|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1121/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1121/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
23 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính trong các lĩnh
vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28/7/2017; số 1397/QĐ- BKHĐT ngày 21/9/2018, số 654/QĐ-BKHĐT ngày
08/5/2019, số 357/QĐ- BKHĐT ngày 02/4/2021; số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021, số
885/QĐ- BKHĐT ngày 30/6/2021, số 1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2021, số 1014/QĐ-
BKHĐT ngày 03/6/2022; số 1323/QĐ-BKHĐT ngày 26/7/2023 và 1395/QĐ- BKHĐT ngày
10/8/2023;
Căn cứ Quyết định số
58/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh đối với hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3210/TTr-SKHĐT ngày 18/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Kế hoạch và
Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân
cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; gồm: 121
TTHC, trong đó: cấp tỉnh: 94 TTHC, cấp huyện: 25 TTHC và cấp xã: 02 TTHC (Có
phụ lục danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch
và Đầu tư căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định
này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ
nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn niêm yết,
công khai thực hiện.
2. Rà soát Danh mục thủ
tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc Sở Kế
hoạch và Đầu tư đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để tham mưu, đề
xuất sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày
04/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố công bố Danh mục
thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân
dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ KHĐT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTTTT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, PVHCC. NTL
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (94 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP (51 TTHC)
|
1.
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài, Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh
Ninh Thuận)
|
Không được quy định tại Biểu
phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
Quyết định số 855/QĐ- BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Quyết định số 1550/QĐ- BKHĐT ngày
10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2.
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Như trên -
|
4.
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ
kinh doanh.
|
Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
5.
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
6.
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
7.
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
8.
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
9.
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Như trên -
|
10.
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
11.
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
12.
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
13.
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
14.
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
15.
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
16.
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
17.
|
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Lệ phí: Không được quy định
tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.
|
Quyết định số 855/QĐ- BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Quyết định số 1550/QĐ- BKHĐT ngày
10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
18.
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
19.
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Lệ phí: Không được quy định
tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.
|
Quyết định số 855/QĐ- BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Quyết định số 1550/QĐ- BKHĐT ngày
10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
20.
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
21.
|
Thông báo thay đổi nội dung
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
|
- Như trên -
|
|
đăng ký thuế (trừ thay đổi
phương pháp tính thuế)
|
|
|
- Như trên -
|
|
22.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
23.
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Lệ phí: Không được quy định
tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
Quyết định số 855/QĐ- BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Quyết định số 1550/QĐ- BKHĐT ngày
10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
24.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
- Trong thời 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 04 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
- Tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp.
- Tạm ngừng kinh doanh, chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ
phí đăng ký doanh nghiệp.
|
- Như trên -
|
25.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
26.
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
27.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
28.
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
- Trong thời 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 04 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
- Tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp.
- Tạm ngừng kinh doanh, chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ
phí đăng ký doanh nghiệp.
|
Quyết định số 855/QĐ- BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Quyết định số 1550/QĐ- BKHĐT ngày
10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
29.
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Miễn lệ phí.
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.)
|
Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
30.
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Như trên -
|
31.
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
32.
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
33.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
34.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
35.
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số 855/QĐ- BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Quyết định số 1550/QĐ- BKHĐT ngày
10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
36.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
37.
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
38.
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
39.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Như trên -
|
40.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
41.
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Miễn lệ phí trong các
trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện
tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính.
|
Quyết định số 855/QĐ- BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Quyết định số 1550/QĐ- BKHĐT ngày
10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
42.
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp.
- Tạm ngừng kinh doanh được
miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
- Như trên -
|
43.
|
Giải thể doanh nghiệp
|
04 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Miễn lệ phí
|
Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
44.
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
04 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
45.
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
04 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
Quyết định số 855/QĐ- BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Quyết định số 1550/QĐ-
|
|
|
|
|
|
BKHĐT ngày 10/11/2021 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư.
|
46.
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Miễn lệ phí
|
Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
47.
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không được quy định tại Biểu
phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp.
|
Quyết định số 855/QĐ- BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Quyết định số 1550/QĐ- BKHĐT ngày
10/11/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
48.
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
49.
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
50.
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
51.
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử
|
Quyết định số 885/QĐ- BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
1.
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài, Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh
Ninh Thuận)
|
50.000 đồng/lần
|
Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT
ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Quyết định số 58/2020/QĐ- UBND ngày
30/12/2020 của UBND tỉnh.
|
II.
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH
NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (06 TTHC)
|
1.
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn Tài, Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh
Ninh Thuận)
|
Không có
|
Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT
ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2.
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
3.
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
4.
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
15 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
5.
|
Thông báo chuyển nhượng phần
vốn góp của các nhà đầu tư
|
Chưa quy định
|
- Như trên -
|
Chưa quy định
|
- Như trên -
|
6.
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi
giá trị
|
14 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, 44, đường 16/4, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Không
|
Quyết định số 1014/QĐ- BKHĐT
ngày 03/6/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ (22 TTHC)
|
1.
