1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum Khóa XII Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2024./.
Ghi chú: (*) Thực hiện theo Nghị
quyết về Kế hoạch vay và trả nợ công năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Các
năm tiếp theo sử dụng từ nguồn dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn
NSĐP Trung ương bổ sung.
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư/Cơ quan quản lý dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu
tư
|
Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết
năm 2020
|
Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025 đã
giao
|
Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025 điều
chỉnh
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Số QĐ, ngày tháng năm
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NS Tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NS Tỉnh
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NS Tỉnh
|
Tăng
|
Giảm
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NS Tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Thu hồi các khoản ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi các khoản ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
*
|
TỔNG SỐ (A+B)
|
|
|
|
18.871.397
|
11.771.235
|
2.434.873
|
854.367
|
14.344.460
|
9.481.920
|
103.327
|
|
14.021.047
|
9.481.920
|
128.327
|
|
791.408
|
791.408
|
|
A
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT
|
|
|
|
18.871.397
|
11.771.235
|
2.434.873
|
854.367
|
13.633.573
|
8.771.033
|
103.327
|
|
13.224.584
|
8.685.457
|
128.327
|
|
705.832
|
791.408
|
|
A.1
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ
26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)
|
|
|
|
5.746.669
|
3.233.926
|
1.288.788
|
543.632
|
4.443.238
|
2.846.731
|
21.897
|
|
4.569.392
|
2.782.896
|
21.897
|
|
287.641
|
351.476
|
|
I
|
PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.245.955
|
1.245.955
|
|
|
1.170.955
|
1.170.955
|
|
|
|
75.000
|
Chi tiết tại Biểu số 03
|
II
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
|
|
5.746.669
|
3.233.926
|
1.288.788
|
543.632
|
3.197.283
|
1.600.776
|
21.897
|
|
3.398.437
|
1.611.941
|
21.897
|
|
287.641
|
276.476
|
|
II.1
|
BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA VÀ DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
|
|
2.534.768
|
617.602
|
919.917
|
186.761
|
1.598.338
|
335.517
|
|
|
1.424.347
|
281.417
|
|
|
|
54.100
|
|
a)
|
Dự án ODA
|
|
|
|
1.817.688
|
359.143
|
678.498
|
97.756
|
1.176.520
|
200.530
|
|
|
1.086.629
|
200.530
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
1.358.662
|
259.224
|
678.498
|
97.756
|
703.709
|
147.012
|
|
|
703.709
|
147.012
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối
ứng dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
BQL khai thác các công trình thủy lợi
|
Toàn tỉnh
|
4638-09/11/2015; 786-30/7/2018
|
200.650
|
10.575
|
176.640
|
9.356
|
51.170
|
1.219
|
|
|
51.170
|
1.219
|
|
|
|
|
|
2
|
Đối
ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
669-14/7/2017; 07-10/01/2023
|
565.066
|
93.886
|
117.786
|
48.000
|
471.180
|
45.884
|
|
|
471.180
|
45.884
|
|
|
|
|
|
3
|
Đối
ứng dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững (Vnsat)
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Toàn tỉnh
|
1992-29/05/2015; 642-3/3/2020; 2470-30/6/2020;
2988-6/8/2020
|
158.299
|
41.298
|
29.890
|
7.400
|
100.894
|
19.444
|
|
|
100.894
|
19.444
|
|
|
|
|
|
4
|
Đối
ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)
|
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
Kon Rẫy, Kon Tum
|
1211-31/10/2018; 824-20/12/2022
|
434.647
|
113.465
|
354.182
|
33.000
|
80.465
|
80.465
|
|
|
80.465
|
80.465
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
459.026
|
99.919
|
|
|
472.811
|
53.518
|
|
|
382.920
|
53.518
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối
ứng dự án Hồ chứa nước Đăk PoKei (giai đoạn 2)
|
BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
|
Kon Rẫy, Kon Tum
|
1211-31/10/2018
|
118.654
|
21.757
|
|
|
118.654
|
20.618
|
|
|
118.654
|
20.618
|
|
|
|
|
|
2
|
Hiện
đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu - thành phần tỉnh Kon Tum
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Đăk Tô, Ngọc Hồi, Đăk Hà, Kon Rẫy
|
148/TTg-QHQT, 02/02/2021; 271-31/5/2023
|
321.072
|
75.262
|
|
|
334.857
|
30.000
|
|
|
244.966
|
30.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Đối
ứng dự án Cấp điện nông thôn sử dụng vốn Chương trình SETP-EU tài trợ, tỉnh
Kon Tum
|
Sở Công Thương
|
Toàn tỉnh
|
1367/QĐ-TTg, 28/7/2021
|
19.300
|
2.900
|
|
|
19.300
|
2.900
|
|
|
19.300
|
2.900
|
|
|
|
|
|
b)
|
Đối ứng các dự án sử dụng vốn Trung ương
|
|
|
|
717.080
|
258.459
|
241.419
|
89.005
|
391.819
|
104.988
|
|
|
307.719
|
50.888
|
|
|
|
54.100
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
511.080
|
178.459
|
241.419
|
89.005
|
203.501
|
34.988
|
|
|
189.401
|
20.888
|
|
|
|
14.100
|
|
1
|
Cấp
nước sinh hoạt thị trấn Sa Thầy
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Sa Thầy
|
1333-31/10/2016
|
116.000
|
26.000
|
34.373
|
|
69.627
|
14.000
|
|
|
69.627
|
14.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường
và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
1185-10/10/2016; 450-25/7/2022
|
249.997
|
137.108
|
98.011
|
85.900
|
126.986
|
14.100
|
|
|
112.886
|
|
|
|
|
14.100
|
|
3
|
Quốc
môn cửa khẩu Quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum
|
BQL Khu kinh tế tỉnh
|
Ngọc Hồi
|
277-29/3/2016; NQ 59-08/12/2020
|
32.971
|
2.232
|
28.000
|
|
2.232
|
2.232
|
|
|
2.232
|
2.232
|
|
|
|
|
|
4
|
Đối
ứng xây dựng 09 Nghĩa trang liệt sỹ trên địa bàn tỉnh
|
Sở LĐ,TB&XD; UBND các huyện, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
1073-19/4/2017; 1220-09/12/2020
|
25.522
|
4.459
|
3.105
|
3.105
|
1.354
|
1.354
|
|
|
1.354
|
1.354
|
|
|
|
|
|
5
|
Trụ
sở làm việc Huyện ủy, HĐND-UBND, Mặt trận đoàn thể và các công trình phụ trợ
huyện Ia H'Drai
|
UBND huyện Ia H'Drai
|
Ia H'Drai
|
487-06/5/2016; NQ 60-08/12/2020
|
86.590
|
8.660
|
77.930
|
|
3.302
|
3.302
