Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 18/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư công trung hạn danh mục công trình trọng điểm Hà Nội 2016
Số hiệu:
|
18/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/NQ-HĐND
|
Hà Nội,
ngày 06 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN, DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM VÀ DANH MỤC
CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI ƯU TIÊN PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN
2016-2020 CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 3
(Từ
ngày 05/12 đến ngày 08/12/2016)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28/8/2007 về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu
tư phát triển địa phương; Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 về
tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP
ngày 10/9/2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm; Nghị định số
136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư công;
Căn cứ Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày
05/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm
2016-2020;
Xét đề nghị của UBND thành phố Hà Nội
tại các báo cáo: số 208/BC-UBND ngày 22/11/2016, số 209/BC-UBND ngày 22/11/2016
và số 214/BC-UBND ngày 28/11/2016; báo cáo thẩm tra số 73/BC-HĐND ngày 29/11/2016
của Ban Kinh tế - Ngân sách; báo cáo giải trình, tiếp thu số 222/BC-UBND ngày
05/12/2016 của UBND Thành phố và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND Thành
phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 của
thành phố Hà Nội, gồm những nội dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu, định hướng
đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách Thành phố giai đoạn 2016-2020:
1.1. Mục tiêu:
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư công,
thu hút tối đa và sử dụng có hiệu quả các nguồn vốn đầu tư phát triển, góp phần
hoàn thành cơ bản hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thiết yếu, phục vụ
cho việc thực hiện các mục tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của
Thành phố giai đoạn 2016-2020.
1.2. Định hướng:
a) Tập trung bố trí vốn để hoàn thành
và đẩy nhanh tiến độ thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố,
các công trình trọng điểm của Thành phố giai đoạn 2016-2020 và các dự án thực
hiện các chỉ tiêu, nhiệm vụ, khâu đột phá về phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo
quốc phòng - an ninh đã được xác định tại Quy hoạch tổng thể kinh tế - xã hội
Thủ đô đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; các quy hoạch ngành, lĩnh vực đã được
phê duyệt; Nghị quyết Đại hội Đảng bộ Thành phố lần thứ XVI nhiệm kỳ 2015-2020;
Nghị quyết của HĐND Thành phố về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của
Thành phố giai đoạn 2016-2020.
b) Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện,
thị xã để thực hiện các dự án có ý nghĩa về phát triển kinh tế - xã hội ở địa
phương, hỗ trợ đặc thù để xây dựng cơ sở hạ tầng đối với một số địa phương phải
dành đất phục vụ giải phóng mặt bằng và bị ảnh hưởng bởi các dự án xây dựng bãi
rác thải tập trung, nghĩa trang tập trung, các dự án trọng điểm của quốc gia và
Thành phố. Hỗ trợ đầu tư các dự án thuộc ngành dọc quốc phòng, an ninh, phòng
cháy chữa cháy và tư pháp theo Nghị quyết số 30/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của
HĐND Thành phố, Nghị quyết số 49-NQ/TW của Bộ Chính trị, các văn bản số
5168/VPCP-KTTH ngày 24/6/2016 và 1500/TTg-KTN ngày 22/8/2016 của Thủ tướng
Chính phủ.
2. Tổng mức vốn đầu tư
công trung hạn nguồn ngân sách Thành phố giai đoạn 2016-2020 là 134.888 tỷ
đồng (chưa bao gồm vốn đầu tư nguồn trái phiếu chính quyền địa phương),
trong đó:
2.1. Tổng mức vốn đầu tư
công trung hạn nguồn ngân sách cấp Thành phố giai đoạn 2016-2020 là 90.910
tỷ đồng, trong đó:
a) Bố trí nguồn vốn thu hồi ứng trước,
vốn thanh quyết toán và dự phòng là 10.519 tỷ đồng. - Chi tiết
tại Phụ lục số 1
b) Hỗ trợ có mục tiêu, hỗ trợ đặc thù
cho cấp huyện là 9.678 tỷ đồng, trong đó:
- Hỗ trợ có mục tiêu cho 17 huyện và
thị xã Sơn Tây là 7.400 tỷ đồng; trong đó:
+ Nhóm 1 gồm 3 huyện: Ba Vì, Mỹ Đức,
Sóc Sơn: Với mức hỗ trợ cho mỗi đơn vị là 500 tỷ đồng (trung bình mỗi năm khoảng
100 tỷ đồng).
+ Nhóm 2 gồm 10 huyện, thị xã: Chương
Mỹ, Mê Linh, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Quốc Oai, Thạch Thất, Thanh Oai, Thường Tín, Ứng
Hòa và Sơn Tây: Với mức hỗ trợ cho mỗi đơn vị là 420 tỷ đồng (trung bình mỗi
năm khoảng 84 tỷ đồng).
+ Nhóm 3 gồm 5 huyện: Đan Phượng, Đông
Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Thanh Trì: Với mức hỗ trợ cho mỗi đơn vị là 340 tỷ đồng
(trung bình mỗi năm khoảng 68 tỷ đồng).
(Chi tiết tại
Phụ lục số 2)
- Hỗ trợ đặc thù cho cấp huyện là 2.278
tỷ đồng, trong đó:
+ Hỗ trợ 606 tỷ đồng cho một số huyện
phải giành đất để xây dựng cơ sở hạ tầng đối với các địa phương phục vụ giải
phóng mặt bằng và bị ảnh hưởng bởi các dự án xây dựng nghĩa trang tập trung,
bãi rác thải tập trung, các dự án trọng điểm của quốc gia và Thành phố.
(Chi tiết tại
Phụ lục số 3)
+ Hỗ trợ cho cấp huyện xây dựng trường
học đạt chuẩn là 812 tỷ đồng.
+ Hỗ trợ cho cấp huyện xây dựng trường
học, trạm y tế đạt chuẩn từ nguồn vốn xổ số kiến thiết Thủ đô 860 tỷ đồng.
(Chi tiết tại
Phụ lục số 4)
c) Bố trí vốn thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia và Chương trình mục tiêu Thành phố là 6.436 tỷ đồng,
trong đó:
- Bố trí vốn thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới có lồng ghép thực hiện Chương trình phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi của thủ đô Hà Nội
giai đoạn 2016-2020 theo Kế hoạch số 138/KH-UBND ngày 15/7/2016 của UBND Thành
phố là 5.430 tỷ đồng.
- Bố trí vốn thực hiện 02 Chương trình
mục tiêu Thành phố là 1.006 tỷ đồng, trong đó:
+ Chương trình Công nghệ thông tin là:
6 tỷ đồng.
+ Chương trình Giảm thiểu ùn tắc giao
thông là 1.000 tỷ đồng.
(Chi tiết tại
Phụ lục số 5)
d) Bố trí vốn thực hiện các dự án XDCB
tập trung của Thành phố là 64.277 tỷ đồng, trong đó:
- Bố trí vốn thực hiện 178 dự án chuyển
tiếp từ giai đoạn 2011-2015 tiếp tục triển khai giai đoạn 2016-2020 là 32.873 tỷ
đồng
- Bố trí vốn thực hiện 102 dự án khởi
công mới năm 2016 tiếp tục thực hiện trong giai đoạn 2017-2020 là 9.027 tỷ đồng.
- Bố trí mức vốn dự kiến để khởi công
và thực hiện các dự án đầu tư cấp thiết trong giai đoạn 2017-2020 là 21.777 tỷ
đồng (trong đó có 08 công trình trọng điểm của Thành phố giai đoạn 2016-2020).
- Bố trí nguồn vốn chuẩn bị đầu tư cho
các dự án xây dựng cơ bản tập trung của Thành phố, cho các dự án thực hiện theo
hình thức đối tác công tư là 600 tỷ đồng.
(Chi tiết tại
Phụ lục số 6)
2.2. Tổng mức vốn đầu tư
công trung hạn nguồn ngân sách cấp huyện giai đoạn 2016-2020 là 43.978 tỷ
đồng.
(Chi tiết tại
Phụ lục số 7)
3. Nguyên tắc phân bổ kế
hoạch vốn ngân sách Thành phố giai đoạn 2016-2020:
a) Tuân thủ Luật Đầu tư công, Luật
Ngân sách nhà nước và các Nghị định, hướng dẫn, chỉ đạo của Trung ương về đầu
tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 và phù hợp với tình hình, yêu cầu thực tế của
Thành phố theo các tiêu chí và định mức phân bổ vốn được cấp có thẩm quyền quyết
định;
b) Không bố trí vốn cho chương trình,
dự án không thuộc lĩnh vực đầu tư công theo quy định tại Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
c) Tập trung bố trí vốn đầu tư công để
hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện chương trình, dự án, công trình trọng
điểm có ý nghĩa lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội của Thành phố và của
các quận, huyện, thị xã.
d) Bố trí vốn đầu tư tập trung, không
dàn trải, đảm bảo hiệu quả sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước: Dự án
nhóm C thực hiện từ 1-2 năm/quy định 3 năm, dự án nhóm B thực hiện 2-3 năm/quy
định 5-8 năm, dự án nhóm A phấn đấu thực hiện trong 5 năm.
e) Các quận, huyện, thị xã được bố trí
vốn ngân sách cấp Thành phố hỗ trợ giai đoạn 2016-2020 phải bố trí phần vốn còn
thiếu từ nguồn ngân sách cấp huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác để hoàn thành
các dự án đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng.
4. Thứ tự ưu tiên trong
phân bổ vốn ngân sách Thành phố giai đoạn 2016-2020:
a) Bố trí đủ vốn hoàn trả các khoản vốn
ngân sách nhà nước ứng trước theo đúng quy định.
b) Bố trí vốn đối ứng cho dự án sử dụng
vốn nước ngoài (ODA) và bố trí vốn thanh toán cho công tác chuẩn bị đầu tư các
dự án XDCB tập trung của Thành phố và các dự án dự kiến thực hiện theo hình thức
đối tác công tư (PPP).
c) Bố trí vốn cho các dự án, công
trình thuộc danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2016-2020 đã được Thành phố
xác định.
d) Bố trí vốn cho các dự án đã hoàn
thành, đã bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa bố trí đủ vốn;
e) Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp
từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016-2020;
f) Bố trí vốn cho các dự án được bố
trí vốn khởi công mới năm 2016 chuyển tiếp sang thực hiện trong giai đoạn
2017-2020.
g) Sau khi bố trí đủ vốn theo thứ tự
ưu tiên nêu trên, nếu còn vốn sẽ xem xét bố trí cho các dự án cấp thiết khởi
công mới trong giai đoạn 2017-2020.
5. Các giải pháp triển
khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020:
5.1. Tập trung huy động
nguồn lực cho đầu tư phát triển:
a) Tiếp tục cơ cấu lại chi ngân sách
nhà nước đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, giảm chi thường xuyên để tăng dần cơ cấu
chi đầu tư phát triển giai đoạn 2016 - 2020 không thấp hơn 50% tổng chi ngân
sách của Thành phố.
b) Bố trí nguồn tăng thu, thưởng vượt
thu hàng năm để bổ sung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông
thôn mới, tập trung thanh toán khối lượng hoàn thành cho các dự án, công trình
trọng điểm, quan trọng của Thành phố và những dự án bức xúc mới phát sinh theo đúng
Luật Ngân sách và Nghị quyết của HĐND Thành phố.
c) Tăng cường huy động các nguồn vốn đầu
tư cơ sở hạ tầng theo hình thức hợp tác công tư (PPP). Đẩy mạnh thực hiện chủ
trương xã hội hóa đối với các dịch vụ công trong lĩnh vực y tế, giáo dục đào tạo,
dạy nghề, văn hóa, thể thao, cung cấp nước sạch, bảo vệ môi trường và dịch vụ
tang lễ. Rà soát, xác định và ưu tiên quỹ đất đối ứng thực hiện các dự án theo
hình thức hợp đồng BT, đặc biệt là các dự án thuộc danh mục công trình trọng điểm
của Thành phố giai đoạn 2016-2020; quỹ nhà, đất đấu giá quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất để tạo nguồn vốn cho đầu tư phát triển của
Thành phố.
d) Chuẩn bị đủ vốn đối ứng cho các dự
án ODA theo hiệp định đã ký kết để sẵn sàng hấp thụ vốn ODA theo quy định.
e) Kiến nghị Chính phủ quan tâm đầu tư
từ ngân sách Trung ương cho một số dự án lớn mang ý nghĩa thúc đẩy phát triển của
vùng đồng bằng sông Hồng, vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ.
5.2. Hạn chế tối đa việc ứng
trước vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn. Trường hợp cần thiết ứng trước, phải
kiểm soát chặt chẽ đối với từng dự án, bảo đảm có nguồn thanh toán ứng trước và
không vượt quá tổng vốn bố trí cho từng dự án trong kế hoạch đầu tư công trung
hạn.
5.3. Quản lý chặt chẽ việc
sử dụng nguồn vốn dự phòng trong kế hoạch đầu tư công trung hạn. Khoản vốn dự
phòng chung chưa phân bổ chỉ được sử dụng trong trường hợp nguồn thu ngân sách
nhà nước được đảm bảo theo kế hoạch và được sử dụng cho các mục tiêu thật sự cần
thiết, bất khả kháng, cấp bách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật
Đầu tư công và các Nghị định hướng dẫn thi hành và phải báo cáo Thường trực
HĐND chấp thuận trước khi thực hiện.
