|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
73/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Phan Việt Cường
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 73/NQ-HĐND
|
Quảng Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06
tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số
8725/TTr-UBND ngày 03/12/2021 và Báo cáo số 232/BC- UBND ngày 03/12/2021 của Ủy
ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 206/BC- HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2022
1. Tổng kế hoạch vốn đầu tư
công năm 2022 là 5.861,264 tỷ đồng, cụ thể:
a) Nguồn ngân sách địa phương:
4.457,138 tỷ đồng; trong đó: nguồn theo tiêu chí, định mức: 910,838 tỷ đồng;
nguồn thu sử dụng đất: 2.267 tỷ đồng (trong đó đưa vào cân đối 948 tỷ đồng);
nguồn xổ số kiến thiết: 90 tỷ đồng; nguồn vượt thu, tăng thu, tiết kiệm chi:
550 tỷ đồng; nguồn bội chi ngân sách địa phương: 639,300 tỷ đồng.
b) Nguồn ngân sách Trung ương
(không bao gồm 03 chương trình mục tiêu Quốc gia): 1.404,126 tỷ đồng; trong đó:
vốn trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 839,001 tỷ đồng; vốn nước ngoài:
565,125 tỷ đồng.
2. Nguyên tắc phân bổ vốn kế hoạch
đầu tư công năm 2022
a) Tuân thủ Luật Đầu tư công,
Luật Ngân sách Nhà nước, Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn
đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020; Nghị quyết
số 11/2020/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định các
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển nguồn vốn đầu tư
xây dựng cơ bản tập trung trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số
12/2020/NQ-HĐND ngày 20/11/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định phân cấp
nhiệm vụ chi đầu tư phát triển giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 và các văn bản pháp luật khác có liên
quan.
b) Việc phân bổ vốn phải bảo đảm
theo thứ tự ưu tiên sau:
- Ưu tiên bố trí vốn để thu hồi
các khoản vốn ứng trước; thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu có).
- Bố trí đủ vốn cho các dự án
đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán hoàn thành.
- Bố trí đảm bảo vốn cho các dự
án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng; dự án dự kiến hoàn thành trong
năm 2022 để phát huy hiệu quả đầu tư.
- Bố trí vốn đối ứng cho dự án
sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài theo tiến độ
được phê duyệt.
- Bố trí đủ vốn cho các dự án
chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ phê duyệt, trong đó phấn đấu giảm thời gian
thực hiện và bố trí vốn các dự án nhóm B, nhóm C so với thời gian tối đa được
quy định để phát huy hiệu quả đầu tư.
- Sau khi bố trí đủ vốn cho các
nhiệm vụ trên, mới bố trí vốn cho các dự án khởi công mới, trong đó ưu tiên cho
các dự án đã có đủ thủ tục đầu tư, được chuẩn bị kỹ để sẵn sàng triển khai thực
hiện.
- Riêng vốn nước ngoài dự kiến
bố trí theo thứ tự ưu tiên như sau: Dự án đủ thủ tục đầu tư kết thúc Hiệp định
trong năm 2022 không có khả năng gia hạn Hiệp định, chuyển tiếp hoàn thành
trong năm 2022; dự án khởi công mới đã ký Hiệp định hoặc dự kiến ký Hiệp định đến
ngày 31/12/2021 và có khả năng giải ngân trong năm 2022.
3. Phương án phân bổ kế hoạch đầu
tư công năm 2022
a) Nguồn ngân sách địa phương:
4.457,138 tỷ đồng, phân bổ như sau:
- Dự phòng và đối ứng các dự án
ODA: 200 tỷ đồng (dự phòng 50 tỷ đồng; đối ứng các dự án ODA 150 tỷ đồng).
- Bội chi và trả nợ vay đến hạn:
776,400 tỷ đồng (bội chi 639,300 tỷ đồng; trả nợ vay đến hạn 137,100 tỷ đồng).
- Phân bổ cho cấp huyện:
2.212,251 tỷ đồng (theo tiêu chí, định mức vốn ngân sách tập trung: 273,251 tỷ
đồng; nguồn thu tiền sử dụng đất: 1.319 tỷ đồng; thực hiện chương trình Nghị
quyết HĐND tỉnh: 620 tỷ đồng).
- Phân bổ cho các dự án cấp tỉnh
và hỗ trợ cấp huyện: 1.268,487 tỷ đồng. Theo các nguyên tắc phân bổ nêu tại khoản
2 Điều 1, dự kiến bố trí kế hoạch vốn cho các dự án như sau:
+ Dự án quyết toán hoàn thành
và hoàn thành trước năm kế hoạch: 58,789 tỷ đồng.
+ Dự án chuyển tiếp dự kiến
hoàn thành năm kế hoạch: 109,883 tỷ đồng.
+ Dự án chuyển tiếp hoàn thành
sau năm kế hoạch: 671,375 tỷ đồng.
+ Dự kiến kế hoạch vốn còn lại
để bố trí dự án khởi công mới năm 2022 là 428,440 tỷ đồng.
b) Nguồn ngân sách Trung ương:
1.404,126 tỷ đồng
- Vốn trong nước đầu tư theo
ngành, lĩnh vực: 839,001 tỷ đồng, phân bổ như sau:
+ Dự án chuyển tiếp sang giai
đoạn 2021 - 2025 là 542,240 tỷ đồng.
+ Dự án khởi công mới giai đoạn
2021 - 2025 là 296,761 tỷ đồng, trong đó bố trí cho dự án Hoàn thiện đường ven
biển 129 (đường Võ Chí Công) là 190,556 tỷ đồng.
- Vốn nước ngoài dự kiến:
565,125 tỷ đồng, phân bổ như sau:
+ Dự án chuyển tiếp sang giai
đoạn 2021 - 2025: 495 tỷ đồng.
+ Dự án khởi công mới giai đoạn
2021 - 2025: 70,125 tỷ đồng.
(Chi tiết theo các phụ lục
01, 02, 03, 04, 04.1, 05, 06)
4. Giải pháp thực hiện
a) Tập trung tăng cường các giải
pháp huy động tối đa các nguồn vốn cho đầu tư phát triển trong thời gian đến để
bổ sung vốn thực hiện chương trình nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, bố
trí đủ vốn cho các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2022 đảm bảo thời
gian quy định.
b) Phân cấp triệt để trong quản
lý đầu tư, giao về cho cấp huyện chịu trách nhiệm thẩm định, quyết định chủ
trương, quyết định dự án đầu tư đối với công trình, dự án cấp huyện quản lý (ngân
sách tỉnh chỉ hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách cấp huyện thực hiện dự án).
c) Chỉ đạo quyết liệt các chủ đầu
tư, các ngành, địa phương tăng cường phối hợp xác định các hạng mục cần thiết đầu
tư, phù hợp với nhu cầu bức thiết của đơn vị sử dụng; đẩy nhanh tiến độ thực hiện
các thủ tục đầu tư theo quy định; kiểm soát quy trình, thời hạn thẩm định, tham
gia ý kiến của các ngành chuyên môn; quy trách nhiệm, có chế tài xử lý trách
nhiệm đối với các cơ quan, đơn vị, cá nhân kéo dài thời hạn giải quyết hồ sơ,
thực hiện sai quy trình, thủ tục về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản. Nâng cao chất
lượng công tác lập, thẩm định hồ sơ dự án, thiết kế, dự toán, đảm bảo hiệu quả
đầu tư.
d) Tiếp tục đẩy mạnh công tác bồi
thường, giải phóng mặt bằng, tháo gỡ khó khăn cho chủ đầu tư trong quá trình
hoàn thiện hồ sơ thủ tục đầu tư theo quy định.
đ) Tăng cường công tác quản lý
đầu tư, theo dõi chặt chẽ việc phân bổ, giải ngân vốn đảm bảo thủ tục theo đúng
quy định, không để xảy ra tình trạng phân bổ và giải ngân vượt tổng mức đầu tư
đã được phê duyệt khi chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; kiểm điểm, làm
rõ trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị, cá nhân sai phạm. Tăng cường thanh
tra, kiểm tra hoạt động đấu thầu, giám sát chất lượng công trình và xử lý
nghiêm các trường hợp sai phạm.
e) Thực hiện quyết liệt, kịp thời
điều chuyển vốn các dự án chậm giải ngân, không có khối lượng cho các dự án
khác có nhu cầu để giải ngân 100% kế hoạch vốn được giao. Theo dõi chặt chẽ tiến
độ giải ngân của các dự án và xử lý trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân chậm
giải ngân vốn đầu tư công.
g) Đẩy nhanh tiến độ quyết toán
các dự án hoàn thành, xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản, thu hồi tạm ứng.
h) Thực hiện nghiêm túc Nghị
quyết số 26/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh liên
quan đến thực hiện kế hoạch đầu tư công. Giao các Ban quản lý dự án chuyên
ngành làm chủ đầu tư đối với các công trình do cấp tỉnh quản lý; riêng đối với
các dự án mua sắm trang thiết bị, giao cho đơn vị trực tiếp sử dụng làm chủ đầu
tư.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết này, đảm bảo theo đúng quy định pháp luật về đầu
tư công và các quy định pháp luật khác có liên quan. Chỉ đạo triển khai thực hiện
các giải pháp thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2022 nêu tại khoản 4 Điều 1.
Phân bổ kế hoạch vốn chi tiết các chương trình, nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh, đảm bảo thực hiện đúng mục tiêu của chương trình, nghị quyết đề ra.
2. Chỉ đạo hoàn chỉnh hồ sơ, thủ
tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án khởi
công mới nhóm B (dự án sử dụng vốn ngân sách tỉnh do cấp tỉnh quản lý đầu tư
theo phân cấp, dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương). Đối với các dự án đầu
tư nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc cần đánh giá kỹ lưỡng hiện trạng công
trình, đề xuất quy mô đầu tư phù hợp, tránh lãng phí trong đầu tư.
3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
xây dựng phương án phân bổ kế hoạch vốn cho các dự án khởi công mới năm 2022
chưa đảm bảo thủ tục đầu tư, thống nhất phương án phân bổ với Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh trước khi phân bổ và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần
nhất.
4. Thống nhất
đưa ra khỏi danh mục dự án dự kiến khởi công mới thuộc dự kiến kế hoạch đầu tư công
năm 2022 tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với dự án Xử lý nước thải Khu Công nghiệp Thuận
Yên, dự án Đóng mới Tàu Kiểm ngư, dự án Quy hoạch phân khu xây dựng (tỷ lệ
1/2000) khu dân cư đô thị, du lịch dịch vụ Đông Nam Thăng Bình 3, dự án Trụ sở
làm việc Huyện ủy Duy Xuyên và hỗ trợ có mục tiêu cho Ủy ban nhân dân huyện Duy
Xuyên số tiền 7,466 tỷ đồng từ nguồn ngân sách tỉnh để thanh toán kinh phí thực
hiện dự án Trụ sở làm việc Huyện ủy Duy Xuyên, hạng mục: Khối nhà làm việc 03 tầng
và các hạng mục phụ trợ.
5. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- VP: QH, CTN, CP;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành
phố;
- TTXVN tại QN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Báo QNam, Đài PT-TH QNam;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh: CPVP, các
Phòng;
- Lưu VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phan Việt Cường
|
Biểu
số 01
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2021 VÀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục nguồn
vốn
|
Kế hoạch năm
2021
|
Kế hoạch năm
2022
|
So sánh KH22/
KH21
|
So sánh KH22/
TH21
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước thực hiện
|
|
TỔNG SỐ
|
5.303.538
|
5.015.484
|
5.861.264
|
111%
|
117%
|
|
A
|
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.034.715
|
3.746.661
|
4.457.138
|
110%
|
119%
|
|
1
|
Vốn theo tiêu chí, định mức
|
856.251
|
856.251
|
910.838
|
106%
|
106%
|
|
2
|
Nguồn thu sử dụng đất
|
1.430.000
|
1.713.456
|
2.267.000
|
159%
|
132%
|
Chi theo tiến độ thu và thực hiện của các dự án.
Đưa vào cân đối 948 tỷ đồng
|
3
|
Nguồn xổ số kiến thiết
|
85.000
|
90.230
|
90.000
|
106%
|
100%
|
|
4
|
Nguồn vượt thu, tăng thu, tiết kiệm chi
|
659.563
|
659.563
|
550.000
|
83%
|
83%
|
|
5
|
Nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
851.600
|
274.860
|
639.300
|
75%
|
233%
|
Sử dụng cho các dự án ODA, Tỉnh cam kết vay lại
|
6
|
Nguồn vốn khác giao cho các địa phương
|
77.159
|
77.159
|
-
|
|
|
|
6.1
|
Nguồn thu phí tham quan
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
6.2
|
Chi hỗ trợ từ nguồn thu mới được cấp lại theo cơ
chế
|
57.159
|
57.159
|
|
|
|
|
7
|
Nguồn thu hồi của ngân sách cấp huyện
|
75.142
|
75.142
|
|
|
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.268.823
|
1.268.823
|
1.404.126
|
111%
|
111%
|
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
699.353
|
699.353
|
839.001
|
120%
|
120%
|
|
(1)
|
Vốn chương trình mục tiêu Quốc gia
|
-
|
-
|
|
|
|
|
(2)
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
699.353
|
699.353
|
839.001
|
120%
|
120%
|
Biểu số 05
|
1
|
Quốc phòng
|
44.045
|
41.045
|
15.364
|
35%
|
37%
|
|
2
|
Y tế, dân số và gia đình
|
14.000
|
4.650
|
14.678
|
105%
|
316%
|
|
3
|
Văn hóa, thông tin
|
95.374
|
86.874
|
5.000
|
5%
|
6%
|
|
4
|
Các hoạt động kinh tế
|
449.404
|
491.150
|
482.190
|
107%
|
98%
|
|
-
|
Nông, lâm, diêm nghiệp; thủy lợi, thủy sản; định
canh định cư
|
170.093
|
202.414
|
140.929
|
83%
|
70%
|
|
-
|
Giao thông đường bộ
|
108.060
|
156.246
|
25.211
|
23%
|
16%
|
|
-
|
Công nghiệp
|
79.155
|
76.155
|
203.000
|
256%
|
267%
|
|
-
|
Khu công nghiệp và khu kinh tế
|
98.000
|
40.239
|
113.050
|
115%
|
281%
|
|
-
|
Công nghệ thông tin
|
14.096
|
14.096
|
-
|
0%
|
0%
|
|
-
|
Du lịch
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
|
5
|
Đối ứng dự án ODA
|
74.530
|
75.634
|
50.000
|
67%
|
66%
|
|
6
|
Dự phòng phân bổ sau
|
|
|
271.769
|
|
|
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
569.470
|
569.470
|
565.125
|
99%
|
99%
|
Biểu số 06
|
Biểu
số 02
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội dung
|
Kế hoạch năm
2021
|
Kế hoạch năm
2022
|
So sánh KH22/
KH21
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Nguồn NSTT
|
Nguồn XSKT
|
Nguồn thu sử dụng
đất
|
Nguồn tiết kiệm
chi, tăng thu
|
Nguồn bội chi
và khác
|
|
TỔNG SỐ
|
3.746.661
|
4.457.138
|
910.838
|
90.000
|
2.267.000
|
550.000
|
639.300
|
119%
|
|
A
|
DỰ PHÒNG VÀ ĐỐI ỨNG
|
207.274
|
200.000
|
170.000
|
-
|
30.000
|
-
|
-
|
96%
|
|
1
|
Dự phòng và chuẩn bị đầu tư
|
|
50.000
|
20.000
|
|
30.000
|
|
|
|
|
2
|
Đối ứng các dự án ODA
|
207.274
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
|
72%
|
Biểu số 06
|
B
|
BỘI CHI VÀ TRẢ NỢ VAY
|
286.760
|
776.400
|
-
|
-
|
-
|
137.100
|
639.300
|
271%
|
|
1
|
Nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
274.860
|
639.300
|
|
|
|
|
639.300
|
233%
|
Sử dụng cho các dự án ODA, Tỉnh vay lại. Biểu số
06
|
2
|
Trả nợ vay đến hạn
|
11.900
|
137.100
|
|
|
|
137.100
|
|
1152%
|
|
C
|
PHÂN BỔ CHO CẤP HUYỆN
|
1.747.382
|
2.212.251
|
334.251
|
20.000
|
1.643.000
|
215.000
|
-
|
127%
|
|
I
|
Theo tiêu chí, định mức và nguồn khác
|
1.050.576
|
1.592.251
|
273.251
|
-
|
1.319.000
|
-
|
-
|
152%
|
Chưa bao gồm các nguồn khác giao cho địa phương
|
1
|
Thành phố Tam Kỳ
|
271.900
|
384.171
|
13.171
|
|
371.000
|
|
|
141%
|
|
2
|
Thành phố Hội An
|
156.900
|
337.485
|
12.485
|
|
325.000
|
|
|
215%
|
|
3
|
Thị xã Điện Bàn
|
174.500
|
340.036
|
15.036
|
|
325.000
|
|
|
195%
|
|
4
|
Huyện Đại Lộc
|
39.200
|
36.508
|
16.508
|
|
20.000
|
|
|
93%
|
|
5
|
Huyện Duy Xuyên
|
39.875
|
58.863
|
13.863
|
|
45.000
|
|
|
148%
|
|
6
|
Huyện Quế Sơn
|
34.600
|
37.104
|
12.104
|
|
25.000
|
|
|
107%
|
|
7
|
Huyện Nông Sơn
|
16.600
|
16.946
|
14.946
|
|
2.000
|
|
|
102%
|
|
8
|
Huyện Thăng Bình
|
61.300
|
81.473
|
16.473
|
|
65.000
|
|
|
133%
|
|
9
|
Huyện Núi Thành
|
70.100
|
100.366
|
16.366
|
|
84.000
|
|
|
143%
|
|
10
|
Huyện Phú Ninh
|
32.600
|
39.912
|
11.912
|
|
28.000
|
|
|
122%
|
|
11
|
Huyện Hiệp Đức
|
17.600
|
26.465
|
14.465
|
|
12.000
|
|
|
150%
|
|
12
|
Huyện Tiên Phước
|
22.935
|
20.765
|
14.765
|
|
6.000
|
|
|
91%
|
|
13
|
Huyện Bắc Trà My
|
19.100
|
18.543
|
15.543
|
|
3.000
|
|
|
97%
|
|
14
|
Huyện Nam Trà My
|
19.834
|
18.895
|
17.895
|
|
1.000
|
|
|
95%
|
|
15
|
Huyện Phước Sơn
|
18.749
|
17.645
|
16.445
|
|
1.200
|
|
|
94%
|
|
16
|
Huyện Nam Giang
|
19.800
|
21.076
|
18.076
|
|
3.000
|
|
|
106%
|
|
17
|
Huyện Đông Giang
|
17.700
|
17.639
|
15.039
|
|
2.600
|
|
|
100%
|
|
18
|
Huyện Tây Giang
|
17.283
|
18.359
|
18.159
|
|
200
|
|
|
106%
|
|
II
|
Thực hiện các Nghị quyết HĐND tỉnh
|
696.806
|
620.000
|
61.000
|
20.000
|
324.000
|
215.000
|
|
89%
|
Biểu số 03
|
D
|
PHÂN BỔ KHỐI NGÀNH VÀ HỖ TRỢ CÁC ĐỊA PHƯƠNG
|
1.505.245
|
1.268.487
|
406.587
|
70.000
|
594.000
|
197.900
|
-
|
84%
|
|
I
