Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 47/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Dương Văn Trang
Ngày ban hành: 11/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 11 tháng 7 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH KON TUM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 8 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bố vón đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 102/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo so 222/BC- UBND ngày 04 tháng 07 năm 2024 và Báo cáo số 225/BC-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dán tỉnh về việc tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum (chi tiết tại các Biểu kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2024./.


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT - TH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ, TH.

CHỦ TỊCH




Dương Văn Trang


BIẾU SỐ 01

TỔNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 địa phương đã giao

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh

Ghi chú

Tổng số vốn

Trong đó

Tổng số vốn

Trong đó

Phân bổ

Dự phòng

Phân bổ

Dự phòng

VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

9.649.780

8.938.893

710.887

9.649.780

8.853.317

796.463

I

Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

9.565.820

8.854.933

710.887

9.565.820

8.769.357

796.463

1

Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

2.853.604

2.846.731

6.873

2.853.604

2.782.896

70.708

2

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

486.000

486.000

486.000

486.000

3

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

83.900

83.900

83.900

83.900

(*)

4

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất và các nguồn vốn hợp pháp khác

6.142.316

5.438.302

704.014

6.142.316

5.416.561

725.755

Tính cả nguồn tăng

II

Chi từ nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối ngân sách địa phương

34.460

34.460

34.460

34.460

1

Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

34.460

34.460

34.460

34.460

III

Nguồn ngân sách địa phương (ngân sách Thành phố Hà Nội hỗ trợ)

49.500

49.500

49.500

49.500

Ghi chú: (*) Thực hiện theo Nghị quyết về Kế hoạch vay và trả nợ công năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Các năm tiếp theo sử dụng từ nguồn dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSĐP Trung ương bổ sung.

BIỂU SỐ 02

CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư/Cơ quan quản lý dự án

Địa điểm xây dựng

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020

Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025 đã giao

Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025 điều chỉnh

Trong đó

Ghi chú

Số QĐ, ngày tháng năm

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NS Tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NS Tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NS Tỉnh

Tăng

Giảm

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NS Tỉnh

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

*

TỔNG SỐ (A+B)

18.871.397

11.771.235

2.434.873

854.367

14.344.460

9.481.920

103.327

14.021.047

9.481.920

128.327

791.408

791.408

A

PHÂN BỔ CHI TIẾT

18.871.397

11.771.235

2.434.873

854.367

13.633.573

8.771.033

103.327

13.224.584

8.685.457

128.327

705.832

791.408

A.1

NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)

5.746.669

3.233.926

1.288.788

543.632

4.443.238

2.846.731

21.897

4.569.392

2.782.896

21.897

287.641

351.476

I

PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

1.245.955

1.245.955

1.170.955

1.170.955

75.000

Chi tiết tại Biểu số 03

II

VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

5.746.669

3.233.926

1.288.788

543.632

3.197.283

1.600.776

21.897

3.398.437

1.611.941

21.897

287.641

276.476

II.1

BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA VÀ DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

2.534.768

617.602

919.917

186.761

1.598.338

335.517

1.424.347

281.417

54.100

a)

Dự án ODA

1.817.688

359.143

678.498

97.756

1.176.520

200.530

1.086.629

200.530

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

1.358.662

259.224

678.498

97.756

703.709

147.012

703.709

147.012

1

Đối ứng dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

BQL khai thác các công trình thủy lợi

Toàn tỉnh

4638-09/11/2015; 786-30/7/2018

200.650

10.575

176.640

9.356

51.170

1.219

51.170

1.219

2

Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Toàn tỉnh

669-14/7/2017; 07-10/01/2023

565.066

93.886

117.786

48.000

471.180

45.884

471.180

45.884

3

Đối ứng dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat)

Sở Nông nghiệp và PTNT

Toàn tỉnh

1992-29/05/2015; 642-3/3/2020; 2470-30/6/2020; 2988-6/8/2020

158.299

41.298

29.890

7.400

100.894

19.444

100.894

19.444

4

Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

Kon Rẫy, Kon Tum

1211-31/10/2018; 824-20/12/2022

434.647

113.465

354.182

33.000

80.465

80.465

80.465

80.465

(2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

459.026

99.919

472.811

53.518

382.920

53.518

1

Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk PoKei (giai đoạn 2)

BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT

Kon Rẫy, Kon Tum

1211-31/10/2018

118.654

21.757

118.654

20.618

118.654

20.618

2

Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Kon Tum

Sở Nông nghiệp và PTNT

Đăk Tô, Ngọc Hồi, Đăk Hà, Kon Rẫy

148/TTg-QHQT, 02/02/2021; 271-31/5/2023

321.072

75.262

334.857

30.000

244.966

30.000

3

Đối ứng dự án Cấp điện nông thôn sử dụng vốn Chương trình SETP-EU tài trợ, tỉnh Kon Tum

Sở Công Thương

Toàn tỉnh

1367/QĐ-TTg, 28/7/2021

19.300

2.900

19.300

2.900

19.300

2.900

b)

Đối ứng các dự án sử dụng vốn Trung ương

717.080

258.459

241.419

89.005

391.819

104.988

307.719

50.888

54.100

(1)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

511.080

178.459

241.419

89.005

203.501

34.988

189.401

20.888

14.100

1

Cấp nước sinh hoạt thị trấn Sa Thầy

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Sa Thầy

1333-31/10/2016

116.000

26.000

34.373

69.627

14.000

69.627

14.000

2

Đường và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

1185-10/10/2016; 450-25/7/2022

249.997

137.108

98.011

85.900

126.986

14.100

112.886

14.100

3

Quốc môn cửa khẩu Quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum

BQL Khu kinh tế tỉnh

Ngọc Hồi

277-29/3/2016; NQ 59-08/12/2020

32.971

2.232

28.000

2.232

2.232

2.232

2.232

4

Đối ứng xây dựng 09 Nghĩa trang liệt sỹ trên địa bàn tỉnh

Sở LĐ,TB&XD; UBND các huyện, thành phố

Toàn tỉnh

1073-19/4/2017; 1220-09/12/2020

25.522

4.459

3.105

3.105

1.354

1.354

1.354

1.354

5

Trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND-UBND, Mặt trận đoàn thể và các công trình phụ trợ huyện Ia H'Drai

