I. Tổng nguồn vốn ngân sách địa
phương: 17.932.630 triệu đồng, gồm
1. Nguồn vốn Trung ương cân đối
NSĐP: 4.857.000 triệu đồng;
2. Nguồn thu tiền sử dụng đất:
12.000.000 triệu đồng
3. Nguồn vốn xổ số kiến thiết:
792.359 triệu đồng (Bao gồm nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2020 là
38.359 triệu đồng);
4. Nguồn thu tiền bán nhà:
186.621 triệu đồng (Bao gồm nguồn tăng thu tiền bán nhà năm 2020 là 26.207
triệu đồng);
5. Nguồn vốn thu hồi tạm ứng của
dự án Đường Đông Tây, thành phố Buôn Ma Thuột và dự án Hồ Thủy lợi Ea Tam,
thành phố Buôn Ma Thuột: 96.650 triệu đồng.
II. Phương án phân bổ:
1. Nguồn vốn Trung ương cân đối
NSĐP: 4.857.000 triệu đồng. Bố trí các nội dung sau:
- Bố trí vốn cho các dự án hoàn
thành, chuyển tiếp giai đoạn 2016 - 2020 chuyển sang: 1.672.894 triệu đồng;
- Bố trí vốn hỗ trợ, ưu đãi của
Nhà nước đối với kinh tế tập thể, hợp tác xã: 15.000 triệu đồng;
- Bố trí vốn cho các dự án khởi
công mới năm 2021 - 2025 là 2.818.142 triệu đồng, trong đó:
2. Tiền thu sử dụng đất: Dự kiến
là 12.000.000 triệu đồng, trong đó:
2.1. Giao cho cấp tỉnh thực hiện:
8.003.200 triệu đồng. Bố trí cho các nội dung sau:
- Quỹ bảo lãnh tín dụng cho
doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Đắk Lắk: 100.000 triệu đồng;
- Thực hiện chính sách khuyến
khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh theo Nghị
quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
100.000 triệu đồng;
- Đối ứng cho Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 820.000 triệu đồng;
- Đối ứng cho Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế, xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi: 220.000 triệu đồng;
- Bổ sung có mục tiêu cho ngân
sách cấp huyện để đầu tư cơ sở vật chất giáo dục theo phân cấp: 207.475 triệu đồng
(Bao gồm đầu tư cơ sở vật chất và trang thiết bị nhằm đảm bảo nhu cầu cho
giáo dục mầm non giáo dục phổ thông từ bậc tiểu học đến trung học cơ sở gắn với
chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông);
- Bố trí vốn hỗ trợ, ưu đãi của
Nhà nước đối với kinh tế tập thể, hợp tác xã: 15.000 triệu đồng;
- Dự phòng Kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách tỉnh là 1.000.000 triệu đồng;
- Bố trí vốn cho các dự án dự
kiến khởi công mới năm 2021 - 2025 là 2.346.658 triệu đồng, trong đó:
2.2. Giao cho các huyện, thị xã
và thành phố Buôn Ma Thuột thực hiện (dành đầu tư XDCB): 3.996.800 triệu đồng,
trong đó:
- Thành phố Buôn Ma Thuột:
2.640.000 triệu đồng (Năm 2021 vẫn tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số
31/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tỷ lệ
phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Đắk Lắk
từ năm 2017; từ năm 2022 - 2025 thành phố Buôn Ma Thuột được hưởng 100% giá trị
sau khi trích lập cho Quỹ phát triển đất và cho công tác đo đạc, đăng ký quản
lý đất đai theo quy định).
- Các huyện, thị xã: 1.356.800
triệu đồng.
3. Nguồn vốn từ nguồn xổ số kiến
thiết: 792.359 triệu đồng, gồm:
- Bố trí đối ứng cho Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 80.000 triệu đồng;
- Bố trí đối ứng cho Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 60.000 triệu đồng;
- Bố trí vốn cho các dự án chuyển
tiếp thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục: 161.475 triệu đồng;
- Bổ sung có mục tiêu cho ngân
sách cấp huyện để đầu tư cơ sở vật chất giáo dục theo phân cấp: 452.525 triệu đồng
(Bao gồm đầu tư cơ sở vật chất và trang thiết bị nhằm đảm bảo nhu cầu cho
giáo dục mầm non giáo dục phổ thông từ bậc tiểu học đến trung học cơ sở gắn với
chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông).
- Bố trí vốn cho dự án mua sắm
thiết bị dạy học phục vụ đổi mới Chương trình sách giáo khoa giáo dục phổ
thông: 38.359 triệu đồng (từ nguồn vốn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2020).
4. Nguồn thu tiền bán nhà thuộc
sở hữu Nhà nước: 186.621 triệu đồng, gồm:
- Bố trí vốn khởi công mới
trong giai đoạn năm 2021 - 2025 theo đề xuất của sở, ngành là 52.014 triệu đồng.
