HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 50/NQ-HĐND
|
Cà Mau, ngày 04
tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14
ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn
2021 - 2025;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm
2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Công văn số
6926/BKHĐT-TH ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự kiến
kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số
11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân
sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 204/TTr-UBND
ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2022; Báo cáo thẩm tra số
113/BC-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua Kế hoạch đầu tư công năm 2022, gồm những nội
dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu, định hướng đầu tư
công năm 2022 a) Mục tiêu
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu
tư công, thu hút và sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn đầu tư phát triển, góp phần
hoàn thiện cơ bản hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, phục vụ cho việc
thực hiện các mục tiêu, định hướng phát triển trong Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời
kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050; Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Cà Mau lần
thứ XVI, nhiệm kỳ 2020 - 2025; Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau
giai đoạn 2021 - 2025.
b) Định hướng
- Tập trung bố trí vốn để hoàn
thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án, đầu tư có trọng tâm, trọng điểm,
ưu tiên các dự án giao thông có tính liên kết vùng, tác động lan tỏa, góp phần
thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Hỗ trợ vốn đầu tư có mục tiêu
cho các huyện, thành phố để thực hiện các dự án, công trình phục vụ phát triển
kinh tế - xã hội ở địa phương.
2. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2022
a) Tuân thủ Luật Đầu tư công,
Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật có liên quan.
b) Thực hiện mục tiêu, định hướng
phát triển trong Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm
2050; Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Cà Mau lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020 - 2025;
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau giai đoạn 2021 - 2025.
c) Phù hợp với Kế hoạch tài
chính 05 năm của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, khả năng cân đối nguồn vốn đầu tư
công và thu hút các nguồn vốn đầu tư của các thành phần kinh tế khác.
d) Tuân thủ nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025.
đ) Tập trung bố trí vốn để hoàn
thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án, đầu tư có trọng tâm, trọng điểm,
ưu tiên các dự án giao thông có tính liên kết vùng, tác động lan tỏa, dự án
quan trọng, cần thiết đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
e) Bố trí vốn đầu tư tập trung,
tiếp tục khắc phục tình trạng phân tán, dàn trải, sử dụng hiệu quả vốn đầu tư
công. Chỉ bố trí vốn cho dự án đã đủ thủ tục đầu tư theo quy định của Luật Đầu
tư công và các văn bản pháp luật có liên quan.
3. Thứ tự ưu tiên phân bổ vốn đầu
tư công năm 2022 như sau
a) Ưu tiên bố trí vốn để hoàn
trả các khoản vốn ứng trước ngân sách, thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản (nếu
có).
b) Dự án đã hoàn thành và bàn
giao đưa vào sử dụng nhưng chưa bố trí đủ vốn; vốn đối ứng cho dự án sử dụng vốn
ngoài nước (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài, vốn đầu tư của
Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP).
c) Dự án chuyển tiếp thực hiện
theo tiến độ được phê duyệt. d) Phân bổ thực hiện nhiệm vụ quy hoạch theo quy định.
đ) Phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư.
e) Dự án khởi công mới có đầy đủ
thủ tục đầu tư theo quy định.
4. Tổng mức vốn và dự kiến bố
trí Kế hoạch đầu tư công năm 2022 là 3.459.207 triệu đồng, trong đó:
a) Vốn ngân sách trung ương:
1.015.000 triệu đồng, bao gồm:
- Vốn trong nước (đầu tư theo
ngành, lĩnh vực): 740.000 triệu đồng, được phân bổ cho các lĩnh vực sau:
+ Y tế, dân số và gia đình:
220.000 triệu đồng;
+ Giao thông: 480.000 triệu đồng;
+ Môi trường: 40.000 triệu đồng.
(Kèm theo Phụ lục I)
- Vốn nước ngoài (ODA): 275.000
triệu đồng, được phân bổ cho các lĩnh vực sau:
+ Môi trường: 160.000 triệu đồng;
+ Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
lợi và thủy sản: 115.000 triệu đồng.
(Kèm theo Phụ lục II)
Đối với vốn ngân sách trung
ương, giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao danh mục và kế hoạch vốn cụ thể
cho từng dự án sau khi có Quyết định giao kế hoạch vốn của Thủ tướng Chính phủ
và hướng dẫn thực hiện của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
b) Vốn cân đối ngân sách địa
phương: 2.441.490 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư từ nguồn thu sử dụng
đất do tỉnh quản lý: 157.050 triệu đồng (trong đó, chi thanh toán cho 02 dự án
đầu tư theo hình thức BT 50.000 triệu đồng và Kế hoạch vốn còn lại 107.050 triệu
đồng).
(Kèm theo Phụ lục III)
- Chi đầu tư từ nguồn vay lại
ngân sách địa phương: 100.700 triệu đồng.
