STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Mục tiêu
|
Quy mô/ Công suất
dự kiến
|
Vốn đầu tư dự
kiến (USD)
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực du lịch
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Cảng tầu khách quốc tế thuộc Tổ hợp cảng
cửa ngõ quốc tế Hải Phòng
|
Cảng cửa ngõ quốc
tế Hải Phòng
|
Phát triển thị trường khách du lịch tàu biển.
|
Tiếp nhận các tàu biển
du lịch quốc tế 5 sao, có sức chứa từ 5.000 - 6.000 khách
|
20.000.000
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng Khu du lịch sinh thái hồ Sông Giá
|
Huyện Thủy Nguyên
|
Khai thác giá trị cảnh quan hồ Sông Giá kết nối du
lịch văn hóa tâm linh (Khu Di tích Tràng Kênh - Bạch Đằng, bãi cọc Cao Quỳ).
|
Xây dựng khu vui
chơi giải trí, nghỉ dưỡng...
|
30.000.000
|
Xác định 10ha
trong quy hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên giai đoạn 2021-2030
|
3
|
Phát triển du lịch với thể thao & vui chơi giải
trí tại quận Đồ Sơn
|
Quận Đồ Sơn
|
Xây dựng Đồ Sơn thành trung tâm có thương hiệu về
tổ chức hội nghị, hội thảo..., du lịch lễ hội, tín ngưỡng
|
900-910 ha
|
|
|
4
|
Khu du lịch sinh thái, đô thị nghỉ dưỡng, trải nghiệm
gắn với các điểm nước khoáng nóng
|
Xã Khởi Nghĩa, Quyết
Tiến, huyện Tiên Lãng
|
Du lịch với công viên chuyên đề, dịch vụ, đô thị
nghỉ dưỡng
|
340 ha
|
|
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục
|
|
|
|
|
|
5
|
Thành lập cơ sở giáo dục đại học
|
|
Thành lập được một số cơ sở giáo dục đại học do
các tập đoàn giáo dục có uy tín quốc tế đầu tư xây dựng.
|
Do nhà đầu tư đề
xuất và được thống nhất trong quá trình xúc tiến đầu tư.
|
|
6
|
Xây dựng trường liên cấp quốc tế
|
|
Dự kiến năm 2025 đến năm 2030 có 03 trường liên cấp
quốc tế.
|
|
7
|
Cụm trường khu vực Thủy Nguyên
|
Huyện Thủy Nguyên
|
Ưu tiên các ngành đào tạo khoa học ứng dụng
|
50-60 ha
|
|
|
8
|
Cụm trường khu vực An Dương
|
Huyện An Dương
|
Ưu tiên các ngành đào tạo khoa học xã hội
|
50-70 ha
|
|
|
9
|
Cụm trường khu vực Dương Kinh - Kiến Thụy
|
Huyện Kiến Thụy,
quận Dương Kinh
|
Ưu tiên các ngành đào tạo kỹ thuật hàng hải
|
16-22 ha
|
|
|
10
|
Cụm/Khu trường quận Kiến An
|
Huyện Kiến An
|
Ưu tiên các ngành đào tạo khoa học ứng dụng về
kinh tế biển, hàng hải
|
120-130 ha
|
|
|
11
|
Cụm trường khu vực Tiên Lãng
|
Huyện Tiên Lãng
|
Ưu tiên các ngành đào tạo hàng không và môi trường
|
100-130 ha
|
|
|
12
|
Trường dạy nghề Vĩnh Bảo
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
Trường dạy nghề công nhân kỹ thuật cao
|
20-25 ha
|
|
|
13
|
Trường dạy nghề An Lão
|
Huyện An Lão
|
|
20-25 ha
|
|
|
14
|
Các cụm trường thuộc khu cụm công nghiệp
|
|
Trường dạy nghề công nhân kỹ thuật cao
|
50-100 ha
|
|
|
III
|
Lĩnh vực y tế
|
|
|
|
|
|
15
|
Khu vực Bắc sông cấm
|
Huyện Thủy Nguyên
|
Tổ hợp y tế chuyên sâu phát triển mới
|
15-20 ha
|
|
|
16
|
Khu vực An Dương
|
Huyện An Dương
|
Tổ hợp y tế chuyên sâu phát triển mới
|
25-30 ha
|
|
|
17
|
Khu vực huyện Tiên Lãng
|
Huyện Tiên Lãng
|
Tổ hợp y tế chuyên sâu phát triển mới
|
40-50 ha
|
|
|
18
|
Khu vực quận Kiến An
|
Quận Kiến An
|
