|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 23/2020/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021
Số hiệu:
|
23/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2020/NQ-HĐND
|
Bến
Tre, ngày 09 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TỈNH BẾN TRE NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 19
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị
định số 40/2020/NĐ-CP ngày
06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đầu tư công;
Căn cứ Nghị
quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn
ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ
Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Bộ Tài chính về hướng dẫn
xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách
nhà nước 03 năm 2021-2023;
Căn cứ Quyết
định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn
đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Xét Tờ
trình số 6152/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
ban hành Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến
Tre năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư
nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021 với tổng số vốn 4.479.759
triệu đồng (Bốn nghìn, bốn trăm bảy mươi chín tỷ, bảy trăm năm mươi chín
triệu đồng), trong đó:
1. Vốn đầu tư trong cân đối theo
tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ 386.100 triệu đồng;
2. Vốn
đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất 225.000 triệu đồng;
3. Vốn đầu tư
từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.500.000 triệu đồng;
4. Vốn đầu tư
theo các Chương trình mục tiêu 977.891 triệu đồng (trong đó, thu hồi tạm ứng ngân sách
Trung ương là 204.714 triệu đồng);
5. Vốn nước
ngoài (ODA) 410.960 triệu đồng;
6. Vốn đầu tư
từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang
413.208 triệu đồng;
7. Vốn
đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương 166.600 triệu đồng;
8. Vay tồn ngân kho bạc nhà nước
400.000 triệu đồng.
(Phụ lục Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021 kèm theo).
Điều 2. Kéo dài thời gian áp dụng Nghị quyết số
05/2017/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức
hỗ trợ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
Nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 đến hết năm kế hoạch 2021.
Cơ cấu vốn phân bổ cho các dự án,
công trình thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mới trong kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2021 được áp dụng theo Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND
ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Trong quá trình tổ chức, triển
khai thực hiện, nếu có thay đổi về chỉ tiêu giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà
nước năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp gần nhất.
2. Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Kế hoạch đầu tư nguồn vốn
ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021.
3. Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 19 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2020./.
BIỂU
TỔNG HỢP
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE
NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến
Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Phân loại dự án
|
Mã dự án
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Vốn cân đối ngân sách Địa phương
|
Vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
Vay tồn ngân kho bạc nhà nước
|
Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy
định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các
năm trước chuyển sang
|
Vốn đầu tư theo các Chương trình mục tiêu
|
Vốn nước ngoài
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
4.479.759
|
386.100
|
225.000
|
1.500.000
|
166.600
|
413.208
|
977.891
|
410.960
|
400.000
|
|
A
|
Hỗ trợ Chương
trình Xây dựng Nông thôn mới
|
|
|
|
270.000
|
|
|
270.000
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt
danh mục chi tiết theo Phụ lục I
|
B
|
Bố trí vốn kế
hoạch để tất toán, quyết toán, thanh toán nợ khối lượng các công trình hoàn
thành
|
|
|
|
17.568
|
|
|
17.568
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt chi
tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục II
|
C
|
Bố trí vốn kế
hoạch để triển khai các nhiệm vụ lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch
|
|
|
|
18.100
|
18.100
|
|
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt chi
tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục III
|
D
|
Bố trí vốn kế
hoạch để hỗ trợ vốn điều lệ thành lập Quỹ hỗ trợ hợp tác xã
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Vốn chi đầu
tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
|
|
|
|
166.600
|
|
|
|
166.600
|
|
|
|
|
Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh triển khai thực hiện
|
F
|
Vay tồn ngân
kho bạc nhà nước
|
|
|
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
400.000
|
Vay bổ sung vốn
GPMB cho Khu CN Phú Thuận
|
G
|
THỰC HIỆN DỰ
ÁN
|
|
|
|
3.596.291
|
359.800
|
225.000
|
1.212.432
|
|
413.208
|
974.891
|
410.960
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
719.005
|
125.963
|
|
183.791
|
|
409.251
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
714.005
|
120.963
|
|
183.791
|
|
409.251
|
|
|
|
|
1
|
Dự án CSHT khu
công nghiệp Giao Long (giai đoạn 2)
|
A
|
7288141
|
BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp
|
106.792
|
|
|
|
|
106.792
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng
ngân sách tỉnh (chuyển từ tạm ứng sang cấp phát)
|
2
|
Đầu tư xây dựng
kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm
|
B
|
7623948
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng CSHT
khu TĐC phục vụ Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
B
|
7736385
|
BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp
|
200.000
|
45.000
|
|
20.000
|
|
135.000
|
|
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng
CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
A
|
7543564
|
BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp
|
296.927
|
65.963
|
|
103.505
|
|
127.459
|
|
|
|
|
5
|
Đầu tư CSHT phục
vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
B
|
7736037
|
BQLDA phát triển hạ tầng các khu công nghiệp
|
100.286
|
|
|
60.286
|
|
40.000
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc
|
B
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ chi phí
giải phóng mặt bằng
|
II
|
LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP & PTNT
|
|
|
|
528.147
|
31.113
|
|
42.200
|
|
|
299.874
|
154.960
|
|
|
a)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020
|
|
|
|
55.000
|
|
|
|
|
|
55.000
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước ngọt
huyện Ba Tri
|
C
|
7592369
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
27.000
|
|
|
|
|
|
27.000
|
|
|
Thu hồi tạm ứng
ngân sách Trung ương
|
2
|
Công trình ngăn
mặn lưu vực cống Thủ Cửu
|
C
|
7595847
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
28.000
|
|
|
|
|
|
28.000
|
|
|
Thu hồi tạm ứng
ngân sách Trung ương
|
b)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
186.687
|
21.113
|
|
36.200
|
|
|
129.374
|
|
|
|
1
|
Khu neo đậu
tránh trú bão tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri
|
B
|
7562140
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
9.820
|
2.820
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
2
|
Dự án Hạ tầng thiết
yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre
|
B
|
7575329
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
30.474
|
|
|
|
|
|
30.474
|
|
|
|
3
|
Dự án tái định
cư khẩn cấp sạt lở bờ sông Bến Tre
|
C
|
7760662
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cơ sở hạ tầng
thiết yếu phòng, chống cháy rừng đặc dụng xã Thạnh Phong và xã Thạnh Hải huyện
Thạnh Phú (giai đoạn 2)
|
C
|
7838241
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
1.293
|
1.293
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án Cấp nước sinh
hoạt cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước
biển dâng
|
B
|
1124622
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
16.200
|
|
|
16.200
|
|
|
|
|
|
Đối ứng vốn ngân
sách Trung ương
|
6
|
Mở rộng cầu tàu
Cảng cá Bình Đại
|
C
|
7781258
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Gia cố sạt lở đê
Tân Bắc xã Phú Túc và đê Cồn Dơi xã Phú Đức huyện Châu Thành
|
C
|
7751454
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hệ thống cống kiểm
soát mặn tại các huyện Ba Tri, Mỏ cày Nam và Chợ Lách
|
B
|
7659400
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
63.000
|
|
|
|
|
|
63.000
|
|
|
|
9
|
Củng cố, nâng cấp
và bổ sung khép kín tuyến dê biển huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
C
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
15.000
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
10
|
Gia cố chống sạt
lở bờ sông khu vực xã Mỹ Thạnh An, Thành phố Bến Tre
|
C
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
13.900
|
|
|
|
|
|
13.900
|
|
|
|
c)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
164.960
|
10.000
|
|
|
|
|
|
154.960
|
|
|
1
|
Chống chịu khí hậu
tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL) WB9
|
B
|
7592372
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
164.960
|
10.000
|
|
|
|
|
|
154.960
|
|
|
d)
|
Dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
121.500
|
|
|
6.000
|
|
|
115.500
|
|
|
|
1
|
Đê bao ngăn mặn
ven sông Hàm Luông (đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống Cái Mít)
|
C
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
20.000
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng thiết yếu
hỗ trợ phát triển vùng cây ăn trái hoa kiểng khu vực Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ
Lách
|
B
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
15.000
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
3
|
Dự án Hạ tầng
thiết yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8, xã Phú Hưng thành phố Bến Tre
(giai đoạn 2)
|
B
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
80.500
|
|
|
|
|
|
80.500
|
|
|
|
4
|
Xây dựng hệ thống
xử lý nước thải phục vụ cảng cá Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
C
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cống ngăn mặn cầu
Lộ cơ khí và cửa cống qua đường ĐX04 (liên xã Bình Phú - Sơn Đông), xã Sơn
Đông, thành phố Bến Tre
|
C
|
|
UBND TPBT
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC CÔNG
CỘNG
|
|
|
|
287.398
|
38.294
|
|
20.000
|
|
104
|
81.000
|
148.000
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
3.188
|
3.188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Thí điểm
nâng cấp, cải tạo công trình trạm xử lý phân bùn thải bể tự hoại thành phố Bến
Tre
|
C
|
7785398
|
BQLDA công trình XD&DD
|
3.188
|
3.188
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối ứng vốn ngân
sách tỉnh sau khi nhà đầu tư hỗ trợ vốn đầu tư
|
b)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
284.210
|
35.106
|
|
20.000
|
|
104
|
81.000
|
148.000
|
|
|
1
|
Dự án tăng cường
QL đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
|
C
|
7738080
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11.104
|
1.000
|
|
|
|
104
|
|
10.000
|
|
Chi trả nợ gốc
104 triệu đồng
|
2
|
Dự án Mở rộng nâng
cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
B
|
7610433
|
UBND thành phố Bến Tre
|
273.106
|
34.106
|
|
20.000
|
|
|
81.000
|
138.000
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
608.217
|
|
|
147.200
|
|
|
461.017
|
|
|
|
a)
|
Dự án hoàn
thành trước ngày 31/12/2020
|
|
|
|
149.714
|
|
|
|
|
|
149.714
|
|
|
|
1
|
Xây dựng 10 cầu
trên ĐT.883, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
B
|
1050987
|
Sở GTVT
|
117.568
|
|
|
|
|
|
117.568
|
|
|
Thu hồi tạm ứng
ngân sách Trung ương
|
2
|
Đường từ cảng Giao
Long đến đường Nguyễn Thị Định
|
B
|
7027463
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
32.146
|
|
|
|
|
|
32.146
|
|
|
Thu hồi tạm ứng
ngân sách Trung ương
|
b)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
128.000
|
|
|
|
|
|
128.000
|
|
|
|
1
|
Dự án Đầu tư xây
dựng công trình ĐH.173 đoạn từ Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành đến Tượng
đài Tiểu đoàn 516, liên huyện Châu Thành - Giồng Trôm - Ba Tri
|
B
|
7.286.449
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
128.000
|
|
|
|
|
|
128.000
|
|
|
|
c)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
195.200
|
|
|
113.200
|
|
|
82.000
|
|
|
|
1
|
ĐT.883 (đường
vào cầu Rạch Miễu đến cầu An Hóa)
|
B
|
7027269
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
38.700
|
|
|
6.700
|
|
|
32.000
|
|
|
|
2
|
Xây dựng bến phà
tạm để giải quyết ùn tắc giao thông trong thời gian xây dựng cầu Rạch Miễu 2
|
C
|
7847597
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xây dựng đê bao
ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền các huyện biển Bình Đại, Ba Tri,
Thạnh Phú
|
B
|
7310575
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
50.000
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|
4
|
Đường giao thông
vào Khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng cá Ba Tri
|
C
|
7659364
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường ĐH.11 (từ
ĐH.10 nối dài đến ĐT.887)
|
C
|
7728881
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường vào Khu tưởng
niệm liệt sĩ Trần Văn Ơn (đoạn từ QL60 đến bến đò An Hóa)
|
C
|
7598727
|
UBND huyện Châu Thành
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường giao thông
kết hợp đê chống lũ, xăm nhập mặn các xã Tân Thành Bình - Thạnh Ngãi - Phú Mỹ
|
C
|
7816788
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp mở rộng
đường Nguyễn Thị Định, ĐH10 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Định đến Bình thành)
|
C
|
7446887
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng hệ thống
thoát nước vỉa hè cây xanh chiếu sáng trên tuyến QL60 (đoạn đường dẫn vào cầu
Rạch Miễu)
|
B
|
7812398
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
41.500
|
|
|
41.500
|
|
|
|
|
|
|
d)
|
Dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
135.303
|
|
|
34.000
|
|
|
101.303
|
|
|
|
1
|
Cầu Yên Hào, xã
Thới Thuận
|
C
|
|
UBND huyện Bình Đại
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lộ Tân Bắc
(ĐH.DK.19)
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường huyện 04,
huyện Châu Thành
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường làng nghề,
huyện Mỏ Cày Nam
|
C
|
|
UBND huyện MCN
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
đường huyện 26 (đường vào Trung tâm xã Hòa Lợi)
|
C
|
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xây dựng cầu Chợ
huyện Ba Tri
|
C
|
|
UBND huyện Ba Tri
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Cầu Ba Tư trên
tuyến đê biển Bình Đại
|
C
|
|
UBND huyện Bình Đại
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cầu Đập Lá, xã
Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc
|
C
|
|
UBND huyện MCB
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây dựng Cầu
Châu Ngao
|
C
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xây dựng đường
Đê Tây, huyện Bình Đại (đoạn từ giáp xã Châu Hưng đến Thạnh Trị)
|
C
|
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường giao thông
kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
C
|
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
20.000
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
12
|
Cầu Rạch Vong
|
C
|
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
81.303
|
|
|
|
|
|
81.303
|
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC Y TẾ
- XÃ HỘI
|
|
|
|
217.677
|
|
|
84.677
|
|
|
25.000
|
108.000
|
|
|
V.1
|
LĨNH VỰC Y
TẾ
|
|
|
|
207.677
|
|
|
74.677
|
|
|
25.000
|
108.000
|
|
|
1
|
Tăng cường
CSVC ngành Y tế
|
|
|
|
10.677
|
|
|
10.677
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt chi
tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục IV
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
22.000
|
|
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
cơ sở hạ tầng và trang thiết bị Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bến Tre
|
B
|
7622717
|
BQLDA công trình XD&DD
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm y tế
huyện Mỏ Cày Bắc
|
B
|
7685398
|
BQLDA công trình XD&DD
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
133.000
|
|
|
|
|
|
25.000
|
108.000
|
|
|
1
|
Bệnh viện Đa
khoa tỉnh Bến Tre
|
B
|
7290044
|
BQLDA công trình XD&DD
|
133.000
|
|
|
|
|
|
25.000
|
108.000
|
|
|
c)
|
Dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
42.000
|
|
|
42.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm y tế
huyện Chợ Lách
|
C
|
|
UBND huyện Chợ Lách
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trung tâm y tế huyện Giồng Trôm
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm y tế
huyện Thạnh Phú
|
C
|
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trung tâm y tế
huyện Châu Thành
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Ba Tri
|
B
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh viện Đa
khoa Cù Lao Minh
|
B
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bệnh viện Y học
cổ truyền tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
B
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, cải tạo,
sửa chữa các khoa Nội tổng hợp, Nội thần kinh - Nội tiết, Tai mũi họng, Đông
y.