UBND huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

487-06/5/2016; NQ 60-08/12/2020

86.590

8.660

77.930

3.302

3.302

3.302

3.302

(2)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

206.000

80.000

188.318

70.000

118.318

30.000

40.000

**

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

206.000

80.000

188.318

70.000

118.318

30.000

40.000

1

Bổ sung thiết bị cho các trường theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018

Sở Giáo dục và Đào tạo

Toàn tỉnh

NQ 29-29/4/2021;

206.000

80.000

188.318

70.000

118.318

30.000

40.000

c)

Đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

Các chủ đầu tư

Toàn tỉnh

30.000

30.000

30.000

30.000

II.2

NHIỆM VỤ QUY HOẠCH / NHIỆM VỤ KHÁC

58.748

58.748

10.000

10.000

125.288

85.150

108.055

67.917

17.233

1

Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến năm 2050

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Toàn tỉnh

752-05/8/2020

58.748

58.748

10.000

10.000

48.748

48.748

31.515

31.515

17.233

2

Xây mới, mở rộng và nâng cấp các Nghĩa trang liệt sĩ và nhà bia tưởng niệm liệt sĩ, thay bia mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2025

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Toàn tỉnh

46.540

6.402

46.540

6.402

-

Trong đó: Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ huyện Ia H’Drai (Nhà bia và các hạng mục phụ trợ)

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Ia H'Drai

234-04/5/2022

4.000

4.000

4.000

4.000

3

Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã

UBND các huyện, thành phố

Toàn tỉnh

15.000

15.000

15.000

15.000

Thực hiện theo Nghị quyết số 36/NQ- HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND

4

Hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

Các chủ đầu tư

Toàn tỉnh

15.000

15.000

15.000

15.000

II.3

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

89.906

89.906

6.000

6.000

6.000

6.000

1

Chuyển đổi, triển khai hệ thống mạng, bảo mật internet IPv6 và hệ thống phân giải tên miền DNSSEC tỉnh Kon Tum

Sở Thông tin và Truyền thông

Kon Tum

NQ 64-09/12/2021

44.960

44.960

200

200

200

200

2

Nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin tại Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Kon Tum

Sở Thông tin và Truyền thông

Kon Tum

NQ 63-09/12/2021

26.910

26.910

100

100

100

100

3

Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Khu Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

NQ 62-09/12/2021; NQ 51-29/8/2022

18.036

18.036

150

150

150

150

4

Các dự án khác

Các chủ đầu tư

5.550

5.550

5.550

5.550

II.4

TRẢ NỢ QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH

Các chủ đầu tư

22.700

22.700

22.700

22.700

II.5

THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP

3.063.247

2.467.670

358.871

346.871

1.444.957

1.151.409

21.897

1.837.335

1.233.907

21.897

287.641

205.143

a)

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020 sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

718.009

531.294

288.189

276.189

230.127

157.593

21.897

214.742

142.208

21.897

15.385

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

718.009

531.294

288.189

276.189

230.127

157.593

21.897

214.742

142.208

21.897

15.385

1

Cầu qua sông Đăk Bla (từ xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, Thành phố Kon Tum - Cầu số 3)

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

537-15/6/2017; 770-11/8/2017

121.522

121.522

76.791

76.791

32.000

32.000

26.952

26.952

5.048

2

Hệ thống xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Sao Mai, tỉnh Kon Tum (giai đoạn 1)

Công ty Đầu tư phát triển ha tầng Khu kinh tế tỉnh

Kon Tum

1294a-22/11/2018

27.420

27.420

15.000

15.000

91

91

91

91

3

Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ngọc Hồi

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Ngọc Hồi

192-08/02/2017

32.978

32.978

28.800

28.800

3.200

3.200

3.200

3.200

4

Mua sắm trang thiết bị y tế để nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Kon Tum

1071-07/10/2019; 1326-22/11/2019

113.727

50.000

16.084

16.084

29.510

6.976

29.510

6.976

5

Hệ thống xử lý nước thải tập trung Cụm công nghiệp Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum

Công ty Đầu tư phát triển ha tầng Khu kinh tế tỉnh

Đăk Hà

234-14/3/2019; 1219-08/12/2020

22.615

22.615

10.677

10.677

11.300

11.300

9.798

9.798

1.502

6

Nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp tại thành phố Kon Tum

Sở Khoa học và Công nghệ

Kon Tum

1139-17/10/2019 1217-31/10/2019

25.000

25.000

10.000

10.000

12.500

12.500

12.500

12.500

7

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen (giai đoạn 1)

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

117-16/02/2017; 1147-31/10/2017

60.800

60.800

38.087

38.087

8.835

8.835

8.835

8

Đường vào thôn 8, xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy

UBND huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

392-24/4/2020; 935-24/9/2020; 413-12/7/2022

35.999

25.000

10.000

10.000

15.000

15.000

15.000

15.000

9

Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ giãn dân tại làng Xộp, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

395-24/4/2020; 401-14/5/2021; 448-24/5/2021;190- 12/4/2022

123.000

35.000

10.000

10.000

65.000

25.000

65.000

25.000

10

Di dời, tái định cư cho các hộ dân tại 03 xã: Tê Xăng, Tu Mơ Rông, Đăk Rơ Ông và Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (UBMT TQ VN) xã Tu Mơ Rông,