(Kèm theo Phụ lục IV)
- Vốn ngân sách tập trung do tỉnh
quản lý: 386.705 triệu đồng, (được phân bổ đầu tư theo ngành, lĩnh vực) như
sau:
+ Nông nghiệp, lâm nghiệp:
27.700 triệu đồng;
+ Giao thông: 25.000 triệu đồng;
+ Hạ tầng đô thị: 34.000 triệu
đồng;
+ Môi trường: 13.000 triệu đồng;
+ Công nghệ thông tin: 16.000
triệu đồng;
+ Quản lý Nhà nước: 147.800 triệu
đồng;
+ Quốc phòng, an ninh: 40.700
triệu đồng;
+ Quy hoạch tỉnh: 25.000 triệu
đồng;
+ Quy hoạch đô thị và quy hoạch
nông thôn: 3.000 triệu đồng;
+ Thanh toán khối lượng tồn đọng
khi quyết toán và thu hồi các khoản ứng trước vốn ngân sách trung ương không đủ
điều kiện để bố trí kế hoạch vốn ngân sách trung ương: 10.000 triệu đồng;
+ Chuẩn bị đầu tư: 1.000 triệu
đồng;
+ Chi trả nợ gốc: 13.500 triệu
đồng;
+ Dự phòng: 30.005 triệu đồng.
(Kèm theo Phụ lục V)
- Vốn xổ số kiến thiết:
1.400.000 triệu đồng.
(Kèm theo Phụ lục VI)
- Vốn cân đối ngân sách huyện,
thành phố: 397.035 triệu đồng.
(Kèm theo Phụ lục VII)
c) Chi đầu tư từ nguồn thu hợp
pháp của các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo
quy định của pháp luật: 2.717 triệu đồng.
(Kèm theo Phụ lục VIII)
5. Các giải pháp triển khai thực
hiện kế hoạch đầu tư công năm 2022
a) Quán triệt và chấp hành đúng
các quy định về quản lý đầu tư xây dựng như: Luật Đầu tư công, Luật Đấu thầu,
Luật Xây dựng và các Nghị định hướng dẫn các Luật; đồng thời tăng cường công
tác giám sát, đánh giá đầu tư các dự án, công trình theo quy định.
b) Chỉ đạo các sở, ban, ngành
theo chức năng xử lý hoặc tham mưu cấp thẩm quyền xử lý kịp thời các khó khăn,
vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện các dự án, rút ngắn nhất thời
gian xử lý ở từng bước công việc, đảm bảo thuận lợi để triển khai các dự án.
c) Các chủ đầu tư phối hợp chặt
chẽ với các địa phương có dự án triển khai trên địa bàn tập trung thực hiện tốt
công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, bố trí tái định cư để triển khai các dự
án đúng tiến độ; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc các nhà thầu tập trung nhân lực,
phương tiện, thiết bị triển khai thực hiện công việc theo tiến độ; tập trung quản
lý, kiểm tra, giám sát chất lượng, nghiệm thu thanh toán khối lượng hoàn thành;
kiên quyết xử lý nhà thầu vi phạm tiến độ thực hiện.
d) Xử lý nghiêm các chủ đầu tư
để dự án chậm tiến độ do nguyên nhân chủ quan.
đ) Phân công lãnh đạo Ủy ban
nhân dân tỉnh theo dõi, tổ chức kiểm tra các dự án để kịp thời xử lý các khó
khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện.
Điều 2.
Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết
này. Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp cần thiết phải điều chỉnh
kế hoạch vốn thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh thì Ủy ban nhân dân tỉnh
báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 04 tháng 12 năm
2021./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Năm 2021
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2021
|
Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Dự kiến kế hoạch 2022
|
Ghi chú
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Kế hoạch
|
Ước giá từ 1/1/2021 đến 30/9/2021
|
Ước giá từ 1/1/2021 đến 31/01/2022
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB (nếu có)
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
8.310.979
|
5.476.893
|
668.167
|
562.890
|
1.497
|
492
|
346.769
|
344.492
|
703.435
|
576.426
|
8.252.258
|
5.463.357
|
|
|
1.072.000
|
740.000
|
|
|
|
|
A
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ
GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
3.322.575
|
2.347.313
|
1.777
|
|
505
|
|
1.777
|
|
1.777
|
|
3.322.575
|
2.347.313
|
|
|
230.000
|
220.000
|
|
|
|
|
I
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
3.322.575
|
2.347.313
|
1.777
|
|
505
|
|
1.777
|
|
1.777
|
|
3.322.575
|
2.347.313
|
|
|
230.000
|
220.000
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
3.322.575
|
2.347.313
|
1.777
|
|
505
|
|
1.777
|
|
1.777
|
|
3.322.575
|
2.347.313
|
|
|
230.000
|
220.000
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
3.322.575
|
2.347.313
|
1.777
|
|
505
|
|
2.777
|
|
1.777
|
|
3.322.575
|
2.347.313
|
|
|
230.000
|
220.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
Bệnh viện đa khoa Cà Mau quy mô 1.200 giường bệnh
|
TP. Cà Mau
|
1.200 giường
|
2020 - 2025
|
05/NQ-HĐND ngày 10/7/2020; 31/NQ-HĐND ngày 15/7/2021
|
3.322.575
|
2.347.313
|
1.777
|
|
505
|
|
1.777
|
|
1.777
|
|
3.322.575
|
2.347.313
|
|
|
230.000
|
220.000
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án
