1. Mục tiêu, định hướng đầu tư
công năm 2022 a) Mục tiêu
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu
tư công, thu hút và sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn đầu tư phát triển, góp phần
hoàn thiện cơ bản hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, phục vụ cho việc
thực hiện các mục tiêu, định hướng phát triển trong Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời
kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050; Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Cà Mau lần
thứ XVI, nhiệm kỳ 2020 - 2025; Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau
giai đoạn 2021 - 2025.
- Tập trung bố trí vốn để hoàn
thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án, đầu tư có trọng tâm, trọng điểm,
ưu tiên các dự án giao thông có tính liên kết vùng, tác động lan tỏa, góp phần
thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Hỗ trợ vốn đầu tư có mục tiêu
cho các huyện, thành phố để thực hiện các dự án, công trình phục vụ phát triển
kinh tế - xã hội ở địa phương.
2. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2022
a) Tuân thủ Luật Đầu tư công,
Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật có liên quan.
b) Thực hiện mục tiêu, định hướng
phát triển trong Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2050; Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Cà Mau lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020 - 2025;
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025.
c) Phù hợp với Kế hoạch tài
chính 05 năm của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, khả năng cân đối nguồn vốn đầu tư
công và thu hút các nguồn vốn đầu tư của các thành phần kinh tế khác.
d) Tuân thủ nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025.
đ) Tập trung bố trí vốn để hoàn
thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án, đầu tư có trọng tâm, trọng điểm,
ưu tiên các dự án giao thông có tính liên kết vùng, tác động lan tỏa, dự án
quan trọng, cần thiết đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
e) Bố trí vốn đầu tư tập trung,
tiếp tục khắc phục tình trạng phân tán, dàn trải, sử dụng hiệu quả vốn đầu tư
công. Chỉ bố trí vốn cho dự án đã đủ thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu
tư công và các văn bản pháp luật có liên quan.
3. Thứ tự ưu tiên phân bổ vốn đầu
tư công năm 2022 như sau
a) Ưu tiên bố trí vốn để hoàn
trả các khoản vốn ứng trước ngân sách, thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu
có).
b) Dự án đã hoàn thành và bàn
giao đưa vào sử dụng nhưng chưa bố trí đủ vốn; vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn
ngoài nước (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, vốn đầu tư của
Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP).
c) Dự án chuyển tiếp thực hiện
theo tiến độ được phê duyệt. d) Phân bổ thực hiện nhiệm vụ quy hoạch theo quy định.
đ) Phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư.
e) Dự án khởi công mới có đầy đủ
thủ tục đầu tư theo quy định.
4. Tổng mức vốn và dự kiến bố
trí Kế hoạch đầu tư công năm 2022 là 3.459.207 triệu đồng, trong đó:
- Vốn trong nước (đầu tư theo
ngành, lĩnh vực): 740.000 triệu đồng, được phân bổ cho các lĩnh vực sau:
+ Môi trường: 40.000 triệu đồng.
+ Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
lợi và thủy sản: 115.000 triệu đồng.
Đối với vốn ngân sách trung
ương, giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao danh mục và kế hoạch vốn cụ thể
cho từng dự án sau khi có Quyết định giao kế hoạch vốn của Thủ tướng Chính phủ
và hướng dẫn thực hiện của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng
đất do tỉnh quản lý: 157.050 triệu đồng (trong đó, chi thanh toán cho 02 dự án
đầu tư theo hình thức BT 50.000 triệu đồng và Kế hoạch vốn còn lại 107.050 triệu
đồng).
- Chi đầu tư từ nguồn vay lại
ngân sách địa phương: 100.700 triệu đồng.
- Vốn ngân sách tập trung do tỉnh
quản lý: 386.705 triệu đồng, (được phân bổ đầu tư theo ngành, lĩnh vực) như
sau:
+ Thanh toán khối lượng tồn đọng
khi quyết toán và thu hồi các khoản ứng trước vốn ngân sách trung ương không đủ
điều kiện để bố trí kế hoạch vốn ngân sách trung ương: 10.000 triệu đồng;
+ Dự phòng: 30.005 triệu đồng.
- Vốn xổ số kiến thiết:
1.400.000 triệu đồng.
- Vốn cân đối ngân sách huyện,
thành phố: 397.035 triệu đồng.
c) Chi đầu tư từ nguồn thu hợp
pháp của các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo
quy định của pháp luật: 2.717 triệu đồng.
5. Các giải pháp triển khai thực
hiện kế hoạch đầu tư công năm 2022
a) Quán triệt và chấp hành đúng
các quy định về quản lý đầu tư xây dựng như: Luật Đầu tư công, Luật Đấu thầu,
Luật Xây dựng và các Nghị định hướng dẫn các Luật; đồng thời tăng cường công
tác giám sát, đánh giá đầu tư các dự án, công trình theo quy định.
b) Chỉ đạo các sở, ban, ngành
theo chức năng xử lý hoặc tham mưu cấp thẩm quyền xử lý kịp thời các khó khăn,
vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện các dự án, rút ngắn nhất thời
gian xử lý ở từng bước công việc, đảm bảo thuận lợi để triển khai các dự án.
c) Các chủ đầu tư phối hợp chặt
chẽ với các địa phương có dự án triển khai trên địa bàn tập trung thực hiện tốt
công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, bố trí tái định cư để triển khai các dự
án đúng tiến độ; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc các nhà thầu tập trung nhân lực,
phương tiện, thiết bị triển khai thực hiện công việc theo tiến độ; tập trung quản
lý, kiểm tra, giám sát chất lượng, nghiệm thu thanh toán khối lượng hoàn thành;
kiên quyết xử lý nhà thầu vi phạm tiến độ thực hiện.
d) Xử lý nghiêm các chủ đầu tư
để dự án chậm tiến độ do nguyên nhân chủ quan.
đ) Phân công lãnh đạo Ủy ban
nhân dân tỉnh theo dõi, tổ chức kiểm tra các dự án để kịp thời xử lý các khó
khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 04 tháng 12 năm
2021./.