|
|
|
3.302
|
3.302
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
206.000
|
80.000
|
|
|
188.318
|
70.000
|
|
|
118.318
|
30.000
|
|
|
|
40.000
|
|
**
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
206.000
|
80.000
|
|
|
188.318
|
70.000
|
|
|
118.318
|
30.000
|
|
|
|
40.000
|
|
1
|
Bổ
sung thiết bị cho các trường theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Toàn tỉnh
|
NQ 29-29/4/2021;
|
206.000
|
80.000
|
|
|
188.318
|
70.000
|
|
|
118.318
|
30.000
|
|
|
|
40.000
|
|
c)
|
Đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Các chủ đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
II.2
|
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH / NHIỆM VỤ KHÁC
|
|
|
|
58.748
|
58.748
|
10.000
|
10.000
|
125.288
|
85.150
|
|
|
108.055
|
67.917
|
|
|
|
17.233
|
|
1
|
Quy
hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2020-2030 và định hướng đến năm 2050
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
752-05/8/2020
|
58.748
|
58.748
|
10.000
|
10.000
|
48.748
|
48.748
|
|
|
31.515
|
31.515
|
|
|
|
17.233
|
|
2
|
Xây
mới, mở rộng và nâng cấp các Nghĩa trang liệt sĩ và nhà bia tưởng niệm liệt
sĩ, thay bia mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2025
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
46.540
|
6.402
|
|
|
46.540
|
6.402
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ huyện Ia H’Drai (Nhà bia và các hạng mục phụ trợ)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Ia H'Drai
|
234-04/5/2022
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ
trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã
|
UBND các huyện, thành phố
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 36/NQ- HĐND
ngày 13/7/2023 của HĐND
|
4
|
Hỗ
trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
Các chủ đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
II.3
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
89.906
|
89.906
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển
đổi, triển khai hệ thống mạng, bảo mật internet IPv6 và hệ thống phân giải
tên miền DNSSEC tỉnh Kon Tum
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Kon Tum
|
NQ 64-09/12/2021
|
44.960
|
44.960
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng
cấp hạ tầng công nghệ thông tin tại Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Kon Tum
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Kon Tum
|
NQ 63-09/12/2021
|
26.910
|
26.910
|
|
|
100
|
100
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
3
|
Tôn
tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Khu Căn cứ Tỉnh ủy
Kon Tum
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
NQ 62-09/12/2021; NQ 51-29/8/2022
|
18.036
|
18.036
|
|
|
150
|
150
|
|
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
4
|
Các
dự án khác
|
Các chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
5.550
|
5.550
|
|
|
5.550
|
5.550
|
|
|
|
|
|
II.4
|
TRẢ NỢ QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH
|
Các chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
22.700
|
22.700
|
|
|
22.700
|
22.700
|
|
|
|
|
|
II.5
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP
|
|
|
|
3.063.247
|
2.467.670
|
358.871
|
346.871
|
1.444.957
|
1.151.409
|
21.897
|
|
1.837.335
|
1.233.907
|
21.897
|
|
287.641
|
205.143
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020 sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
718.009
|
531.294
|
288.189
|
276.189
|
230.127
|
157.593
|
21.897
|
|
214.742
|
142.208
|
21.897
|
|
|
15.385
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
718.009
|
531.294
|
288.189
|
276.189
|
230.127
|
157.593
|
21.897
|
|
214.742
|
142.208
|
21.897
|
|
|
15.385
|
|
1
|
Cầu
qua sông Đăk Bla (từ xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, Thành phố Kon Tum -
Cầu số 3)
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
537-15/6/2017; 770-11/8/2017
|
121.522
|
121.522
|
76.791
|
76.791
|
32.000
|
32.000
|
|
|
26.952
|
26.952
|
|
|
|
5.048
|
|
2
|
Hệ
thống xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Sao Mai, tỉnh Kon Tum (giai
đoạn 1)
|
Công ty Đầu tư phát triển ha tầng Khu
kinh tế tỉnh
|
Kon Tum
|
1294a-22/11/2018
|
27.420
|
27.420
|
15.000
|
15.000
|
91
|
91
|
|
|
91
|
91
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường
hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ngọc Hồi
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Ngọc Hồi
|
192-08/02/2017
|
32.978
|
32.978
|
28.800
|
28.800
|
3.200
|
3.200
|
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
|
|
4
|
Mua
sắm trang thiết bị y tế để nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh từ bệnh viện hạng II
lên bệnh viện hạng I quy mô 750
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Kon Tum
|
1071-07/10/2019; 1326-22/11/2019
|
113.727
|
50.000
|
16.084
|
16.084
|
29.510
|
6.976
|
|
|
29.510
|
6.976
|
|
|
|
|
|
5
|
Hệ
thống xử lý nước thải tập trung Cụm công nghiệp Đăk La, huyện Đăk Hà, tỉnh
Kon Tum
|
Công ty Đầu tư phát triển ha tầng Khu
kinh tế tỉnh
|
Đăk Hà
|
234-14/3/2019; 1219-08/12/2020
|
22.615
|
22.615
|
10.677
|
10.677
|
11.300
|
11.300
|
|
|
9.798
|
9.798
|
|
|
|
1.502
|
|
6
|
Nâng
cao năng lực ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp tại thành phố
Kon Tum
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Kon Tum
|
1139-17/10/2019 1217-31/10/2019
|
25.000
|
25.000
|
10.000
|
10.000
|
12.500
|
12.500
|
|
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
|
|
7
|
Đầu
tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen
(giai đoạn 1)
|
UBND huyện Kon Plong
|
Kon Plong
|
117-16/02/2017; 1147-31/10/2017
|
60.800
|
60.800
|
38.087
|
38.087
|
8.835
|
8.835
|
|
|
|
|
|
|
|
8.835
|
|
8
|
Đường
vào thôn 8, xã Đăk Tơ Lung, huyện Kon Rẫy
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
392-24/4/2020; 935-24/9/2020;
413-12/7/2022
|
35.999
|
25.000
|
10.000
|
10.000
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Đầu
tư cơ sở hạ tầng phục vụ giãn dân tại làng Xộp, xã Mô Rai, huyện Sa Thầy, tỉnh
Kon Tum
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