Tổ hợp y tế chuyên sâu phát triển mới
|
30-40 ha
|
|
|
19
|
Khu vực Kiến Thụy
|
Huyện Kiến Thụy
|
Y tế dự phòng, Công nghiệp dược, Thiết bị y tế
|
15-17 ha
|
|
|
20
|
Khu vực Vĩnh Bảo
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
Y tế dự phòng, Công nghiệp dược, Thiết bị y tế
|
5-8 ha
|
|
|
21
|
Khu vực An Lão
|
Huyện An Lão
|
Y tế dự phòng, Công nghiệp dược, Thiết bị y tế
|
10-16 ha
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực công nghiệp
|
|
|
|
|
|
22
|
Các dự án công nghiệp khuyến khích đầu tư tại Phụ
lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của Ủy ban nhân
dân thành phố về việc ban hành Danh mục các dự án công nghiệp khuyến khích đầu
tư, không khuyến khích đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2025,
định hướng đến năm 2030
|
|
Phát triển các ngành công nghiệp: Cơ khí - luyện
kim; hóa chất - cao su nhựa; điện tử, điện lạnh, viễn thông, công nghệ thông
tin và công nghệ cao; sản phẩm công nghiệp hỗ trợ cho công nghiệp công nghệ
cao; thiết bị điện; vật liệu xây dựng; công nghiệp nhẹ; công nghiệp tái chế,
xử lý chất thải nguy hại, xử lý chất thải rắn, nước thải, khí thải.
|
|
|
|
V
|
Lĩnh vực phát triển
khu, cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Khu công nghiệp (KCN)
|
|
|
|
|
|
23
|
Khu công nghiệp Thủy Nguyên
|
Huyện Thủy Nguyên
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
310-320 ha
|
|
|
24
|
Khu công nghiệp Nam Tràng Cát
|
Phường Tràng Cát,
quận Hải An
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
202 ha
|
|
|
25
|
Khu công nghiệp Tam Hưng - Ngũ Lão
|
Huyện Thủy Nguyên
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
150-170 ha
|
|
|
26
|
Khu công nghiệp phía Bắc đảo Cát Hải
|
Huyện Cát Hải
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
180-200 ha
|
|
|
27
|
Khu công nghiệp Tràng Duệ (giai đoạn 3)
|
Các xã: Bát Trang,
Trường Thọ, Trường Thành huyện An Lão
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
400 ha
|
|
|
28
|
KCN Nomura 2
|
Huyện An Dương
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
240-245 ha
|
|
|
29
|
KCN An Hưng - Đại Bản
|
Huyện An Dương
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
250-255 ha
|
|
|
30
|
KCN Cầu Cựu
|
Huyện An Lão
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
100-110 ha
|
|
|
31
|
KCN Giang Biên II-Vĩnh Bảo
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
350 ha
|
|
|
32
|
KCN An Hòa
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
200 ha
|
|
|
33
|
KCN Vinh Quang
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
340-350 ha
|
|
|
34
|
KCN Tiên Lãng 1
|
Huyện Tiên Lãng
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
407 ha
|
|
|
35
|
KCN Tiên Lãng 2
|
Huyện Tiên Lãng
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
500-550 ha
|
|
|
36
|
KCN sân bay Tiên Lãng
|
Huyện Tiên Lãng
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
450-550 ha
|
|
|
37
|
KCN Ngũ Phúc
|
Huyện Kiến Thuỵ
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
250 ha
|
|
|
38
|
KCN Tân Trào
|
Huyện Kiến Thuỵ
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