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2021
|
Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn
2021-2025
|
Dự kiến kế hoạch 2022
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: nguồn vốn XSKT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: nguồn vốn XSKT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: nguồn vốn XSKT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: nguồn vốn XSKT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB (nếu có)
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
12.789.927
|
5.459.678
|
2.099.805
|
434.992
|
10.780.079
|
5.034.010
|
0
|
0
|
2.110.000
|
1.400.000
|
0
|
0
|
|
I
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
2.067.441
|
1.551.068
|
248.333
|
30.920
|
1.394.862
|
1.394.862
|
0
|
0
|
658.600
|
658.600
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
44.600
|
44.600
|
30.300
|
30.300
|
42.400
|
42.400
|
0
|
0
|
12.100
|
12.100
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
44.600
|
44.600
|
30.300
|
30.300
|
42.400
|
42.400
|
0
|
0
|
12.100
|
12.100
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường
Tiểu học - THCS Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước
|
7862733
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
386/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.732
|
14.732
|
10.000
|
10.000
|
14.300
|
14.300
|
|
|
4.300
|
4.300
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Cái Nước
|
2
|
Trường
THCS Võ Thị Sáu, huyện Phú Tân
|
7886904
|
H. Phú Tân
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
539/QĐ-SXD ngày 20/11/2020
|
14.929
|
14.929
|
10.000
|
10.000
|
13.800
|
13.800
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Phú Tân
|
3
|
Trường
THCS Phan Ngọc Hiển, huyện Năm Căn
|
7871416
|
H. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
385/QĐ-SXD ngày 29/10/2020
|
14.939
|
14.939
|
10.300
|
10.300
|
14.300
|
14.300
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Năm Căn
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
2.022.841
|
1.506.468
|
218.033
|
620
|
1.352.462
|
1.352.462
|
0
|
0
|
646.500
|
646.500
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
1.167.215
|
650.842
|
217.413
|
0
|
650.842
|
650.842
|
0
|
0
|
86.000
|
86.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự
án mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy và học năm 2021, thuộc Đề án Mua sắm
trang thiết bị đáp ứng yêu cầu Chương trình giáo dục phổ thông giai đoạn 2021
- 2025
|
|
Cà Mau
|
Mua sắm trang thiết bị
|
2021 - 2025
|
2577/QĐ-UBND ngày 22/11/2021
|
1.167.215
|
650.842
|
217.413
|
|
650.842
|
650.842
|
|
|
86.000
|
86.000
|
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
855.626
|
855.626
|
620
|
620
|
701.620
|
701.620
|
0
|
0
|
560.500
|
560.500
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường
THPT Cái Nước, huyện Cái Nước
|
7882220
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1268/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
33.577
|
33.577
|
500
|
500
|
33.500
|
33.500
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án công trình Xây dựng
|
2
|
Trường
THPT U Minh, huyện U Minh
|
7923060
|
H. U Minh
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
2619/QĐ-UBND ngày 24/11/2021
|
44.716
|
44.716
|
|
|
44.000
|
44.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Ban
Quản lý các dự án ODA&NGO
|
3
|
Trường
THPT Phú Tân, huyện Phú Tân
|
7923046
|
H. Phú Tân
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
260/QĐ-SXD ngày 18/11/2021
|
14.996
|
14.996
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Ban
Quản lý các dự án ODA&NGO
|
4
|
Trường
THPT Khánh Lâm, huyện U Minh
|
|
H. U Minh
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
253/QĐ-SXD ngày 11/11/2021
|
14.998
|
14.998
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Ban
Quản lý các dự án ODA&NGO
|
5
|
Trường
THPT Viên An, huyện Ngọc Hiển
|
|
H. Ngọc Hiển
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
2618/QĐ-UBND ngày 24/11/2021
|
36.871
|
36.871
|
|
|
36.000
|
36.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Ban
Quản lý các dự án ODA&NGO
|
6
|
Trường
THCS Quang Trung, huyện Cái Nước
|
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
283/QĐ-SXD ngày 30/11/2021
|
14.963
|
14.963
|
|
|
14.500
|
14.500
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Cái Nước
|
7
|
Trường
THCS Trần Quốc Toản, xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước (giai đoạn 2)
|
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
282/QĐ-SXD ngày 30/11/2021
|
14.994
|
14.994
|
|
|
14.500
|
14.500
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Cái Nước
|
8
|
Trường
THCS 2 Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời
|
|
H. Trần Văn Thời
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
749/QĐ-UBND ngày 16/4/2021
|
8.165
|
8.165
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Trần Văn Thời
|
9
|
Trường
THCS 2 Phong Điền, xã Phong Điền, huyện Trần Văn Thời
|
|
H. Trần Văn Thời
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
34/QĐ-UBND ngày 08/01/2021
|
8.720
|
8.720
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Trần Văn Thời
|
10
|
Trường
THCS Lâm Hải, xã Lâm Hải, huyện Năm Căn
|
|
H. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
207/QĐ-SXD ngày 25/10/2021
|
1.600
|
1.600
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Năm Căn
|
11
|
Trường
THCS Viên An Đông, xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển
|
|
H. Ngọc Hiển
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
186/QĐ-SXD ngày 12/10/2021
|
3.278
|
3.278
|
120
|
120
|
3.120
|
3.120
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Ngọc Hiển
|
12
|
Trường
THCS Thanh Tùng, xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi
|
|
H. Đầm Dơi
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
232/QĐ-SXD ngày 01/11/2021
|
7.993
|
7.993