395-24/4/2020; 401-14/5/2021;
448-24/5/2021;190- 12/4/2022
|
123.000
|
35.000
|
10.000
|
10.000
|
65.000
|
25.000
|
|
|
65.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
10
|
Di
dời, tái định cư cho các hộ dân tại 03 xã: Tê Xăng, Tu Mơ Rông, Đăk Rơ Ông và
Trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (UBMT TQ VN) xã
Tu Mơ Rông,
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
713-23/9/2019; 1137-17/10-2019;
348-07/7/2021
|
69.959
|
47.959
|
39.164
|
27.164
|
30.795
|
20.795
|
|
|
30.795
|
20.795
|
|
|
|
|
|
11
|
Công
viên khu vực đường Trương Quang Trọng, thành phố Kon Tum
|
UBND thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
1124-30/10/2015; 756-08/8/2017
|
84.989
|
83.000
|
33.585
|
33.585
|
21.897
|
21.897
|
21.897
|
|
21.897
|
21.897
|
21.897
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
2.345.238
|
1.936.376
|
70.682
|
70.682
|
1.214.830
|
993.816
|
|
|
1.622.593
|
1.091.699
|
|
|
287.641
|
189.758
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
2.068.860
|
1.709.998
|
70.682
|
70.682
|
1.079.453
|
908.439
|
|
|
1.467.217
|
986.323
|
|
|
267.641
|
189.758
|
|
1
|
Trụ
sở Tỉnh đoàn Kon Tum; Hạng mục: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc và các hạng mục
phụ trợ khác
|
Ban Thường vụ Tỉnh đoàn Kon Tum
|
Kon Tum
|
907-17/9/2020; 1201-03/12/2020
|
2.950
|
2.950
|
|
|
2.950
|
2.950
|
|
|
2.950
|
2.950
|
|
|
|
|
|
2
|
Chốt
dân quân thường trực xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Ia H'Drai
|
628-24/9/2021
|
4.600
|
4.600
|
|
|
4.550
|
4.550
|
|
|
4.550
|
4.550
|
|
|
|
|
|
3
|
Chốt
dân quân thường trực xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Ia H'Drai
|
629-24/9/2021
|
5.400
|
5.400
|
|
|
5.350
|
5.350
|
|
|
5.350
|
5.350
|
|
|
|
|
|
4
|
Chốt
dân quân thường trực xã Mô Rai, huyện Sa Thầy
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Sa Thầy
|
630-24/9/2021
|
5.700
|
5.700
|
|
|
5.650
|
5.650
|
|
|
5.650
|
5.650
|
|
|
|
|
|
5
|
Đài
quan sát chuyên trách 13K5-4 phòng không nhân dân huyện Ngọc Hồi
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Ngọc Hồi
|
631-24/9/2021
|
3.760
|
3.760
|
|
|
3.710
|
3.710
|
|
|
3.710
|
3.710
|
|
|
|
|
|
6
|
Cầu
số 2 qua sông Đăk Bla (từ Phường Trường Chinh đi khu dân cư thôn Kon Jơ Ri,
xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum)
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
1080-07/10/2019; 02-02/01/2021
|
134.757
|
134.757
|
2.569
|
2.569
|
120.000
|
120.000
|
|
|
880
|
880
|
|
|
|
119.120
|
|
7
|
Đường
Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu
nối qua sông Đăk Bla)
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
985-13/9/2019; NQ 12-12/3/2021;
795-29/12/2023
|
457.126
|
457.126
|
36.013
|
36.013
|
|
|
|
|
340.000
|
92.120
|
|
|
92.120
|
|
Đầu tư hợp phần 1
|
8
|
Đường
dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
293-02/4/2019; 726-15/7/2019;
794-29/12/2023
|
87.000
|
87.000
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
48.300
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
|
9
|
Xây
mới 04 hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh
|
BQL Khu BTTN Ngọc Linh
|
Đăk Glei
|
NQ 54-29/4/2021; 677-30/12/2021
|
38.000
|
38.000
|
|
|
36.000
|
36.000
|
|
|
36.000
|
36.000
|
|
|
|
|
|
10
|
Nạo
vét lòng hồ cung cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế
Bờ Y (Hồ Lạc Long Quân)
|
Công ty Đầu tư phát triển ha tầng Khu
kinh tế tỉnh
|
Ngọc Hồi
|
1110-10/11/2020; 686-02/8/2021
|
14.997
|
14.997
|
|
|
14.850
|
14.850
|
|
|
14.850
|
14.850
|
|
|
|
|
|
11
|
Trụ
sở Hạt Kiểm lâm huyện Ia H'Drai
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Ia H'Drai
|
1275-18/12/2020; 621-01/12/2021
|
8.500
|
8.500
|
|
|
8.450
|
8.450
|
|
|
6.368
|
6.368
|
|
|
|
2.082
|
|
12
|
Đầu
tư hệ thống thiết bị sản xuất chương trình, lưu trữ và truyền dẫn phát sóng
phát thanh
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
Kon Tum
|
298-16/4/2021
|
10.535
|
10.535
|
|
|
10.365
|
10.365
|
|
|
10.365
|
10.365
|
|
|
|
|
|
13
|
Đầu
tư hệ thống thiết bị xe truyền hình lưu động tiêu chuẩn HD
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
Kon Tum
|
NQ 50-29/4/2021; 584-24/11/2023
|
25.282
|
25.282
|
|
|
24.700
|
24.700
|
|
|
24.700
|
24.700
|
|
|
|
|
|
14
|
Bổ
sung cơ sở vật chất cho Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, huyện Đăk
Glei
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đăk Glei
|
41-02/3/2022
|
6.470
|
6.470
|
|
|
6.420
|
6.420
|
|
|
6.420
|
6.420
|
|
|
|
|
|
15
|
Cải
tạo, sửa chữa phòng thí nghiệm, kiểm định và mua sắm thiết bị tại Trung tâm
Nghiên cứu, Ứng dụng và Dịch vụ khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Kon Tum
|
624-01/12/2021
|
13.000
|
13.000
|
|
|
12.900
|
12.900
|
|
|
11.592
|
11.592
|
|
|
|
1.308
|
|
16
|
Kho
lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum
|
Sở Nội vụ
|
Kon Tum
|
NQ 39-29/4/2021; 59-28/01/2022
|
39.098
|
39.098
|
600
|
600
|
37.688
|
37.688
|
|
|
37.688
|
37.688
|
|
|
|
|
|
17
|
Sửa
chữa và mua sắm trang thiết bị làm việc của Trụ sở làm việc Sở Tài chính tỉnh
Kon Tum
|
Sở Tài chính
|
Kon Tum
|
516-13/6/2021; 688-02/8/2021
|
2.509
|
2.509
|
|
|
2.500
|
500
|
|
|
2.500
|
500
|
|
|
|
|
|
18
|
Sửa
chữa nhà làm việc, mua sắm trang thiết bị Trung tâm Công nghệ thông tin Tài
nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Kon Tum
|
1109-10/11/2020; 58-08/6/2021
|
1.700
|
1.700
|
|
|
1.700
|
1.700
|
|
|
1.700
|
1.700
|
|
|
|
|
|
19
|
Trung
tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
1388-12/12/2018; 1461-23/12/2019;
632-03/12/2021
|
90.000
|
90.000
|
750
|
750
|
79.500
|
79.500
|
|
|
28.715
|
28.715
|
|
|
|
50.785
|
|
20
|
Nhà
thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
1387-12/12/2018; 1465-23/12/2019
939-25/9/2020
|
99.500
|
99.500
|
750
|
750
|
88.800
|
88.800
|
|
|
97.856
|
97.856
|
|
|
9.056
|
|
|
21
|
Cải
tạo, sửa chữa và bổ sung trang thiết bị Sân Vận động tỉnh
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
NQ 40-29/4/2021; 688-31/12/2021
|
16.000
|
16.000
|
|
|
15.650
|
15.650
|
|
|
15.650
|
15.650
|
|
|
|
|
|
22
|
Mua