5. Nguồn vốn thu hồi tạm ứng của
dự án Đường Đông Tây, thành phố Buôn Ma Thuột và dự án Hồ Thủy lợi Ea Tam,
thành phố Buôn Ma Thuột: 96.650 triệu đồng (Bố trí vốn cho dự án chuyển tiếp).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo tại các kỳ họp của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai,
thực hiện Nghị quyết theo quy định.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Lắk khoá X, Kỳ họp thứ Ba thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021
và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Số vốn NST thiếu phải bố trí trong
giai đoạn 2021 - 2025
|
Kế hoạch đoạn 2021 - 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tổng số: NST
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất
|
Trung ương cân đối vốn ĐTPT trong nước
|
Nguồn vốn XSKT
|
Nguồn vốn tiền thu sử dụng đất từ thu
hồi tạm ứng
|
Nguồn vốn bán tài sản sở hữu nhà nước
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
13.129.652
|
5.624.571
|
2.469.026
|
3.015.309
|
2.826.693
|
2.826.693
|
761.067
|
1.672.894
|
161.475
|
96.650
|
134.607
|
|
I
|
Quốc phòng
|
|
|
|
96.908
|
96.908
|
|
48.668
|
48.668
|
48.668
|
|
|
|
|
48.668
|
|
1
|
Hệ
thống nước sạch cho Tiểu đoàn 303/e584 BCH quân sự tỉnh
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
2951/QĐ-UBND 31/10/2018
|
13.777
|
13.777
|
|
2.837
|
2.837
|
2.837
|
|
|
|
|
2.837
|
CT
|
2
|
Trụ
sở làm việc Công an 48 xã trọng điểm phức tạp về an ninh trật tự trên địa bàn
tỉnh Đắk Lắk
|
Toàn tỉnh
|
Công an tỉnh
|
3294/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
49.231
|
49.231
|
|
34.231
|
34.231
|
34.231
|
|
|
|
|
34.231
|
CT
|
3
|
Đường
hầm Sở chỉ huy cơ bản tỉnh Đắk Lắk ST02-DL15
|
Cư Kuin
|
BCHQS tỉnh
|
703/QĐ-BTL 26/6/2018
|
33.900
|
33.900
|
|
11.600
|
11.600
|
11.600
|
|
|
|
|
11.600
|
CT
|
II
|
Quản lý Nhà nước
|
|
|
|
28.945
|
28.945
|
|
11.918
|
11.918
|
11.918
|
|
|
|
|
11.918
|
|
1
|
Trụ
sở làm việc của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Cư Kuin
|
Cư Kuin
|
Ban QLDAĐT XD huyện Cư Kuin
|
1629/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
14.924
|
14.924
|
|
3.724
|
3.724
|
3.724
|
|
|
|
|
3.724
|
CT
|
2
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất tỉnh Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh
|
1840/QĐ-UBND ngày 13/8/2020
|
14.021
|
14.021
|
|
8.194
|
8.194
|
8.194
|
|
|
|
|
8.194
|
CT
|
III
|
Quy hoạch
|
|
|
|
66.397
|
66.397
|
|
65.797
|
65.797
|
65.797
|
35.000
|
30.797
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
66.397
|
66.397
|
|
65.797
|
65.797
|
65.797
|
35.000
|
30.797
|
|
|
|
|
1
|
Quy
hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến 2050
|
Toàn tỉnh
|
Sở KH&ĐT
|
2099/QĐ-UBND ngày 09/9/2020
|
66.397
|
66.397
|
|
65.797
|
65.797
|
65.797
|
35.000
|
30.797
|
|
|
|
CT
|
IV
|
Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
453.586
|
413.390
|
40.196
|
192.009
|
156.846
|
156.846
|
|
9.261
|
147.585
|
|
|
|
1
|
Đường
vào trường PTTH DTNT Nơ Trang Lơng
|
TP. BMT
|
Trường PTDT NT Nơ Trang Lơng
|
80/QĐ-KHĐT 2/4/2010
|
2.944
|
2.944
|
|
344
|
344
|
344
|
|
|
344
|
|
|
HT
|
2
|
Trường
THPT Dân tộc nội trú Đam San (Giai đoạn 1)
|
Buôn Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh
|
2948/QĐ-UBND 31/10/2018
|
54.000
|
54.000
|
|
12.400
|
12.400
|
12.400
|
|
|
12.400
|
|
|
CT
|
3
|
Trường
THCS Nguyễn Khuyến, phường An Bình, thị xã Buôn Hồ - Hạng mục: Nhà lớp học 12
phòng (02 nhà), nhà hiệu bộ, nhà lớp học bộ môn và thư viện, nhà đa chức
năng, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh, nhà để xe, nhà cầu nối, hạ tầng kỹ thuật và
trang thiết bị
|
Buôn Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh
|
2905/QĐ-UBND ngày 31/10/2018
|
53.000
|
26.500
|
26.500
|
26.800
|
2.400