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

713-23/9/2019; 1137-17/10-2019; 348-07/7/2021

69.959

47.959

39.164

27.164

30.795

20.795

30.795

20.795

11

Công viên khu vực đường Trương Quang Trọng, thành phố Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

1124-30/10/2015; 756-08/8/2017

84.989

83.000

33.585

33.585

21.897

21.897

21.897

21.897

21.897

21.897

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

2.345.238

1.936.376

70.682

70.682

1.214.830

993.816

1.622.593

1.091.699

287.641

189.758

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

2.068.860

1.709.998

70.682

70.682

1.079.453

908.439

1.467.217

986.323

267.641

189.758

1

Trụ sở Tỉnh đoàn Kon Tum; Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ khác

Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Kon Tum

Kon Tum

907-17/9/2020; 1201-03/12/2020

2.950

2.950

2.950

2.950

2.950

2.950

2

Chốt dân quân thường trực xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Ia H'Drai

628-24/9/2021

4.600

4.600

4.550

4.550

4.550

4.550

3

Chốt dân quân thường trực xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Ia H'Drai

629-24/9/2021

5.400

5.400

5.350

5.350

5.350

5.350

4

Chốt dân quân thường trực xã Mô Rai, huyện Sa Thầy

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Sa Thầy

630-24/9/2021

5.700

5.700

5.650

5.650

5.650

5.650

5

Đài quan sát chuyên trách 13K5-4 phòng không nhân dân huyện Ngọc Hồi

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Ngọc Hồi

631-24/9/2021

3.760

3.760

3.710

3.710

3.710

3.710

6

Cầu số 2 qua sông Đăk Bla (từ Phường Trường Chinh đi khu dân cư thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum)

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

1080-07/10/2019; 02-02/01/2021

134.757

134.757

2.569

2.569

120.000

120.000

880

880

119.120

7

Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla)

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

985-13/9/2019; NQ 12-12/3/2021; 795-29/12/2023

457.126

457.126

36.013

36.013

340.000

92.120

92.120

Đầu tư hợp phần 1

8

Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

293-02/4/2019; 726-15/7/2019; 794-29/12/2023

87.000

87.000

30.000

30.000

48.300

27.000

27.000

9

Xây mới 04 hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh

BQL Khu BTTN Ngọc Linh

Đăk Glei

NQ 54-29/4/2021; 677-30/12/2021

38.000

38.000

36.000

36.000

36.000

36.000

10

Nạo vét lòng hồ cung cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (Hồ Lạc Long Quân)

Công ty Đầu tư phát triển ha tầng Khu kinh tế tỉnh

Ngọc Hồi

1110-10/11/2020; 686-02/8/2021

14.997

14.997

14.850

14.850

14.850

14.850

11

Trụ sở Hạt Kiểm lâm huyện Ia H'Drai

Chi cục Kiểm lâm

Ia H'Drai

1275-18/12/2020; 621-01/12/2021

8.500

8.500

8.450

8.450

6.368

6.368

2.082

12

Đầu tư hệ thống thiết bị sản xuất chương trình, lưu trữ và truyền dẫn phát sóng phát thanh

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

Kon Tum

298-16/4/2021

10.535

10.535

10.365

10.365

10.365

10.365

13

Đầu tư hệ thống thiết bị xe truyền hình lưu động tiêu chuẩn HD

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

Kon Tum

NQ 50-29/4/2021; 584-24/11/2023

25.282

25.282

24.700

24.700

24.700

24.700

14

Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, huyện Đăk Glei

Sở Giáo dục và Đào tạo

Đăk Glei

41-02/3/2022

6.470

6.470

6.420

6.420

6.420

6.420

15

Cải tạo, sửa chữa phòng thí nghiệm, kiểm định và mua sắm thiết bị tại Trung tâm Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum

Sở Khoa học và Công nghệ

Kon Tum

624-01/12/2021

13.000

13.000

12.900

12.900

11.592

11.592

1.308

16

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum

Sở Nội vụ

Kon Tum

NQ 39-29/4/2021; 59-28/01/2022

39.098

39.098

600

600

37.688

37.688

37.688

37.688

17

Sửa chữa và mua sắm trang thiết bị làm việc của Trụ sở làm việc Sở Tài chính tỉnh Kon Tum

Sở Tài chính

Kon Tum

516-13/6/2021; 688-02/8/2021

2.509

2.509

2.500

500

2.500

500

18

Sửa chữa nhà làm việc, mua sắm trang thiết bị Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

Kon Tum

1109-10/11/2020; 58-08/6/2021

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

1.700

19

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

1388-12/12/2018; 1461-23/12/2019; 632-03/12/2021

90.000

90.000

750

750

79.500

79.500

28.715

28.715

50.785

20

Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

1387-12/12/2018; 1465-23/12/2019 939-25/9/2020

99.500

99.500

750

750

88.800

88.800

97.856

97.856

9.056

21

Cải tạo, sửa chữa và bổ sung trang thiết bị Sân Vận động tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

NQ 40-29/4/2021; 688-31/12/2021

16.000

16.000

15.650

15.650

15.650

15.650

22

Mua sắm trang thiết bị; cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc; xây mới nhà trực, ga ra xe, cổng tường rào tại Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

Kon Tum

894-29/9/2021

3.720

3.720

3.670

3.670

3.670

3.670

23

Xây dựng mới hội trường Tỉnh ủy, các phòng họp và Trụ sở làm việc các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy

Văn phòng Tỉnh ủy

Kon Tum

NQ 04-12/3/2021; NQ 102-12/12/2022

128.198

128.198

126.060

126.060

126.060

126.060

24

Sửa chữa, cải tạo toàn bộ sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ

Văn phòng Tỉnh ủy

Kon Tum

1252-15/12/2020; 458-27/5/2021; 538-22/6/2021

11.180

11.180

11.000

11.000

11.000

11.000

25

Đầu tư hạ tầng công nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng tỉnh

Văn phòng Tỉnh ủy

Kon Tum

NQ 05-12/3/2021; NQ 102-12/12/2022

25.038

25.038

24.000

24.000

24.000

24.000

26

Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị bàn, ghế và các trang thiết bị khác tại Hội trường Ngọc Linh

Văn phòng UBND tỉnh

Kon Tum

190-31/12/2022

9.833

9.833

9.936

9.936

9.833

9.833

103

27

Đường giao thông từ cầu Drai đến đường Tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le (Đoạn Km7+316,41 - Km12+482,07)

UBND huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

NQ 43-29/4/2021; 1089-23/11/2021

43.268

43.268

43.218

38.500

43.218

38.500

28

Sửa chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon Rẫy

UBND huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

NQ 10-12/3/2021; 622-01/12/2021

50.000

50.000

49.750

45.000

49.750

45.000

29

Cầu qua sông Đăk Blà tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy

UBND huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

NQ 09-12/3/2021; 623-01/12/2021

50.000

50.000

49.750

45.000

49.750

45.000

30

Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

NQ 62-09/12/2021; 571-06/9/2022;694- 14/11/2022

18.036

18.036

17.886

17.886

17.886

17.886

31

Kè chống sạt lở bờ suối biên giới đoạn giữa cột mốc 22/3- 23/4 trên biên giới đất liền Việt Nam - Campuchia

Cơ quan thường trực BCĐ công tác biên giới (Sở Ngoại vụ)

Ia H'Drai

NQ 35-13/7/2023; 563-14/11/2023

38.840

38.840

38.840

38.840

38.840

38.840

32

Nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin tại Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Kon Tum

Sở Thông tin và Truyền thông

Kon Tum

NQ 63-09/12/2021

26.910

26.910

25.900

25.900

25.900

33

Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai (Hạng mục: Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện 60 giường bệnh)

Sở Y tế

Ia H'Drai

NQ 71-09/12/2020; NQ 13-05/7/2021; 702-03/8/2021

112.775

42.273

112.511

23.565

23.565

34

Đường từ trung tâm huyện Kon Plông kết nối đường Đông Trường Sơn

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

NQ 31-09/7/2021; 485-24/8/2022

60.810

15.000

60.000

15.000

15.000

35

Đường trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần

UBND huyện Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

NQ 11-12/3/2021; NQ 15-05/7/2021

246.000

20.000

20.000

20.000

20.000

36

Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

NQ 52-29/4/2021; 1066-15/11/2021

86.550

70.000

86.550

25.000

25.000

37

Mua sắm bổ sung trang thiết bị, phương tiện đào tạo Trường Cao đẳng Kon Tum giai đoạn 2024-2025

Trường Cao đẳng Kon Tum

Kon Tum

374-24/6/2024

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

38

Đầu tư tuyến đường quy hoạch ký hiệu D7 thuộc Đồ án quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2.000) Khu thương mại, dịch vụ và dân cư cửa ngõ phía Đông, thành phố Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

28.363

28.363

20.000

20.000

20.000

39

Cơ sở huấn luyện dự bị động viên/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kon Tum

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Đăk Tô

174-28/4/2023; 582-24/11/2023

38.815

38.815

143.611

38.815

38.815

38.815

40

Nâng cấp, bổ sung các trang thiết bị quan trắc môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

Kon Tum

397-24/4/2020; NQ 76-10/12/2023

13.640

13.640

80.000

30.000

`

13.640

13.640

16.360

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

276.378

226.378

135.376

85.376

155.376

105.376

20.000

1

Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ia H'Drai

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

Ia H'Drai

NQ 03-9/7/2021; 1781-18/11/2022

40.000

40.000

24.776

24.776

24.776

24.776

2

Đầu tư hệ thống trang âm, thiết bị phim trường văn nghệ

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

Kon Tum

NQ 51-29/4/2021

29.183

29.183

3.000

3.000

13.000

13.000

10.000

3

Sửa chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 - Km39+500, Tỉnh lộ 673

Sở Giao thông vận tải

Đăk Glei

NQ 30-09/7/2021; 235-22/3/2022

162.235

112.235

107.600

57.600

107.600

57.600

4

Chuyển đổi, triển khai hệ thống mạng, bảo mật internet IPv6 và hệ thống phân giải tên miền DNSSEC tỉnh Kon Tum

Sở Thông tin và Truyền thông

Kon Tum

NQ 64-09/12/2021

44.960

44.960

10.000

10.000

10.000

A.2

NGUỒN THU XỐ SỐ KIẾN THIẾT

940.431

641.660

62.801

62.801

735.157

486.000

695.157

486.000

33.262

33.262

I

PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (LỒNG GHÉP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG

48.500

48.500

48.500

48.500

Chi tiết tại Biểu số 03

II

LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

375.382

197.791

354.949

195.341

286.880

167.273

1.932

30.000

II.1

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

650

650

650

650

II.2

THỰC HIỆN DỰ ÁN

375.382

197.791

354.299

194.691

286.230

166.623

1.932

30.000

a)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

375.382

197.791

354.299

194.691

286.230

166.623

1.932

30.000

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

169.382

117.791

165.981

114.691

167.913

116.623

1.932

1

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông

Sở Giáo dục và Đào tạo

Toàn tỉnh

NQ 62-08/12/2020; 864-16/9/2021

101.591

50.000

101.290

50.000

101.290

50.000

2

Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Ia H’Drai

Sở Giáo dục và Đào tạo

Ia H'Drai

NQ 06-12/3/2021; 200-08/3/2022

24.500

24.500

21.800

21.800

23.732

23.732

1.932

3

Cải tạo, sửa chữa cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông trung học Dân tộc nội trú tỉnh