5.4. Nâng cao chất lượng
lập báo cáo đề xuất, thẩm định, trình duyệt chủ trương đầu tư các dự án; khắc
phục triệt để tình trạng chuẩn bị dự án kém chất lượng, quyết định chủ trương đầu
tư dàn trải, phê duyệt tổng mức đầu tư thiếu chính xác; chỉ quyết định chủ
trương đầu tư khi đã thẩm định, làm rõ nguồn vốn và khả năng cân đối, bố trí vốn
cho từng chương trình, dự án, bảo đảm dự án được phê duyệt có đủ nguồn lực tài
chính để thực hiện.
5.5. Tăng cường công tác
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, giám sát việc chấp hành kỷ luật, kỷ cương trong
quản lý đầu tư công; xử lý nghiêm những trường hợp vi phạm pháp luật về đầu tư
công. Kiểm soát chặt chẽ mục tiêu, hiệu quả sử dụng các nguồn vốn đầu tư, đảm bảo
công khai, minh bạch trong việc huy động, quản lý, sử dụng vốn.
6. Giao UBND Thành phố:
6.1. Tiếp tục chỉ đạo rà
soát danh mục các dự án nêu trên và hoàn thiện thủ tục phê duyệt chủ trương đầu
tư trong 6 tháng đầu năm 2017 đối với các dự án chưa được phê duyệt chủ trương
đầu tư, trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định; báo cáo HĐND Thành
phố tại kỳ họp giữa năm 2017 xem xét thông qua danh mục và kế hoạch vốn các dự
án dự kiến khởi công mới, các dự án Thành phố hỗ trợ ngành dọc và hỗ trợ các
huyện, thị xã trong giai đoạn 2017- 2020. Báo cáo Chính phủ cho phép sử dụng một
số nguồn thu khác cùng với vốn ngân sách Thành phố để hỗ trợ chi đầu tư xây dựng
trụ sở, doanh trại, bổ sung trang thiết bị của cơ quan Tòa án, Viện kiểm sát, Cảnh
sát phòng cháy chữa cháy, Công an Thành phố và một số công trình quốc phòng thuộc
nhiệm vụ chi của ngân sách Trung ương theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
6.2. Rà soát danh mục, mức
vốn bố trí cụ thể cho từng công trình, dự án trước khi giao chi tiết kế hoạch vốn
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 đảm bảo các công trình, dự án trong
danh mục phải đáp ứng đầy đủ điều kiện theo quy định của Luật Đầu tư công; mức
vốn bố trí cho từng công trình, dự án phải đảm bảo phù hợp với khả năng cân đối
vốn đầu tư, tuân thủ nghiêm túc nguyên tắc, tiêu chí, thứ tự ưu tiên trong phân
bổ vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020.
6.3. Báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố xem xét cho
phép giao kế hoạch vốn thực hiện các nhiệm vụ, dự án cấp bách, đột xuất mới
phát sinh trong quá trình triển khai, báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ
họp định kỳ hàng năm.
6.4. Tổ chức thực hiện và
chỉ đạo các sở, ban, ngành, quận, huyện, thị xã triển khai đồng bộ, quyết liệt
các giải pháp thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, tổ
chức kiểm tra và xử lý nghiêm các vi phạm.
Điều 2. Thông qua danh mục các công trình trọng điểm của Thành phố
Hà Nội giai đoạn 2016-2020 (chi tiết tại Phụ lục số 8).
Giao UBND Thành phố xây dựng kế hoạch
tiến độ triển khai tổng thể và chi tiết của từng dự án; cụ thể hóa các giải
pháp, biện pháp điều hành, phối hợp chặt chẽ với các Bộ, ngành Trung ương, tập
trung chỉ đạo để triển khai thực hiện đầu tư các dự án, công trình trọng điểm đảm
bảo chất lượng, tiến độ, đồng bộ, hiệu quả.
Điều 3. Chấp thuận danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh
tế - xã hội ưu tiên phát triển giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội do Quỹ
Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay theo
quy định như UBND Thành phố trình (chi tiết tại Phụ lục số 9).
Quá trình triển khai thực hiện nếu có
phát sinh cần điều chỉnh, Hội đồng nhân dân Thành phố ủy quyền cho Thường trực Hội
đồng nhân dân Thành phố xem xét, chấp thuận trên cơ sở đề nghị của UBND Thành
phố và báo cáo lại Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Giao Thường trực Hội
đồng nhân dân Thành phố, Ủy ban nhân dân Thành phố triển khai thực hiện Nghị
quyết này.
2. Giao Thường trực
HĐND Thành phố, các Ban HĐND, các tổ đại biểu, đại biểu HĐND Thành phố và đề
nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Hà Nội giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 06/12/2016./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu Quốc hội;
- VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội Hà Nội;
- Thường trực Thành ủy; Thường trực HĐND TP;
- UBND, UB MTTQ Thành phố;
- Đại biểu HĐND Thành phố;
- Các Ban Đảng Thành ủy;
- Văn phòng: Thành ủy, HĐND, UBND Thành phố;
- Các sở, ban, ngành Thành phố;
- TT HĐND, UBND các quận, huyện, thị xã;
- Trang web của HĐND Thành phố;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Thị Bích Ngọc
|
PHỤ
LỤC SỐ 1
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 CỦA
CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố
Hà Nội
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020
|
Ghi chú
|
TỔNG CỘNG
|
NGUỒN VỐN THỰC HIỆN
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH
HÀNG NĂM
|
Kinh phí
|
Số dự án
|
NSTP
|
Vốn NSTW hỗ trợ
|
ODA
|
TPCP
|
Vốn XSKT
|
Vốn tín dụng ĐTPT
|
Tổng cộng
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
90.909.557
|
280
|
80.860.685
|
1.019.000
|
6.858.688
|
466.184
|
955.000
|
750.000
|
90.909.557
|
16.158.937
|
17.276.253
|
18.501.500
|
19.321.867
|
19.651.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
BỐ TRÍ THU HỒI ỨNG TRƯỚC, VỐN THANH QUYẾT
TOÁN VÀ DỰ PHÒNG
|
10.518.986
|
|
9.113.651
|
548.966
|
685.869
|
|
95.500
|
75.000
|
10.518.986
|
150.000
|
1.875.000
|
2.352.000
|
2.663.000
|
3.478.986
|
|
1
|
Bố trí thu hồi các khoản ứng trước đến hết
Kế hoạch năm 2015 chưa bố trí nguồn để thu hồi
|
427.986
|
|
|
427.986
|
|
|
|
|
427.986
|
|
25.000
|
132.000
|
133.000
|
137.986
|
|
2
|
Vốn thanh quyết toán các dự án hoàn thành
|
1.000.000
|
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
1.000.000
|
150.000
|
150.000
|
220.000
|
230.000
|
250.000
|
|
3
|
Dự phòng (10%)
|
9.091.000
|
|
8.113.651
|
120.980
|
685.869
|
|
95.500
|
75.000
|
9.091.000
|
|
1.700.000
|
2.000.000
|
2.300.000
|
3.091.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
VỐN PHÂN BỔ HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO CẤP HUYỆN,
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB
|
80.390.571
|
280
|
71.747.034
|
470.034
|
6.172.819
|
466.184
|
859.500
|
675.000
|
80.390.571
|
16.008.937
|
15.401.253
|
16.149.500
|
16.658.867
|
16.172.014
|
|
I
|
NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HỖ TRỢ CHO CẤP
HUYỆN
|
9.677.764
|
|
8.818.264
|
|
|
|
859.500
|
|
9.677.764
|
2.807.264
|
1.966.500
|
1.635.000
|
1.634.500
|
1.634.500
|
|
1
|
Ngân sách Thành phố hỗ trợ có mục
tiêu cho các quận, huyện, thị xã
|
7.400.000
|
|
7.400.000
|
|
|
|
|
|
7.400.000
|
1.494.000
|
1.476.500
|
1.476.500
|
1.476.500
|
1.476.500
|
Phụ lục số 2
|
2
|
Ngân sách thành phố hỗ trợ đặc thù cho một
số huyện, thị xã
|
606.000
|
|
606.000
|
|
|
|
|
|
606.000
|
306.000
|
300.000
|
|
|
|
Phụ lục số 3
|
3
|
Hỗ trợ các quận, huyện, thị xã xây dựng trường
học, trạm y tế từ nguồn vốn ngân sách và vốn Xổ số kiến thiết thủ đô
|
859.500
|
|
|
|
|
|
859.500
|
|
859.500
|
195.000
|
190.000
|
158.500
|
158.000
|
158.000
|
Phụ lục số 4
|
4
|
Ngân sách thành phố hỗ trợ một số quận, huyện,
thị xã xây dựng trường học đạt chuẩn
|
812.264
|
|
812.264
|
|
|
|
|
|
812.264
|
812.264
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
6.436.000
|
|
6.436.000
|
|
|
|
|
|
6.436.000
|
1.613.050
|
1.409.750
|
1.199.100
|
1.177.200
|
1.036.900
|
Phụ lục số 5
|
II.1
|
CTMT quốc gia
|
5.430.000
|
|
5.430.000
|
|
|
|
|
|
5.430.000
|
1.460.000
|
1.216.800
|
979.100
|
957.200
|
816.900
|
|
1
|
Xây dựng nông thôn mới
|
5.430.000
|
|
5.430.000
|
|
|
|
|
|
5.430.000
|
1.460.000
|
1.216.800
|
979.100
|
957.200
|
816.900
|
|
II.2
|
CTMT Thành phố
|
1.006.000
|
|
1.006.000
|
|
|
|
|
|
1.006.000
|
153.050
|
192.950
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
|
1
|
Ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước TPHN
|
6.000
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
Chương trình
sử dụng vốn sự nghiệp; Chi bố trí vốn ĐTPT 6 tỷ đồng năm 2016
|
2
|
Giảm thiểu ùn tắc giao thông
|
1.000.000
|
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
1.000.000
|
147.050
|
192.950
|
220.000
|
220.000
|
220.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
VỐN XDCB TẬP TRUNG CẤP THÀNH PHỐ
|
64.276.807
|
280
|
56.492.770
|
470.034
|
6.172.819
|
466.184
|
|
675.000
|
64.276.807
|
11.588.623
|
12.025.003
|
13.315.400
|
13.847.167
|
13.500.614
|
Phụ lục số 6
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2011-2015
|
32.872.521
|
178
|
25.169.484
|
470.034
|
6.141.819
|
466.184
|
|
625.000
|
32.872.521
|
8.439.873
|
9.323.803
|
6.404.935
|
4.128.000
|
4.575.910
|
Nhu cầu vốn
ODA dự kiến: 59.265 tỷ đồng
|
|
Dự án khởi công năm 2016
|
9.026.850
|
102
|
8.945.850
|
|
31.000
|
|
|
50.000
|
9.026.850
|
3.118.100
|
2.551.200
|
2.242.050
|
1.115.500
|
|
Nhu cầu vốn
ODA dự kiến 4.697 tỷ đồng
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2017-2020 cấp thiết triển khai
|
21.777.436
|
|
21.777.436
|
|
|
|
|
|
21.777.436
|
30.650
|
|
4.518.415
|
8.453.667
|
8.774.704
|
|
|
Trong đó: công trình
trọng điểm
|
24.645.874
|
24
|
18.921.759
|
321.851
|
4.676.174
|
101.090
|
|
625.000
|
24.645.874
|
3.108.290
|
6.051.239
|
5.886.935
|
4.943.500
|
4.655.910
|
|
|
Bố trí nguồn vốn chuẩn bị đầu tư cho
các dự án XDCB tập trung của Thành phố, cho các dự án thực hiện theo hình thức
PPP (BT, BOT,…)
|
600.000
|
|
600.000
|
|
|
|
|
|
600.000
|
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khối Hạ tầng đô thị
|
21.960.956
|
83
|
21.960.956
|
|
|
|
|
|
21.960.956
|
3.741.716
|
4.254.769
|
4.585.200
|
4.766.364
|
4.612.907
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2011-2015
|
6.838.585
|
48
|
6.838.585
|
|
|
|
|
|
6.838.585
|
1.871.816
|
2.675.769
|
1.641.000
|
200.000
|
450.000
|
|
|
Dự án khởi công năm 2016
|
5.775.400
|
35
|
5.775.400
|
|
|
|
|
|
5.775.400
|
1.862.900
|
1.579.000
|
1.608.000
|
725.500
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2017-2020 cần thiết triển khai
|
9.346.971
|
|
9.346.971
|
|
|
|
|
|
9.346.971
|
7.000
|
|
1.336.200
|
3.840.864
|
4.162.907
|
|
|
Trong đó: Công trình
trọng điểm
|
5.300.000
|
7
|
5.300.000
|
|
|
|
|
|
5.300.000
|
1.271.500
|
1.163.000
|
1.490.000
|
825.500
|
550.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khối ODA
|
13.576.909
|
17
|
7.404.090
|
|
6.172.819
|
|
|
|
13.576.909
|
2.493.090
|
3.666.272
|
3.302.547
|
1.893.000
|
2.222.000
|
Theo hiệp định
ký kết, vốn ODA dự kiến: 63.962 tỷ đồng
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2011-2015
|
13.496.159
|
13
|
7.354.340
|
|
6.141.819
|
|
|
|
13.496.159
|
2.465.990
|
3.662.772
|
3.252.397
|
1.893.000
|
2.222.000
|
Nhu cầu vốn
ODA dự kiến: 59.265 tỷ đồng
|
|
Dự án khởi công năm 2016
|
33.750
|
4
|
2.750
|
|
31.000
|
|
|
|
33.750
|
27.100
|
3.500
|
3.150
|
|
|
Nhu cầu vốn
ODA dự kiến: 4.697 tỷ đồng
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2017-2020 cấp thiết triển khai
|
47.000
|
|
47.000
|
|
|
|
|
|
47.000
|
|
|
47.000
|
|
|
|
|
Trong đó: Công trình
trọng điểm
|
11.380.874
|
6
|
6.704.700
|
|
4.676.174
|
|
|
|
11.380.874
|
917.700
|
3.391.777
|
2.956.397
|
1.893.000
|
2.222.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khối Văn xã
|
7.587.350
|
77
|
7.587.350
|
|
|
|
|
|
7.587.350
|
1.537.150
|
1.406.000
|
1.532.700
|
1.714.000
|
1.397.500
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2011-2015
|
2.613.300
|
51
|
2.613.300
|
|
|
|
|
|
2.613.300
|
1.159.300
|
964.000
|
305.000
|
185.000
|
|
|
|
Dự án khởi công năm 2016
|
1.635.900
|
26
|
1.635.900
|
|
|
|
|
|
1.635.900
|
373.900
|
442.000
|
430.000
|
390.000
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2017-2020 cấp thiết triển khai
|
3.338.150
|
|
3.338.150
|
|
|
|
|
|
3.338.150
|
3.950
|
|
797.700
|
1.139.000
|
1.397.500
|
|
|
Trong đó: Công trình
trọng điểm
|
2.420.000
|
8
|
2.420.000
|
|
|
|
|
|
2.420.000
|
233.000
|
605.000
|
667.000
|
675.000
|
240.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khối Công nghiệp
|
1.521.500
|
8
|
1.521.500
|
|
|
|
|
|
1.521.500
|
253.700
|
183.300
|
429.000
|
371.500
|
284.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2011-2015
|
355.000
|
5
|
355.000
|
|
|
|
|
|
355.000
|
139.700
|
175.300
|
40.000
|
|
|
|
|
Dự án khởi công năm 2016
|
121.000
|
3
|
121.000
|
|
|
|
|
|
121.000
|
113.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2017-2020 cấp thiết triển khai
|
1.045.500
|
|
1.045.500
|
|
|
|
|
|
1.045.500
|
1.000
|
|
389.000
|
371.500
|
284.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khối Nông nghiệp
|
11.642.432
|
65
|
10.031.214
|
470.034
|
|
466.184
|
|
675.000
|
11.642.432
|
2.272.567
|
1.640.700
|
1.761.655
|
2.954.303
|
3.013.207
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2011-2015
|
7.775.077
|
39
|
6.213.859
|
470.034
|
|
466.184
|
|
625.000
|
7.775.077
|
1.905.167
|
1.173.000
|
943.000
|
1.850.000
|
1.903.910
|
Chi tiết vốn
hỗ trợ tại Phụ lục số 7
|
|
Dự án khởi công năm 2016
|
999.800
|
26
|
949.800
|
|
|
|
|
50.000
|
999.800
|
352.200
|
467.700
|
179.900
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2017-2020 cấp thiết triển khai
|
2.867.555
|
|
2.867.555
|
|
|
|
|
|
2.867.555
|
15.200
|
|
638.755
|
1.104.303
|
1.109.297
|
|
|
Trong đó: Công trình
trọng điểm
|
5.050.000
|
2
|
4.002.059
|
321.851
|
|
101.090
|
|
625.000
|
5.050.000
|
556.090
|
600.000
|
700.000
|
1.550.000
|
1.643.910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khối KHCN-CNTT- Báo
đài...
