Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 30/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Phạm Hoàng Sơn
Ngày ban hành: 20/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 20 tháng 7 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua phương án phân bổ ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025, kế hoạch năm 2022 và dự kiến kế hoạch năm 2023 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Xét Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên và Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2023 về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên (bổ sung); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên

I. Nguyên tắc phân bổ

Thực hiện theo Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên.

II. Nội dung điều chỉnh, bổ sung

1. Điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung

1.1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 241.490,359 triệu đồng đối với 38 dự án:

- 25 dự án hoàn thành, quyết toán (07 dự án đã được phê duyệt quyết toán; 18 dự án đang hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt quyết toán) với tổng số vốn là 185.742,659 triệu đồng;

- 11 dự án không còn nhu cầu bố trí vốn với tổng số vốn là 7.386,700 triệu đồng;

- 01 dự án không tiếp tục đầu tư với tổng số vốn là 40.000 triệu đồng;

- 01 dự án điều chỉnh giảm cơ cấu tổng mức đầu tư với tổng số vốn là 8.361 triệu đồng.

1.2. Điều chỉnh bổ sung kế hoạch vốn 241.490,359 triệu đồng như sau:

a) Bổ sung kế hoạch vốn 92.751 triệu đồng cho 08 dự án

- 03 dự án theo giá trị hoàn thành, quyết toán với tổng số vốn là 5.838 triệu đồng;

- 02 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư với tổng số vốn là 55.559 triệu đồng;

- 01 dự án đối ứng ODA theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước với tổng số vốn là 4.235 triệu đồng;

- 01 dự án do Bộ Công an quyết định đầu tư, bố trí vốn để đối ứng giải phóng mặt bằng (theo văn bản cam kết của Ủy ban nhân dân tỉnh) với tổng số vốn là 17.130 triệu đồng;

- 01 dự án mới được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư với tổng số vốn là 9.989 triệu đồng (Nhà in Báo Thái Nguyên).

b) Bổ sung vào dự phòng chưa phân bổ: 148.739,359 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh

2.1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 294.412 triệu đồng đối với 09 dự án như sau:

- 01 dự án đã hoàn thành không còn nhu cầu bố trí vốn với tổng số vốn là 1.840 triệu đồng;

- 04 dự án do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định đầu tư không yêu cầu đối ứng ngân sách địa phương với tổng số vốn là 90.000 triệu đồng;

- 04 dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư với tổng số vốn là 202.572 triệu đồng.

2.2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn 294.412 triệu đồng như sau:

a) Bổ sung kế hoạch vốn 277.010,390 triệu đồng cho 04 dự án

- 02 Dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư với tổng số vốn là 252.226,390 triệu đồng;

- 01 dự án đối ứng ngân sách địa phương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định đầu tư với tổng số vốn là 20.000 triệu đồng;

- 01 dự án để hoàn trả vốn vay, ứng từ các Quỹ với tổng số vốn là 4.784 triệu đồng.

b) Bổ sung vào dự phòng chưa phân bổ: 17.401,610 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Phân bổ chi tiết, bổ sung vốn đối ứng nguồn ngân sách tỉnh để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng kế hoạch vốn được phân bổ chi tiết là: 98.199 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng trả nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất

4.1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 từ 4.417.389 triệu đồng còn 1.243.700 triệu đồng (giảm dự phòng cho các dự án đang chuẩn bị đầu tư là 3.173.689 triệu đồng do không thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Sông Công II giai đoạn 2 theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh).

4.2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn 2.536,600 triệu đồng như sau:

a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn 2.536,600 triệu đồng đối với 04 dự án: 03 dự án đã được phê duyệt quyết toán với tổng số vốn là 2.396,586 triệu đồng; 01 dự án không còn nhu cầu bố trí vốn với tổng số vốn là 140,014 triệu đồng.

b) Bổ sung kế hoạch vốn 2.536,600 triệu đồng cho dự án Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ Khu công nghiệp Yên Bình đến đường ĐT266 (đoạn Km3 ÷ Km4+725,87) - dự án đã được phê duyệt quyết toán nhưng còn thiếu vốn.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của Luật Đầu tư công năm 2019 và các văn bản pháp luật có liên quan, đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác số liệu của các dự án.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2023./.