|
C
|
|
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Xây mới Khu chạy
thận nhân tạo
|
C
|
|
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cải tạo, sửa chữa,
mở rộng Liên khoa Ngoại tổng quát, chấn thương chỉnh hình – phục hồi chức
năng, ung bướu, mắt, răng – hàm – mặt Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
C
|
|
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
V.2
|
LĨNH VỰC
XÃ HỘI
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây
dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bến Tre
|
B
|
7618751
|
BQLDA công trình XD&DD
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC VĂN
HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
54.035
|
|
|
26.035
|
|
|
28.000
|
|
|
|
a)
|
Dự án hoàn
thành trước ngày 31/12/2020
|
|
|
|
10.035
|
|
|
10.035
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa
trung tâm tỉnh Bến Tre
|
|
|
|
10.035
|
|
|
10.035
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
32.000
|
|
|
4.000
|
|
|
28.000
|
|
|
|
1
|
CSHT phục vụ du
lịch các xã ven sông Tiền (giai đoạn 2)
|
B
|
7573125
|
UBND huyện Châu Thành
|
28.000
|
|
|
|
|
|
28.000
|
|
|
Tiếp tục triển
khai giai đoạn 1 (Đoạn 1: từ xã An Khánh đến xã Phú Đức) và triển khai tiếp
giai đoạn 2 của dự án
|
2
|
Nâng cấp, chuyển
chất liệu Tượng đài Đồng Khởi Bến Tre
|
C
|
7782028
|
Sở VHTTDL
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tượng đài đánh
tàu trên sông Giồng Trôm (giai đoạn 2)
|
C
|
7787471
|
Sở VHTTDL
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
12.000
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ Bến tàu
du lịch thành phố Bến Tre
|
C
|
|
UBND TPBT
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ đối ứng với
ngân sách thành phố Bến Tre
|
2
|
Nội thất đền thờ
- Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh
|
C
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm văn
hóa thể thao huyện Giồng Trôm
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, sửa chữa
Trường năng khiếu Thể dục Thể thao
|
C
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
LĨNH VỰC KHOA
HỌC - CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng hạ
tầng công nghệ thông tin phát triển chính quyền điện tử tỉnh Bến Tre (giai đoạn
1)
|
C
|
7779654
|
Sở TT&TT
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư thiết bị phim
trường thời sự, văn nghệ chuẩn HD
|
C
|
|
Đài PTTH tỉnh
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xe truyền
hình lưu động
|
C
|
|
Đài PTTH tỉnh
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
688.529
|
|
|
688.529
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tăng cường
CSVC ngành Giáo dục Đào tạo lồng ghép hỗ trợ chương trình nông thôn mới
|
|
|
|
126.531
|
|
|
126.531
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt chi
tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục V
|
2
|
Hỗ trợ đầu
tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học thuộc Kế hoạch số 1658/KH-UBND ngày
10/4/2019 về Chương trình sách Giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học
2020-2021 đến năm học 2024-2025
|
|
|
|
497.598
|
|
|
497.598
|
|
|
|
|
|
Phê duyệt chi
tiết danh mục dự án/công trình theo Phụ lục VI
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
19.400
|
|
|
19.400
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường
THCS Thành phố Bến Tre
|
B
|
7579280
|
UBND thành phố Bến Tre
|
11.000
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường PTCS Tân
Mỹ
|
C
|
7642439
|
BQLDA công trình XD&DD
|
8.400
|
|
|
8.400
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Nhuận
Phú Tân
|
B
|
7726099
|
BQLDA công trình XD&DD
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường THCS Tân
Hội
|
C
|
7726098
|
BQLDA công trình XD&DD
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường TH Tân
Phong
|
B
|
7769783
|
BQLDA công trình XD&DD
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường THCS Thạnh
Hải
|
B
|
7769784
|
BQLDA công trình XD&DD
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ
|
|
|
|
104.500
|
24.500
|
|
|
|
|
80.000
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành trong năm 2021
|
|
|
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉnh trang
khuôn viên Trụ sở Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
C
|
7678581
|
BQLDA công trình XD&DD
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa
Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh (giai đoạn 2)
|
C
|
7678581
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
80.000
|
|
|
|
|
|
80.000
|
|
|
|
1
|
Trung tâm chính
trị hành chính huyện Mỏ Cày Nam
|
B
|
7726104
|
BQLDA công trình XD&DD
|
80.000
|
|
|
|
|
|
80.000
|
|
|
Thu hồi tạm ứng
ngân sách tỉnh 63,425 tỷ đồng
|
c)
|
Dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở các ban đảng Tỉnh ủy
|
C
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu hành chính
xã Phước Ngãi
|
C
|
|
UBND
huyện Ba Tri
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu hành chính
xã Tân Xuân
|
C
|
|
UBND
huyện Ba Tri
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu hành chính
xã Đại Hòa Lộc
|
C
|
|
UBND
huyện Bỉnh Đại
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
LĨNH VỰC AN
NINH - QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
25.853
|
22.000
|
|
|
|
3.853
|
|
|
|
|
a)
|
Dự án hoàn
thành trước ngày 31/12/2020
|
|
|
|
3.853
|
|
|
|
|
3.853
|
|
|
|
|
1
|
GPMB dự án Đồn
biên phòng Cổ Chiên 602 - BCH biên phòng tỉnh Bến Tre
|
C
|
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
3.853
|
|
|
|
|
3.853
|
|
|
|
Thu hồi tạm ứng
ngân sách tỉnh
|
b)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nơi tạm
giữ phương tiện thủy, tang vật vi phạm
|
C
|
|
Công an tỉnh
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mua sắm Trang
thiết bị, doanh cụ cho Sở Chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
C
|
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường bắn Bộ
CHQS tỉnh
|
C
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoàn thiện đường
nội bộ Trụ sở công an tỉnh Bến Tre
|
C
|
|
Công an tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Doanh trại
Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Ba Tri
|
C
|
|
Công an tỉnh
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
Phân cấp huyện
- thành phố
|
|
|
|
313.330
|
115.830
|
197.500
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành phố Bến
Tre
|
|
|
|
112.733
|
12.733
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Châu Thành
|
|
|
|
24.842
|
14.842
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bình Đại
|
|
|
|
50.953
|
15.953
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Giồng Trôm
|
|
|
|
23.991
|
10.991
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ba Tri
|
|
|
|
23.679
|
13.679
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chợ Lách
|
|
|
|
16.357
|
9.357
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Mỏ Cày Nam
|
|
|
|
21.575
|
13.575
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Mỏ Cày Bắc
|
|
|
|
17.752
|
10.252
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thạnh Phú
|
|
|
|
21.448
|
14.448
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
XII
|
Chi phí thẩm
định quyết toán
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Đầu tư và hỗ
trợ doanh nghiệp
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV
|
Quỹ
phát triển đất của Tỉnh; Đầu tư phát triển quỹ đất và đo đạc bản đồ địa chính
|
|
|
|
27.500
|
|
27.500
|
|
|
|
|
|
|
Đo đạc bản đồ địa
chính 2,75 tỷ đồng; Phân bổ 7,425 tỷ đồng vào Quỹ phát triển đất của Tỉnh
theo Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Phân bổ 17,325 tỷ đồng hỗ trợ cho dự án Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư
huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
H
|
CHUẨN BỊ ĐẦU
TƯ
|
|
|
|
6.200
|
3.200
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Y tế
huyện Bình Đại
|
C
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung tâm Y tế
huyện Ba Tri
|
C
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh viện Lao và
Phổi
|
B
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh viện Tâm thần
|
B
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bảo tàng tỉnh Bến
Tre
|
B
|
|
Sở VHTT&DL
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhà máy xử lý nước
thải khu vực thị trấn Châu Thành
|
B
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nhà làm việc các
sở, ngành tỉnh (tòa nhà số 2)
|
C
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đầu tư xây dựng
thư viện Nguyễn Đình Chiểu (thư viện tỉnh)
|
C
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng
công viên Trần Văn Ơn
|
C
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xây dựng dã
phòng học Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên huyện Thạnh
Phú
|
C
|
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu hành chính
xã Phước Mỹ Trung
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trạm kiểm soát
biên phòng Hàm Luông
|
C
|
|
Bộ CH BĐBP tỉnh
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trụ sở làm việc
Ban CHQS và nhà ở dân quân xã, phường thị trấn (giai đoạn 2)
|
C
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Mở rộng kho đạn
tỉnh
|
C
|
|
Bộ CHQS tỉnh
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Trường THCS Thạnh
Ngãi, huyện Mỏ Cày Bắc
|
C
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trường Tiểu học
2 Thị trấn, huyện Mỏ Cày Nam
|
C
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Bệnh viện đa
khoa tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
B
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trường Cao Đẳng
Bến Tre
|
B
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường vào Trung
tâm xã Phú Long
|
C
|
|
UBND huyện Bình Đại
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Nâng cấp tuyến
đê Bảy Đầm kết hợp đường giao thông xã An Điền
|
C
|
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Nâng cấp mở rộng
đường huyện 25 (đoạn từ ngã tư nhà thờ Thạnh Phú đến UBND xã Mỹ Hưng)
|
C
|
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường vào Trung
tâm xã An Hóa
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Khu hành chính
xã Tân Phú
|
C
|
|
UBND
huyện Châu Thành
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Khu hành chính
xã Phước Thạnh
|
C
|
|
UBND
huyện Châu Thành
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Đường từ cầu Đập
xã Hưng Nhượng đến bến đò xã Hưng Lễ đi huyện Thạnh Phú (ĐT.DK.04)
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đường vào Trung
tâm xã Tam Hiệp, huyện Bình Đại
|
C
|
|
UBND huyện Bình Đại
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Cầu Tân Mỹ
|
C
|
|
UBND huyện Ba Tri
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Cầu liên xã
Lương Phú - Lương Hòa
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Xây dựng hồ chứa
nước ngọt Lạc Địa xã Phú Lể huyện Ba Tri
|
B
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
30
|
Tuyến tránh Phước
Mỹ Trung
|
B
|
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
31
|
Đầu tư hạ tầng kỹ
thuật vùng nuôi tôm biển ứng dụng công nghệ cao huyện Bình Đại
|
B
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
32
|
Đầu tư xây dựng
cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển vùng cây ăn trái khu vực xã Sơn Định - Vĩnh
Bình - Phú Phụng, huyện Chợ Lách
|
B
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
33
|
Nâng cấp gia cố
chống sạt lở đê bao cồn Tam Hiệp
|
B
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
34
|
Đầu tư xây dựng
kè sông cầu Cá Lóc, thành phố Bến Tre
|
B
|
|
BQLDA các công trình NNPTNT
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
35
|
Đường từ ngã tư
Chín Dậu đến QL.60, huyện Mỏ Cày Nam
|
B
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
36
|
Đầu tư xây dựng
Đường từ cảng Giao Long đến Khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07) liên huyện
Châu Thành – Bình Đại
|
B
|
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
37
|
Đường Bắc Nam phục
vụ khu công nghiệp Phú Thuận và Cụm công nghiệp Phong Nẫm (ĐT.DK.08) liên huyện
Bình Đại - Giồng Trôm
|
B
|
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
38
|
Cầu Ba Lai trên
đường DK.08 liên huyện Bình Đại - Giồng Trôm
|
B
|
|
BQLDA các công trình Giao thông
|
300
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
Phụ lục I
Phân bổ chi tiết danh mục kế hoạch đầu tư công năm
2021 từ nguồn thu xổ số kiến thiết hỗ trợ thực hiện Chương trình MTQG xây dựng
nông thôn mới
(Kèm theo Nghị
quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến
Tre)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án/công trình
|
Phân loại dự án
|
Mã dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian thực hiện
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến KH 2020
|
Kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó: NS cấp tỉnh
|
Tổng
|
Trong đó : Kế hoạch năm 2020
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
813.267
|
690.617
|
289.569
|
270.116
|
270.000
|
|
I
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
87.194
|
74.836
|
29.000
|
29.000
|
38.214
|
|
a)
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
63.983
|
53.946
|
29.000
|
29.000
|
22.500
|
|
1
|
Xây dựng Trụ sở
UBND xã Tường Đa
|
C
|
7834430
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Tường Đa
|
|
2020-2022
|
197/QĐ-SXD,
31/10/2019; 258/QĐ-SXD, 17/6/2020
|
7.445
|
5.956
|
3.100
|
3.100
|
2.800
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Hóa và xây dựng mới Hội trường văn hóa xã, các
phòng chức năng
|
C
|
7830326
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Hóa
|
|
2020-2022
|
196/QĐ-SXD,
31/10/2019
|
6.600
|
5.280
|
2.400
|
2.400
|
2.800
|
|
3
|
Đường ĐX.02 (đoạn
từ lộ Ông Kế đến Đường Huỳnh Tấn Phát), xã An Phước
|
C
|
7810761
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Phước
|
cấp A
|
2020-2022
|
437/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
6.790
|
6.111
|
3.500
|
3.500
|
2.400
|
|
4
|
Đường ĐX.03 (Điểm
đầu giáp ĐX.01 điểm cuối giáp ĐHDK.13), xã An Hóa
|
C
|
7819961
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Hóa
|
cấp A
|
2020-2022
|
453/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
6.900
|
6.210
|
3.500
|
3.500
|
2.500
|
|
5
|
Đường ĐX.04 (Đầu
giáp ĐHDK.13 cuối giáp ĐX.01), xã An Hóa
|
C
|
7819959
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Hóa
|
cấp A
|
2020-2022
|
454/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
4.559
|
4.103