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
588.600
|
-
|
|
|
|
|
|
0%
|
|
II
|
Phân bổ chi tiết cho các dự án
|
916.645
|
1.268.487
|
406.587
|
70.000
|
594.000
|
197.900
|
-
|
138%
|
Biểu số 04
|
1
|
Quốc phòng
|
31.229
|
19.400
|
8.400
|
|
-
|
11.000
|
|
62%
|
|
2
|
Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
3.017
|
13.800
|
|
9.000
|
4.800
|
-
|
|
457%
|
|
3
|
Y tế, dân số và gia đình
|
39.563
|
115.786
|
22.786
|
61.000
|
32.000
|
-
|
|
293%
|
|
4
|
Văn hóa, thông tin
|
170
|
22.600
|
|
|
-
|
22.600
|
|
13294%
|
|
5
|
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
-
|
5.000
|
5.000
|
|
-
|
|
|
|
|
6
|
Thể dục thể thao
|
-
|
15.000
|
|
|
15.000
|
-
|
|
|
|
7
|
Bảo vệ môi trường
|
7.883
|
8.100
|
8.100
|
|
-
|
-
|
|
103%
|
|
8
|
Các hoạt động kinh tế
|
762.992
|
632.361
|
344.001
|
-
|
152.560
|
135.800
|
-
|
83%
|
|
-
|
Nông, lâm, diêm nghiệp; thủy lợi, thủy sản; định
canh định cư
|
30.312
|
79.800
|
69.800
|
-
|
10.000
|
-
|
-
|
263%
|
|
|
Nông nghiệp và dịch vụ nông nghiệp
|
6.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
117%
|
|
|
Lâm nghiệp và dịch vụ lâm nghiệp
|
1.319
|
1.000
|
1.000
|
|
-
|
-
|
|
76%
|
|
|
Thủy lợi và dịch vụ thủy lợi
|
13.937
|
50.800
|
50.800
|
|
-
|
-
|
|
365%
|
|
|
Thủy sản và dịch vụ thủy sản
|
1.500
|
17.000
|
7.000
|
|
10.000
|
-
|
|
1133%
|
|
|
Định canh, định cư và kinh tế mới
|
7.557
|
4.000
|
4.000
|
|
-
|
-
|
|
53%
|
|
-
|
Giao thông đường bộ
|
673.779
|
488.561
|
225.201
|
|
142.560
|
120.800
|
|
73%
|
|
-
|
Công nghiệp điện năng
|
2.779
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công nghiệp khác
|
30.963
|
29.000
|
14.000
|
|
-
|
15.000
|
|
94%
|
|
-
|
Cấp, thoát nước
|
-
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Công nghệ thông tin
|
186
|
5.000
|
5.000
|
|
-
|
|
|
2690%
|
|
-
|
Quy hoạch
|
24.973
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
|
84%
|
|
9
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng,
đoàn thể
|
16.650
|
40.900
|
18.300
|
-
|
4.100
|
18.500
|
-
|
246%
|
|
-
|
Quản lý nhà nước
|
7.050
|
32.400
|
18.300
|
|
4.100
|
10.000
|
|
460%
|
|
-
|
Hoạt động của Đảng
|
5.400
|
6.500
|
-
|
|
-
|
6.500
|
|
120%
|
|
-
|
Hoạt động tổ chức chính trị, xã hội
|
4.200
|
2.000
|
-
|
|
-
|
2.000
|
|
48%
|
|
10
|
Bảo đảm xã hội
|
11.717
|
10.000
|
-
|
|
-
|
10.000
|
|
85%
|
|
11
|
Dự phòng phân bổ sau
|
|
385.540
|
|
|
385.540
|
-
|
|
|
Chi tiết các dự án theo biểu số 4.1
|
Biểu
số 03
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH THEO NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH
KẾ HOẠCH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục/ dự án
|
Chủ đầu tư
|
Mã số dự án
|
Mã số chương
|
Mã loại - khoản
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn bố trí đến nay
|
Kế hoạch năm 2022
|
Ghi chú
|
Số văn bản; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: Năm 2021
|
Nguồn NSTT
|
Nguồn XSKT
|
Nguồn thu sử dụng đất
|
Nguồn tiết kiệm chi, tăng thu
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
11.426.516
|
6.978.460
|
2.649.119
|
696.806
|
620.000
|
61.000
|
20.000
|
324.000
|
215.000
|
|
A
|
DANH MỤC CHUYỂN
TIẾP SANG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
3.493.499
|
2.529.300
|
2.401.348
|
449.036
|
234.000
|
61.000
|
-
|
65.000
|
108.000
|
|
I
|
Nghị quyết về
quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
|
|
|
|
|
47/2012-
19/9/2012
|
241.200
|
241.200
|
197.141
|
4.800
|
13.000
|
13.000
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án hoàn thành
|
|
|
|
|
|
19.342
|
18.496
|
15.600
|
600
|
2.358
|
2.358
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trạm y tế phường
Phước Hòa
|
UBND thành phố Tam Kỳ
|
7773120
|
|
132
|
1668-22/3/19
|
4.115
|
4.000
|
3.800
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
2
|
Trạm y tế xã Tiên
Hiệp
|
UBND huyện Tiên Phước
|
7749817
|
|
132
|
330-21/3/19
|
4.348
|
4.000
|
3.500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
3
|
Trạm y tế xã Bình
Nam
|
UBND huyện Thăng Bình
|
7754623
|
|
132
|
954-22/4/19
|
2.500
|
2.500
|
2.100
|
|
362
|
362
|
|
|
|
|
4
|
Trạm y tế xã Đại
Minh
|
UBND huyện Đại Lộc
|
7853191
|
|
132
|
67-08/5/20
|
2.279
|
2.000
|
1.400
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
5
|
Trạm y tế xã Trà
Linh
|
UBND huyện Nam Trà My
|
7823211
|
|
132
|
541-31/3/20
|
1.997
|
1.997
|
1.400
|
|
397
|
397
|
|
|
|
|
6
|
Trạm y tế xã Tam
Nghĩa
|
UBND huyện Núi Thành
|
7849201
|
|
132
|
4715-04/8/20
|
1.999
|
1.999
|
1.400
|
|
399
|
399
|
|
|
|
|
7
|
Trạm y tế xã La ÊÊ
|
UBND huyện Nam Giang
|
|
|
|
844-01/6/20
|
2.104
|
2.000
|
2.000
|
600
|
-
|
-
|
|
|
|
|
b
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
34.002
|
30.000
|
25.528
|
4.200
|
3.272
|
3.272
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trạm y tế xã Điện
Phước
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
7850407
|
|
132
|
6433-11/8/20
|
4.000
|
4.000
|
3.547
|
700
|
53
|
53
|
|
|
|
|
2
|
Trạm y tế phường Điện
Nam Bắc
|
7856673
|
|
132
|
8207-9/9/20
|
4.000
|
4.000
|
3.547
|
700
|
53
|
53
|
|
|
|
|
3
|
Trạm y tế xã Duy
Thành
|
UBND huyện Duy Xuyên
|
7853719
|
|
132
|
4336-29/7/20
|
4.400
|
4.000
|
3.547
|
700
|
453
|
453
|
|
|
|
|
4
|
Trạm y tế thị trấn
Đông Phú
|
UBND huyện Quế Sơn
|
7840528
|
|
132
|
608-29/6/20
|
4.516
|
4.000
|
3.547
|
700
|
453
|
453
|
|
|
|
|
5
|
Trạm y tế xã Quế
Xuân 1
|
|
7850150
|
|
132
|
761-31/7/20
|
4.707
|
4.000
|
3.547
|
700
|
453
|
453
|
|
|
|
|
6
|
Trạm y tế xã Tam Mỹ
Đông
|
UBND huyện Núi Thành
|
7857385
|
|
132
|
5864-8/9/20
|
4.531
|
4.000
|
2.847
|
|
1.153
|
1.153
|
|
|
|
|
7
|
Trạm y tế thị trấn
Tiên Kỳ
|
UBND huyện Tiên Phước
|
7833731
|
|
132
|
865-25/5/20
|
4.080
|
4.000
|
3.546
|
700
|
54
|
54
|
|
|
|
|
8
|
Trạm y tế xã Cẩm
Kim
|
UBND thành phố Hội An
|
7909962
|
|
132
|
1057-22/7/21
|
3.769
|
2.000
|
1.400
|
|
600
|
600
|
|
|
|
|
c
|
Dự án khởi công mới
(phân bổ sau)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.370
|
7.370
|
|
|
|
|
1
|
Mua sắm trang thiết
bị các trạm y tế
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
14.400
|
14.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nghị quyết số về
hỗ trợ trùng tu di tích cấp tỉnh, di tích cấp Quốc gia trên địa bàn tỉnh giai
đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
161/2015- 07/7/2015;
08/2020- 17/9/2020
|
87.400
|
87.400
|
82.547
|
4.207
|
7.470
|
7.470
|
-
|
-
|
-
|
|
II.1
|
Đầu tư tu bổ di
tích cấp Quốc gia
|
|
|
|
|
|
27.276
|
27.276
|
12.379
|
2.307
|
7.470
|
7.470
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Bảo tồn, tu bố, phục
hồi Tháp Bắc và Tháp Giữa thuộc khu di tích Tháp Chăm Khương Mỹ
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7729216
|
560
|
161
|
2266-27/7/18
|
12.596
|
12.596
|
10.272
|
200
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
2
|
Bảo tồn, tu bố, phục
hồi tháp Nam thuộc Khu Di tích tháp Chăm Khương Mỹ; hạng mục: Phần thân tháp
và cửa hướng Đông
|
|
7930624
|
560
|
161
|
3506-
30/11/21
|
5.972
|
5.972
|
|
|
2.070
|
2.070
|
|
|
|
|
3
|
Bảo tồn, phát huy
giá trị di tích Thành Trà Kiệu
|
Sở VH-TT&DL
|
7838278
|
429
|
161
|
107-08/6/20
|
2.245
|
2.245
|
1.607
|
1.607
|
300
|
300
|
|
|
|
|
4
|
Bảo tồn, tu bố, phục
hồi tháp Nam thuộc Khu Di tích tháp Chăm Chiên Đàn
|
7911021
|
429
|
161
|
2178-04/8/21
|
5.481
|
5.481
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
5
|
Di tích giếng Nhà
Nhì
|
7920362
|
429
|
161
|
142-28/9/21
|
982
|
982
|
500
|
500
|
300
|
300
|
|
|
|
|
II.2
|
Hỗ trợ các huyện,
thị xã, thành phố tu bổ di tích
|
|
|
|
|
|
|
|
2.300
|
1.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Thị xã Điện Bàn
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
|
|
|
|
|
|
600
|
600
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Núi Thành
|
UBND huyện Núi Thành
|
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Phú Ninh
|
UBND huyện Phú Ninh
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
1.000
|
-
|
|
|
|
|
|
III
|
Nghị quyết số về
phát triển kinh tế - xã hội các xã biên giới đất liền kết hợp với tăng cường
và củng cố quốc phòng, an ninh, đối ngoại trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 -
2025
|
|
|
|
|
48-06/12/2018
|
210.000
|
196.000
|
84.000
|
28.000
|
28.000
|
-
|
-
|
-
|
28.000
|
|
1
|
Huyện Nam Giang
|
UBND huyện Nam Giang
|
|
|
|
|
|
|
36.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
6 xã
|
2
|
Huyện T ây Giang
|
UBND huyện Tây Giang
|
|
|
|
|
|
|
48.000
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
16.000
|
8 xã
|
IV
|
Nghị quyết về cơ
chế đầu tư kiên cố hóa kênh mương, thủy lợi đất màu và thủy lợi nhỏ trên địa
bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
205/2016-26/4/2016
|
700.000
|
523.000
|
452.735
|
44.735
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Nghị quyết về
quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong
chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
37/2016-08/12/2016
|
600.000
|
600.000
|
974.171
|
100.000
|
|
-
|
|
-
|
|
|
VI
|
Nghị quyết về cơ
chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
|
|
|
|
|
45/2018-06/12/2018
|
|
|
62.100
|
40.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
Hỗ trợ sau đầu
tư
|
VII
|
Chương trình
phát triển kết cấu hạ tầng gắn với phát triển vùng nguyên liệu
|
|
|
|
|
|
188.859
|
120.000
|
46.500
|
40.500
|
40.530
|
40.530
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường vào khu sản
xuất thôn A Dinh
|
UBND huyện Đông Giang
|
7855828
|
|
292
|
1613-09/9/20
|
14.996
|
9.930
|
9.000
|
4.000
|
930
|
930
|
|
|
|
|
2
|
Đường từ ĐH7.NS đi
Hóc Xoài - Hố Sến
|
UBND huyện Nông Sơn
|
7879923
|
|
292
|
2635-30/12/20
|
13.991
|
12.600
|
5.000
|
5.000
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
|
3
|
Đường vào khu sản
xuất Na Sơn - Đông Bình
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
7886334
|
|
292
|
343-01/02/21
|
34.883
|
13.500
|
5.800
|
5.800
|
3.700
|
3.700
|
|
|
|
|
4
|
Đường vào khu sản
xuất xã Tiên Châu
|
UBND huyện Tiên Phước
|
7894521
|
|
292
|
1086-20/4/21
|
19.810
|
13.500
|
4.600
|
4.600
|
4.900
|
4.900
|
|
|
|
|
5
|
Đường vào khu dược
liệu xã Trà Giáp
|
UBND huyện Bắc Trà My
|
7905045
|
|
292
|
1749-28/6/21
|
19.979
|
15.300
|
6.400
|
6.400
|
4.300
|
4.300
|
|
|
|
|
6
|
Đường giao thông
vào vùng nguyên liệu xã Trà Dơn
|
UBND huyện Nam Trà My
|
7905678
|
|
292
|
1800-30/6/21
|
18.820
|
14.670
|
4.600
|
4.600
|
5.700
|
5.700
|
|
|
|
|
7
|
Đường giao thông
vào vùng dược liệu xã Phước Thành
|
UBND huyện Phước Sơn
|
7894426
|
|
292
|
450-19/4/21
|
13.580
|
13.050
|
5.400
|
4.400
|
3.700
|
3.700
|
|
|
|
|
8
|
Đường vào khu
nguyên liệu xã Tà Bhing
|
UBND huyện Nam Giang
|
7915304
|
|
292
|
2398-20/8/21
|
36.300
|
12.600
|
1.000
|
1.000
|
7.800
|
7.800
|
|
|
|
|
9
|
Đường từ H'Juh đi
thôn Atu I về thôn Ch'nốc
|
UBND huyện Tây Giang
|
7903379
|
|
292
|
1624-15/6/21
|
16.500
|
14.850
|
4.700
|
4.700
|
5.700
|
5.700
|
|
|
|
|
VIII
|
Nghị quyết về cơ
chế khuyến khích đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung giai
đoạn 2016 - 2020
|
|
|
|
|
30/2018-28/9/2018
|
|
|
23.458
|
4.000
|
-
|
|
|
-
|
|
|
IX
|
Nghị quyết về cơ
chế đặc thù thị xã Điện Bàn
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
|
|
|
36/2016-08/12/2016;
13/2018-19/7/2018
|
64.337
|
60.000
|
66.093
|
4.093
|
-
|
|
|
-
|
|
|
X
|
Nghị quyết về
quy định mức hỗ trợ đối với người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn
tỉnh
|
|
|
|
|
11/2019-03/10/2019;
15/2021-19/4/2021
|
335.000
|
286.000
|
233.402
|
100.000
|
80.000
|
-
|
-
|
-
|
80.000
|
|
1
|
Thành phố Tam Kỳ
|
UBND thành phố Tam Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
10.142
|
4.116
|
3.596
|
|
|
|
3.596
|
|
2
|
Thành phố Hội An
|
UBND thành phố Hội An
|
|
|
|
|
|
|
2.680
|
882
|
868
|
|
|
|
868
|
|
3
|
Thị xã Điện Bàn
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
|
|
|
|
|
|
45.480
|
15.204
|
12.237
|
|
|
|
12.237
|
|
4
|
Huyện Đại Lộc
|
UBND huyện Đại Lộc
|
|
|
|
|
|
|
22.700
|
9.972
|
9.972
|
|
|
|
9.972
|
|
5
|
Huyện Duy Xuyên
|
UBND huyện Duy Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
16.920
|
7.470
|
6.390
|
|
|
|
6.390
|
|
6
|
Huyện Quế Sơn
|
UBND huyện Quế Sơn
|
|
|
|
|
|
|
39.100
|
17.712
|
-
|
|
|
|
-
|
|
7
|
Huyện Nông Sơn
|
UBND huyện Nông Sơn
|
|
|
|
|
|
|
2.220
|
950
|
1.729
|
|
|
|
1.729
|
|
8
|
Huyện Thăng Bình
|
UBND huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
|
|
37.500
|
17.262
|
19.098
|
|
|
|
19.098
|
|
9
|
Huyện Núi Thành
|
UBND huyện Núi Thành
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
826
|
2.212
|
|
|
|
2.212
|
|
10
|
Huyện Phú Ninh
|
UBND huyện Phú Ninh'
|
|
|
|
|
|
|
14.420
|
6.606
|
6.570
|
|
|
|
6.570
|
|
11
|
Huyện Hiệp Đức
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
|
|
|
|
|
|
5.920
|
2.831
|
6.137
|
|
|
|
6.137
|
|
12
|
Huyện Tiên Phước
|
UBND huyện Tiên Phước
|
|
|
|
|
|
|
10.440
|
4.959
|
3.002
|
|
|
|
3.002
|
|
13
|
Huyện Bắc Trà My
|
UBND huyện Bắc Trà My
|
|
|
|
|
|
|
2.960
|
1.368
|
2.261
|
|
|
|
2.261
|
|
14
|
Huyện Nam Trà My
|
UBND huyện Nam Trà My
|
|
|
|
|
|
|
860
|
532
|
418
|
|
|
|
418
|
|
15
|
Huyện Phước Sơn
|
UBND huyện Phước Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1.840
|
741
|
798
|
|
|
|
798
|
|
16
|
Huyện Nam Giang
|
UBND huyện Nam Giang
|
|
|
|
|
|
|
9.700
|
4.693
|
1.007
|
|
|
|
1.007
|
|
17
|
Huyện Đông Giang
|
UBND huyện Đông Giang
|
|
|
|
|
|
|
5.720
|
2.831
|
2.470
|
|
|
|
2.470
|
|
18
|
Huyện T ây Giang
|
UBND huyện Tây Giang
|
|
|
|
|
|
|
2.300
|
1.045
|
1.235
|
|
|
|
1.235
|
|
XI
|
Nghị quyết về
chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu
thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn
|
|
|
|
|
17/2019-17/12/2019
|
100.000
|
100.000
|
16.000
|
16.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Phân bố sau
|
XII
|
Quyết định về kế
hoạch hỗ trợ trồng rừng gỗ lớn theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày
14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ giai đoạn 2019 - 2020
|
|
|
|
|
114-16/4/2020
|
565.303
|
107.000
|
48.937
|
20.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
Hỗ trợ sau đầu
tư
|
XIII
|
Kế hoạch về hỗ
trợ thôn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
7627-28/12/2018
|
101.400
|
50.700
|
50.700
|
10.700
|
-
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Thông báo số
338-TB/TU ngày 05/6/2018, Thông báo 186-TB/TU ngày 16/6/2021 của Tỉnh ủy về kết
luận của Thường trực Tỉnh ủy tại buổi làm việc với lãnh đạo huyện Tiên Phước
|
UBND huyện Tiên Phước
|
|
|
|
|
300.000
|
158.000
|
63.564
|
32.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
B
|
DANH MỤC MỚI
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
7.933.017
|
4.449.160
|
247.771
|
247.771
|
386.000
|
-
|
20.000
|
259.000
|
107.000
|
|
I
|
Nghị quyết về bổ
sung nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2020,
trong đó thống nhất bố trí nguồn vốn sửa chữa, hoàn trả các tuyến đường địa
phương bị hư hỏng do làm đường công vụ phục vụ thi công cao tốc
|
|
|
|
|
15-15/7/2020
|
23.978
|
14.386
|
14.370
|
14.370
|
-
|
|
|
|
|
Đã phân bố đủ kế
hoạch vốn thực hiện
|
II
|
Nghị quyết về đề
án kiên cố hóa hệ thống đường huyện (ĐH) và giao thông nông thôn (GTNT) trên
địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
38-17/9/2020
|
2.804.000
|
