STT
|
Thủ tục hành
chính
|
Thực hiện tại
Bộ phận Một cửa
|
Thực hiện
trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (146 thủ tục)
|
146
|
7
|
59
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP
|
74
|
7
|
59
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
x
|
|
x
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
x
|
|
x
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên
trở lên
|
x
|
|
x
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
x
|
|
x
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
x
|
|
x
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
x
|
|
x
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
x
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
x
|
|
x
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
x
|
|
x
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ
vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
x
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
x
|
|
x
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
x
|
|
x
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp
xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
x
|
|
x
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
x
|
|
x
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một
tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang
loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
x
|
|
x
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
x
|
|
x
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ
cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc
tổ chức khác
|
x
|
|
x
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
x
|
|
x
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương khác
|
x
|
|
x
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
x
|
|
x
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh
nghiệp tư nhân
|
x
|
|
x
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng
lập công ty cổ phần
|
x
|
|
x
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
x
|
|
x
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
x
|
|
x
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý
doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
x
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
x
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
x
|
|
x
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
x
|
|
x
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
x
|
|
x
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
x
|
|
x
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động
|
x
|
|
x
|
32
|
Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
x
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
x
|
|
x
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
x
|
|
x
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
x
|
|
x
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm
kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
x
|
|
x
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công
ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
x
|
|
x
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá
nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước
ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
x
|
|
x
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
x
|
|
x
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
x
|
|
x
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
x
|
|
x
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia
doanh nghiệp
|
x
|
|
x
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
x
|
|
x
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
x
|
|
x
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách
doanh nghiệp
|
x
|
|
x
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
x
|
|
x
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH,
công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
x
|
|
x
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành
công ty cổ phần
|
x
|
x
|
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
|
x
|
x
|
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
x
|
x
|
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty
trách nhiệm hữu hạn
|
x
|
x
|
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
x
|
|
x
|
53
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo
|
x
|
|
x
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
x
|
|
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh
|
x
|
x
|
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
x
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng
ký thuế
|
x
|
|
x
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
x
|
|
x
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
x
|
|
x
|
|
Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước
làm chủ sở hữu
|
|
|
|
61
|
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND
cấp tỉnh quyết định thành lập
|
x
|
|
x
|
62
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên
do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
x
|
|
x
|
63
|
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND
cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
x
|
|
x
|
64
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành
viên
|
x
|
|
x
|
65
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
x
|
x
|
x
|
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
xã hội
|
|
|
|
66
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội,
môi trường
|
x
|
|
|
67
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
x
|
|
|
68
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
x
|
|
|
69
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
x
|
|
|
70
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện
trợ, tài trợ
|
x
|
|
|
71
|
Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội
|
x
|
|
|
72
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá
tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
x
|
|
|
73
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ
từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
x
|
|
|
74
|
Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu
dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
x
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
8
|
0
|
0
|
|
Thành lập và hoạt động
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
|
|
1
|
Thông báo
thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
2
|
Thông báo
tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
3
|
Thông báo gia
hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
4
|
Thông báo giải thể và
kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
|
5
|
Thông báo
chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
x
|
|
|
|
Đề nghị hỗ trợ tư vấn
|
|
|
|
6
|
Thủ tục đề
nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
x
|
|
|
7
|
Thủ tục đăng
ký vào mạng lưới tư vấn viên
|
x
|
|
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ
tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
x
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
19
|
0
|
0
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật;
tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp
tác xã
|
x
|
|
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
x
|
|
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
x
|
|
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
x
|
|
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
x
|
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (khi bị mất)
|
x
|
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
x
|
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
x
|
|
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
x
|
|
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
x
|
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
x
|
|
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành
lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
x
|
|
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
29
|
0
|
0
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
x
|
|
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự
án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ
nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
x
|
|
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
x
|
|
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
x
|
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài
|
x
|
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
x
|
|
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
x
|
|
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
x
|
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
x
|
|
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư
nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có
giá trị pháp lý tương đương
|
x
|
|
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
x
|
|
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được
tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
|
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
26
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
x
|
|
|
27
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương
đương
|
x
|
|
|
28
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
x
|
|
|
29
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
5
|
0
|
0
|
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt
báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
|
2
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi,
quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
|
|
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư
(PPP)
|
|
|
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà
đầu tư
|
x
|
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư
|
x
|
|
|
VI
|
VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA)
VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ
NƯỚC NGOÀI
|
8
|
0
|
0
|
|
Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
x
|
|
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
x
|
|
|
3
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
x
|
|
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước
ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
x
|
|
|
|
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA),
vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
|
|
|
|
5
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương
trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
x
|
|
|
6
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
x
|
|
|
7
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
x
|
|
|
8
|
Xác nhận chuyên gia
|
x
|
|
|
VII
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG
THÔN
|
03
|
0
|
0
|
1
|
Cam kết hỗ
trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
|
2
|
Nghiệm thu hoàn thành
các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP
ngày 17/4/2018 của Chính phủ.
|
x
|
|
|
3
|
Giải ngân khoản vốn hỗ
trợ cho doanh nghiệp
|
x
|
|
|