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Đầm Dơi
|
13
|
Trường
THCS Trần Phán, xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi
|
|
H. Đầm Dơi
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
228/QĐ-SXD ngày 29/10/2021
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Đầm Dơi
|
14
|
Hỗ
trợ đầu tư các trường mầm non, tiểu học thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp
huyện năm 2022
|
|
Các H, TP
|
|
|
|
640.755
|
640.755
|
0
|
0
|
493.500
|
493.500
|
0
|
0
|
489.000
|
489.000
|
0
|
0
|
|
14.1
|
Thành phố Cà Mau
|
|
|
|
|
|
95.397
|
95.397
|
0
|
0
|
74.500
|
74.500
|
0
|
0
|
70.000
|
70.000
|
0
|
0
|
Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau
|
|
Trường
THCS Ngô Quyền, phường 1
|
|
Phường 1
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2022
|
3074/QĐ-UBND ngày 16/9/2021
|
14.312
|
14.312
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Tân Thành 2
|
|
Phường Tân Thành
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
3054/QĐ-UBND ngày 09/9/2021
|
11.447
|
11.447
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
|
Phường Tân Thành
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
3005/QĐ-UBND ngày 31/8/2021
|
14.867
|
14.867
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Tắc Vân (Khu B), xã Tắc Vân
|
|
Xã Tắc Vân
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
3551/QĐ-UBND ngày 27/10/2021
|
7.513
|
7.513
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Lý Văn Lâm (Khu A, Khu B), xã Lý Văn Lâm
|
|
Xã Lý Văn Lâm
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
3129/QĐ-UBND ngày 23/9/2021
|
14.858
|
14.858
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Tân Hưng, xã Lý Văn Lâm
|
|
Xã Lý Văn Lâm
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
2764/QĐ-UBND ngày 02/8/2021; 3975/QĐ-UBND
|
7.001
|
7.001
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Phường 6/2, thành phố Cà Mau
|
|
Phường 6
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
1900/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
9.356
|
9.356
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
5.400
|
5.400
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Hùng Vương, phường 5
|
|
Phường 5
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
1901/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
3.829
|
3.829
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
Trường
Mầm non Rạng Đông, xã Tắc Vân
|
|
Xã Tắc Vân
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
3552/QĐ-UBND ngày 27/10/2021
|
12.214
|
12.214
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
14.2
|
Huyện U Minh
|
|
H. U Minh
|
|
|
|
35.708
|
35.708
|
0
|
0
|
30.500
|
30.500
|
0
|
0
|
30.500
|
30.500
|
0
|
0
|
Hỗ trợ ngân sách huyện U Minh
|
|
Trường
Tiểu học Trường An, xã Khánh An
|
|
Xã Khánh An
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1053/QĐ-UBND ngày 07/7/2021
|
14.383
|
14.383
|
|
|
11.500
|
11.500
|
|
|
11.500
|
11.500
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Trịnh Minh Hưởng, xã Nguyễn Phích
|
|
Xã Nguyễn Phích
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2022
|
1184/QĐ-UBND ngày 10/8/2021
|
8.510
|
8.510
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Nguyễn Văn Tố, xã Nguyễn Phích
|
|
Xã Nguyễn Phích
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1272/QĐ-UBND ngày 27/8/2021
|
5.466
|
5.466
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Nguyễn Phích, xã Nguyễn Phích
|
|
Xã Nguyễn Phích
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
1275/QĐ-UBND ngày 27/8/2021
|
7.349
|
7.349
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
14.3
|
Huyện Cái Nước
|
|
H. Cái Nước
|
|
|
|
89.976
|
89.976
|
0
|
0
|
66.000
|
66.000
|
0
|
0
|
66.000
|
66.000
|
0
|
0
|
Hỗ trợ ngân sách huyện Cái Nước
|
|
Trường
Mẫu giáo Việt - Đức, xã Lương Thế Trân
|
|
Xã Lương Thế Trân
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
3708/QĐ-UBND ngày 13/10/2021
|
14.997
|
14.997
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Trường
Mẫu giáo Họa Mi, xã Hưng Mỹ
|
|
Xã Hưng Mỹ
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
3707/QĐ-UBND ngày 13/10/2021
|
14.999
|
14.999
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Lương Thế Trân, xã Lương Thế Trân
|
|
Xã Lương Thế Trân
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
3706/QĐ-UBND ngày 13/10/2021
|
14.993
|
14.993
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Cái Nước 1, thị trấn Cái Nước
|
|
TT. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
3711/QĐ-UBND ngày 13/10/2021
|
14.996
|
14.996
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Đông Thới 2, xã Đông Thới
|
|
Xã Đông Thới
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
3710/QĐ-UBND ngày 13/10/2021
|
14.997
|
14.997
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Thạnh Phú 2, xã Thạnh Phú
|
|
Xã Thạnh Phú
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
3709/QĐ-UBND ngày 13/10/2021
|
14.994
|
14.994
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
14.4
|
Huyện Phú Tân
|
|
H. Phú Tân
|
|
|
|
76.840
|
76.840
|
0
|
0
|
57.500
|
57.500
|
0
|
0
|
57.500
|
57.500
|
0
|
0
|
Hỗ trợ ngân sách huyện Phú Tân
|
|
Trường
Mẫu giáo Hướng Dương, xã Tân Hưng Tây
|
|
Xã Tân Hưng Tây
|
Công trình dân dụng
|
2022
|
2107/QĐ-UBND ngày 04/10/2021
|
14.999
|
14.999
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Trường
Mẫu giáo Sơn Ca, xã Nguyễn Việt Khái
|
|
Xã Nguyễn Việt Khái
|
Công trình dân dụng
|
2022
|
2108/QĐ-UBND ngày 04/10/2021
|
14.996
|
14.996
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Cái Đôi Vàm 2, thị trấn Cái Đôi Vàm
|
|
TT. Cái Đôi Vàm
|
Công trình dân dụng
|
2022
|
2109/QĐ-UBND ngày 04/10/2021
|
14.998
|
14.998
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Cái Đôi Vàm 1, thị trấn Cái Đôi Vàm
|
|
TT. Cái Đôi Vàm
|
Công trình dân dụng
|
2022
|
2111/QĐ-UBND ngày 04/10/2021
|
14.995
|
14.995
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Trường