công trình Xây dựng
|
B
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
4.420.431
|
3.036.822
|
562.398
|
562.398
|
|
|
344.000
|
344.000
|
562.398
|
562.398
|
4.420.431
|
3.036.822
|
|
|
640.000
|
480000
|
|
|
|
|
I
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
4.420.431
|
3.036.822
|
562.398
|
562.398
|
|
|
344.000
|
344.000
|
562.398
|
562.398
|
4.420.431
|
3.036.822
|
|
|
640.000
|
480000
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
2.149.476
|
1.300.000
|
562.398
|
562.398
|
|
|
344.000
|
344.000
|
562.398
|
562.398
|
2.149.476
|
1.300.000
|
|
|
250.000
|
150.000
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
2.149.476
|
1.300.000
|
562.398
|
562.398
|
|
|
344.000
|
344.000
|
562.398
|
562.398
|
2.149.476
|
1.300.000
|
|
|
250.000
|
150.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
cầu sông ông Đốc, tuyến trục Đông - Tây và cầu Gành Hào
|
ĐD, CN, TVT
|
18 km, 02 cầu
|
2021 - 2024
|
1028/QĐ-UBND ngày 31/5/2021
|
2.149.476
|
1.300.000
|
562.398
|
562.398
|
|
|
344.000
|
344.000
|
562.398
|
562.398
|
2.149.476
|
1.300.000
|
|
|
250.000
|
150.000
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án
xây dựng công trình Gao thông
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
2.210.955
|
1.736.822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.270.955
|
1.736.822
|
|
|
390.000
|
330.000
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
2.270.955
|
1.736822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.270.955
|
1.736.822
|
|
|
390.000
|
330.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Nâng cấp, mở
rộng tuyến đường Cà Mau - Đầm Dơi (đoạn từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến cầu
Xóm Ruộng)
|
TP.CM, Đầm Dơi
|
19,2 km
|
2021 - 2024
|
2057/QĐ-UBND ngày 29/10/2020; 2554/QĐ-UBND ngày
22/11/2021
|
774.771
|
533.468
|
|
|
|
|
|
|
|
|
774.771
|
533.468
|
|
|
150.000
|
150.000
|
|
|
Đã trình Bộ KHĐT tổng
hợp, báo cáo cấp thẩm quyền điều chỉnh giảm Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
NSTW giai đoạn 2021- 2025 từ 633.468 triệu đồng xuống còn 533.468 triệu đồng
|
Ban Quản lý dự án
xây dựng công trình Giao thông
|
2
|
Dự án nâng cấp mở rộng
tuyến đường Cái Nước - Vàm Đình - Cái Đôi Vàm
|
Cái Nước, Phú Tân
|
25,3km, 01 cầu
|
2022 - 2025
|
2681/QĐ-UBND ngày 02/12/2021
|
736.290
|
623.007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
736.290
|
623.007
|
|
|
130.000
|
100.000
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án
xây dựng công trình Giao thông
|
3
|
Dự án nâng cấp mở rộng
tuyến đường U Minh - Khánh Hội
|
U Minh
|
18,3km, 03 cầu
|
2022 - 2025
|
2682/QĐ-UBND ngày 02/12/2021
|
759.894
|
580.347
|
|
|
|
|
|
|
|
|
759.894
|
580.347
|
|
|
|
80.000
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án
xây dựng công trình Gao thông
|
C
|
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
567.973
|
92.758
|
103.992
|
492
|
992
|
492
|
992
|
492
|
139.260
|
14.028
|
509.252
|
79.222
|
|
|
202.000
|
40000
|
|
|
|
|
I
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
567.973
|
92.758
|
103.992
|
492
|
992
|
492
|
992
|
492
|
139.260
|
14.028
|
509.252
|
79.222
|
|
|
202.000
|
40000
|
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
567.973
|
92.758
|
103.992
|
492
|
992
|
492
|
992
|
492
|
139.260
|
14.028
|
509.252
|
79.222
|
|
|
202.000
|
40000
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
567.973
|
92 758
|
103.992
|
492
|
992
|
492
|
992
|
492
|
139.260
|
14.028
|
509.252
|
79.222
|
|
|
202.000
|
40.000
|
|
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo và
xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau (giai đoạn
1)
|
Thành phố Cà Mau
|
8.000m3/ngày
|
Đến tháng 9/2023
|
1258/QĐ-UBND ngày 27/8/2015; 1818/QĐ-UBND ngày
25/9/2020
|
567.973
|
92.758
|
103.992
|
492
|
992
|
492
|
992
|
492
|
139.260
|
14.028
|
509.252
|
19.222
|
|
|
202.000
|
40.000
|
|
|
|
Ban Quản lý dự án
công trình Xây dựng
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc Hiệp định
|
Quyết định đầu tư
|
Năm 2021
|
Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn
2021-2025
|
Dự kiến KH năm 2022
|
Ghi chú
|
Chủ đầu tư
|
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Kế hoạch
|
Ước giải ngân kế hoạch năm 2021 từ
1/1/2021 đến 30/9/2021
|
Ước giải ngân kế hoạch năm 2021 từ
1/1/2021 đến 31/01/2022
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
|
Tổng số
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
2.081.748
|
533.892
|
92.758
|
|
1.807.930
|
1.350.738