|
2.400
|
|
|
2.400
|
|
|
CT
|
4
|
Trường
THPT Võ Văn Kiệt, xã Ea Khal, huyện Ea H'leo (GĐ 2)
|
Ea H'leo
|
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh
|
2949/QĐ-UBND 31/10/2018
|
35.000
|
35.000
|
-
|
960
|
960
|
960
|
|
|
960
|
|
|
CT
|
5
|
Trường
THPT Võ Nguyên Giáp, xã Ea Ô, huyện Ea Kar (GĐ1)
|
Ea Kar
|
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh
|
2941/QĐ-UBND 31/10/2018
|
27.744
|
20.808
|
6.936
|
4.894
|
890
|
890
|
|
|
890
|
|
|
CT
|
6
|
Trường
Trung học phổ thông Hùng Vương, huyện Krông Ana; hạng mục: Nhà lớp học và
phòng học bộ môn
|
Krông Ana
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Ana
|
2860/QĐ-UBND tỉnh ngày 29/10/2018
|
9.015
|
9.015
|
|
193
|
193
|
193
|
|
|
193
|
|
|
CT
|
7
|
Trường
THPT Dân tộc nội trú N'Trang Lơng (hạng mục: Nhà sinh hoạt văn hoá cộng đồng)
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh
|
2947/QĐ-UBND 31/10/2018
|
10.000
|
10.000
|
|
651
|
651
|
651
|
|
|
651
|
|
|
CT
|
8
|
Nhà
rèn luyện thân thể và hạ tầng kỹ thuật thuộc Trường Chính trị tỉnh Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh
|
2927/QĐ-UBND 31/10/2018
|
20.706
|
20.706
|
|
173
|
173
|
173
|
|
|
173
|
|
|
CT
|
9
|
Trường
THCS xã Cư Króa, huyện M'Đrắk. Hạng mục: Nhà lớp học 12 phòng, nhà hiệu bộ,
nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh, nhà để xe, hạ tầng
kỹ thuật và trang thiết bị
|
M'Đrắk
|
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh
|
2875QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
29.073
|
29.073
|
|
1.573
|
1.573
|
1.573
|
|
|
1.573
|
|
|
CT
|
10
|
Trường
THPT Lê Hồng Phong,xã Ea Phê, huyện Krông Pắc. Hạng mục: Xây dựng mới nhà đa
chức năng, nhà hiệu bộ, nhà để xe, nhà vệ sinh; cải tạo nhà lớp học 03 phòng
thành phòng hội đồng và hạ tầng kỹ thuật
|
Krông Pắc
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Pắc
|
3536/QĐ-UBND huyện ngày 29/10/2018
|
14.954
|
11.215
|
3.738
|
4.635
|
897
|
897
|
|
|
897
|
|
|
CT
|
11
|
Trường
Cao đẳng Y tế Đắk Lắk
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh
|
3177/QĐ-UBND 30/10/2019
|
166.921
|
166.921
|
|
131.921
|
131.921
|
131.921
|
|
9.261
|
122.660
|
|
|
CT
|
12
|
Nhà
lớp học 08 phòng và hạ tầng kỹ thuật thuộc điểm trường Tiểu học Tôn Đức Thắng,
xã Ea Ngai, huyện Krông Búk
|
Krông Búk
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Búk
|
3303/QĐ-UBND huyện 30/10/2018
|
6.600
|
6.000
|
600
|
1.585
|
985
|
985
|
|
|
985
|
|
|
CT
|
13
|
Trường
THPT Hồng Đức, hạng mục: Nhà hiệu bộ
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD TP BMT
|
8170/QĐ-UBND 31/10/2019 TP TP BMT
|
8.070
|
5.649
|
2.421
|
3.016
|
595
|
595
|
|
|
595
|
|
|
CT
|
14
|
Trường
THPT Phan Đăng Lưu, huyện Krông Búk, Hạng mục: Nhà đa chức năng
|
Krông Búk
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Búk
|
3354/QĐ-UBND 30/10/2019 của UBND huyện
|
5.600
|
5.600
|
|
2.179
|
2.179
|
2.179
|
|
|
2.179
|
|
|
CT
|
15
|
Trường
Trung cấp Sư phạm Mầm non Đắk Lắk (giai đoạn II); hạng mục: Nhà lớp học Mầm
non,Trung cấp, Thư viện và Phòng làm việc thuộc khối Mầm non
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh
|
3176/QĐ-UBND 30/10/2019
|
9.959
|
9.959
|
|
685
|
685
|
685
|
|
|
685
|
|
|
CT
|
V
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
98.774
|
93.524
|
5.250
|
36.250
|
36.250
|
36.250
|
13.300
|
14.952
|
90
|
|
7.908
|
|
1
|
Xây
dựng khu vực tượng đài Bác Hồ với các cháu thiếu nhi (Giai đoạn 1)
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh
|
3236/QĐ-UBND 28/10/2016; 3833/QĐ-UBND
25/12/2019
|
46.361
|
46.361
|
|
9.526
|
9.526
|
9.526
|
|
9.526
|
|
|
|
CT
|
2
|
Quảng
trường trung tâm thị xã Buôn Hồ
|
Buôn Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD Dân dụng và CN tỉnh
|
2940/QĐ-UBND 31/10/2018; 22/QĐ-UBND ngày