|
2.500
|
2.500
|
1.550
|
|
6
|
Xây dựng 02 cống
trên tuyến đường ĐA.01 (điểm đầu giáp ĐHĐK.13, điểm cuối giáp ĐX.02), xã An
Hóa
|
C
|
7820038
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Hóa
|
|
2020-2022
|
445/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
2.500
|
1.750
|
1.500
|
1.500
|
200
|
|
7
|
Đường ĐA.03 (Điểm
đầu giáp ĐH.04 điểm cuối giáp ĐX.02), xã An Hóa
|
C
|
7819964
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Hóa
|
cấp B
|
2020-2022
|
444/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
7.023
|
4.916
|
3.000
|
3.000
|
1.850
|
|
8
|
Đường ĐX.01 (Điểm
đầu giáp QL.57C điểm cuối giáp Chợ Thạnh Hưng), xã Tường Đa
|
C
|
7826925
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Tường Đa
|
cấp A
|
2020-2022
|
446/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
5.549
|
4.994
|
2.800
|
2.800
|
2.100
|
|
9
|
Đường ĐX.03 (Điểm
đầu giáp ĐH.01 điểm cuối giáp QL.57C), xã Tường Đa
|
C
|
7819751
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Tường Đa
|
cấp B
|
2020-2022
|
447/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
10.594
|
9.535
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
10
|
Đường ĐX.04 (Điểm
đầu giáp ĐH.01 điểm cuối giáp Đê Ba Lai), xã Tường Đa
|
C
|
7820018
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Tường Đa
|
cấp A
|
2020-2022
|
448/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
2.723
|
2.451
|
1.400
|
1.400
|
1.000
|
|
11
|
Xây mới hội trường
văn hóa xã và các phòng chức năng, xã Tường Đa
|
C
|
7834436
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Tường Đa
|
|
2020-2022
|
198/QĐ-SXD,
31/10/2019
|
3.300
|
2.640
|
1.300
|
1.300
|
1.300
|
|
b)
|
Công trình
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
23.211
|
20.890
|
|
|
15.714
|
|
1
|
Hạng mục cầu, cống,
cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.04, xã An Hiệp
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Hiệp
|
|
2020-2022
|
658/QĐ-GTVT, 16/11/2020
|
3.135
|
2.822
|
|
|
1.500
|
|
2
|
Hạng mục cống, cọc
tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã An Hóa
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Hóa
|
|
2020-2022
|
659/QĐ-GTVT, 16/11/2020
|
677
|
609
|
|
|
609
|
|
3
|
Hạng mục cống, cọc
tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã Qưới Thành
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Quới Thành
|
|
2020-2022
|
634/QĐ-GTVT, 11/11/2020
|
608
|
547
|
|
|
547
|
|
4
|
Hạng mục cống, cọc
tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã Phú An Hòa
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Phú An Hòa
|
|
2020-2022
|
590/QĐ-GTVT, 19/10/2020
|
715
|
644
|
|
|
644
|
|
5
|
Hạng mục cầu, cống,
cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.02, xã An Khánh
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Khánh
|
|
2020-2022
|
655/QĐ-GTVT, 16/11/2020
|
2.545
|
2.291
|
|
|
2.200
|
|
6
|
Hạng mục cầu, cống,
cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.01, xã Sơn Hòa
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Sơn Hòa
|
|
2020-2022
|
661/QĐ-GTVT, 16/11/2020
|
4.030
|
3.627
|
|
|
2.000
|
|
7
|
Hạng mục cầu, cống,
cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.05, xã Phước Thạnh
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Phước Thạnh
|
|
2020-2022
|
657/QĐ-GTVT, 16/11/2020
|
2.111
|
1.900
|
|
|
1.850
|
|
8
|
Hạng mục cống, cọc
tiêu, biển báo trên đường ĐX.01, xã Tiên Long
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Tiên Long
|
|
2020-2022
|
629/QĐ-GTVT, 10/11/2020
|
229
|
206
|
|
|
206
|
|
9
|
Hạng mục cống, cọc
tiêu, biển báo trên đường ĐX.03, xã Tân Phú
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Tân Phú
|
|
2020-2022
|
656/QĐ-GTVT, 16/11/2020
|
1.593
|
1.434
|
|
|
1.430
|
|
10
|
Hạng mục cầu, cống
cọc tiêu, biển báo đường ĐX.02 (Đoạn 1 từ giáp thị trấn Châu Thành đến tổ
NDTQ số 2 ấp Phước Tự; Đoạn 2 từ cầu lò vôi đến giáp lộ 364) - giai đoạn 2,
xã An Khánh
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Khánh
|
|
2020-2022
|
671/QĐ-GTVT, 16/11/2020
|
4.533
|
4.080
|
|
|
2.000
|
|
11
|
Hạng mục cầu, biển
báo trên ĐX.05 (Từ QL.57B đến giáp đường ĐX.04), xã Giao Long; Hạng mục biển
báo trên ĐX.06 đường liên xã Phú Đức - Phú Túc (Từ cầu Phú Long đến giáp cầu
Miễu Trắng), xã Phú Đức
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Giao Long và Xã Phú Đức
|
|
2020-2022
|
670/QĐ-GTVT, 16/11/2020
|
1.955
|
1.760
|
|
|
1.756
|
|
12
|
Hạng mục cống, cọc
tiêu, biển báo trên ĐX.05 (Đoạn 1 từ cổng chào ấp Phước Trạch đến Huỳnh Tấn
Phát, Đoạn 2 từ nhà ông Nguyễn Hữu Đức đến ngã ba Cây Mít ấp Phú Thạnh) -
giai đoạn 2, xã Phước Thạnh
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Phước Thạnh
|
|
2020-2022
|
660/QĐ-GTVT, 16/11/2020
|
1.080
|
972
|
|
|
972
|
|
II
|
Thạnh Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
57.951
|
49.287
|
22.522
|
22.522
|
15.300
|
|
a)
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
53.247
|
45.054
|
22.522
|
22.522
|
12.800
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐX.01 (Lộ Chùa - Bình Khánh - Phú Long Phụng - Minh Đức), xã Phú Khánh
|
C
|
7796470
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã Phú Khánh
|
cấp A
|
2020-2022
|
2290/QĐ-UBND, 18/10/2019
|
20.488
|
18.439
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở Ủy
ban nhân dân xã Giao Thạnh
|
C
|
7796181
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã Giao Thạnh
|
|
2020-2022
|
182/QĐ-SXD, 28/10/2019
|
7.717
|
6.174
|
4.000
|
4.000
|
2.100
|
|
3
|
Xây dựng mới Trụ
sở UBND xã Phú Khánh
|
C
|
7796182
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã Phú Khánh
|
|
2020-2022
|
188/QĐ-SXD, 30/10/2019
|
7.200
|
5.760
|
5.000
|
5.000
|
500
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐX.02 (Phú Hòa - Minh Đức), xã Phú Khánh
|
C
|
7796468
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã Phú Khánh
|
cấp A
|
2020-2022
|
404/QĐ-SGTVT, 15/10/2019
|
10.957
|
9.861
|
4.000
|
4.000
|
3.000
|
|
5
|
Đường ĐA.04 Đường
lộ Cầu Tàu bờ tây (đoạn Cầu Phú Hòa đến giáp xã Đại Điền), xã Phú Khánh
|
C
|
7796469
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã Phú Khánh
|
cấp B
|
2020-2022
|
400/QĐ-SGTVT, 9/10/2019
|
6.885
|
4.820
|
3.522
|
3.522
|
1.200
|
|
b)
|
Công trình
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
4.704
|
4.234
|
|
|
2.500
|
|
1
|
Hạng mục cầu, cống
trên đường ĐX.04, xã Tân Phong
|
C
|
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã Tân Phong
|
|
2020-2022
|
642/QĐ-SGTVT, 13/11/2020
|
4.704
|
4.234
|
|
|
2.500
|
|
III
|
Huyện Bình Đại
|
|
|
|
|
|
|
|
159.248
|
140.192
|
59.720
|
53.757
|
51.300
|
|
a)
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
151.397
|
133.126
|
59.720
|
53.757
|
44.800
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường ĐX.01 (Đường vào trung tâm xã Thạnh Phước), huyện Bình Đại
|
C
|
7798858
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Thạnh Phước
|
cấp A
|
2020-2022
|
2367/QĐ-UBND, 28/10/2019
|
29.988
|
26.989
|
9.594
|
9.594
|
10.000
|
|
2
|
Xây dựng mới Trụ
sở Ủy ban nhân dân xã; Cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa xã và xây dựng 05 phòng
chức năng xã Thạnh Phước
|
C
|
7798857
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Thạnh Phước
|
|
2020-2022
|
158/QĐ-SXD, 04/10/2019; 216/QĐ-UBND , 06/5/2020
|
10.276
|
8.221
|
5.000
|
5.000
|
3.000
|
|
3
|
Đường ĐX.01 (đoạn
từ giáp xã Châu Hưng đến giáp xã Lộc Thuận), xã Thới Lai
|
C
|
7808660
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Thới Lai
|
cấp A
|
2020-2022
|
2424/QĐ-UBND, 31/10/2019
|
34.647
|
31.182
|
14.619
|
10.656
|
8.000
|
|
4
|
Xây mới Trụ sở Ủy
ban nhân dân xã, Hội trường văn hóa xã và các phòng chức năng xã Thới Lai
|
C
|
7828566
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Thới Lai
|
|
2020-2022
|
192/QĐ-SXD, 31/10/2019
|
14.415
|
11.532
|
5.000
|
5.000
|
5.500
|
|
5
|
Đường Bờ Kênh xã
Vang Quới Tây, huyện Bình Đại
|
C
|
7824992
|
UBND huyện Bình Đại
|
Vang Quới Tây
|
cấp A
|
2020-2022
|
2526/QĐ-SGTVT, 30/9/2016; 41/QĐ-SGTVT, 17/01/2020
|
13.847
|
12.462
|
7.000
|
5.000
|
3.000
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường ĐX.02 (Đường Giồng Cây Trâm), xã Thạnh Phước
|
C
|
7798661
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Thạnh Phước
|
cấp A
|
2020-2022
|
436/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
8.716
|
7.844
|
3.500
|
3.500
|
4.000
|
|
7
|
Đường ĐX02 (đoạn
từ giáp đường ĐX.04 đến đường ĐH.07), xã Thới Lai
|
C
|
7808673
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Thới Lai
|
Cấp B
|
2020-2022
|
457/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
10.096
|
9.086
|
5.007
|
5.007
|
2.000
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
và xây mới đường ĐX03 (đoạn từ QL.57B, ĐX.04 đến Đường ĐX.01), xã Thới Lai
|
C
|
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Thới Lai
|
Cấp B
|
2020-2022
|
460/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
11.117
|
10.005
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường ĐX.04 (đoạn từ giáp xã Vang Quới Tây, Vang Quới Đông đến sông Ba Lai),
xã Thới Lai
|
C
|
7816900
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Thới Lai
|
Cấp A
|
2020-2022
|
463/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
14.985
|
13.487
|
4.000
|
4.000
|
5.000
|
|
10
|
Đường ĐA04 (Đoạn
từ cách Quốc lộ 57B 535m đến đường ĐX01), xã Thới Lai
|
C
|
7825201
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Thới Lai
|
Cấp B
|
2020-2022
|
466/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
3.310
|
2.317
|
2.000
|
2.000
|
300
|
|
b)
|
Công trình
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
7.851
|
7.066
|
|
|
6.500
|
|
1
|
Hạng mục cầu, cống,
cọc tiêu, biển báo trên Đường ĐX.02 (Đường vào trung tâm xã Long Định), xã
Long Định
|
C
|
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Long Định
|
|
2020-2022
|
641/QĐ-SGTVT, 13/11/2020
|
1.775
|
1.598
|
|
|
1.500
|
|
2
|
Hạng mục cầu, cống,
cọc tiêu, biển báo trên ĐX.01 (Đường vào trung tâm xã Lộc Thuận, đoạn từ giáp
UBND xã Lộc Thuận đến giáp sông Cửa Đại ), xã Lộc Thuận
|
C
|
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Lộc Thuận
|
|
2020-2022
|
465/QĐ-SGTVT, 08/09/2020
|
1.776
|
1.598
|
|
|
1.500
|
|
3
|
Hạng mục cầu, cống,
cọc tiêu, biển báo trên ĐX.04 (Đường Tập đoàn 2, ấp Bình Thới 3 từ QL.57B đến
đê ven sông Cửa Đại), xã Bình Thới
|
C
|
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Bình Thới
|
|
2020-2022
|
449/QĐ-SGTVT, 01/09/2020
|
2.000
|
1.800
|
|
|
1.500
|
|
4
|
Hạng mục cầu, cống,
cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02 (Đoạn từ giáp đất ông Phan Văn Khỏe đến giáp đất
Ông Bùi Đình Ngân), xã Bình Thắng; Hạng mục biển báo, cọc tiêu trên đường
ĐX.04 (Đoạn từ trạm y tế xã đến ngã 3 Chín Tranh), xã Định Trung
|
C
|
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Bình Thắng và xã Định Trung
|
|
2020-2022
|
640/QĐ-SGTVT, ngày 13/11/2020
|
2.300
|
2.070
|
|
|
2.000
|
|
IV
|
Huyện Ba Tri
|
|
|
|
|
|
|
|
108.505
|
96.655
|
38.066
|
32.066
|
36.806
|
|
a)
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
87.423
|
77.681
|
38.066
|
32.066
|
26.980
|
|
1
|
Đường ĐX.01 (đoạn
từ TL.885 đến giáp ranh xã Bảo Thuận), xã Vĩnh Hòa, Ba Tri
|
C
|
7811883
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Vĩnh Hòa
|
cấp A
|
2020-2022
|
2106/QĐ-UBND, 26/9/2019
|
21.304
|
19.174
|
8.000
|
8.000
|
7.000
|
|
2
|
Đường liên xã
Tân Thủy - Bảo Thuận, huyện Ba Tri
|
C
|
7799030
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Tân Thủy,
Bảo Thuận
|
cấp A
|
2020-2022
|
452/QĐ-SGTVT,
19/10/2019
|
13.498
|
12.148
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
3
|
Xây dựng mới trụ
sở Ủy ban nhân dân xã; Nhà văn hóa đa năng và các phòng chức năng xã Vĩnh Hòa
|
C
|
7819442
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Vĩnh Hòa
|
|
2020-2022
|
187/QĐ-SXD, 30/10/2019
|
10.000
|
8.000
|
6.050
|
6.050
|
1.700
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường ĐX.03 (Đoạn từ đường ĐH 01 đến đường HL.10) và nhánh rẽ, xã Mỹ Chánh
|
C
|
7731128
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Mỹ Chánh
|
Cấp A, B
|
2019 - 2021
|
2305/QĐ-UBND, 24/10/2018
|
21.347
|
19.212
|
8.000
|
2.000
|
7.000
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
đường vào trung tâm xã Vĩnh Hòa (Đường ĐX.02), đoạn từ TL.885 đến giáp ranh
xã Tân Thủy
|
C
|
7809888
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Vĩnh Hòa
|
cấp A
|
2020-2022
|
399/QĐ-SGTVT, 09/10/2019
|
14.776
|
13.298
|
7.516
|
7.516
|
4.000
|
|
6
|
Đường ĐX.03 (đoạn
từ TL.885 đến ĐX.04), xã Vĩnh Hòa
|
C
|
7811884
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Vĩnh Hòa
|
cấp A
|
2020-2022
|
398/QĐ-SGTVT, 09/10/2019
|
6.498
|
5.848
|
3.500
|
3.500
|
2.280
|
|
b)
|
Công trình
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
21.082
|
18.974
|
|
|
9.826
|
|
1
|
Hạng mục cầu, biển
báo trên đường ĐX.01 (ĐH.10 đến cầu Kênh Điều), xã Tân Xuân; Hạng mục biển
báo: ĐX.01 (đoạn từ ĐH.16 đến Đường ĐX.03), xã Bảo Thuận; ĐX.05 (Từ ĐH.DK.04
đến ĐH.14), xã Phú Ngãi; ĐX.04 (Từ ĐA.02 đến nhánh rẽ ĐX.03), xã Phú Lễ;
ĐX.01 (Từ ĐH.12 đến ĐX.03), xã Mỹ Thạnh
|
C
|
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Tân Xuân; Xã Bảo Thuận; Xã Phú Ngãi; Xã Phú Lễ; Xã
Mỹ Thạnh
|
|
2020-2022
|
562/QĐ-SGTVT, 01/10/2020
|
3.559
|
3.203
|
|
|
2.000
|
|
2
|
Hạng mục cầu, biển
báo trên đường ĐX.02 (Đoạn từ ĐH.DK.03 đến cầu Bến huyện), xã An Hiệp
|
C
|
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã An Hiệp
|
|
2020-2022
|
561/QĐ-SGTVT, 01/10/2020
|
12.040
|
10.836
|
|
|
3.000
|
|
3
|
Hạng mục cầu, cống,
biển báo trên đường ĐX.08 (Từ ĐH.14 đến đường ĐX.02)
|
C
|
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã An Đức
|
|
2020-2022
|
388/QĐ-SGTVT, 05/08/2020
|
1.690
|
1.521
|
|
|
1.500
|
|
4
|
Hạng mục cầu, biển
báo trên đường ĐX.07 (Từ ĐX.02 đến đê Hàm Luông), An Ngãi Tây
|
C
|
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã An Ngãi Tây
|
|
2020-2022
|
500/QĐ-SGTVT, 14/9/2020
|
896
|
806
|
|
|
806
|
|
5
|
Hạng mục cầu, biển
báo trên đường ĐX.03 (từ ĐH.DK.05 đến lộ An Đức), xã Tân Mỹ
|
C
|
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Tân Mỹ
|
|
2020-2022
|
378/QĐ-SGTVT, 30/7/2020
|
2.208
|
1.987
|
|
|
1.900
|
|
6
|
Hạng mục cầu, biển
báo trên đường ĐX.03 (Từ ĐH.14 đến cầu Bờ Chùa), xã Phú Lễ; Hạng mục biển báo
trên Đường ĐX.11 (Từ ĐX.07 đến ĐX.08), xã Tân Hưng; Hạng mục biển báo trên Đường
ĐX.03 (Từ QL.57C đến ĐH.01), xã An Bình Tây.