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
29 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công, 44, đường 16/4, Phan Rang-Tháp Chàm, Ninh Thuận hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích.
|
Không
|
Quyết định số 701/QĐ- BKHĐT
ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2.
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản
chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
29 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
3.
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
23 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
4.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
29 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
5.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
- 03 ngày làm việc đối với
trường hợp thay đổi tên dự án, tên nhà đầu tư;
- 09 ngày làm việc đối với
các trường hợp thay đổi nội dung khác.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
6.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
29 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
7.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
29 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
8.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
29 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
9.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
29 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
10.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
29 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
11.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
29 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
12.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
11 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
13.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư
(Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
14.
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh
|
16 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
15.
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đầu tư
|
05 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
16.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
Kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông báo chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
17.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
14 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
18.
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại;
- 03 ngày làm việc đối với
trường hợp hiệu đính.
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
19.
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
20.
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
|
14 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
21.
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
14 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
22.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
14 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, ĐẦU TƯ
THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (10 TTHC)
|
1.
|
Giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Thời gian giải quyết là 05
ngày làm việc, trong đó:
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư là 03
ngày làm việc.
+ UBND tỉnh là 02 ngày làm
việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (Địa chỉ: Số 44 Đường 16 tháng 4, phường Tấn Tài, thành phố Phan Rang -
Tháp Chàm).
|
Không
|
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT
ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2.
|
Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Thời gian giải quyết là 28
ngày làm việc, trong đó:
+ Hội đồng tư vấn giải quyết
kiến nghị (Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành lập) là 21 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh là 7 ngày làm
việc.
|
- Như trên -
|
Chi phí cho Hội đồng tư vấn
giải quyết kiến nghị của nhà đầu tư về kết quả lựa chọn nhà đầu tư là 0,02%
tổng mức đầu tư của nhà đầu tư có kiến nghị nhưng tối thiểu là 20.000.000
đồng và tối đa là 200.000.000 đồng.
|
- Như trên -
|
3.
|
Danh mục dự án đầu tư có sử
dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
- Thời gian tổng hợp danh mục
dự án đầu tư có sử dụng đất của Sở Kế hoạch và Đầu tư là 21 ngày làm việc.
- Quyết định phê duyệt danh
mục dự án đầu tư có sử dụng đất của UBND tỉnh là 07 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 357/QĐ- BKHĐT
ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4.
|
Giải quyết kiến nghị về các
vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Thời gian giải quyết là 05
ngày làm việc, trong đó:
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư là 03
ngày làm việc.
+ UBND tỉnh là 02 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT
ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
5.
|
Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
- Thời gian giải quyết là 17
ngày làm việc, trong đó:
+ Hội đồng tư vấn giải quyết
kiến nghị (Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành lập) là 14 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh là 03 ngày làm
việc.
|
- Như trên -
|
Chi phí cho Hội đồng tư vấn
giải quyết kiến nghị là 0,02% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị, tối
thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
|
- Như trên -
|
6.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời gian thẩm định là 21
ngày làm việc, trong đó:
+ Hội đồng thẩm định cấp cơ
sở là 16 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh là 05 ngày làm
việc.
- Quyết định chủ trương đầu
tư dự án của Hội đồng nhân dân tỉnh là 10 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
Không .
|
Quyết định số 357/QĐ- BKHĐT
ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
7.
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời gian thẩm định Hội
đồng thẩm định cấp cơ sở là 42 ngày làm việc
- Quyết định dự án của UBND
tỉnh là 10 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
8.
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP
do nhà đầu tư đề xuất
|
- Thời gian thẩm định là 21
ngày làm việc, trong đó:
+ Hội đồng thẩm định cấp cơ
sở là 16 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh là 05 ngày làm
việc.
- Quyết định chủ trương đầu
tư dự án của Hội đồng nhân dân tỉnh là 10 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
9.
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
- Thời gian thẩm định Hội
đồng thẩm định cấp cơ sở là 42 ngày làm việc
- Quyết định dự án của UBND
tỉnh là 10 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
Không
|
- Như trên -
|
10.
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ
|
- Thời gian giải quyết là 07
ngày làm việc, trong đó:
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư là 04
ngày làm việc.
+ UBND tỉnh là 03 ngày làm
việc.
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 1397/QĐ- BKHĐT
ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
V
|
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT
TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI (04
TTHC)
|
1.
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không
hoàn lại
|
Thời hạn thẩm định Văn kiện không quá 15 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công (Địa chỉ: Số 44 Đường 16 tháng 4, phường Tấn Tài, thành phố Phan
Rang - Tháp Chàm).
- Sở Kế hoạch và Đầu tư (Địa
chỉ: Số 57 Đường 16/4,phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh
Ninh Thuận)
|
Không
|
Quyết định số 1395/QĐ- BKHĐT
ngày 10/8/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2.