|
915.500
|
7
|
915.500
|
|
|
|
|
|
915.500
|
312.500
|
439.462
|
118.538
|
45.000
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2011-2015
|
824.000
|
6
|
824.000
|
|
|
|
|
|
824.000
|
311.000
|
439.462
|
73.538
|
|
|
|
|
Dự án khởi công năm 2016
|
1.500
|
1
|
1.500
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2017-2020 cấp thiết triển khai
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
|
|
|
90.000
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
|
Trong đó: Công trình
trọng điểm
|
495.000
|
1
|
495.000
|
|
|
|
|
|
495.000
|
130.000
|
291.462
|
73.538
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khối An ninh-
QP-PCCC-Tư pháp-Nội chính...
|
6.472.160
|
23
|
6.472.160
|
|
|
|
|
|
6.472.160
|
977.900
|
284.500
|
1.435.760
|
1.953.000
|
1.821.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2011-2015
|
970.400
|
16
|
970.400
|
|
|
|
|
|
970.400
|
586.900
|
233.500
|
150.000
|
|
|
|
|
Dự án khởi công năm 2016
|
459.500
|
7
|
459.500
|
|
|
|
|
|
459.500
|
387.500
|
51.000
|
21.000
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2017-2020 cấp thiết triển khai
|
5.042.260
|
|
5.042.260
|
|
|
|
|
|
5.042.260
|
3.500
|
|
1.264.760
|
1.953.000
|
1.821.000
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 2
BIỂU
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016 - 2020 NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HỖ TRỢ CÓ
MỤC TIÊU CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố
Hà Nội
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
HUYỆN/THỊ XÃ
|
NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
HỖ TRỢ 5 NĂM 2016-2020
|
TỔNG SỐ
|
NĂM 2016
|
NĂM 2017
|
NĂM 2018
|
NĂM 2019
|
NĂM 2020
|
1
|
2
|
3=4+5+6+7+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
7.400.000
|
1.494.000
|
1.476.500
|
1.476.500
|
1.476.500
|
1.476.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Ba Vì
|
500.000
|
83.000
|
104.250
|
104.250
|
104.250
|
104.250
|
2
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
420.000
|
83.000
|
84.250
|
84.250
|
84.250
|
84.250
|
3
|
UBND huyện Đan Phượng
|
340.000
|
83.000
|
64.250
|
64.250
|
64.250
|
64.250
|
4
|
UBND huyện Đông Anh
|
340.000
|
83.000
|
64.250
|
64.250
|
64.250
|
64.250
|
5
|
UBND huyện Gia Lâm
|
340.000
|
83.000
|
64.250
|
64.250
|
64.250
|
64.250
|
6
|
UBND huyện Hoài Đức
|
340.000
|
83.000
|
64.250
|
64.250
|
64.250
|
64.250
|
7
|
UBND huyện Mê Linh
|
420.000
|
83.000
|
84.250
|
84.250
|
84.250
|
84.250
|
8
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
500.000
|
83.000
|
104.250
|
104.250
|
104.250
|
104.250
|
9
|
UBND huyện Phú Xuyên
|
420.000
|
83.000
|
84.250
|
84.250
|
84.250
|
84.250
|
10
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
420.000
|
83.000
|
84.250
|
84.250
|
84.250
|
84.250
|
11
|
UBND huyện Quốc Oai
|
420.000
|
83.000
|
84.250
|
84.250
|
84.250
|
84.250
|
12
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
500.000
|
83.000
|
104.250
|
104.250
|
104.250
|
104.250
|
13
|
UBND huyện Thạch Thất
|
420.000
|
83.000
|
84.250
|
84.250
|
84.250
|
84.250
|
14
|
UBND huyện Thanh Oai
|
420.000
|
83.000
|
84.250
|
84.250
|
84.250
|
84.250
|
15
|
UBND huyện Thanh Trì
|
340.000
|
83.000
|
64.250
|
64.250
|
64.250
|
64.250
|
16
|
UBND huyện Thường Tín
|
420.000
|
83.000
|
84.250
|
84.250
|
84.250
|
84.250
|
17
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
420.000
|
83.000
|
84.250
|
84.250
|
84.250
|
84.250
|
18
|
UBND thị xã Sơn Tây
|
420.000
|
83.000
|
84.250
|
84.250
|
84.250
|
84.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 3
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016 - 2020 CỦA CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HỖ TRỢ ĐẶC THÙ CHO MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG PHẢI DÀNH ĐẤT PHỤC VỤ
GPMB VÀ BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG BÃI RÁC THẢI TẬP TRUNG, NGHĨA TRANG
TẬP TRUNG, CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CỦA QUỐC GIA VÀ THÀNH PHỐ
Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự
án
|
Cấp dự án
|
Địa điểm xây
dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Năng lực thiết
kế
|
Dự án/chủ
trương đầu tư được duyệt
|
Lũy kế số vốn
đã bố trí giải ngân từ KC đến 31/01/2016
|
Nguồn vốn
khác bổ sung năm 2016
|
Thành phố hỗ
trợ
|
Công trình hoàn
thành
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
B
|
C
|
Số, ngày QĐ
|
TMĐT
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
6
|
73
|
|
|
|
|
1.674.379
|
541.801
|
320.200
|
306.000
|
300.000
|
37
|
42
|
|
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
6
|
21
|
|
|
|
|
988.394
|
537.801
|
60.000
|
181.500
|
78.500
|
17
|
10
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016
|
|
52
|
|
|
|
|
685.985
|
4.000
|
260.200
|
124.500
|
221.500
|
20
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN BA VÌ
|
|
16
|
|
|
|
|
399.120
|
175.465
|
44.000
|
69.500
|
75.500
|
7
|
9
|
|
Phục vụ GPMB
khu XLCT Xuân Sơn, Nghĩa trang Yên Kỳ
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
|
8
|
|
|
|
|
252.988
|
172.065
|
7.000
|
41.000
|
12.000
|
5
|
3
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM
2016
|
|
8
|
|
|
|
|
146.132
|
3.400
|
37.000
|
28.500
|
63.500
|
2
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ
GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
|
8
|
|
|
|
|
252.988
|
172.065
|
7.000
|
41.000
|
12.000
|
5
|
3
|
|
|
1.2
|
Nghĩa trang Yên Kỳ
|
|
8
|
|
|
|
|
252.988
|
172.065
|
7.000
|
41.000
|
12.000
|
5
|
3
|
|
|
1
|
Trường tiểu học Phú Sơn
|
|
1
|
Phú Sơn
|
2011-2016
|
Xây mới
|
1416/QĐ-UBND 29/10/2010
|
24.173
|
19.500
|
|
2.500
|
|
1
|
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
2
|
Trường tiểu học Thái Hòa
|
|
1
|
Thái Hòa
|
2014-2017
|
Xây mới
|
1407/QĐ-UBND
29/10/2010; 2228/QĐ-UBND 31/12/2015; 496/QĐ-UBND 06/4/2016
|
42.768
|
24.800
|
|
7.000
|
4.000
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
3
|
Xây dựng mở rộng trường THCS xã Vật Lại
|
|
1
|
Vật Lại
|
2011-2016
|
|
1409/QĐ-UBND 29/10/2010 1074/QĐ-UBND 19/10/2011
|
29.160
|
22.000
|
5.000
|
|
|
1
|
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
4
|
Trụ sở đảng ủy - HĐND - UBND xã Vật Lại
|
|
1
|
Vật Lại
|
2013-2016
|
12.230m2
|
1410/QĐ-UBND
29/10/2010; 946/QĐ-UBND 30/9/2011
|
30.457
|
26.294
|
|
3.000
|
|
1
|
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
5
|
Nâng cấp đường giao thông nội đồng
tuyến Thuận An B
|
|
1
|
Thái Hòa
|
2014-2016
|
BT, L=1,705km
|
360/QĐ-UBND
12/5/2011; 1267/QĐ-UBND 03/11/2011
|
14.900
|
10.350
|
|
3.500
|
|
1
|
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
6
|
Xây dựng bãi chôn lấp rác thải hợp vệ
sinh huyện Ba Vì
|
|
1
|
Tản Lĩnh
|
2013-2016
|
Xây mới
|
1189/QĐ-UBND
ngày 23/10/2012
|
48.500
|
30.000
|
|
10.000
|
4.000
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tưới
tiêu Châu Sơn, Tản Hồng
|
|
1
|
Thái Hòa
|
2013-2016
|
Nâng cấp, cải
tạo lại
|
2432/QĐ-UBND
27/3/2013; 430/QĐ-UBND 05/5/2015
|
48.048
|
26.854
|
|
15.000
|
4.000
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
8
|
Nâng cấp đường giao thông nội đồng tuyến
Thuận An A
|
|
1
|
Thái Hòa
|
2014-2016
|
|
1267/QĐ-UBND 03/11/2011; 2099/QĐ-UBND 24/12/2015
|
14.982
|
12.267
|
2.000
|
|
|
1
|
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016
|
|
8
|
|
|
|
|
146.132
|
3.400
|
37.000
|
28.500
|
63.500
|
2
|
6
|
|
|
II.1
|
Khu xử lý chất thải Xuân Sơn
|
|
3
|
|
|
|
|
59.331
|
|
28.000
|
|
25.000
|
|
3
|
|
|
1
|
Đường giao thông thôn
Tam Mỹ
|
|
1
|
Tản Lĩnh
|
2016-2020
|
5 km
|
182/QĐ-UBND 22/3/2012; 268/QĐ-UBND 13/4/2012
|
29.468
|
|
14.000
|
|
13.000
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa mặt đường và hệ thống
thoát nước đường từ tỉnh lộ 414 đi Yên Thành
|
|
1
|
Tản Lĩnh
|
2016-2020
|
2,145 km
|
1070/QĐ-UBND 19/10/2011
|
14.932
|
|
7.000
|
|
6.000
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa nền đường và hệ thống
thoát nước đường giao thông trục xã Tản Lĩnh
|
|
1
|
Tản Lĩnh
|
2016-2020
|
3,08 km
|
730/QĐ-UBND 16/8/2011
|
14.931
|
|
7.000
|
|
6.000
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Nghĩa trang Yên Kỳ
|
|
5
|
|
|
|
|
86.801
|
3.400
|
9.000
|
28.500
|
38.500
|
2
|
3
|
|
|
1
|
Nhà làm việc kết hợp hội trường xã Cẩm
Lĩnh
|
|
1
|
Cẩm Lĩnh
|
2013-2016
|
DT 512m2
|
1257/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
7.469
|
150
|
|
6.500
|
|
1
|
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
2
|
Trường tiểu học Phú Sơn, khu Phú Mỹ
|
|
1
|
Phú Sơn
|
2015-2017
|
|
884/QĐ-UBND 14/9/2011
|
11.499
|
200
|
5.000
|
5.000
|
|
1
|
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
3
|
Phòng làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã
Thái Hòa.