sắm trang thiết bị; cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc; xây mới nhà trực, ga
ra xe, cổng tường rào tại Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
Kon Tum
|
894-29/9/2021
|
3.720
|
3.720
|
|
|
3.670
|
3.670
|
|
|
3.670
|
3.670
|
|
|
|
|
|
23
|
Xây
dựng mới hội trường Tỉnh ủy, các phòng họp và Trụ sở làm việc các cơ quan
tham mưu giúp việc Tỉnh ủy
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Kon Tum
|
NQ 04-12/3/2021; NQ 102-12/12/2022
|
128.198
|
128.198
|
|
|
126.060
|
126.060
|
|
|
126.060
|
126.060
|
|
|
|
|
|
24
|
Sửa
chữa, cải tạo toàn bộ sân trong khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ
trợ
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Kon Tum
|
1252-15/12/2020; 458-27/5/2021;
538-22/6/2021
|
11.180
|
11.180
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
25
|
Đầu
tư hạ tầng công nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng tỉnh
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Kon Tum
|
NQ 05-12/3/2021; NQ 102-12/12/2022
|
25.038
|
25.038
|
|
|
24.000
|
24.000
|
|
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
|
|
26
|
Mua
sắm, sửa chữa trang thiết bị bàn, ghế và các trang thiết bị khác tại Hội trường
Ngọc Linh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kon Tum
|
190-31/12/2022
|
9.833
|
9.833
|
|
|
9.936
|
9.936
|
|
|
9.833
|
9.833
|
|
|
|
103
|
|
27
|
Đường
giao thông từ cầu Drai đến đường Tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le (Đoạn
Km7+316,41 - Km12+482,07)
|
UBND huyện Ia H'Drai
|
Ia H'Drai
|
NQ 43-29/4/2021; 1089-23/11/2021
|
43.268
|
43.268
|
|
|
43.218
|
38.500
|
|
|
43.218
|
38.500
|
|
|
|
|
|
28
|
Sửa
chữa, nâng cấp đường ĐH 22, huyện Kon Rẫy
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
NQ 10-12/3/2021; 622-01/12/2021
|
50.000
|
50.000
|
|
|
49.750
|
45.000
|
|
|
49.750
|
45.000
|
|
|
|
|
|
29
|
Cầu
qua sông Đăk Blà tại thôn 12, xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
NQ 09-12/3/2021; 623-01/12/2021
|
50.000
|
50.000
|
|
|
49.750
|
45.000
|
|
|
49.750
|
45.000
|
|
|
|
|
|
30
|
Tôn
tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Căn cứ Tỉnh ủy
Kon Tum
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
NQ 62-09/12/2021; 571-06/9/2022;694- 14/11/2022
|
18.036
|
18.036
|
|
|
17.886
|
17.886
|
|
|
17.886
|
17.886
|
|
|
|
|
|
31
|
Kè
chống sạt lở bờ suối biên giới đoạn giữa cột mốc 22/3- 23/4 trên biên giới đất
liền Việt Nam - Campuchia
|
Cơ quan thường trực BCĐ công tác biên giới
(Sở Ngoại vụ)
|
Ia H'Drai
|
NQ 35-13/7/2023; 563-14/11/2023
|
38.840
|
38.840
|
|
|
38.840
|
38.840
|
|
|
38.840
|
38.840
|
|
|
|
|
|
32
|
Nâng
cấp hạ tầng công nghệ thông tin tại Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Kon Tum
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Kon Tum
|
NQ 63-09/12/2021
|
26.910
|
26.910
|
|
|
|
|
|
|
25.900
|
25.900
|
|
|
25.900
|
|
|
33
|
Nâng
cấp Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai (Hạng mục: Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện
60 giường bệnh)
|
Sở Y tế
|
Ia H'Drai
|
NQ 71-09/12/2020; NQ 13-05/7/2021;
702-03/8/2021
|
112.775
|
42.273
|
|
|
|
|
|
|
112.511
|
23.565
|
|
|
23.565
|
|
|
34
|
Đường
từ trung tâm huyện Kon Plông kết nối đường Đông Trường Sơn
|
UBND huyện Kon Plong
|
Kon Plong
|
NQ 31-09/7/2021; 485-24/8/2022
|
60.810
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
60.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
35
|
Đường
trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi
|
NQ 11-12/3/2021; NQ 15-05/7/2021
|
246.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
36
|
Cầu
16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
NQ 52-29/4/2021; 1066-15/11/2021
|
86.550
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
86.550
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
37
|
Mua
sắm bổ sung trang thiết bị, phương tiện đào tạo Trường Cao đẳng Kon Tum giai
đoạn 2024-2025
|
Trường Cao đẳng Kon Tum
|
Kon Tum
|
374-24/6/2024
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
38
|
Đầu
tư tuyến đường quy hoạch ký hiệu D7 thuộc Đồ án quy hoạch phân khu (tỷ lệ
1/2.000) Khu thương mại, dịch vụ và dân cư cửa ngõ phía Đông, thành phố Kon
Tum
|
UBND thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
|
28.363
|
28.363
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
39
|
Cơ
sở huấn luyện dự bị động viên/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kon Tum
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Đăk Tô
|
174-28/4/2023; 582-24/11/2023
|
38.815
|
38.815
|
|
|
143.611
|
38.815
|
|
|
38.815
|
38.815
|
|
|
|
|
|
40
|
Nâng
cấp, bổ sung các trang thiết bị quan trắc môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Kon Tum
|
397-24/4/2020; NQ 76-10/12/2023
|
13.640
|
13.640
|
|
|
80.000
|
30.000
|
`
|
|
13.640
|
13.640
|
|
|
|
16.360
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
276.378
|
226.378
|
|
|
135.376
|
85.376
|
|
|
155.376
|
105.376
|
|
|
20.000
|
|
|
1
|
Đường
hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ia H'Drai
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Ia H'Drai
|
NQ 03-9/7/2021; 1781-18/11/2022
|
40.000
|
40.000
|
|
|
24.776
|
24.776
|
|
|
24.776
|
24.776
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu
tư hệ thống trang âm, thiết bị phim trường văn nghệ
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
Kon Tum
|
NQ 51-29/4/2021
|
29.183
|
29.183
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
10.000
|
|
|
3
|
Sửa
chữa nền, mặt đường, công trình thoát nước, an toàn giao thông đoạn từ Km0 -
Km39+500, Tỉnh lộ 673
|
Sở Giao thông vận tải
|
Đăk Glei
|
NQ 30-09/7/2021; 235-22/3/2022
|
162.235
|
112.235
|
|
|
107.600
|
57.600
|
|
|
107.600
|
57.600
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển
đổi, triển khai hệ thống mạng, bảo mật internet IPv6 và hệ thống phân giải
tên miền DNSSEC tỉnh Kon Tum
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Kon Tum
|
NQ 64-09/12/2021
|
44.960
|
44.960
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
A.2
|
NGUỒN THU XỐ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