Mẫu giáo Hoa Tường Vi, xã Nguyễn Việt Khái
|
|
Xã Nguyễn Việt Khái
|
Công trình dân dụng
|
2022
|
2112/QĐ-UBND ngày 04/10/2021
|
9.525
|
9.525
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
|
Trường
Mẫu giáo Cái Đôi Vàm, thị trấn Cái Đôi Vàm (Cải tạo Trung tâm Giáo dục nghề
nghiệp)
|
|
TT. Cái Đôi Vàm
|
Công trình dân dụng
|
2022
|
2113/QĐ-UBND ngày 04/10/2021
|
7.327
|
7.327
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
14.5
|
Huyện Năm Căn
|
|
H. Năm Căn
|
|
|
|
36.886
|
36.886
|
0
|
0
|
30.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
Hỗ trợ ngân sách huyện Năm Căn
|
|
Trường
Mẫu giáo xã Lâm Hải
|
|
Xã Lâm Hải
|
Công trình dân dụng
|
2022
|
399/QĐ-UBND ngày 07/10/2021
|
6.988
|
6.988
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
Trường
Mầm non thị trấn Năm Căn (giai đoạn 3)
|
|
TT. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
400/QĐ-UBND ngày 07/10/2021
|
14.900
|
14.900
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
Trường
Mẫu giáo Sơn Ca, xã Hàm Rồng
|
|
Xã Hàm Rồng
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
423/QĐ-UBND ngày 08/10/2021
|
14.998
|
14.998
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
14.6
|
Huyện Trần Văn Thời
|
|
H. Trần Văn Thời
|
|
|
|
88.217
|
88.217
|
0
|
0
|
67.000
|
67.000
|
0
|
0
|
67.000
|
67.000
|
0
|
0
|
Hỗ trợ ngân sách huyện Trần Văn Thời
|
|
Trường
Tiểu học 4 Khánh Hải, xã Khánh Hải
|
|
Xã Khánh Hải
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
2510/QĐ-UBND ngày 10/5/2021
|
13.242
|
13.242
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Đá Bạc, xã Khánh Bình Tây
|
|
Xã Khánh Bình Tây
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
3670/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
10.126
|
10.126
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học 1 Lợi An, xã Lợi An
|
|
Xã Lợi An
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
3672/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
10.966
|
10.966
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học 2 Phong Điền
|
|
Xã Phong Điền
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
3673/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
12.780
|
12.780
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Nông trường U Minh 3, xã Trần Hợi
|
|
Xã Trần Hợi
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
3674/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
8.514
|
8.514
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học 3 Khánh Bình Tây Bắc
|
|
Xã Khánh Bình Tây Bắc
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
3671/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
8.370
|
8.370
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học 1 Khánh Hải, xã Khánh Hải
|
|
Xã Khánh Hải
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
3675/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
14.953
|
14.953
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học 2 Khánh Hải, xã Khánh Hải
|
|
Xã Khánh Hải
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
3676/QĐ-UBND ngày 16/7/2021
|
9.266
|
9.266
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
14.7
|
Huyện Thới Bình
|
|
H. Thới Bình
|
|
|
|
90.894
|
90.894
|
0
|
0
|
71.000
|
71.000
|
0
|
0
|
71.000
|
71.000
|
0
|
0
|
Hỗ trợ ngân sách huyện Thới Bình
|
|
Trường
Mầm non thị trấn Thới Bình
|
|
TT. Thới Bình
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
2098/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
14.926
|
14.926
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Trường
Mầm non Tuổi Ngọc, xã Tân Lộc
|
|
Xã Tân Lộc
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
4770/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
5.658
|
5.658
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Hồ Thị Kỷ A, xã Hồ Thị Kỷ
|
|
Xã Hồ Thị Kỷ
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
4771/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
14.499
|
14.499
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Huỳnh Thị Kim Liên, xã Hồ Thị Kỷ
|
|
Xã Hồ Thị Kỷ
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
4772/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
14.998
|
14.998
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Tân Lộc, xã Tân Lộc
|
|
Xã Tân Lộc
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
4773/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
10.898
|
10.898
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học thị trấn Thới Bình B, thị trấn Thới Bình
|
|
TT. Thới Bình
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
4774/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
11.379
|
11.379
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Thới Bình B, xã Thới Bình
|
|
Xã Thới Bình
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
4775/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
9.536
|
9.536
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Tân Bằng (Điểm kênh 4, kênh 5, kênh 7), xã Tân Bằng
|
|
Xã Tân Bằng
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
4776/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
9.000
|
9.000
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
14.8
|
Huyện Ngọc Hiển
|
|
H. Ngọc Hiển
|
|
|
|
37.613
|
37.613
|
0
|
0
|
30.000
|
30.000
|
0
|
0
|
30.000
|
30.000
|
0
|
0
|
Hỗ trợ ngân sách huyện Ngọc Hiển
|
|
Trường
Tiểu học 1 thị trấn Rạch Gốc
|
|
TT. Rạch Gốc
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
3840/QĐ-UBND ngày 29/9/2021
|
8.944
|
8.944
|
|
|
7.200
|
7.200
|
|
|
7.200
|
7.200
|
|
|
|
|
Trường
Mẫu giáo trung tâm huyện Ngọc Hiển
|
|
TT. Rạch Gốc
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
3844/QĐ-UBND ngày 29/9/2021
|
12.990
|
12.990
|
|
|
10.300
|
10.300
|
|
|
10.300
|
10.300
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học 2 xã Viên An Đông
|
|
Xã Viên An Đông
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