|
|
1
|
Thái Hòa
|
2015-2017
|
|
1095/QĐ-UBND 03/10/2014
|
14.950
|
250
|
4.000
|
6.000
|
3 500
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
4
|
Nâng cấp đường giao thông thôn Yên Kỳ
|
|
1
|
Phú Sơn
|
2015-2018
|
L=3,5km, cấp
VI
|
1156/QĐ-UBND
27/10/2011 785/QĐ-UBND 27/5/2016
|
29.866
|
300
|
|
11.000
|
16.000
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
3
|
Xây dựng hệ thống đường giao thông
liên xã kết hợp cải tạo hồ trung tâm xã Vật Lại
|
|
1
|
Vật Lại
|
2015-2017
|
|
194/QĐ-UBND 11/3/2014
|
23.017
|
2.500
|
|
|
19.000
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN CHƯƠNG MỸ
|
|
1
|
|
|
|
|
16.200
|
9.198
|
7.000
|
|
|
1
|
|
|
Phục vụ GPMB
Khu XLCT Núi Thoong
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
|
|
|
|
|
|
16.200
|
9.198
|
7.000
|
|
|
1
|
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
|
1
|
|
|
|
|
16.200
|
9.198
|
7.000
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông liên xã Hòa Chính -
Thượng Vực
|
|
1
|
Xã Hòa Chính
- Thượng Vực
|
2011-2015
|
1120m
|
2815/QĐ-UBND 30/10/2009
|
16.200
|
9.198
|
7.000
|
|
|
1
|
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN MÊ LINH
|
|
3
|
|
|
|
|
35.237
|
600
|
|
27.000
|
|
3
|
|
|
Phục vụ GPMB nghĩa trang
Thanh
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016
|
|
3
|
|
|
|
|
35.237
|
600
|
|
27.000
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016
|
|
3
|
|
|
|
|
35.237
|
600
|
|
27.000
|
|
3
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT và hệ thống
thoát nước xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh
|
|
1
|
Thanh Lâm
|
2015-2016
|
|
2855/QĐ-UBND
ngày 23/5/2014
|
10.826
|
200
|
|
7.500
|
|
1
|
|
UBND xã
Thanh Lâm
|
2016 hoàn thành,
NSTP hỗ trợ 80% TMĐT, phần vốn còn lại địa phương bố trí
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường nối từ 23B
vào khu nghĩa trang Thanh Tước, huyện Mê Linh
|
|
1
|
Thanh Lâm
|
2015-2016
|
L=371m, cấp IV
|
6058/QĐ-UBND
ngày 18/10/2013
|
12.939
|
300
|
|
12.000
|
|
1
|
|
UBND huyện Mê Linh
|
2016 hoàn thành,
NSTP hỗ trợ 100% TMĐT
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa các thôn: Phú Hữu,
Mỹ Lộc và Khu dân cư đường 23B, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh
|
|
1
|
Thanh Lâm
|
2015-2016
|
|
9172/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
11.472
|
100
|
|
7.500
|
|
1
|
|
UBND xã Thanh Lâm
|
2016 hoàn
thành, NSTP hỗ trợ 75% TMĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN QUỐC OAI
|
|
10
|
|
|
|
|
141.480
|
2.500
|
20.000
|
58.500
|
47.000
|
1
|
9
|
|
Phục vụ GPMB
khu CNC Hòa Lạc
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
|
4
|
|
|
|
|
55.381
|
2.500
|
7.000
|
23.500
|
16.000
|
1
|
3
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016
|
|
6
|
|
|
|
|
86.099
|
|
13.000
|
35.000
|
31.000
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
|
4
|
|
|
|
|
55.381
|
2.500
|
7.000
|
13.500
|
16.000
|
1
|
3
|
|
|
1
|
Đường giao thông thôn 6 xã Phú Cát
|
|
1
|
Phú Cát
|
2013-2016
|
|
22/QĐ-UBND 14/02/2014
|
14.968
|
|
|
10.000
|
4.000
|
|
1
|
UBND huyện
Quốc Oai
|
|
2
|
Đường giao thông thôn 5 xã Phú Cát
|
|
1
|
Phú Cát
|
2013-2016
|
|
702/QĐ-UBND 12/3/2015
|
14.467
|
|
|
8.000
|
5.000
|
|
1
|
UBND huyện
Quốc Oai
|
|
3
|
Đường giao thông thôn 3 xã Phú Cát
|
|
1
|
Phú Cát
|
2013-2016
|
|
1540/QĐ-UBND 18/6/2015
|
14.056
|
|
|
5.500
|
7.000
|
|
1
|
UBND huyện
Quốc Oai
|
|
4
|
Đường giao thông thôn 1 thôn 2
thôn 3 xã Phú Cát
|
|
1
|
Phú Cát
|
2013-2016
|
|
2418/QĐ-UBND 18/10/2012
|
11.890
|
2.500
|
7.000
|
|
|
1
|
|
UBND huyện Quốc
Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016
|
|
6
|
|
|
|
|
86.099
|
|
13.000
|
35.000
|
31.000
|
|
6
|
|
|
*
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông liên thôn 5, thôn 7 xã Phú Cát
|
|
1
|
Phú Cát
|
2015-2017
|
|
3671/QĐ-UBND
03/9/2014
|
14.897
|
|
4.000
|
6.000
|
3.500
|
|
1
|
UBND huyện
Quốc Oai
|
|
2
|
Đường giao thông liên thôn 2, thôn 4 xã
Phú Cát
|
|
1
|
Phú Cát
|
2015-2017
|
|
3672/QĐ-UBND
03/9/2014
|
13.776
|
|
4.000
|
6.000
|
3.000
|
|
1
|
UBND huyện
Quốc Oai
|
|
3
|
Đường giao thông thôn 3, thôn 4 xã
Phú Cát
|
|
1
|
Phú Cát
|
2015-2017
|
|
3674/QĐ-UBND 30/9/2014
|
14.680
|
|
5.000
|
5.000
|
3.500
|
|
1
|
UBND huyện Quốc
Oai
|
|
*
|
Lĩnh vực trường học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non Phú Cát (Điểm trường khu A, khu
C)
|
|
1
|
Phú Cát
|
2015-2017
|
|
2702/QĐ-UBND
ngày 9/9/2014
|
14.975
|
|
|
6.000
|
7.500
|
|
1
|
UBND huyện
Quốc Oai
|
|
2
|
Trường tiểu học Phú Cát
|
|
1
|
Phú Cát
|
2015-2017
|
|
2713/QĐ-UBND
ngày 10/9/2014
|
13.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
1
|
UBND huyện Quốc Oai
|
|
3
|
Trường THCS Phú Cát
|
|
1
|
Phú Cát
|
2015-2017
|
|
3294/QĐ-UBND
ngày 20/10/2014
|
14.771
|
|
|
6.000
|
7.500
|
|
1
|
UBND huyện
Quốc Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYÊN SÓC
SƠN
|
3
|
27
|
|
|
|
|
613.857
|
189.654
|
197.400
|
50.000
|
93.500
|
17
|
13
|
|
Phục vụ GPMB
Khu XLCT Sóc Sơn, Nghĩa trang Minh Phú
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
3
|
4
|
|
|
|
|
338.904
|
189.654
|
39.000
|
50.000
|
14.500
|
6
|
1
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016
|
|
23
|
|
|
|
|
274.953
|
|
158.400
|
|
79.000
|
11
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
3
|
4
|
|
|
|
|
338.904
|
189.654
|
39.000
|
50.000
|
14.500
|
6
|
1
|
|
|
I.1
|
Khu xử lý chất thải Sóc Sơn
|
3
|
4
|
|
|
|
|
338.904
|
189.654
|
39.000
|
50.000
|
14.500
|
6
|
1
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường Hồng Kỳ - Bắc Sơn
và tuyến nhánh chợ Chấu - Đô Tân
|
1
|
|
Xã Hồng Kỳ,
Bắc Sơn
|
2013-2017
|
L=14,487Km; B=9m;
công trình cấp IV đồng bằng
|
6557/QĐ-UBND
30/10/2013
|
160.000
|
121.400
|
|
|
14.500
|
|
1
|
UBND huyện
Sóc Sơn
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường núi Đá Bạc - Lương
Đình - Tiên Chu - Hợp Lực - đến Cầu Triển, Đô Tân
|
|
1
|
Xã Bắc Sơn
|
2015-2016
|
Cải tạo
|
5392/QĐ-UBND 07/10/2013
|
14.999
|
6.000
|
|
7.000
|
|
1
|
|
UBND huyện
Sóc Sơn
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ trường mầm
non đi Đông Hạ, đi Xuân Thinh, đi trung đoàn 165
|
|
1
|
Xã Bắc Sơn
|
2014-2016
|
Cải tạo
|
8571/QĐ-UBND
27/10/2013
|
10.532
|
4.000
|
|
5.000
|
|
1
|
|
UBND huyện
Sóc Sơn
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường Tân Phúc - Đô
Tân - Bình An, xã Hồng Kỳ
|
|
1
|
Xã Hồng Kỳ,
Bắc Sơn
|
2014-2016
|
Cải tạo
|
8987/QĐ-UBND 04/10/2012
|
26.500
|
9.500
|
|
15.000
|
|
1
|
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
|
5
|
Xây dựng Trường THCS Nam Sơn
|
1
|
|
Xã Nam Sơn
|
2015-2017
|
20 lớp, các
hạng mục phụ trợ, HTKT
|
3987/QĐ-UBND 10/9/2012
|
57.872
|
21.324
|
17.000
|
8.000
|
|
1
|
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
|
6
|
Xây dựng Trường MN Hồng Kỳ phân hiệu
2
|
1
|
|
Xã Hồng Kỳ
|
2015-2017
|
10 lớp, hạng
mục phụ trợ theo tiêu chuẩn
|
6440/QĐ-UBND; 25/10/2013
5744/QĐ-UBND 28/10/2015
|
34.642
|
15.430
|
9.000
|
8.000
|
|
1
|
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp trường THCS Bắc Sơn
|
|
1
|
Xã Bắc Sơn
|
2015-2017
|
Cải tạo nhà
học 2 tầng, xây mới nhà hiệu bộ, chức năng và 04 phòng, các phụ trợ, HTHT, thiết
bị
|
8509/QĐ-UBND
ngày 28/10/2011; 2401/QĐ-UBND ngày 27/5/2015
|
34.359
|
12.000
|
13.000
|
7.000
|
|
1
|
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016
|
|
23
|
|
|
|
|
274.953
|
|
158.400
|
|
79.000
|
11
|
12
|
|
|
II.1
|
Khu xử lý chất thải Sóc Sơn
|
|
23
|
|
|
|
|
274.953
|
|
158.400
|
|
79.000
|
11
|
12
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Phú Lâu
- Lai Sơn, xã Hồng Kỳ
|
|
1
|
Xã Hồng Kỳ
|
2016
|
7,36km
|
8572/QĐ-UBND
27/10/2011
|
5.595
|
|
5.000
|
|
|
1
|
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường liên xã Hồng
Kỳ - Lai Sơn - Đa Hội đi Vạn Phái, Thái Nguyên
|
|
1
|
Xã Bắc Sơn
|
2016-2017
|
L=15km; đường GTNT
loại A; Bm=4m; Bn=5,5m
|
8734/QĐ-UBND 31/12/2014
|
36.251
|
|
15.000
|
|
15.500
|
|
1
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ núi
Đô Lương - Lương Đình - Nam Lý - Lai Sơn và tuyến nhánh hồ Chiêu Đang đến phố
Chấu
|
|
1
|
Xã Bắc Sơn
|
2016-2017
|
L=8,3km; đường
GTNT loại A; Bmđ=4m; Bn=5,5m
|
8735/QĐ-UBND 31/12/2014
|
26.164
|
|
15.000
|
|
7.500
|
|
1
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
|
4
|
Cụm trường mầm non Đô Tân, xã Bắc Sơn
|
|
1
|
Xã Bắc Sơn
|
2016-2017
|
12 lớp học,
nhà hiệu bộ, hạng mục phụ trợ, HTKT, thiết bị
|
8942/QĐ-UBND 3/10/2012
|
26.220
|
|
10.000
|
|
12.500
|
|
1
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
|
5
|
Cụm trường mầm non Đô Lương - Đa Hội,
Bắc Sơn
|
|
1
|
Xã Bắc Sơn
|
2016-2017
|
5 lớp học,
nhà thể chất, hiệu bộ, hạng mục phụ trợ, HTKT, thiết bị
|
5617/QĐ-UBND 26/10/2016
|
24.159
|
|
10.000
|
|
11.000
|
|
1
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp trường THCS Hồng Kỳ
|
|
1
|
Xã Hồng Kỳ
|
2016-2017
|
XD 3 phòng,
chức năng, nhà giáo dục thể chất, nhà để xe, hệ thống HTKT + thiết bị, cải tạo
khối nhà học cũ
|
6166/QĐ-UBND 24/10/2013
|
14.982
|
|
4.000
|
|
9.000
|
|
1
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
|
7
|
Xây dựng Trường mầm non Nam Sơn khu
Thanh Hà
|
|
1
|
Xã Nam Sơn
|
2016-2017
|
Xây khối nhà
02 tầng 6 phòng học, hạng mục phụ trợ đồng bộ, PCCC, thiết bị
|
5586/QĐ-UBND 25/10/2016
|
14.068
|
|
4.000
|
|
8.000
|
|
1
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
|
8
|
Xây dựng hệ thống rãnh thu gom nước
rác hai bên tuyến đường nối từ tỉnh lộ 35 đi cổng phía Nam Bãi rác Nam Sơn
|
|
1
|
Xã Nam Sơn
|
2016-2017
|
L=3,6km
|
5630/QĐ-UBND
26/10/2016
|
11.519
|
|
5.000
|
|
3.500
|
|
1
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường
liên thôn xã Hồng Kỳ
|
|
1
|
Xã Hồng Kỳ
|
2016-2017
|
L=5km; đường
GTNT loại A; B=5-6m
|
5028/QĐ-UBND 16/9/2016
|
10.550
|
|
8.000
|
|
1.500
|
|
1
|
UBND huyện
Sóc Sơn
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục
chính thôn Xuân Bảng, thôn Đông Hạ (giai đoạn 1) - xã Nam Sơn
|
|
1
|
xã Nam Sơn
|
2016-2017
|
L=5km; đường GTNT loại
A; B=5-6m
|
5585/QĐ-UBND 25/10/2016
|
9.732
|
|
8.000
|
|
1.000
|
|
1
|
UBND huyện
Sóc Sơn
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục
chính thôn Liên Xuân - xã Nam Sơn
|
|
1
|
xã Nam Sơn
|
2016-2017
|
L=5km; đường
GTNT loại A; B=5-6m
|
5573/QĐ-UBND 24/10/2016
|
14.353
|
|
8.000
|
|
4.500
|
|
1
|
UBND huyện
Sóc Sơn
|
|
12
|
Kiên cố hóa hệ thống kênh trạm bơm
xóm Đình, trạm bơm Lai Sơn xã Bắc sơn
|
|
1
|
Xã Bắc Sơn
|
2016-2017
|
L=3.355m
|
10037/QĐ-UBND 24/10/2012
|
5.706
|
|
5.200
|
|
|
1
|
|
UBND huyện
Sóc Sơn
|
|
13
|
Kiên cố hóa hệ thống kênh thôn Tiên
Chu - Nam Lý - Lương Đình, xã Bắc Sơn
|
|
1
|
Xã Bắc Sơn
|
2016-2017
|
L=7,36km
|
7255/QĐ-UBND 30/10/2015
|
12.158
|
|
10.000
|
|
|
1
|
|
UBND huyện
Sóc Sơn
|
|
14
|
Kiên cố hóa hệ thống kênh hồ Cầu Bãi,
xã Bắc Sơn
|
|
1
|
Xã Bắc Sơn
|
2016-2017
|
L=5,46km
|
7255/QĐ-UBND 30/10/2015
|
9.883
|
|
8.000
|
|
|
1
|
|
UBND huyện
Sóc Sơn
|
|
15
|
Kiên cố hóa hệ thống kênh thôn Đô
Lương - Phúc Xuân, xã Bắc Sơn
|
|
1
|
Xã Bắc Sơn
|
2016-2017
|
L=5.306,25m
|
10040/QĐ-UBND
24/10/2012
|
9.466
|
|
8.600
|
|
|
1
|
|
UBND huyện
Sóc Sơn
|
|
16
|
Nâng cấp trạm bơm Kim Sơn và hệ thống
kênh mương đầu mối xã Hồng Kỳ
|
|
1
|
xã Hồng Kỳ
|
2016-2017
|
L=2km, cải tạo
trạm bơm
|
8604/QĐ-UBND 28/10/2011
|
3.666
|
|
3.300
|
|
|
1
|
|
UBND huyện
Sóc Sơn
|
|
17
|
Nâng cấp trạm bơm Gò Sỏi và hệ thống
mương đầu mối xã Hồng Kỳ
|
|
1
|
xã Hồng Kỳ
|
2016-2017
|
L=1,5km, cải
tạo trạm bơm
|
8600/QĐ-UBND 28/10/2011
|
3.210
|
|
3.000
|
|
|
1
|
|
UBND huyện
Sóc Sơn
|
|
18
|
Xây dựng trạm bơm Bắc Hiên và mương đầu
mối - Xã Hồng Kỳ
|
|
1
|
xã Hồng Kỳ
|
2016-2017
|
L=1km, cải tạo
trạm bơm
|
8601/QĐ-UBND 28/10/2011
|
4.112
|
|
3.700
|
|
|
1
|
|
UBND huyện
Sóc Sơn
|
|
19
|
Xây dựng trạm bơm Cà phê và mương đầu
mối xã Hồng Kỳ
|
|
1
|
xã Hồng Kỳ
|
2016-2017
|
L=1km, cải tạo
trạm bơm
|
8605/QĐ-UBND 28/10/2011
|
3.461
|
|
3.100
|
|
|
1
|
|
UBND huyện
Sóc Sơn
|
|
20
|
Kiên cố hóa kênh Đồng Hòa nối dài
kênh cấp II Đình Thông, xã Hồng Kỳ
|
|
1
|
xã Hồng Kỳ
|
2016-2017
|
công trình cấp
IV, L=1Km
|
8606/QĐ-UBND 28/10/2011
|
1.785
|
|
1.600
|
|
|
1
|
|
UBND huyện
Sóc Sơn
|
|
21
|
Kiên cố hóa hệ thống kênh tưới hồ Hoa
Sơn
|
|
1
|
Xã Nam Sơn
|
2016-2017
|
L=8Km
|
5678/QĐ-UBND 27/10/2016
|
11.496
|
|
7.000
|
|
3.000
|
|
1
|
UBND huyện
Sóc Sơn
|
|
22
|
Kiên cố hóa hệ thống kênh tưới hồ Non
Chùa, cửa rừng xóm 5, xã Nam Sơn
|
|
1
|
Xã Nam Sơn
|
2016-2017
|
L=7Km
|
5689/QĐ-UBND 28/10/2016
|
10.297
|
|
7.000
|
|
2.000
|
|
1
|
UBND huyện
Sóc Sơn
|
|
23
|
Xây dựng trạm bơm và hệ thống kênh dẫn
hồ Tân Bình, hồ Non Hơn, xã Nam Sơn
|
|
1
|
Xã Nam Sơn
|
2016-2017
|
L=1km, cải tạo
trạm bơm
|
4185/QĐ-UBND 15/8/2015
|
6.120
|
|
5.900
|
|
|
1
|
|
UBND huyện
Sóc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN THẠCH THẤT
|
1
|
8
|
|
|
|
|
222.053
|
88.384
|
21.800
|
60.000
|
34.000
|
4
|
5
|
|
Phục vụ GPMB
khu CNC Hòa Lạc, Nhà máy XLCT Lại Thượng
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
1
|
1
|
|
|
|
|
141.762
|
88.384
|
|
26.000
|
15.000
|
1
|
1
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM
2016
|
|
7
|
|
|
|
|
80.291
|
|
21.800
|
34.000
|
19.000
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
1
|
1
|
|
|
|
|
141.762
|
88.384
|
|
26.000
|
15.000
|
1
|
1
|
|
|
1
|
Trường MN trung tâm xã Hữu Bằng
|
|
1
|
Xã Hữu Bằng
|
2014-2016
|
20 phòng học
|
7295/QĐ-UBND 25/10/2011
|
45.632
|
36.100
|
|
6.000
|
|
1
|
|
UBND huyện Thạch Thất
|
|
2
|
Đường tỉnh 419 đi Tân Xã
|
1
|
|
H.Thạch Thất
|
2016-2017
|
5,3km
|
1429/QĐ-UBND
28/5/2008, 5129/QĐ-UBND 09/10/2015
|
96.130
|
52.284
|
|
20.000
|
15 000
|
|
1
|
UBND huyện Thạch Thất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM
2016
|
|
7
|
|
|
|
|
80.291
|
|
21.800
|
34.000
|
19.000
|
3
|
4
|
|
|
*
|
Lĩnh vực trường học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường trung học cơ sở BPC giai đoạn
2
|
|
1
|
Xã Thạch Hòa
|
2016-2017
|
Đạt chuẩn QG
|
1663/QĐ-UBND ngày
29/3/2016
|
13.914
|
|
3.000
|
5.000
|
5 000
|
|
1
|
UBND huyện Thạch Thất
|
|
2
|
Tiểu học khu dân dụng BPC giai đoạn 2
|
|
1
|
Xã Thạch Hòa
|
2016-2017
|
Đạt chuẩn QG
|
1664/QĐ-UBND
ngày 29/3/2016
|
14.187
|
|
3.000
|
5.000
|
5.000
|
|
1
|
UBND huyện
Thạch Thất
|
|
3
|
Trường MN Khoang Mè xã Hạ Bằng
|
|
1
|
Xã Hạ Bằng
|
2016-2017
|
|
6747/QĐ-UBND
ngày 24/10/2012
|
10.697
|
|
|
7.000
|
3.000
|
|
1
|
UBND huyện
Thạch Thất
|
|
4
|
Trường Tiểu học xã Tân Xã
|
|
1
|
Xã Tân Xã
|
2016-2017
|
|
1510/QĐ-UBND
ngày 28/3/2016
|
7.300
|
|
3.500
|
3.500
|
|
1
|
|
UBND huyện
Thạch Thất
|
|
5
|
Trường THCS xã Bình Yên
|
|
1
|
Xã Bình Yên
|
2016-2017
|
|
4205/QĐ-UBND
ngày 07/7/2016
|
9.202
|
|
5.000
|
3.500
|
|
1
|
|
UBND huyện
Thạch Thất
|
|
*
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa, bưu điện, thể thao khu dân dụng
BPC
|
|
1
|
Xã Thạch Hòa
|
2016-2017
|
1550m2
|
1665/QĐ-UBND
ngày 29/3/2016
|
14.991
|
|
3.000
|
5.000
|
6.000
|
|
1
|
UBND huyện
Thạch Thất
|
|
*
|
Lĩnh vực thủy
lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cứng hóa kênh mương thủy lợi nội đồng
xã Đồng Trúc
|
|
1
|
Xã Đồng Trúc
|
2016-2017
|
5,0km
|
1678/QĐ-UBND
ngày 30/3/2016
|
10.000
|
|
4.300
|
5.000
|
|
1
|
|
UBND huyện
Thạch Thất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN ỨNG HÒA
|
1
|
|
|
|
|
|
49.946
|
40.500
|
|
5.000
|
|
1
|
|
|
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ
GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
1
|
|
|
|
|
|
49.946
|
40.500
|
|
5.000
|
|
1
|
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ
GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
1
|
|
|
|
|
|
49.946
|
40.500
|
|
5.000
|
|
1
|
|
|
|
1
|
Bãi rác thải hợp vệ sinh phía Nam huyện
Ứng Hòa
|
1
|
|
Ứng Hòa
|
2013-2016
|
Xây mới 3000m2
|
488/QĐ-UBND ngày
20/10/2011
|
49.946
|
40.500
|
|
5.000
|
|
1
|
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ XÃ SƠN TÂY
|
|
8
|
|
|
|
|
135.491
|
14.500
|
30.000
|
30.000
|
50.000
|
2
|
6
|
|
Phục vụ GPMB
Khu XLCT Xuân Sơn
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ
GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
|
3
|
|
|
|
|
72.218
|
14.500
|
|
30.000
|
21.000
|
1
|
2
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM
2016
|
|
5
|
|
|
|
|
63.273
|
|
30.000
|
|
29.000
|
1
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ
GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
|
3
|
|
|
|
|
72.218
|
14.500
|
|
30.000
|
21.000
|
1
|
2
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường nội thôn xã Xuân Sơn
|
|
1
|
Xã Xuân Sơn
|
2014-2016
|
Cải tạo
|
1029/QĐ-UBND 29/10/2012, 1972/QĐ-UBND 31/12/2014
|
28.621
|
11.500
|
|
14.000
|
|
1
|
|
UBND Thị xã Sơn
Tây
|
|
2
|
Chợ Mía Đường Lâm
|
|
1
|
Đường Lâm
|
2015-2017
|
Xây mới
|
626/QĐ-UBND 06/6/2012
|
13.731
|
1.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
1
|
UBND Thị xã Sơn
Tây
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường 413 đi Kỳ
Sơn, xã Xuân Sơn
|
|
1
|
Xã Xuân Sơn
|
2015-2017
|
Cải tạo, sửa chữa
|
1486/QĐ-UBND 04/12/2014
|
29.866
|
2.000
|
|
10.000
|
15.000
|
|
1
|
UBND Thị xã Sơn
Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016
|
|
5
|
|
|
|
|
63.273
|
|
30.000
|
|
29.000
|
1
|
4
|
|
|
1
|
Đường giao thông liên xã Xuân Sơn - Tản Lĩnh (6 nhánh)
|
|
1
|
Xuân Sơn
|
2017- 2020
|
L= 2.739,22
m, gồm 6 nhánh GTNT cấp
A, Bm=3,5m
|
185a/QĐ-UBND
ngày 24/3/2016
|
15.000
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
1
|
UBND Thị xã Sơn
Tây
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường nội thôn,
thôn An Sơn, Nhân Lý, Kỳ Sơn, xã Xuân Sơn
|
|
1
|
Xuân Sơn
|
2017-2020
|
3,5km GTNT cấp
A, tuyến chính có Bm=5m, tuyến nhánh Bm=3-3,5m
|
1689a/QĐ-UBND ngày
31/12/2015
|
14.930
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
1
|
UBND Thị xã Sơn Tây
|
|
3
|
Đường từ 413 đi đường 414 (xóm Gia
Vũ)
|
|
1
|
Xuân Sơn
|
2016
|
L=1,2km, GTNT cấp A, Bm=4m
|
1700/QĐ-UBND
ngày 20/10/2011
|
4.379
|
|
4.000
|
|
|
1
|
|
UBND Thị xã
Sơn Tây
|
|
4
|
Cải tạo, nạo vét đập cầu lối và đập
ghém xã Xuân Sơn (Nạo vét 02 hồ đập với tổng diện tích 2,069ha. Cải tạo mặt đường
quanh đầm, kè đá xây, cống thoát nước)
|
|
1
|
Xuân Sơn
|
2017-2020
|
diện tích
2,069ha
|
100a/QĐ-UBND ngày
23/3/2016
|
14.974
|
|
6.000
|
|
8.000
|
|
1
|
UBND Thị xã
Sơn Tây
|
|
5
|
Xây dựng ô chôn lấp bùn thoát nước tại
khu XLCT Xuân Sơn, Sơn Tây
|
|
1
|
Xuân Sơn
|
2016-2017
|
Xây dựng 4 ô
chôn lấp bùn
|
1282/QĐ-UBND ngày
28/10/2014
|
13.990
|
|
6.000
|
|
7.000
|
|
1
|
UBND Thị xã
Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẬN NAM TỪ LIÊM
|
1
|
|
|
|
|
|
60.995
|
21.000
|
|
6.000
|
|
1
|
|
|
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
1
|
|
|
|
|
|
60.995
|
21.000
|
|
6.000
|
|
1
|
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
1
|
|
|
|
|
|
60.995
|
21.000
|
|
6.000
|
|
1
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trường mầm non Phương Canh,
phường Phương Canh
|
1
|
|
Nam Từ Liêm
|
2015-2016
|
Nhà 3 tầng 14 phòng
|
2054/QĐ-UBND
18/9/2014 3228/QĐ-UBND 06/8/2015
|
60.995
|
21.000
|
|
6.000
|
|
1
|
|
UBND quận
Nam Từ Liêm
|
Phần còn lại
ngân sách Quận bố trí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 4
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 CẤP THÀNH
PHỐ HÀ NỘI THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT THỦ ĐÔ
Ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố
Hà Nội
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Số dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Dự án/CTĐT được duyệt
|
Lũy kế từ KC
đến hết năm 2015
|
Dự kiến kế hoạch
2016-2020
|
CTHT 2016
|
CTHT 2017
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số, ngày QĐ
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng cộng