|
940.431
|
641.660
|
62.801
|
62.801
|
735.157
|
486.000
|
|
|
695.157
|
486.000
|
|
|
33.262
|
33.262
|
|
I
|
PHÂN CẤP CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (LỒNG GHÉP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC
CTMTQG XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
48.500
|
48.500
|
|
|
48.500
|
48.500
|
|
|
|
|
Chi tiết tại Biểu số 03
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
375.382
|
197.791
|
|
|
354.949
|
195.341
|
|
|
286.880
|
167.273
|
|
|
1.932
|
30.000
|
|
II.1
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
650
|
|
|
650
|
650
|
|
|
|
|
|
II.2
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
375.382
|
197.791
|
|
|
354.299
|
194.691
|
|
|
286.230
|
166.623
|
|
|
1.932
|
30.000
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
375.382
|
197.791
|
|
|
354.299
|
194.691
|
|
|
286.230
|
166.623
|
|
|
1.932
|
30.000
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
169.382
|
117.791
|
|
|
165.981
|
114.691
|
|
|
167.913
|
116.623
|
|
|
1.932
|
|
|
1
|
Đầu
tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực
hiện Chương trình giáo dục phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Toàn tỉnh
|
NQ 62-08/12/2020; 864-16/9/2021
|
101.591
|
50.000
|
|
|
101.290
|
50.000
|
|
|
101.290
|
50.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Bổ
sung cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Ia H’Drai
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Ia H'Drai
|
NQ 06-12/3/2021; 200-08/3/2022
|
24.500
|
24.500
|
|
|
21.800
|
21.800
|
|
|
23.732
|
23.732
|
|
|
1.932
|
|
|
3
|
Cải
tạo, sửa chữa cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông trung học Dân tộc nội trú tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Kon Tum
|
180-16/3/2021; 44-11/3/2022
|
9.303
|
9.303
|
|
|
9.203
|
9.203
|
|
|
9.203
|
9.203
|
|
|
|
|
|
4
|
Bổ
sung cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân tộc nội trú huyện Đăk Glei
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đăk Glei
|
1307-28/12/2020; 74-19/6/2022
|
13.988
|
13.988
|
|
|
13.888
|
13.888
|
|
|
13.888
|
13.888
|
|
|
|
|
|
5
|
Bổ
sung trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum
|
Trường Cao đẳng Kon Tum
|
Kon Tum
|
502-08/6/2021; 53-01/4/2022
|
10.000
|
10.000
|
|
|
9.900
|
9.900
|
|
|
9.900
|
9.900
|
|
|
|
|
|
6
|
Cải
tạo, bổ sung cơ sở vật chất Trường Chính trị tỉnh Kon Tum
|
Trường Chính trị
|
Kon Tum
|
435-20/5/2021; 25-28/01/2022
|
10.000
|
10.000
|
|
|
9.900
|
9.900
|
|
|
9.900
|
9.900
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
206.000
|
80.000
|
|
|
188.318
|
80.000
|
|
|
118.318
|
50.000
|
|
|
|
30.000
|
|
1
|
Bổ
sung thiết bị cho các trường theo chương trình giáo dục phổ thông năm 2018
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Toàn tỉnh
|
NQ 29-29/4/2021;
|
206.000
|
80.000
|
|
|
188.318
|
80.000
|
|
|
118.318
|
50.000
|
|
|
|
30.000
|
|
III
|
LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
|
|
|
510.953
|
389.773
|
31.303
|
31.303
|
312.508
|
222.959
|
|
|
340.577
|
251.028
|
|
|
31.330
|
3.262
|
|
III.1
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh Kon Tum
|
Sở Y tế
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu
tư xây dựng Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kon Tum (xây mới bệnh viện 100 giường bệnh)
|
Sở Y tế
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
300
|
300
|
|
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng
cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I
quy mô 750 giường bệnh (giai
|
Sở Y tế
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
1.400
|
1.400
|
|
|
1.400
|
1.400
|
|
|
|
|
|
III.2
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
510.953
|
389.773
|
31.303
|
31.303
|
310.508
|
220.959
|
|
|
338.577
|
249.028
|
|
|
31.330
|
3.262
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
173.727
|
110.000
|
31.303
|
31.303
|
68.291
|
56.781
|
|
|
65.029
|
53.519
|
|
|
|
3.262
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
173.727
|
110.000
|
31.303
|
31.303
|
68.291
|
56.781
|
|
|
65.029
|
53.519
|
|
|
|
3.262
|
|
1
|
Nâng
cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường
|
Bệnh viện Y dược - PHCN
|
Kon Tum
|
126-10/02/2020; 311-03/4/2020
|
60.000
|
60.000
|
15.219
|
15.219
|
38.781
|
38.781
|
|
|
35.519
|
35.519
|
|
|
|
3.262
|
|
2
|
Mua
sắm trang thiết bị y tế để nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh từ bệnh viện hạng
II lên bệnh viện hạng I quy mô 750
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Kon Tum
|
1326-22/11/2019
|
113.727
|
50.000
|
16.084
|
16.084
|
29.510
|
18.000
|
|
|
29.510
|
18.000
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
337.226
|
279.773
|
|
|
242.217
|
164.178
|
|
|
273.547
|
195.508
|
|
|
31.330
|
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
62.900
|
5.447
|
|
|
62.900
|
5.447
|
|
|
62.900
|
5.447
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối
ứng Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn
|
Sở Y tế
|
Toàn tỉnh
|
1178-30/11/2020
|
62.900
|
5.447
|
|
|
62.900
|
5.447
|
|
|
62.900
|
5.447
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
274.326
|
274.326
|
|
|
179.317
|
158.731
|
|
|
210.647
|
190.061
|
|
|
31.330
|
|
|
1
|
Nâng
cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I
quy mô 750 giường bệnh (giai
|
Sở Y tế
|
Kon Tum
|
NQ 29-09/7/2021; 585-24/11/2023
|
274.326
|
274.326
|
|
|
179.317
|
158.731
|
|
|
210.647
|
190.061
|
|
|
31.330
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
|
|
54.096
|
54.096
|
31.498
|
31.498
|
19.200
|
19.200
|
|
|
19.200
|
19.200
|
|
|
|
|
|
IV.1
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.2
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
54.096
|
54.096
|
31.498
|
31.498
|
19.200
|
19.200
|
|
|
19.200
|
19.200
|
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
31.498
|
31.498
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
31.498
|
31.498
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
1
|
Hiện
đại hóa trang thiết bị Trung tâm sản xuất chương trình phát thanh, truyền