1.532.000
|
170.000
|
170.000
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
III
|
Nghị quyết về đề
án phát triển ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền số tỉnh Quảng
Nam giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
33-17/9/2020
|
901.000
|
200.000
|
12.000
|
12.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
20.000
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
Sở TT&TT
|
|
|
|
|
49.904
|
49.904
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
-
|
-
|
-
|
12.000
|
|
1
|
Mở rộng hệ thống hội
nghị truyền hình trực tuyến
|
7911841
|
427
|
314
|
2187-05/8/21
|
19.989
|
19.989
|
8.000
|
8.000
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
|
2
|
Xây dựng và triển
khai các ứng dụng chính phủ điện tử giúp điều hành, quản lý và kết nối với
người dân, doanh nghiệp
|
7920635
|
427
|
314
|
2802-04/10/21
|
29.915
|
29.915
|
4.000
|
4.000
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
|
b
|
Dự phòng phân bổ
sau
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
-
|
-
|
8.000
|
|
|
|
8.000
|
|
1
|
Nâng cấp, triển
khai Hệ thống lưu trữ điện tử dùng chung của tỉnh và hệ thống ký số tập trung
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Nghị quyết về
xây dựng chốt dân quân thường trực tại các xã biên giới, đất liền trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam
|
|
|
|
|
09-17/9/2020
|
84.000
|
42.000
|
5.401
|
5.401
|
4.000
|
-
|
-
|
4.000
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
5.401
|
5.401
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng điểm chốt
dân quân xã Ch'Ơm, huyện Tây Giang
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
5.401
|
5.401
|
-
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới (phân bổ sau)
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
-
|
-
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
1
|
Xây dựng điểm chốt
dân quân xã biên giới huyện Nam Giang
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Nghị quyết về
quy định cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập
trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
04/2021-13/01/2021
|
778.800
|
108.010
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Hỗ trợ sau đầu
tư
|
VI
|
Nghị quyết về cơ
chế khuyến khích đầu tư, hỗ trợ khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt tập trung
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020 - 2030
|
|
|
|
|
01/2020-21/4/2020
|
378.000
|
378.000
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
Hỗ trợ sau đầu
tư
|
VII
|
Nghị quyết về
quy định chính sách hỗ trợ thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến
tiết kiệm nước giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
03/2021-13/01/2021
|
250.000
|
250.000
|
|
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
Phân bố sau
|
VIII
|
Nghị quyết về hỗ
trợ xây dựng hệ thống truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông
trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021 - 2023
|
|
|
|
|
28-19/4/2021
|
34.275
|
19.841
|
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
Phân bố sau
|
IX
|
Nghị quyết về
quy định mức hỗ trợ xây dựng chòi/phòng trú bão, lũ, lụt trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
32/2021-29/9/2021
|
100.000
|
100.000
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
Phân bố sau
|
X
|
Nghị quyết về cải
tạo, nâng cấp nghĩa trang liệt sĩ và các công trình ghi công liệt sĩ trên địa
bàn tỉnh giai đoạn 2022 - 2026
|
|
|
|
|
68-29/9/2021
|
203.946
|
100.000
|
|
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
20.000
|
|
1
|
Nghĩa trang liệt sỹ
thành phố Hội An; hạng mục: Nâng cấp 1.041 mộ (mộ đá mài)
|
UBND thành phố Hội An
|
|
|
|
|
7.287
|
6.194
|
|
|
4.000
|
|
|
|
4.000
|
|
2
|
Nghĩa trang liệt sỹ
xã Điện Tiến; hạng mục: Nâng cấp 550 mộ (mộ đá mài), nâng cấp tượng đài, tường
rào 04 mặt, sân hành lễ
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
|
|
|
|
6.311
|
5.364
|
|
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
|
3
|
Nghĩa trang liệt sỹ
xã Bình Chánh; hạng mục: Nâng cấp 100 mộ, cải tạo tượng đài, sân hành lễ
|
UBND huyện Thăng Bình
|
|
|
|
|
1.183
|
1.183
|
|
|
900
|
|
|
|
900
|
|
4
|
Nghĩa trang liệt sỹ
xã Quế Phong; hạng mục: Nâng cấp 556 mộ (mộ gạch men), nâng cấp nền tượng đài;
xây mới 02 nhà bia; sân hành lễ
|
UBND huyện Quế Sơn
|
|
|
|
|
5.816
|
5.816
|
|
|
3.500
|
|
|
|
3.500
|
|
5
|
Nghĩa trang liệt sỹ
xã Quế Hiệp; hạng mục: Nâng cấp 710 mộ
|
|
|
|
|
|
2.370
|
2.370
|
|
|
1.300
|
|
|
|
1.300
|
|
6
|
Nghĩa trang liệt sỹ
xã Hiệp Thuận; hạng mục: Nâng cấp 253 mộ (mộ đá mài), xây mới tượng đài; xây
mới 02 nhà bia
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
|
|
|
|
3.846
|
3.846
|
|
|
2.800
|
|
|
|
2.800
|
|
7
|
Nghĩa trang liệt sỹ
xã Tiên Châu; hạng mục: Nâng cấp 46 mộ (mộ vôi vữa); xây mới tượng đài; tường
rào (03 mặt), sân hành lễ
|
UBND huyện T iên Phước
|
|
|
|
|
1.933
|
1.933
|
|
|
1.600
|
|
|
|
1.600
|
|
8
|
Nghĩa trang liệt sỹ
xã Tiên Hiệp; hạng mục: Nâng cấp 62 mộ, nâng cấp tượng đài (gồm nhà bia), tường
rào, cống ngõ, sân hành lễ, sân nền
|
|
|
|
|
|
2.051
|
2.051
|
|
|
1.700
|
|
|
|
1.700
|
|
9
|
Nhà bia ghi tên liệt
sĩ (Đài tưởng niệm) huyện Tây Giang
|
UBND huyện Tây Giang
|
|
|
|
|
804
|
804
|
|
|
700
|
|
|
|
700
|
|
XI
|
Nghị quyết số về
xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Công an tỉnh Quảng Nam
|
|
|
|
|
59-29/9/2021
|
857.796
|
294.078
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
Phân bố sau
|
XII
|
Nghị quyết số về
hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
34/2021-29/9/2021
|
250.000
|
250.000
|
|
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
Phân bố sau
|
XIII
|
Nghị quyết về
quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh
Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
25/2021-22/7/2021
|
133.000
|
46.000
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
Phân bố sau
|
XIV
|
Nghị quyết về
quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ sắp xếp, ổn định dân cư miền núi Quảng
Nam, giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
23/2021-22/7/2021
|
968.222
|
964.845
|
46.000
|
46.000
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
Phân bố sau
|
XV
|
Nghị quyết về
quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong
chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87.000
|
|
20.000
|
|
67.000
|
Phân bố sau
|
XVI
|
Đối ứng Nghị quyết
số 88/2019/QH14 ngày 18/11/2019 về đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030
|
|
|
|
|
|
166.000
|
150.000
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
Phân bố sau
|
Biểu
số 04
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TỈNH BỐ TRÍ KẾ HOẠCH
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục lĩnh vực/ dự án
|
Chủ đầu tư/ dự kiến chủ đầu tư (*)
|
Mã số dự án
|
Mã số chương
|
Mã loại - Khoản
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế kế hoạch vốn đã bố trí đến hết nay
|
Kế hoạch năm 2022
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Nguồn NSTT
|
Nguồn XSKT
|
Nguồn thu sử dụng đất
|
Nguồn tiết kiệm chi, tăng thu
|
Tổng số
|
Trong đó: Năm 2021
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
16.299.204
|
12.805.768
|
6.186.237
|
4.117.564
|
873.220
|
1.268.487
|
406.587
|
70.000
|
594.000
|
197.900
|
|
I
|
QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
|
497.202
|
359.265
|
283.706
|
156.706
|
31.229
|
19.400
|
8.400
|
-
|
-
|
11.000
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
237.762
|
237.762
|
107.596
|
107.596
|
529
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
237.762
|
237.762
|
107.596
|
107.596
|
529
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Nhà làm việc, nhà ở
Đại đội bảo vệ biên giới Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Sê Kông
|
BCH Bộ đội biên
phòng tỉnh
|
7004686
|
560
|
011
|
24-22/02/19
|
6.995
|
6.995
|
6.600
|
6.600
|
143
|
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
2
|
Trung tâm Huấn luyện
quân dự bị động viên (e885), Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Nam
|
BCH Quân sự tỉnh
|
7004686
|
560
|
011
|
1649-10/5/16
|
230.767
|
230.767
|
100.996
|
100.996
|
385
|
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
175.383
|
37.446
|
155.610
|
28.610
|
10.200
|
3.400
|
3.400
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
149.225
|
17.225
|
137.700
|
10.700
|
-
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Phát triển hạ tầng
vùng an toàn khu; tuyến trung tâm xã Trà Linh - Măng Lùng
|
UBND huyện Nam Trà
My
|
7555150
|
|
292
|
13-01/02/16
|
149.225
|
17.225
|
137.700
|
10.700
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
26.158
|
20.221
|
17.910
|
17.910
|
10.200
|
1.400
|
1.400
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Biển báo khu vực
biên giới đất liền và biên giới biển
|
BCH Bộ đội biên
phòng tỉnh
|
7004686
|
560
|
011
|
134-18/11/20
|
2.030
|
2.030
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
400
|
400
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo
Doanh trại trung tâm huấn luyện - bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh,
Trung đoạn bộ binh 885
|
BCH Quân sự tỉnh
|
7004686
|
560
|
011
|
66-25/5/21
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ ngân sách tỉnh
cho huyện Nam Giang trong thực hiện mục tiêu sắp xếp dân cư khu vực doanh trại
Ban Chỉ huy quân sự huyện Nam Giang
|
UBND huyện Nam
Giang
|
|
|
|
|
19.128
|
13.191
|
13.710
|
13.710
|
6.000
|
-
|
|
|
|
|
Đã bố trí đủ KHV phần
NS tỉnh
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
84.057
|
84.057
|
20.500
|
20.500
|
20.500
|
16.000
|
5.000
|
-
|
-
|
11.000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
84.057
|
84.057
|
20.500
|
20.500
|
20.500
|
16.000
|
5.000
|
-
|
-
|
11.000
|
|
1
|
Cầu tàu kiểm soát
tàu cá trạm kiếm soát biên phòng An Hòa, Đồn Biên phòng cửa khâu cảng Kỳ Hà
|
BCH Bộ đội biên
phòng tỉnh
|
7004686
|
560
|
011
|
1946-03/6/20
|
35.000
|
35.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
2
|
Dự án mật danh
ST03-QNa2019
|
BCH Quân sự tỉnh
|
7004686
|
560
|
011
|
713-18/5/21
|
44.057
|
44.057
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
11.000
|
|
|
|
11.000
|
|
3
|
Bãi tập kết vật chất
phục vụ PCTT-TKCN tại thôn 2, xã Phước Thành
|
|
7004686
|
560
|
011
|
20-29/9/21
|
5.000
|
5.000
|
4.500
|
4.500
|
4.500
|
-
|
|
|
|
|
|
II
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
VÀ DẠY NGHỀ
|
|
|
|
|
|
243.542
|
242.042
|
128.067
|
128.067
|
3.017
|
13.800
|
-
|
9.000
|
4.800
|
-
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
32.689
|
32.689
|
30.677
|
30.677
|
2.017
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
32.689
|
32.689
|
30.677
|
30.677
|
2.017
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường THPT Nam Trà
My, huyện Nam Trà My; hạng mục Khối nhà ăn, kè chắn đất
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
7000507
|
422
|
074
|
2134-17/6/15
|
2.718
|
2.718
|
2.339
|
2.339
|
339
|
-
|
|
-
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
2
|
Trường THPT Hồ
Nghinh, huyện Duy Xuyên
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7731739
|
560
|
074
|
1082-08/4/19
|
29.971
|
29.971
|
28.338
|
28.338
|
1.678
|
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
89.883
|
89.883
|
76.200
|
76.200
|
1.000
|
6.000
|
-
|
6.000
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
59.993
|
59.993
|
58.300
|
58.300
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường THPT Nguyễn
Huệ, huyện Núi Thành
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7713885
|
560
|
074
|
315-28/01/21
|
59.993
|
59.993
|
58.300
|
58.300
|
1.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
29.890
|
29.890
|
17.900
|
17.900
|
-
|
6.000
|
-
|
6.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường THPT Võ Chí
Công, huyện Tây Giang
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7778511
|
560
|
074
|
2810-05/9/19
|
29.890
|
29.890
|
17.900
|
17.900
|
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
61.106
|
59.606
|
21.190
|
21.190
|
-
|
3.000
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
61.106
|
59.606
|
21.190
|
21.190
|
-
|
3.000
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường THPT Trần Đại
Nghĩa, huyện Quế Sơn
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7783949
|
560
|
074
|
3142-30/9/19
|
61.106
|
59.606
|
21.190
|
21.190
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi công
mới năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
59.864
|
59.864
|
-
|
-
|
-
|
4.800
|
-
|
-
|
4.800
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
59.864
|
59.864
|
-
|
-
|
-
|
4.800
|
-
|
-
|
4.800
|
-
|
|
1
|
Trường THPT Quế Sơn
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7928071
|
560
|
074
|
3351-16/11/21
|
59.864
|
59.864
|
|
|
|
4.800
|
|
|
4.800
|
|
|
III
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ
GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
|
817.223
|
770.239
|
275.453
|
252.012
|
39.563
|
115.786
|
22.786
|
61.000
|
32.000
|
-
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
29.774
|
5.950
|
29.353
|
5.912
|
549
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
29.774
|
5.950
|
29.353
|
5.912
|
549
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa
huyện Tây Giang
|
Sở Y tế
|
7052620
|
423
|
132
|
4410-13/11/15
|
29.774
|
5.950
|
29.353
|
5.912
|
549
|
-
|
-
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
102.039
|
78.879
|
46.014
|
46.014
|
-
|
26.786
|
19.786
|
7.000
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
72.160
|
49.000
|
29.214
|
29.214
|
-
|
19.786
|
19.786
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
Quảng Nam; hạng mục: Máy xạ trị, nhà đặt máy, nhà điều hành
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
QN
|
7755953
|
423
|
132
|
1163-17/4/19
|
72.160
|
49.000
|
29.214
|
29.214
|
|
19.786
|
19.786
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
29.879
|
29.879
|
16.800
|
16.800
|
-
|
7.000
|
-
|
7.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Phòng khám đa khoa
Chà Val, huyện Nam Giang
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7631735
|
423
|
132
|
3435-30/10/19
|
29.879
|
29.879
|
16.800
|
16.800
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
685.410
|
685.410
|
200.085
|
200.085
|
39.014
|
89.000
|
3.000
|
54.000
|
32.000
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
632.546
|
632.546
|
194.772
|
194.772
|
33.701
|
61.000
|
3.000
|
26.000
|
32.000
|
-
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh;
hạng mục: Khu điều trị kỹ thuật cao
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7879921
|
560
|
132
|
3996-31/12/20
|
165.531
|
165.531
|
22.000
|
22.000
|
22.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
|
2
|
Trung tâm y tế huyện
Quế Sơn
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7869524
|
560
|
132
|
3318-26/11/20
|
59.259
|
59.259
|
16.200
|
16.200
|
10.900
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
3
|
Trung tâm y tế huyện
Phước Sơn
|
|
7823335
|
560
|
132
|
30-31/01/20
|
59.970
|
59.970
|
21.000
|
21.000
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện Y học cố
truyền tỉnh Quảng Nam
|
Sở Y tế
|
7481103