06/01/2021
|
29.414
|
29.414
|
|
13.467
|
13.467
|
13.467
|
4.300
|
4.677
|
90
|
|
4.400
|
CT
|
3
|
Xây
dựng Khán đài và kè mái thượng Hồ Sen, thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana
|
Krông Ana
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Krông Ana
|
2606/QĐ-UBND 30/10/2019 của UBND huyện
|
8.000
|
8.000
|
|
3.508
|
3.508
|
3.508
|
|
|
|
|
3.508
|
CT
|
4
|
Trung
tâm thể dục thể thao huyện M'Đrắk. Hạng mục: Nhà thi đấu thể thao
|
M'Đrắk
|
Ban QLDA ĐTXD huyện M'Đrắk
|
939/QĐ-UBND ngày 08/5/2020
|
14.999
|
9.749
|
5.250
|
9.749
|
9.749
|
9.749
|
9.000
|
749
|
|
|
|
CT
|
VI
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
11.603.106
|
4.203.471
|
2.403.581
|
2.163.978
|
2.012.525
|
2.012.525
|
504.030
|
1.372.342
|
|
96.650
|
39.503
|
|
VI.1
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
6.423.576
|
1.415.786
|
1.153.936
|
979.269
|
831.795
|
831.795
|
310.427
|
416.040
|
|
96.650
|
8.678
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
|
127.100
|
39.495
|
-
|
3.995
|
3.995
|
3.995
|
1.917
|
2.078
|
|
|
|
|
1
|
Bê
tông hóa hệ thống kênh mương tưới, tiêu từ thôn 4 đi thôn 12, xã Cư Ni, huyện
Ea Kar
|
Ea Kar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar
|
858/QĐ-UBND, 28/10/2019
|
10.000
|
9.828
|
|
328
|
328
|
328
|
|
328
|
|
|
|
QT
|
2
|
Hệ
thống kênh tưới Buôn Triết
|
Lắk
|
Công ty TNHH MTV Quản lý công trình thủy
lợi Đắk Lắk
|
1515/QĐ-UBND 15/6/2009
|
88.933
|
1.500
|
|
300
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
|
HT
|
3
|
Kiên
cố hoá kênh mương đập Ea Bar đi cánh đồng Chư Lai, xã Ea Bar
|
B. Đôn
|
UBND H. Buôn Đôn
|
268/QĐ-UBND, 29/1/2011; 1633/QĐ-UBND , 11/7/2013
|
8.502
|
8.502
|
|
1.102
|
1.102
|
1.102
|
|
1.102
|
|
|
|
HT
|
4
|
Kiên
cố hóa kênh mương Ea Oh, xã Krông Buk, huyện Krông Pắc
|
Kr. Pắc
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc
|
3533/QĐ-UBND, 29/10/2018
|
10.348
|
10.348
|
|
348
|
348
|
348
|
|
348
|
|
|
|
HT
|
5
|
Kiên
cố hóa kênh N26 xã Ea Rốk, thuộc hệ thống kênh chính Đông, công trình thủy lợi
Ea Súp thượng, huyện Ea Súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
468/QĐ-KHĐT, 27/8/2009; 89/QĐ-STC,
27/01/2019
|
1.869
|
1.869
|
|
899
|
899
|
899
|
899
|
|
|
|
|
QT
|
6
|
Kiên
cố hóa kênh N12 xã Ea Lê, thuộc hệ thống kênh chính Đông, công trình thủy lợi
Ea Súp thượng, huyện Ea Súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
470/QĐ-KHĐT, 27/8/2009; 284/QĐ-UBND ,
13/9/2010; 104/QĐ-STC, 19/3/2018
|
7.448
|
7.448
|
|
1.018
|
1.018
|
1.018
|
1.018
|
|
|
|
|
QT
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
737.245
|
471.646
|
86.384
|
224.335
|
146.861
|
146.861
|
6.082
|
140.779
|
|
|
|
|
1
|
Khai
hoang xây dựng cánh đồng 132, xã Cư Elang, huyện Ea Kar
|
Ea Kar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar
|
850/QĐ-UBND, 29/10/2018
|
14.000
|
14.000
|
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
CT
|
2
|
Thủy
lợi Hồ Ea Wy, xã Cư Amung, huyện Ea H’leo
|
Ea H’leo
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo
|
3192/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
14.979
|
12.976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kiên
cố hóa tuyến kênh xả lũ hạ lưu hồ trung chuyển - Hồ chứa nước Ea Súp Thượng
|
Ea Súp
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp
|
38a/QĐ-UBND, 13/02/2018
|
7.409
|
7.409
|
|
1.664
|
1.664
|
1.664
|
|
1.664
|
|
|
|
CT
|
4
|
Thủy
lợi Ea Gir, xã Ea Sin, huyện Krông Búk
|
Kr. Búk
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk
|
3309/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
14.800
|
14.800
|
|
2.800
|
2.800
|
2.800
|
|
2.800
|
|
|
|
CT
|
5
|
Thủy
lợi Mang Kuin, xã Bông Krang, huyện Lắk
|
Lắk
|
Ban QLDA ĐTXD H. Lắk
|