hình và hệ thống tổng khống chế
|
Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh
|
Kon Tum
|
980-28/9/2017
|
35.000
|
35.000
|
31.498
|
31.498
|
1.200
|
1.200
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
19.096
|
19.096
|
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
19.096
|
19.096
|
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưng
bày Bảo tàng ngoài trời
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kon Tum
|
1310-06/12/2017; 1203-31/10/2018;
126-16/3/2022
|
19.096
|
19.096
|
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.3
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC
|
|
|
|
12.184.297
|
7.895.650
|
1.083.285
|
247.934
|
8.455.178
|
5.438.302
|
81.430
|
|
7.960.035
|
5.416.561
|
106.430
|
|
384.929
|
406.670
|
|
I
|
PHÂN CẤP NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ ĐƯỢC HƯỞNG
|
|
|
|
|
|
|
|
892.350
|
892.350
|
|
|
892.350
|
892.350
|
|
|
|
|
Chi tiết tại Biểu số 03
|
II
|
CHI QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
|
Các chủ đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
106.820
|
106.820
|
|
|
106.820
|
106.820
|
|
|
|
|
|
III
|
BỔ SUNG QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT
|
Quỹ phát triển đất
|
Kon Tum
|
|
|
|
|
|
21.362
|
21.362
|
|
|
21.362
|
21.362
|
|
|
|
|
|
IV
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NGUỒN THU BÁN ĐẤU GIÁ CÁC CƠ SỞ NHÀ ĐẤT VÀ
CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
12.184.297
|
7.895.650
|
1.083.285
|
247.934
|
7.434.646
|
4.417.770
|
81.430
|
|
6.939.503
|
4.396.029
|
106.430
|
|
384.929
|
406.670
|
|
IV.1
|
BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSTW
|
|
|
|
4.187.378
|
1.520.493
|
751.920
|
800
|
3.527.727
|
923.048
|
|
|
2.819.558
|
892.111
|
|
|
|
30.937
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
2.490.090
|
940.707
|
751.920
|
800
|
1.280.915
|
494.535
|
|
|
1.262.534
|
476.154
|
|
|
|
18.381
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
2.490.090
|
940.707
|
751.920
|
800
|
1.280.915
|
494.535
|
|
|
1.262.534
|
476.154
|
|
|
|
18.381
|
|
1
|
Đường
giao thông kết nối từ đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 24
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
695-20/7/2017
|
760.723
|
75.723
|
616.500
|
|
144.000
|
75.500
|
|
|
125.619
|
57.119
|
|
|
|
18.381
|
|
2
|
Đường
bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu
treo Kon Klor)
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
868-30/10/2013; 1057-30/10/2015;
670-24/10/2022
|
236.767
|
118.384
|
107.300
|
800
|
106.000
|
106.000
|
|
|
106.000
|
106.000
|
|
|
|
|
Đầu tư giai đoạn 1
|
3
|
Dự
án đường trục chính phía Tây thành phố Kon Tum
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
1020-18/10/2020; 338-08/6/2022
|
1.492.600
|
746.600
|
28.120
|
|
1.030.915
|
313.035
|
|
|
1.030.915
|
313.035
|
|
|
|
|
Đầu tư hợp phần 1
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
1.697.288
|
579.786
|
|
|
2.246.812
|
428.513
|
|
|
1.557.024
|
415.957
|
|
|
|
12.556
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
1.542.288
|
524.786
|
|
|
1.391.015
|
373.513
|
|
|
1.402.024
|
360.957
|
|
|
|
12.556
|
|
1
|
Đầu
tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với
các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Kon Plong
|
NQ 17-29/4/2021; 683-30/12/2021
|
1.300.000
|
400.000
|
|
|
1.160.000
|
260.000
|
|
|
1.160.000
|
260.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng
cấp Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai (Hạng mục: Xây dựng bệnh viện Đa khoa huyện
60 giường bệnh)
|
Sở Y tế
|
Ia H'Drai
|
NQ 71-09/12/2020; NQ 13-05/7/2021;
702-03/8/2021
|
112.775
|
42.273
|
|
|
101.502
|
31.000
|
|
|
112.511
|
18.444
|
|
|
|
12.556
|
|
3
|
Tiểu
dự án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng xây dựng Doanh trại các đơn vị
thuộc Sư đoàn 10 tại xã Hòa Bình,
|
UBND thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
NQ 66-29/4/2021; 747-05/11/2021
|
129.513
|
82.513
|
|
|
129.513
|
82.513
|
|
|
129.513
|
82.513
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
155.000
|
55.000
|
|
|
855.797
|
55.000
|
|
|
155.000
|
55.000
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo
vệ, khôi phục và phát triển rừng bền vững trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn
2021-2025
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Kon Tum
|
NQ 31-29/4/2021; NQ 19-3/05/2024
|
155.000
|
55.000
|
|
|
855.797
|
55.000
|
|
|
155.000
|
55.000
|
|
|
|
|
|
IV.2
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
1
|
Đầu
tư cơ sở hạ tầng để phát triển đô thị khu vực phía Đông Khu kinh tế cửa khẩu quốc
tế Bờ Y (giai đoạn I)
|
BQL Khu kinh tế tỉnh
|
Ngọc Hồi
|
|
|
|
|
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
2
|
Chuẩn
bị đầu tư các dự án khác
|
Các chủ đầu tư
|
Toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
IV.3
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP
|
|
|
|
7.996.919
|
6.375.157
|
331.365
|
247.134
|
3.904.419
|
3.492.222
|
81.430
|
|
4.119.945
|
3.503.918
|
106.430
|
|
384.929
|
373.233
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
1.270.646
|
1.186.416
|
325.848
|
241.617
|
647.378
|
634.715
|
3.430
|
|
636.674
|
504.891
|
28.430
|
|
|
129.824
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
1.270.646
|
1.186.416
|
325.848
|
241.617
|
647.378
|
634.715
|
3.430
|
|
636.674
|
504.891
|
28.430
|
|
|
129.824
|
|
1
|
Đầu
tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
1452a-30/11/2016; 1153-31/10/2017;
792-08/12/2022
|
127.040
|
127.040
|
21.332
|
21.332
|
102.708
|
102.708
|
|
|
102.708
|
102.708
|
|
|
|
|
|
2
|
Trụ
sở làm việc các Sở, ban ngành thuộc khối Văn hóa - Xã hội
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
912-22/8/2016; 967-05/10/2020;
1133-16/11/2020
|
151.743
|
151.743
|
82.272
|
82.272
|
41.259
|
28.596
|
|
|
41.259
|
28.596
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà
ở xã hội - Nhà ở tái định cư
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
985-17/9/2018 967-05/10/2020;
1305-27/12/2020
|
76.095
|