|
423
|
132
|
2238-21/7/14
|
142.078
|
142.078
|
14.478
|
14.478
|
801
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
|
5
|
Bệnh viện đa khoa
khu vực miền núi phía Bắc
|
|
7487939
|
423
|
132
|
3448-31/10/14
|
145.993
|
145.993
|
79.594
|
79.594
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
6
|
Mua sắm trang thiết
bị y tế cho bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam
|
Bệnh viện Phụ sản -
Nhi QNam
|
7814222
|
423
|
132
|
393-17/02/19
|
59.715
|
59.715
|
41.500
|
41.500
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
52.864
|
52.864
|
5.313
|
5.313
|
5.313
|
28.000
|
-
|
28.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Trang thiết bị y tế
đồng bộ cho khối nhà 7 tầng của Bệnh viện Đa khoa khu vực tỉnh Quảng Nam
|
Bệnh viện Đa khoa
khu vực tỉnh QNam
|
7923274
|
423
|
132
|
2959-19/10/21
|
24.267
|
24.267
|
4.413
|
4.413
|
4.413
|
17.000
|
|
17.000
|
|
|
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa
khu vực miền núi phía Bắc - Cơ sở 2
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7887413
|
560
|
132
|
482-9/02/21
|
28.597
|
28.597
|
900
|
900
|
900
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
|
IV
|
VĂN HÓA THÔNG
TIN
|
|
|
|
|
|
94.900
|
59.500
|
20.230
|
16.710
|
170
|
22.600
|
-
|
-
|
-
|
22.600
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
94.900
|
59.500
|
20.230
|
16.710
|
170
|
22.600
|
-
|
-
|
-
|
22.600
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
94.900
|
59.500
|
20.230
|
16.710
|
170
|
22.600
|
-
|
-
|
-
|
22.600
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7644608
|
560
|
161
|
109-23/5/17
|
50.000
|
25.000
|
13.160
|
9.640
|
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật cảnh
quan xung quanh lăng mộ bà Đoàn Quý Phi
|
UBND huyện Duy
Xuyên
|
7866498
|
|
161
|
5926-30/10/20
|
14.900
|
13.500
|
6.900
|
6.900
|
|
6.600
|
|
|
|
6.600
|
|
3
|
Khu tưởng niệm cuộc
đấu tranh Cây Cốc tại xã Tiên Thọ
|
UBND huyện T iên
Phước
|
7889375
|
|
161
|
565-3/3/21
|
30.000
|
21.000
|
170
|
170
|
170
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
V
|
PHÁT THANH, TRUYỀN
HÌNH, THÔNG TẤN
|
|
|
|
|
|
49.915
|
49.915
|
29.500
|
29.500
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
49.915
|
49.915
|
29.500
|
29.500
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
49.915
|
49.915
|
29.500
|
29.500
|
-
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Phim trường sản xuất
chương trình truyền hình
|
Đài PTTH tỉnh
|
7790183
|
442
|
201
|
3475-31/10/19
|
49.915
|
49.915
|
29.500
|
29.500
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
VI
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
60.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
|
(1)
|
Dự án khởi công
mới năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
60.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
60.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
|
1
|
Hỗ trợ cho các địa phương
miền núi cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ tố chức Hội thi Thể thao
các dân tộc thiểu số tỉnh Quảng Nam và Lễ hội Văn hóa-Thể thao các huyện miền
núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 20212025
|
|
|
|
|
|
60.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
-
|
15.000
|
-
|
|
|
- Huyện Đông Giang
|
UBND huyện Đông
Giang
|
|
|
|
|
30.000
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
- Huyện Phước Sơn
|
UBND huyện Phước
Sơn
|
|
|
|
|
30.000
|
10.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
VII
|
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
64.468
|
54.929
|
22.879
|
22.879
|
7.883
|
8.100
|
8.100
|
-
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
4.036
|
4.036
|
2.457
|
2.457
|
383
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
4.036
|
4.036
|
2.457
|
2.457
|
383
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Chuẩn bị mặt bằng
xây dựng lò đốt rác thải sinh hoạt xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc
|
Sở TN&MT
|
7700325
|
426
|
261
|
2039-04/7/18
|
4.036
|
4.036
|
2.457
|
2.457
|
383
|
-
|
-
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
13.800
|
13.800
|
13.422
|
13.422
|
500
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
13.800
|
13.800
|
13.422
|
13.422
|
500
|
100
|
100
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
các hạng mục về môi trường của khu chứa và xử lý rác thải Tam Xuân 2
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7613294
|
559
|
261
|
3857-31/10/16
|
13.800
|
13.800
|
13.422
|
13.422
|
500
|
100
|
100
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
46.632
|
37.093
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
46.632
|
37.093
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đường vào khu xử lý
rác Tam Xuân II và hỗ trợ bồi thường và tái định cư các hộ dân bị ảnh hưởng
trực tiếp của khu chứa và xử lý rác thải xã Tam Xuân II
|
UBND huyện Núi
Thành
|
7912839
|
|
278
|
2257-09/8/21
|
46.632
|
37.093
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
VIII
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
14.019.611
|
10.905.795
|
5.236.823
|
3.372.243
|
762.992
|
632.361
|
344.001
|
-
|
152.560
|
135.800
|
|
VIII.1
|
NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH
VỤ NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
63.000
|
63.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
7.000
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
63.000
|
63.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
7.000
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
63.000
|
63.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
7.000
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Phát triển vùng sản
xuất hạt giống lúa lai tại Quảng Nam (khu vực huyện Thăng Bình, Phú Ninh, Điện
Bàn)
|
BQL dự án ĐTXD các
CT NN&PTNT
|
7880058
|
599
|
281
|
3910-30/12/20
|
63.000
|
63.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
VIII.2
|
LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH
VỤ LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
16.891
|
13.107
|
10.040
|
10.040
|
1.319
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
1.561
|
1.561
|
1.561
|
1.561
|
339
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
1.561
|
1.561
|
1.561
|
1.561
|
339
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Cắm mốc ranh giới
lâm phận rừng phòng hộ Sông Tranh
|
UBND huyện Bắc Trà
My
|
7566395
|
412
|
282
|
|
1.561
|
1.561
|
1.561
|
1.561
|
339
|
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
15.330
|
11.546
|
8.480
|
8.480
|
980
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
15.330
|
11.546
|
8.480
|
8.480
|
980
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Hiện đại hóa, nâng
cao năng lực giám sát tài nguyên rừng tỉnh Quảng Nam
|
Chi cục Kiểm lâm
|
7776845
|
412
|
282
|
2617-16/8/19
|
15.330
|
11.546
|
8.480
|
8.480
|
980
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
VIII.3
|
THỦY LỢI VÀ DỊCH
VỤ THỦY LỢI
|
|
|
|
|
|
434.811
|
373.566
|
224.523
|
193.007
|
13.937
|
50.800
|
50.800
|
-
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
62.692
|
27.692
|
55.923
|
24.407
|
2.537
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
62.692
|
27.692
|
55.923
|
24.407
|
2.537
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Sửa chữa khẩn cấp kè
chống sạt lở bờ biển thôn Tân Lập và thôn Thuận An, xã Tam Hải
|
BQL dự án ĐTXD các
CT NN&PTNT
|
7643204
|
599
|
283
|
3332-13/9/17
|
21.355
|
1.355
|
17.268
|
68
|
68
|
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
2
|
Sửa chữa khẩn cấp kè
chống sạt lở bờ biển thôn Tân Lập và thôn Thuận An, xã Tam Hải (giai đoạn 2)
|
|
7689072
|
599
|
283
|
1842-13/6/18
|
16.411
|
1.411
|
14.356
|
41
|
41
|
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
3
|
Trạm bơm Tứ Sơn
(giai đoạn 2)
|
UBND huyện Thăng
Bình
|
7618805
|
|
283
|
3808-28/10/16
|
24.926
|
24.926
|
24.298
|
24.298
|
2.428
|
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
68.714
|
59.526
|
35.100
|
35.100
|
2.900
|
14.800
|
14.800
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
68.714
|
59.526
|
35.100
|
35.100
|
2.900
|
14.800
|
14.800
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Kiên cố hóa kè đập
phụ Tây Yên (Tư Yên)
|
Cty TNHH MTV KTTL
QNam
|
7905483
|
564
|
283
|
289-29/6/21
|
3.439
|
3.439
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
1.300
|
1.300
|
|
|
|
|
2
|
Kiên cố hệ thống
kênh nhánh trạm bơm Phước Chỉ, xã Quế Thọ
|
BQL dự án ĐTXD các
CT NN&PTNT
|
7704431
|
599
|
283
|
2309-31/7/18
|
21.124
|
21.124
|
15.700
|
15.700
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
3
|
Đập Xai Mưa
|
UBND huyện Tiên Phước
|
7783842
|
|
283
|
3098-26/9/19
|
29.188
|
20.000
|
16.500
|
16.500
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
Bố trí đủ phần NS tỉnh
theo cam kết
|
4
|
Cảnh báo an toàn, cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ các công trình đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa
bàn tỉnh
|
Sở NN&PTNT
|
7900590
|
412
|
283
|
253-31/5/21
|
14.963
|
14.963
|
1.400
|
1.400
|
1.400
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
303.404
|
286.348
|
133.500
|
133.500
|
8.500
|
36.000
|
36.000
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
204.881
|
201.924
|
96.800
|
96.800
|
-
|
20.000
|
20.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Kè sông Trường, huyện
Bắc Trà My
|
BQL dự án ĐTXD các
CT NN&PTNT
|
7852235
|
599
|
283
|
2331-24/8/20
|
94.884
|
91.927
|
42.000
|
42.000
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
2
|
Hồ Hố Do, huyện
Thăng Bình
|
7747925
|
599
|
283
|
1623-31/5/19
|
109.997
|
109.997
|
54.800
|
54.800
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
98.523
|
84.424
|
36.700
|
36.700
|
8.500
|
16.000
|
16.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Hồ chứa nước Châu
Sơn, xã Quế An
|
UBND huyện Quế Sơn
|
7879933
|
|
283
|
3766-23/12/20
|
28.506
|
17.500
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
2
|
Hồ Phước Hòa, xã
Bình Sơn, huyện Hiệp Đức
|
BQL dự án ĐTXD các
CT NN&PTNT
|
7729063
|
599
|
283
|
3284-31/10/18
|
39.924
|
39.924
|
28.200
|
28.200
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
3
|
Kè bảo vệ khu dân
cư và các công trình hạ tầng công cộng dọc sông Tranh
|
UBND huyện Nam Trà
My
|
7900269
|
|
292
|
1439-28/5/21
|
30.093
|
27.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
VIII.4
|
THỦY SẢN VÀ DỊCH
VỤ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
339.565
|
259.565
|
208.597
|
157.697
|
1.500
|
17.000
|
7.000
|
-
|
10.000
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
339.565
|
259.565
|
208.597
|
157.697
|
1.500
|
17.000
|
7.000
|
-
|
10.000
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
339.565
|
259.565
|
208.597
|
157.697
|
1.500
|
17.000
|
7.000
|
-
|
10.000
|
-
|
|
1
|
Mở rộng khu neo đậu
tàu thuyền và kết hợp xây dựng cảng cá Hồng Triều
|
Sở NN&PTNT
|
7555419
|
412
|
284
|
1130-29/3/16
|
120.065
|
40.065
|
57.480
|
6.580
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cảng cá T am Quang
|
BQL dự án ĐTXD các
CT NN&PTNT
|
7627869
|
599
|
284
|
1083-31/3/17
|
121.000
|
121.000
|
102.117
|
102.117
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp
khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá An Hòa (giai đoạn 1)
|
|
7747924
|
599
|
284
|
1624-31/5/19
|
98.500
|
98.500
|
49.000
|
49.000
|
|
10.000
|
-
|
|
10.000
|
|
|
VIII.5
|
ĐỊNH CANH, ĐỊNH
CƯ VÀ KINH TẾ MỚI
|
|
|
|
|
|
215.225
|
175.225
|
139.503
|
89.503
|
7.557
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
135.225
|
135.225
|
86.418
|
86.418
|
7.557
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
b
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
135.225
|
135.225
|
86.418
|
86.418
|
7.557
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng kết cấu hạ
tầng Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 1)
|
BQL các Khu kinh tế
và Khu công nghiệp tỉnh
|
7181142
|
599
|
285
|
100-15/6/12
|
135.225
|
135.225
|
86.418
|
86.418
|
7.557
|
-
|
-
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
80.000
|
40.000
|
53.085
|
3.085
|
-
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
80.000
|
40.000
|
53.085
|
3.085
|
-
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu tái định cư di
dời vùng sạt lở tỉnh Quảng Nam
|
Sở NN&PTNT
|
7545508
|
412
|
285
|
1132-
30/03/16
|
80.000
|
40.000
|
53.085
|
3.085
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
VIII.6
|
GIAO THÔNG ĐƯỜNG
BỘ
|
|
|
|
|
|
12.490.088
|
9.612.211
|
4.436.486
|
2.738.527
|
673.779
|
488.561
|
225.201
|
-
|
142.560
|
120.800
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
2.892.181
|
2.054.540
|
1.119.271
|
443.997
|
61.175
|
47.789
|
47.789
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
2.840.356
|
2.018.260
|
1.073.450
|
411.613
|
58.255
|
47.789
|
47.789
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Phòng chống lụt
bão, đường cứu hộ cứu nạn thành phố Tam Kỳ
|
BQL các Khu kinh tế
và Khu công nghiệp tỉnh
|
7194444
|
599
|
292
|
2911-10/9/12
|
1.222.805
|
688.499
|
534.306
|
124.292
|
30.356
|
37.789
|
37.789
|
|
|
|
Quyết toán
|
2
|
Phòng chống lụt
bão, đường cứu hộ cứu nạn huyện Núi Thành
|
|
7194445
|
599
|
292
|
2847-04/9/12
|
1.160.681
|
1.039.827
|
120.854
|
26.540
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
Quyết toán
|
3
|
Đường vào trung tâm
xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khâu phụ Tây Giang
|
Sở Giao thông Vận tải
|
7543323
|
421
|
292
|
495-02/02/16
|
185.773
|
75.773
|
170.579
|
61.070
|
3.898
|
-
|
-
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
4
|
Bồi thường giải
phóng mặt bằng dự án Đường nối từ đường Điện Biên Phủ đến đường cao tốc Đà
Nang - Quảng Ngãi
|
UBND thành phố Tam
Kỳ
|
7542984
|
|
292
|
1612-31/5/19
|
178.615
|
128.615
|
166.711
|
119.711
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường từ xã Tà Lu -
thị trấn Prao - xã Zà Hung (từ trung tâm huyện Đông Giang đi huyện Đại Lộc)
|
UBND huyện Đông
Giang
|
7716768
|
|
292
|
2858-19/10/20
|
92.482
|
85.547
|
81.000
|
80.000
|
3.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
51.825
|
36.280
|
45.820
|
32.384
|
2.921
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo cầu
Duy Phước Cẩm Kim và đường giao thông khu vực huyện Duy Xuyên, thành phố Hội
An
|
Sở Giao thông Vận tải
|
7773871
|
421
|
292
|
1101-22/4/21
|
19.001
|
19.001
|
16.784
|
16.784
|
2.217
|
-
|
-
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
2
|
Đường giao thông đến
trung tâm xã Trà Kót
|
UBND huyện Bắc Trà
My
|
7488172
|
|
292
|
3810-28/10/16
|
32.824
|
17.279
|
29.037
|
15.600
|
704
|
-
|
-
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
608.176
|
563.576
|
451.266
|
445.829
|
39.514
|
24.997
|
21.997
|
-
|
3.000
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
402.996
|
360.396
|
299.303
|
293.866
|
16.000
|
7.000
|
4.000
|
-
|
3.000
|
-
|
|
1
|
Cầu Nông Sơn và đường
nối từ cầu Nông Sơn đến đường Đông Trường Sơn
|
BQL dự án ĐTXD các
CTGT tỉnh
|
7714805
|
599
|
292
|
102-11/01/19
|
128.410
|
127.810
|
108.152
|
108.152
|
6.000
|
-
|
|
|
|
-
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT609; lý trình: Km17+630 - Km20+440 và Km37+00 - Km46+250