Sở Giáo dục và Đào tạo

Kon Tum

180-16/3/2021; 44-11/3/2022

9.303

9.303

9.203

9.203

9.203

9.203

4

Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Đăk Glei

Sở Giáo dục và Đào tạo

Đăk Glei

1307-28/12/2020; 74-19/6/2022

13.988

13.988

13.888

13.888

13.888

13.888

5

Bổ sung trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum

Trường Cao đẳng Kon Tum

Kon Tum

502-08/6/2021; 53-01/4/2022

10.000

10.000

9.900

9.900

9.900

9.900

6

Cải tạo, bổ sung cơ sở vật chất Trường Chính trị tỉnh Kon Tum

Trường Chính trị

Kon Tum

435-20/5/2021; 25-28/01/2022

10.000

10.000

9.900

9.900

9.900

9.900

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

206.000

80.000

188.318

80.000

118.318

50.000

30.000

1

Bổ sung thiết bị cho các trường theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018

Sở Giáo dục và Đào tạo

Toàn tỉnh

NQ 29-29/4/2021;

206.000

80.000

188.318

80.000

118.318

50.000

30.000

III

LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

510.953

389.773

31.303

31.303

312.508

222.959

340.577

251.028

31.330

3.262

III.1

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

2.000

2.000

2.000

2.000

1

Đầu tư xây dựng Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh Kon Tum

Sở Y tế

Kon Tum

300

300

300

300

2

Đầu tư xây dựng Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kon Tum (xây mới bệnh viện 100 giường bệnh)

Sở Y tế

Kon Tum

300

300

300

300

3

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750 giường bệnh (giai

Sở Y tế

Kon Tum

1.400

1.400

1.400

1.400

III.2

THỰC HIỆN DỰ ÁN

510.953

389.773

31.303

31.303

310.508

220.959

338.577

249.028

31.330

3.262

a)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

173.727

110.000

31.303

31.303

68.291

56.781

65.029

53.519

3.262

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

173.727

110.000

31.303

31.303

68.291

56.781

65.029

53.519

3.262

1

Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường

Bệnh viện Y dược - PHCN

Kon Tum

126-10/02/2020; 311-03/4/2020

60.000

60.000

15.219

15.219

38.781

38.781

35.519

35.519

3.262

2

Mua sắm trang thiết bị y tế để nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Kon Tum

1326-22/11/2019

113.727

50.000

16.084

16.084

29.510

18.000

29.510

18.000

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

337.226

279.773

242.217

164.178

273.547

195.508

31.330

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

62.900

5.447

62.900

5.447

62.900

5.447

1

Đối ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn

Sở Y tế

Toàn tỉnh

1178-30/11/2020

62.900

5.447

62.900

5.447

62.900

5.447

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

274.326

274.326

179.317

158.731

210.647

190.061

31.330

1

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750 giường bệnh (giai

Sở Y tế

Kon Tum

NQ 29-09/7/2021; 585-24/11/2023

274.326

274.326

179.317

158.731

210.647

190.061

31.330

IV

LĨNH VỰC VĂN HÓA

54.096

54.096

31.498

31.498

19.200

19.200

19.200

19.200

IV.1

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

IV.2

THỰC HIỆN DỰ ÁN

54.096

54.096

31.498

31.498

19.200

19.200

19.200

19.200

a)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

35.000

35.000

31.498

31.498

1.200

1.200

1.200

1.200

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

35.000

35.000

31.498

31.498

1.200

1.200

1.200

1.200

1

Hiện đại hóa trang thiết bị Trung tâm sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình và hệ thống tổng khống chế

Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh

Kon Tum

980-28/9/2017

35.000

35.000

31.498

31.498

1.200

1.200

1.200

1.200

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

19.096

19.096

18.000

18.000

18.000

18.000

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

19.096

19.096

18.000

18.000

18.000

18.000

1

Trưng bày Bảo tàng ngoài trời

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018; 126-16/3/2022

19.096

19.096

18.000

18.000

18.000

18.000

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

A.3

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC

12.184.297

7.895.650

1.083.285

247.934

8.455.178

5.438.302

81.430

7.960.035

5.416.561

106.430

384.929

406.670

I

PHÂN CẤP NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐƯỢC HƯỞNG

892.350

892.350

892.350

892.350

Chi tiết tại Biểu số 03

II

CHI QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI

Các chủ đầu tư

Toàn tỉnh

106.820

106.820

106.820

106.820

III

BỔ SUNG QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT

Quỹ phát triển đất

Kon Tum

21.362

21.362

21.362

21.362

IV

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NGUỒN THU BÁN ĐẤU GIÁ CÁC CƠ SỞ NHÀ ĐẤT VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC CẤP TỈNH QUẢN LÝ

12.184.297

7.895.650

1.083.285

247.934

7.434.646

4.417.770

81.430

6.939.503

4.396.029

106.430

384.929

406.670

IV.1

BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSTW

4.187.378

1.520.493

751.920

800

3.527.727

923.048

2.819.558

892.111

30.937

a)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

2.490.090

940.707

751.920

800

1.280.915

494.535

1.262.534

476.154

18.381

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

2.490.090

940.707

751.920

800

1.280.915

494.535

1.262.534

476.154

18.381

1

Đường giao thông kết nối từ đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 24

