ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1612/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
30 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 tháng 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ
tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư (Tờ trình số 68/TTr-SKHĐT ngày 23/6/2021) và Chánh Văn phòng
UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi
bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch
và Đầu tư xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tại Điều
1 Quyết định này theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông, trình Chủ tịch UBND
phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính lĩnh vực
Đầu tư tại Việt Nam đã được công bố tại Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày
10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với quyết định này đều được thay thế,
bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC2b.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
QUYẾT
ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Chấp thuận nhà đầu tư của
UBND cấp tỉnh
1.009642.000.00.00.H50
|
- Thời gian lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan và thẩm định của Sở KHĐT: Không quá 43 ngày.
- Thời hạn chấp thuận của
UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT
|
2
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận
nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
1.009644.000.00.00.H50
|
Thời gian lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan và thẩm định của Sở KHĐT: Không quá 43 ngày.
- Thời hạn chấp thuận của
UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
3
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh
1.009645.000.00.00.H50
|
Thời gian lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan và thẩm định của Sở KHĐT: Không quá 43 ngày.
- Thời hạn chấp thuận của
UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT
|
4
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1.009646.000.00.00.H50
|
Thời gian lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan và thẩm định của Sở KHĐT: Không quá 43 ngày.
- Thời hạn chấp thuận của
UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
5
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
1.009647.000.00.00.H50
|
+ Trường hợp 1 (thay đổi tên
dự án đầu tư, tên nhà đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án
đầu tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên
nhà đầu tư): Không quá 03 ngày:
+ Trường hợp 2 (thay đổi các
nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ quy
định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP): Không quá 10 ngày:
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
6
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
1.009649.000.00.00.H50
|
Thời gian lấy ý kiến các cơ quan
có liên quan và thẩm định của Sở KHĐT: Không quá 43 ngày.
- Thời hạn chấp thuận của
UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
1.009650.000.00.00.H50
|
- Thời gian lấy ý kiến các cơ
quan có liên quan và thẩm định của Sở KHĐT: Không quá 43 ngày.
- Thời hạn chấp thuận của
UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
8
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh
1.009652.000.00.00.H50
|
- Thời gian lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan và thẩm định của Sở KHĐT: Không quá 43 ngày.
- Thời hạn chấp thuận của
UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
9
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
1.009653.000.00.00.H50
|
- Thời gian lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan và thẩm định của Sở KHĐT: Không quá 43 ngày.
- Thời hạn chấp thuận của
UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu
tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND cấp tỉnh
1.009654.000.00.00.H50
|
- Thời gian lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan và thẩm định của Sở KHĐT: Không quá 43 ngày.
- Thời hạn chấp thuận của
UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án
đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND tỉnh
1.009655.000.00.00.H50
|
- Thời gian lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan và thẩm định của Sở KHĐT: Không quá 43 ngày.
- Thời hạn chấp thuận của
UBND tỉnh: Không quá 07 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
1.009656.000.00.00.H50
|
- Thời gian xử lý của
Sở KHĐT: Không quá 07 ngày làm việc.
- Thời hạn chấp thuận của
UBND tỉnh: Không quá 05 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không
thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều
54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
1.009657.000.00.00.H50
|
Không quá 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT
|
14
|
Gia hạn thời hạn hoạt động
của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1.009659.000.00.00.H50
|
- Thời gian lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan và thẩm định của Sở KHĐT: Không quá 28 ngày.
- Thời hạn chấp thuận của
UBND tỉnh: Không quá 03 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
15
|
Ngừng hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1.009661.000.00.00.H50
|
Không quá 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
16
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1.009662.000.00.00.H50
|
Kể từ ngày nhận được quyết
định hoặc thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
1.009664.000.00.00.H50
|
Không quá 15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
18
|
Cấp lại và hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
1.009665.000.00.00.H50
|
- Cấp lại: Không quá 05 ngày
làm việc
- Hiệu đính: Không quá 03
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT
|
19
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
1.009671.000.00.00.H50
|
Không quá 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT
|
20
|
Thực hiện hoạt động đầu tư
theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước
ngoài
1.009729.000.00.00.H50
|
- Không quá 15 ngày (đối với
trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 66 NĐ số 31/2021/NĐ-CP).
- Không quá 25 ngày (đối với
trường hợp quy định tại Khoản 4 Điều 66 NĐ số 31/2021/NĐ-CP).
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
- Thông tư số 03/2021/TT-
BKHĐT
|
21
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
1.009731.000.00.00.H50
|
Không quá 15 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
22
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
1.009736.000.00.00.H50
|
Không quá 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Quảng Trị
|
Trực tiếp/qua hệ thống bưu
chính công ích/trực tuyến qua hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư
|
Không có.
|
- Luật Đầu tư ngày 17/6/2020;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT
|
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú (Mã TTHC)
|
I. TTHC do Sở Kế hoạch và
Đầu tư thực hiện
|
1.
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP);
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ KH&ĐT quy định biểu mẫu
thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư
số 16/2015/TT-BKHĐT).
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
quyết định chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001918.000.00.00.H50
|
2.
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Thủ tướng Chính phủ quyết
định chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.004877.000.00.00.H50
|
3.
|
Quyết định chủ trương đầu tư
của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Quốc hội quyết định chủ
trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001910.000.00.00.H50
|
4.
|
Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp
tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001869.000.00.00.H50
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.004635.000.00.00.H50
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Quốc hội, Thủ tướng Chính
phủ, UBND cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001853.000.00.00.H50
|
7.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư,
tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001831.000.00.00.H50
|
8.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu
tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001696.000.00.00.H50
|
9.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT .
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
UBND cấp tỉnh quyết định điều
chỉnh chủ trương đầu tư
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.003940.000.00.00.H50
|
10.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định
điều chỉnh chủ trương đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.003912.000.00.00.H50
|
11.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.003811.000.00.00.H50
|
12.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001581.000.00.00.H50
|
13.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo
bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.005361.000.00.00.H50
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.003549.000.00.00.H50
|
15.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001361.000.00.00.H50
|
16.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001351.000.00.00.H50
|
17.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT .
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001318.000.00.00.H50
|
18.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án
đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.003096.000.00.00.H50
|
19.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án
đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001083.000.00.00.H50
|
20.
|
Thành lập văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001056.000.00.00.H50
|
21.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
- Luật Đầu tư;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001047.000.00.00.H50
|
22.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.004569.000.00.00.H50
|
23.
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.001031.000.00.00.H50
|
24.
|
Bảo đảm đầu tư trong trường
hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ;
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
1.002401.000.00.00.H50
|
25.
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
- Luật Đầu tư;
- Nghị định số
118/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư Cơ quan
đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
|
2.001018.000.00.00.H50
|
II. TTHC do cơ quan khác
thực hiện
|
1.
|
Cung cấp thông tin về dự án
đầu tư
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Cơ quan quản lý nhà nước về
quy hoạch, tài nguyên và môi trường và các cơ quan quản lý nhà nước khác
|
2.000828.000.00.00.H50
|
2.
|
Thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.000824.000.00.00.H50
|
3.
|
Thành lập tổ chức kinh tế của
nhà đầu tư nước ngoài
|
- Luật đầu tư;
- Nghị định 118/20015/NĐ-CP;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT.
- Quyết định 701/QĐ-BKHĐT
ngày 02/6/2021
|
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan khác có thẩm quyền đăng ký thành lập tổ chức
kinh tế
|
1.001791.000.00.00.H50
|