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7347002
|
560
|
292
|
|
134.586
|
134.586
|
111.514
|
111.514
|
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
3
|
Cầu Hội Khách - Tân
Đợi
|
UBND huyện Đại Lộc
|
7759384
|
|
292
|
1534-27/5/19
|
140.000
|
98.000
|
79.637
|
74.200
|
10.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
205.180
|
203.180
|
151.963
|
151.963
|
23.514
|
17.997
|
17.997
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo
02 đoạn tuyến nối với đường dẫn cầu Duy Phước - Cẩm Kim
|
Sở Giao thông Vận tải
|
7729228
|
421
|
292
|
3364-17/11/21
|
52.175
|
52.175
|
33.202
|
33.202
|
2.555
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường ĐT609 (mở rộng mặt đường 3,5 lên 5,5m đoạn Km71+578 - Km74+578;
thảm bê tông nhựa đoạn Km68+508 - Km71+578)
|
BQL dự án ĐTXD các
CTGT tỉnh
|
7811913
|
560
|
292
|
2101-29/7/21
|
22.550
|
22.550
|
18.000
|
18.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
3
|
Đường trục chính từ
cầu Bình Dương đến đường ven biển 129 (giai đoạn I) trên tuyến ĐT613
|
7560451
|
599
|
163
|
46-25/3/16
|
78.969
|
78.969
|
56.148
|
56.148
|
5.646
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
4
|
Cầu Khe Gai
|
UBND huyện Đại Lộc
|
7705527
|
|
292
|
2253-27/7/18
|
21.997
|
19.997
|
18.000
|
18.000
|
|
1.997
|
1.997
|
|
|
|
Bố trí đủ phần NS tỉnh
theo cam kết
|
5
|
Bồi thường giải
phóng mặt bằng phục vụ xây dựng cầu Bình Đào trên tuyến Quốc lộ 14E
|
UBND huyện Thăng
Bình
|
7097732
|
|
292
|
|
22.613
|
22.613
|
22.613
|
22.613
|
7.313
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Cầu qua Đồn Biên
phòng xã ANông
|
UBND huyện Tây
Giang
|
7904873
|
|
292
|
1231-22/6/21
|
6.876
|
6.876
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
8.729.731
|
6.734.095
|
2.863.949
|
1.846.701
|
571.090
|
396.775
|
155.415
|
-
|
120.560
|
120.800
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
8.017.162
|
6.099.272
|
2.583.720
|
1.570.221
|
439.981
|
316.816
|
86.456
|
-
|
120.560
|
109.800
|
|
1
|
Đường trục chính từ
khu công nghiệp T am Thăng đi cảng Kỳ Hà và sân bay Chu Lai
|
BQL dự án ĐTXD các
CTGT tỉnh
|
7638518
|
599
|
292
|
260-20/11/17
|
1.479.000
|
579.000
|
1.187.288
|
287.288
|
42.920
|
22.816
|
|
|
22.816
|
|
|
2
|
Nâng cấp và mở rộng
tuyến đường ĐT607; lý trình: Km18+00 - Km22+398; hạng mục: Xây dựng công
trình
|
7719570
|
560
|
292
|
3256-30/10/18
|
144.918
|
144.918
|
94.405
|
94.405
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
3
|
Đường Quốc lộ 40B
(đoạn từ đường vào tuyến cao tốc đến đường tránh thị trấn Tiên Kỳ)
|
7746293
|
599
|
292
|
1619-31/5/19
|
419.999
|
386.999
|
285.951
|
285.951
|
70.723
|
24.000
|
12.256
|
|
11.744
|
|
|
4
|
Đường vào trung tâm
xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khâu phụ Tây Giang (giai đoạn II)
|
7742440
|
599
|
292
|
498-26/02/20
|
114.016
|
111.616
|
47.634
|
47.634
|
|
14.000
|
4.200
|
|
|
9.800
|
|
5
|
Đường Tam Trà - Trà
Kót (ĐT617 đi Quốc lộ 40B)
|
BQL dự án ĐTXD các
CTGT tỉnh
|
7702885
|
559
|
292
|
3257-30/10/18
|
267.451
|
257.700
|
58.941
|
58.941
|
42.930
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
|
6
|
Cầu Nghĩa Tự, thị
xã Điện Bàn
|
7896602
|
599
|
292
|
24-19/4/21
|
315.000
|
315.000
|
400
|
400
|
400
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường trục chính từ
cảng Kỳ Hà đi Quốc lộ 1
|
7896600
|
559
|
ư
|
23-19/4/21
|
590.000
|
590.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đường nối khu công
nghiệp Việt - Hàn đi đường Võ Chí Công
|
7896601
|
559
|
292
|
23-19/4/21
|
473.000
|
473.000
|
2.100
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Cầu Hà Tân tại
Km37+800, xã Đại Lãnh thuộc dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT609
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7347002
|
560
|
292
|
298-05/11/21
|
60.269
|
60.269
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
|
|
10
|
Đường bao Nguyễn
Hoàng
|
UBND thành phố T am
Kỳ
|
7858100
|
|
292
|
2039-29/7/20
|
550.978
|
168.000
|
36.000
|
36.000
|
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
11
|
Đường và cầu ĐH7
qua sông Vĩnh Điện
|
UBND thị xã Điện
Bàn
|
7841346
|
|
292
|
1770-02/7/20
|
228.000
|
141.000
|
61.500
|
56.500
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
12
|
Đường ĐH14.ĐB (giai
đoạn 1)
|
7625893
|
|
292
|
1043-30/3/17
|
145.769
|
94.095
|
108.491
|
67.795
|
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
|
13
|
Đường trục chính đô
thị mới Điện Nam - Điện Ngọc
|
7763139
|
|
292
|
5038-31/5/19
|
102.000
|
102.000
|
91.800
|
91.800
|
85.800
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường tránh phía
Tây Ái Nghĩa
|
UBND huyện Đại Lộc
|
7776238
|
|
292
|
2612-15/8/19
|
100.000
|
70.000
|
34.700
|
31.700
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
15
|
Đường tránh lũ kết
hợp phát triển đô thị Nam Phước, kết nối TTHC huyện Duy Xuyên, Quốc lộ 1A và
Quốc lộ 14H (tuyến ĐH20B theo quy hoạch)
|
UBND huyện Duy
Xuyên
|
7760997
|
|
292
|
1620-31/5/19
|
280.000
|
168.000
|
123.464
|
108.403
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
16
|
Đường nối Quốc lộ
1A đi vùng Đông Duy Xuyên và đường ven biển Việt Nam
|
7896598
|
|
292
|
24-19/4/21
|
567.000
|
567.000
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Mở rộng mặt đường
ĐH3.QS (Quế Phú - Quế Cường)
|
UBND huyện Quế Sơn
|
7880057
|
|
292
|
09-05/01/21
|
93.942
|
84.200
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
18
|
Đường nội thị trung
tâm huyện Nông Sơn
|
UBND huyện Nông Sơn
|
7538360
|
|
292
|
1520-04/6/21
|
126.537
|
90.337
|
63.846
|
33.846
|
|
7.000
|
|
|
|
7.000
|
|
19
|
Đường ô tô đến
trung tâm hành chính xã Ninh Phước (sáp nhập xã Quế Phước và xã Quế Ninh)
|
|
7887071
|
|
292
|
469-08/02/21
|
93.500
|
84.200
|
10.500
|
10.500
|
10.500
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
20
|
Cầu Tam Tiến và đường
dẫn
|
UBND huyện Núi
Thành
|
7713650
|
|
292
|
1590-30/5/19
|
220.000
|
187.000
|
64.849
|
57.500
|
|
8.000
|
|
|
8.000
|
|
|
21
|
Đường ĐH12.PN, đoạn
từ ĐT615 đến Quốc lộ 40B
|
UBND huyện Phú Ninh
|
7887183
|
|
292
|
471-08/02/21
|
110.000
|
99.000
|
14.400
|
14.400
|
14.400
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
22
|
Cầu sông Khang và
đường từ xã Quế Thọ, Bình Sơn, xã Thăng Phước, huyện Hiệp Đức đi huyện Tiên
Phước
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
7760706
|
|
292
|
1602-30/5/19
|
130.000
|
91.000
|
60.300
|
56.000
|
10.000
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
23
|
Đường giao thông đến
trung tâm xã Trà Bui
|
UBND huyện Bắc Trà
My
|
7759328
|
|
292
|
2858-19/10/20
|
120.000
|
84.000
|
42.000
|
42.000
|
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
24
|
Các tuyến nội thị
thị trấn Prao
|
UBND huyện Đông
Giang
|
7796111
|
|
292
|
3878-28/11/19
|
80.000
|
56.000
|
29.500
|
28.500
|
3.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
25
|
Đường nội thị phía
Tây thị trấn Prao
|
|
7870142
|
|
292
|
3295-25/11/20
|
170.000
|
162.000
|
2.000
|
24.908
|
24.908
|
16.000
|
|
|
|
16.000
|
|
26
|
Đường giao thông nối
xã Phước Năng - Phước Chánh
|
UBND huyện Phước
Sơn
|
7906488
|
|
292
|
1850-02/7/21
|
90.000
|
81.000
|
7.500
|
7.500
|
7.500
|
9.000
|
|
|
|
9.000
|
|
27
|
Đường giao thông nội
bộ kết hợp kè gia cố mái taluy suối Khe Điêng khu TTHC huyện Nam Giang
|
UBND huyện Nam
Giang
|
7905194
|
|
292
|
1752-28/6/21
|
120.000
|
108.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
19.000
|
|
|
19.000
|
-
|
|
28
|
Đường giao thông từ
Quốc lộ 40B vào UBND xã Tra Leng (ĐH1.NTM)
|
UBND huyện Nam Trà
My
|
7894723
|
|
292
|
1801-30/6/21
|
150.000
|
140.000
|
29.000
|
29.000
|
29.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
29
|
Đường giao thông
Trà Mai - Trà Vân - Trà Vinh (ĐH5.NTM)
|
|
7894427
|
|
292
|
1750-28/6/21
|
149.845
|
140.000
|
28.000
|
28.000
|
28.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
30
|
Khôi phục, tái thiết
tuyến ĐH1.PS (đoạn Phước Kim - Phước Thành)
|
UBND huyện Phước
Sơn
|
7912265
|
|
292
|
2313-12/8/21
|
150.000
|
110.000
|
25.000
|
|
|
16.000
|
|
|
16.000
|
|
|
31
|
Khôi phục, tái thiết
tuyến ĐH2.PS (đoạn Phước Thành - Phước Lộc)
|
7912314
|
|
292
|
2314-12/8/21
|
152.000
|
137.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
32
|
Đường ĐH5.PS (đoạn
Phước Công - Phước Lộc)
|
7912184
|
|
292
|
2254-09/8/21
|
90.000
|
90.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
13.000
|
|
|
|
13.000
|
|
33
|
Đường từ trung tâm
huyện Tây Giang đi huyện Đông Giang (qua các xã ATiêng, Bhalêê, AVương)
|
UBND huyện Tây
Giang
|
7716761
|
|
292
|
2996-05/10/18
|
133.938
|
126.938
|
54.350
|
49.350
|
48.000
|
14.000
|
|
|
|
14.000
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
712.570
|
634.823
|
280.229
|
276.479
|
131.109
|
79.959
|
68.959
|
-
|
-
|
11.000
|
|
1
|
Sửa chữa, khôi phục
đảm bảo giao thông do xuống cấp, hư hỏng sau bão lũ công trình cầu Liêu
Km1+255, tuyến ĐT611B
|
BQL dự án ĐTXD các
công trình giao thông
|
7893395
|
599
|
292
|
2275-10/8/21
|
40.000
|
40.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
2
|
Khôi phục, tái thiết
tuyến đường ĐT606
|
7893393
|
599
|
292
|
1661-18/6/21
|
40.000
|
40.000
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
3
|
Khôi phục, tái thiết
tuyến đường ĐT611
|
7893394
|
599
|
292
|
451-12/8/21
|
7.000
|
7.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
4
|
Sửa chữa hoàn trả
đoạn Km0+00 - Km3+00 tuyến đường ĐT 609 (cũ)
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7774223
|
560
|
292
|
1622-31/5/19
|
40.000
|
37.232
|
21.411
|
21.411
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
5
|
Đảm bảo giao thông
và trục cảnh quang đường Điện Biên Phủ, thành phố Tam Kỳ
|
|
7891747
|
560
|
292
|
812-29/3/21
|
30.000
|
30.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
đường 773 (giai đoạn I)
|
UBND thị xã Điện
Bàn
|
7751811
|
|
292
|
3285-10/4/19
|
56.411
|
56.411
|
50.800
|
50.800
|
32.109
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường giao thông tư
ĐH3.ĐL (Đại An) đi trung tâm hành chính huyện Đại Lộc
|
UBND huyện Đại Lộc
|
7905046
|
|
292
|
1751-28/6/21
|
59.999
|
54.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
8
|
Đường nối ĐH6.DX đi
khu TĐC Nồi Rang
|
UBND huyện Duy
Xuyên
|
7818540
|
|
292
|
613-10/3/20
|
20.995
|
20.995
|
12.569
|
12.569
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
9
|
Tuyến nối từ đường
129 đi khu TĐC Duy Hải (giai đoạn 2)
|
7866499
|
|
292
|
2012-28/7/20
|
40.000
|
40.000
|
11.089
|
11.089
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
10
|
Cầu Ồ Ồ và đường nội
thị phía Bắc thị trấn Tân An
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
7754889
|
|
292
|
1304-04/5/19
|
67.978
|
48.000
|
36.520
|
33.770
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
11
|
Đường tránh lũ nối
nội thị Tiên Kỳ với Quốc lộ 40B
|
UBND huyện Tiên Phước
|
7756637
|
|
292
|
1186-22/4/19
|
49.878
|
29.000
|
28.041
|
27.041
|
|
1.959
|
1.959
|
|
|
|
Bố trí đủ phần NS tỉnh
theo cam kết
|
12
|
Cầu Bình Nam 1 và cầu
Bình Nam 2
|
UBND huyện Thăng
Bình
|
7799327
|
|
292
|
4033-11/12/19
|
50.000
|
35.000
|
23.800
|
23.800
|
3.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
13
|
Cầu Sông Oa và đường
dẫn hai đầu cầu
|
UBND huyện Bắc Trà
My
|
7880219
|
|
292
|
08-05/01/20
|
30.000
|
27.000
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
14
|
Cầu Xà Ka, xã Phước
Công
|
UBND huyện Phước
Sơn
|
7874866
|
|
292
|
3607-15/12/20
|
31.500
|
28.400
|
5.500
|
5.500
|
5.500
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
15
|
Cầu Đăk Mét, xã Phước
Lộc
|
7906656
|
|
292
|
1865-06/7/21
|
39.985
|
39.985
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
16
|
Đường giao thông đến
trung tâm xã Kà Dăng
|
UBND huyện Đông
Giang
|
7871293
|
|
292
|
2127-02/12/20
|
13.823
|
13.300
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
17
|
Khôi phục cầu Cầu
Z'rượt, tuyến ĐH3.TG
|
UBND huyện Tây
Giang
|
7899597
|
|
292
|
1409-26/5/21
|
30.000
|
30.000
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
18
|
Đường giao thông
ATiêng - Dang
|
7890142
|
|
292
|
3849-28/12/20
|
25.000
|
22.500
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
19
|
Đường nội thị trung
tâm hành chính huyện Tây Giang
|
7903262
|
|
292
|
470-08/02/21
|
40.000
|
36.000
|
500
|
500
|
500
|
9.000
|
|
|
|
9.000
|
|
(4)
|
Dự án khởi công
mới năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
260.000
|
260.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
19.000
|
-
|
-
|
19.000
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
260.000
|
260.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
19.000
|
-
|
-
|
19.000
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường
ĐT609, đoạn An Điềm - A Sờ
|
BQL dự án ĐTXD các
công trình giao thông
|
7893392
|
599
|
292
|
2937-18/10/21
|
260.000
|
260.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
19.000
|
|
|
19.000
|
|
|
VIII.7
|
CÔNG NGHIỆP ĐIỆN
NĂNG
|
|
|
|
|
|
17.377
|
4.377
|
15.779
|
2.779
|
2.779
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
17.377
|
4.377
|
15.779
|
2.779
|
2.779
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Cấp điện xã Trà
Tân, huyện Bắc Trà My
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7284230
|
560
|
309
|
24-26/01/11
|
6.046
|
1.266
|
5.159
|
379
|
379
|
-
|
-
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
2
|
Cấp điện thôn 3, xã
Trà Mai, huyện Nam Trà My
|
7284227
|
560
|
309
|
27-18/02/11
|
6.609
|
1.889
|
6.305
|
1.585
|
1.585
|
-
|
-
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
3
|
Cấp điện thôn 5,
thôn 6, xã Quế Lâm, huyện Nông Sơn
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7280086
|
560
|
309
|
245-27/10/10
|
4.722
|
1.222
|
4.315
|
815
|
815
|
-
|
-
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
VIII.8
|
CÔNG NGHIỆP KHÁC
|
|
|
|
|
|
180.194
|
170.284
|
36.963
|
36.963
|
30.963
|
29.000
|
14.000
|
-
|
-
|
15.000
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
180.194
|
170.284
|
36.963
|
36.963
|
30.963
|
29.000
|
14.000
|
-
|
-
|
15.000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
135.284
|
135.284
|
25.963
|
25.963
|
25.963
|
15.000
|
-
|
-
|
-
|
15.000
|
|
1
|
Đường trục chính nối
KCN ô tô Chu Lai - Trường Hải đi KCN Tam Anh (giai đoạn 2)
|
BQL dự án ĐTXD các
CTGT tỉnh
|
7875328
|
599
|
292
|
3640-16/12/20
|
135.284
|
135.284
|
25.963
|
25.963
|
25.963
|
15.000
|
|
|
|
15.000
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
44.910
|
35.000
|
11.000
|
11.000
|
5.000
|
14.000
|
14.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Quế
Thọ 3
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
7893386
|
|
309
|
3707-21/12/20
|
17.181
|
15.000
|
6.000
|
6.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
2
|
Cụm công nghiệp T
ây An 1
|
UBND huyện Duy
Xuyên
|
7893386
|
|
309
|
53-08/01/21
|
27.730
|
20.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
VIII.9
|
CẤP, THOÁT NƯỚC
|
|
|
|
|
|
85.869
|
81.869
|
48.154
|
48.154
|
-
|
9.000
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
85.869
|
81.869
|
48.154
|
48.154
|
-
|
9.000
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
85.869
|
81.869
|
48.154
|
48.154
|
-
|
9.000
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước
cho các dự án ven biển phía Bắc thị xã Điện Bàn (giai đoạn II)
