Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 41/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Huỳnh Thị Chiến Hòa
Ngày ban hành: 18/11/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/NQ-HĐND

Đắk Lắk, ngày 18 tháng 11 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 5 NĂM (2021-2025) THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN THÀNH PHẦN SỐ 2, 4, 5, 6, 10 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA X, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-UBDT ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;

Thực hiện Công văn số 3948/BKHĐT-TCTT ngày 14 tháng 6 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thực hiện một số quy định của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đóng nhân dân tỉnh quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chỉ tiêu, kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 05 năm (2021-2025) thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Xét Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 5 năm (2021-2025) thực hiện các Dự án thành phần số 2, 4, 5, 6, 10 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi cho các cơ quan, đơn vị, địa phương; Báo cáo thẩm tra số 175/BC-HĐND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngán sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 5 năm (2021-2025) thực hiện các Dự án thành phần số 2, 4, 5, 6, 10 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi cho các cơ quan, đơn vị, địa phương.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết, báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tình và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá X, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ Bảy thông qua ngày 17 tháng 11 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2 ;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Chính phủ;
- Các Bộ: KHĐT, TC;
- Ủy ban Dân tộc;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy; UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các Sở: KHĐT, TC;
- Ban Dân tộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Đài PTTH tỉnh; Báo Đắk Lắk;
- TT Công nghệ và Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, CT HĐND.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Chiến Hòa

PHỤ LỤC

PHÂN BỔ MỨC VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN THÀNH PHẦN SỐ 2, 4, 5, 6,10 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 18 tháng 11năm 2022 của HĐND rình)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Dự án/Tiểu dự án thành phần thuộc Chương trình

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

705.500

668.500

37.000

1

Huyện Ea H'leo

124.000

118.000

6.000

2

Huyện Ea Súp

73.100

69.000

4.100

3

Huyện Krông Búk

72.200

68.000

4.200

4

Huyện Krông Năng

58.000

55.000

3.000

5

Huyện Krông Bông

53.900

51.000

2.900

6

Huyện Lắk

219.400

207.600

11.800

7

Phân bổ sau

104.900

99.900

5.000

II

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

1.053.051

943.051

110.000

1

Tiểu dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

1.053.051

943.051

110.000

1.1

Thành phố Buôn Ma Thuột

-

-

-

1.2

Thị xã Buôn Hồ

4.851

4.851

-

1.3

Huyện Ea H'leo

62.600

62.600

-

1.4

Huyện Ea Súp

144.460

124.460

20.000

1.5

Huyện Buôn Đôn

86.420

66.420

20.000

1.6

Huyện Cư M'gar

54.000

54.000

-

1.7

Huyện Krông Búk

21.570

21.570

-

1.8

Huyện Krông Năng

100.660

100.660

-

1.9

Huyện Ea Kar

110.900

80.900

30.000

1.10

Huyện M'Drắk

127.410

127.410

-

1.11

Huyện Krông Bông

127.570

107.570

20.000

1.12

Huyện Krông Pắc

63.240

63.240

-

1.13

Huyện Krông Ana

12.110

12.110

-

1.14

Huyện Lắk

128.620

108.620

20.000

1.15

Huyện Cư Kuin

8.640

8.640

-

III

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

172.900

142.900

30.000

1

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số

172.900

142.900

30.000

1.1

Thành phố Buôn Ma Thuột

35.190

25.190

10.000

1.2

Thị xã Buôn Hồ

9.750

9.750

-

1.3

Huyện Ea H'leo

5.040

5.040

-

1.4

Huyện Ea Súp

18.580

13.580

5.000

1.5

Huyện Buôn Đôn

7.290

7.290

-

1.6

Huyện Cư M'gar

2.610

2.610

-

1.7

Huyện Krông Búk

6.670

6.670

-

1.8

Huyện Krông Năng

6.280

6.280

-

1.9

Huyện Ea Kar

12.440

9.940

2.500

1.10

Huyện M'Drắk

31.990

21.990

10.000

1.11

Huyện Krông Bông

7.470

7.470

-

1.12

Huyện Krông Pắc

12.900

10.400

2.500

1.13

Huyện Krông Ana

8.870

8.870

1.14

Huyện Lắk

7.820

7.820

1.15

Huyện Cư Kuin

-

-

-

IV

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

53.000

48.000

5.000

a

Cấp tỉnh

34.450

29.450

5.000

1

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

34.450

29.450

5.000

b

Cấp huyện

18.550

18.550

-

1

Thành phố Buôn Ma Thuột

720

720

-

2

Thị xã Buôn Hồ

1.200

1.200

-

3

Huyện Ea H'leo

3.250

3.250

-

4

Huyện Ea Súp

3.800

3.800

-

5

Huyện Buôn Đôn

760

760

-

6

Huyện Cư M'gar

1.300

1.300

-

7

Huyện Krông Búk

900

900

-

8

luyện Krông Năng

900

900

-

9

Huyện Ea Kar

720

720

-

10

Huyện M'Drắk

810

810

-

11

Huyện Krông Bông

630

630

-

12

Huyện Krông Pắc

1.350

1.350

-

13

Huyện Krông Ana

630

630

-

14

Huyện Lắk

680

680

-

15

Huyện Cư Kuin

900

900

-

V

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

28.700

25.700

3.000

1

Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vả đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

28.700

25.700

3.000

a

Cấp tỉnh

7.170

7.170

-

1.1

Ban Dân tộc tỉnh

7.030

7.030

-

1.2

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

140

140

-

b

Cấp huyện

21.530

18.530

3.000

1.1

Thành phố Buôn Ma Thuột

-

-

-

1.2

Thị xã Buôn Hồ

26

26

-

1.3

Huyện Ea H'leo

851

851

-

1.4

Huyện Ea Súp

3.117

2.117

1.000

1.5

Huyện Buôn Đôn

2.351

2.351

-

1.6

Huyện Cư M’gar

26

26

-

1.7

Huyện Krông Búk

455

455

-

1.8

Huyện Krông Năng

1.598

1.598

-

1.9

Huyện Ea Kar

2.371

2.371

-

1.10

Huyện M’Drắk

3.150

2.150

1.000

1.11

Huyện Krông Bông

2.734

2.734

-

1.12

Huyện Krông Pắc

1.221

1.221

-

1.13

Huyện Krông Ana

65

65

-

1.14

Huyện Lắk

3.533

2.533

1.000

1.15

Huyện Cư Kuin

32

32

-

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 41/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 05 năm (2021-2025) thực hiện các Dự án thành phần số 2, 4, 5, 6, 10 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi cho các cơ quan, đơn vị, địa phương do tỉnh Đắk Lắk ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.182.195
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!