|
357.192
|
373.466
|
23.766
|
|
265.000
|
61.900
|
189
|
|
36.310
|
129.192
|
492
|
|
77.000
|
2.041.313
|
193.642
|
|
1.202.359
|
375.000
|
40.000
|
|
275.000
|
|
|
|
A
|
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
2.081.748
|
533.892
|
92.758
|
|
1.807.930
|
1.350.738
|
357.192
|
373.466
|
23.766
|
|
265.000
|
61.900
|
189
|
|
36.310
|
129.192
|
492
|
|
77.000
|
2.041.313
|
193.642
|
|
1.202.359
|
375.000
|
40.000
|
|
275.000
|
|
|
|
I
|
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
567.973
|
224.527
|
92.758
|
|
343.446
|
343.446
|
|
127.266
|
23.766
|
|
103.000
|
689
|
189
|
|
|
992
|
492
|
|
0
|
509.252
|
79.222
|
|
330.030
|
202.000
|
40.000
|
|
160.000
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
567.973
|
224.527
|
92.758
|
|
343.446
|
343.446
|
|
127.266
|
23.766
|
|
103.000
|
689
|
189
|
|
|
992
|
492
|
|
0
|
509.252
|
79.222
|
|
330.030
|
202.000
|
40.000
|
|
160.000
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
567.973
|
224.527
|
92.758
|
|
343.446
|
343.446
|
|
127.266
|
23.766
|
|
103.000
|
689
|
189
|
|
|
992
|
492
|
|
0
|
509.252
|
79.222
|
|
330.030
|
202.000
|
40.000
|
|
160.000
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà Mau
(giai đoạn 1)
|
7007279
|
Italia
|
22.5.2009
|
2023
|
1258/QĐ-UBND
ngày 27/8/2015; 1818/QĐ-UBND ngày 25/9/2020
|
567.973
|
224.527
|
92.758
|
13,6 triệu Euro
|
343.446
|
343.446
|
|
127.266
|
23.766
|
|
103.000
|
689
|
189
|
|
|
992
|
492
|
|
|
509.252
|
79.222
|
|
330.030
|
202.000
|
40.000
|
|
160.000
|
|
Ban
Quản lý dự án công trình Xây dựng
|
|
II
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
1.513.775
|
309.365
|
|
|
1.464.484
|
1.007.292
|
357.192
|
246.200
|
|
|
162.000
|
61.211
|
|
|
36.310
|
128.200
|
|
|
77.000
|
1.532.061
|
114.420
|
|
872.329
|
173.000
|
|
|
115.000
|
|
|
|
1
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
1.023.849
|
192.945
|
|
|
830.904
|
633.786
|
197.118
|
241.200
|
|
|
162.000
|
59.592
|
|
|
36.310
|
123.200
|
|
|
77.000
|
782.061
|
|
|
498.823
|
173.000
|
|
|
115.000
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
1.023.849
|
192.945
|
|
|
830.904
|
633.786
|
197.118
|
241.200
|
|
|
162.000
|
59.592
|
|
|
36.310
|
123.200
|
|
|
77.000
|
782.061
|
|
|
498.823
|
173.000
|
|
|
115.000
|
|
|
|
(1)
|
Tiểu
dự án 8: Đầu tư xây dựng CSHT để phòng, chống xói lở bờ biển, cung cấp nước
ngọt và phục vụ nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc Dự án
"Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐBSCL" - ICRSL
|
7605935
|
WB
|
11/07/2016
|
2022
|
1693/QĐ-BNN
ngày 09/5/2016; 1563/QĐ-UBND ngày 24/9/2018
|
792.884
|
135.825
|
|
35,59 triệu USD
|
657.059
|
459.941
|
197.118
|
240.000
|
|
|
161.000
|
59.592
|
|
|
36.310
|
123.000
|
|
|
77.000
|
551.096
|
|
|
324.978
|
160.000
|
|
|
105.000
|
Đã
kiến nghị điều chỉnh KHV năm 2021 là 117.000 triệu đồng (trong đó, ODA là
84.000 triệu đồng, vốn vay lại NSĐP là 33.000 triệu đồng)
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
(2)
|
Dự
án "Kết hợp bảo vệ vùng ven biển và phục hồi đai rừng ngập mặn tỉnh Kiên
Giang và Cà Mau"
|
7731818
|
KFW
|
27/04/2018
|
2022
|
5758/QĐ-BNN-HTQT
ngày 29/12/2017
|
230.965
|
57.120
|
|
9,3 triệu Euro
|
173.845
|
173.845
|
|
1.200
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
200
|
|
|
|
230.965
|
|
|
173.845
|
13.000
|
|
|
10.000
|
Đã
kiến nghị điều chỉnh KHV ODA năm 2021 là 1.000 triệu đồng
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
2
|
Danh mục dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
489.926
|
116.420
|
|
|
633.580
|
373.506
|
160.074
|
5.000
|
|
|
|
1.619
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
750.000
|
114.420
|
|
373.506
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
489.926
|
116.420
|
|
|
633.580
|
373.506
|
160.074
|
5.000
|
|
|
|
1.619
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
750.000
|
114.420
|
|
373.506
|
|
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự
án xây dựng đê biển Tây từ Cái Đôi Vàm đến Kênh Năm và kè phòng, chống sạt lở
bờ biển các đoạn xung yếu từ cửa biển sông Ông Đốc đến cửa biển Bảy Háp, tỉnh
Cà Mau
|
7791469
|
Cơ quan Phát triển Pháp
|
|
|
1135/QĐ-TTg
ngày 04/9/2019
|
489.926
|
116.420
|
|
28,2 triệu Euro
|
633.580
|
373.506
|
160.074
|
5.000
|
|
|
|
1.619
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
750.000
|
114.420
|
|
373.506
|
|
|
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT DO TỈNH QUẢN
LÝ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị tính: Triệu đồng.