3842/QĐ-UBND ngày 29/9/2021
|
4.488
|
4.488
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học 1 xã Tân Ân Tây
|
|
Xã Tân Ân Tây
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
3843/QĐ-UBND ngày 29/9/2021
|
5.595
|
5.595
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học 3 xã Tân Ân Tây
|
|
Xã Tân Ân Tây
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
3844/QĐ-UBND ngày 29/9/2021
|
5.596
|
5.596
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
14.9
|
Huyện Đầm Dơi
|
|
H. Đầm Dơi
|
|
|
|
89.224
|
89.224
|
0
|
0
|
67.000
|
67.000
|
0
|
0
|
67.000
|
67.000
|
0
|
0
|
Hỗ trợ ngân sách huyện Đầm Dơi
|
|
Trường
Mẫu giáo Ngọc Chánh, xã Ngọc Chánh
|
|
Xã Ngọc
Chánh
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
866/QĐ-UBND ngày 22/10/2021
|
7.079
|
7.079
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Tân Duyệt, xã Tân Duyệt
|
|
Xã Tân Duyệt
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
867/QĐ-UBND ngày 22/10/2021
|
14.752
|
14.752
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Trần Văn Phán, xã Trần Phán
|
|
Xã Trần Phán
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
868/QĐ-UBND ngày 22/10/2021
|
14.999
|
14.999
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Cái Keo, xã Quách Phẩm
|
|
Xã Quách Phẩm
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
916/QĐ-UBND ngày 02/11/2021
|
14.935
|
14.935
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Tân Hồng, xã Tân Duyệt
|
|
Xã Tân Duyệt
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
919/QĐ-UBND ngày 02/11/2021
|
12.935
|
12.935
|
|
|
10.500
|
10.500
|
|
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Thanh Tùng, xã Thanh Tùng
|
|
Xã Thanh Tùng
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
918/QĐ-UBND ngày 02/11/2021
|
9.529
|
9.529
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Long Hòa, xã Tân Tiến
|
|
Xã Tân Tiến
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
920/QĐ-UBND ngày 02/11/2021
|
14.995
|
14.995
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
II
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
3.754.903
|
1.321.567
|
14.058
|
14.058
|
3.644.697
|
1.297.384
|
0
|
0
|
286.800
|
66.800
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
11.946
|
11.946
|
10.000
|
10.000
|
11.300
|
11.300
|
0
|
0
|
1.300
|
1.300
|
0
|
0
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
11.946
|
11.946
|
10.000
|
10.000
|
11.300
|
11.300
|
0
|
0
|
1.300
|
1.300
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự
án đầu tư trang thiết bị xử lý chất thải y tế (thiết bị hấp chất thải lây nhiễm)
cho các bệnh viện, trung tâm y tế huyện, thành phố Cà Mau chưa được trang bị
|
|
Trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
Công trình dân dụng, cáp III
|
2021-2023
|
97/QĐ-SXD ngày 11/6/2021
|
11.946
|
11.946
|
10.000
|
10.000
|
11.300
|
11.300
|
|
|
1.300
|
1.300
|
|
|
Sở
Y tế
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
103.168
|
17.145
|
1.158
|
1.158
|
17.145
|
17.145
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
103.168
|
17.145
|
1.158
|
1.158
|
17.145
|
17.145
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đối
ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn (sử dụng
vốn ODA của Ngân hàng Phát triển châu Á)
|
7867620
|
Các huyện, thành phố
|
23 trạm y tế xã
|
2019 - 2025
|
2036/QĐ-UBND ngày 30/9/2021
|
103.168
|
17.145
|
1.158
|
1.158
|
17.145
|
17.145
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Sở
Y tế
|
(3)
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
3.639.789
|
1.292.476
|
2.900
|
2.900
|
3.616.252
|
1.268.939
|
0
|
0
|
283.500
|
63.500
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
|
3.322.575
|
975.262
|
2.250
|
2.250
|
3.322.102
|
974.789
|
0
|
0
|
230.000
|
10.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa Cà Mau quy mô 1.200 giường bệnh (thanh
toán chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
7602257
|
TP. Cà Mau
|
1.200 giường
|
2021 - 2025
|
|
3.322.575
|
975.262
|
2.250
|
2.250
|
3.322.102
|
974.789
|
|
|
230.000
|
10.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án công trình Xây dựng
|
b
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
313.415
|
313.415
|
650
|
650
|
290.650
|
290.650
|
0
|
0
|
50.000
|
50.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự
án đầu tư hạ tầng chung các công trình lĩnh vực y tế
|
7874567
|
TP. Cà Mau
|
Công trình hạ tầng kỹ thuật
|
2021-2024
|
2004/QĐ-UBND ngày 29/9/2021
|
313.415
|
313.415
|
650
|
650
|
290.650
|
290.650
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
c
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
3.799
|
3.799
|
0
|
0
|
3.500
|
3.500
|
0
|
0
|
3.500
|
3.500
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự
án sửa chữa, xây dựng một số hạng mục Bệnh viện Mắt - Da liễu tỉnh Cà Mau
|
7891911
|
TP Cà Mau
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
174/QĐ-SXD ngày 08/10/2021
|
3.799
|
3.799
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
Ban
Quản lý dự án công trình Xây dựng
|
III
|
VĂN HÓA, THÔNG TIN
|
|
|
|
|
|
67.312
|
67.312
|
32.000
|
32.000
|
54.300
|
54.300
|
0
|
0
|
26.300
|
26.300
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
52.292
|
52.292
|
32.000
|
32.000
|
40.300
|
40.300
|
0
|
0
|
16.300
|
16.300
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
52.292
|
52.292
|
32.000
|
32.000
|
40.300
|
40.300
|
0
|
0
|
16.300
|
16.300
|
0
|
0
|
|
1
|
Tu
bổ, chỉnh trang, nâng cấp Đền thờ Vua Hùng tại xã Tân Phú, huyện Thới Bình
|
7807092
|
H. Thới Bình
|
Tu bổ, chỉnh trang, nâng cấp các hạng mục
công trình
|
2020 - 2022
|
1901/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
29.488
|
29.488
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Thới Bình
|
2
|
Khu
Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao huyện Năm Căn
|
7871421
|
H. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
415/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.459