CHỦ TỊCH




Phạm Hoàng Sơn

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH THÁI NGUYÊN NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ( VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án/chương trình

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án/Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương (xây dựng cơ bản tập trung) giai đoạn 2021 - 2025 đã phê duyệt

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương (xây dựng cơ bản tập trung) giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương (xây dựng cơ bản tập trung) giai đoạn 2021 - 2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung

Chủ đầu tư/đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

TỔNG SỐ

4.899.323

2.311.689

2.099.883

995.167,700

241.490,359

241.490,359

995.167,700

A

ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN

4.158.490

2.161.309

1.731.699

933.912,700

241.490,359

-

692.422,341

I

Quốc phòng

102.764

73.480

29.284

13.888,000

6.957,800

6.930,200

*

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 đã hoàn thành

1

Đường Na Giang - Khe Rạc - Cao Sơn xã Vũ Chấn đi Cao Biền xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

Các Quyết định số: 2990/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;
số 3492/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

102.764

73.480

29.284

13.888,000

6.957,800

6.930,200

Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai

Dự án đang trình phê duyệt quyết toán. Khối lượng hoàn thành giảm so với Tổng mức đầu tư

II

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

75.786

-

72.786

20.253,000

5.677,973

14.575,027

*

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 đã hoàn thành quyết toán

75.786

-

72.786

20.253,000

5.677,973

-

14.575

1

Đồn Công an và Đội Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Khu công nghiệp Yên Bình

Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 28/3/2016

75.786

72.786

20.253,000

5.677,973

14.575,027

Công an tỉnh

Đã phê duyệt quyết toán tại Quyết định số 3415/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 với giá trị quyết toán là 69,337 tỷ đồng

III

Y tế, dân số và gia đình

40.000

40.000

40.000,000

40.000,000

-

*

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

40.000

-

40.000

40.000,000

40.000,000

-

-

1

Xây dựng nền tảng tích hợp dữ liệu, điều hành tập trung và phát triển hệ thống chuyên ngành y tế tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2021 - 2025

Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 12/8/2022

40.000

40.000

40.000,000

40.000,000

-

Sở Y tế

Không tiếp tục đầu tư theo Nghị quyết số 89/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh

IV

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

311.234

16.028

286.845

181.008,000

35.672,000

145.336,000

*

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 đã hoàn thành, quyết toán

281.234

16.028

265.206

151.008,000

27.311,000

123.697,000

1

Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Phú Lương

Quyết định số
3023/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

23.806

23.806

4.306,000

100,000

4.206,000

Sở Giáo dục và Đào tạo

Khối lượng hoàn thành, quyết toán giảm so với Tổng mức đầu tư

2

Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Đại Từ

Quyết định số 3022/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

20.147

20.147

5.147,000

1.300,000

3.847,000

Sở Giáo dục và Đào tạo

Khối lượng hoàn thành, quyết toán giảm so với Tổng mức đầu tư

3

Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh

Quyết định số 3024/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

39.399

39.399

37.399,000

3.832,000

33.567,000

Sở Giáo dục và Đào tạo

Khối lượng hoàn thành, quyết toán giảm so với Tổng mức đầu tư

4

Mở rộng, nâng quy mô Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Đồng Hỷ

Quyết định số 2875/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

35.585

35.585

11.433,000

3.800,000

7.633,000

Sở Giáo dục và Đào tạo

Khối lượng hoàn thành, quyết toán giảm so với Tổng mức đầu tư

5

Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Định Hóa tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 2874/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

63.697

16.028

47.669

15.102,000

6.300,000

8.802,000

Sở Giáo dục và Đào tạo

Khối lượng hoàn thành, quyết toán giảm so với Tổng mức đầu tư

6

Xây dựng Trường THPT Đội Cấn, huyện Đại từ

Quyết định số 1212/QĐ-UBND
ngày 08/5/2019

98.600

98.600

77.621,000

11.979,000

65.642,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

Khối lượng hoàn thành, giảm so với Tổng mức đầu tư

*

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

30.000

-

21.639

30.000,000

8.361,000

21.639,000

1

Trường phổ thông dân tộc nội trú Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên (giai đoạn 2)

Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 03/10/2022

30.000

21.639

30.000,000

8.361,000

21.639,000

Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa

Dự án được điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư: Ngân sách tỉnh 21.639 triệu đồng; vốn Chương trình Dân tộc miền núi 8,361 triệu đồng; Chủ đầu tư thành UBND huyện Định Hóa tại Quyết định 2405/QĐ-UBND ngày 03/10/2022

V

Bảo vệ môi trường

149.194

125.368

23.826

11.475,000

2.855,000

8.620,000

*

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 hoàn thành

149.194

125.368

23.826

11.475,000

2.855,000

-

8.620,000

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Thái Nguyên

Các Quyết định số: 2833/QĐ-UBND ngày 28/6/2016;số 1248/QĐ-UBND ngày 26/4/2021

149.194

125.368

23.826

11.475,000

2.855,000

8.620,000

Sở Tài nguyên và Môi trường

Dự án đang trình phê duyệt quyết toán. Khối lượng hoàn thành, giảm so với Tổng mức đầu tư