STT
|
Danh mục
|
Kế hoạch vốn
|
Ghi chú
|
|
TỔNG
|
157.050
|
|
1
|
Thanh toán cho 02 dự án đầu
tư theo hình thức BT
|
50.000
|
Chỉ bố trí thanh toán khi đảm
bảo đủ điều kiện theo đúng quy định
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường phía bờ Nam Sông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng -
Sông Đốc)
|
|
|
|
- Dự án đầu tư xây dựng đường
cứu hộ, cứu nạn đê biển Tây, phục vụ an ninh, quốc phòng khu vực hòn Đá Bạc kết
hợp phòng chống cháy rừng Vườn quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau (tuyến đường Tắc
Thủ - Vàm Đá Bạc)(bao gồm bố trí hoàn trả ngân sách trung ương 21,899 tỷ đồng)
|
21.899
|
Giao Sở Tài chính hoàn trả
ngân sách trung ương
|
2
|
Kế hoạch đầu tư từ nguồn thu
sử dụng đất do tỉnh quản lý năm 2022 còn lại
|
107.050
|
Giao Sở Tài chính đề xuất thực
hiện phù hợp dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022 và đúng quy định
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT
|
Danh mục dự án
|
Kế hoạch vốn năm 2022
|
Chủ đầu tư
|
|
TỔNG
|
100.700
|
|
1
|
Tiểu Dự án 8: Đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng để phòng, chống xói lở bờ biển, cung cấp nước ngọt và phục vụ
nuôi tôm - rừng vùng ven biển tỉnh Cà Mau thuộc Dự án "Chống chịu khí hậu
tổng hợp và sinh kế bền vững ĐBSCL - ICRSL"
|
45.000
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2
|
Dự phòng
|
55.700
|
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2021
|
Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn
2021-2025
|
Dự kiến kế hoạch 2022
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: nguồn vốn NSTT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: nguồn vốn NSTT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: nguồn vốn NSTT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: nguồn vốn NSTT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB (nếu có)
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
2.058.261
|
1.568.864
|
382.705
|
330.261
|
1.756.562
|
1.347.310
|
0
|
0
|
586.705
|
386.705
|
0
|
0
|
|
I
|
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
161.345
|
136.345
|
34.075
|
9.075
|
27.700
|
27.700
|
0
|
0
|
27.700
|
27.700
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
147.961
|
122.961
|
34.075
|
9.075
|
15.000
|
15.000
|
0
|
0
|
15.000
|
15.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
147.961
|
122.961
|
34.075
|
9.075
|
15.000
|
15.000
|
0
|
0
|
15.000
|
15.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng sản xuất giống - Trại giống Khánh Lâm 2
|
7578614
|
H. U Minh
|
Các hạng mục
|
2016 - 2022
|
540/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; 78/QĐ-UBND
ngày 16/01/2018; 1682/QĐ-UBND ngày 02/10/2019; 5053/UBND-XD ngày 03/9/2021
|
63.060
|
48.060
|
23.000
|
8.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
7626030
|
H. Ngọc Hiển
|
Các hạng mục
|
2016 - 2022
|
1803/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 1689/QĐ-UBND
ngày 03/10/2019; 2874/UBND-XD ngày 11/5/2020
|
84.901
|
74.901
|
11.075
|
1.075
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Vườn
Quốc gia Mũi Cà Mau
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
13.384
|
13.384
|
0
|
0
|
12.700
|
12.700
|
0
|
0
|
12.700
|
12.700
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
13.384
|
13.384
|
0
|
0
|
12.700
|
12.700
|
0
|
0
|
12.700
|
12.700
|
0
|
0
|
|
1
|
Trạm
kiểm soát khu vực bãi bồi Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
|
|
H. Ngọc Hiển
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
189/QĐ-SXD ngày 14/10/2021
|
7.008
|
7.008
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
Vườn
Quốc gia Mũi Cà Mau
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường dẫn lên cầu cống Kênh Lý, bờ kè chống sạt lở hai bên
bờ kênh thượng hạ lưu cống Kênh Lý, cầu Lung Ứng, bãi tránh xe tuyến đê Tân
Duyệt, huyện Đầm Dơi
|
7875797
|
H. Đầm Dơi
|
Các hạng mục công trình
|
2021 - 2022
|
1646/QĐ-SNN ngày 08/10/2021
|
5.050
|
5.050
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án công trình Nông nghiệp và PTNT
|
3
|
Nạo
vét tuyến kênh đoạn từ Đội cơ động quản lý bảo vệ rừng đến Đội quản lý bảo vệ
rừng T21 Vườn Quốc gia U Minh hạ
|
|
H. Trần Văn Thời
|
4,5 km
|
2021 - 2023
|
2038/QĐ-SNN ngày 18/11/2021
|
1.326
|
1.326
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
Vườn
Quốc gia U Minh hạ
|
II
|
GIAO THÔNG
|
|
|
|
|
|
122.751
|
122.751
|
53.909
|
53.909
|
111.000
|
111.000
|
0
|
0
|
25.000
|
25.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
13.607
|
13.607
|
8.000
|
8.000
|
13.000
|
13.000
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
13.607
|
13.607
|
8.000
|
8.000
|
13.000
|
13.000
|
0
|
0
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự
án đầu tư mở rộng tuyến đường ô tô đến trung tâm thị trấn Rạch Gốc, huyện Ngọc
Hiển (đoạn từ cầu kênh Huế đến đường vào Cảng cá Rạch Gốc)
|
7868692
|
H. Ngọc Hiển
|
2.150 m
|
2021-2023
|
389/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