76.095
|
30.000
|
30.000
|
38.500
|
38.500
|
|
|
33.818
|
33.818
|
25.000
|
|
|
4.682
|
|
4
|
Đường
dẫn vào cầu số 01 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
294-02/4/2019; 728-15/7/2019
|
57.000
|
57.000
|
27.000
|
27.000
|
24.300
|
24.300
|
|
|
24.300
|
24.300
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường
dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
293-02/4/2019; 726-15/7/2019
|
87.000
|
87.000
|
30.000
|
30.000
|
48.300
|
48.300
|
|
|
48.300
|
21.300
|
|
|
|
27.000
|
|
6
|
Đường
Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu
nối qua sông Đăk Bla)
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
985-13/9/2019; NQ 12-12/3/2021;
795-29/12/2023
|
457.126
|
457.126
|
36.013
|
36.013
|
340.000
|
340.000
|
|
|
340.000
|
247.880
|
|
|
|
92.120
|
Đầu tư hợp phần 1
|
7
|
Chỉnh
trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp, Cụm công
nghiệp
|
BQL Khu kinh tế tỉnh
|
Kon Tum
|
121-28/01/2019; 872-19/8/2019
|
212.516
|
212.516
|
15.000
|
15.000
|
34.415
|
34.415
|
3.430
|
|
34.415
|
34.415
|
3.430
|
|
|
|
|
8
|
Đầu
tư cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh định cư tập trung theo Quyết định số
2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Ban Dân tộc
|
Tu Mơ Rông; Đăk Glei
|
538-25/9/2020; 575-07/9/2021; NQ 28 -
12/7/2022
|
102.126
|
17.896
|
84.231
|
|
17.896
|
17.896
|
|
|
11.874
|
11.874
|
|
|
|
6.022
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
6.726.273
|
5.188.741
|
5.517
|
5.517
|
3.257.041
|
2.857.507
|
78.000
|
|
3.483.271
|
2.999.027
|
78.000
|
|
384.929
|
243.409
|
|
(1)
|
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2025
|
|
|
|
3.674.521
|
2.882.989
|
5.517
|
5.517
|
2.737.747
|
2.338.213
|
66.000
|
|
3.000.586
|
2.516.342
|
66.000
|
|
384.929
|
206.800
|
|
1
|
Khai
thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
510-22/5/2019; 1172-23/10/2019
|
197.223
|
197.223
|
|
|
183.700
|
183.700
|
30.000
|
|
183.700
|
183.700
|
30.000
|
|
|
|
|
2
|
Khai
thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
1451-29/12/2017; 889-22/8/2018
|
100.000
|
100.000
|
|
|
93.000
|
93.000
|
2.000
|
|
93.000
|
93.000
|
2.000
|
|
|
|
|
3
|
Đầu
tư hạ tầng, tạo quỹ đất phát triển khu sản xuất theo quy hoạch
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
286-02/4/2019; 966-09/9/2019
|
152.000
|
152.000
|
|
|
136.800
|
136.800
|
|
|
|
|
|
|
|
136.800
|
|
4
|
Trụ
sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
910-28/10/2015; 51-25/01/2021
|
75.000
|
75.000
|
|
|
66.800
|
66.800
|
|
|
75.000
|
75.000
|
|
|
8.200
|
|
|
5
|
Chỉnh
trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai
|
BQL Khu kinh tế tỉnh
|
Kon Tum
|
939-03/9/2019; 1125-16/10/2019
|
272.240
|
272.240
|
|
|
241.250
|
241.250
|
34.000
|
|
241.250
|
241.250
|
34.000
|
|
|
|
|
6
|
Sửa
chữa một số hạng mục Trụ sở làm việc và Hội trường cơ quan Đảng ủy Khối
|
Đảng ủy Khối cơ quan và doanh nghiệp tỉnh
|
Kon Tum
|
42-20/01/2021
|
1.170
|
1.170
|
|
|
1.170
|
1.170
|
|
|
1.170
|
1.170
|
|
|
|
|
|
7
|
Cầu
16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei
|
UBND huyện Đăk Glei
|
Đăk Glei
|
NQ 52-29/4/2021; 1066-15/11/2021
|
86.550
|
70.000
|
|
|
86.550
|
70.000
|
|
|
86.550
|
45.000
|
|
|
|
25.000
|
|
8
|
Đường
từ Tỉnh lộ 671 (thôn 1 Hà Mòn) đến đường Lê Hồng Phong (Trung tâm dạy
nghề)
|
UBND huyện Đăk Hà
|
Đăk Hà
|
NQ 61-29/4/2021
|
159.475
|
70.000
|
|
|
159.475
|
70.000
|
|
|
159.475
|
70.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐH51 (đường liên xã Kon Đào - Văn Lem)
|
UBND huyện Đăk Tô
|
Đăk Tô
|
NQ 53-29/4/2021; 36-27/01/2023
|
99.620
|
99.620
|
|
|
99.620
|
90.000
|
|
|
99.620
|
90.000
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường
liên xã Đăk Ang - Đăk Nông - Đăk Rơ Nga
|
UBND huyện Ngọc Hồi
|
Ngọc Hồi; Đăk Tô
|
NQ 60-29/4/2021
|
170.068
|
100.000
|
|
|
170.068
|
100.000
|
|
|
170.068
|
100.000
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường
giao thông từ Trung tâm xã Ia Đal đến tiếp giáp Dự án đường từ cầu Drai đến
đường Tuần tra biên giới tại khu vực Hồ Le
|
UBND huyện Ia H'Drai
|
Ia H'Drai
|
NQ 49-29/4/2021
|
104.248
|
70.000
|
|
|
104.248
|
70.000
|
|
|
104.248
|
70.000
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường
giao thông kết nối Tỉnh lộ 676 tỉnh Kon Tum đi xã Trà Vinh, huyện Nam Trà My,
tỉnh Quảng Nam
|
UBND huyện Kon Plong
|
Kon Plong
|
NQ 32-09/7/2021
|
35.000
|
31.500
|
|
|
35.000
|
31.500
|
|
|
35.000
|
31.500
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường
từ trung tâm huyện Kon Plông kết nối đường Đông Trường Sơn
|
UBND huyện Kon Plong
|
Kon Plong
|
NQ 31-09/7/2021; 485-24/8/2022
|
60.810
|
45.000
|
|
|
60.810
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
|
14
|
Đường
giao thông trung tâm thị trấn huyện lỵ Kon Rẫy (Khu Thương mai - Giao duc
va Dân cư Phia Tây)
|
UBND huyện Kon Rẫy
|
Kon Rẫy
|
NQ 33-09/7/2021
|
85.000
|
70.000
|
|
|
85.000
|
70.000
|
|
|
85.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
15
|
Kè
chống sạt lở suối Đăk Sia đoạn qua xã Sa Nhơn, Sa Nghĩa và thị trấn Sa Thầy,
huyện Sa Thầy (giai đoạn 1)
|
UBND huyện Sa Thầy
|
Sa Thầy
|
NQ 28-09/7/2021
|
77.000
|
70.000
|
|
|
77.000
|
70.000
|
|
|
77.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường
kết hợp kè suối Đăk Ter trung tâm huyện Tu Mơ Rông (các đoạn còn lại)
|
UBND huyện Tu Mơ Rông
|
Tu Mơ Rông
|
NQ 59-29/4/2021
|
77.270
|
77.270
|
|
|
77.270
|
70.000
|
|
|
77.270
|
70.000
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường
Trần Khánh Dư (đoạn U Rê - Trần Văn Hai), thành phố Kon Tum
|
UBND thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
NQ 65-29/4/2021
|
71.894
|
54.000
|
|
|
71.894
|
54.000
|
|
|
71.894
|
54.000
|
|
|
|
|
|
18
|
Cải
tạo, nâng cấp đường Hai Bà Trưng (đoạn Trần Hưng Đạo - cầu nhà máy đường),
thành phố Kon Tum
|
UBND thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
NQ 63-29/4/2021
|
77.051
|
29.000
|
|
|
69.346
|
29.000
|
|
|
69.346
|
29.000
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường
Phan Đình Giót nối dài vào Trụ sở làm việc các cơ quan thành phố Kon Tum
|