|
C
|
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Phú Lễ, Xã Tân Hưng; Xã An Bình Tây
|
|
2020-2022
|
513/QĐ-SGTVT, 17/9/2020
|
689
|
620
|
|
|
620
|
|
V
|
Huyện Mỏ Cày
Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
72.516
|
62.183
|
24.925
|
24.925
|
28.560
|
|
a)
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
48.650
|
40.703
|
24.925
|
24.925
|
13.850
|
|
1
|
Nâng cấp sửa chữa
trụ sở UBND xã; sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng và
xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Tân Bình
|
C
|
7826801
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Tân Bình
|
|
2020-2022
|
191/QĐ-SXD, 31/10/2019; 336/QĐ-SXD, 20/8/2020
|
7.168
|
5.734
|
3.857
|
3.857
|
1.600
|
|
2
|
Sửa chữa trụ sở
UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa năng
và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Hưng Khánh Trung A
|
C
|
7826800
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Hưng Khánh Trung A
|
|
2020-2022
|
190/QĐ-SXD, 31/10/2019; 279/QĐ-SXD, 30/6/2020
|
4.700
|
3.760
|
3.000
|
3.000
|
650
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường ĐX.03 (đoạn từ QL.57 đến giáp xã Hòa Lộc), xã Tân Bình
|
C
|
7811882
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Tân Bình
|
cấp A
|
2020-2022
|
441/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
7.610
|
6.849
|
4.068
|
4.068
|
2.500
|
|
4
|
Đường ĐX.05 (đoạn
từ Huyện lộ 19 đến Cầu số 12), xã Tân Bình
|
C
|
7811870
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Tân Bình
|
cấp B
|
2020-2022
|
438/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
7.643
|
6.879
|
3.500
|
3.500
|
2.800
|
|
5
|
Đường ĐA.05 (đoạn
từ đường ĐX.01 đến cầu cống huyện lộ 19), xã Tân Bình
|
C
|
7811869
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Tân Bình
|
cấp B
|
2020-2022
|
442/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
9.474
|
6.632
|
3.500
|
3.500
|
2.800
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường ĐX.05 (đoạn từ QL.57 đến HL.41), Hưng Khánh Trung A
|
C
|
7811872
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Hưng Khánh Trung A
|
cấp A
|
2020-2022
|
440/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
6.072
|
5.465
|
3.000
|
3.000
|
2.300
|
|
7
|
Đường ĐX.06 (đoạn
từ ĐH.39 đến giáp xã Tân Thanh Tây), Hưng Khánh Trung A
|
C
|
7811872
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Hưng Khánh Trung A
|
cấp B
|
2020-2022
|
439/QĐ-SGTVT, 28/10/2019; 159/QĐ-SGTVT, 13/4/2020
|
5.983
|
5.385
|
4.000
|
4.000
|
1.200
|
|
b)
|
Công trình
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
23.866
|
21.479
|
|
|
14.710
|
|
1
|
Hạng mục cầu, biển
báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (đoạn từ ĐH.41 đến giáp lộ bờ Dừa), xã Hưng
Khánh Trung A
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Hưng Khánh Trung A
|
|
2020-2022
|
633/QĐ-SGTVT, 11/11/2020
|
981
|
883
|
|
|
883
|
|
2
|
Hạng mục cầu, biển
báo, cọc tiêu trên đường ĐX.02 (đoạn từ ĐH.19 đến ĐH.18; đoạn từ Trụ sở ấp Giồng
giữa đến ĐH.19), xã Nhuận Phú Tân
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Nhuận Phú Tân
|
|
2020-2022
|
666/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
1.263
|
1.137
|
|
|
1.100
|
|
3
|
Hạng mục cầu, cống,
biển báo trên Đường ĐX.03 (Đoạn từ ĐH.21 đến nhà ông Trương Văn Của), xã Nhuận
Phú Tân
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Nhuận Phú Tân
|
|
2020-2022
|
669/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
2.790
|
2.511
|
|
|
2.000
|
|
4
|
Hạng mục cống,
biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.02 (Đoạn từ Trường Tiểu học Thanh Tân 1 đến
nhà ông Lê Minh Hoàng), xã Thanh Tân
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Thanh Tân
|
|
2020-2022
|
667/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
447
|
402
|
|
|
402
|
|
5
|
Hạng mục cầu, biển
báo, cọc tiêu trên đường ĐX.04 (đoạn từ nhà ông Ba Phát đến cổng chào ấp Đông
An), xã Hòa Lộc
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Hòa Lộc
|
|
2020-2022
|
664/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
4.630
|
4.167
|
|
|
2.000
|
|
6
|
Hạng mục cống,
biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.06 (Cầu Chùa Gia Hưng - cổng Đình Tân Ngãi
đi Tân Phú Tây), xã Thạnh Ngãi
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Thạnh Ngãi
|
|
2020-2022
|
668/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
806
|
725
|
|
|
725
|
|
7
|
Hạng mục cầu, cống
trên ĐX.05, xã Khánh Thạnh Tân
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Khánh Thạnh Tân
|
|
2020-2022
|
663/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
1.817
|
1.635
|
|
|
1.600
|
|
8
|
Hạng mục cầu, cống,
cọc tiêu, biển báo trên đường ĐX.04 (Đoạn từ QL.57 - xã Tân Hội)
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Tân Bình
|
|
2020-2022
|
662/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
4.666
|
4.199
|
|
|
2.300
|
|
9
|
Hạng mục cống, cọc
tiêu, biển báo trên đường (ĐX.06) đoạn từ ngã tư UBND xã đến ngã ba Giác
Minh, xã Phú Mỹ
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Phú Mỹ
|
|
2020-2022
|
665/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
3.993
|
3.594
|
|
|
2.000
|
|
10
|
Hạng mục cầu, cống,
cọc tiêu và biển báo trên đường liên xã Phước Mỹ trung - Tân Phú Tây (ĐX.04)
từ ĐH.HK.38 đến giáp xã Tân Phú Tây
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Phước Mỹ Trung
|
|
2020-2022
|
639/QĐ-SGTVT, 13/11/2020
|
2.473
|
2.226
|
|
|
1.700
|
|
VI
|
Huyện Mỏ Cày
Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
206.627
|
170.534
|
59.152
|
59.152
|
65.250
|
|
a)
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
145.803
|
118.688
|
59.152
|
59.152
|
43.750
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
trụ sở UBND xã; Nâng cấp, mở rộng Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa
năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng xã Minh Đức
|
C
|
7793091
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Minh Đức
|
|
2020-2022
|
201/QĐ-SXD, 31/10/2019; 234/QĐ-SXD 25/5/2020
|
6.285
|
5.028
|
3.000
|
3.000
|
1.900
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
trụ sở UBND xã; Nâng cấp, sửa chữa Hội trường văn hóa xã thành Nhà văn hóa đa
năng và xây dựng mới 05 phòng chức năng, xã Phước Hiệp
|
C
|
7793095
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Phước Hiệp
|
|
2020-2022
|
202/QĐ-SXD, 31/10/2019
|
6.000
|
4.800
|
3.000
|
3.000
|
1.700
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐX.01 (đoạn từ ranh xã Hương Mỹ đến đất ông Nguyễn Văn Ân (sông Hàm
Luông) và 01 nhánh rẽ nối xã Phú Khánh và 01 nhánh rẽ nối chùa Tuyên Linh),
xã Minh Đức
|
C
|
7793073
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Minh Đức
|
cấp B
|
2020-2022
|
469/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
14.950
|
13.455
|
4.000
|
4.000
|
5.000
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐX.02 (đoạn từ Quốc lộ 57 đến Đường ĐX.03), xã Minh Đức
|
C
|
7793074
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Minh Đức
|
cấp A
|
2020-2022
|
464/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
13.605
|
12.245
|
5.559
|
5.559
|
4.000
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐX.03 (đoạn từ Cầu Vĩ đến giáp Đường ĐX.01), xã Minh Đức
|
C
|
7793075
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Minh Đức
|
cấp A
|
2020-2022
|
467/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
5.540
|
4.986
|
3.000
|
3.000
|
1.800
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường ĐA.01 (đoạn từ Cầu Vĩ đến Quốc lộ 57), xã Minh Đức
|
C
|
7793077
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Minh Đức
|
cấp B
|
2020-2022
|
461/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
10.822
|
7.575
|
3.500
|
3.500
|
3.000
|
|
7
|
Đường ĐA.02 (đoạn
từ ĐX.01 đến giáp ranh xã Phú Khánh), xã Minh Đức
|
C
|
7793080
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Minh Đức
|
cấp B
|
2020-2022
|
455/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
6.446
|
4.512
|
3.000
|
3.000
|
1.400
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường ĐA.03 (đoạn từ Đường ĐX.03 đến đê sông Hàm Luông), xã Minh Đức
|
C
|
7793079
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Minh Đức
|
cấp B
|
2020-2022
|
473/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
8.148
|
5.704
|
3.500
|
3.500
|
2.100
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường ĐA.04 (đoạn từ đê bao sông Hàm Luông đến cầu Dương Văn Đỏ), xã Minh Đức
|
C
|
7793078
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Minh Đức
|
cấp B
|
2020-2022
|
458/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
5.043
|
3.530
|
3.000
|
3.000
|
450
|
|
10
|
Nâng cấp, mở rộng
Đường ĐA.09 (đoạn từ ranh xã Hương Mỹ đến giáp ĐX.03), xã Minh Đức
|
C
|
7793076
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Minh Đức
|
cấp B
|
2020-2022
|
471/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
6.105
|
4.274
|
3.000
|
3.000
|
1.200
|
|
11
|
Đường ĐX.02 (đoạn
từ cầu Chợ xã đến cầu Phước Đa), xã Phước Hiệp
|
C
|
7793030
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Phước Hiệp
|
Cấp A
|
2020-2022
|
459/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
10.800
|
9.720
|
4.500
|
4.500
|
3.000
|
|
12
|
Đường ĐX.03 (đoạn
từ ĐX.02 đến cầu Bình Phước), xã Phước Hiệp
|
C
|
7793052
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Phước Hiệp
|
Cấp B
|
2020-2022
|
462/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
5.962
|
5.366
|
3.000
|
3.000
|
2.300
|
|
13
|
Đường ĐX.04 (đoạn
từ ĐX.02 đến giáp thị trấn Mỏ Cày), xã Phước Hiệp
|
C
|
7793034
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Phước Hiệp
|
Cấp B
|
2020-2022
|
456/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
12.821
|
11.539
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
14
|
Đường ĐX.05 (đoạn
từ HL.22 đến ranh xã Bình Khánh Đông), xã Phước Hiệp
|
C
|
7793029
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Phước Hiệp
|
Cấp B
|
2020-2022
|
468/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
6.814
|
6.133
|
2.000
|
2.000
|
4.000
|
|
15
|
Đường ĐX.06
(giai đoạn 1 đoạn từ ĐH.22 đến đường ĐA.01), xã Phước Hiệp, huyện Mỏ Cày Nam
|
C
|
7793028
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Phước Hiệp
|
Cấp B
|
2020-2022
|
474/QĐ-SGTVT, 31/10/2019
|
6.497
|
5.847
|
2.500
|
2.500
|
3.000
|
|
16
|
Đường ĐA.02 (đoạn
từ ĐX.01 đến giáp xã Định Thủy), xã Phước Hiệp
|
C
|
7793031
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Phước Hiệp
|
Cấp B
|
2020-2022
|
470/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
5.400
|
3.780
|
3.000
|
3.000
|
700
|
|
17
|
Đường ĐA.04 (đoạn
từ HL.22 đến giáp xã Định Thủy), xã Phước Hiệp
|
C
|
7793033
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Phước Hiệp
|
Cấp B
|
2020-2022
|
465/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
7.332
|
5.132
|
2.843
|
2.843
|
2.000
|
|
18
|
Đường ĐA.10 (đoạn
từ Đường ĐX.03 đến Đường ĐC.08), xã Phước Hiệp
|
C
|
7793032
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Phước Hiệp
|
Cấp B
|
2020-2022
|
472/QĐ-SGTVT, 30/10/2019
|
7.233
|
5.063
|
2.750
|
2.750
|
2.200
|
|
b)
|
Công trình
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
60.824
|
51.845
|
|
|
21.500
|
|
1
|
Hạng mục cầu
Bình Phú, xã Cẩm Sơn
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Cẩm Sơn
|
|
2020-2022
|
681/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
2.689
|
2.420
|
|
|
1.500
|
|
2
|
Xây dựng cầu Ông
Tùng trên đường ĐX.01, xã Bình Khánh
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Bình Khánh
|
|
2021-2023
|
682/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
2.300
|
2.070
|
|
|
2.000
|
|
3
|
Đường ĐX.02
(liên xã Bình Khánh - An Định, đoạn từ đường ĐX.01 xã Bình Khánh đến Chợ Cái
Quao xã An Định)
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Bình Khánh
|
cấp A
|
2021-2023
|
672/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
13.964
|
12.568
|
|
|
4.000
|
|
4
|
Đường ĐX.06 (đoạn
từ ĐH.22 đến nhà chú Sáu Thao), xã Bình Khánh
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Bình Khánh
|
cấp A
|
2021-2023
|
673/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
5.800
|
5.220
|
|
|
2.500
|
|
5
|
Đường ĐX.07 (đoạn
từ Đường ĐX.06 đến Đường Đê), xã Bình Khánh
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Bình Khánh
|
cấp A
|
2021-2023
|
674/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
8.231
|
7.408
|
|
|
2.500
|
|
6
|
Đường ĐX.08 (đoạn
từ Đường ĐX.01 đến cầu Chùa), xã Bình Khánh
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Bình Khánh
|
cấp A
|
2021-2023
|