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7783507
|
560
|
311
|
3126-30/9/19
|
85.869
|
81.869
|
48.154
|
48.154
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
VIII.10
|
CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
|
|
|
|
|
|
84.072
|
60.072
|
73.455
|
52.250
|
186
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
13.927
|
13.927
|
12.592
|
12.592
|
186
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
13.927
|
13.927
|
12.592
|
12.592
|
186
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Mở rộng hệ thống Hội
nghị truyền hình tỉnh Quảng Nam
|
Sở TT&TT
|
7776239
|
427
|
314
|
2551-09/8/19
|
9.700
|
9.700
|
9.586
|
9.586
|
186
|
-
|
-
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
2
|
Hệ thống thông tin
quản lý dự án đầu tư từ ngân sách nhà nước
|
Sở KH&ĐT
|
7785768
|
413
|
314
|
3209-07/10/19
|
4.227
|
4.227
|
3.006
|
3.006
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
Đang quyết toán
hoàn thành
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
70.145
|
46.145
|
60.863
|
39.658
|
-
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
70.145
|
46.145
|
60.863
|
39.658
|
-
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng chính quyền
điện tử tỉnh Quảng Nam
|
Sở TT&TT
|
7567181
|
427
|
314
|
2985-19/8/19
|
70.145
|
46.145
|
60.863
|
39.658
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
VIII.11
|
QUY HOẠCH
|
|
|
|
|
|
92.520
|
92.520
|
37.322
|
37.322
|
24.973
|
21.000
|
21.000
|
-
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
92.520
|
92.520
|
37.322
|
37.322
|
24.973
|
21.000
|
21.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh Quảng
Nam thời kỳ 20212030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
7794942
|
413
|
332
|
1221-11/8/20
|
49.000
|
49.000
|
12.972
|
12.972
|
12.473
|
21.000
|
21.000
|
|
|
|
|
2
|
Lập hồ sơ thiết kế
đô thị (tỷ lệ 1/2.000) tuyến ven biển, tuyến ven sông Cố Cò từ thị xã Điện
Bàn đến thành phố Hội An
|
Sở Xây dựng
|
7842920
|
419
|
332
|
3518-06/11/19
|
495
|
495
|
300
|
300
|
200
|
-
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Quy hoạch chung xây
dựng (tỷ lệ 1/10.000) khu vực ven biển huyện Duy Xuyên và huyện Thăng Bình,
giai đoạn đến năm 2025 và năm 2030
|
|
7842919
|
419
|
332
|
1332-20/5/20
|
5.289
|
5.289
|
3.200
|
3.200
|
2.400
|
-
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Quy hoạch phân khu
xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu đô thị Chu Lai, khu kinh tế mở Chu Lai
|
BQL các Khu kinh tế
và Khu công nghiệp tỉnh
|
7812388
|
599
|
332
|
3236-09/10/19
|
2.630
|
2.630
|
1.800
|
1.800
|
300
|
-
|
-
|
|
|
|
|
5
|
Quy hoạch phân khu
xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu dân cư đô thị, dịch vụ, du lịch Tam Hòa - Tam Tiến,
khu kinh tế mở Chu Lai
|
7812389
|
599
|
332
|
3237-09/10/19
|
4.347
|
4.347
|
3.200
|
3.200
|
600
|
-
|
-
|
|
|
|
|
6
|
Quy hoạch phân khu
xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu phi thuế quan gắn với khu bến cảng Tam Hòa, khu
kinh tế mở Chu Lai
|
7812390
|
599
|
332
|
3248-10/10/19
|
3.825
|
3.825
|
2.700
|
2.700
|
500
|
-
|
-
|
|
|
|
|
7
|
Quy hoạch phân khu
xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu phi thuế quan gắn với sân bay Chu Lai, khu kinh tế
mở Chu Lai
|
7812387
|
599
|
332
|
3302-17/10/19
|
2.348
|
2.348
|
1.600
|
1.600
|
200
|
-
|
-
|
|
|
|
|
8
|
Quy hoạch phân khu
xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu đô thị Tây Bắc sân bay Chu Lai, khu kinh tế mở
Chu Lai
|
7812386
|
599
|
332
|
3713-13/11/19
|
2.888
|
2.888
|
2.000
|
2.000
|
300
|
-
|
-
|
|
|
|
|
9
|
Quy hoạch phân khu
xây dựng (tỷ lệ 1/2.000) khu công nghiệp Tam Anh 2, khu kinh tế mở Chu Lai
|
7827428
|
599
|
332
|
980-09/4/20
|
2.709
|
2.709
|
1.650
|
1.650
|
1.100
|
-
|
-
|
|
|
|
|
10
|
Quy hoạch phân khu
xây dựng (tỷ lệ 1/2.000) khu công nghiệp Tam Thăng mở rộng, khu kinh tế mở
Chu Lai
|
7827429
|
599
|
332
|
981-09/4/20
|
2.764
|
2.764
|
1.650
|
1.650
|
1.100
|
-
|
-
|
|
|
|
|
11
|
Quy hoạch phân khu
xây dựng (tỷ lệ 1/2.000) khu công nghiệp công nghệ cao Thăng Bình, khu kinh tế
mở Chu Lai
|
BQL các Khu kinh tế
và Khu công nghiệp tỉnh
|
7827430
|
599
|
332
|
982-09/4/20
|
2.383
|
2.383
|
1.550
|
1.550
|
1.100
|
-
|
-
|
|
|
|
|
12
|
Quy hoạch phân khu
xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu công nghiệp Nam Thăng Bình, khu kinh tế mở Chu
Lai
|
7861591
|
599
|
332
|
2562-17/9/20
|
3.123
|
3.123
|
900
|
900
|
900
|
-
|
-
|
|
|
|
|
13
|
Quy hoạch phân khu
xây dựng (tỷ lệ 1/2000) khu dân cư đô thị, dịch vụ, du lịch Đông Nam Thăng
Bình, khu kinh tế mở Chu Lai
|
7860640
|
599
|
332
|
2634-25/9/20
|
4.129
|
4.129
|
1.200
|
1.200
|
1.200
|
-
|
-
|
|
|
|
|
14
|
Khảo sát, lập thiết
kế đô thị hai bên đường Võ Chí Công, đoạn từ cầu Cửa Đại đến sân bay Chu Lai
|
Sở Xây dựng
|
7873974
|
419
|
332
|
3164-12/11/20
|
5.163
|
5.163
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
-
|
-
|
|
|
|
|
15
|
Quy hoạch chi tiết
xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu xử lý chất thải rắn Nam Quảng Nam tại khu vực Núi
Trà, xã T am Nghĩa, huyện Núi Thành
|
Sở TN&MT
|
7882284
|
426
|
332
|
3750-22/12/20
|
1.425
|
1.425
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
-
|
-
|
|
|
|
|
IX
|
HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ
QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOAN THỂ
|
|
|
|
|
|
274.674
|
211.141
|
118.564
|
107.564
|
16.650
|
40.900
|
18.300
|
-
|
4.100
|
18.500
|
|
IX.1
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
205.958
|
166.601
|
94.801
|
83.801
|
7.050
|
32.400
|
18.300
|
-
|
4.100
|
10.000
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
42.664
|
30.497
|
28.992
|
27.992
|
2.068
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
42.664
|
30.497
|
28.992
|
27.992
|
2.068
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp
nhà làm việc Sở Công thương (giai đoạn 2)
|
Sở Công thương
|
7661518
|
416
|
341
|
157-
30/10/17
|
1.593
|
1.593
|
1.444
|
1.444
|
90
|
-
|
-
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc Sở Thông tin và Truyền thông
|
Sở TT&TT
|
7703516
|
427
|
341
|
105-26/7/18
|
3.909
|
3.909
|
3.300
|
3.300
|
481
|
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
7710655
|
414
|
341
|
152-10/8/20
|
5.291
|
5.291
|
4.198
|
4.198
|
1.002
|
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
4
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm QNam; hạng mục: Sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc văn phòng khu vực
Quế Sơn
|
Trung tâm Dịch vụ
việc làm Quảng Nam
|
7643762
|
424
|
341
|
70-31/5/17
|
983
|
983
|
850
|
850
|
95
|
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
5
|
Sửa chữa Trụ sở tiếp
công dân tỉnh Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7813497
|
560
|
341
|
28-11/02/20
|
4.722
|
4.722
|
4.200
|
4.200
|
400
|
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
6
|
Khu trung tâm giới
thiệu, tố chức hội chợ, phiên chợ Sâm Ngọc Linh
|
UBND huyện Nam Trà
My
|
7747342
|
|
341
|
848-20/3/19
|
26.167
|
14.000
|
15.000
|
14.000
|
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
Lập thủ tục điều chỉnh
chủ trương đầu tư dự án về cơ cấu nguồn vốn
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
12.870
|
12.870
|
4.982
|
4.982
|
4.982
|
5.300
|
5.300
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
12.870
|
12.870
|
4.982
|
4.982
|
4.982
|
5.300
|
5.300
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng trụ
sở làm việc Sở Nội vụ
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7887180
|
560
|
341
|
14-27/01/21
|
7.000
|
7.000
|
2.522
|
2.522
|
2.522
|
3.100
|
3.100
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng, nâng cấp
cơ sở hạ tầng, vật chất, trang thiết bị phục vụ công tác chỉ huy, điều hành ứng
phó thiên tai
|
Sở NN&PTNT
|
7900837
|
412
|
341
|
68-28/5/21
|
5.870
|
5.870
|
2.460
|
2.460
|
2.460
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
134.124
|
106.934
|
60.827
|
50.827
|
-
|
13.000
|
13.000
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
134.124
|
106.934
|
60.827
|
50.827
|
-
|
13.000
|
13.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Kho lưu trữ chuyên
dụng tỉnh Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7629786
|
560
|
341
|
3474-31/10/19
|
79.434
|
79.434
|
39.800
|
39.800
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc
HĐND và UBND huyện Quế Sơn
|
UBND huyện Quế Sơn
|
7790280
|
|
341
|
3473-31/10/19
|
54.690
|
27.500
|
21.027
|
11.027
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
(4)
|
Dự án khởi công
mới năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
16.300
|
16.300
|
-
|
-
|
-
|
4.100
|
-
|
-
|
4.100
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
16.300
|
16.300
|
-
|
-
|
-
|
4.100
|
-
|
-
|
4.100
|
-
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
khuôn viên trụ sở Công an tỉnh
|
Công an tỉnh
|
7004692
|
560
|
341
|
155-27/10/21
|
9.800
|
9.800
|
|
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
2
|
Sửa chữa Trụ sở làm
việc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
7927724
|
417
|
341
|
164-08/11/21
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
1.600
|
|
|
1.600
|
|
|
IX.2
|
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG
|
|
|
|
|
|
57.218
|
33.042
|
15.400
|
15.400
|
5.400
|
6.500
|
-
|
-
|
-
|
6.500
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
8.042
|
8.042
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
1.500
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
8.042
|
8.042
|
5.400
|
5.400
|
5.400
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
1.500
|
|
1
|
Cải tạo, mở rộng trụ
sở làm việc Đảng ủy khối các cơ quan
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7883090
|
560
|
351
|
09-18/01/20
|
4.700
|
4.700
|
2.400
|
2.400
|
2.400
|
1.400
|
|
|
|
1.400
|
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo
chống thấm trụ sở Tỉnh ủy Quảng Nam
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
7898289
|
509
|
351
|
59-17/5/21
|
3.342
|
3.342
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
100
|
|
|
|
100
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
49.176
|
25.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
49.176
|
25.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
5.000
|
|
1
|
Trụ sở Huyện ủy Bắc
Trà My
|
UBND huyện Bắc Trà
My
|
7792829
|
|
351
|
3785-19/11/19
|
49.176
|
25.000
|
10.000
|
10.000
|
|
5.000
|
|
|
|
5.000
|
|
IX.3
|
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ
- XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
11.498
|
11.498
|
8.364
|
8.364
|
4.200
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
11.498
|
11.498
|
8.364
|
8.364
|
4.200
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
11.498
|
11.498
|
8.364
|
8.364
|
4.200
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Báo
Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7865604
|
560
|
361
|
124-03/11/20
|
9.398
|
9.398
|
7.264
|
7.264
|
3.100
|
1.200
|
|
|
|
1.200
|
|
2
|
Sửa chữa, cải tạo
trụ sở làm việc Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh QNam
|
7887182
|
560
|
361
|
161-31/12/20
|
2.100
|
2.100
|
1.100
|
1.100
|
1.100
|
800
|
|
|
|
800
|
|
X
|
ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
177.669
|
132.942
|
71.016
|
31.883
|
11.717
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
132.669
|
87.942
|
63.016
|
23.883
|
3.717
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
132.669
|
87.942
|
63.016
|
23.883
|
3.717
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
Trung tâm điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam
|
Sở LĐ-TB&XH
|
7385977
|
424
|
398
|
3516-31/10/12
|
33.404
|
11.775
|
21.629
|
597
|
597
|
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
2
|
Trung tâm Dạy nghề
huyện Duy Xuyên
|
7350995
|
424
|
398
|
3516-31/10/12
|
78.871
|
56.270
|
23.101
|
5.000
|
1.732
|
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội Quảng Nam
|
Cơ sở Cai nghiện ma
túy QNam
|
7633584
|
424
|
398
|
127-01/8/18
|
5.994
|
5.994
|
5.386
|
5.386
|
393
|
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
4
|
Nghĩa trang liệt sỹ
phường Điện Ngọc
|
UBND thị xã Điện
Bàn
|
7761058
|
|
371
|
4925-
29/5/19
|
5.400
|
5.400
|
4.900
|
4.900
|
286
|
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
5
|
Nghĩa trang liệt sỹ
xã Đại Phong
|
UBND huyện Đại Lộc
|
7777485
|
|
371
|
256-21/3/19
|
3.502
|
3.502
|
3.200
|
3.200
|
209
|
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
6
|
Bia tưởng niệm AHLS
khu di tích vụ thảm sát Chợ Đàn, xã Quế Châu
|
UBND huyện Quế Sơn
|
7762794
|
|
371
|
561-30/5/19
|
2.298
|
2.000
|
1.800
|
1.800
|
200
|
|
|
|
|
|
Quyết toán, đã bố
trí đủ KHV
|
7
|
Nghĩa trang liệt sỹ
tế xã Tiên An
|
UBND huyện T iên
Phước
|
7749869
|
|
371
|
332-21/3/19
|
3.199
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
300
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
45.000
|
45.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
10.000
|
|
1
|
Trung tâm điều dưỡng
người tâm thần tỉnh Quảng Nam (cơ sở 2)
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7893387
|
560
|
371
|
991-13/4/21
|
45.000
|
45.000
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
XI
|
DỰ PHÒNG PHÂN BỔ
SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
385.540
|
|
|
385.540
|
|
Chi tiết các dự
án theo biểu số 4.1
|
Ghi chú: (*) Dự kiến chủ đầu tư là những dự
án chưa được UBND tỉnh giao nhiệm vụ chủ đầu tư.
Biểu
số 04.1
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGÂN SÁCH TỈNH KHỞI CÔNG MỚI
KẾ HOẠCH NĂM 2022 (PHÂN BỔ SAU)
(Kèm theo Nghị
quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục lĩnh vực/ dự án
|
Chủ đầu tư/ dự kiến chủ đầu tư (*)
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế kế hoạch vốn đã bố trí đến hết nay
|
Kế hoạch năm 2022
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó: NS tỉnh
|
Nguồn NSTT
|
Nguồn XSKT
|
Nguồn thu sử dụng đất
|
Nguồn tiết kiệm chi, tăng thu
|
Tổng số
|
Trong đó: Năm 2021
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
3.924.640
|
3.361.743
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
385.540
|
-
|
-
|
385.540
|
-
|
|
I
|
QUỐC PHÒNG
|
|
|
65.500
|
65.500
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
65.500
|
65.500
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm kiểm soát Biên
phòng cửa Khẩu Nam Giang
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
|
38.000
|
38.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mở rộng Trường bắn
- Thao trường huấn luyện Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Nam tại xã Tiên phong,
huyện Tiên Phước
|
BCH Quân sự tỉnh
|
|
17.500
|
17.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp
doanh trại cơ quan Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Nam
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
AN NINH VÀ TRẬT
TỰ XÃ HỘI
|
|
|
227.568
|
227.568
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
206.968
|
206.968
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư, trang thiết
bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng Cảnh sát
phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh, các huyện, thị xã,
thành phố tỉnh Quảng Nam.