13.607
|
13.607
|
8.000
|
8.000
|
13.000
|
13.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Ngọc Hiển
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
109.144
|
109.144
|
45.909
|
45.909
|
98.000
|
98.000
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
109.144
|
109.144
|
45.909
|
45.909
|
98.000
|
98.000
|
0
|
0
|
20.000
|
20.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự
án đầu tư nâng cấp tuyến đường từ cầu 7 Kênh (tuyến kênh 18) đến điểm du lịch
sinh thái Sông Trẹm
|
7639406
|
H. U Minh
|
3.016 m
|
2021 - 2023
|
2255/QĐ-UBND ngày 26/11/2020
|
49.703
|
49.703
|
15.669
|
15.669
|
39.000
|
39.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
2
|
Dự
án đầu tư nâng cấp tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc đoạn qua nội ô
thị trấn Trần Văn Thời (từ cầu Rạch Ráng đến đường số 11)
|
7817444
|
H. TVT
|
693 m
|
2021 - 2023
|
2081/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
59.441
|
59.441
|
30.240
|
30.240
|
59.000
|
59.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
III
|
HẠ TẦNG ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
90.738
|
62.545
|
0
|
0
|
54.000
|
54.000
|
0
|
0
|
34.000
|
34.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
90.738
|
62.545
|
0
|
0
|
54.000
|
54.000
|
0
|
0
|
34.000
|
34.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
90.738
|
62.545
|
0
|
0
|
54.000
|
54.000
|
0
|
0
|
34.000
|
34.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng tuyến đường Đinh Tiên Hoàng (đoạn từ đường Phan Ngọc Hiển
đấu nối vào Dự án Khu dân cư Minh Thắng) (hỗ trợ 80% tổng mức đầu tư dự án
theo Công văn số 6637/UBND-XD ngày 13/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
TP. Cà Mau
|
293m
|
2021 - 2022
|
1854/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của Chủ tịch
UBND thành phố
|
29.724
|
20.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Hỗ
trợ ngân sách thành phố Cà Mau
|
2
|
Đầu
tư các hạng mục dở dang của các gói thầu thuộc Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng
bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Cà Mau (theo Công văn số
2673/UBND-XD ngày 31/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
|
TP. Cà Mau
|
06 hạng mục
|
2021 - 2022
|
2968/QĐ-UBND ngày 26/8/2021; 1853/QĐ-UBND
ngày 21/5/2021; 267/QĐ-UBND ngày 18/01/2021; 2170/QĐ-UBND ngày 25/6/2021;
1307/QĐ-UBND ngày 13/4/2021; 2002/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
37.328
|
18.859
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Hỗ
trợ ngân sách thành phố Cà Mau
|
3
|
Công
trình xây dựng tuyến đường số 2 theo quy hoạch thị trấn Rạch Gốc (đoạn từ ngã
tư Huỳnh Khải đến hết ranh quy hoạch thị trấn Rạch Gốc), huyện Ngọc Hiển
|
7902523
|
H. Ngọc Hiển
|
300 m
|
2021 - 2023
|
1391/QĐ-UBND ngày 09/6/2021
|
11.072
|
11.072
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện Ngọc Hiển
|
4
|
Công
trình xây dựng tuyến đường số 5 theo quy hoạch trung tâm xã Đất Mũi (đoạn từ
cầu Lạch Vàm đến UBND xã Đất Mũi), huyện Ngọc Hiển
|
7902924
|
H. Ngọc Hiển
|
550 m
|
2021 - 2023
|
1393/QĐ-UBND ngày 09/6/2021
|
12.614
|
12.614
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Hỗ
trợ ngân sách huyện Ngọc Hiển
|
IV
|
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
591.803
|
155.599
|
46.498
|
19.054
|
530.252
|
121.000
|
0
|
0
|
213.000
|
13.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
23.830
|
23.830
|
10.238
|
10.238
|
21.000
|
21.000
|
0
|
0
|
11.000
|
11.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
23.830
|
23.830
|
10.238
|
10.238
|
21.000
|
21.000
|
0
|
0
|
11.000
|
11.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước tuyến đường Hải Thượng Lãn Ông, thành
phố Cà Mau
|
7817445
|
TP. Cà Mau
|
Công trình HTKT cấp III
|
2021 - 2023
|
2063/QĐ-UBND ngày 29/10/2020
|
23.830
|
23.830
|
10.238
|
10.238
|
21.000
|
21.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án xây dựng công trình Giao thông
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
567.973
|
131.769
|
36.260
|
8.816
|
509.252
|
100.000
|
0
|
0
|
202.000
|
2.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
567.973
|
131.769
|
36.260
|
8.816
|
509.252
|
100.000
|
0
|
0
|
202.000
|
2.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự
án cải tạo và xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Cà
Mau (giai đoạn 1)
|
7007279
|
TP. Cà Mau
|
Hệ thống thoát nước; nhà máy xử lý nước
thải
|
Đến ngày 30 tháng 9 năm 2023
|
1258/QĐ-UBND ngày 27/8/2015; 1818/QĐ-UBND
ngày 25/9/2020; 1794/QĐ-TTg ngày 25/10/2021
|
567.973
|
131.769
|
36.260
|
8.816
|
509.252
|
100.000
|
|
|
202.000
|
2.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án công trình Xây dựng
|
V
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
|
|
|
|
|
52.365
|
52.365
|
10.000
|
10.000
|
51.000
|
51.000
|
0
|
0
|
16.000
|
16.000
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
|
36.365
|
36.365
|
10.000
|
10.000
|
35.000
|
35.000
|
0