2516/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
14.969
|
14.969
|
|
1.748
|
1.748
|
1.748
|
|
1.748
|
|
|
|
QT
|
6
|
Công
trình thủy lợi Dray Sáp (Trạm bơm Buôn Kốp), xã Dray Sáp, huyện Krông Ana
|
Kr. Ana
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh
|
2889/QĐ-UBND 30/10/2018
|
33.451
|
33.451
|
|
16.451
|
16.451
|
16.451
|
|
16.451
|
|
|
|
CT
|
7
|
Trạm
bơm Đông sơn xã Hòa Hiệp, huyện Cư Kuin
|
Cư Kuin
|
Ban QLDA ĐTXD H. Cư Kuin
|
1778/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
14.000
|
14.000
|
|
5.286
|
5.286
|
5.286
|
|
5.286
|
|
|
|
CT
|
8
|
Nâng
cấp, sửa chữa Hồ Buôn Jun 1, xã Ea Kuếh, huyện Cư M'gar
|
Cư M'gar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar
|
806/QĐ-UBND, 26/10/2018
|
13.900
|
12.144
|
|
1.144
|
1.144
|
1.144
|
|
1.144
|
|
|
|
CT
|
9
|
Nâng
cấp đập Ea Kar, thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar
|
Ea Kar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar
|
851/QĐ-UBND, 29/10/2018
|
12.000
|
12.000
|
|
377
|
377
|
377
|
|
377
|
|
|
|
QT
|
10
|
Kiên
cố hóa kênh mương công trình thủy lợi Krông Kmar huyện Krông Bông - Hạng mục:
Kênh N4-1 và kênh nối vào xi phông khối 6
|
Kr. Bông
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông
|
2700/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
12.000
|
11.000
|
|
100
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
|
CT
|
11
|
Kênh
tưới hồ Ea Rinh, xã Cuôr Đăng, huyện Cư M’gar
|
Cư M'gar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar
|
807/QĐ-UBND, 26/10/2018
|
11.209
|
10.509
|
|
1.009
|
1.009
|
1.009
|
|
1.009
|
|
|
|
CT
|
12
|
Nâng
cấp công trình thủy lợi Thiên Đường, xã Tân Hoà, huyện Buôn Đôn
|
B. Đôn
|
Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn
|
3051/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
9.986
|
9.986
|
|
6.823
|
6.823
|
6.823
|
|
6.823
|
|
|
|
CT
|
13
|
Nâng
cấp, cải tạo hệ thống kênh tưới cánh đồng mẫu lớn xã Ea Wer, huyện Buôn Đôn
|
B. Đôn
|
Ban QLDA ĐTXD H. Buôn Đôn
|
3053/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
|
8.007
|
8.007
|
8.007
|
|
8.007
|
|
|
|
CT
|
14
|
Sửa
chữa, nâng cấp An Thuận, xã Ea Tân, huyện Krông Năng
|
Kr. Năng
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng
|
3852/QĐ-UBND, 28/10/2019
|
8.422
|
8.422
|
|
1.622
|
1.622
|
1.622
|
|
1.622
|
|
|
|
CT
|
15
|
Đập
thủy lợi C6, xã Phú Xuân, huyện Krông Năng
|
Kr. Năng
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng
|
3838/QĐ-UBND, 25/10/2019
|
9.798
|
9.798
|
|
798
|
798
|
798
|
|
798
|
|
|
|
QT
|
16
|
Nâng
cấp kênh mương công trình thủy lợi Buôn Ea Tir, xã Ea Kênh, huyện Krông Pắk
|
Kr. Pắc
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc
|
3931/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
8.442
|
8.442
|
|
5.942
|
5.942
|
5.942
|
|
5.942
|
|
|
|
CT
|
17
|
Công
trình thủy lợi đập dâng Bàu Trẹt 1, xã Đắk Liêng, huyện Lắk
|
Lắk
|
Ban QLDA ĐTXD H. Lắk
|
2954/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
14.900
|
14.900
|
|
9.900
|
9.900
|
9.900
|
|
9.900
|
|
|
|
CT
|
18
|
Hồ
Ea Klar, xã Cư Mốt huyện Ea H'leo
|
Ea H’leo
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo
|
3459/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
14.998
|
14.998
|
|
7.998
|
7.998
|
7.998
|
|
7.998
|
|
|
|
CT
|
19
|
Trạm
bơm điện suối Cụt xã Đắk Liêng, huyện Lắk
|
Lắk
|
Ban QLDA ĐTXD H. Lắk
|
2955/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
CT
|
20
|
Đập
Sút Mrư, xã Cư Suê, huyện Cư M’gar
|
Cư M'gar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar
|
827/QĐ-UBND, 21/10/2019
|
14.900
|
13.300
|
|
9.300
|
9.300
|
9.300
|
|
9.300
|
|
|
|
CT
|
21
|
Nâng
cấp, sửa chữa đập thôn 7, xã Ea Kpam, huyện Cư M’gar
|
Cư M'gar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar
|