675/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
5.930
|
5.337
|
|
|
2.500
|
|
7
|
Đường ĐA.02 (đoạn
từ nhà Ông Huỳnh đến Đường ĐX.01), xã Bình Khánh
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Bình Khánh
|
cấp B
|
2021-2023
|
676/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
7.054
|
4.938
|
|
|
2.000
|
|
8
|
Xây mới Hội trường
đa năng xã Bình Khánh
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Bình Khánh
|
|
2021-2023
|
437/QĐ-SXD, 11/11/2020
|
5.100
|
4.080
|
|
|
2.000
|
|
9
|
Xây mới Trụ sở
UBND xã Bình Khánh
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Bình Khánh
|
|
2021-2023
|
435/QĐ-SXD, 11/11/2020
|
9.756
|
7.805
|
|
|
2.500
|
|
VII
|
Huyện Giồng
Trôm
|
|
|
|
|
|
|
|
25.005
|
22.504
|
4.445
|
4.445
|
12.070
|
|
a)
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
8.235
|
7.412
|
4.445
|
4.445
|
2.700
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
đường vào trung tâm xã Châu Hòa (gồm đường ĐX.01 và ĐX 02)
|
C
|
7812085
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã Châu Hòa
|
cấp A
|
2020-2022
|
449/QĐ-SGTVT, 28/10/2019
|
8.235
|
7.412
|
4.445
|
4.445
|
2.700
|
|
b)
|
Công trình
khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
16.770
|
15.093
|
|
|
9.370
|
|
1
|
Hạng mục cầu, biển
báo trên Đường ĐX.01 (Đoạn từ QL.57C đến ĐX.02), xã Long Mỹ
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã Long Mỹ
|
|
2020-2022
|
645/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
5.040
|
4.536
|
|
|
2.000
|
|
2
|
Hạng mục cầu, cống,
biển báo, cọc tiêu trên đường ĐX.03, xã Sơn Phú; Hạng mục biển báo, cọc tiêu:
ĐX.03, xã Hưng Lễ; ĐX.01 (đoạn từ Nghĩa Trang cũ đến cầu Cái Sơn), xã Thuận
Điền; ĐX.02 (đường lộ Giồng Bà Mén), xã Tân Hào
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã Sơn Phú; Xã Hưng Lễ; Xã Thuận Điền; Xã Tân Hào
|
|
2020-2022
|
646/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
2.800
|
2.520
|
|
|
1.500
|
|
3
|
Hạng mục cầu, cọc
tiêu, biển báo trên ĐX.04, xã Long Mỹ
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã Long Mỹ
|
|
2020-2022
|
647/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
2.706
|
2.435
|
|
|
1.500
|
|
4
|
Hạng mục cầu, cọc
tiêu, biển báo trên ĐX.03, xã Thuận Điền
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã Thuận Điền
|
|
2020-2022
|
648/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
3.000
|
2.700
|
|
|
1.500
|
|
5
|
Hạng mục cống, cọc
tiêu, biển báo trên ĐX.04, xã Hưng Lễ; Hạng mục cống, cọc tiêu, biển báo trên
ĐX.04, xã Hưng Nhượng; Hạng mục cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02, xã Tân Thanh
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã Hưng Lễ, Xã Hưng Nhượng, Xã Tân Thanh
|
|
2020-2022
|
649/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
778
|
700
|
|
|
700
|
|
6
|
Hạng mục cầu, cọc
tiêu, biển báo trên ĐX.02 (Đoạn từ ĐT.885 đến cầu Ba Vong), xã Lương Hòa
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã Lương Hòa
|
|
2020-2022
|
650/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
1.946
|
1.751
|
|
|
1.720
|
|
7
|
Hạng mục cống, cọc
tiêu, biển báo trên ĐX.01 (Đoạn từ cầu Đông Ngô đến nhà ông Lê Thanh Hùng),
xã Bình Hòa; Hạng mục cọc tiêu, biển báo trên ĐX.02 (Đoạn từ ĐH.DK.30 đến cầu
Đìa Mới), xã Phước Long; Hạng mục cọc tiêu, biển báo trên ĐX.03 (Đoạn từ đường
liên xã Mỹ Thạnh - Thuận Điền đến ĐA.07), xã Mỹ Thạnh
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã Bình Hòa, Xã Phước Long, Xã Mỹ Thạnh
|
|
2020-2022
|
651/QĐ-SGTVT, 16/11/2020
|
500
|
450
|
|
|
450
|
|
VIII
|
Hỗ trợ đề án
GTNT theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới (Đề án 3333) và các dự án nhóm C
quy mô nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
96.221
|
74.427
|
51.739
|
44.249
|
22.200
|
|
a)
|
Hỗ trợ đề án
GTNT theo tiêu chí xây dựng nông thôn mới (Đề án 3333)
|
|
|
|
|
|
|
|
9.072
|
9.072
|
5.105
|
4.596
|
3.800
|
|
i
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
1.887
|
1.887
|
756
|
756
|
1.100
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
1.887
|
1.887
|
756
|
756
|
1.100
|
|
1
|
Đường ĐX.05 (Đoạn
1 từ cổng chào ấp Phước Trạch đến Huỳnh Tấn Phát, Đoạn 2 từ nhà ông Nguyễn Hữu
Đức đến ngã ba Cây Mít ấp Phú Thạnh) - giai đoạn 2, xã Phước Thạnh
|
C
|
7834992
|
UBND xã Phước Thạnh
|
Xã Phước Thạnh
|
Cấp B
|
2020-2021
|
64/QĐ-UBND, 9/4/2020
|
1.887
|
1.887
|
756
|
756
|
1.100
|
|
2
|
Đường ĐX.02 (Từ
QL60 cũ đến giáp ĐX.01), xã Tân Thạch
|
C
|
7827887
|
UBND xã Tân Thạch
|
Xã Tân Thạch
|
Cấp B
|
2020-2021
|
54/QĐ-UBND, 9/4/2020
|
1.575
|
1.575
|
730
|
730
|
840
|
|
ii
|
Huyện Mỏ Cày
Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
4.941
|
4.941
|
3.849
|
3.340
|
1.000
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
4.941
|
4.941
|
3.849
|
3.340
|
1.000
|
|
1
|
Đường ĐX 02 (Từ
Quốc lộ 60 đến ranh xã Thành Thới A), xã Thành Thới B
|
C
|
7834746
|
UBND xã Thành Thới B
|
Xã Thành Thới B
|
Cấp B
|
2020-2021
|
124/QĐ-UBND, 13/4/2020
|
4.941
|
4.941
|
3.849
|
3.340
|
1.000
|
|
iii
|
Huyện Giồng
Trôm
|
|
|
|
|
|
|
|
2.244
|
2.244
|
500
|
500
|
1.700
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.244
|
2.244
|
500
|
500
|
1.700
|
|
1
|
Đường ĐX.02 (Đoạn
từ ĐT.885 đến cầu Ba Vong), xã Lương Hòa
|
C
|
7827419
|
UBND xã Lương Hòa
|
Xã Lương Hòa
|
B
|
2020-2021
|
100/QĐ-UBND, 8/4/2020
|
2.244
|
2.244
|
500
|
500
|
1.700
|
|
b)
|
Các dự án
nhóm C quy mô nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
87.149
|
65.355
|
46.634
|
39.653
|
18.400
|
|
i
|
Huyện Mỏ Cày
Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
18.695
|
13.087
|
10.004
|
7.300
|
3.040
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
18.695
|
13.087
|
10.004
|
7.300
|
3.040
|
|
1
|
Đường ĐA.01 (Đường
ấp Hòa Thuận II), xã Hoà Lộc
|
C
|
7811832
|
UBND xã Hoà Lộc
|
Xã Hòa Lộc
|
Cấp B
|
2020-2021
|
193/QĐ-UBND, 31/12/2019
|
4.386
|
3.070
|
2300
|
1.500
|
750
|
|
2
|
Đường ĐA.02 (Đường
Tập đoàn), xã Hoà Lộc
|
C
|
7811834
|
UBND xã Hoà Lộc
|
Xã Hòa Lộc
|
Cấp B
|
2020-2021
|
194/QĐ-UBND, 31/12/2019
|
4.681
|
3.277
|
2400
|
1.600
|
870
|
|
3
|
Đường ĐA.01
(Liên ấp Tân Hưng -Tân Lợi), xã Khánh Thạnh Tân
|
C
|
7805815
|
UBND xã Khánh Thạnh Tân
|
Xã Khánh Thạnh Tân
|
Cấp C
|
2020-2021
|
248/QĐ-UBND, 31/12/2019
|
2.261
|
1.583
|
1500
|
1.000
|
80
|
|
4
|
Đường ĐA.04 (đoạn
từ Cống Cầu Vong đến cầu Kênh Lộ Thầy Phó), Hưng Khánh Trung A
|
C
|
7814455
|
UBND xã Hưng Khánh Trung A
|
Xã Hưng Khánh Trung A
|
Cấp B
|
2020-2022
|
200/QĐ-UBND, 25/11/2019
|
3.829
|
2.680
|
1904
|
1.300
|
770
|
|
5
|
Đường B3 (Đoạn từ
Nguyễn Văn Hai đến Ba Thành), ấp Giồng Đắc, xã Nhuận Phú Tân
|
C
|
7814417
|
UBND xã Nhuận Phú Tân
|
Xã Nhuận Phú Tân
|
Cấp B
|
2020-2021
|
33/QĐ-UBND, 07/4/2020
|
3.538
|
2.477
|
1900
|
1.900
|
570
|
|
ii
|
Huyện Thạnh
Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
13.467
|
9.427
|
7.034
|
4.934
|
2.290
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
13.467
|
9.427
|
7.034
|
4.934
|
2.290
|
|
1
|
Đường ĐA.03, xã
An Thạnh
|
C
|
7813514
|
UBND xã An Thạnh
|
Xã An Thạnh
|
Cấp B
|
2020-2021
|
08/QĐ-UBND, 13/01/2020
|
3.200
|
2.240
|
1800
|
1.100
|
410
|
|
2
|
Đường ĐA.09
(liên ấp Quí An Hoà - Quí Bình), xã Hoà Lợi
|
C
|
7832420
|
UBND xã Hoà Lợi
|
Xã Hoà Lợi
|
Cấp C
|
2020-2021
|
01/QĐ-UBND, 08/01/2020
|
3.500
|
2.450
|
1900
|
1.200
|
520
|
|
3
|
Đường A2 (Đoạn
2, từ chân cầu Bùng Binh đến nhà ông Trần Văn Nhân), xã Thạnh Hải
|
C
|
7839804
|
UBND xã Thạnh Hải
|
Xã Thạnh Hải
|
Cấp C
|
2020-2021
|
05/QĐ-UBND, 09/01/2020
|
3.800
|
2.660
|
2000
|
1.300
|
620
|
|
4
|
Đường ĐA.08, xã
Mỹ An
|
C
|
7831885
|
UBND xã Mỹ An
|
Xã Mỹ An
|
Cấp B
|
2020-2021
|
22/QĐ-UBND, 25/3/2020
|
2.967
|
2.077
|
1.334
|
1.334
|
740
|
|
iii
|
Huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
15.035
|
11.203
|
8.454
|
8.454
|
2.660
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
15.035
|
11.203
|
8454
|
8.454
|
2.660
|
|
1
|
Đường ĐA.05 (Đoạn
từ cầu Sáu Em đến giáp cầu liên xã ấp Tân Qui), xã Tân Phú
|
C
|
7816310
|
UBND xã
Tân Phú
|
Xã
Tân Phú
|
Cấp B
|
2020-2021
|
191/QĐ-UBND, 31/12/2019
|
2.083
|
1.458
|
1000
|
1.000
|
450
|
|
2
|
Đường ĐA.05 (Điểm
đầu giáp ĐT.883 (QL.57B) - điểm cuối giáp trụ sở ấp Tân Huề Tây), xã Tân Thạch
|
C
|
7843814
|
UBND xã
Tân Thạch
|
Xã
Tân Thạch
|
Cấp B
|
2020-2021
|
208/QĐ-UBND, 31/12/2019
|
2.190
|
1.533
|
1000
|
1.000
|
500
|
|
3
|
Đường ĐA.01 (Đường
liên ấp Phước Thành - Phước Thiện, từ tổ 03 ấp Phước Thành đến ngã ba cầu Cây
Vẹt), xã Phước Thạnh
|
C
|
7834984
|
Xã
Phước Thạnh
|
Xã
Phước Thạnh
|
Cấp B
|
2020-2021
|
127/QĐ-UBND, 31/12/2019
|
3.841
|
2.689
|
1300
|
1.300
|
1.350
|
|
4
|
Đường ĐA 02, xã
An Phước: điểm đầu giáp đường vào trung tâm xã - điểm cuối giáp lộ dân sinh
|
C
|
7815575
|
UBND xã An Phước
|
Xã An Phước
|
Cấp B
|
2020-2022
|
219/QĐ-UBND, 29/11/2019
|
3.530
|
2.471
|
2393
|
2.393
|
70
|
|
5
|
Đường ĐX.05 (Đường
từ QL.57B điểm cuối giáp cầu Bảy Xương), xã Phú Đức
|
C
|
7827895
|
UBND xã Phú Đức
|
Xã Phú Đức
|
Cấp B
|
2020-2021
|
55/QĐ-UBND, 13/4/2020
|
3.391
|
3.052
|
2.761
|
2.761
|
290
|
|
iv
|
Huyện Giồng
Trôm
|
|
|
|
|
|
|
|
12.359
|
8.651
|
6.665
|
6.588
|
1.940
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
12.359
|
8.651
|
6.665
|
6.588
|
1.940
|
|
1
|
Đường ĐA.05 (Đường
Thuận Điền - Lương Phú - Sơn Phú, đoạn từ nhà ông Hồ Văn Nhân đến nhà ông Bùi
Tuấn Nguyễn), xã Thuận Điền
|
C
|
7829140
|
UBND xã Thuận Điền
|
Xã Thuận Điền
|
Cấp C
|
2020-2021
|
81/QĐ-UBND, 07/4/2020
|
1.995
|
1.397
|
1100
|
1.100
|
290
|
|
2
|
Đường trục chính
ấp Mỹ Hoà, xã Long Mỹ
|
C
|
7830087
|
UBND xã Long Mỹ
|
Xã Long Mỹ
|
cấp B
|
2020-2021
|
98/QĐ-UBND, 08/4/2020
|
3.643
|
2.550
|
2000
|
2.000
|
550
|
|
3
|
Đường liên ấp
5-6 (ĐC.05), xã Thạnh Phú Đông (đoạn 2)
|
C
|
7849836
|
UBND xã Thạnh Phú Đông
|
Xã Thạnh Phú Đông
|
Cấp C
|
2020-2021
|
153/QĐ-UBND, 09/4/2020
|
4.915
|
3.441
|
2525
|
2.448
|
900
|
|
4
|
Đường ĐC.03 (Đường
lộ liên ấp 2 - 3, từ cầu trường THCS đến ngã ba lộ Hoà Trị), xã Lương Hòa
|
C
|
7827418
|
UBND xã Lương Hòa
|
Xã Lương Hòa
|
Cấp C
|
2020-2021
|
27/QĐ-UBND, 10/01/2020; 333/QĐ-UBND , 22/9/2020
|
1.806
|
1.264
|
1040
|
1.040
|
200
|
|
v
|
Huyện Ba Tri
|
|
|
|
|
|
|
|
22.364
|
19.328
|
11577
|
9.477
|
7.720
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
22.364
|
19.328
|
11577
|
9.477
|
7.720
|
|
1
|
Đường ĐX.05, (từ
nhà ông Nguyễn Văn Ngọt đến cầu ông Đỉnh), xã An Thuỷ
|
C
|
7835034
|
UBND xã An Thuỷ
|
Xã An Thuỷ
|
Cấp B
|
2020-2021
|
132/QĐ-UBND, 19/12/2019
|
2.978
|
2.680
|
1400
|
1.400
|
1.280
|
|
2
|
Đường ĐX.02 (đoạn
từ huyện lộ 14 đến đình An Đức), xã An Đức
|
C
|
7820396
|
UBND xã An Đức
|
Xã An Đức
|
Cấp B
|
2020-2021
|
140/QĐ-UBND, 25/12/2019
|
2.315
|
2.084
|
1500
|
1.000
|
580
|
|
3
|
Đường ĐX.01 (từ
ĐHDK.06 đến đất ông Trần Văn Lớt), xã An Hoà Tây
|
C
|
7820398
|
UBND xã An Hoà Tây
|
Xã An Hoà Tây
|
Cấp B
|
2020-2021
|
19/QĐ-UBND, 15/01/2020
|
4.985
|
4.487
|
2000
|
2.000
|
2.480
|
|
4
|
Đường ĐX.02 (từ
ranh xã An Bình Tây đến ngã ba Giồng Chi), xã An Hiệp
|
C
|
7820395
|
UBND xã An Hiệp
|
Xã An Hiệp
|
Cấp B
|
2020-2021
|
203/QĐ-UBND, 20/12/2019
|
4.988
|
4.489
|
2800
|
2.000
|
1.680
|
|
5
|
ĐX.03 (từ ĐX.02
đến giáp sông Tân Khai), xã Tân Hưng
|
C
|
7820392
|
UBND xã Tân Hưng
|
Xã Tân Hưng
|
Cấp B
|
2020-2021
|
52/QĐ-UBND, 30/12/2019
|
3.098
|
2.788
|
2200
|
1.400
|
580
|
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp
tuyến Đường ĐA.06 (đoạn từ ĐH.16 đến Đường ĐX.02), xã Bảo Thuận
|
C
|
7837598
|
UBND xã Bảo Thuận
|
Xã Bảo Thuận
|
Cấp B
|
2020 - 2021
|
01/QĐ-UBND, 02/1/2020
|
4.000
|
2.800
|
1.677
|
1.677
|
1.120
|
|
7
|
Đường ĐA.06 (đoạn
từ HL.14 đến ông Nguyễn Văn Bộn), xã An Đức
|
C
|
7833196
|
UBND xã An Đức
|
Xã An Đức
|
Cấp C
|
2020-2021
|
139/QĐ-UBND, 20/12/2019
|
2.816
|
1.971
|
1.671
|
1.671
|
300
|
|
vi
|
Huyện Bình Đại
|
|
|
|
|
|
|
|
5.229
|
3.660
|
2.900
|
2.900
|
750
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
5.229
|
3.660
|
2900
|
2.900
|
750
|
|
1
|
Đường Đê Hậu
(ĐA.01), điểm đầu đường ĐX.01, điểm cuối đất ông Đặng Văn Bưng, xã Phú Long
|
C
|
7828919
|
UBND xã Phú Long
|
Xã Phú Long
|
Cấp B
|
2020-2021
|
12/QĐ-UBND, 15/3/2020
|
1.659
|
1.161
|
1000
|
1.000
|
160
|
|
2
|
Đường Giồng Giữa
(ĐA.01), xã Thạnh Trị
|
C
|
7837573
|
UBND xã Thạnh Trị
|
Xã Thạnh Trị
|
Cấp B
|
2020-2021
|
36/QĐ-UBND, 20/3/2020
|
1.756
|
1.229
|
1000
|
1.000
|
220
|
|
3
|
Đường liên ấp Giồng
Tre - Ao Vuông (ĐA.07), điểm đầu đường ĐC. 03, điểm cuối đường ĐX. 05, xã Phú
Long
|
C
|
7828917
|
UBND xã Phú Long
|
Xã Phú Long
|
Cấp B
|
2020-2021
|
14/QĐ-UBND, 24/3/2020
|
1.814
|
1.270
|
900
|
900
|
370
|
|
IX
|
Khen thưởng