200 ha
|
|
|
|
Khu vực phát triển công nghiệp (KVPTCN)
|
|
|
|
|
|
39
|
KVPTCN Bến Rừng
|
Huyện Thủy Nguyên
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
330 ha
|
|
|
40
|
KVPTCN phía Tây Nam đảo Cát Hải
|
Huyện Cát Hải
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
700-720 ha
|
|
|
41
|
KVPTCN, logistics, phi thuế quan Bắc Lạch Huyện
|
Huyện Cát Hải
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
1.200-1.300 ha
|
|
|
42
|
KVPTCN đảo Cái Tráp
|
Huyện Cát Hải
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
100-110 ha
|
|
|
43
|
KVPTCN Trấn Dương - Hòa Bình
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
800-900 ha
|
|
|
44
|
KVPTCN Trung Lập
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
500-600 ha
|
|
|
45
|
KVPTCN Tam Đa
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
150-180 ha
|
|
|
|
Cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
46
|
CCN Lê Thiện - Đại Bản
|
Huyện An Dương
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
50-75 ha
|
|
|
47
|
CCN Tân Trào
|
Huyện Kiến Thuỵ
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
50-75 ha
|
|
|
48
|
CCN Quang Hưng
|
Huyện An Lão
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
50-75 ha
|
|
|
49
|
CCN Cẩm Văn
|
Huyện An Lão
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
40-50 ha
|
|
|
50
|
CCN An Thọ và CCN An Thọ - Chiến Thắng
|
Huyện An Lão
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
130 ha
|
|
|
51
|
CCN Chiến Thắng 1, 2
|
Huyện An Lão
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
80-90 ha
|
|
|
52
|
CCN Quang Trung
|
Huyện An Lão
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
35-40 ha
|
|
|
53
|
CCN Cửa Hoạt - Quán Thắng
|
Huyện An Lão
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
65-70 ha
|
|
|
54
|
CCN làng nghề Mỹ Đồng
|
Huyện Thủy Nguyên
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
55-60 ha
|
|
|
55
|
CCN Kiền Bái
|
Huyện Thủy Nguyên
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
20 ha
|
|
|
56
|
CCN Kiền Bái - Cao Nhân
|
Huyện Thủy Nguyên
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
45-50 ha
|
|
|
57
|
CCN Kênh Giang
|
Huyện Thủy Nguyên
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
35-40 ha
|
|
|
58
|
CCN Nam Am
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
40-50 ha
|
|
|
59
|
CCN Quyết Tiến
|
Huyện Tiên Lãng
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
50-75 ha
|
|
|
60
|
CCN Quyết Tiến 2
|
Huyện Tiên Lãng
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
50-75 ha
|
|
|
61
|
CCN Tiên Cường I
|
Huyện Tiên Lãng
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
220-230 ha
|
|
|
62
|
CCN Tiên Cường III
|
Huyện Tiên Lãng
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
|
|
|
63
|
CCN Quang Phục
|
Huyện Tiên Lãng
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
50-55 ha
|
|
|
64
|
CCN Dũng Tiến - Giang Biên
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
110-120 ha
|
|
|
65
|
CCN làng nghề Cổ Am
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
20-30 ha
|
|
|
66
|