VI

Các hoạt động kinh tế

3.327.740

1.865.468

1.213.151

658.441,000

146.883,484

511.557,516

VI.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

679.665

376.248

182.365

84.163,000

20.759,584

-

63.403,416

*

Dự án hoàn thành giai đoạn 2016 - 2020

194.372,000

169.248,000

25.124,000

3.815,000

1.826,584

-

1.988,416

1

Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Xiền, xã Yên Lạc; đập Núi Phấn xã Động Đạt, huyện Phú Lương

Các Quyết định số: 1609/QĐ-UBND ngày 26/7/2012; số 1582/QĐ-UBND ngày 30/6/2015

30.106

27.134

2.972

366,000

86,000

280,000

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác thủy lợi

Dự án đã được phê duyệt quyết toán tại Quyết định số 3936/QĐ-UBND ngày 10/12/2021, dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

2

Công trình thủy lợi hồ Nước Hai huyện Phổ Yên

Quyết định số 1203/QĐ-UBND ngày 13/6/2012

143.750

142.114

1.636

866,000

806,000

60,000

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác thủy lợi

Theo đề nghị của Chủ đầu tư, dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

3

Xây dựng cống lấy nước cung cấp nước thô cho Nhà máy nước sạch Yên Bình

Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 12/6/2014

15.232

15.232

1.683,000

34,584

1.648,416

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác thủy lợi

Dự án đã được phê duyệt quyết toán tại Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 14/3/2023, dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

4

Cải tạo, kiên cố hóa hệ thống kênh sau hồ Trại Gạo

Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 14/6/2012

5.284

5.284

900,000

900,000

-

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác thủy lợi

Theo đề nghị của Chủ đầu tư, dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

*

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 đã hoàn thành

485.293

207.000

157.241

80.348,000

18.933,000

-

61.415,000

1

Xây dựng Khu tái định cư tập trung vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở bờ sông và ngập úng xã Tân Phú, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

Các Quyết định số: 3136/QĐ-UBND ngày 12/10/2017; số 3341/QĐ-UBND ngày 16/10/2019; số 3761/QĐ-UBND ngày 20/11/2019; số 2141/QĐ-UBND ngày 28/6/2021

38.000

25.000

13.000

9.723,000

390,000

9.333,000

Chi cục Phát triển Nông thôn

Đã phê duyệt quyết toán tại Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 với giá trị quyết toán là 37,558 tỷ đồng

2

Xây mới cống số 1, số 6 đê Chã, cống số 8 đê sông Công

Các Quyết định số:2218/QĐ-UBND ngày 25/10/2012; số 3819/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; số 1433/QĐ-UBND ngày 06/6/2017; số 3496/QĐ-UBND ngày 09/11/2017

29.098

20.510

8.588

2.665,000

411,000

2.254,000

Chi cục Thủy lợi

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

3

Kè Xuân Vinh, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên

Các Quyết định số: 1368/QĐ-UBND ngày 16/6/2010; số 2252/QĐ-UBND ngày 27/7/2020

6.699

2.159

4.540

160,000

131,000

29,000

Chi cục Thủy lợi

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

4

Kè xóm Soi, huyện Phổ Yên

Các Quyết định số: 1285/QĐ-UBND ngày 05/6/2009; 2539/QĐ-UBND ngày 17/8/2020

12.641

6.907

5.734

2.606,000

351,000

2.255,000

Chi cục Thủy lợi

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

5

Dự án Xử lý cấp bách đê tả Công đoạn từ K2+000-K5+000

Quyết định số 2005/QĐ-UBND ngày 03/7/2020

25.000

20.000

5.000

5.000,000

307,000

4.693,000

Chi cục Thủy lợi

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

6

Dự án Kè đê Chã K5+050-K5+450

Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 03/7/2020

45.000

35.000

10.000

10.000,000

2.541,000

7.459,000

Chi cục Thủy lợi

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

7

Dự án Sửa chữa, nâng cấp đập Pác Tác, xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 17/6/2010

27.092

27.092

2.584,000

1.497,000

1.087,000

Chi cục Thủy lợi

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

8

Đường cứu hộ, cứu nạn đê Sông Công đoạn từ Quốc lộ 3 (K35+350) đến đê Sông Công (K4+900), thị xã Phổ Yên

Quyết định số 182/QĐ-UBND ngày 22/01/2021

16.088

-

16.088

9.688,000

536,000

9.152,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

Đã phê duyệt quyết toán tại Quyết định số 3395/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 với giá trị quyết toán là 15,551 tỷ đồng

9

Kè chống xói lở bờ sông Cầu bảo vệ khu dân cư xã Bảo Lý và xã Đào Xá, huyện Phú Bình

Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 22/5/2020

35.000

20.000

15.000

5.546,000

44,000

5.502,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

10

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) tỉnh Thái Nguyên

Các Quyết định số: 3250/QĐ-UBND ngày 31/10/2018;
số 580/QĐ-UBND ngày 4/3/2021

127.575

6.523

2.068,000

117,000

1.951,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

11

Hồ chứa nước Vân Hán, xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Các Quyết định số:2981/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;
số 4105/QĐ-UBND ngày 28/12/2021

123.100

77.424

45.676

30.308,000

12.608,000

17.700,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Dự án đang trình phê duyệt quyết toán, không còn nhu cầu bố trí vốn

VI.2

Giao thông

2.582.463

1.489.220

965.174

518.666,000

123.215,000

-

395.451,000

*

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 đã hoàn thành quyết toán

2.211.507

1.368.140

742.514,000

326.753,000

101.283,000

-

225.470,000

1

Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ Khu công nghiệp Yên Bình đến đường ĐT.266 (Khu công nghiệp Điềm Thụy)

Các Quyết định số: 1173/QĐ-UBND ngày 13/6/2014; số 2233/QĐ-UBND ngày 09/10/2014;
số 204/QĐ-UBND ngày 22/01/2016

325.773

-

297.740

28.033,000

6.753,000

21.280,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

Điều chỉnh giảm cho phù hợp với giá trị quyết toán dự án

2

Đường nối từ Quốc lộ 3 mới (Hà Nội -Thái Nguyên) đến Khu công nghiệp Yên Bình (đoạn từ nút giao Yên Bình đến Km1+631,8)

Các Quyết định số: 2073/QĐ-UBND ngày 19/9/2014; số 1234/QĐ-UBND ngày 27/5/2015

383.504

200.000

145.801

37.703,000

21.435,000

16.268,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

Điều chỉnh giảm cho phù hợp với giá trị quyết toán dự án

3

Nâng cấp đường Hóa Thượng - Hòa Bình (Nâng cấp thành đường ĐT.273)

Các Quyết định số: 3295/QĐ-UBND ngày 27/10/2017;
số 395/QĐ-UBND ngày 19/2/2021

150.835

90.000

35.371

25.464,000

15.630,000

9.834,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

Điều chỉnh giảm cho phù hợp với giá trị quyết toán dự án

4

Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh - Phúc Hà, tỉnh Thái Nguyên

Các Quyết định số: 2992/QĐ-UBND ngày 30/10/2015;
số 2726/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

179.653

121.080

48.920

9.653,000

4.269,000

5.384,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

Điều chỉnh giảm cho phù hợp với giá trị quyết toán dự án

5

Đường vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội (Đoạn tuyến đi trùng Đại lộ Đông -Tây Khu tổ hợp Yên Bình và cầu vượt sông Cầu)

Các Quyết định số: 2187/QĐ-UBND ngày 20/7/2017; 2988/QĐ-UBND ngày 20/9/2021

952.813

760.000

192.813

205.900,000

50.853,000

155.047,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

- Điều chỉnh giảm 37.266 triệu đồng vốn năm 2023 đã bố trí cho phù hợp với giá trị quyết toán dự án;

- Điều chỉnh giảm 13.587 triệu đồng do giảm tổng mức đầu tư dự án.

6

Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.261 đoạn từ Km1+00 đến Km20+00, tỉnh Thái Nguyên

Các Quyết định số: 3574/QĐ-UBND ngày 30/10/2019;
số 3048/QĐ-UBND ngày 28/9/2021

218.929

197.060

21.869

20.000,000

2.343,000

17.657,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

Điều chỉnh giảm cho phù hợp với giá trị quyết toán dự án

*

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 đã hoàn thành quyết toán

200.956

-

173.740

173.740,000

16.932,000

-

156.808,000

1

Cải tạo, nâng cấp đường ĐT.266 đoạn từ ngã tư Sông Công (giao Quốc lộ 3 cũ) đến ngã tư Điềm Thụy (giao Quốc lộ 37)

Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 21/5/2021

200.956

-

173.740

173.740,000

16.932,000

156.808,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

Điều chỉnh giảm cho phù hợp với giá trị quyết toán dự án

*

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 đang triển khai thực hiện

170.000

121.080

48.920,000

18.173,000

5.000,000

-

13.173,000

1

Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn

Quyết định số 2989/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3476/QĐ-UBND ngày 08/11/2017; 4018/QĐ-UBND ngày 15/12/2021

170.000

121.080

48.920

18.173,000

5.000,000

13.173,000

Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai

Khối lượng hoàn thành, quyết toán giảm so với Tổng mức đầu tư

VI.3

Quy hoạch

65.612

-

65.612

55.612,000

2.908,900

52.703,100

*

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 đã hoàn thành

65.612

-

65.612

55.612,000

2.908,900

-

52.703,100

1

Lập Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên, thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 23/9/2020