|
14.459
|
8.000
|
8.000
|
14.000
|
14.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Năm Căn
|
3
|
Trung
tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao huyện Ngọc Hiển
|
7885790
|
H. Ngọc Hiển
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
416/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
8.345
|
8.345
|
6.000
|
6.000
|
8.300
|
8.300
|
|
|
2.300
|
2.300
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Ngọc Hiển
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
15.020
|
15.020
|
0
|
0
|
14.000
|
14.000
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
15.020
|
15.020
|
0
|
0
|
14.000
|
14.000
|
0
|
0
|
10.000
|
10.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Cải
tạo, mở rộng Trụ sở Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao huyện Cái Nước
|
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
280/QĐ-SXD ngày 30/11/2021
|
8.678
|
8.678
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Cái Nước
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng một số hạng mục công trình tại Đoàn Cải lương Hương Tràm
|
|
TP Cà Mau
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
273/QĐ-SXD ngày 24/11/2021
|
6.342
|
6.342
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án công trình Xây dựng
|
IV
|
TRUYỀN HÌNH
|
|
|
|
|
|
29.875
|
29.875
|
20.700
|
20.700
|
16.800
|
16.800
|
0
|
0
|
6.800
|
6.800
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
29.875
|
29.875
|
20.700
|
20.700
|
16.800
|
16.800
|
0
|
0
|
6.800
|
6.800
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
29.875
|
29.875
|
20.700
|
20.700
|
16.800
|
16.800
|
0
|
0
|
6.800
|
6.800
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự
án đầu tư mua sắm xe truyền hình lưu động chuẩn HD của Đài Phát thanh - Truyền
hình Cà Mau
|
7817027
|
TP. Cà Mau
|
Xe truyền hình lưu động chuẩn HD
|
2020 - 2022
|
1882/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
29.875
|
29.875
|
20.700
|
20.700
|
16.800
|
16.800
|
|
|
6.800
|
6.800
|
|
|
Đài
Phát thanh - Truyền hình
|
V
|
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
|
|
|
429.123
|
429.123
|
86.656
|
86.656
|
361.016
|
361.016
|
0
|
0
|
208.900
|
208.900
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
94.469
|
94.469
|
55.440
|
55.440
|
78.900
|
78.900
|
0
|
0
|
23.900
|
23.900
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
94.469
|
94.469
|
55.440
|
55.440
|
78.900
|
78.900
|
0
|
0
|
23.900
|
23.900
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự
án xây dựng tuyến đường từ xã Tân Trung (đấu nối đường Lương Thế Trân - Đầm
Dơi) đến đường trục chính Đông - Tây
|
7817443
|
H. Đầm Dơi
|
4,78 km: 02 cầu
|
2021 - 2023
|
2093/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
44.021
|
44.021
|
25.440
|
25.440
|
36.400
|
36.400
|
|
|
11.400
|
11.400
|
|
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
2
|
Dự
án đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Ân Tây (đoạn
từ cầu Rạch Dinh đến cầu Đầu Đước), huyện Ngọc Hiển
|
7880709
|
H. Ngọc Hiển
|
4.140 m
|
2021 - 2022
|
1020/QĐ-SGTVT ngày 12/11/2020
|
14.556
|
14.556
|
10.000
|
10.000
|
14.500
|
14.500
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Ngọc Hiển
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng tuyến đường Ranh Hạt, xã Tân Phú, huyện Thới Bình
|
7862631
|
H. Thới Bình
|
06 km đường; xây dựng mới 04 cầu
|
2021 - 2023
|
2261/QĐ-UBND ngày 26/11/2020
|
35.892
|
35.892
|
20.000
|
20.000
|
28.000
|
28.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Thới Bình
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
108.928
|
108.928
|
30.846
|
30.846
|
105.746
|
105.746
|
0
|
0
|
25.000
|
25.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
108.928
|
108.928
|
30.846
|
30.846
|
105.746
|
105.746
|
0
|
0
|
25.000
|
25.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự
án đầu tư nâng cấp đoạn đường từ cầu Ông Khẹn xã Nguyễn Phích đến chợ Vàm Cái
Tàu xã Khánh An, huyện U Minh
|
7870010
|
H. U Minh
|
9,2 km đường; xây dựng mới 05 cầu
|
2021 - 2023
|
2229/QĐ-UBND ngày 24/11/2020
|
46.081
|
46.081
|
15.000
|
15.000
|
45.300
|
45.300
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện U Minh
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng tuyến đường từ Bến phà xã Hiệp Tùng-Lâm Trường 184 đến Bến
phà qua xã Tam Giang, đấu nối đường ô tô đến trung tâm xã Tam Giang, Tam
Giang Tây
|
7864569
|
H. Năm Căn
|
06km; 03 cầu
|
2021-2023
|
2281/QĐ-UBND ngày 27/11/2020
|
62.847
|
62.847
|
15.846
|
15.846
|
60.446
|
60.446
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
(3)
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
225.726
|
225.726
|
370
|
370
|
176.370
|
176.370
|
0
|
0
|
160.000
|
160.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
225.726
|
225.726
|
370
|
370
|
176.370
|
176.370
|
0
|
0
|
160.000
|
160.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng cầu Đông Hưng trên tuyến đường Cái Nước - Đầm Dơi
|
|
Huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau
|
Công trình giao thông; Cấp IV
|
2022-2024
|
2354/QĐ-UBND ngày 03/11/2021
|
26.613
|
26.613
|
370
|
370
|
26.370
|
26.370
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng lộ giao thông nông thôn từ UBND xã đến cầu Lá Danh, xã Hòa Tân
|
|
Xã Hòa Tân
|
|
2022 - 2023
|
3750/QĐ-UBND ngày 12/11/2021
|
9.094
|
9.094
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Hỗ
trợ ngân sách thành phố Cà Mau
|
3
|
Cầu
Ngã tư Công Nghiệp, xã Tân Hải
|
|
Xã Tân Hải
|
93 m
|
2022 - 2023
|
2117/QĐ-UBND ngày 04/10/2021
|
14.969
|
14.969
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện Phú Tân
|
4
|
Tuyến
đường bê tông Kênh Xáng - Cầu Sắt, xã Phú Tân - Tân Hưng Tây - Phú Thuận
|
|
Xã Phú Tân, Tân Hưng Tây, Phú Thuận
|
6.150 m
|
2022 - 2023
|
2126/QĐ-UBND ngày 04/10/2021
|
14.995
|
14.995
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện Phú Tân
|
5
|
Đường