công trình phúc lợi cho các xã được công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
Phụ lục II
Phân bổ chi tiết danh mục kế hoạch đầu tư công năm
2021 từ nguồn thu xổ số kiến thiết để tất toán, quyết toán, thanh toán nợ khối
lượng các công trình hoàn thành
(Kèm theo Nghị
quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến
Tre)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên Dự án
|
Phân loại dự án
|
Mã dự án
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC - HT
|
QĐ phê duyệt dự án/ QĐ phê duyệt QTDAHT
|
Tổng mức đầu tư
|
Vốn đầu tư KB đã thanh toán
|
Giá trị quyết toán được duyệt
|
Vốn đầu tư đề nghị bổ sung kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
95.106
|
8.343
|
18.044
|
17.568
|
|
|
Dự án hoàn
thành đã quyết toán nhưng chưa tất toán
|
|
|
|
|
|
95.106
|
8.343
|
18.044
|
17.568
|
|
1
|
Cầu Ông Kèo
|
C
|
7609029
|
UBND huyện Chợ Lách
|
2017 - 2020
|
2840/QĐ-SGTVT ngày 31/10/2016
|
4.852
|
3.077
|
4.852
|
1.775
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo
Tân Thiềng
|
C
|
7621643
|
UBND huyện Chợ Lách
|
2017 - 2020
|
259/QĐ-SXD ngày 18/10/2016
|
13.192
|
5.266
|
13.192
|
7.926
|
|
3
|
Hệ thống xử lý
nước thải làng nghề Bình Thắng (Khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường
làng nghề Bình Thắng)
|
B
|
7446848
|
UBND huyệnBình Đại
|
2016 - 2020
|
168/QĐ-UBND ngày 23/01/2017
|
77.062
|
|
|
7.867
|
|
Phụ lục III
Phân bổ chi tiết danh mục kế hoạch đầu tư công năm
2021 từ vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định
số 26/2020/QĐ-TTg để triển khai các nhiệm vụ lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch
(Kèm theo Nghị
quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến
Tre)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Tên Dự án
|
Phân loại dự án
|
Mã dự án
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian KC - HT
|
Số QĐ phê duyệt các nhiệm vụ
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
11
|
12
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
64.100
|
18.100
|
|
I
|
CHUẨN BỊ
|
|
|
|
|
|
1.076
|
1.076
|
|
1
|
Quy hoạch tổng
thể Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị các di tích quốc gia đặc biệt trên địa
bàn tỉnh Bến Tre
|
C
|
|
Sở VHTTDL
|
2020 - 2021
|
1333/VPUBND-KGVX ngày 04/10/2017
|
800
|
800
|
|
2
|
Đồ án điều chỉnh
cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp Phú Thuận
|
C
|
|
Ban Quản lý các khu Công nghiệp
|
2018 - 2020
|
4903/UBND-TCĐT ngày 18/10/2018
|
276
|
276
|
|
II
|
THỰC HIỆN
|
|
|
|
|
|
63.024
|
17.024
|
|
1
|
Lập Quy hoạch tỉnh
Bến Tre thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
B
|
7788067
|
Sở KHĐT
|
2018 - 2021
|
2629/QĐ-UBND ngày 13/10/2020
|
62.000
|
16.000
|
|
2
|
Quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500 Đồ án xây dựng hồ chứa nước ngọt Lạc Địa xã Phú Lễ, huyện Ba Tri
|
C
|
|
UBND huyện Ba Tri
|
2020 - 2021
|
2527/QĐ-UBND ngày 24/8/2020
|
770
|
770
|
|
3
|
Đồ án điều chỉnh
cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu tái định cư và nhà ở công nhân phục
vụ Khu công nghiệp Phú Thuận
|
C
|
|
Ban Quản lý các khu Công nghiệp
|
2019 - 2020
|
2399/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
99
|
99
|
|
4
|
Hồ sơ cắm mốc giới
theo quy hoạch xây dựng đối với Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/2000 Khu tái định cư và nhà ở công nhân phục vụ Khu công nghiệp Phú Thuận
|
C
|
|
Ban Quản lý các khu Công nghiệp
|
2020
|
2106/QĐ-UBND ngày 28/8/2020
|
155
|
155
|
|
Phụ lục IV
Phân bổ chi tiết danh mục kế hoạch đầu tư công năm
2021 từ nguồn thu xổ số kiến thiết hỗ trợ Tăng cường cơ sở vật chất ngành Y tế
(Kèm theo Nghị
quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến
Tre)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Phân loại dự án
|
Mã dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư được duyệt
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến hết kế hoạch
2020
|
Kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
|
Số QĐ, ngày, tháng, năm phê duyệt
|
Tổng mức
đầu tư
|
Tổng số
|
Kế hoạch năm 2020
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
52.500
|
31.323
|
30.323
|
10.677
|
|
|
A
|
THỰC HIỆN DỰ
ÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
52.500
|
31.323
|
30.323
|
10.677
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
52.500
|
31.323
|
30.323
|
10.677
|
|
|
1
|
Cải tạo, sửa chữa
Bệnh viện đa khoa khu vực Cù Lao Minh
|
C
|
7744727
|
BQLDA công trình XD&DD
|
MCB
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2019 - 2021
|
2126/QĐ-UBND ngày 03/6/2019
|
25.000
|
12.500
|
12.000
|
4.000
|
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa,
mở rộng Khoa Nhi (cũ) để bố trí Khoa Tim mạch Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
C
|
7755009
|
BVNDC
|
TPBT
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2019 - 2021
|
2219/QĐ-UBND ngày 10/10/2019
|
20.000
|
12.393
|
11.893
|
5.607
|
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa
khoa sản - Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
C
|
7815369
|
Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
Bệnh viện NĐC
|
Cải tạo, sửa chữa
|
2019-2020
|
230/QĐ-SXD ngày 30/10/2019
|
7.500
|
6.430
|
6.430
|
1.070
|
|
|
PHỤ LỤC V
Phân bổ chi tiết danh mục kế hoạch đầu tư công năm 2021
từ nguồn thu xổ số kiến thiết hỗ trợ Tăng cường cơ sở vật chất ngành Giáo dục
đào tạo lồng ghép hỗ trợ Chương trình nông thôn mới
(Kèm theo Nghị
quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến
Tre)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Phân loại dự án
|
Mã dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
được duyệt
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công hết kế hoạch 2020
|
Kế hoạch năm 2021
|
Ghi chú
|
|
Số QĐ, ngày, tháng, năm phê duyệt
|
Tổng mức
đầu tư
|
Tổng số
|
Kế hoạch năm 2020
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
399.707
|
217.597
|
126.095
|
126.531
|
|
|
I
|
THÀNH PHỐ BẾN
TRE
|
|
|
|
|
|
|
|
28.652
|
10.200
|
5.200
|
14.000
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
25.152
|
10.200
|
5.200
|
14.000
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
Trúc Giang
|
C
|
7757009
|
UBND thành phố Bến tre
|
Phường 2, TPBT
|
Phòng học, phòng chức năng + HMP
|
2019 - 2021
|
185/QĐ-SXD ngày 31/10/2018
|
12.938
|
6.000
|
1.000
|
6.000
|
|
|
2
|
Trường Mầm non Đồng
Khởi
|
C
|
7838240
|
UBND thành phố Bến tre
|
Thành phố Bến tre
|
05 nhóm lớp, các hạng mục phụ, thiết bị,
|
2020-2022
|
783/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
12.214
|
4.200
|
4.200
|
8.000
|
|
|
II
|
HUYỆN BÌNH ĐẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
29.000
|
16.000
|
12.000
|
10.000
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
29.000
|
16.000
|
12.000
|
10.000
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Thừa Đức
|
C
|
7676314
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Thừa Đức
|
Phòng học, phòng chức năng + HMP
|
2019 - 2021
|
2350/QĐ-UBND 30/10/2018
|
29.000
|
16.000
|
12.000
|
10.000
|
|
|
III
|
HUYỆN GIỒNG
TRÔM
|
|
|
|
|
|
|
|
63.177
|
20.000
|
20.000
|
22.500
|
|
|
a)
|
Dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
63.177
|
20.000
|
20.000
|
22.500
|
|
|
1
|
Trường THCS Châu
Bình
|
C
|
7795156
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã Châu Bỉnh
|
03 phòng học lý thuyết + 11 phòng chức năng và hạng mục
phụ
|
2019-2021
|
111/QĐ-UBND, 12/7/2019
|
12.119
|
5.000
|
5.000
|
7.000
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Hưng Nhượng
|
C
|
7795154
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã Hưng Nhượng
|
Điểm chính 05 phòng học +02 phòng chức năng, điểm lẻ
05 phòng học và các HMP
|
2019-2021
|
104/QĐ-UBND, 28/6/2019
|
10.990
|
5.000
|
5.000
|
5.500
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Tân Thanh
|
C
|
7795155
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã Tân Thanh
|
06 phòng học lý thuyết + 08 phòng chức năng và hạng mục
phụ
|
2019-2021
|
90/QĐ-SXD, 18/6/2019
|
11.658
|
5.000
|
5.000
|
6.000
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Phong Điền
|
C
|
7796135
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã Thạnh Phú Đông
|
Phòng học, phòng chức năng + HMP
|
2019-2021
|
414/QĐ-UBND, 08/3/2019
|
28.410
|
5.000
|
5.000
|
4.000
|
Đối ứng nhà tài trợ
|
|
IV
|
HUYỆN BA TRI
|
|
|
|
|
|
|
|
107.900
|
72.695
|
30.695
|
24.195
|
|
|
a)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
107.900
|
72.695
|
30.695
|
24.195
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
An Phú Trung
|
C
|
7682760
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã An Phú Trung
|
Phòng học, phòng chức năng + HMP
|
2019 - 2021
|
2297/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
|
18.750
|
13.000
|
6.000
|
3.800
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
An Phú Trung
|
C
|
7735735
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã An Phú Trung
|
Phòng học, phòng chức năng + HMP
|
2019 - 2021
|
2298/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
|
19.650
|
12.000
|
3.000
|
4.500
|
|
|
3
|
Trường Mầm non Mỹ
Chánh
|
C
|
7281774
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Mỹ Chánh
|
Phòng học, phòng chức năng + HMP
|
2019 - 2021
|
2295/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
|
22.750
|
17.000
|
7.000
|
3.470
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Mỹ Chánh
|
C
|
7735736
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Mỹ Chánh
|
Phòng học, phòng chức năng + HMP
|
2019 - 2021
|
2296/QĐ-UBND ngày 24/10/2018
|
25.250
|
17.000
|
7.000
|
5.725
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Vĩnh Hòa
|
C
|
7813425
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã
Vĩnh Hòa
|
05 phòng học, sửa 12 phòng học +8 phòng chức năng,
các hạng mục phụ
|
2020-2022
|
178/QĐ-SXD, 28/10/2019
|
8.750
|
5.000
|
5.000
|
3.700
|
|
|
6
|
Trường THCS Ba Mỹ
|
C
|
7735738
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Mỹ Chánh
|
Phòng học, phòng chức năng, các hạng mục phụ
|
2019 - 2021
|
167/QĐ-SXD, 26/10/2018
|
12.750
|
8.695
|
2.695
|
3.000
|
|
|
V
|
HUYỆN THẠNH
PHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
57.994
|
24.000
|
24.000
|
25.186
|
|
|
a)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
57.994
|
24.000
|
24.000
|
25.186
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Mỹ An
|
C
|
7807324
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã Mỹ An
|
09 phòng học lý thuyết +02 phòng chức năng, các hạng
mục phụ, thiết bị
|
2020-2022
|
14/QĐ-SXD 29/8/2019
|
9.916
|
5.000
|
5.000
|
3.790
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Mỹ Hưng
|
C
|
7807325
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã Mỹ Hưng
|
04 phòng học lý thuyết +08 phòng chức năng, các hạng
mục phụ, thiết bị
|
2020-2022
|
73/QĐ-SXD 31/6/2019
|
10.898
|
5.000
|
5.000
|
5.496
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
An Qui
|
C
|
7797056
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã An Qui
|
06 phòng học lý thuyết +05 phòng chức năng, các hạng
mục phụ, thiết bị
|
2020-2022
|
169/QĐ-SXD 14/10/2018
|
9.994
|
4.000
|
4.000
|
5.900
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Huỳnh Thanh Mua
|
C
|
7808312
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã Phú Khánh
|
06 phòng học lý thuyết +06 phòng chức năng, sửa 10
phòng, các hạng mục phụ, thiết bị
|
2020-2022
|
162/QĐ-SXD, 09/10/2019
|
12.202
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo
Giao Thạnh
|
C
|
7830047
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã Giao Thạnh
|
05 phòng họct +09 phòng chức năng, các hạng mục phụ,
thiết bị
|
2020-2022
|
181/QĐ-SXD, 28/10/2019
|
14.984
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
VI
|
HUYỆN MỎ CÀY
BẮC
|
|
|
|
|
|
|
|
19.845
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
|
a)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
19.845
|
10.000
|
10.000
|
9.000
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Thạnh Ngãi 2
|
C
|
7814790
|
UBND huyện MCB
|
Xã Thạnh Ngãi
|
5 phòng học lý thuyết 5 phòng chức năng và các hạng mục
phụ, thiết bị
|
2020-2022
|
189/QĐ-SXD, 31/10/2019
|
10.950
|
5.000
|
5.000
|
5.500
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Hưng Khánh Trung A
|
C
|
7814789
|
UBND huyện MCB
|
Xã Hưng Khánh Trung A
|
2 phòng học lý thuyết 13 phòng chức năng
|
2020-2022
|
193/QĐ-SXD, 31/10/2019
|
8.895
|
5.000
|
5.000
|
3.500
|
|
|
VII
|
HUYỆN CHỢ
LÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
26.748
|
18.000
|
9.000
|
8.650
|
|
|
a)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
26.748
|
18.000
|
9.000
|
8.650
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
Vĩnh Hòa.