|
0
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
36.365
|
36.365
|
10.000
|
10.000
|
35.000
|
35.000
|
0
|
0
|
8.000
|
8.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự
án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Cà
Mau giai đoạn 2021 - 2025
|
7899880
|
Tỉnh Cà Mau
|
Mua sắm thiết bị
|
2021 - 2025
|
2282/QĐ-UBND ngày 30/11/2020
|
36.365
|
36.365
|
10.000
|
10.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
PHỤ LỤC VI
KẾ HOẠCH VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2021
|
Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn
2021-2025
|
Dự kiến kế hoạch 2022
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: nguồn vốn XSKT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: nguồn vốn XSKT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: nguồn vốn XSKT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: nguồn vốn XSKT
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB (nếu có)
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB (nếu có)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
12.789.927
|
5.459.678
|
2.099.805
|
434.992
|
10.780.079
|
5.034.010
|
0
|
0
|
2.110.000
|
1.400.000
|
0
|
0
|
|
I
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
2.067.441
|
1.551.068
|
248.333
|
30.920
|
1.394.862
|
1.394.862
|
0
|
0
|
658.600
|
658.600
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
|
44.600
|
44.600
|
30.300
|
30.300
|
42.400
|
42.400
|
0
|
0
|
12.100
|
12.100
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
44.600
|
44.600
|
30.300
|
30.300
|
42.400
|
42.400
|
0
|
0
|
12.100
|
12.100
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường
Tiểu học - THCS Tân Hưng Đông, huyện Cái Nước
|
7862733
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
386/QĐ-SXD ngày 30/10/2020
|
14.732
|
14.732
|
10.000
|
10.000
|
14.300
|
14.300
|
|
|
4.300
|
4.300
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Cái Nước
|
2
|
Trường
THCS Võ Thị Sáu, huyện Phú Tân
|
7886904
|
H. Phú Tân
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
539/QĐ-SXD ngày 20/11/2020
|
14.929
|
14.929
|
10.000
|
10.000
|
13.800
|
13.800
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Phú Tân
|
3
|
Trường
THCS Phan Ngọc Hiển, huyện Năm Căn
|
7871416
|
H. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
385/QĐ-SXD ngày 29/10/2020
|
14.939
|
14.939
|
10.300
|
10.300
|
14.300
|
14.300
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Năm Căn
|
(2)
|
Các dự án khởi công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
2.022.841
|
1.506.468
|
218.033
|
620
|
1.352.462
|
1.352.462
|
0
|
0
|
646.500
|
646.500
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
1.167.215
|
650.842
|
217.413
|
0
|
650.842
|
650.842
|
0
|
0
|
86.000
|
86.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Dự
án mua sắm trang thiết bị phục vụ dạy và học năm 2021, thuộc Đề án Mua sắm
trang thiết bị đáp ứng yêu cầu Chương trình giáo dục phổ thông giai đoạn 2021
- 2025
|
|
Cà Mau
|
Mua sắm trang thiết bị
|
2021 - 2025
|
2577/QĐ-UBND ngày 22/11/2021
|
1.167.215
|
650.842
|
217.413
|
|
650.842
|
650.842
|
|
|
86.000
|
86.000
|
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
855.626
|
855.626
|
620
|
620
|
701.620
|
701.620
|
0
|
0
|
560.500
|
560.500
|
0
|
0
|
|
1
|
Trường
THPT Cái Nước, huyện Cái Nước
|
7882220
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1268/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
33.577
|
33.577
|
500
|
500
|
33.500
|
33.500
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
Ban
Quản lý dự án công trình Xây dựng
|
2
|
Trường
THPT U Minh, huyện U Minh
|
7923060
|
H. U Minh
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
2619/QĐ-UBND ngày 24/11/2021
|
44.716
|
44.716
|
|
|
44.000
|
44.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Ban
Quản lý các dự án ODA&NGO
|
3
|
Trường
THPT Phú Tân, huyện Phú Tân
|
7923046
|
H. Phú Tân
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
260/QĐ-SXD ngày 18/11/2021
|
14.996
|
14.996
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Ban
Quản lý các dự án ODA&NGO
|
4
|
Trường
THPT Khánh Lâm, huyện U Minh
|
|
H. U Minh
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
253/QĐ-SXD ngày 11/11/2021
|
14.998
|
14.998
|
|
|
14.000
|
14.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Ban
Quản lý các dự án ODA&NGO
|
5
|
Trường
THPT Viên An, huyện Ngọc Hiển
|
|
H. Ngọc Hiển
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
2618/QĐ-UBND ngày 24/11/2021
|
36.871
|
36.871
|
|
|
36.000
|
36.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
Ban
Quản lý các dự án ODA&NGO
|
6
|
Trường
THCS Quang Trung, huyện Cái Nước
|
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
283/QĐ-SXD ngày 30/11/2021
|
14.963
|
14.963
|
|
|
14.500
|
14.500
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Cái Nước
|
7
|
Trường
THCS Trần Quốc Toản, xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước (giai đoạn 2)