GTNT tuyến kênh Bà Hính (từ cầu Khảo Đỏ - cầu Kênh Thế), xã Quách Phẩm
|
|
Xã Quách Phẩm
|
Công trình giao thông cấp IV
|
2021 - 2022
|
870/QĐ-UBND ngày 22/10/2021
|
10.986
|
10.986
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện Đầm Dơi
|
6
|
Đường
GTNT tuyến kênh Xáng - ấp 10, xã Tân Duyệt
|
|
Xã Tân Duyệt
|
Công trình giao thông cấp IV
|
2021 - 2022
|
869/QĐ-UBND ngày 22/10/2021
|
9.099
|
9.099
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện Đầm Dơi
|
7
|
Nâng
cấp, mở rộng lộ bê tông ấp Rạch Tàu Đông - Kinh Đào Đông (từ cầu Rạch Tàu đến
Miễu), xã Đất Mũi
|
|
Xã Đất Mũi
|
Công trình giao thông cấp IV
|
2021 - 2023
|
3787/QĐ-UBND ngày 27/9/2021
|
7.505
|
7.505
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện Ngọc Hiển
|
8
|
Tuyến
lộ bê tông từ cầu Thầy Đội - cầu Hàng Chèo - Vàm Đội chính (giai đoạn 2: từ cầu
Xóm Giữa đến nhà ông Ngô Minh Dọn), xã Tam Giang Tây
|
|
Xã Tam Giang Tây
|
Công trình giao thông cấp IV
|
2021 - 2022
|
3477/QĐ-UBND ngày 17/8/2021
|
8.895
|
8.895
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện Ngọc Hiển
|
9
|
Cầu
Láng Tượng, xã Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước
|
|
Xã Tân Hưng Đông
|
60,9m
|
2021 - 2023
|
3715/QĐ-UBND ngày 13/10/2021
|
14.990
|
14.990
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện Cái Nước
|
10
|
Tuyến
đường Đê Đông, xã Tân Hưng, huyện Cái Nước
|
|
Xã Tân Hưng
|
5,5km, 01 cầu
|
2021 - 2023
|
3704/QĐ-UBND ngày 13/10/2021
|
9.158
|
9.158
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện Cái Nước
|
11
|
Nâng
cấp mở rộng tuyến đường bờ Bắc kênh xáng Chắc Băng, xã Trí Phải
|
|
Xã Trí Phải
|
|
2021 - 2023
|
5004/QĐ-UBND ngày 18/11/2021
|
14.989
|
14.989
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện Thới Bình
|
12
|
Nâng
cấp mở rộng tuyến đường bờ Đông Sông Trẹm (từ cầu Vườn Cò đến đầu lộ nhựa (Rạch
Bà Năm) thuộc thị trấn Thới Bình)
|
|
TT. Thới Bình
|
|
2021 - 2023
|
4786/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
14.975
|
14.975
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện Thới Bình
|
13
|
Đường
GTNT tuyến bờ Đông Vàm Công Nghiệp, xã Khánh Hưng (đoạn từ lộ nhựa Cà Mau -
Sông Đốc đến cầu Bảy Gà Mổ)
|
|
Xã Khánh Hưng
|
|
2022 - 2023
|
5261/QĐ-UBND ngày 11/10/2021
|
14.876
|
14.876
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện Trần Văn Thời
|
14
|
Công
trình duy tu, sửa chữa và mở rộng đường nội ô thị trấn Sông Đốc (đoạn từ cầu
Kiểm Lâm đấu nối đê biển Tây), huyện Trần Văn Thời
|
7915851
|
H. Trần Văn Thời
|
CTGT cấp IV
|
2021 - 2022
|
4181/QĐ-UBND ngày 01/9/2021
|
2.614
|
2.614
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện Trần Văn Thời
|
15
|
Xây
dựng, sửa chữa tuyến đường Bắc T21, xã Khánh An
|
|
Xã Khánh An
|
3.000 m, 02 cầu
|
2021 - 2023
|
1639/QĐ-UBND ngày 03/11/2021
|
13.500
|
13.500
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện U Minh
|
16
|
Duy
tu, sửa chữa, nâng cấp tuyến lộ Mũi Chùi đến cầu Lung Sơn, xã Khánh Hòa -
Khánh Tiến (tuyến đường đi vào Khu di tích lịch sử nơi ở và làm việc của đồng
chí Võ Văn Kiệt)
|
|
Xã Khánh Hòa, xã Khánh Tiến
|
5.900 m
|
2021 - 2023
|
1750/QĐ-UBND ngày 07/12/2020
|
12.563
|
12.563
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện U Minh
|
17
|
Tuyến
lộ GTNT ấp Nà Chim đấu nối ra đường WB9
|
|
Xã Lâm Hải
|
9.000 m
|
2021 - 2023
|
467/QĐ-UBND ngày 17/11/2021
|
14.850
|
14.850
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện Năm Căn
|
18
|
Tuyến
lộ GTNT ấp Chà Là, Bông Súng và ấp Nhà Hội đấu nối tuyến đường trung tâm xã
Hiệp Tùng đến xã Tam Giang (đoạn Lâm Ngư Trường 184 - Kinh 17)
|
|
Xã Tam Giang
|
6.700 m
|
2021 - 2023
|
466/QĐ-UBND ngày 17/11/2021
|
11.055
|
11.055
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện Năm Căn
|
VI
|
ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
|
|
|
|
2.127.380
|
479.670
|
1.085.128
|
100.126
|
995.923
|
329.997
|
0
|
0
|
296.100
|
136.100
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
789.599
|
192.571
|
403.921
|
34.450
|
114.000
|
114.000
|
0
|
0
|
99.000
|
99.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
789.599
|
192.571
|
403.921
|
34.450
|
114.000
|
114.000
|
0
|
0
|
99.000
|
99.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư rừng phòng hộ biển Tây, huyện
Trần Văn Thời
|
7006177
|
H. TVT
|
20,1 ha
|
2020 - 2024
|
1340/QĐ-UBND ngày 06/8/2009; 1540/QĐ-UBND
ngày 12/8/2020
|
103.571
|
103.571
|
78.034
|
34.450
|
25.000
|
25.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Dự
án xây dựng kè tạo bãi trồng rừng ngập mặn ven biển Tây
|
7738766
|
H. U Minh
|
9.700m kè, trồng 75,4ha rừng
|
2018 - 2022
|
1741/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
252.899
|
12.000
|
240.887
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng kè chống xói lở cửa biển Hốc Năng, huyện Ngọc Hiển
|
7846176
|
H. Ngọc Hiển
|
5.000 m
|
2020 - 2022
|
1095/QĐ-UBND ngày 17/6/2020
|
303.452
|
53.000
|
65.000
|
|
53.000
|
53.000
|
|
|
53.000
|
53.000
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Dự
án đầu tư xây dựng kè chống xói lở bờ biển đoạn từ Kênh Năm Ô Rô đến Kênh
Năm, huyện Ngọc Hiển
|
7846178
|
H. Ngọc Hiển
|
2.100 m
|
2020 - 2022
|
1060/QĐ-UBND ngày 15/6/2020
|
129.677
|
24.000
|
20.000
|
|
24.000
|
24.000
|
|
|
24.000
|
24.000
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
1.106.816
|
229.979
|
681.207
|
65.676
|
651.078
|
158.877
|
0
|
0
|
184.100
|
34.100
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
1.106.816
|
229.979
|
681.207
|
65.676
|
651.078
|
158.877
|
0
|
0
|
184.100
|
34.100
|
0
|
0
|
|
1
|
Đối
ứng Tiểu Dự án 8: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển,
cung cấp nước ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc
Dự án "Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐBSCL -
ICRSL"
|
7605935
|
Các huyện: NH, NC, ĐD, PT, UM, TVT
|
Đầu tư CSHT phòng chống xói lở bờ biển
|
2016 - 2022
|
1563/QĐ-UBND ngày 24/9/2018
|
792.883
|
112.625
|
470.157
|
50.299
|
541.201
|