|
Công an tỉnh
|
|
76.968
|
76.968
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hiện đại hóa hệ thống
camera giám sát an ninh trật tự - giao thông trên địa bàn tỉnh
|
|
130.000
|
130.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
20.600
|
20.600
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hội trường cho An
ninh huyện Đắc Chưng, tỉnh Sê Kông
|
Công an tỉnh
|
|
10.600
|
10.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mua sắm Hệ thống
trang thiết bị, phần mềm nghiệp vụ phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ
cao
|
Công an tỉnh
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
VÀ DẠY NGHỀ
|
|
|
122.775
|
122.775
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
120.000
|
120.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Núi
Thành
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường THPT Lương
Thúc Kỳ
|
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
2.775
|
2.775
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Trần
Phú; hạng mục: Kè chắn đất kết hợp tường bảo vệ
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
|
2.775
|
2.775
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
|
|
40.000
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
40.000
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Phân tích và
thử nghiệm chất lượng sản phẩm
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ
GIA ĐÌNH
|
|
|
460.634
|
460.634
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
383.000
|
383.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa
khu vực miền núi phía Bắc; hạng mục: Hệ thống nội thất, trang thiết bị phòng
mổ tại Khoa Gây mê hồi sức, Ngoại tiết niệu - Tiêu hóa - Đông y
|
Bệnh viện Đa khoa KV miền núi phía Bắc
|
|
69.000
|
69.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Kiểm soát
bệnh tật Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viên Đa khoa tỉnh
Quảng Nam; hạng mục: Mua sắm trang thiết bị y tế rời, nội thất phòng mổ, thiết
bị văn phòng Khu điều trị kỹ thuật cao
|
Bệnh viên Đa khoa tỉnh Quảng Nam
|
|
144.000
|
144.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm Y tế
thành phố Hội An
|
UBND thành phố Hội An
|
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
77.634
|
77.634
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống xử lý chất
thải Trung tâm Da liễu tỉnh QNam
|
Sở Y tế
|
|
3.163
|
3.163
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hệ thống xử lý chất
thải Trung tâm Y tế huyện Đại Lộc
|
|
2.471
|
2.471
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu khám bệnh cấp cứu
Bệnh viện Tâm thần
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
Trung tâm Y tế huyện Nam Giang
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
VĂN HÓA THÔNG
TIN
|
|
|
105.395
|
79.198
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
105.395
|
79.198
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tu bổ di tích Chùa
Cầu (Lai Viễn Kiều)
|
UBND thành phố Hội An
|
|
20.395
|
10.198
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tôn tạo di tích Cây
Thông Một, thành phố Hội An - Địa điểm thành lập Đảng bộ tỉnh Quảng Nam
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, tôn tạo
Khu di tích lịch sử Vụ thảm sát Đồng Trại
|
UBND huyện Tiên Phước
|
|
25.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp,
bảo dưỡng Quần thể Tượng đài Mẹ Việt Nam Anh hùng và Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh
|
Sở VH-TT&DL
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, cải tạo
đường vào di tích Giếng nước Quốc hội (xã Bình Lâm, huyện Hiệp Đức)
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
|
5.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
di tích lịch sử cấp quốc gia Nhà lưu niệm cụ Phan Châu Trinh
|
UBND huyện Phú Ninh
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
PHÁT THANH, TRUYỀN
HÌNH, THÔNG TẤN
|
|
|
50.000
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
50.000
|
50.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiết bị nâng cao
năng lực sản xuất các chương trình phát thanh và truyền hình
|
Đài PTTH tỉnh
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
85.000
|
85.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
45.000
|
45.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng
nâng cấp, cải tạo và sửa chữa Khu Trung tâm Thể dục thể thao tỉnh Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
40.000
|
40.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp sân vận động
Tam Kỳ
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
283.500
|
283.500
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
256.500
|
256.500
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý nước thải
vùng Đông
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
|
100.000
|
100.000
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu xử lý chất thải
rắn Nam Quảng Nam
|
|
|
156.500
|
156.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
27.000
|
27.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào khu xử lý
chất thải rắn Nam Quảng Nam
|
UBND huyện Núi Thành
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đóng cửa khu chôn lấp
rác thải tại xã Đại Hiệp
|
Sở TN&MT
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ
|
|
|
2.180.468
|
1.726.268
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
X.1
|
LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH
VỤ LÂM NGHIỆP
|
|
|
60.000
|
35.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
60.000
|
35.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình trồng
1 tỷ cây xanh theo Chỉ thị số 45/CT-TTg ngày 31/12/2o20 của Thủ tướng Chính
phủ
|
Sở NN&PTNT
|
|
40.000
|
15.000
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Đối ứng thực hiện
chương trình NSTW
|
2
|
Vườn Quốc gia Sông
Thanh; hạng mục: Các trạm, chốt quản lý bảo vệ rừng, chòi canh lửa; hệ thống
đường mòn tuần tra rừng kết hợp du lịch sinh thái (26km)
|
BQL dự án Vườn Quốc gia Sông Thanh
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng nhà vườn
ươm và hệ thống đường nội bộ trong vườn ươm tại Vườn Quốc gia Sông Thanh
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.2
|
THỦY LỢI VÀ DỊCH
VỤ THỦY LỢI
|
|
|
193.000
|
161.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
193.000
|
161.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng,
kéo dài hệ thống kênh tưới hồ Việt An đến các xã Quế Châu, Quế Thuận (giai đoạn
3)
|
UBND huyện Quế Sơn
|
|
75.000
|
60.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp hồ Hố Cái,
huyện Nông Sơn
|
UBND huyện Nông Sơn
|
|
30.000
|
27.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kè sông Trường (đoạn
qua xã Phước Hòa và xã Phước Hiệp)
|
UBND huyện Phước Sơn
|
|
70.000
|
56.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kênh chính N22 Bắc
Phú Ninh
|
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.3
|
THỦY SẢN VÀ DỊCH
VỤ THỦY SẢN
|
|
|
440.000
|
140.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
440.000
|
140.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng
khu neo đậu tránh trú bão An Hòa kết hợp cảng cá Tam Quang
|
BQL dự án ĐTXD các CT NN&PTNT
|
|
440.000
|
140.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối ứng dự án do Bộ
NN&PTNT đầu tư
|
X.4
|
ĐỊNH CANH, ĐỊNH
CƯ VÀ KINH TỂ MỚI
|
|
|
128.000
|
128.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
90.000
|
90.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sắp xếp dân cư khu
vực đường Trường Sơn Đông
|
UBND huyện Nam Giang
|
|
90.000
|
90.000
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
38.000
|
38.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn
Nghĩa Hòa, xã Bình Nam, huyện Thăng Bình
|
Sở TN&MT
|
|
32.000
|
32.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư từ nguồn ứng
Quỹ phát triển đất tỉnh và hoàn trả bằng nguồn thu tiền sử dụng đất của dự án
|
2
|
Xây dựng, mở rộng
khu dân cư Làng Yều, xã Đại Hưng
|
UBND huyện Đại Lộc
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.5
|
GIAO THÔNG ĐƯỜNG
BỘ
|
|
|
1.340.898
|
1.243.698
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
1.215.000
|
1.135.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nối Quốc lộ
14H đến ĐT609C
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
|
340.000
|
340.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cầu Phong Thử trên
tuyến ĐT609
|
|
125.000
|
125.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Mở rộng đường Quốc
lộ 1A (đoạn giáp thành phố Tam Kỳ đến nút giao đường ĐT615 mới)
|
|
350.000
|
350.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện bồi thường
giải phóng mặt bằng
|
4
|
Đường nối từ Quốc lộ
1A (Bình Tú) - Đường Võ Chí Công - UBND xã Bình Sa
|
UBND huyện Thăng Bình
|
|
120.000
|
96.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường nội thị phía
Đông kết hợp hạ cos nền tránh nguy cơ sạt lở đồi kiểm làm vào khu dân cư thị
trấn Prao
|
UBND huyện Đông Giang
|
|
280.000
|
224.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
125.898
|
108.698
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường bao từ ngõ 3
Già Bang, thị trấn Tân Bình đến trung tâm xã Quế Lưu
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
|
46.000
|
36.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cầu Sông Bui
|
UBND huyện Bắc Trà My
|
|
30.000
|
24.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH4.NS (đoạn từ cầu Nông Sơn đến làng Đại Bình)
|
UBND huyện Nông Sơn
|
|
49.898
|
47.898
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.6
|
CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
|
|
|
18.570
|
18.570
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
18.570
|
18.570
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống hội nghị
truyền hình cho Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
|
18.570
|
18.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
HOẠT ĐỘNG CÁC CƠ
QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
|
|
189.800
|
129.800
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
XI.1
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
|
|
|
94.300
|
64.300
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
94.300
|
64.300
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Thanh tra tỉnh Quảng Nam
|
Thanh tra tỉnh
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ sở làm việc
Trung tâm Phát triển Sâm Ngọc Linh và Dược liệu Quảng Nam tại huyện Nam Trà
My
|
Sở NN&PTNT
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Ban
Quản lý rừng phòng hộ Phú Ninh; hạng mục: Gia cố mái taluy
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Ban
Quản lý bảo tồn Sao La; hạng mục: Gia cố mái taluy, bể chứa nước sinh hoạt
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trụ sở làm việc Ban
Dân tộc; hạng mục: Hội trường, phòng trưng bày, cải tạo nâng cấp nhà khách và
các hạng mục phụ trợ
|
Ban Dân tộc
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trụ sở làm việc
HĐND và UBND huyện Nam Trà My
|
UBND huyện Nam Trà My
|
|
30.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trụ sở làm việc
HĐND và UBND huyện Tây Giang
|
UBND huyện Tây Giang
|
|
30.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI.2
|
HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẢNG
|
|
|
85.500
|
55.500
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
60.000
|
30.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Huyện
ủy Đại Lộc
|
UBND huyện Đại Lộc
|
|
60.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
25.500
|
25.500
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà xe Tỉnh ủy Quảng
Nam
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng trưng bày
truyền thống Tỉnh ủy Quảng Nam
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo
trụ sở Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy
|
Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa, cải tạo
trụ sở Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI.3
|
TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ
- XÃ HỘI
|
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa trụ sở làm
việc Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa trụ sở làm
việc và xây dựng hội trường Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
|
|
114.000
|
91.500
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
58.000
|
40.500
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghĩa trang liệt sỹ
thị xã Điện Bàn
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
|
58.000
|
40.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
56.000
|
51.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Làng
Hòa Bình Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
Cơ sở Cai nghiện ma túy Quảng Nam
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đền liệt sỹ Quế Sơn
|
UBND huyện Quế Sơn
|
|
15.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường Cao đẳng Quảng
Nam; hạng mục: Khối ký túc xá (cơ sở đào tạo Bắc Quảng Nam) tại phường Điện
Nam Đông, thị xã Điện Bàn
|
Trường Cao đẳng Quảng Nam
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Dự kiến chủ đầu tư là những dự
án chưa được UBND tỉnh giao nhiệm vụ chủ đầu tư.
Biểu
số 05
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG KẾ HOẠCH NĂM 2022
(Kèm theo Nghị
quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục ngành, lĩnh vực/ dự án
|
Chủ đầu tư
|
Mã số dự án
|
Mã số chương
|
Mã Loại - Khoản
|
Mã chương trình
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế kế hoạch vốn đã bố trí đến hết nay
|
Kế hoạch năm 2022
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó: Năm 2021
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
12.703.009
|
9.933.026
|
4.296.413
|
3.399.050
|
699.353
|
839.001
|
|
I
|
QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
861.080
|
856.080
|
630.453
|
620.253
|
41.045
|
15.364
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
230.064
|
230.064
|
213.401
|
203.201
|
6.045
|
4.638
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
230.064
|
230.064
|
213.401
|
203.201
|
6.045
|
4.638
|
|
1
|
Đường biên giới nối
từ xã Chơ Chun, huyện Nam Giang đến xã Ga Ri và xã AXan, huyện Tây Giang
(giai đoạn 2)
|
BCH Bộ đội biên phòng tỉnh
|
7004686
|
560
|
292
|
0689
|
36-25/3/16
|
80.839
|
80.839
|
76.201
|
76.201
|
5.000
|
4.638
|
|
2
|
Phát triển hạ tầng
vùng an toàn khu; tuyến trung tâm xã Trà Linh - Măng Lùng
|
UBND huyện Nam Trà My
|
7555150
|
|
292
|
0689
|
13-01/02/16
|
149.225
|
149.225
|
137.200
|
127.000
|
1.045
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
631.016
|
626.016
|
417.052
|
417.052
|
35.000
|
10.726
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
631.016
|
626.016
|
417.052
|
417.052
|
35.000
|
10.726
|
|
1
|
Cơ sở hạ tầng phục
vụ an ninh quốc phòng đảo Cù Lao Chàm
|
BCH Quân sự tỉnh
|
7249825
|
560
|
011
|
0819
|
23-25/2/16
|
490.016
|
490.016
|
415.052
|
415.052
|
33.000
|
10.726
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Trà Tập - Trà Cang - Trà Linh thuộc vùng ATK
|
UBND huyện Nam Trà My
|
7896596
|
|
292
|
0689
|
23-19/4/21
|
141.000
|
136.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
II
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ
GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
|
|
150.274
|
85.000
|
132.723
|
70.313
|
4.650
|
14.678
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
150.274
|
85.000
|
132.723
|
70.313
|
4.650
|
14.678
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
150.274
|
85.000
|
132.723
|
70.313
|
4.650
|
14.678
|
|
1
|
Nâng cấp bệnh viện
Nhi thành Bệnh viện Sản - Nhi
|
Sở Y tế
|
7561525
|
423
|
132
|
0659
|
1167-30/3/16
|
150.274
|
85.000
|
132.723
|
70.313
|
4.650
|
14.678
|
|
III
|
VĂN HÓA, THÔNG
TIN
|
|
|
|
|
|
|
461.211
|
275.000
|
419.586
|
253.520
|
86.874
|
5.000
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
411.211
|
250.000
|
406.426
|
250.000
|
85.374
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
411.211
|
250.000
|
406.426
|
250.000
|
85.374
|
-
|
|
1
|
Tượng đài bà mẹ Việt
Nam anh hùng
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7001214
|
560
|
161
|
0729
|
2269-14/7/11
|
411.211
|
250.000
|
406.426
|
250.000
|
85.374
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
25.000
|
13.160
|
3.520
|
1.500
|
5.000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
25.000
|
13.160
|
3.520
|
1.500
|
5.000
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
nhà lưu niệm cụ Huỳnh Thúc Kháng
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7644608
|
560
|
161
|
0729
|
109-23/5/17
|
50.000
|
25.000
|
13.160
|
3.520
|
1.500
|
5.000
|
|
IV
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
KINH TÉ
|
|
|
|
|
|
|
11.230.444
|
8.716.947
|
2.899.631
|
2.340.944
|
491.150
|
482.190
|
|
IV.1
|
NÔNG, LÂM, DIÊM
NGHIỆP; THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
2.125.714
|
1.875.979
|
829.308
|
782.754
|
202.414
|
140.929
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
324.596
|
210.000
|
174.830
|
158.666
|
72.351
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
206.746
|
150.000
|
122.874
|
116.874
|
30.558
|
-
|
|
1
|
Đường cứu hộ và kè
chống sạt lở sông La Ngà (đoạn qua thị trấn Phú Thịnh)
|
UBND huyện Phú Ninh
|
7296986
|
|
292
|
0639
|
5668-20/10/11
|
126.746
|
80.000
|
47.874
|
46.874
|
29.558
|
|
|
2
|
Phát triển hạ tầng
sản xuất giống sâm Ngọc Linh (tuyến đường Tăk Pong - Tăk Ngo)
|
UBND huyện Nam Trà My
|
7555151
|
|
281
|
0639
|
144-30/3/16
|
80.000
|
70.000
|
75.000
|
70.000
|
1.000
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
117.850
|
60.000
|
51.956
|
41.792
|
41.792
|
-
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ chứa nước An Long, xã Quế Phong
|
Sở NN&PTNT
|
7421084
|
412
|
283
|
0639
|
3870-12/9/13
|
19.135
|
15.000
|
13.777
|
12.000
|
12.000
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp hồ
chứa nước Ma Phan
|
UBND huyện Phú Ninh
|
7411853
|
|
283
|
0639
|
2384-
26/7/11
|
50.970
|
15.000
|
8.730
|
8.730
|
8.730
|
|
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ Hố Cái
|
UBND huyện Núi Thành
|
7423365
|
|
283
|
0639
|
01-02/01/14
|
22.621
|
15.000
|
13.691
|
11.062
|
11.062
|
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa
đảm bảo hồ chứa nước Thành Công
|
UBND huyện Tiên Phước
|
7422356
|
|
283
|
0639
|
3911-13/12/14
|
25.124
|
15.000
|
15.758
|
10.000
|
10.000
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
1.801.118
|
1.665.979
|
654.478
|
624.088
|
130.064
|
140.929
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1.741.118
|
1.605.979
|
602.478
|
572.088
|
113.064
|
137.929
|
|
1
|
Bảo vệ phát triển rừng
tỉnh Quảng Nam đến năm 2020
|
Sở NN&PTNT
|
7319443
|
412
|
282
|
0629
|
2887-06/9/12
|
635.000
|
635.000
|
75.140
|
75.140
|
10.623
|
28.377
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng
đường ô tô lâm nghiệp tỉnh Quảng Nam
|
|
7541413
|
412
|
282
|
0629
|
1133-30/3/16
|
84.481
|
80.000
|
39.350
|
39.200
|
3.200
|
40.800
|
|
3
|
Mở rộng khu neo đậu
tàu thuyền và kết hợp xây dựng cảng cá Hồng Triều
|
Sở NN&PTNT
|
7555419
|
412
|
282
|
0639
|
1130-29/3/16
|
120.065
|
80.000
|
60.380
|
51.300
|
|
28.700
|
|
4
|
Chống xói lở khẩn cấp
và bảo vệ bờ biển xã đảo Tam Hải
|
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
7845771
|
599
|
283
|
0639
|
2380-28/8/20
|
39.979
|
39.979
|
32.000
|
32.000
|
12.000
|
4.000
|
|
5
|
Củng cố, nâng cấp
tuyến đê ngăn mặn Bình Dương, Bình Đại, Bình Đào
|
7845772
|
599
|
283
|
0639
|
2402-31/8/20
|
50.000
|
50.000
|
40.000
|
40.000
|
15.000
|
5.000
|
|
6
|
Chống xói lở khẩn cấp
bờ biển Cửa Đại, thành phố Hội An
|
7845773
|
599
|
283
|
0639
|
2624-25/9/20
|
300.000
|
300.000
|
200.000
|
200.000
|
|
15.000
|
|
7
|
Hồ Suối Thỏ
|
7893885
|
599
|
283
|
0639
|
20-16/3/21
|
150.000
|