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan
chủ quản
|
1. Thời gian thẩm định văn
kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: a. Đối với chương
trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia: không quá 60 ngày; b. Chương
trình đầu tư công (không bao gồm chương trình mục tiêu quốc gia): Không quá
45 ngày; c. Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 45 ngày; c. Đối với các dự
án khác không quy định tại điểm a, b, c nêu trên: Không quá 30 ngày
2. Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao
thẩm định, cấp Sở Kế hoạch và Đầu tư Không Quyết định số 1395/QĐ- BKHĐT TT
Tên thủ tục hành chính Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện Phí, lệ phí
(nếu có) Căn cứ pháp lý có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương
trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án.
3. Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự
án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về
quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự
án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án
đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và
phối hợp thực hiện
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
3.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi.
Trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày phê duyệt kế hoạch tổng thể chương trình dự
án, cơ quan chủ quản chương trình, dự án gửi Quyết định phê duyệt kèm theo kế
hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ
Tài chính và cơ quan có liên quan, nhà tài trợ nước ngoài
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
4.
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
Trong thời hạn 5 ngày kể từ
ngày phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hằng năm, chủ dự án gửi
cơ quan chủ quản và thông qua cơ quan chủ quản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cơ
quan liên quan và nhà tài trợ nước ngoài Quyết định phê duyệt kèm theo kế
hoạch thực hiện chương trình, dự án
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (25 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU
TƯ (02 TTHC)
|
1
|
Giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
- Thời gian giải quyết là 05
ngày làm việc, trong đó:
+ Phòng Tài chính - Kế hoạch
là 03 ngày làm việc.
+ UBND huyện là 02 ngày làm
việc.
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà đầu tư
|
- Thời gian giải quyết là 28
ngày làm việc, trong đó:
+ Hội đồng tư vấn giải quyết
kiến nghị (Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thành lập) là 21 ngày làm
việc.
+ UBND huyện là 7 ngày làm
việc.
|
- Như trên -
|
Chi phí cho Hội đồng tư vấn
giải quyết kiến nghị của nhà đầu tư về kết quả lựa chọn nhà đầu tư là 0,02%
tổng mức đầu tư của nhà đầu tư có kiến nghị nhưng tối thiểu là 20.000.000
đồng và tối đa là 200.000.000 đồng.
|
- Như trên -
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN
NHÀ THẦU (02 TTHC)
|
1
|
Giải quyết kiến nghị về các
vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Thời gian giải quyết là 05
ngày làm việc, trong đó:
+ Phòng Tài chính - Kế hoạch
là 03 ngày làm việc.
+ UBND huyện là 02 ngày làm
việc.
|
- Như trên -
|
Không
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
- Thời gian giải quyết là 17
ngày làm việc, trong đó:
+ Hội đồng tư vấn giải quyết
kiến nghị (Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thành lập) là 14 ngày làm
việc.
+ UBND huyện là 03 ngày làm
việc.
|
- Như trên -
|
Chi phí cho Hội đồng tư vấn
giải quyết kiến nghị là 0,02% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị, tối
thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
|
- Như trên -
|
III
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (05 TTHC)
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
|
Quyết định số 1323/QĐ-BKHĐT
ngày 26/7/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Quyết định số 58/2020/QĐ-UBND ngày
30/12/2020 của UBND tỉnh.
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
30.000 đồng/lần
|
- Như trên -
|
3
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
- Như trên -
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
- Như trên -
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
30.000 đồng/lần
|
- Như trên -
|
IV
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (16 TTHC)
|
1.
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
|
50.000 đồng/lần
|
Quyết định số 654/QĐ- BKHĐT
ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Quyết định số 58/2020/QĐ-UBND ngày
30/12/2020 của UBND tỉnh.
|
2.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
50.000 đồng/lần
|
- Như trên -
|
3.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
30.000 đồng/lần
|
- Như trên -
|
4.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
30.000 đồng/lần
|
- Như trên -
|
5.
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
50.000 đồng/lần
|
- Như trên -
|
6.
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
7.
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
8.
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
9.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
30.000 đồng/lần
|
- Như trên -
|
10.
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
- Như trên -
|
11.
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
30.000 đồng/lần
|
- Như trên -
|
12.
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
- Như trên -
|
13.
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
14.
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
15.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
30.000 đồng/lần
|
- Như trên -
|
16.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không quy định
|
- Như trên -
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(02 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, LỰA
CHỌN NHÀ THẦU (02 TTHC)
|
1
|
Giải quyết kiến nghị về các
vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
- Thời gian giải quyết là 05
ngày làm việc: UBND xã.
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Quyết định số 1038/QĐ- BKHĐT
ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
- Thời gian giải quyết là 17
ngày làm việc, trong đó:
+ Hội đồng tư vấn giải quyết
kiến nghị (do người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước về đấu thầu ở xã thành
lập) là 14 ngày làm việc.
+ UBND xã là 03 ngày làm việc.
|
- Như trên -
|
Chi phí cho Hội đồng tư vấn
giải quyết kiến nghị là 0,02% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị, tối
thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
|
- Như trên -
|
Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1121/QĐ-UBND ngày 23/08/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
1.027
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|