CCN Tràng Duệ
|
Huyện An Dương
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
50-75 ha
|
|
|
67
|
CCN Quốc Tuấn
|
Huyện An Lão
|
Phát triển sản xuất công nghiệp
|
50-70 ha
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực phát triển
Trung tâm Logistics
|
|
|
|
|
|
68
|
Trung tâm logistics Lạch Huyện
|
Khu vực bến cảng cửa
ngõ quốc tế Hải Phòng
|
Phục vụ các dịch vụ cảng biển của cảng cửa ngõ quốc
tế Hải Phòng
|
300-350 ha
|
|
Tiềm năng thêm 500
- 650 ha
|
69
|
Trung tâm logistics VSIP
|
Khu công nghiệp
VSIP
|
Vận tải, kho bãi, đóng gói, xếp dỡ hàng hóa
|
15 ha
|
|
|
70
|
Trung tâm logistics Tràng Duệ
|
Khu vực An Dương
|
Phục vụ cảng biển và hỗ trợ hoạt động cho Trung
tâm logistics cấp Vùng
|
40 ha
|
|
|
71
|
Trung tâm logistics Tiên Lãng
|
Xã Hùng Thắng, huyện
Tiên Lãng
|
Trung tâm logistics cấp Vùng
|
50 ha
|
|
|
72
|
Trung tâm logistics An Lão
|
Khu vực An Lão
|
Khu vực giao cắt đường cao tốc Hà Nội - Hải
Phòng, QL.10
|
30-100 ha
|
|
|
73
|
Trung tâm logistics Kiến Thụy
|
Xã Đoàn Xá và xã Đại
Hợp, huyện Kiến Thụy
|
Cảng thủy nội địa, kho hàng lỏng
|
120 ha
|
|
|
74
|
Trung tâm logistics cảng Nam Đồ Sơn
|
Khu vực Kiến Thụy,
Đồ Sơn
|
|
200-300 ha
|
|
|
75
|
Trung tâm logistics Nam Đình Vũ
|
Khu công nghiệp
Nam Đình Vũ
|
Vận tải, kho bãi, đóng gói, xếp dỡ hàng hóa, thủ
tục hành chính
|
150 ha
|
|
|
76
|
Trung tâm logistics chuyên dùng hàng không
|
Phường Tràng Cát,
quận Hải An
|
Vận tải hàng không, kho bãi, giao nhận hàng không,
đóng gói, xếp dỡ hàng hóa
|
6 ha
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực phát triển mạng
lưới viện nghiên cứu (R&D)
|
|
|
|
|
|
77
|
Viện, trung tâm R&D tại quận Dương Kinh
|
Quận Dương Kinh
|
công nghệ thông tin - phần mềm smart city (đô thị
thông minh)
|
15-25 ha
|
|
|
78
|
Viện, trung tâm R&D tại Bắc Sông Cấm
|
Huyện Thủy Nguyên
|
công nghệ cao
|
10-20 ha
|
|
|
79
|
Viện, trung tâm R&D tại khu vực Nam Đình Vũ
|
Quận Hải An
|
công nghệ cao
|
05-10 ha
|
|
|
80
|
Viện, trung tâm R&D tại huyện Tiên Lãng, Thủy
Nguyên
|
Huyện Tiên Lãng,
Thủy Nguyên
|
đại dương học, hải sản, y học biển...
|
50-70 ha
|
|
|
81
|
Các khu vực khác trên địa bàn thành phố
|
|
Khu vực đô thị mới
|
60-80 ha
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực phát triển đô
thị
|
|
|
|
|
|
82
|
Khu đô thị ven sông Hòn Ngọc và Khu đô thị Nam
sông Hòn Ngọc
|
Xã Thiên Hương và xã
Hoa Động, huyện Thủy Nguyên
|
Xây dựng khu đô thị mới
|
50 ha
|
|
|
83
|
Khu đô thị Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên
|
Xã Thủy Sơn, huyện
Thủy Nguyên
|
Xây dựng khu đô thị mới
|
15 ha
|
|
|
84
|
Khu đô thị Hòn Ngọc, khu vực phía Bắc sông Cấm,
huyện Thủy Nguyên
|
Xã Hoa Động, huyện
Thủy Nguyên
|
Xây dựng khu đô thị mới
|
120 ha
|
|
|
85
|
Khu đô thị sinh thái thông minh đa chức năng Nam
sông Cấm tại quận Hồng Bàng
|
Phường Sở Dầu, quận
Hồng Bàng
|
Xây dựng Khu đô thị mới
|
118 ha
|
|
|
86
|
Khu đô thị hỗn hợp đa chức năng kết hợp trung tâm
tài chính văn hóa ven sông Cấm tại quận Ngô Quyền
|
Phường Máy Tơ, quận
Ngô Quyền
|
Xây dựng khu nhà ở, công trình công cộng, công
viên cây xanh...