65.612

65.612

55.612,000

2.908,900

52.703,100

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Dự án đang hoàn thiện hồ sơ quyết toán, không còn nhu cầu bố trí vốn

VII

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

86.772

38.063

48.709,00

5.787,700

1.623,179

-

4.164,521

*

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025

72.275

38.063

34.212

5.290,000

1.341,479

3.948,521

1

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 21/QĐ-TWĐTN ngày 26/12/2012

72.275

38.063

34.212

5.290,000

1.341,479

3.948,521

Tỉnh đoàn Thái Nguyên

Dự án đã được phê duyệt quyết toán tại quyết định 1876-QĐ/TWĐTN-VP ngày 29/11/2022, không còn nhu cầu bố trí vốn

*

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

14.497

-

14.497

498

282

-

216

1

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 3510/QĐ-UBND ngày 05/11/2020

14.497

14.497

497,700

281,700

216,000

Sở Giao thông vận tải

Dự án đã hoàn thành, không còn nhu cầu bố trí vốn

VIII

Xã hội

65.000

42.902

17.098

3.060,000

1.820,923

1.239,077

*

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025

65.000

42.902

17.098

3.060,000

1.820,923

-

1.239,077

1

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 2994/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

65.000

42.902

17.098

3.060,000

1.820,923

1.239,077

Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Thái Nguyên

Dự án đã được phê duyệt quyết toán tại Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 15/3/2023, không còn nhu cầu bố trí vốn

B

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN

740.833

150.380

368.184

61.255,000

-

241.490,359

302.745,359

I

Quốc phòng

103.964

72.010

30.103

1.607,000

2.738,000

4.345,000

*

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2025 đã hoàn thành, quyết toán

103.964

72.010

30.103

1.607,000

-

2.738,000

4.345,000

1

Dự án Trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên

Các Quyết định số: 1580/QĐ-UBND ngày 2/7/2012; số 285/QĐ-UBND ngày 09/02/2017

89.502

68.160

21.341

1.607,000

2.089,000

3.696,000

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên

Bổ sung vốn cho các dự án theo giá trị hoàn thành, quyết toán

2

Dự án Xây dựng, nâng cấp doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Lương

Các Quyết định số 354/QĐ-BCH ngày 15/11/2015; số 403/QĐ-BCH ngày 26/9/2017

14.462

3.850

8.762

0

649,000

649,000

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên

Bổ sung vốn cho các dự án theo giá trị hoàn thành, quyết toán

II

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

103.131

-

93.111

23.253,000

-

53.533,000

76.786,000

*

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 đang triển khai thực hiện

103.131

-

93.111

23.253,000

-

53.533,000

76.786,000

1

Xây dựng Trường THPT Lý Nam Đế, thị xã Phổ Yên

Các Quyết định số: 439/QĐ-UBND ngày 23/10/2017;
số 3357/QĐ-UBND ngày 31/10/2017

103.131

93.111

23.253,000

53.533,000

76.786,000

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng thành phố Phổ Yên

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh

III

Các hoạt động kinh tế

243.249

-

32.851

16.915,000

6.261,000

23.176,000

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

243.249

-

32.851

16.915,000

6.261,000

23.176,000

*

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

12.026

-

12.026

10.000,000

2.026,000

12.026,000

1

Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Con, phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

Các Nghị quyết số: 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; số 91/NQ-HĐND ngày 08/12/2022; số 3267/QĐ-UBND ngày 26/12/2022

12.026

12.026

10.000,000

2.026,000

12.026,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

Bổ sung vốn theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

*

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 tiếp tục thực hiện

231.223

-

20.825

6.915,000

4.235,000

11.150,000

1

Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn tỉnh Thái Nguyên

Các Quyết định số: 3074/QĐ-UBND ngày 22/10/2018; số 4037/QĐ-UBND ngày 16/12/2019; số 1322/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 ; số 1545/QĐ-UBND ngày 07/7/2023

231.223

20.825

6.915,000

4.235,000

11.150,000

Trung tâm nước sạch vệ sinh môi trường nông thôn; Sở Giáo dục và Đào tạo

Thực hiện chủ trương bố trí tăng vốn Ngân sách địa phương để hoàn trả vốn vay Ngân hàng Thế giới (WB) tại Văn bản số 6261/UBND-CNNXD ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh

IV

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

185.000

-

185.000

19.480,000

3.100,000

22.580,000

*

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025

185.000

-

185.000

19.480,000

3.100,000

22.580,000

1

Nhà đa chức năng của UBND tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 3016/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