875/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
9.399
|
9.399
|
|
4.299
|
4.299
|
4.299
|
|
4.299
|
|
|
|
CT
|
22
|
Chống
sạt lở sau khu dân cư Buôn Chàm A, xã Cư Đrăm, huyện Krông Bông
|
Kr. Bông
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Bông
|
4299/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
3.000
|
3.000
|
|
677
|
677
|
677
|
|
677
|
|
|
|
CT
|
23
|
Chống
sạt lở hệ thống đê bao Quảng Điền, H. Kr. Ana
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng mục: Sửa chữa hệ thống Đê bao Quảng Điền, huyện Krông Ana, tỉnh Đắk
Lắk
|
|
|
1727/QĐ-UBND, 07/3/2018; 985/QĐ-SNN, 12/7/2019
|
17.990
|
17.990
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
CT
|
24
|
Nâng
cấp đập Xâm lăng, xã Băng Adrênh, huyện Krông Ana
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
2775/QĐ-UBND, 21/9/2016; 3231/QĐ-UBND ,
28/10/2016
|
24.409
|
22.909
|
|
1.554
|
1.554
|
1.554
|
|
1.554
|
|
|
|
CT
|
25
|
Bố
trí dân cư tại các tiểu khu 249, 265 và 271 thuộc Công ty Lâm nghiệp Chư Ma
Lanh, huyện Ea Súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
2147/QĐ-UBND 14/8/2009; 1476/QĐ-UBND
09/7/2012
|
58.202
|
17.406
|
|
5.054
|
5.054
|
5.054
|
|
5.054
|
|
|
|
CT
|
26
|
Ổn
định DDCTD xã Krông Nô, H.Lăk
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
3160/QĐ-UBND, 18/11/2008; 183/QĐ-UBND ,
22/01/2021
|
49.456
|
16.551
|
32.905
|
19.765
|
9.662
|
9.662
|
3.500
|
6.162
|
|
|
|
CT
|
27
|
Điều
chỉnh, MR DA phát triển KT-XH, sắp xếp, tiếp nhận 400-500 hộ KTM xã Cư Kbang,
H Ea Súp
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
3075/QĐ-UB, 20/11/2011; 97/QĐ-UBND ,
14/01/2021
|
70.930
|
17.451
|
53.479
|
25.025
|
2.582
|
2.582
|
2.582
|
|
|
|
|
CT
|
28
|
Xây
dựng vùng dân di cư tự do khu vực Ea Krông, xã Cư San, huyện M'Đrắk
|
M'Đrắk
|
UBND H. M'Đrắk
|
487/QĐ-UBND, 07/3/2014
|
145.000
|
43.500
|
|
45.265
|
337
|
337
|
|
337
|
|
|
|
CT
|
29
|
Dự
án thực hiện ĐCĐC cho ĐB DTTSTC buôn Lách Ló, xã Nam ka, huyện Lăk (Chương trình
bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết)
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
2338/QĐ-UBND 03/9/2009
|
53.709
|
25.349
|
|
14.740
|
14.740
|
14.740
|
|
14.740
|
|
|
|
CT
|
30
|
Kiên
cố hóa kênh mương Ea Uy xã Hòa Tiến, huyện Krông Pắc
|
Kr. Pắc
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc
|
3884/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
14.987
|
14.987
|
|
1.987
|
1.987
|
1.987
|
|
1.987
|
|
|
|
CT
|
31
|
Nâng
cấp Hồ 201, xã Cư Êbur, thành phố Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT
|
8020/QĐ-UBND, 29/10/2019
|
10.000
|
10.000
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
CT
|
32
|
Nâng
cấp công trình thủy lợi K'Dun xã Cư Êbur
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD TP. BMT
|
8019/QĐ-UBND, 29/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
CT
|
(3)
|
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
5.559.231
|
904.645
|
1.067.552
|
750.939
|
680.939
|
680.939
|
302.428
|
273.183
|
|
96.650
|
8.678
|
|
1
|
Thủy
lợi Tân Đông, xã Ea Tóh, huyện Krông Năng
|
Kr. Năng
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Năng
|
3855/QĐ-UBND, 28/10/2019
|
11.877
|
11.877
|
|
8.877
|
8.877
|
8.877
|
|
8.877
|
|
|
|
CT
|
2
|
Nâng
cấp, sửa chữa công trình đập Ea Gin, xã Cư Né, huyện Krông Búk
|
Kr. Búk
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Búk
|
3356/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
14.000
|
14.000
|
|
11.191
|
11.191
|
11.191
|
|
11.191
|
|
|
|
CT
|
3
|
Kiên
cố hóa kênh mương trạm bơm cánh đồng thôn 6 và thôn 7 xã Vụ Bổn, trạm bơm
cánh đồng thôn 8 và thôn 11, xã Ea Uy, huyện Krông Pắc
|
Kr. Pắc
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc
|
3932/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