|
|
H. Cái Nước
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
282/QĐ-SXD ngày 30/11/2021
|
14.994
|
14.994
|
|
|
14.500
|
14.500
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Cái Nước
|
8
|
Trường
THCS 2 Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời
|
|
H. Trần Văn Thời
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
749/QĐ-UBND ngày 16/4/2021
|
8.165
|
8.165
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Trần Văn Thời
|
9
|
Trường
THCS 2 Phong Điền, xã Phong Điền, huyện Trần Văn Thời
|
|
H. Trần Văn Thời
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
34/QĐ-UBND ngày 08/01/2021
|
8.720
|
8.720
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Trần Văn Thời
|
10
|
Trường
THCS Lâm Hải, xã Lâm Hải, huyện Năm Căn
|
|
H. Năm Căn
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
207/QĐ-SXD ngày 25/10/2021
|
1.600
|
1.600
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Năm Căn
|
11
|
Trường
THCS Viên An Đông, xã Viên An Đông, huyện Ngọc Hiển
|
|
H. Ngọc Hiển
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
186/QĐ-SXD ngày 12/10/2021
|
3.278
|
3.278
|
120
|
120
|
3.120
|
3.120
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Ngọc Hiển
|
12
|
Trường
THCS Thanh Tùng, xã Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi
|
|
H. Đầm Dơi
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
232/QĐ-SXD ngày 01/11/2021
|
7.993
|
7.993
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Đầm Dơi
|
13
|
Trường
THCS Trần Phán, xã Trần Phán, huyện Đầm Dơi
|
|
H. Đầm Dơi
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2023
|
228/QĐ-SXD ngày 29/10/2021
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Ủy
ban nhân dân huyện Đầm Dơi
|
14
|
Hỗ
trợ đầu tư các trường mầm non, tiểu học thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp
huyện năm 2022
|
|
Các H, TP
|
|
|
|
640.755
|
640.755
|
0
|
0
|
493.500
|
493.500
|
0
|
0
|
489.000
|
489.000
|
0
|
0
|
|
14.1
|
Thành phố Cà Mau
|
|
|
|
|
|
95.397
|
95.397
|
0
|
0
|
74.500
|
74.500
|
0
|
0
|
70.000
|
70.000
|
0
|
0
|
Hỗ trợ ngân sách thành phố Cà Mau
|
|
Trường
THCS Ngô Quyền, phường 1
|
|
Phường 1
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2022
|
3074/QĐ-UBND ngày 16/9/2021
|
14.312
|
14.312
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Tân Thành 2
|
|
Phường Tân Thành
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
3054/QĐ-UBND ngày 09/9/2021
|
11.447
|
11.447
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
|
Phường Tân Thành
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
3005/QĐ-UBND ngày 31/8/2021
|
14.867
|
14.867
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Tắc Vân (Khu B), xã Tắc Vân
|
|
Xã Tắc Vân
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
3551/QĐ-UBND ngày 27/10/2021
|
7.513
|
7.513
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Lý Văn Lâm (Khu A, Khu B), xã Lý Văn Lâm
|
|
Xã Lý Văn Lâm
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
3129/QĐ-UBND ngày 23/9/2021
|
14.858
|
14.858
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Tân Hưng, xã Lý Văn Lâm
|
|
Xã Lý Văn Lâm
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
2764/QĐ-UBND ngày 02/8/2021; 3975/QĐ-UBND
|
7.001
|
7.001
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Phường 6/2, thành phố Cà Mau
|
|
Phường 6
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
1900/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
9.356
|
9.356
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
5.400
|
5.400
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Hùng Vương, phường 5
|
|
Phường 5
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
1901/QĐ-UBND ngày 28/5/2021
|
3.829
|
3.829
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
Trường
Mầm non Rạng Đông, xã Tắc Vân
|
|
Xã Tắc Vân
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
3552/QĐ-UBND ngày 27/10/2021
|
12.214
|
12.214
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
14.2
|
Huyện U Minh
|
|
H. U Minh
|
|
|
|
35.708
|
35.708
|
0
|
0
|
30.500
|
30.500
|
0
|
0
|
30.500
|
30.500
|
0
|
0
|
Hỗ trợ ngân sách huyện U Minh
|
|
Trường
Tiểu học Trường An, xã Khánh An
|
|
Xã Khánh An
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1053/QĐ-UBND ngày 07/7/2021
|
14.383
|
14.383
|
|
|
11.500
|
11.500
|
|
|
11.500
|
11.500
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Trịnh Minh Hưởng, xã Nguyễn Phích
|
|
Xã Nguyễn Phích
|
Công trình dân dụng
|
2020 - 2022
|
1184/QĐ-UBND ngày 10/8/2021
|
8.510
|
8.510
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Nguyễn Văn Tố, xã Nguyễn Phích
|
|
Xã Nguyễn Phích
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2023
|
1272/QĐ-UBND ngày 27/8/2021
|
5.466
|
5.466
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
Trường
Tiểu học Nguyễn Phích, xã Nguyễn Phích
|
|
Xã Nguyễn Phích
|
Công trình dân dụng
|
2021 - 2022
|
1275/QĐ-UBND ngày 27/8/2021
|
7.349
|
7.349
|
|
|