185.000

185.000

19.480,000

3.100,000

22.580,000

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Bổ sung vốn cho các dự án theo giá trị hoàn thành, quyết toán

V

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

105.489

78.370

27.119

-

-

175.858,359

175.858,359

*

Hỗ trợ đầu tư thực hiện giải phóng mặt bằng cho trụ sở công an huyện

95.500

78.370

17.130

-

17.130,000

17.130,000

1

Cơ sở làm việc công an huyện Định Hóa thuộc Công an tỉnh Thái Nguyên

Quyết định số 1687/QĐ-BCA-H02 ngày 31/3/2023

95.500

78.370

17.130

17.130,000

17.130,000

Công an tỉnh

UBND tỉnh đã có văn bản cam kết đối ứng số 6250/UBND-TH ngày 12/12/2022

*

Dự phòng cho các dự án đang chuẩn bị đầu tư

9.989

-

9.989

-

-

9.989

9.989

1

Nhà in Báo Thái Nguyên

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh

9.989

9.989

-

9.989,000

9.989,000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

*

Dự phòng chưa phân bổ

148.739,359

148.739,359

Trong đó: Dự phòng bố trí vốn đối ứng giải phóng mặt bằng cho dự án do Bộ Công an quyết định đầu tư, dự kiến 23.053 triệu đồng; Bổ sung 35.000 triệu đồng hỗ trợ xây dựng nông thôn mới theo Kết luận số 1162-KL/TU ngày 05/5/2023 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH THÁI NGUYÊN NGUỒN VỐN: THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ SẮP XẾP LẠI NHÀ ĐẤT TRÊN ĐỊA BẢN TỈNH (CẤP TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án/chương trình

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án/Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương (Thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh) giai đoạn 2021 - 2025 đã phê duyệt

Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương (Thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh) giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương (Thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh) giai đoạn 2021 - 2025 của dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung

Chủ đầu tư/
đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

TỔNG SỐ

6.002.824

4.235.404

1.594.577

1.259.146,00

294.412,00

294.412,00

1.259.146,00

A

ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN

1.048.607

540.000

389.989

529.084

294.412,00

0

234.672

Các hoạt động kinh tế

1.048.607

540.000

389.989

529.084

294.412,00

234.672

I

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

576.979

470.000

106.979

93.984

91.840,00

2.144

*

Dự án khởi công mới giai đoạn
2021 - 2025

1

Tu bổ xung yếu hệ thống đê, điều giai đoạn 2021 - 2025 (Củng cố, nâng cấp tuyến đê Chã, thị xã Phổ Yên đoạn từ Km4+800 đến K9+500)

Quyết định số 3245/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022

50.000

30.000

20.000

20.000

20.000,000

0

Dự án sử dụng nguồn vốn Ngân sách Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý (tại Quyết định số 3245/QĐ-BNN-PCTT ngày 25/8/2022). Do vậy, Tỉnh không cần bố trí nguồn vốn đối ứng

2

Nâng cấp đê Hà Châu chống lũ, kết hợp làm đường giao thông phục vụ phát triển dân sinh

230.000

200.000

30.000

30.000

30.000,000

0

Tại Quyết định số 3079/QĐ-BNN-KH ngày 16/8/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Tu bổ xung yếu hệ thống đê điều giai đoạn 2021 - 2025, không có chủ trương đầu tư và bố trí vốn cho dự án này. Do vậy, Tỉnh không cần bố trí nguồn vốn đối ứng

3

Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước (Hồ Núi Cốc: Đối mối; cải tạo đập chính; sửa chữa đập phụ; thay thế cửa van tràn số 1 và số 2. Hạ du: Xây dựng cầu Đá mài (ngầm tràn số 3); nạo vét cục bộ lòng dẫn sông Công hạ du Hồ Núi Cốc; kè chống sạt lở hai bên bờ Sông Công (Thành phố Thái Nguyên, Thành phố Sông Công, thị xã Phổ Yên)

Quyết định số 3233/QĐ-BNN-KH ngày 21/7/2021

160.000

140.000

20.000

20.000

20.000,000

0

Không cần bố trí nguồn vốn đối ứng từ ngân sách địa phương (Thay đổi tên theo Quyết định số 1421/QĐ-BNN-KH ngày 07/4/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

4

Xử lý sạt lở cấp bách sông, suối một số tỉnh miền núi phía bắc (Kè gia cố chống sạt lở bò Sông Công đoạn qua thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên có chiều dài khoảng 1,9 km)

Quyết định số 3385/QĐ-BNN-KH
ngày 21/7/2021

120.000

100.000

20000

20000

20.000,000

0

Dự án sử dụng nguồn vốn Ngân sách Trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý (tại Quyết định số 751/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 01/3/2023). Do vậy, Tỉnh không cần bố trí nguồn vốn đối ứng