|
C
|
7781791
|
UBND huyện Chợ Lách
|
Xã Vĩnh Hòa
|
Phòng học, phòng chức năng + HMP
|
2019-2021
|
171/QĐ-SXD 31/10/2018
|
12.398
|
8.000
|
4.000
|
4.350
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Hòa Nghĩa B
|
C
|
7778523
|
UBND huyện Chợ Lách
|
Xã Hòa Nghĩa
|
phòng học, phòng chức năng + HMP
|
2019-2021
|
176/QĐ-SXD 31/10/2018
|
14.350
|
10.000
|
5.000
|
4.300
|
|
|
VIII
|
BAN QLDA DÂN
DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
66.391
|
46.702
|
15.200
|
13.000
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
66.391
|
46.702
|
15.200
|
13.000
|
|
|
1
|
Trường THCS Tân
Hưng, huyện Ba Tri
|
C
|
7682111
|
BQLDA công trình XD&DD
|
Xã Tân Hưng, huyện Ba Tri
|
8 PH, 16 PCN
|
2019-2021
|
2216/QĐ-UBND ngày 16/10/2018
|
30.814
|
23.702
|
10.200
|
4.000
|
|
|
2
|
Trường THCS Bùi
Sĩ Hùng, huyện Bình Đại
|
C
|
7726097
|
BQLDA công trình XD&DD
|
Huyện Bình Đại
|
13 phòng học, 16 phòng chức năng
|
2018-2021
|
2342/QĐ-UBND 30/10/2018
|
35.577
|
23.000
|
5.000
|
9.000
|
|
|
Phụ lục VI
Phân bổ chi tiết danh mục kế hoạch đầu tư công năm 2021
từ nguồn thu xổ số kiến thiết Hỗ trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học
thuộc Kế hoạch số 1658/KH-UBND ngày 10/4/2019 về Chương trình sách Giáo khoa
giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025
(Kèm theo Nghị
quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến
Tre)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Phân loại dự án
|
Mã dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Tổng mức đầu tư
được duyệt
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công hết kế hoạch 2020
|
Kế hoạch
năm 2021
|
Ghi chú
|
|
Số QĐ, ngày, tháng, năm phê duyệt
|
Tổng mức
đầu tư
|
Tổng số
|
Kế hoạch năm 2020
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.686.259
|
237.687
|
239.317
|
497.598
|
|
|
A
|
MUA SẮM THIẾT
BỊ DẠY HỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
206.371
|
|
|
50.000
|
|
|
a)
|
Dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
206.371
|
-
|
-
|
50.000
|
|
|
1
|
Dự án mua sắm
thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2 cho các trường Tiểu học
|
C
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
Toàn địa bàn tỉnh
|
Mua sắm thiết bị dạy học
|
2021-2022
|
3014/QĐ-UBND ngày 16/11/2020
|
42.161
|
|
|
15.000
|
|
|
2
|
Dự án mua sắm
thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 cho các trường Trung học cơ sở
|
B
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
Toàn địa bàn tỉnh
|
Mua sắm thiết bị dạy học
|
2021-2022
|
3015/QĐ-UBND ngày 16/11/2020
|
73.400
|
|
|
15.000
|
|
|
3
|
Dự án mua sắm
thiết bị dạy học dùng chung cho lớp 2 các trường Tiểu học và lớp 6 cho các
trường THCS trên địa bàn tỉnh
|
B
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
Toàn địa bàn tỉnh
|
Mua sắm thiết bị dạy học dùng chung
|
2021-2022
|
3016/QĐ-UBND ngày 16/11/2020
|
90.810
|
|
|
20.000
|
|
|
B
|
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
CƠ SỞ VẬT CHẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
1.479.888
|
237.687
|
239.317
|
447.598
|
|
|
I
|
THÀNH PHỐ BẾN
TRE
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
|
100
|
|
|
a)
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
3.500
|
-
|
-
|
100
|
|
|
1
|
Cải tạo khối
hành chính
và các hạng mục phụ thuộc dự án Trường tiểu học Phú Thọ
|
C
|
|
UBND thành phố Bến tre
|
Thành phố Bến tre
|
Cải tạo,
sửa chữa
|
2021-2022
|
số 417/QĐ-SXD ngày 13/11/2020
|
3.500
|
|
|
100
|
|
|
II
|
HUYỆN MỎ CÀY
BẮC
|
|
|
|
|
|
|
|
109.975
|
12.000
|
12.000
|
28.400
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
72.975
|
12.000
|
12.000
|
28.000
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
Tân Bình
|
C
|
7816274
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Tân Bình
|
Xây mới 11 phòng học, 11 phòng chức năng, xây dựng
các HMP
|
2020-2022
|
2439/QĐ-UBND,
31/10/2019
|
28.440
|
4.000
|
4.000
|
10.000
|
|
|
2
|
Trường Trung học
cơ sở Tân Bình
|
C
|
7816275
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Tân Bình
|
Xây dựng mới 16 phòng chức năng, xây dựng các HMP
|
2020-2022
|
2437/QĐ-UBND,
31/10/2019
|
17.500
|
4.000
|
4.000
|
9.000
|
|
|
3
|
Trường Mầm non
Hưng Khánh Trung A
|
C
|
7816273
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Hưng Khánh Trung A
|
Xây dựng 9 phòng học, 11 phòng chức năng, xây dựng
các HMP
|
2020-2022
|
2438/QĐ-UBND,
31/10/2019
|
27.035
|
4.000
|
4.000
|
9.000
|
|
|
b)
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
|
|
|
37.000
|
|
|
400
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
Thanh Tân
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã
Thanh Tân
|
Xây dựng 13 phòng học, 14 phòng chức năng, xây dựng
các HMP
|
2021-2023
|
|
37.000
|
37.000
|
|
100
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Thanh Tân
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã
Thanh Tân
|
Xây dựng 10 phòng học, 02 phòng chức năng, xây dựng
các HMP
|
2021-2023
|
|
14.000
|
14.000
|
|
100
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Hòa Lộc
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Hòa Lộc
|
Xây dựng 7 phòng học, 02 phòng chức năng, sửa chữa 02
phòng học thành 03 phòng chức năng; các HMP
|
2021-2023
|
|
11.500
|
11.500
|
|
100
|
|
|
4
|
Trường Trung học
cơ sở Hòa Lộc
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Hòa Lộc
|
Xây dựng 17 phòng chức năng, nhà đa năng; cải tạo 03
phòng học thành 04 phòng chức năng; sơn sửa dãy 10 phòng học; các HMP
|
2021-2023
|
|
19.500
|
19.500
|
|
100
|
|
|
III
|
HUYỆN GIỒNG
TRÔM
|
|
|
|
|
|
|
|
72.000
|
|
|
15.000
|
|
|
a)
|
Dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
72.000
|
|
|
15.000
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
Thạnh Phú Đông
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã Thạnh Phú Đông
|
Xây dựng 07 phòng học, 13 phòng chức năng, cải tạo 01
phòng học thành 01 phòng chức năng; các HMP
|
2021-2023
|
2968/QĐ-UBND,
13/11/2020
|
21.000
|
|
|
2.500
|
|
|
2
|
Trường Mầm non
Sơn Phú
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã Sơn Phú
|
Xây dựng 04 phòng học, 13 phòng chức năng; các HMP
|
2021-2023
|
416/QĐ-SXD,
13/11/2020
|
11.000
|
|
|
2.500
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Sơn Phú
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã Sơn Phú
|
Xây dựng 05 phòng học, 15 phòng chức năng; các HMP
|
2021-2023
|
2969/QĐ-UBND,
13/11/2020
|
18.000
|
|
|
2.500
|
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo
Hưng Lễ
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã
Hưng Lễ
|
Xây dựng 09 phòng học, 06 phòng chức năng; cải tạo 07
phòng chức năng; các HMP
|
2021-2023
|
2967/QĐ-UBND,
13/11/2020
|
22.000
|
|
|
2.500
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Hưng Lễ
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã
Hưng Lễ
|
Xây dựng 12 phòng học, 20 phòng chức năng; cải tạo 07
phòng học, 03 phòng chức năng; các HMP
|
2021-2023
|
2966/QĐ-UBND,
13/11/2020
|
37.000
|
|
|
2.500
|
|
|
6
|
Trường THCS Hưng
Lễ
|
C
|
|
UBND huyện Giồng Trôm
|
Xã
Hưng Lễ
|
Xây dựng 12 phòng học, 26 phòng chức năng; các HMP
|
2021-2023
|
2965/QĐ-UBND,
13/11/2020
|
40.000
|
|
|
2.500
|
|
|
IV
|
HUYỆN BA TRI
|
|
|
|
|
|
|
|
167.569
|
24.387
|
24.387
|
46.000
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
120.869
|
24.387
|
24.387
|
36.000
|
|
|
1
|
Trường THCS Thị
Trấn Ba Tri
|
B
|
220200002
|
UBND
Ba Tri
|
Thị trấn Ba Tri
|
18 phòng học lý thuyết +19 phòng chức năng, các HMP
|
2019-2023
|
2347/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
48.792
|
9.124
|
9.124
|
12.000
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
An Hòa Tây
|
C
|
7812194
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã An Hòa Tây
|
08 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng, các hạng
mục phụ
|
2020-2022
|
2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2019
|
25.124
|
5.363
|
5.363
|
8.000
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Tân Xuân 2
|
C
|
7812193
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Tân Xuân
|
08 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng, các HMP
|
2020-2022
|
2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2019
|
27.353
|
5.000
|
5.000
|
8.000
|
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo
Vĩnh Hòa
|
C
|
7811052
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Vĩnh Hòa
|
06 phòng học +10 phòng chức năng, các HMP
|
2020-2022
|
2341/QĐ-UBND, 24/10/2019
|
19.600
|
4.900
|
4.900
|
8.000
|
|
|
b)
|
Dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
46.700
|
|
|
10.000
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Mỹ
Thạnh
|
C
|
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã
Mỹ Thạnh
|
10 phòng học, 11 phòng chức năng
|
2021-2023
|
2814/QĐ-UBND, 29/10/2020
|
24.900
|
|
|
2.500
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Mỹ Thạnh
|
C
|
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã
Mỹ Thạnh
|
4 phòng học, 11phòng chức năng, nâng cấp, sửa chữa 11
PH, 6 phòng chức năng
|
2021-2023
|
2816/QĐ-UBND, 29/10/2020
|
21.800
|
|
|
2.500
|
|
|
3
|
Trường Trung học
cơ sở Mỹ Thạnh
|
C
|
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã
Mỹ Thạnh
|
12 phòng chức năng, Sửa chữa 8 PH hiện hữu thành 10
phòng chức năng
|
2021-2023
|
2815/QĐ-UBND, 29/10/2020
|
21.500
|
|
|
2.500
|
|
|
4
|
Trường THCS Trần
Hữu Nghiệp
|
C
|
|
UBND huyện Ba Tri
|
Xã Tân Thuỷ
|
18 phòng chức năng
|
2021-2023
|
2961/QĐ-UBND, 13/11/2020
|
26.200
|
|
|
2.500
|
|
|
V
|
HUYỆN THẠNH
PHÚ
|
|
|
|
|
|
|
|
214.241
|
29.800
|
29.800
|
54.498
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
148.243
|
29.800
|
29.800
|
46.000
|
|
|
1
|
Trường THCS Thị
Trấn Thạnh Phú
|
B
|
7740567
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
TT Thạnh Phú
|
24 phòng học lý thuyết +19 phòng chức năng, các HMP
|
2019-2022
|
1107/QĐ-UBND ngày 24/5/2019
|
55.513
|
8.800
|
8.800
|
12.000
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Hòa Lợi
|
C
|
7796184
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã Hòa Lợi
|
07 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng, các HMP
|
2020-2022
|
2368/QĐ-UBND, 28/10/2019
|
17.998
|
5.000
|
5.000
|
7.000
|
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo
Phú Khánh
|
C
|
7797057
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã Phú Khánh
|
6 phòng học lý thuyết +10 phòng chức năng, các HMP
|
2020-2022
|
2103/QĐ-UBND, 26/9/2019
|
16.994
|
5.000
|
5.000
|
7.000
|
|
|
4
|
Trường THCS Phú
Khánh
|
C
|
7797061
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã Phú Khánh
|
10 phòng học lý thuyết +14 phòng chức năng, các HMP
|
2020-2022
|
1931/QĐ-UBND, 09/9/2019
|
27.799
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Giao Thạnh
|
C
|
7796467
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã Giao Thạnh
|
15 phòng học lý thuyết + 16 phòng chức năng, các HMP
|
2020-2022
|
2102/QĐ-UBND, 26/9/2019
|
29.939
|
6.000
|
6.000
|
10.000
|
|
|
b)
|
Dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
65.998
|
|
|
8.498
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
Tân Phong
|
C
|
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã
Tân Phong
|
11 phòng học, 2 phòng chức năng, cải tạo 13 phòng học
|
2021-2023
|
2985/QĐ-UBND ngày 13/11/2020
|
28.000
|
|
|
2.500
|
|
|
2
|