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

695-20/7/2017

760.723

75.723

616.500

144.000

75.500

125.619

57.119

18.381

2

Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

868-30/10/2013; 1057-30/10/2015; 670-24/10/2022

236.767

118.384

107.300

800

106.000

106.000

106.000

106.000

Đầu tư giai đoạn 1

3

Dự án đường trục chính phía Tây thành phố Kon Tum

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

1020-18/10/2020; 338-08/6/2022

1.492.600

746.600

28.120

1.030.915

313.035

1.030.915

313.035

Đầu tư hợp phần 1

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

1.697.288

579.786

2.246.812

428.513

1.557.024

415.957

12.556

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

1.542.288

524.786

1.391.015

373.513

1.402.024

360.957

12.556

1

Đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Plong

NQ 17-29/4/2021; 683-30/12/2021

1.300.000

400.000

1.160.000

260.000

1.160.000

260.000

2

Nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai (Hạng mục: Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện 60 giường bệnh)

Sở Y tế

Ia H'Drai

NQ 71-09/12/2020; NQ 13-05/7/2021; 702-03/8/2021

112.775

42.273

101.502

31.000

112.511

18.444

12.556

3

Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng Doanh trại các đơn vị thuộc Sư đoàn 10 tại xã Hòa Bình,

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

NQ 66-29/4/2021; 747-05/11/2021

129.513

82.513

129.513

82.513

129.513

82.513

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

155.000

55.000

855.797

55.000

155.000

55.000

1

Bảo vệ, khôi phục và phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025

Sở Nông nghiệp và PTNT

Kon Tum

NQ 31-29/4/2021; NQ 19-3/05/2024

155.000

55.000

855.797

55.000

155.000

55.000

IV.2

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

2.500

2.500

2.500

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng để phát triển đô thị khu vực phía Đông Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (giai đoạn I)

BQL Khu kinh tế tỉnh

Ngọc Hồi

500

500

500

2

Chuẩn bị đầu tư các dự án khác

Các chủ đầu tư

Toàn tỉnh

2.000

2.000

2.000

IV.3

THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP

7.996.919

6.375.157

331.365

247.134

3.904.419

3.492.222

81.430

4.119.945

3.503.918

106.430

384.929

373.233

a)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

1.270.646

1.186.416

325.848

241.617

647.378

634.715

3.430

636.674

504.891

28.430

129.824

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

1.270.646

1.186.416

325.848

241.617

647.378

634.715

3.430

636.674

504.891

28.430

129.824

1

Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

1452a-30/11/2016; 1153-31/10/2017; 792-08/12/2022

127.040

127.040

21.332

21.332

102.708

102.708

102.708

102.708

2

Trụ sở làm việc các Sở, ban ngành thuộc khối Văn hóa - Xã hội

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

912-22/8/2016; 967-05/10/2020; 1133-16/11/2020

151.743

151.743

82.272

82.272

41.259

28.596

41.259

28.596

3

Nhà ở xã hội - Nhà ở tái định cư

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

985-17/9/2018 967-05/10/2020; 1305-27/12/2020

76.095

76.095

30.000

30.000

38.500

38.500

33.818

33.818

25.000

4.682

4

Đường dẫn vào cầu số 01 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

294-02/4/2019; 728-15/7/2019

57.000

57.000

27.000

27.000

24.300

24.300

24.300

24.300

5

Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

293-02/4/2019; 726-15/7/2019

87.000

87.000

30.000

30.000

48.300

48.300

48.300

21.300

27.000

6

Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla)

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

985-13/9/2019; NQ 12-12/3/2021; 795-29/12/2023

457.126

457.126

36.013

36.013

340.000

340.000

340.000

247.880

92.120

Đầu tư hợp phần 1

7

Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp

BQL Khu kinh tế tỉnh

Kon Tum

121-28/01/2019; 872-19/8/2019

212.516

212.516

15.000

15.000

34.415

34.415

3.430

34.415

34.415

3.430

8

Đầu tư cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh định cư tập trung theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ

Ban Dân tộc

Tu Mơ Rông; Đăk Glei

538-25/9/2020; 575-07/9/2021; NQ 28 - 12/7/2022

102.126

17.896

84.231

17.896

17.896

11.874

11.874

6.022

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

6.726.273

5.188.741

5.517

5.517

3.257.041

2.857.507

78.000

3.483.271

2.999.027

78.000

384.929

243.409

(1)

Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025

3.674.521

2.882.989

5.517

5.517

2.737.747

2.338.213

66.000

3.000.586

2.516.342

66.000

384.929

206.800

1

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

510-22/5/2019; 1172-23/10/2019

197.223

197.223

183.700

183.700

30.000

183.700

183.700

30.000

2

Khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

1451-29/12/2017; 889-22/8/2018

100.000

100.000

93.000

93.000

2.000

93.000

93.000

2.000

3

Đầu tư hạ tầng, tạo quỹ đất phát triển khu sản xuất theo quy hoạch

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

286-02/4/2019; 966-09/9/2019

152.000

152.000

136.800

136.800

136.800

4

Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

910-28/10/2015; 51-25/01/2021

75.000

75.000

66.800

66.800

75.000

75.000

8.200

5

Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai

BQL Khu kinh tế tỉnh

Kon Tum

939-03/9/2019; 1125-16/10/2019

272.240

272.240

241.250

241.250

34.000

241.250

241.250

34.000

6

Sửa chữa một số hạng mục Trụ sở làm việc và Hội trường cơ quan Đảng ủy Khối

Đảng ủy Khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh

Kon Tum

42-20/01/2021

1.170

1.170

1.170

1.170

1.170

1.170

7

Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

NQ 52-29/4/2021; 1066-15/11/2021

86.550

70.000

86.550

70.000

86.550

45.000

25.000

8

Đường từ Tỉnh lộ 671 (thôn 1 Hà Mòn) đến đường Lê Hồng Phong (Trung tâm dạy nghề)