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
TỔNG CỘNG
|
45
|
|
|
|
|
897.044
|
261.374
|
955.000
|
195.000
|
190.000
|
190.000
|
190.000
|
190.000
|
14
|
21
|
|
|
A
|
DỰ PHÒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
95.500
|
|
|
31.500
|
32.000
|
32.000
|
|
|
|
|
B
|
PHÂN BỔ THỰC HIỆN
CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC, TRẠM Y TẾ
|
45
|
|
|
|
|
897.044
|
261.374
|
859.500
|
195.000
|
190.000
|
158.500
|
158.000
|
158.000
|
14
|
21
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
|
43
|
|
|
|
|
857.643
|
261.374
|
372.500
|
195.000
|
177.500
|
|
|
|
14
|
21
|
|
|
|
Dự án mới dự kiến
khởi công 2017- 2020
|
2
|
|
|
|
|
39.401
|
|
12.500
|
|
12.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
THỊ XÃ SƠN
TÂY
|
2
|
|
|
|
|
43.187
|
30.900
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
2
|
|
|
|
|
43.187
|
30.900
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Đường Lâm thị xã Sơn Tây
|
1
|
Sơn Tây
|
2012-2014
|
Nhà lớp học
3 tầng, nhà tập đa năng và các công trình phụ trợ
|
985/QĐ-UBND
ngày 29/10/2010; 752/QĐ-UBND ngày 31/8/2012
|
29.958
|
23.400
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
1
|
|
UBND thị xã
Sơn Tây
|
|
2
|
Trường Tiểu học Phú Thịnh
|
1
|
Sơn Tây
|
2012-2015
|
Nhà lớp học
3 tầng, nhà tập đa năng
|
1723/QĐ-UBND
ngày 22/9/2010; số 1096/QĐ-UBND ngày 16/9/2014
|
13.229
|
7.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
1
|
|
UBND thị xã
Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2
|
HUYỆN BA VÌ
|
1
|
|
|
|
|
14.993
|
|
13.500
|
4.000
|
9.500
|
|
|
|
|
1
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
1
|
|
|
|
|
14.993
|
|
13.500
|
4.000
|
9.500
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
Trường mầm non Tống Bạt - khu Đồi Dạ
|
1
|
Ba Vì
|
2016-2017
|
|
462/QĐ-UBND
ngày 07/6/2011, 1265/QĐ-UBND ngày 15/10/2014
|
14.993
|
|
13.500
|
4.000
|
9.500
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Ba Vì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B3
|
HUYỆN CHƯƠNG MỸ
|
4
|
|
|
|
|
98.232
|
15.800
|
39.000
|
18.500
|
20.500
|
|
|
|
1
|
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
3
|
|
|
|
|
72.725
|
15.800
|
31.000
|
18.500
|
12.500
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non trung tâm xã Trung Hòa
|
1
|
Chương Mỹ
|
2015-2016
|
10 phòng
học, các hạng mục phụ trợ
|
6170/QĐ-UBND ngày
24/10/2011
|
14.997
|
5.500
|
5.500
|
5 500
|
|
|
|
|
1
|
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
|
2
|
Trường THCS Phụng Châu, huyện Chương
Mỹ
|
1
|
Chương Mỹ
|
2015-2017
|
|
1325/QĐ-UBND
ngày 23/10/2013
|
29.520
|
10.300
|
11.500
|
6.000
|
5.500
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Chương Mỹ
|
|
3
|
Trường mầm non trung tâm xã Lam Điền
|
1
|
Chương Mỹ
|
2016-2018
|
|
5015/QĐ-UBND
ngày 31/10/2012
|
28.208
|
|
14.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Chương Mỹ
|
|
II
|
Dự án mới khởi công
giai đoạn 2017-2020
|
1
|
|
|
|
|
25.507
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non khu Trung tâm Thượng
Vực, xã Thượng Vực
|
1
|
Chương Mỹ
|
2017-2018
|
|
9136/QĐ-UBND
ngày 20/10/2016
|
25.507
|
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Chương Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B4
|
HUYỆN ĐAN
PHƯỢNG
|
1
|
|
|
|
|
5.500
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
1
|
|
|
|
|
5.500
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Liên Hồng; hạng mục:
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học
|
1
|
Đan Phượng
|
2016
|
2 tầng 8
phòng học
|
1200/QĐ-UBND
ngày 27/4/2015
|
5.500
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
1
|
|
UBND huyện
Đan Phượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B5
|
HUYỆN ĐÔNG ANH
|
1
|
|
|
|
|
29.207
|
6.450
|
14.000
|
5.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
1
|
|
|
|
|
29.297
|
6.450
|
14.000
|
5.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm mầm non thôn Tiên Hội,
xã Đông Hội
|
1
|
Đông Anh
|
2016-2018
|
06 nhóm lớp
|
3282/QĐ-UBND
ngày 12/10/2012
|
29.207
|
6.450
|
14.000
|
5.000
|
9.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Đông
Anh
|
NSTP hỗ trợ 70%,
NS huyện bố trí 6 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B6
|
HUYỆN GIA
LÂM
|
2
|
|
|
|
|
44.927
|
8.500
|
19.500
|
10.000
|
9.500
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
2
|
|
|
|
|
44.927
|
8.500
|
19.500
|
10.000
|
9.500
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
Trường mầm non thị trấn Trâu Quỳ
|
1
|
Gia Lâm
|
2015-2017
|
Xây dựng 12
nhóm lớp học và các hạng mục phụ trợ
|
3199/QĐ-UBND
ngày 10/10/2014
|
27.874
|
8.500
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
1
|
|
UBND huyện
Gia Lâm
|
NS huyện bố
trí vốn hoàn thành dự án, đưa vào sử dụng năm 2016
|
2
|
Xây dựng trường tiểu học Văn Đức
|
1
|
Gia Lâm
|
2016-2017
|
Phá dỡ nhà
cấp 4 một tầng, xây dựng bổ sung nhà học 3 tầng 12 phòng học chức năng và
các hạng mục phụ trợ
|
4163/QĐ-UBND
ngày 05/8/2015
|
17.053
|
|
14.500
|
5.000
|
9.500
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Gia Lâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B7
|
HUYỆN HOÀI ĐỨC
|
1
|
|
|
|
|
8.843
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
1
|
|
|
|
|
8.843
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non Dương Liễu
|
1
|
Hoài Đức
|
2015-2017
|
Xây dựng nhà
lớp học 2 tầng và các phòng chức năng
|
3366/QĐ-UBND ngày
24/10/2012
|
8.843
|
3.500
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
1
|
|
UBND huyện Hoài Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B8
|
HUYỆN MÊ
LINH
|
1
|
|
|
|
|
29.264
|
6.100
|
19.500
|
5.000
|
14.500
|
|
|
|
|
1
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
1
|
|
|
|
|
29.264
|
6.100
|
19.500
|
5.000
|
14.500
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
Trường mầm non Kim Hoa
|
1
|
Mê Linh
|
2016-2018
|
2 tầng
|
6323/QĐ-UBND
ngày 23/10/2014
|
29.264
|
6.100
|
19.500
|
5.000
|
14.500
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Mê Linh
|
NSTP hỗ trợ
70%, NS huyện bố trí 6 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B9
|
HUYỆN MỸ ĐỨC
|
6
|
|
|
|
|
134.091
|
49.500
|
49.000
|
27.500
|
21.500
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
6
|
|
|
|
|
134.091
|
49.500
|
49.000
|
27.500
|
21.500
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
1
|
Trường THCS xã Tuy Lai
|
1
|
Mỹ Đức
|
2012-2015
|
19 phòng
học, các phòng bộ môn
|
1539/QĐ-UBND
ngày 03/8/2011; số 2275/QĐ-UBND ngày 27/10/2014
|
14.991
|
12.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
1
|
|
UBND huyện
Mỹ Đức
|
|
2
|
Trường mầm non xã Xuy Xá
|
1
|
Mỹ Đức
|
2013-2015
|
Xây dựng nhà
lớp học 2 tầng, 10 phòng học và các công trình phụ trợ
|
2397/QĐ-UBND
ngày 21/10/2012
|
14.996
|
11.500
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
1
|
|
UBND huyện
Mỹ Đức
|
|
3
|
Trường THCS Hợp Thanh
|
1
|
Mỹ Đức
|
2015-2017
|
Nhà lớp học
bộ môn, hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ
|
2129/QĐ-UBND
ngày 17/10/2014
|
14.995
|
5.300
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Mỹ Đức
|
|
4
|
Trường tiểu học Hương Sơn A
|
1
|
Mỹ Đức
|
2015-2017
|
Nhà lớp học
3 tầng, nhà hiệu bộ
|
156/QĐ-UBND
ngày 23/01/2013
|
29.907
|
10.500
|
15.000
|
6.500
|
8.500
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Mỹ Đức
|
|
5
|
Trường tiểu học xã Phù Lưu Tế
|
1
|
Mỹ Đức
|
2015-2017
|
Nhà lớp học,
nhà hiệu bộ
|
1899/QĐ-UBND
ngày 18/9/2014
|
29.213
|
10.200
|
10.500
|
5.500
|
5.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Mỹ Đức
|
|
6
|
Trường mầm non TT xã Hồng Sơn khu
trung tâm
|
1
|
Mỹ Đức
|
2016-2018
|
|
1311/QĐ-UBND ngày
11/7/2014
|
29.989
|
|
11.500
|
7.500
|
4.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Mỹ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B10
|
HUYỆN PHÚ XUYÊN
|
4
|
|
|
|
|
68.050
|
19.000
|
31.000
|
17.500
|
13.500
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
4
|
|
|
|
|
68.050
|
19.000
|
31.000
|
17.500
|
13.500
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
1
|
Xây dựng mới phòng khám đa khoa khu
vực Tri Thủy
|
1
|
Phú Xuyên
|
2013-2015
|
Xây mới PKĐK 3 tầng
|
3455/QĐ-SYT-KH
ngày 30/10/2010
|
14.945
|
9.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
1
|
|
UBND huyện
Phú Xuyên
|
|
2
|
Trường mầm non Văn Hoàng
|
1
|
Phú Xuyên
|
2015-2017
|
Xây dựng mới
nhà 3 tầng; lớp học, phòng bộ môn, khu hành chính và các hạng mục phụ trợ
|
5033/QĐ-UBND
ngày 17/10/2014
|
14.329
|
5.000
|
7.500
|
4.000
|
3.500
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Phú Xuyên
|
|
3
|
Trường THCS thị trấn Phú Xuyên
|
1
|
Phú Xuyên
|
2015-
2017
|
Xây dựng nhà
đa năng và các hạng mục phụ trợ
|
4807/QĐ-UBND ngày
03/10/2014
|
14.776
|
5.000
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Phú Xuyên
|
|
4
|
Trường mầm non trung tâm Minh Tân
|
1
|
Phú Xuyên
|
2016-
2018
|
|
716/QĐ-UBND
ngày 04/3/2015
|
24.000
|
|
12.500
|
6.500
|
6.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Phú Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B11
|
HUYỆN PHÚC
THỌ
|
3
|
|
|
|
|
48.910
|
15.800
|
22.000
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
2
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
3
|
|
|
|
|
48.910
|
15.800
|
22.000
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
2
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp phòng khám đa khoa
khu vực Ngọc Tảo
|
1
|
Phúc Thọ
|
2016-2018
|
Xây mới PKĐK 3 tầng
|
3457/QĐ-SYT
ngày 30/10/2010
|
14.753
|
9.000
|
4.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Phúc Thọ
|
|
2
|
Trường tiểu học xã Liên hiệp huyện
Phúc Thọ
|
1
|
Phúc Thọ
|
2015-2017
|
Nhà lớp học
3 tầng, nhà hiệu bộ, nhà tập đa năng và các hạng mục phụ trợ
|
4044a/QĐ-UBND
ngày 20/10/2014
|
19.657
|
6.800
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Phúc Thọ
|
|