|
118 ha
|
|
|
87
|
Khu đô thị Nam Tràng Cát, quận Hải An
|
Phường Tràng Cát,
quận Hải An
|
Xây dựng Khu đô thị mới
|
200 ha
|
|
|
88
|
Khu đô thị mới tại phường Đồng Hòa, quận Kiến An
và các phường Hưng Đạo, Đa Phúc quận Dương Kinh
|
Phường Đồng Hòa,
quận Kiến An và các phường Hưng Đạo, Đa Phúc quận Dương Kinh
|
Xây dựng Khu đô thị mới
|
160 ha
|
|
|
89
|
Khu đô thị mới Hưng Đạo - Dương Kinh
|
Phường Hưng Đạo,
quận Dương Kinh
|
Xây dựng Khu đô thị mới
|
50 ha
|
|
|
90
|
Khu đô thị tại xã Hồng Phong, huyện An Dương
|
Xã Hồng Phong, huyện
An Dương
|
Xây dựng Khu đô thị mới
|
16 ha
|
|
|
91
|
Mở rộng khu đô thị Tràng Duệ, huyện An Dương
|
Xã Lê Lợi, huyện
An Dương
|
Xây dựng khu đô thị mới
|
150 ha
|
|
|
92
|
Khu đô thị xã Minh Tân, huyện Kiến Thụy
|
Xã Minh Tân, huyện
Kiến Thụy
|
Xây dựng khu đô thị mới
|
21,33 ha
|
|
|
93
|
Khu đô thị phức hợp sinh thái, giải trí, thể
thao, du lịch và nghỉ dưỡng
|
Xã Bắc Sơn, xã Nam
Sơn, huyện An Dương
|
Xây dựng khu đô thị mới
|
40 ha
|
|
|
94
|
Khu đô thị mới xã Đông Phương, huyện Kiến Thụy
|
Xã Đông Phương,
huyện Kiến Thụy
|
Xây dựng Khu đô thị mới
|
77,9 ha
|
|
|
95
|
Khu đô thị Nhân Hòa, huyện Vĩnh Bảo
|
Xã Nhân Hòa, huyện
Vĩnh Bảo
|
Xây dựng Khu đô thị mới
|
40 ha
|
|
|
96
|
Khu nhà ở công nhân và Khu nhà ở Xã hội (Lô ĐO
120-1, ĐO 120-2, ĐO 120-3)
|
Quận Hải An
|
Xây dựng khu đô thị mới
|
48 ha
|
|
|
97
|
Khu đô thị Bàng La, quận Đồ Sơn
|
Phường Bàng La, quận
Đồ Sơn
|
Xây dựng Khu đô thị mới
|
520 ha
|
|
|
98
|
Khu nhà ở xã hội An Đồng, huyện An Dương
|
Xã An Đồng, huyện
An Dương
|
Xây dựng Khu nhà ở
|
56 ha
|
|
|
99
|
Khu đô thị tại xã Hồng Thái, huyện An Dương
|
Xã Hồng Thái, huyện
An Dương
|
Xây dựng Khu đô thị mới
|
14 ha
|
|
|
100
|
Khu đô thị tại xã An Đồng và thị trấn An Dương,
huyện An Dương
|
Xã An Đồng và thị
trấn An Dương, huyện An Dương
|
Xây dựng Khu đô thị mới
|
11,2 ha
|
|
|
101
|
Khu dân cư Hồng Phong, huyện An Dương
|
Xã Hồng Phong, huyện
An Dương
|
Xây dựng Khu nhà ở
|
9,5 ha
|
|
|
102
|
Khu đô thị Đồng Thái, huyện An Dương
|
Xã Đồng Thái, huyện
An Dương
|
Xây dựng khu đô thị mới
|
73,76 ha
|
|
|
103
|
Khu đô thị thị trấn An Lão, huyện An Lão
|
Thị trấn An Lão,
huyện An Lão
|
Xây dựng Khu đô thị mới
|
35 ha
|
|
|
104
|
Khu dân cư Quốc Tuấn, huyện An Lão
|
Xã Quốc Tuấn, huyện
An Lão
|
Xây dựng Khu đô thị mới
|
24,3 ha
|
|
|
105
|
Khu nhà ở xã hội tại xã An Tiến, huyện An Lão