Trường Trung học
cơ sở Tân Phong
|
C
|
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã
Tân Phong
|
14 phòng học, 16 phòng chức năng
|
2021-2023
|
2986/QĐ-UBND ngày 13/11/2020
|
37.000
|
|
|
2.500
|
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo
Thạnh Phong (điểm ấp Thạnh Hòa)
|
C
|
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã Thạnh Phong
|
Sửa chữa 02 phòng học
|
2021-2023
|
số 442/QĐ-SXD ngày 13/11/2020
|
998
|
|
|
998
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Thạnh Phong B
|
C
|
|
UBND huyện Thạnh Phú
|
Xã Thạnh Phong
|
02 phòng chức năng, cải tạo 12 phòng học
|
2021-2023
|
số 438/QĐ-SXD ngày 13/11/2020
|
8.000
|
|
|
2.500
|
|
|
VI
|
HUYỆN MỎ CÀY
NAM
|
|
|
|
|
|
|
|
157.184
|
20.000
|
20.000
|
55.500
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
102.500
|
20.000
|
20.000
|
40.000
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
Cẩm Sơn
|
C
|
7807545
|
UBND huyện MCN
|
Xã Cẩm Sơn
|
08 phòng học lý thuyết + 11 phòng chức năng và các
HMP
|
2020-2022
|
2373/QĐ-UBND ngày 28/9/2019
|
24.000
|
4.000
|
4.000
|
9.000
|
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo
Tân Hội
|
C
|
7813292
|
UBND huyện MCN
|
Xã Tân hội
|
10 phòng học lý thuyết + 11 phòng chức năng và các
HMP
|
2020-2022
|
2413/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
26.000
|
4.000
|
4.000
|
9.000
|
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo
Phước Hiệp
|
C
|
7813291
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Phước Hiệp
|
Xây dựng mới 07 phòng học, 10 phòng chức năng, xây dựng
các HMP
|
2020-2022
|
2436/QĐ-UBND,
31/10/2019
|
17.000
|
4.000
|
4.000
|
7.000
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học
- THCS Phước Hiệp
|
C
|
320200005
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Phước Hiệp
|
Xây dựng 10 phòng học; sửa chữa 05 phòng học thành 05
phòng chức năng;
|
2020-2022
|
200/QĐ-SXD,
31/10/2019
|
14.500
|
4.000
|
4.000
|
6.000
|
|
|
5
|
Trường Tiểu học
Thành Thới A1
|
C
|
7807546
|
UBND huyện MCN
|
Xã Thành Thới A
|
20 phòng học lý thuyết các hạng mục phụ, thiết bị
|
2020-2022
|
2372/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
|
21.000
|
4.000
|
4.000
|
9.000
|
|
|
b)
|
Dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
54.684
|
-
|
-
|
15.500
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
Ngãi Đăng
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Ngãi Đăng
|
02 phòng học, 07 phòng chức năng
|
2021-2023
|
số 430/QĐ-SXD ngày 11/11/2020
|
11.479
|
|
|
2.500
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Ngãi Đăng
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Ngãi Đăng
|
01 phòng học, 02 phòng chức năng
|
2021-2023
|
số 431/QĐ-SXD ngày 11/11/2020
|
4.700
|
|
|
2.500
|
|
|
3
|
Trường Mầm non
An Thạnh
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã An Thạnh
|
16 phòng học, 11 phòng chức năng
|
2021-2023
|
số 432/QĐ-SXD ngày 11/11/2020
|
32.557
|
|
|
3.000
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học
An Thạnh 2
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã An Thạnh
|
5 phòng học, 01 phòng chức năng
|
2021-2023
|
số 432/QĐ-SXD ngày 11/11/2020
|
5.948
|
|
|
2.500
|
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo
Bình Khánh Đông
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Bình Khánh
|
8 phòng học, 11 phòng chức năng
|
2021-2023
|
số 3012/QĐ-UBND ngày 16/11/2020
|
26.813
|
|
|
2.500
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Bình Khánh Đông
|
C
|
|
UBND huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Bình Khánh
|
8 phòng học, cải tạo hội trường
|
2021-2023
|
số 433/QĐ-SXD ngày 11/11/2020
|
10.540
|
|
|
2.500
|
|
|
VII
|
HUYỆN BÌNH ĐẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
178.532
|
29.000
|
29.000
|
57.300
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
139.803
|
29.000
|
29.000
|
52.300
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Nguyễn Thị Hoa
|
C
|
7817336
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Vang Quới Tây
|
12 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng, các HMP
|
2020-2022
|
2404/QĐ-UBND 30/10/2019
|
19.993
|
4.000
|
4.000
|
8.000
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Vang Quới Đông
|
C
|
7822017
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Vang Quới Đông
|
15 phòng học lý thuyết +02 phòng chức năng, các HMP
|
2020-2022
|
186/QĐ-SXD 30/10/2019
|
14.979
|
4.000
|
4.000
|
7.000
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Thới Lai
|
C
|
7817979
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Thới Lai
|
17 phòng học lý thuyết +06 phòng chức năng, các HMP
|
2020-2022
|
2397/QĐ-UB 30/10/2019
|
29.000
|
4.000
|
4.000
|
9.000
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học
Thạnh Trị
|
C
|
7826231
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Thạnh Trị
|
06 phòng học lý thuyết các hạng mục phụ, thiết bị,
|
2020-2022
|
187/QĐ-SXD 30/10/2019
|
8.347
|
4.000
|
4.000
|
4.300
|
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo
Hoa Sen, xã Thới Lai
|
C
|
7829616
|
UBND huyện
Bình Đại
|
Xã Thới Lai
|
Xây mới 08 phòng học; cải tạo, sửa chữa khối lớp học
hiện tại thành 10 phòng chức năng
|
2020-2022
|
194/QĐ-SXD,
31/10/2019
|
14.900
|
4.000
|
4.000
|
5.000
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học
Võ Văn Lân
|
C
|
7823269
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Thạnh Phước
|
12 phòng học + 16 phòng chức năng các hạng mục phụ
|
2020-2022
|
1803/QĐ-UBND, 22/8/2019
|
23.584
|
4.000
|
4.000
|
9.000
|
|
|
7
|
Trường Trung học
cơ sở Thới Lai
|
C
|
7833631
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Thới Lai
|
12 phòng học, 19 phòng chức năng
|
2020-2022
|
1119/QĐ-UBND ngày 15/5/2020
|
29.000
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
|
|
b)
|
Dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
38.729
|
|
|
5.000
|
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp
trường Trung học cơ sở Đỗ Nghĩa Trọng
|
C
|
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Lộc Thuận
|
Cải tạo,
sữa chữa
|
2021-2022
|
421/QĐ-SXD
ngày 13/11/2020
|
9.729
|
|
|
2.500
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Đỗ Nghĩa Trọng
|
C
|
|
UBND huyện Bình Đại
|
Xã Lộc Thuận
|
13 phòng học, 21 phòng chức năng
|
2021-2023
|
2972/QĐ-UBND
ngày 13/11/2020
|
29.000
|
|
|
2.500
|
|
|
VIII
|
HUYỆN CHÂU
THÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
215.043
|
44.500
|
44.500
|
74.500
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
193.543
|
42.000
|
42.000
|
72.000
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Trần Văn Ơn
|
C
|
7820037
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Phước Thạnh
|
10 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng
|
2020-2022
|
2408/QĐ-UBND,
30/10/2019
|
19.950
|
4.000
|
4.000
|
7.000
|
|
|
2
|
Trường Tiểu học
An Khánh
|
C
|
7810759
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Khánh
|
15 phòng học lý thuyết +13 phòng chức năng
|
2020-2022
|
2407/QĐ-UBND,
30/10/2020
|
25.000
|
4.000
|
4.000
|
9.000
|
|
|
3
|
Trường mẫu giáo
An Hóa
|
C
|
7810760
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Hóa
|
07 phòng học + 11 phòng chức năng
|
2020-2022
|
2411/QĐ-UBND,
30/10/2019
|
20.600
|
4.000
|
4.000
|
9.000
|
|
|
4
|
Trường Tiểu học
An Hóa
|
C
|
7834407
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Hóa
|
06 phòng chức năng, cải tạo phòng học hiện hữu
|
2020-2022
|
195/QĐ-SXD,
31/10/2019
|
9.200
|
5.000
|
5.000
|
4.000
|
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo
Tường Đa
|
C
|
7830529
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Tường Đa
|
07 phòng học + 11 phòng chức năng, các HMP
|
2020-2022
|
2406/QĐ-UBND,
30/10/2019
|
19.896
|
4.000
|
4.000
|
7.000
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học
xã Tường Đa
|
C
|
7830537
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Tường Đa
|
12 phòng học + 14 phòng chức năng
|
2020-2022
|
2405/QĐ-UBND,
30/10/2019
|
24.600
|
4.000
|
4.000
|
9.000
|
|
|
7
|
Trường Trung học
cơ sở Phan Triêm
|
C
|
7830534
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã Tường Đa
|
9 phòng học + 19 phòng chức năng
|
2020-2022
|
2410/QĐ-UBND,
30/10/2019
|
27.200
|
4.000
|
4.000
|
9.000
|
|
|
8
|
Trường Mẫu giáo
An Phước
|
C
|
7830941
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Phước
|
07 phòng học +12 phòng chức năng
|
2020-2022
|
2411/QĐ-UBND,
30/10/2019
|
20.097
|
9.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9
|
Trường THCS An
Phước
|
C
|
7830939
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Phước
|
10 phòng học +16 phòng chức năng
|
2020-2022
|
2412/QĐ-UBND,
30/10/2019
|
27.000
|
4.000
|
4.000
|
9.000
|
|
|
b)
|
Dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
21.500
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
An Hiệp
|
C
|
|
UBND huyện Châu Thành
|
Xã An Hiệp
|
8 phòng học, 12 Phòng chức năng
|
2021-2023
|
2970/QĐ-UBND,
13/11/2020
|
21.500
|
|
|
2.500
|
|
|
IX
|
BAN QLDA DÂN
DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
183.312
|
49.000
|
50.630
|
59.000
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển
tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
183.312
|
49.000
|
50.630
|
59.000
|
|
|
1
|
Trường THCS Phước
Mỹ Trung
|
C
|
7751047
|
BQLDA công trình XD&DD
|
Xã PhướcMỹ Trung
|
16 phòng lý thuyết + 05 phòng chức năng
|
2020-2022
|
2389/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
19.994
|
9.000
|
9.000
|
5.000
|
|
|
2
|
Trường TH Nhuận
Phú Tân 2
|
C
|
7763747
|
BQLDA công trình XD&DD
|
Xã Nhuận Phú Tân
|
10 phòng lý thuyết + 13 phòng chức năng
|
2020-2022
|
2356/QĐ-UBND ngày 28/10/2019
|
20.992
|
6.500
|
6.500
|
7.000
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học
Minh Đức
|
C
|
7763720
|
BQLDA công trình XD&DD
|
Xã Minh Đức
|
16 phòng lý thuyết + 09 phòng chức năng
|
2020-2022
|
2188/QĐ-UBND ngày 04/10/2019
|
22.990
|
6.500
|
6.500
|
9.000
|
|
|
4
|
Trường TH An Hiệp
|
C
|
7765327
|
BQLDA công trình XD&DD
|
Xã An Hiệp
|
20 phòng lý thuyết + 13phòng chức năng
|
2020-2022
|
2328/QĐ-UBND ngày 23/10/2019
|
29.914
|
6.500
|
8.130
|
10.000
|
|
|
5
|
Trường THCS An
hiệp
|
C
|
7751048
|
BQLDA công trình XD&DD
|
Xã An Hiệp
|
18 phòng lý thuyết + 16 phòng chức năng
|
2020-2022
|
2328/QĐ-UBND ngày 23/10/2019
|
29.962
|
6.500
|
6.500
|
10.000
|
|
|
6
|
Trường Tiểu học
An Bình Tây
|
C
|
7763722
|
BQLDA công trình XD&DD
|
Xã An Bình Tây
|
24 phòng lý thuyết + 13 phòng chức năng
|
2020-2022
|
2334/QĐ-UBND ngày 23/10/2019
|
29.500
|
7.000
|
7.000
|
9.000
|
|
|
7
|
Trường THCS Bình
Thắng
|
C
|
7763721
|
BQLDA công trình XD&DD
|
Xã Bình Thắng
|
13 phòng lý thuyết + 16 phòng chức năng
|
2020-2022
|
2333/QĐ-UBND ngày 23/10/2019
|
29.960
|
7.000
|
7.000
|
9.000
|
|
|
b)
|
Dự án khởi
công mới năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
34.998
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
1
|
Trường Mầm non
Hoạ Mi, thành phố Bến Tre
|
C
|
|
BQLDA công trình XD&DD
|
Xã
Sơn Đông
|
14 nhóm lớp,
14 phòng chức năng
|
2021-2023
|
3009/QĐ-UBND ngày 16/11/2020
|
34.998
|
|
|
2.500
|
|
|
Nghị quyết 23/2020/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 23/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2021
1.478
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|