UBND huyện Đăk Hà

Đăk Hà

NQ 61-29/4/2021

159.475

70.000

159.475

70.000

159.475

70.000

9

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH51 (đường liên xã Kon Đào - Văn Lem)

UBND huyện Đăk Tô

Đăk Tô

NQ 53-29/4/2021; 36-27/01/2023

99.620

99.620

99.620

90.000

99.620

90.000

10

Đường liên xã Đăk Ang - Đăk Nông - Đăk Rơ Nga

UBND huyện Ngọc Hồi

Ngọc Hồi; Đăk Tô

NQ 60-29/4/2021

170.068

100.000

170.068

100.000

170.068

100.000

11

Đường giao thông từ Trung tâm xã Ia Đal đến tiếp giáp Dự án đường từ cầu Drai đến đường Tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le

UBND huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

NQ 49-29/4/2021

104.248

70.000

104.248

70.000

104.248

70.000

12

Đường giao thông kết nối Tỉnh lộ 676 tỉnh Kon Tum đi xã Trà Vinh, huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

NQ 32-09/7/2021

35.000

31.500

35.000

31.500

35.000

31.500

13

Đường từ trung tâm huyện Kon Plông kết nối đường Đông Trường Sơn

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

NQ 31-09/7/2021; 485-24/8/2022

60.810

45.000

60.810

45.000

45.000

14

Đường giao thông trung tâm thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy (Khu Thương mai - Giao duc va Dân cư Phia Tây)

UBND huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

NQ 33-09/7/2021

85.000

70.000

85.000

70.000

85.000

70.000

15

Kè chống sạt lở suối Đăk Sia đoạn qua xã Sa Nhơn, Sa Nghĩa và thị trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy (giai đoạn 1)

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

NQ 28-09/7/2021

77.000

70.000

77.000

70.000

77.000

70.000

16

Đường kết hợp kè suối Đăk Ter trung tâm huyện Tu Mơ Rông (các đoạn còn lại)

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

NQ 59-29/4/2021

77.270

77.270

77.270

70.000

77.270

70.000

17

Đường Trần Khánh Dư (đoạn U Rê - Trần Văn Hai), thành phố Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

NQ 65-29/4/2021

71.894

54.000

71.894

54.000

71.894

54.000

18

Cải tạo, nâng cấp đường Hai Bà Trưng (đoạn Trần Hưng Đạo - cầu nhà máy đường), thành phố Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

NQ 63-29/4/2021

77.051

29.000

69.346

29.000

69.346

29.000

19

Đường Phan Đình Giót nối dài vào Trụ sở làm việc các cơ quan thành phố Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

NQ 62-29/4/2021

90.300

30.000

81.270

30.000

81.270

30.000

20

Đường Đào Duy Từ (đoạn Nguyễn Huệ đến Trần Văn Hai), thành phố Kon Tum; Hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

NQ 64-29/4/2021

55.625

28.580

50.063

28.580

50.063

28.580

21

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

204-27/02/2019; 147-08/3/2021

108.937

108.937

70

70

105.000

105.000

105.000

105.000

22

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

205-27/02/2019; 147-08/3/2021

35.083

35.083

70

70

31.500

31.500

31.500

31.500

23

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

206-27/02/2019; 239-30/3/2021

383.993

383.993

5.377

5.377

364.000

364.000

364.000

364.000

24

Cải tạo, sửa chữa khuôn viên, hồ nước tại Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

Kon Tum

893-29/9/2021; 1257-30/12/2021; 127-11/4/2023

7.026

7.026

5.150

5.150

7.026

7.026

1.876

25

Trụ sở làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban ngành và các hạng mục phụ trợ

Văn phòng UBND tỉnh

Kon Tum

NQ 41-29/4/2021; 256-11/5/2022

245.000

245.000

220.500

220.500

220.500

220.500

26

Sửa chữa, mua sắm trang thiết bị Phòng họp trực tuyến Hội trường Ngọc Linh

Văn phòng UBND tỉnh

Kon Tum

512-11/6/2021

5.791

5.791

5.790

5.790

5.790

5.790

27

Chỉnh trang đô thị, di dời Bến xe Kon Tum về phía Bắc Thành phố Kon Tum theo quy hoạch (cập nhật di dời Cửa hàng

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

Kon Tum

1230-09/12/2020; 290-14/4/2021

16.923

16.923

16.923

16.923

16.923

16.923

28

Trụ sở làm việc Công an tỉnh Kon Tum

Công an tỉnh

Kon Tum

102/QĐ-BCA-H01 - 04/01/2024

670.000

335.000

335.000

335.000

335.000

29

Đầu tư trang thiết bị công nghê thông tin phuc vu sô hoa tài liệu và Trung tâm tích hợp dữ liệu của các cơ quan Đảng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025

Văn phòng Tỉnh ủy

Kon Tum

NQ 14-03/5/2024

20.050

20.050

20.050

20.050

20.050

20.050

30

Đầu tư Hệ thống CT-Scanner 128 lát cắt/vòng quay cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum

Sở Y tế

Kon Tum

NQ 15-03/5/2024

18.500

18.500

18.500

18.500

18.500

18.500

31

Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông

Sở Giáo dục và Đào tạo

Toàn tỉnh

NQ 62-08/12/2020; 864-16/9/2021

101.591

50.000

101.290

25.770

25.770

32

Mua sắm trang thiết bị chuyên dùng cho các đơn vị trực thuộc Sở Y tế

Sở Y tế

Kon Tum

1007-01/11/2021

11.118,00

11.118,00

11.118

11.118

11.118

33

Đầu tư hệ thống cơ sở dữ liệu về giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Sở Tài chính