14.949
|
14.949
|
|
6.949
|
6.949
|
6.949
|
|
6.949
|
|
|
|
CT
|
4
|
QH
bố trí, sắp xếp DDCTD và thực hiện ĐCĐC cho ĐBDTTSTC tại các Tiểu khu 1407,
1409, 1415 và 1388 xã Đăk Nuê, H.Lăk
|
Lắk
|
UBND H. Lắk
|
1415/QĐ-UBND, 02/7/2012
|
49.871
|
14.961
|
|
13.224
|
13.224
|
13.224
|
|
13.224
|
|
|
|
CT
|
5
|
Kiên
cố hóa kênh mương và trạm bơm cánh đồng thôn 14, xã Ea Uy, huyện Krông Pắc
|
Kr. Pắc
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc
|
3926/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
12.000
|
12.000
|
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
|
CT
|
6
|
Xây
dựng hồ chứa nước Yên Ngựa
|
Lắk, Cư Kuin
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh
|
2888/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1
|
|
|
|
162.192
|
57.808
|
|
52.769
|
52.769
|
52.769
|
|
52.769
|
|
|
|
CT
|
7
|
Hồ
thủy lợi Ea Tam, thành phố Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
2729/QĐ-UBND, 29/9/2017; 1653/QĐ-UBND ,
28/6/2019; 1674/QĐ-UBND , ngày 07/7/2021
|
1.468.510
|
461.106
|
1.007.404
|
531.106
|
461.106
|
461.106
|
300.428
|
55.350
|
|
96.650
|
8.678
|
CT
|
8
|
Trung
tâm giống thủy sản cấp tỉnh (giai đoạn 1)
|
Kr. Pắc
|
Chi cục Thủy sản
|
1961/QĐ-UBND 25/8/2014
|
22.000
|
2.000
|
20.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
CT
|
9
|
Cải
tạo, nâng cấp và đầu tư xây dựng mới một số hạng mục của hồ Ea Kao
|
|
Ban QLDA ĐT XDCT GT và NN PTNT tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1
|
TP. BMT
|
|
2887/QĐ-UBND 30/10/2018
|
41.148
|
1.000
|
40.148
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
CT
|
10
|
Công
trình thủy lợi Hồ chứa nước Ea Súp thượng, tỉnh Đắk Lắk (phần vốn do Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn giao cho UBND tỉnh quản lý)
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
3045/QĐ-BNN-XD, 26/10/2009; 2369/QĐ-UBND ,
09/10/2014; 1310/QĐ-BNN-XD, 15/4/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gói 41A thuộc dự án: CTTL Hồ chứa nước Ea Súp thượng Hợp phần hệ thống
kênh chính Tây
|
Ea Súp
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
CT
|
|
Gói 41B thuộc dự án: CTTL Hồ chứa nước Ea Súp thượng Hợp phần hệ thống
kênh chính Tây
|
Ea Súp
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
CT
|
|
Gói 40B thuộc dự án: CTTL Hồ chứa nước Ea Súp thượng Hợp phần hệ thống
kênh chính Tây
|
Ea Súp
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
|
CT
|
11
|
Định
canh định cư cho đồng bào DTTS xã Ea Yiêng, huyện Krông Pắc
|
Kr. Pắc
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Pắc
|
3181/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
30.709
|
30.709
|
|
20.709
|
20.709
|
20.709
|
|
20.709
|
|
|
|
CT
|
12
|
DA
QH sắp xếp dân cư xã Ea Kiết, H.Cư M' gar
|
Cư M'gar
|
UBND H. Cư Mgar
|
163/QĐ-UBND 21/01/09
|
33.873
|
10.156
|
|
6
|
6
|
6
|
|
6
|
|
|
|
CT
|
13
|
Đầu
tư xây dựng và phát triển vườn quốc gia Chư Yang Sin
|
Kr. Bông
|
Vườn QG Chư Yang Sin
|
2529/QĐ-UBND, 31/10/2012
|
3.573.216
|
155.861
|
-
|
425
|
425
|
425
|
|
425
|
|
|
|
QT
|
14
|
Đường
lâm nghiệp trên địa bàn Công ty lâm nghiệp M'Drắk (hỗ trợ hoàn thành một số
đoạn đường LN)
|
M'Đrắk
|
Cty TNHH MTV Lâm nghiệp M' Đrắk
|
2009/QĐ-UBND, 10/8/2010; 2839/QĐ-UBND ,
27/9/2016
|
34.886
|
28.218
|
|
3.683
|
3.683
|
3.683
|
|
3.683
|
|
|
|
QT
|
VI.2
|
Công nghiệp
|
|
|
|
103.702
|
99.723
|
3.979
|
47.456
|
43.477
|
43.477
|
|
43.477
|
|
|
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
103.702
|
99.723
|
3.979
|
47.456
|
43.477
|
43.477
|
|
43.477
|
|
|
|
|
1
|
Hệ
thống điện chiếu sáng nội thị trấn Buôn Trấp, huyện Krông Ana
|
Kr. Ana
|
Ban QLDA ĐTXD H. Kr. Ana
|
2077/QĐ-UBND, 31/10/2018
|
9.947
|
5.968
|
3.979
|
6.147
|
2.168
|
2.168
|
|
2.168
|
|
|
|