|
Xã An Tiến, huyện
An Lão
|
Xây dựng Khu nhà ở
|
8,93 ha
|
|
|
106
|
Khu nhà ở thị trấn Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng
|
Thị trấn Tiên
Lãng, huyện Tiên Lãng
|
Xây dựng Khu nhà ở
|
8,98 ha
|
|
|
107
|
Khu đô thị thị trấn Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng
|
Thị trấn Tiên
Lãng, huyện Tiên Lãng
|
Xây dựng Khu nhà ở
|
12,6 ha
|
|
|
108
|
Khu nhà ở tại xã Thanh Sơn
|
Huyện Kiến Thụy
|
Xây dựng Khu nhà ở
|
6,3 ha
|
|
|
109
|
Khu đô thị Dương Kinh - Kiến Thụy
|
Phường Hòa Nghĩa,
quận Dương Kinh và xã Đông Phương, huyện Kiến Thụy
|
Xây dựng khu đô thị mới
|
200 ha
|
|
|
110
|
Khu đô thị Đông Nam Hải Phòng, quận Dương Kinh
|
Các phường Hòa
Nghĩa, Tân Thành, quận Dương Kinh và phường Hợp Đức, quận Đồ Sơn
|
Đầu tư xây dựng Khu đô thị hỗn hợp, đa chức năng
kết hợp công viên du lịch sinh thái
|
2.000 ha
|
|
|
111
|
Khu đất ở công nhân, tái định cư, nhà ở xã hội tại
xã Tiên Thanh
|
Huyện Tiên Lãng
|
Xây dựng Khu nhà ở
|
68,43 ha
|
|
|
112
|
Dự án khu đô thị mới tại xã Tân Dương và xã Dương
Quan, huyện Thủy Nguyên
|
Xã Tân Dương và xã
Dương Quan, huyện Thủy Nguyên
|
Xây dựng khu đô thị mới
|
51,15 ha
|
|
|
113
|
Khu đô thị tại xã Thủy Đường, An Lư, huyện Thủy
Nguyên
|
Xã Thủy Đường, An
Lư, huyện Thủy Nguyên
|
Xây dựng Khu đô thị mới
|
90 ha
|
|
|
114
|
Khu đô thị Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên
|
Xã Lưu Kiếm, huyện
Thủy Nguyên
|
Xây dựng Khu đô thị mới
|
100 ha
|
|
|
115
|
Khu đô thị Hoa Động - Lâm Động, huyện Thủy Nguyên
|
Xã Hoa Động, Lâm Động,
huyện Thủy Nguyên
|
Xây dựng Khu đô thị mới
|
93 ha
|
|
|
116
|
Khu đô thị tại xã Quảng Thanh, huyện Thủy Nguyên
|
Xã Quảng Thanh,
huyện Thủy Nguyên
|
Xây dựng khu đô thị mới
|
22 ha
|
|
|
117
|
Khu đô thị mới tại lô đất 15.3 và 16.3 trong Quy
hoạch 1/2000 quận Dương Kinh
|
Phường Anh Dũng,
quận Dương Kinh
|
Xây dựng khu đô thị mới
|
61 ha
|
|
|
118
|
Khu đô thị tại phường Anh Dũng, quận Dương Kinh
|
Phường Anh Dũng,
quận Dương Kinh
|
Xây dựng Khu đô thị mới
|
30 ha
|
|
|
119
|
Khu đô thị Hải Phong, quận Dương Kinh
|
Phường Hòa Nghĩa,
quận Dương Kinh
|
Xây dựng Khu nhà ở
|
7 ha
|
|
|
120
|
Khu nhà ở tại xã Thụy Hương, huyện Kiến Thụy
|
Xã Thụy Hương, huyện
Kiến Thụy
|
Xây dựng khu đô thị mới
|
32 ha
|
|
|
121
|
Khu đô thị mới tại xã Thụy Hương, huyện Kiến Thụy
|
Xã Thụy Hương, huyện
Kiến Thụy
|
Xây dựng khu đô thị mới