5

Trụ sở làm việc và các công trình phụ trợ Hạt Kiểm lâm Đồng Hỷ

Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định 1882/QĐ-UBND ngày 11/6/2021

16.979

16.979

3984

1.840,000

2.144,000

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Dự án không còn nhu cầu bố trí vốn

II

Giao thông

471.628

70.000

283.010

435.100

202.572,000

232.528

*

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016 - 2020 sang giai đoạn 2021 - 2025 tiếp tục đầu tư

302.010

70.000

232.010

384.500

162.990

221.510

1

Dự án: Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)

Các Quyết định số: 3050/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; số 3403/QĐ-UBND ngày 30/12/2022; Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 10/5/2023

302.010

70.000

232.010

384.500

162.990,000

221.510

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án, điều chỉnh giảm tổng mức đầu tư tại Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 17/5/2023

*

Dự án khởi công mới giai đoạn
2021 - 2025

169.618

0

51.000

50.600

39.582,000

11.018

1

Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Ngã tư Thanh Xuyên đi đê Chã, thị xã Phổ Yên

Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 14/4/2021

70.000

21.000

20.800

16.271,000

4.529

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phổ Yên

Do đã điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư ngân sách tỉnh sang ngân sách thành phố Phổ Yên tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 24/3/2023

2

Dự án xây dựng tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi tổ dân phố Kim Thái, Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 11/12/2020; Quyết định số 1605/QĐ-UBNd ngày 20/5/2021

49.618

15.000

14.900

11.656,000

3.244

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phổ Yên

Do đã điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư ngân sách tỉnh sang ngân sách thành phố Phổ Yên tại Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 24/3/2023

3

Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ Quốc lộ 3 cũ đi Viện Quân y 91, thị xã Phổ Yên

Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 11/12/2020; Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

50.000

15.000

14.900

11.655,000

3.245

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phổ Yên

Do đã điều chỉnh cơ cấu tổng mức đầu tư ngân sách tỉnh sang ngân sách thành phố Phổ Yên tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 24/3/2023

B

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN

4.954.217

3.695.404

1.204.588

730.062,000

0,000

294.412

1.024.474

I

Thể dục, thể thao

535.992

200.000

335.992

266.062

69.630

335.692,000

*

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

1

Xây dựng Sân vận động tỉnh Thái Nguyên

Các Nghị quyết số: 179/NQ-HĐND ngày 04/11/2021; số 68/NQ-HĐND ngày 28/10/2022; Các Quyết định số: 3931/QĐ-UBND ngày 09/12/2021; số 2800/QĐ-UBND ngày 15/11/2022

535.992

200.000

335.992

266.062

69.630

335.692

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

Theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 28/10/2022

II

Các hoạt động kinh tế

4.364.000

3.495.404

868.596

464.000,000

202.596,390

666.596

II.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

160.000

140.000

20.000

0

20.000

20.000

*

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

1

Dự án đầu tư xây dựng dự án thành phần số 1: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn Hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước

Quyết định số 1421/QĐ-BNN-KH ngày 07/4/2023; số 2603/QĐ-BNN-TL ngày 29/6/2023

160.000

140.000

20.000

0,00

20.000

20.000

Ngân sách tỉnh bố trí để thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo Quyết định số 2603/QĐ-BNN-TL ngày 29/6/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

II.2

Giao thông

4.204.000

3.355.404

848.596

464.000

182.596,390

646.596,390

*

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025

1

Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc

Các Nghị quyết số: 26/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; số 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2022; số 3518/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; số 3195/QĐ-UBND ngày 20/12/2022

4.204.000

3.355.403,610

848.596,390

464.000

182.596,390

646.596,390

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

Theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND tỉnh

III

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

54.225

0

0

0

0

22.185,61

22.185,61

*

Dự án hoàn trả vốn vay, ứng từ các Quỹ

54.225

0

0

0

0

4.784

4.784

1

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xóm Gò Cao, xã Hóa Thượng

Các Quyết định số: 385/QĐ-UBND ngày 20/2/2017; Các Quyết định số: 195/QĐ-UBND ngày 22/01/2019; số 3692/QĐ-UBND ngày 04/12/2018

54.225

0

4.784

4.784

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

Hoàn trả vốn vay của Quỹ phát triển đất tỉnh Thái Nguyên, thanh toán khối lượng thực hiện dự án (xử lý dứt điểm dự án đầu tư đã triển khai trong giai đoạn 2016 - 2020)