3
|
Cải tạo nâng cấp trường mầm non xã
Ngọc Tảo
|
1
|
Phúc Thọ
|
2016-2018
|
Nhà lớp học,
hiệu bộ
|
5608/QĐ-UB
ngày 31/12/2013
|
14.500
|
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Phúc Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B12
|
HUYỆN QUỐC OAI
|
3
|
|
|
|
|
48.086
|
9.300
|
33.500
|
12.000
|
21.500
|
|
|
|
|
3
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
3
|
|
|
|
|
48.086
|
9.300
|
33.500
|
12.000
|
21.500
|
|
|
|
|
3
|
|
|
1
|
Trường mầm non trung tâm xã Sài Sơn
|
1
|
Quốc Oai
|
2015-2017
|
Nhà lớp học
2 tầng, phòng chức năng, nhà hiệu bộ và các công trình phụ trợ
|
2994/QĐ-UBND
ngày 11/10/2010; 4545a/QĐ-UBND ngày 12/12/2014
|
13.787
|
4.000
|
9.000
|
3.000
|
6.000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Quốc Oai
|
|
2
|
Trường THCS Đồng Quang
|
1
|
Quốc Oai
|
2016-2018
|
2 tầng, 8 phòng
|
2575/QĐ-UBND
ngày 20/10/2015
|
14.816
|
|
12.000
|
5.000
|
7.000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Quốc Oai
|
|
3
|
Trường Tiểu học xã Thạch Thán
|
1
|
Quốc Oai
|
2015-2017
|
3 tầng 18 phòng
|
3541/QĐ-UBND
ngày 21/10/2009; 4790/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
19.483
|
5.300
|
12.500
|
4.000
|
8.500
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Quốc Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B13
|
HUYỆN SÓC
SƠN
|
2
|
|
|
|
|
46.708
|
10.424
|
19.000
|
10.000
|
9.000
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
2
|
|
|
|
|
46.708
|
10.424
|
19.000
|
10.000
|
9.000
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
Trường mầm non Tân Minh khu B
|
1
|
Sóc Sơn
|
2014-2016
|
Xây mới khối
nhà 2 tầng 6 phòng học, 01 phòng đa năng
|
4772/QĐ-UBND
ngày 3/9/2013
|
26.708
|
10.424
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
1
|
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
Huyện đã chi 6,4 tỷ
đồng để thực hiện công tác GPMB
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học
Trung Giã (khu B)
|
1
|
Sóc Sơn
|
2016-2018
|
Xây mới khối
nhà học và nhà hiệu bộ 2 tầng, cải tạo nhà học 2 tầng cũ, xây dựng đồng bộ
hạng mục phụ trợ, HTKT, mua sắm thiết bị
|
6263/QĐ-UBND
ngày 29/10/2013
|
20.000
|
|
14.000
|
5.000
|
9.000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Sóc Sơn
|
Huyện đã bố
trí 3,6 tỷ đồng thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B14
|
HUYỆN THẠCH
THẤT
|
1
|
|
|
|
|
29.930
|
|
19.000
|
8.000
|
11.000
|
|
|
|
|
1
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
1
|
|
|
|
|
29.930
|
|
19.000
|
8.000
|
11.000
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
Nhà trẻ 19/5 thị trấn Liên Quan
|
1
|
Thạch Thất
|
2016-2018
|
Phòng chức
năng, công trình phụ trợ
|
5850/QĐ-UBND
ngày 21/8/2014
|
29.930
|
|
19.000
|
8.000
|
11.000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Thạch Thất
|
Ngân sách
huyện đã ứng 7,5 tỷ phục vụ GPMB và xây lắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B15
|
HUYỆN THANH
OAI
|
3
|
|
|
|
|
44.557
|
10.300
|
27.000
|
14.000
|
13.000
|
|
|
|
|
3
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
3
|
|
|
|
|
44.557
|
10.300
|
27.000
|
14.000
|
13.000
|
|
|
|
|
3
|
|
|
1
|
Trường THCS xã Phương Trung
|
1
|
Thanh Oai
|
2015-2017
|
Nhà hiệu bộ
3 tầng, nhà lớp học bộ môn 3 tầng và các hạng mục phụ trợ
|
2867/QĐ-UBND
ngày 29/10/2010
|
14.620
|
5.000
|
7.500
|
4.000
|
3.500
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Thanh Oai
|
|
2
|
Trường THCS xã Liên Châu
|
1
|
Thanh Oai
|
Từ năm 2013
|
Nhà hiệu bộ,
nhà đa năng, nhà lớp học bộ môn 3 tầng
|
1223b/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
14.961
|
5.300
|
7.500
|
4.000
|
3.500
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Thanh Oai
|
|
3
|
Trường MN thôn Đàn Viên xã Cao Viên
|
1
|
Thanh Oai
|
2016-2018
|
nhà lớp học
2T, nhà lớp học chức năng, các hạng mục phụ trợ
|
1419/QĐ-UBND
ngày 24/10/2011; 2163/QĐ-UBND ngày 28/10/2015
|
14.976
|
|
12.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Thanh Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B16
|
HUYỆN THANH
TRÌ
|
2
|
|
|
|
|
41.695
|
24.000
|
10.500
|
7.000
|
3.500
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
2
|
|
|
|
|
41.695
|
24.000
|
10.500
|
7.000
|
3.500
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm y tế huyện Thanh
Trì
|
1
|
Thanh Trì
|
2013-2015
|
|
306/QĐ-KH&ĐT
ngày 29/10/2012
|
29.963
|
20.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
1
|
|
UBND huyện
Thanh Trì
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Vạn
Phúc, huyện Thanh Trì
|
1
|
Thanh Trì
|
2015-2017
|
Xây mới nhà
lớp học 3 tầng kết hợp các phòng chức năng
|
6082/QĐ-UBND
ngày 30/10/2014
|
11.732
|
4.000
|
6.500
|
3.000
|
3.500
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Thanh Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B17
|
HUYỆN THƯỜNG TÍN
|
4
|
|
|
|
|
71.973
|
24.000
|
20.000
|
12.000
|
8.000
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
I
|
Dự án chuyển tiếp
|
3
|
|
|
|
|
58.079
|
24.000
|
15.500
|
12.000
|
3.500
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
1
|
Trường mầm non trung tâm xã Nhị Khê
|
1
|
Thường Tín
|
2013-2015
|
Xây dựng nhà
lớp học 2 tầng, 10 phòng học và các công trình phụ trợ
|
1436/QĐ-UBND
ngày 07/5/2013
|
24.887
|
17.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
1
|
|
UBND huyện
Thường Tín
|
|
2
|
Trường THCS xã Tự Nhiên
|
1
|
Thường Tín
|
2015-2017
|
Nhà lớp học
2 tầng 8 phòng học, nhà bộ môn, đa năng
|
2889/QĐ-UBND
ngày 22/10/2010; 669/QĐ-UBND ngày 20/4/2015
|
23.705
|
7.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
1
|
|
UBND huyện Thường
Tín
|
NSTP hỗ trợ
70%, NS huyện bố trí phần còn lại
|
3
|
Trường THCS Quất Động
|
1
|
Thường Tín
|
2016-2018
|
|
3660/QĐ-UBND
ngày 12/5/2014
|
9.487
|
|
7.500
|
4.000
|
3.500
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Thường Tín
|
|
II
|
Dự án mới dự kiến
khởi công 2017- 2020
|
1
|
|
|
|
|
13.894
|
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường tiểu học xã Văn Tự
|
1
|
Thường Tín
|
2017-2018
|
Xây mới
|
6000/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
13.894
|
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
UBND huyện
Thường Tín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B18
|
HUYỆN ỨNG
HÒA
|
4
|
|
|
|
|
88.891
|
27.800
|
34.500
|
19.500
|
15.000
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
I
|
Dự án chuyển
tiếp
|
4
|
|
|
|
|
88.891
|
27.800
|
34.500
|
19.500
|
15.000
|
|
|
|
1
|
2
|
|
|
1
|
Phòng khám đa khoa khu vực Lưu Hoàng
|
1
|
Ứng Hòa
|
2013-2014
|
Xây mới PKĐK
3 tầng
|
3456/QĐ-SYT
ngày 30/10/2010
|
14.900
|
9.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
1
|
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
|
2
|
Trường THCS xã Đội Bình
|
1
|
Ứng Hòa
|
2015-2017
|
Nhà hiệu bộ,
nhà lớp học bộ môn 3 tầng
|
810/QĐ-UBND
ngày 17/10/2014
|
14.970
|
5.300
|
8.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
|
3
|
Trường mầm non trung tâm xã Đại Cường
|
1
|
Ứng Hòa
|
2015-2017
|
Nhà lớp học
2 tầng, 12 phòng
|
6000/QĐ-UBND
ngày 26/10/2013
|
29.921
|
13.500
|
12.500
|
6.500
|
6.000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
NS huyện bố
trí 3 tỷ đồng
|
4
|
Trường THCS xã Hòa Nam
|
1
|
Ứng Hòa
|
2016-2018
|
|
149/QĐ-UBND
ngày 28/3/2014
|
29.100
|
|
12.000
|
7.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 5
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 CỦA CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU THÀNH PHỐ
Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục chương
trình/dự án
|
Cấp dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Mục tiêu, chỉ tiêu/
Năng lực thiết kế
|
Dự án/ chủ trương
đầu tư được duyệt
|
Lũy kế số vốn đã bố
trí giải ngân từ KC đến 31/01/2016
|
Kế hoạch đầu tư 5
năm 2016-2020
|
CTHT 2016-2020
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
B
|
C
|
Số, ngày QĐ
|
TMĐT
|
Tổng số vốn
|
Trong đó
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
3
|
71
|
|
|
|
|
7,773,623
|
420,507
|
6,436,000
|
1,613,050
|
1,409,750
|
1,199,100
|
1,177,200
|
1,036,900
|
74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA
|
|
69
|
|
|
|
|
5,684,304
|
222,650
|
5,430,000
|
1,460,000
|
1,216,800
|
979,100
|
957,200
|
816,900
|
69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CTMTQG Giảm nghèo
bền vững
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình
sử dụng vốn sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CTMTQG Xây dựng nông
thôn mới
|
|
69
|
|
|
|
|
5,684,304
|
222,650
|
5,430,000
|
1,460,000
|
1,216,800
|
979,100
|
957,200
|
816,900
|
69
|
|
|
1
|
Hỗ trợ xã đạt chuẩn
nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 (05 tỷ đồng/xã)
|
|
|
|
|
|
|
730,000
|
|
730,000
|
270,000
|
110,000
|
110,000
|
110,000
|
130,000
|
|
|
|
-
|
Sơn Tây
|
|
|
|
|
3 xã
|
|
15,000
|
|
15,000
|
5,000
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
-
|
Ba Vì
|
|
|
|
|
17 xã
|
|
85,000
|
|
85,000
|
15,000
|
5,000
|
10,000
|
25,000
|
30,000
|
|
|
|
-
|
Chương Mỹ
|
|
|
|
|
13 xã
|
|
65,000
|
|
65,000
|
30,000
|
5,000
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
-
|
Đan Phượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đông Anh
|
|
|
|
|
2 xã
|
|
10,000
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Gia Lâm
|
|
|
|
|
5 xã
|
|
25,000
|
|
25,000
|
10,000
|
15,000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoài Đức
|
|
|
|
|
2 xã
|
|
10,000
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mê Linh
|
|
|
|
|
7 xã
|
|
35,000
|
|
35,000
|
25,000
|
10,000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mỹ Đúc
|
|
|
|
|
13 xã
|
|
65,000
|
|
65,000
|
20,000
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
15,000
|
|
|
|
-
|
Phú Xuyên
|
|
|
|
|
14 xã
|
|
70,000
|
|
70,000
|
30,000
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
-
|
Phúc Thọ
|
|
|
|
|
5 xã