HT
|
2
|
Đường
giao thông cụm Công nghiệp Ea Lê, huyện Ea Súp
|
Ea Súp
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp
|
389/QĐ-UBND, 22/10/2019
|
14.900
|
14.900
|
|
6.900
|
6.900
|
6.900
|
|
6.900
|
|
|
|
CT
|
3
|
Hệ
thống cấp nước sạch khu công nghiệp Hòa Phú, xã Hòa Phú
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD và CN tỉnh
|
3179/QĐ-UBND, 30/10/2019
|
11.595
|
11.595
|
|
5.072
|
5.072
|
5.072
|
|
5.072
|
|
|
|
CT
|
4
|
Hệ
thống xử lý nước thải tập trung cụm công nghiệp Tân An 1 và 2, TP. BMT
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
2838/QĐ-UBND, 05/11/2010; 2410/QĐ-UBND ,
18/10/2012
|
37.370
|
37.370
|
|
18.986
|
18.986
|
18.986
|
|
18.986
|
|
|
|
CT
|
5
|
Đường
giao thông trục chính trong cụm công nghiệp huyện M'Drắk
|
M'Đrắk
|
Ban QLDA ĐTXD H. M'Drắk
|
3133/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
14.990
|
14.990
|
|
9.990
|
9.990
|
9.990
|
|
9.990
|
|
|
|
CT
|
6
|
Đường
giao thông trong Cụm công nghiệp Ea Đar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
|
Ea Kar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Kar
|
843/QĐ-UBND, 29/10/2018
|
14.900
|
14.900
|
|
361
|
361
|
361
|
|
361
|
|
|
|
QT
|
VI.3
|
Giao thông
|
|
|
|
4.920.541
|
2.594.839
|
1.192.666
|
1.078.257
|
1.078.257
|
1.078.257
|
178.603
|
876.325
|
|
|
23.329
|
|
(1)
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
|
987.377
|
285.776
|
-
|
16.704
|
16.704
|
16.704
|
354
|
16.350
|
|
|
|
|
1
|
Đường
từ trung tâm xã Ea Tar qua buôn căn cứ cách mạng H5 (buôn K'doh) đến Quốc lộ
29, xã Ea Tar, huyện Cư M'gar
|
Cư M'gar
|
Ban QLDA ĐTXD H. Cư M'Gar
|
810/QĐ-UBND, 29/10/2018; 1012/QĐ-UBND ,
16/11/2020
|
9.731
|
9.731
|
|
231
|
231
|
231
|
|
231
|
|
|
|
QT
|
2
|
Đường
vào viện KHKT nông lâm nghiệp Tây Nguyên
|
TP. BMT
|
Cty TNHH 1 TV QLĐT& MT
|
1117/QĐ-UBND 10/5/2010
|
20.973
|
15.438
|
|
354
|
354
|
354
|
354
|
|
|
|
|
QT
|
3
|
Đường
GT liên xã Cư Mlan, Ea Bung, Ya Tờ Mốt, Ia Rvê (Hạng mục: Cầu km 09+500 xã Ya
Tờ Mốt)
|
Ea Súp
|
UBND H. Ea Súp
|
1486/QĐ-UBND, 27/10/2010; 01/QĐ-UBND ,
02/01/2014
|
11.636
|
11.636
|
|
220
|
220
|
220
|
|
220
|
|
|
|
HT
|
4
|
Đường
giao thông liên xã Ea Nam - Đliêyang, huyện Ea H’leo
|
Ea H’leo
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea H'leo
|
3207/QĐ-UBND 31/10/2018
|
13.000
|
13.000
|
|
1.290
|
1.290
|
1.290
|
|
1.290
|
|
|
|
HT
|
5
|
Cải
tạo, nâng cấp tỉnh lộ 8, đoạn km0+00 - km6+150
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
3349/QĐ-UBND, 08/12/2008; 1140/QĐ-UBND ,
15/5/2017
|
125.580
|
81.776
|
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
|
6.500
|
|
|
|
HT
|
6
|
Đường
giao thông liên xã từ thị trấn Ea Súp - Ea Bung - Ya Tờ Mốt, huyện Ea Súp
|
Ea Súp
|
Ban QLDA ĐTXD H. Ea Súp
|
465/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
14.997
|
14.997
|
|
590
|
590
|
590
|
|
590
|
|
|
|
QT
|
7
|
Đường
kết nối Tỉnh lộ 8 với Quốc lộ 29 (Từ trung tâm xã Ea Kpam đến trung tâm xã Ea
Kiết), huyện Cư M'gar
|
Cư M'gar
|
Ban QLDA ĐTXDCT GT&NNP TNT tỉnh
|
2891/QĐ-UBND, 30/10/2018
|
90.000
|
90.000
|
|
6.775
|
6.775
|
6.775
|
|
6.775
|
|
|
|
HT
|
8
|
Đường
liên thôn Buôn Triết đi buôn Krông, xã Dur Kmăl, huyện Krông Ana
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
2755/QĐ-UBND, 20/9/2016; 3198/QĐ-UBND ,
26/10/2016
|
24.954
|
24.954
|
|
530
|
530
|
530
|
|
530
|
|
|
|
QT
|
9
|
Đường
vành đai phía Tây thành phố Buôn Ma Thuột
|
TP. BMT
|
UBND TP. BMT
|
2375/QĐ-UBND,10/10/2014; 3098/QĐ-UBND ,
13/11/2015
|
676.506
|
24.244
|
|
214
|
214
|
214
|
|
214
|
|
|
|
QT
|
(2)
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
1.325.929
|
1.121.554
|
-
|
378.402
|
378.402
|
378.402
|
16.300
|
360.402
|
|
|
1.700
|
|
1
|
Đường
Trần Huy Liệu, phường Tân Thành
|
TP. BMT
|