120.000
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
8
|
Tăng cường năng lực
phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016 - 2020
|
Chi cục Kiểm lâm
|
7557673
|
412
|
282
|
0629
|
826-07/03/16
|
60.498
|
35.000
|
30.108
|
28.948
|
8.148
|
6.052
|
|
9
|
Kè chống sạt lở bờ
sông Thu Bồn khu vực thôn Phú Đa, xã Duy Thu
|
UBND huyện Duy Xuyên
|
7853334
|
|
283
|
0639
|
2373-28/8/20
|
24.949
|
20.000
|
17.000
|
17.000
|
10.000
|
|
|
10
|
Thủy lợi đa mục
tiêu khắc phục thiên tai ngập úng vùng sản xuất màu 3 xã, huyện Quế Sơn
|
UBND huyện Quế Sơn
|
7618027
|
|
283
|
0959
|
923-22/3/17
|
119.000
|
96.000
|
96.000
|
76.000
|
41.593
|
|
|
11
|
Khu tái định cư di
dời khẩn cấp vùng sạt lở các xã Quế Xuân 1, Quế Phú, Hương An
|
7891982
|
|
285
|
0639
|
844-31/3/21
|
57.147
|
50.000
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
10.000
|
|
12
|
Ổn định đời sống và
sản xuất người dân vùng tái định cư thủy điện Sông Bung 4
|
UBND huyện Nam Giang
|
|
|
285
|
0639
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
52.000
|
52.000
|
17.000
|
3.000
|
|
1
|
Điểm ĐCĐC tập trung
thôn 3, xã Trà Leng
|
UBND huyện Nam Trà My
|
7846209
|
|
285
|
|
2247-14/8/20
|
25.000
|
25.000
|
22.000
|
22.000
|
7.000
|
1.000
|
|
2
|
Điểm ĐCĐC tập trung
thôn Dốc Kiền, xã Ba
|
UBND huyện Đông Giang
|
7846651
|
|
285
|
|
2032-29/7/20
|
35.000
|
35.000
|
30.000
|
30.000
|
10.000
|
2.000
|
|
IV.3
|
GIAO THÔNG ĐƯỜNG
BỘ
|
|
|
|
|
|
|
6.444.131
|
4.774.000
|
1.230.228
|
787.443
|
156.246
|
25.211
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành
sử dụng trước năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
443.278
|
305.000
|
413.777
|
298.256
|
21.053
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
443.278
|
305.000
|
413.777
|
298.256
|
21.053
|
-
|
|
1
|
Đường vào trung tâm
xã AXan, nối xã Ch’Ơm đến cửa khẩu phụ Tây Giang
|
Sở Giao thông Vận tải
|
7543323
|
421
|
292
|
0759
|
495-02/02/16
|
185.773
|
110.000
|
158.825
|
110.000
|
3.902
|
|
|
2
|
Cầu Kỳ Phú 1 và Kỳ
Phú 2
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7243471
|
560
|
292
|
0759
|
874-20/3/12
|
257.505
|
195.000
|
254.952
|
188.256
|
17.152
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
1.103.347
|
620.000
|
671.474
|
369.510
|
36.516
|
20.211
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1.103.347
|
620.000
|
671.474
|
369.510
|
36.516
|
20.211
|
|
1
|
Đường nối từ đường
cứu hộ cứu nạn đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba cây Cốc)
|
Sở Giao thông Vận tải
|
7537790
|
421
|
292
|
0759
|
3771-24/10/17
|
193.725
|
70.000
|
175.338
|
70.000
|
6.000
|
|
|
2
|
Cầu Giao Thủy
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7383743
|
560
|
292
|
0759
|
3425-31/10/14
|
823.270
|
500.000
|
437.125
|
255.047
|
30.516
|
14.673
|
|
3
|
Đường giao thông
khu trung tâm hành chính mới huyện Nam Giang
|
UBND huyện Nam Giang
|
7383743
|
560
|
292
|
0759
|
763-01/3/16
|
86.352
|
50.000
|
59.010
|
44.462
|
|
5.538
|
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
4.897.506
|
3.849.000
|
144.977
|
119.677
|
98.677
|
5.000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
4.897.506
|
3.849.000
|
144.977
|
119.677
|
98.677
|
5.000
|
|
1
|
Đường nội thị trung
tâm huyện Nông Sơn
|
UBND huyện Nông Sơn
|
7538360
|
|
292
|
0759
|
1781-07/6/18
|
81.746
|
30.000
|
50.300
|
25.000
|
4.000
|
5.000
|
|
2
|
Hoàn thiện đường
ven biển 129 (đường Võ Chí Công)
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
7890481
|
599
|
292
|
0759
|
22-19/4/21
|
2.056.760
|
1.558.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
3
|
Đường nối ĐT609C đến
Quốc lộ 14B
|
7919066
|
599
|
292
|
0759
|
23-19/4/21
|
550.000
|
440.000
|
78.677
|
78.677
|
78.677
|
|
|
4
|
Đường trục chính
Tam Hòa nối từ Quốc lộ 1 đến đường Võ Chí Công và ĐT613B
|
7896599
|
599
|
292
|
0759
|
23-19/4/21
|
646.000
|
517.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
5
|
Cầu Văn Ly và đường
dẫn
|
7896597
|
599
|
292
|
0759
|
23-19/4/21
|
525.000
|
420.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
6
|
Đường vành đai phía
Bắc tỉnh Quảng Nam
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
7896904
|
|
292
|
0759
|
23-19/4/21
|
498.000
|
398.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
7
|
Cầu Bình Sa đi Bình
Hải (Cầu Tây Giang)
|
UBND huyện Thăng Bình
|
7896715
|
|
292
|
0759
|
20-16/3/21
|
265.000
|
238.500
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
8
|
Cầu Tân Bình và đường
tránh Quốc lộ 14E qua nội thị thị trấn Tân Bình
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
7896714
|
|
292
|
0759
|
20-16/3/21
|
275.000
|
247.500
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
IV.2
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
687.515
|
584.388
|
300.844
|
258.344
|
76.155
|
203.000
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
687.515
|
584.388
|
300.844
|
258.344
|
76.155
|
203.000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
687.515
|
584.388
|
300.844
|
258.344
|
76.155
|
203.000
|
|
1
|
Cấp điện nông thôn
tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013 - 2020
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7446520
|
560
|
309
|
0779
|
716- 10/3/14
|
687.515
|
584.388
|
300.844
|
258.344
|
76.155
|
203.000
|
|
IV.4
|
KHU CÔNG NGHIỆP
VÀ KHU KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
1.453.939
|
1.054.580
|
486.825
|
486.635
|
40.239
|
113.050
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
1.453.939
|
1.054.580
|
486.825
|
486.635
|
40.239
|
113.050
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1.453.939
|
1.054.580
|
486.825
|
486.635
|
40.239
|
113.050
|
|
1
|
Đường trục chính; tái
định cư khu công nghiệp Tam Quang
|
BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh
|
7635286
|
599
|
292
|
0789
|
152-29/10/14
|
684.475
|
547.580
|
193.595
|
193.595
|
|
18.834
|
|
2
|
Đường trục chính
vào khu công nghiệp Tam Thăng mở rộng
|
|
7635286
|
599
|
292
|
0789
|
244-27/10/17
|
230.000
|
207.000
|
146.864
|
146.864
|
26.000
|
10.000
|
|
3
|
Nạo vét luồng vào cảng
Kỳ Hà (giai đoạn 2)
|
|
7543629
|
599
|
295
|
0789
|
205- 23/8/16
|
199.480
|
150.000
|
141.366
|
141.176
|
9.239
|
69.216
|
|
4
|
Đường giao thông kết
nối các tiểu vùng sản xuất nguyên liệu nông - lâm nghiệp với các khu, cụm
công nghiệp Quế Sơn
|
UBND huyện Quế Sơn
|
7895175
|
|
292
|
0789
|
865-31/3/21
|
339.984
|
150.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
15.000
|
|
IV.6
|
CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
|
|
|
|
|
|
|
319.145
|
248.000
|
50.427
|
23.769
|
14.096
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
70.145
|
24.000
|
47.927
|
21.269
|
11.596
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
70.145
|
24.000
|
47.927
|
21.269
|
11.596
|
-
|
|
1
|
Xây dựng Chính quyền
điện tử tỉnh Quảng Nam
|
Sở TT&TT
|
7567181
|
427
|
314
|
0809
|
2985-19/8/19
|
70.145
|
24.000
|
47.927
|
21.269
|
11.596
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
249.000
|
224.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
249.000
|
224.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
-
|
|
1
|
Xây dựng Chính quyền
điện tử, Chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025
|
Sở TT&TT
|
7893838
|
427
|
314
|
0809
|
20-16/3/21
|
249.000
|
224.000
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
IV.7
|
DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
180.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
180.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
200.000
|
180.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
1
|
Phòng cháy chữa
cháy khu phố cổ Hội An
|
UBND thành phố Hội An
|
7893630
|
|
322
|
0799
|
20-16/3/21
|
200.000
|
180.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
V
|
ĐỐI ỨNG DỰ ÁN
ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214.020
|
114.020
|
75.634
|
50.000
|
Chi tiết tại Biểu số
06
|
VI
|
DỰ PHÒNG PHÂN BỔ
SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
271.769
|
|
1
|
On định đời sống và
sản xuất người dân vùng tái định cư thủy điện Sông Bung 4
|
UBND huyện Nam Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hoàn thiện đường
ven biển 129 (đường Võ Chí Công)
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường trục chính
Tam Hòa nối từ Quốc lộ 1 đến đường Võ chí Công và ĐT613B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường vành đai phía
Bắc tỉnh Quảng Nam
|
UBND thị xã Điện Bàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cầu Tân Bình và đường
tránh Quốc lộ 14E qua nội thị thị trấn Tân Bình
|
UBND huyện Hiệp Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng Chính quyền
điện tử, Chính quyền số tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025
|
Sở TT&TT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 06
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2022 CÁC DỰ ÁN ODA
(Kèm theo Nghị
quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Mã số dự
|
Mã số chương
|
Mã Loại - Khoản
|
Quyết định đầu tư
|
Dự kiến lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày
31/12/2021
|
Kế hoạch năm 2022
|
Ghi chú
|
Số quyết ngày,
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài
|
Tổng số
|
Trong đó: NSTW
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
NSTW cấp phát
|
NS tỉnh vay lại
|
NSTW
|
NS tỉnh
|
NSTW cấp phát
|
NS tỉnh vay lại
|
NSTW
|
Vay lại
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
8.083.928
|
1.904.765
|
141.008
|
|
5.786.068
|
3.066.269
|
2.719.798
|
2.114.858
|
540.744
|
46.437
|
494.307
|
1.574.114
|
1.139.377
|
434.737
|
1.404.425
|
200.000
|
50.000
|
150.000
|
1.204.425
|
565.125
|
639.300
|
|
A
|
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG
GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
6.819.080
|
1.388.610
|
141.008
|
|
5.037.375
|
2.317.576
|
2.719.798
|
1.313.192
|
338.238
|
46.437
|
291.801
|
974.954
|
540.217
|
434.737
|
1.295.425
|
141.000
|
50.000
|
91.000
|
1.154.425
|
515.125
|
639.300
|
|
I
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
2.626.575
|
526.676
|
129.095
|
|
2.099.899
|
480.330
|
1.619.568
|
561.630
|
178.847
|
34.524
|
144.323
|
382.783
|
13.462
|
369.321
|
677.119
|
75.000
|
45.000
|
30.000
|
602.119
|
151.500
|
450.619
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiệp
hoàn thanh sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
2.626.575
|
526.676
|
129.095
|
|
2.099.899
|
480.330
|
1.619.568
|
561.630
|
178.847
|
34.524
|
144.323
|
382.783
|
13.462
|
369.321
|
677.119
|
75.000
|
45.000
|
30.000
|
602.119
|
151.500
|
450.619
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
2.626.575
|
526.676
|
129.095
|
|
2.099.899
|
480.330
|
1.619.568
|
561.630
|
178.847
|
34.524
|
144.323
|
382.783
|
13.462
|
369.321
|
677.119
|
75.000
|
45.000
|
30.000
|
602.119
|
151.500
|
450.619
|
|
1
|
Liên kết vùng miền
Trang tỉnh Quảng Nam
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
7582908
|
599
|
292
|
546-06/02/18
|
768.075
|
201.176
|
129.095
|
25,474 triệu u SD
|
566.899
|
480.330
|
86.568
|
57.255
|
38.024
|
34.524
|
3.500
|
19.231
|
13.462
|
5.769
|
276.429
|
60.000
|
45.000
|
15.000
|
216.429
|
151.500
|
64.929
|
|
2
|
Phát triển môi trường,
hạ tầng đô thị để ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hội An
|
7678808
|
599
|
292
|
1356-17/4/15
|
1.858.500
|
325.500
|
|
73 triệu USD
|
1.533.000
|
|
1.533.000
|
504.375
|
140.823
|
|
140.823
|
363.552
|
|
363.552
|
400.691
|
15.000
|
|
15.000
|
385.691
|
|
385.691
|
|
II
|
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
1.656.100
|
397.184
|
|
|
865.821
|
802.071
|
63.750
|
486.662
|
98.633
|
|
98.633
|
388.029
|
363.951
|
24.078
|
288.889
|
45.000
|
|
45.000
|
243.889
|
225.000
|
18.889
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiệp
hoàn thanh sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
1.656.100
|
397.184
|
|
|
865.821
|
802.071
|
63.750
|
486.662
|
98.633
|
|
98.633
|
388.029
|
363.951
|
24.078
|
288.889
|
45.000
|
|
45.000
|
243.889
|
225.000
|
18.889
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
1.656.100
|
397.184
|
|
|
865.821
|
802.071
|
63.750
|
486.662
|
98.633
|
|
98.633
|
388.029
|
363.951
|
24.078
|
288.889
|
45.000
|
|
45.000
|
243.889
|
225.000
|
18.889
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước
và vệ sinh môi trường khu đô thị Núi Thành
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7027013
|
560
|
311
|
1004-18/3/16;
1141-02/4/18
|
700.728
|
79.312
|
|
9,5 triệu Euro
|
228.321
|
228.321
|
|
164.426
|
17.132
|
|
17.132
|
147.294
|
147.294
|
|
65.000
|
10.000
|
|
10.000
|
55.000
|
55.000
|
|
|
2
|
Cải thiện môi trường
đô thị Chu Lai - Núi Thành
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
7545199
|
599
|
311
|
187-09/8/17
|
955.372
|
317.872
|
|
25 triệu Euro
|
637.500
|
573.750
|
63.750
|
322.236
|
81.501
|
|
81.501
|
240.735
|
216.657
|
24.078
|
223.889
|
35.000
|
|
35.000
|
188.889
|
170.000
|
18.889
|
|
III
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
2.351.663
|
380.943
|
|
|
1.970.720
|
934.240
|
1.036.480
|
181.665
|
16.314
|
|
16.314
|
165.351
|
124.013
|
41.338
|
268.417
|
10.000
|
|
10.000
|
258.417
|
88.625
|
169.792
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
1.428.520
|
149.527
|
|
|
1.278.993
|
710.495
|
568.498
|
181.665
|
16.314
|
|
16.314
|
165.351
|
124.013
|
41.338
|
29.667
|
5.000
|
|
5.000
|
24.667
|
18.500
|
6.167
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
1.428.520
|
149.527
|
|
|
1.278.993
|
710.495
|
568.498
|
181.665
|
16.314
|
|
16.314
|
165.351
|
124.013
|
41.338
|
29.667
|
5.000
|
|
5.000
|
24.667
|
18.500
|
6.167
|
|
1
|
Sửa chữa và nâng
cao an toàn đập (WB8)
|
BQL dự án ĐTXD các công trình NN&PTNT
|
7621244
|
599
|
283
|
3151-22/10/18
|
299.520
|
15.527
|
|
|
283.993
|
212.995
|
70.998
|
174.665
|
9.314
|
|
9.314
|
165.351
|
124.013
|
41.338
|
25.667
|
1.000
|
|
1.000
|
24.667
|
18.500
|
6.167
|
|
2
|
Chống xói lở và bảo
vệ bền vững bờ biển Hội An
|
7799320
|
599
|
283
|
1028-15/8/19
|
1.129.000
|
134.000
|
|
|
995.000
|
497.500
|
497.500
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
|
Chưa bố trí vốn nước
ngoài do chưa ký Hiệp định trước 31/12/2021
|
(2)
|
Dự án khởi công
mới năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
923.143
|
231.416
|
|
|
691.727
|
223.745
|
467.982
|
|
|
|
|
|
|
|
238.750
|
5.000
|
|
5.000
|
233.750
|
70.125
|
163.625
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
923.143
|
231.416
|
|
|
691.727
|
223.745
|
467.982
|
|
|
|
|
|
|
|
238.750
|
5.000
|
|
5.000
|
233.750
|
70.125
|
163.625
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
7886503
|
599
|
292
|
328 - 29/01/21
|
923.143
|
231.416
|
|
|
691.727
|
223.745
|
467.982
|
|
|
|
|
|
|
|
238.750
|
5.000
|
|
5.000
|
233.750
|
70.125
|
163.625
|
|
IV
|
Y tế, dân số và
gia đình
|
|
|
|
|
|
107.146
|
26.211
|
11.913
|
|
80.935
|
80.935
|
|
43.610
|
24.819
|
11.913
|
12.906
|
18.791
|
18.791
|
|
56.000
|
6.000
|
5.000
|
1.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
107.146
|
26.211
|
11.913
|
|
80.935
|
80.935
|
|
43.610
|
24.819
|
11.913
|
12.906
|
18.791
|
18.791
|
|
56.000
|
6.000
|
5.000
|
1.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
107.146
|
26.211
|
11.913
|
|
80.935
|
80.935
|
|
43.610
|
24.819
|
11.913
|
12.906
|
18.791
|
18.791
|
|
56.000
|
6.000
|
5.000
|
1.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
1
|
Nâng cao năng lực
ngành y tế tỉnh Quảng Nam
|
SởKH&ĐT
|
7384028
|
413
|
139
|
1853-13/7/20
|
107.146
|
26.211
|
11.913
|
3,057 triệu
|
80.935
|
80.935
|
|
43.610
|
24.819
|
11.913
|
12.906
|
18.791
|
18.791
|
|
56.000
|
6.000
|
5.000
|
1.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
V
|
Giáo dục, đào tạo
và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
77.596
|
57.596
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
39.625
|
19.625
|
|
19.625
|
20.000
|
20.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
dự kiến hoàn thành năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
77.596
|
57.596
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
39.625
|
19.625
|
|
19.625
|
20.000
|
20.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
77.596
|
57.596
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
39.625
|
19.625
|
|
19.625
|
20.000
|
20.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
1
|
Trường THPT chuyên Lê
Thánh Tông (GĐ2)
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7487079
|
560
|
074
|
2811-05/9/19
|
77.596
|
57.596
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
39.625
|
19.625
|
|
19.625
|
20.000
|
20.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
B
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
1.264.848
|
516.155
|
|
|
748.693
|
748.693
|
|
801.666
|
202.507
|
|
202.507
|
599.160
|
599.160
|
|
109.000
|
59.000
|
|
59.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
I
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
141.000
|
21.000
|
|
|
120.000
|
120.000
|
|
62.367
|
7.000
|
|
7.000
|
55.367
|
55.367
|
|
53.000
|
3.000
|
|
3.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
141.000
|
21.000
|
|
|
120.000
|
120.000
|
|
62.367
|
7.000
|
|
7.000
|
55.367
|
55.367
|
|
53.000
|
3.000
|
|
3.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
141.000
|
21.000
|
|
|
120.000
|
120.000
|
|
62.367
|
7.000
|
|
7.000
|
55.367
|
55.367
|
|
53.000
|
3.000
|
|
3.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
1
|
Cấp điện nông thôn
từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Nam giai đoạn 20182020 (EU tài trợ)
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7446520
|
560
|
309
|
1423-15/5/19;
1256-26/4/19
|
141.000
|
21.000
|
|
|
120.000
|
120.000
|
|
62.367
|
7.000
|
|
7.000
|
55.367
|
55.367
|
|
53.000
|
3.000
|
|
3.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
II
|
Nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
1.123.848
|
495.155
|
|
|
628.693
|
628.693
|
|
739.299
|
195.507
|
|
195.507
|
543.792
|
543.792
|
|
56.000
|
56.000
|
|
56.000
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm kế hoạch
|
|
|
|
|
|
1.123.848
|
495.155
|
|
|
628.693
|
628.693
|
|
739.299
|
195.507
|
|
195.507
|
543.792
|
543.792
|
|
56.000
|
56.000
|
|
56.000
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
1.123.848
|
495.155
|
|
|
628.693
|
628.693
|
|
739.299
|
195.507
|
|
195.507
|
543.792
|
543.792
|
|
56.000
|
56.000
|
|
56.000
|
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước Lộc Đại,
xã Quế Hiệp, huyện Quế Sơn
|
BQL dự án ĐTXD tỉnh
|
7699494
|
560
|
283
|
3259-31/10/18
|
291.336
|
130.746
|
|
|
160.590
|
160.590
|
|
185.818
|
56.096
|
|
56.096
|
129.723
|
129.723
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
2
|
Trồng và bảo vệ rừng
phòng hộ đầu nguồn kết hợp đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ phòng chống lũ, sạt lở
đất gia tăng trong bối cảnh biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một số khu vực trọng
điểm thuộc huyện Nam Trà My
|
UBND huyện Nam Trà My
|
7719731
|
|
282
|
3177-23/10/18
|
150.000
|
23.153
|
|
|
126.847
|
126.847
|
|
83.541
|
10.726
|
|
10.726
|
72.814
|
72.814
|
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
3
|
Nạo vét, thoát lũ
khẩn cấp và chống xâm nhập mặn sông Cổ Cò, thành phố Hội An
|
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
|
7712573
|
560
|
294
|
3259-31/10/18
|
682.512
|
341.256
|
|
|
341.256
|
341.256
|
|
469.940
|
128.685
|
|
128.685
|
341.255
|
341.255
|
|
45.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
|
|
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022 do tỉnh Quảng Nam ban hành
6.645
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|