UBND thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
NQ 62-29/4/2021
|
90.300
|
30.000
|
|
|
81.270
|
30.000
|
|
|
81.270
|
30.000
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường
Đào Duy Từ (đoạn Nguyễn Huệ đến Trần Văn Hai), thành phố Kon Tum; Hạng
mục: Nền, mặt đường và hệ thống
|
UBND thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
NQ 64-29/4/2021
|
55.625
|
28.580
|
|
|
50.063
|
28.580
|
|
|
50.063
|
28.580
|
|
|
|
|
|
21
|
Dự
án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp
đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
UBND thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
204-27/02/2019; 147-08/3/2021
|
108.937
|
108.937
|
70
|
70
|
105.000
|
105.000
|
|
|
105.000
|
105.000
|
|
|
|
|
|
22
|
Dự
án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách
sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum,
tỉnh Kon Tum
|
UBND thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
205-27/02/2019; 147-08/3/2021
|
35.083
|
35.083
|
70
|
70
|
31.500
|
31.500
|
|
|
31.500
|
31.500
|
|
|
|
|
|
23
|
Dự
án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch
- đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố
Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
UBND thành phố Kon Tum
|
Kon Tum
|
206-27/02/2019; 239-30/3/2021
|
383.993
|
383.993
|
5.377
|
5.377
|
364.000
|
364.000
|
|
|
364.000
|
364.000
|
|
|
|
|
|
24
|
Cải
tạo, sửa chữa khuôn viên, hồ nước tại Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng
nhân dân tỉnh
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
Kon Tum
|
893-29/9/2021; 1257-30/12/2021;
127-11/4/2023
|
7.026
|
7.026
|
|
|
5.150
|
5.150
|
|
|
7.026
|
7.026
|
|
|
1.876
|
|
|
25
|
Trụ
sở làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban ngành và các hạng mục phụ
trợ
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kon Tum
|
NQ 41-29/4/2021; 256-11/5/2022
|
245.000
|
245.000
|
|
|
220.500
|
220.500
|
|
|
220.500
|
220.500
|
|
|
|
|
|
26
|
Sửa
chữa, mua sắm trang thiết bị Phòng họp trực tuyến Hội trường Ngọc Linh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Kon Tum
|
512-11/6/2021
|
5.791
|
5.791
|
|
|
5.790
|
5.790
|
|
|
5.790
|
5.790
|
|
|
|
|
|
27
|
Chỉnh
trang đô thị, di dời Bến xe Kon Tum về phía Bắc Thành phố Kon Tum theo quy hoạch
(cập nhật di dời Cửa hàng
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Kon Tum
|
1230-09/12/2020; 290-14/4/2021
|
16.923
|
16.923
|
|
|
16.923
|
16.923
|
|
|
16.923
|
16.923
|
|
|
|
|
|
28
|
Trụ
sở làm việc Công an tỉnh Kon Tum
|
Công an tỉnh
|
Kon Tum
|
102/QĐ-BCA-H01 - 04/01/2024
|
670.000
|
335.000
|
|
|
|
|
|
|
335.000
|
335.000
|
|
|
335.000
|
|
|
29
|
Đầu
tư trang thiết bị công nghê thông tin phuc vu sô hoa tài liệu và Trung tâm tích
hợp dữ liệu của các cơ quan Đảng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Kon Tum
|
NQ 14-03/5/2024
|
20.050
|
20.050
|
|
|
20.050
|
20.050
|
|
|
20.050
|
20.050
|
|
|
|
|
|
30
|
Đầu
tư Hệ thống CT-Scanner 128 lát cắt/vòng quay cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon
Tum
|
Sở Y tế
|
Kon Tum
|
NQ 15-03/5/2024
|
18.500
|
18.500
|
|
|
18.500
|
18.500
|
|
|
18.500
|
18.500
|
|
|
|
|
|
31
|
Đầu
tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp 6 cho các cơ sở giáo dục thực
hiện Chương trình giáo dục phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Toàn tỉnh
|
NQ 62-08/12/2020; 864-16/9/2021
|
101.591
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
101.290
|
25.770
|
|
|
25.770
|
|
|
32
|
Mua
sắm trang thiết bị chuyên dùng cho các đơn vị trực thuộc Sở Y tế
|
Sở Y tế
|
Kon Tum
|
1007-01/11/2021
|
11.118,00
|
11.118,00
|
|
|
|
|
|
|
11.118
|
11.118
|
|
|
11.118
|
|
|
33
|
Đầu
tư hệ thống cơ sở dữ liệu về giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Sở Tài chính
|
Kon Tum
|
289-20/5/2024
|
2.965,00
|
2.965,00
|
|
|
|
|
|
|
2.965
|
2.965
|
|
|
2.965
|
|
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
3.051.752
|
2.305.752
|
|
|
519.294
|
519.294
|
12.000
|
|
482.685
|
482.685
|
12.000
|
|
|
36.609
|
|
1
|
Dự
án đường trục chính phía Tây thành phố Kon Tum
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
388-23/4/2020; 1020-18/10/2020; NQ
13-29/4/2022
|
1.492.600
|
746.600
|
|
|
44.000
|
44.000
|
|
|
44.000
|
44.000
|
|
|
|
|
Đầu tư hợp phần 2
|
2
|
Khai
thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Bắc thành
phố Kon Tum (đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor)
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
1058-30/10/2015
|
605.689
|
605.689
|
|
|
160.000
|
160.000
|
6.000
|
|
160.000
|
160.000
|
6.000
|
|
|
|
|
3
|
Khai
thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành
phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các
công trình giao thông, dân dụng và công nghiệp tỉnh Kon Tum
|
Kon Tum
|
1057-30/10/2015
|
609.663
|
609.663
|
|
|
160.000
|
160.000
|
6.000
|
|
160.000
|
160.000
|
6.000
|
|
|
|
Đầu tư giai đoạn 2
|
4
|
Xây
dựng kết cấu hạ tầng, chỉnh trang đô thị dọc tuyến đường giao thông kết nối từ
đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Kon Tum
|
NQ 35-09/7/2021
|
233.800
|
233.800
|
|
|
80.294
|
80.294
|
|
|
80.294
|
80.294
|
|
|
|
|
|
5
|
Cải
tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và bổ sung trang thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng
Kon Tum
|
Trường Cao đẳng Kon Tum
|
Kon Tum
|
NQ 34-09/7/2021; NQ 36-12/7/2022
|
110.000
|
110.000
|
|
|
75.000
|
75.000
|
|
|
38.391
|
38.391
|
|
|
|
36.609
|
|
B
|
DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ
|
|
|
|
|
|
|
|
710.887
|
710.887
|
|
|
796.463
|
796.463
|
|
|
85.576
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguồn
cân đối theo tiêu chí định mức
|
|
|
|
|
|
|
|
6.873
|
6.873
|
|
|
70.708
|
70.708
|
|
|
63.835
|
|
|
2
|
Nguồn
thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguồn
thu tiền sử dụng đất và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
704.014
|
704.014
|
|
|
725.755
|
725.755
|
|
|
21.741
|
|
|
Ghi chú: (*) Đối với thành phố
Kon Tum: Ưu tiên đầu tư công trình Đường vào Trụ sở làm việc các cơ quan thành
phố Kon Tum