|
10 ha
|
|
|
122
|
Khu đô thị, dịch vụ du lịch Phù Long
|
Xã Phù Long, huyện
Cát Hải
|
Xây dựng khu đô thị mới
|
170,1 ha
|
|
|
123
|
Khu đô thị tại thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo
|
Thị trấn Vĩnh Bảo,
huyện Vĩnh Bảo
|
Xây dựng khu đô thị mới
|
69 ha
|
|
|
124
|
Khu dân cư tại xã Tam Cường, huyện Vĩnh Bảo
|
Xã Tam Cường, huyện
Vĩnh Bảo
|
Xây dựng khu đô thị mới
|
30 ha
|
|
|
125
|
Khu đô thị mới tại xã Thủy Đường và xã Hòa Bình,
huyện Thủy Nguyên
|
Xã Thủy Đường và
xã Hòa Bình, huyện Thủy Nguyên
|
Xây dựng khu đô thị mới
|
400 ha
|
|
|
126
|
Dự án phát triển khu dân cư tại xã Lưu Kiếm, huyện
Thủy Nguyên
|
Xã Lưu Kiếm, huyện
Thủy Nguyên
|
Xây dựng khu đô thị mới
|
40,3 ha
|
|
|
127
|
Khu đô thị Quán Toan, quận Hồng Bàng
|
Phường Quán Toan,
quận Hồng Bàng
|
Xây dựng khu đô thị mới
|
100 ha
|
|
|
128
|
Khu đô thị tại phường Hạ Lý, quận Hồng Bàng
|
Phường Hạ Lý, quận
Hồng Bàng
|
Xây dựng Khu đô thị mới
|
50 ha
|
|
|
129
|
Xây dựng nhà ở xã hội kết hợp chung cư trên địa
bàn quận Ngô Quyền
|
Quận Ngô Quyền
|
Xây dựng Khu nhà ở
|
17,2 ha
|
|
|
130
|
Khu nhà ở xã hội tại quận Lê Chân
|
Quận Lê Chân
|
Xây dựng Khu nhà ở
|
9,8 ha
|
|
|
131
|
Xây dựng nhà ở xã hội kết hợp chung cư trên địa
bàn quận Kiến An
|
Quận Kiến An
|
Xây dựng Khu nhà ở
|
0,8 ha
|
|
|
132
|
Xây dựng nhà ở xã hội kết hợp chung cư trên địa
bàn quận Đồ Sơn
|
Quận Đồ Sơn
|
Xây dựng Khu nhà ở
|
0,2 ha
|
|
|
133
|
Xây dựng khu tái định cư trên địa bàn thành phố
|
|
Xây dựng Khu nhà ở
|
150 ha
|
|
|
IX
|
Xây dựng khu xử lý chất
thải
|
|
|
|
|
|
134
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn
bằng công nghệ đốt rác phát điện tại Đình Vũ
|
Quận Hải An
|
Xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn
|
10 ha
|
|
|
135
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn
bằng công nghệ đốt rác phát điện tại Trấn Dương (1.000 tấn/ngày)
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
Xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn
|
10 ha
|
|
|
136
|
Dự án đầu tư xây dựng khu xử lý chất thải rắn tập
trung tại Đồng Văn - An Dương (1.000 tấn/ngày)
|
Huyện An Dương
|
Xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn
|
20 ha
|
|
|
137
|
Dự án đầu tư xây dựng khu xử lý chất thải rắn Ngọc
Chử - An Lão (500 tấn/ngày)
|
Huyện An Lão
|
Xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn
|
10 ha
|
|
|