*

Dự phòng chưa phân bổ

17.401,610

17.401,610

PHỤ LỤC III

PHÂN BỔ CHI TIẾT, BỔ SUNG VỐN ĐỐI ỨNG SÁCH TỈNH HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2030, GIAI ĐOẠN I: TỪ NĂM 2021 ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 12/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án/chương trình

Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022

Phân bổ chi tiết phần còn lại chưa phân bổ tại Nghị quyết số số 24/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022

Tổng kế hoạch vốn sau khi được phân bổ

Chủ đầu tư/ đơn vị thực hiện

Ghi chú

Tổng

Đã phân bổ tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16/6/2022

Phân bổ chi tiết cho phần còn lại

(1)

(2)=(3)+(4)

(3)

(4)

(5)

(6)=(2)+(5)

(7)

(8)

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

*

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025

76.517

59.321

17.196

21.682

98.199

1

Ban Dân tộc tỉnh

1.099

1.099

Ban Dân tộc tỉnh

Đã phân bổ tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16/6/2022

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.216

3.216

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7.928

7.928

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4

Huyện Đại Từ

6.466

531

5.000

11.997

Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ

5

Huyện Phú Lương

3.604

1.983

4.682

10.269

Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương

6

Huyện Đồng Hỷ

6.086

4.467

7.000

17.553

Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ

7

Huyện Định Hóa

13.920

2.049

15.969

Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa

8

Huyện Võ Nhai

15.664

8.166

5.000

28.830

Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai

9

Huyện Phú Bình

1.338

1.338

Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình

Đã phân bổ tại Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 16/6/2022

PHỤ LỤC IV

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH THÁI NGUYÊN NGUỒN VỐN: THU TIỀN THUÊ ĐẤT CÓ CƠ SỞ HẠ TẦNG TRẢ NỘP MỘT LẦN CỦA CÁC NHÀ ĐẦU TƯ VÀ VỐN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số:12/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án/chương trình

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 đã giao

Đề xuất điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 sau khi điều chỉnh, bổ sung

Chủ đầu tư/
Đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng số

Trong đó: Vốn

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Nguồn vốn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng trả nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất

4.417.389,000

3.176.225,600

2.536,600

1.243.700,000

A

ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN

229.610

0

229.610

3.341.572,000

3.176.225,600

165.346,400

I

Hạ tầng khu công nghiệp

229.610

0

229.610

167.883,000

2.536,600

165.346,400

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân khu công nghiệp Điềm Thụy (Phần diện tích 180 ha).

Quyết định
số 1569/QĐ-UBND
ngày 20/8/2013

198.337

198.337

165.384,000

140,014

165.243,986

Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên

Dự án điều chỉnh giảm do không còn nhu cầu sử dụng vốn

2

Mương thoát nước ngập úng cho khu vực ngoài
Quy hoạch Khu công nghiệp Điềm Thụy (diện tích 180 ha)

Quyết định số
2195/QĐ-UBND
ngày 06/10/2014

14.038

14.038

1.966,000

1.898,582

67,418

Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên

Dự án đã được phê duyệt
quyết toán

3

San nền tạo khuôn viên cây xanh và cảnh quan khu vực xen kẹp giữa đường Gom vào Khu công nghiệp Yên Bình và Quốc lộ 3 mới

Quyết định số
2321/QĐ-UBND
ngày 20/10/2014

14.797

14.797

280,000

245,004

34,996

Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên

Dự án đã được phê duyệt
quyết toán

4

Xây dựng bổ sung đường dây điện và trạm cắt 35KV
cấp điện tạm thời 14 NM

Quyết định số
2825/QĐ-UBND
ngày 05/12/2014

2.438

2.438

253,000

253,000

0,00

Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên

Dự án đã được phê duyệt
quyết toán

II

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

0,00

0,00

0,00

3.173.689,000

3.173.689,000

0,00

*

Dự phòng cho các dự án đang chuẩn bị đầu tư

3.173.689,000

3.173.689,000

0,00

Giảm nguồn thu do không thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Sông Công II giai đoạn 2 theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 16/6/2022 của HĐND tỉnh

B

ĐIỀU CHỈNH TĂNG KẾ HOẠCH VỐN

76.833

0

76.833

11.410,000

2.536,600

13.946,600

1

Đường gom Quốc lộ 3 mới Hà Nội - Thái Nguyên đoạn từ Khu công nghiệp Yên Bình đến đường ĐT266 (đoạn Km3 ÷ Km4+725,87)

Quyết định số
2459/QĐ-UBND
ngày 31/10/2014

76.833

76.833

11.410,000

2.536,600

13.946,600

Ban Quản lý các Khu Công nghiệp Thái Nguyên

Dự án đã được phê duyệt quyết toán phần xây lắp

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 20/07/2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Thái Nguyên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


306

DMCA.com Protection Status
IP: 18.225.31.159
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!