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
32
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
03
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
33
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
34
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
35
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
37
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
38
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
39
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
40
|
Giải thể doanh nghiệp
|
05
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
41
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
05
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
42
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
05
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
43
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
44
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
45
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
46
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
47
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
03
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
48
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
50
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
51
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
1,5
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số
59/2020/QH14;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ;
- Thông tư số
01/2021/TT-BKHĐT .
|
II
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
01
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Hợp tác;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
18/2020/NQ-HĐND .
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
01
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
18/2020/NQ-HĐND .
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
01
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
18/2020/NQ-HĐND .
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
01
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
18/2020/NQ-HĐND .
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
01
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không quy định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT .
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
01
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không quy định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ;
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
01
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không quy định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ;
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
01
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không quy định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ;
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
01
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
18/2020/NQ-HĐND .
|
10
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
02
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không quy định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ;
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
01
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không quy định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ;
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
01
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không quy định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ;
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
01
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không quy định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ;
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
01
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không quy định
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ;
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
01
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
50.000
|
- Luật Hợp tác xã;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông tư số
07/2019/TT-BKHĐT ;
- Nghị quyết số
18/2020/NQ-HĐND .
|
III
|
Lĩnh vực Hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
|
|
1
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
05
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP .
|
2
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
05
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP .
|
3
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
05
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP .
|
4
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
05
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP .
|
5
|
Thủ tục thông báo về việc
chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
Chưa quy định
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Chưa quy định
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP .
|
IV
|
Lĩnh vực Đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
|
1
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ
|
05
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
|
V
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt
Nam
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
17
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản
chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
17
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
|
3
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
17
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền của chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
17
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
01
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
17
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
17
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
17
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
17
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh
|
17
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
17
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
07
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
nhưng không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư
(Khoản 4 Điều 54 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
02
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
|
14
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
09
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
|
15
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
02
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
|
16
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
06
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
|
18
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
02
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
|
19
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
01
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
|
20
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
|
06
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
|
21
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
06
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
|
22
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
06
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021;
- Thông tư số
03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021
|
VI
|
Lĩnh vực đầu tư theo
phương thức đối tác công tư
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
25
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP
ngày 29/3/2021.
|
2
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
25
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP
ngày 29/3/2021.
|
3
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
07
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP
ngày 29/3/2021.
|
4
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
25
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư theo phương
thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày 18/6/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP
ngày 29/3/2021.
|
5
|
Danh mục dự án đầu tư có sử
dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
25
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP
ngày 28/02/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP
ngày 29/3/2021.
- Thông tư số
06/2020/TT-BKHĐT ngày 18/9/2020.
|
VII
|
Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quản chủ quản
|
Theo quy định của Chính Phủ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP .
|
2
|
Trình tự, thủ tục quyết định
chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
là cơ quan chủ quản.
|
45
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP .
|
3
|
Trình tự, thủ tục quyết định
chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu
|
45
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP .
|
4
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan
chủ quản.
|
Theo quy định của Chính Phủ
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP .
|
5
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không
hoàn lại.
|
13
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP .
|
6
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
10
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP .
|
7
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng
năm.
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh Hà Nam
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP .
|