Kon Tum

289-20/5/2024

2.965,00

2.965,00

2.965

2.965

2.965

(2)

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025

3.051.752

2.305.752

519.294

519.294

12.000

482.685

482.685

12.000

36.609

1

Dự án đường trục chính phía Tây thành phố Kon Tum

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

388-23/4/2020; 1020-18/10/2020; NQ 13-29/4/2022

1.492.600

746.600

44.000

44.000

44.000

44.000

Đầu tư hợp phần 2

2

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor)

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

1058-30/10/2015

605.689

605.689

160.000

160.000

6.000

160.000

160.000

6.000

3

Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum

Kon Tum

1057-30/10/2015

609.663

609.663

160.000

160.000

6.000

160.000

160.000

6.000

Đầu tư giai đoạn 2

4

Xây dựng kết cấu hạ tầng, chỉnh trang đô thị dọc tuyến đường giao thông kết nối từ đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

Kon Tum

NQ 35-09/7/2021

233.800

233.800

80.294

80.294

80.294

80.294

5

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và bổ sung trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum

Trường Cao đẳng Kon Tum

Kon Tum

NQ 34-09/7/2021; NQ 36-12/7/2022

110.000

110.000

75.000

75.000

38.391

38.391

36.609

B

DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ

710.887

710.887

796.463

796.463

85.576

Trong đó:

1

Nguồn cân đối theo tiêu chí định mức

6.873

6.873

70.708

70.708

63.835

2

Nguồn thu xổ số kiến thiết

3

Nguồn thu tiền sử dụng đất và các nguồn vốn hợp pháp khác

704.014

704.014

725.755

725.755

21.741


BIỂU SỐ 03

PHÂN CẤP ĐẦU TƯ CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRONG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng số

Nguồn cân đối NSĐP theo tiêu chí quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg

Phân cấp đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối

Hỗ trợ có mục tiêu từ nguồn thu XSKT (lồng ghép thực hiện CT MTQG xây dựng NTM)

Ghi chú

Tổng

Trong đó:

Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại NQ 63/2020/N

Hỗ trợ có mục tiêu phát triển các vùng kinh tế động lực (*)

Hỗ trợ có mục tiêu để thực hiện Chương trình xây dựng nông

Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư phát triển hạ tầng cụm công nghiệp

Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư chỉnh trang đô thị

Hỗ trợ có mục tiêu đầu tư các công trình cấp bách

Tổng số

2.111.805

1.170.955

408.955

250.000

147.000

90.000

175.000

100.000

892.350

48.500

1

Thành phố Kon Tu

840.550

478.480

82.050

160.000

21.430

30.000

175.000

10.000

355.000

7.070

2

Huyện Đăk Hà

196.125

96.930

35.125

21.805

30.000

10.000

92.000

7.195

3

Huyện Đăk Tô

142.355

87.005

36.855

10.150

30.000

10.000

52.000

3.350

4

Huyện Tu Mơ Rôn

72.450

61.860

37.950

13.910

10.000

6.000

4.590

5

Huyện Ngọc Hồi

147.730

62.020

36.980

15.040

10.000

80.750

4.960

6

Huyện Đăk Glei

98.650

64.060

40.150

13.910

10.000

30.000

4.590

7

Huyện Sa Thầy

109.660

60.815

39.160

11.655

10.000

45.000

3.845

8

Huyện Ia H'Drai

155.130

52.790

29.630

13.160

10.000

98.000

4.340

9

Huyện Kon Rẫy

70.040

58.355

32.940

15.415

10.000

6.600

5.085

10

Huyện Kon Plông

279.115

148.640

38.115

90.000

10.525

10.000

127.000

3.475

Ghi chú: (*) Đối với thành phố Kon Tum: Ưu tiên đầu tư công trình Đường vào Trụ sở làm việc các cơ quan thành phố Kon Tum

BIỂU SỐ 04

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 - NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chủ đầu tư/Cơ quan quản lý dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC

- HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020

Kế hoạch trung hạn 5 năm

2021-2025

Ghi chú

Số QĐ, ngày tháng năm

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NS

Tỉnh

Tổng số

Trong đó: vốn

NS Tỉnh

Tổng mức đầu tư

Trong đó: vốn NS

Tỉnh

Tổng số

Trong

đó: Thanh toán nợ

TỔNG SỐ

250.000

58.300

59.428

22.228

34.460

34.460

Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

250.000

58.300

59.428

22.228

34.460

34.460

-

Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

Ngọc Hồi

2010-

153-11/11/2009; 600-28/6/2017

250.000

58.300

59.428

22.228

34.460

34.460

Đầu tư giai đoạn 1

BIỂU SỐ 05

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH KON TUM (NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI HỖ TRỢ)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư/Cơ quan quản lý dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC- HT

Quyết định chủ trương đầu tư

Lũy kế vốn từ khởi công đến hết năm 2020

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn NSĐP

Ghi chú

Số Quyết định; ngày, tháng, năm

TMĐT

Tổng số (tất cả nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó

Thu hồi các khoản

Thanh toán nợ XDCB

NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI HỖ TRỢ)

65.000

49.500

65.000

49.500

I

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021- 2025

65.000

49.500

65.000

49.500

a)

Dự án dự kiến bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2021-2025

65.000

49.500

65.000

49.500

Đường giao thông từ tỉnh lộ 674, xã Sa Sơn đi Đài tưởng niệm Chư Tan Kra và sửa chữa, tôn tạo, nâng cấp Đài tưởng niệm Chư Tan Kra

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

2023-

NQ 54 - 01/11/2023

65.000

49.500

65.000

49.500

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 11/07/2024 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


206

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.159.17
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!