74.000
|
|
|
160.000
|
10.000
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Dự
án trồng rừng phòng hộ ven sông, gây bồi tạo bãi trồng rừng cửa sông, ven biển
|
7738767
|
Các huyện: PT, NH, NC
|
Trồng 316,5ha rừng; 2.100m kè; 16.500m tường
mềm
|
2018 - 2024
|
1740/QĐ-UBND ngày 25/10/2018; 2045/QĐ-UBND
ngày 18/11/2019
|
179.579
|
18.000
|
166.573
|
5.900
|
18.000
|
18.000
|
|
|
1.100
|
1.100
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng Bờ kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn Năm Căn, huyện Năm
Căn, tỉnh Cà Mau
|
7005815
|
H. Năm Căn
|
826,6m
|
2014 - 2023
|
1764/QĐ-UBND ngày 30/10/2018;
2623/QĐ-UBND ngày 25/11/2021
|
108.639
|
73.639
|
39.600
|
4.600
|
75.000
|
50.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Dự
phòng (Đối ứng thực hiện Chương trình Phát triển lâm nghiệp bền vững giai
đoạn 2021 - 2025)
|
Nhiều công trình
|
|
|
2021 - 2025
|
|
25.715
|
25.715
|
4.877
|
4.877
|
16.877
|
16.877
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, đề xuất phân khai sử dụng khi đủ
thủ tục đầu tư
|
(3)
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
230.965
|
57.120
|
0
|
0
|
230.845
|
57.120
|
0
|
0
|
13.000
|
3.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
230.965
|
57.120
|
0
|
0
|
230.845
|
57.120
|
0
|
0
|
13.000
|
3.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đối
ứng Dự án "Kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tỉnh
Kiên Giang và Cà Mau" sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ Đức (KfW)
|
7731818
|
H. U Minh
|
9.917 m
|
2017 - 2022
|
5758/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/12/2017; 823/QĐ-BNN
ngày 11/03/2019
|
230.965
|
57.120
|
|
|
230.845
|
57.120
|
|
|
13.000
|
3.000
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
VII
|
DỰ ÁN QUAN TRỌNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
|
4.039.518
|
1.306.688
|
605.816
|
143.418
|
4.001.678
|
1.268.848
|
0
|
0
|
597.500
|
267.500
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
88.061
|
88.061
|
24.518
|
24.518
|
67.018
|
67.018
|
0
|
0
|
42.500
|
42.500
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
88.061
|
88.061
|
24.518
|
24.518
|
67.018
|
67.018
|
0
|
0
|
42.500
|
42.500
|
0
|
0
|
|
1
|
Cầu
Nông Trường trên tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc
|
7863931
|
H. U Minh
|
Cầu HL93
|
2021 - 2023
|
2036/QĐ-UBND ngày 28/10/2020
|
74.997
|
74.997
|
21.168
|
21.168
|
54.668
|
54.668
|
|
|
33.500
|
33.500
|
|
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
2
|
Tuyến
đường đấu nối từ cầu qua sông Đường Kéo đến đường 13/12 huyện Ngọc Hiển
|
79011344
|
H. Ngọc Hiển
|
814m
|
2021-2022
|
08/QĐ-SXD ngày 21/01/2021
|
13.064
|
13.064
|
3.350
|
3.350
|
12.350
|
12.350
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Ngọc Hiển
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
2.455.273
|
925.797
|
581.298
|
118.900
|
2.438.476
|
909.000
|
0
|
0
|
335.000
|
185.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
2.397.297
|
867.821
|
560.898
|
98.500
|
2.388.476
|
859.000
|
0
|
0
|
322.000
|
172.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Tuyến
đường giao thông kết nối vào khu vực Đầm Thị Tường
|
7859742
|
H. Trần Văn Thời
|
2.938 m
|
2021 - 2023
|
2091/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
146.401
|
146.401
|
70.000
|
70.000
|
139.000
|
139.000
|
|
|
69.000
|
69.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
2
|
Dự
án nâng cấp, mở rộng tuyến đường về trung tâm xã Hàng Vịnh (ngã tư Vòng Xoay
đến Vàm Xáng Cái Ngay), huyện Năm Căn
|
7859367
|
H. Năm Căn
|
9 km
|
2021 - 2024
|
2280/QĐ-UBND ngày 27/11/2020
|
101.420
|
101.420
|
28.500
|
28.500
|
100.000
|
100.000
|
|
|
23.000
|
23.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
3
|
Dự
án xây dựng cầu sông Ông Đốc, tuyến trục Đông - Tây và cầu sông Gành Hào
|
|
Các huyện: Đầm Dơi, Cái Nước, Năm Căn
|
CTGT cấp II
|
2021 - 2024
|
1028/QĐ-UBND ngày 31/5/2021
|
2.149.476
|
620.000
|
462.398
|
|
2.149.476
|
620.000
|
|
|
230.000
|
80.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
57.976
|
57.976
|
20.400
|
20.400
|
50.000
|
50.000
|
0
|
0
|
13.000
|
13.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng nâng cấp đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ ngã tư Xóm Ruộng
đến thị trấn Đầm Dơi), huyện Đầm Dơi
|
7825447
|
H. Đầm Dơi
|
3.053 m
|
2021 - 2023
|
1897/QĐ-UBND ngày 09/10/2020
|
57.976
|
57.976
|
20.400
|
20.400
|
50.000
|
50.000
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
(3)
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
1.496.184
|
292.830
|
0
|
0
|
1.496.184
|
292.830
|
0
|
0
|
220.000
|
40.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
1.496.184
|
292.830
|
0
|
0
|
1.496.184
|
292.830
|
0
|
0
|
220.000
|
40.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự
án đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường U Minh - Khánh Hội
|
|
Huyện U Minh
|
18,3km
|
2022-2025
|
2682/QĐ-UBND ngày 02/12/2021
|
759.894
|
179.547
|
|
|
759.894
|
179.547
|
|
|
100.000
|
20.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
2
|
Dự
án đầu tư nâng cấp, mở rộng đường Cái Nước - Vàm Đình - Cái Đôi Vàm
|
|
Huyện Phú Tân
|
25,3km
|
2022-2025
|
2681/QĐ-UBND ngày 02/12/2021
|
736.290
|
113.283
|
|
|
736.290
|
113.283
|
|
|
120.000
|
20.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
VIII
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
7.114
|
7.114
|
16.428
|
16.428
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Giao
Sở Kế hoạch và Đầu tư trình UBND tỉnh quyết định phân khai
|
IX
|
THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐỌNG KHI QUYẾT TOÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Giao
Sở Tài chính phân khai sử dụng
|
X
|
DỰ PHÒNG
|
|
|
|
|
|
274.375
|
274.375
|
|
|
274.375
|
274.375
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Giao
Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất phân khai
|