|
|
25,000
|
|
25,000
|
15,000
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Quốc Oai
|
|
|
|
|
10 xã
|
|
50,000
|
|
50,000
|
30,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Sóc Sơn
|
|
|
|
|
9 xã
|
|
45,000
|
|
45,000
|
15,000
|
5,000
|
5,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
-
|
Thạch Thất
|
|
|
|
|
9 xã
|
|
45,000
|
|
45,000
|
10,000
|
10,000
|
25,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Thanh Oai
|
|
|
|
|
9 xã
|
|
45,000
|
|
45,000
|
10,000
|
5,000
|
5,000
|
10,000
|
15,000
|
|
|
|
-
|
Thanh Trì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thường Tín
|
|
|
|
|
12 xã
|
|
60,000
|
|
60,000
|
25,000
|
5,000
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
-
|
Ứng Hòa
|
|
|
|
|
16 xã
|
|
80,000
|
|
80,000
|
10,000
|
10,000
|
10,000
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ kiên cố hóa
thủy lợi nội đồng, giao thông thôn xóm theo Quyết định 16/2012/QĐ-UBND ngày
06/7/2012
|
|
|
|
|
|
|
3,455,453
|
|
3,400,000
|
670,000
|
696,800
|
709,100
|
687,200
|
636,900
|
|
|
Nghị quyết
17/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 cho phép tiếp tục thực hiện
|
-
|
Sơn Tây
|
|
|
|
|
48,3km GTNT,
176,8km kênh mương
|
|
79,080
|
|
79,000
|
27,800
|
25,000
|
26,200
|
|
|
|
|
|
-
|
Ba Vì
|
|
|
|
|
119,6km
GTNT, 156,5km kênh mương
|
|
111,562
|
|
110,000
|
59,800
|
10,000
|
10,000
|
15,000
|
15,200
|
|
|
|
-
|
Chương Mỹ
|
|
|
|
|
687,3km
GTNT, 875,9km kênh mương
|
|
633,916
|
|
625,000
|
60,800
|
100,000
|
140,000
|
160,000
|
164,200
|
|
|
|
-
|
Đan Phượng
|
|
|
|
|
51,4km GTNT,
53,6km kênh mương
|
|
43,826
|
|
43,000
|
11,000
|
32,000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đông Anh
|
|
|
|
|
88,5km GTNT
|
|
47,790
|
|
47,000
|
9,100
|
37,900
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Gia Lâm
|
|
|
|
|
121,1km
GTNT, 220,4km kênh mương
|
|
131,502
|
|
130,000
|
23,400
|
50,000
|
56,600
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoài Đức
|
|
|
|
|
129,7km
GTNT, 311,8km kênh mương
|
|
163,586
|
|
160,000
|
44,000
|
56,000
|
60,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Mê Linh
|
|
|
|
|
113,0km GTNT,
148,8km kênh mương
|
|
105,633
|
|
105,000
|
48,700
|
30,000
|
26,300
|
|
|
|
|
|
-
|
Mỹ Đức
|
|
|
|
|
75,5km GTNT,
318,7km kênh mương
|
|
136,386
|
|
135,000
|
54,400
|
15,000
|
15,000
|
25,000
|
25,600
|
|
|
|
-
|
Phú Xuyên
|
|
|
|
|
367,1km
GTNT, 395,4km kênh mương
|
|
316,878
|
|
310,000
|
47,400
|
40,000
|
40,003
|
90,000
|
92,600
|
|
|
|
-
|
Phúc Thọ
|
|
|
|
|
149,8km
GTNT, 392,5km kênh mương
|
|
198,638
|
|
195,000
|
34,800
|
50,000
|
50,000
|
60,200
|
|
|
|
|
-
|
Quốc Oai
|
|
|
|
|
496,0km
GTNT, 647,4km kênh mương
|
|
462,061
|
|
458,000
|
29,000
|
70,000
|
100,000
|
130,000
|
129,000
|
|
|
|
-
|
Sóc Sơn
|
|
|
|
|
489,9km
GTNT, 519,8km kênh mương
|
|
420,487
|
|
415,000
|
39,600
|
70,000
|
80,000
|
110,000
|
115,400
|
|
|
|
-
|
Thạch Thất
|
|
|
|
|
101,8km GTNT,
197,3km kênh mương
|
|
114,187
|
|
110,000
|
30,000
|
30,000
|
50,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Thanh Oai
|
|
|
|
|
231,9km
GTNT, 152,3km kênh mương
|
|
170,897
|
|
165,000
|
45,900
|
20,000
|
20,000
|
40,000
|
39,100
|
|
|
|
-
|
Thanh Trì
|
|
|
|
|
81,5km GTNT,
45,9km kênh mương
|
|
57,810
|
|
57,000
|
21,100
|
35,900
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thường Tín
|
|
|
|
|
79,8km GTNT,
28,5km kênh mương
|
|
51,629
|
|
51,000
|
26,800
|
5,000
|
5,000
|
7,000
|
7,200
|
|
|
|
-
|
Ứng Hòa
|
|
|
|
|
204,4km
GTNT, 330,8km kênh mương
|
|
209,585
|
|
205,000
|
56,400
|
20,000
|
30,000
|
50,000
|
48,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ các
huyện đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới (30 tỉ đồng/ huyện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300,000
|
120,000
|
60,000
|
60,000
|
60,000
|
|
|
|
|
-
|
Sơn Tây
|
|
|
|
|
|
|
79,080
|
|
30,000
|
|
|
|
30,000
|
|
|
|
|
-
|
Đan Phượng
|
|
|
|
|
|
|
43,826
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đông Anh
|
|
|
|
|
|
|
47,790
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Gia Lâm
|
|
|
|
|
|
|
131,502
|
|
30,000
|
|
30,000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Hoài Đức
|
|
|
|
|
|
|
163,586
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Mê Linh
|
|
|
|
|
|
|
105,633
|
|
30,000
|
|
|
30,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Phúc Thọ
|
|
|
|
|
|
|
198,638
|
|
30,000
|
|
30,000
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Quốc Oai
|
|
|
|
|
|
|
462,061
|
|
30,000
|
|
|
30,000
|
|
|
|
|
|
-
|
Sóc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
420,487
|
|
30,000
|
|
|
|
30,000
|
|
|
|
|
-
|
Thanh Trì
|
|
|
|
|
|
|
57,810
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thường Tín
|
|
|
|
|
|
|
51,629
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kế hoạch 138/KH-UBND
ngày 15/7/2016 về phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
miền núi của Thủ đô Hà Nội giai đoạn 2016-2020
|
|
69
|
|
|
|
|
1,498,851
|
222,650
|
1,000,000
|
400,000
|
350,000
|
100,000
|
100,000
|
50,000
|
69
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2011-2015
|
|
69
|
|
|
|
|
1,283,860
|
222,650
|
856,500
|
400,000
|
350,000
|
100,000
|
6,500
|
|
69
|
|
|
|
Dự án khởi công năm
2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới
giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
|
214,991
|
|
143,500
|
|
|
|
93,500
|
50,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Lĩnh vực y tế
|
|
1
|
|
|
|
|
8,600
|
|
7,000
|
4,000
|
3,000
|
|
|
|
1
|
|
|
4.1.1
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2011-2015
|
|
1
|
|
|
|
|
8,600
|
|
7,000
|
4,000
|
3,000
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế xã Đông
Xuân
|
|
1
|
Đông Xuân -
Quốc Oai
|
2016-2020
|
Xây mới, đảm
bảo đạt chuẩn QG về y tế
|
2393/QĐ-UBND; 15/10/2012
|
8,600
|
|
7,000
|
4,000
|
3,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Quốc Oai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Lĩnh vực thủy lợi
|
|
9
|
|
|
|
|
163,172
|
35,000
|
103,200
|
53,200
|
22,000
|
|
28,000
|
|
9
|
|
|
4.2.1
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2011-2015
|
|
9
|
|
|
|
|
134,064
|
35,000
|
75,200
|
53,200
|
22,000
|
|
|
|
9
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp vai, mương xã Yên
Bài
|
|
1
|
Yên Bài - Ba Vì
|
2016-2020
|
Xây mới vai
đập giữ nước và hệ thống kênh mương dẫn nước dài 3km
|
2019/QĐ-UBND; 31/12/2013
|
8,738
|
|
7,000
|
5,000
|
2,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp vai, mương xã Ba
Trại
|
|
1
|
Ba Trại - Ba
Vì
|
2016-2020
|
Xây mới vai
đập giữ nước và hệ thống kênh mương dẫn nước dài 3,5km
|
2020/QĐ-UBND; 31/12/2013
|
12,084
|
|
11,000
|
8,000
|
3,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh, vai đập
xã Minh Quang
|
|
1
|
Minh Quang -
Ba Vì
|
2016-2020
|
Xây mới vai
đập giữ nước và hệ thống kênh mương dẫn nước dài 3,8km
|
2021/QĐ-UBND;
31/12/2013
|
13,638
|
|
10,000
|
6,000
|
4,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
4
|
Xây dựng kênh tưới từ hồ Lụa di Đồng
Bướm, xã Yên Bình
|
|
1
|
Yên Bình - Thạch
Thất
|
2016-2020
|
Xây mới hệ
thống kênh mương dẫn nước dài 3,0km
|
6568/QĐ-UBND; 30/10/2013
|
8,163
|
|
6,000
|
5,000
|
1,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Thạch Thất
|
|
5
|
Bai mương dẫn nước thôn Luồng, Đầm
Bối, Đồng Tơi, Đồng Hội, xã Yên Trung
|
|
1
|
Yên Trung -
Thạch Thất
|
2016-2020
|
Xây mới bai
đập giữ nước và hệ thống kênh mương dẫn nước dài 4km
|
6494/QĐ-UBND;
15/10/2012
|
11,365
|
5,000
|
200
|
200
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Thạch Thất
|
DA hoàn
thành, kết thúc DA do vướng GPMB
|
6
|
Cải tạo hồ vai làng và hệ thống mương
tưới xã Phú Mãn
|
|
1
|
Phú Mãn - Quốc Oai
|
2016-2020
|
Nạo vét lòng
hồ và xây mới 4km kênh mương
|
3754/QĐ-UBND; 30/10/2013
|
14,865
|
5,000
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Quốc Oai
|
|
7
|
Xây dựng Trạm bơm tưới xã Đông Xuân
|
|
1
|
Đông Xuân -
Quốc Oai
|
2016-2020
|
XD mới trạm
bơm phục vụ tưới 80đất nông nghiệp
|
3755/QĐ-UBND; 30/10/2013
|
11,327
|
7,000
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Quốc Oai
|
|
8
|
Xây dựng, cải tạo hệ thống thủy lợi
nội đồng xã Đông Xuân
|
|
1
|
Đông Xuân -
Quốc Oai
|
2016-
2020
|
Xây mới hệ
thống kênh mương dẫn nước dài 4,5km
|
3752/QĐ-UBND; 30/10/2013
|
14,046
|
|
12,000
|
8,000
|
4,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Quốc Oai
|
|
9
|
Kè chống sạt lở đê bao vùng 700
|
|
1
|
An Phú - Mỹ
Đức
|
2016-
2020
|
Hộ chân, kè
dài 3km
|
1623/QĐ-UBND
18/8/2011; 1355/QĐ-UBND 21/7/2014
|
39,838
|
18,000
|
18,000
|
10,000
|
8,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Mỹ Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Dự án khởi công mới
giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
|
29,108
|
|
28,000
|
|
|
|
28,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
40
|
|
|
|
|
971,338
|
54,150
|
716,800
|
224,800
|
270,000
|
100,000
|
72,000
|
50,000
|
40
|
|
|
4.3.1
|
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2011-2015
|
|
40
|
|
|
|
|
785,455
|
54,150
|
601,300
|
224,800
|
270,000
|
100,000
|
6,500
|
|
40
|
|
|
1
|
Đường giao thông thôn Hợp Nhất, xã Ba
Vì
|
|
1
|
Ba Vì - Ba Vì
|
2016-
2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 1,5km
|
1606/QĐ-UBND;
08/11/2013
|
6,791
|
|
5,000
|
4,000
|
1,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
2
|
Đường giao thông thôn Hợp Sơn, xã Ba
Vì
|
|
1
|
Ba Vì - Ba Vì
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 1,5km
|
1607/QĐ-UBND; 08/11/2013
|
14,999
|
|
11,000
|
5,000
|
6,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
3
|
Đường giao thông thôn Yên Sơn, xã Ba
Vì
|
|
1
|
Ba Vì - Ba Vì
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2,5km
|
1608/QĐ-UBND;
08/11/2013
|
18,285
|
|
16,000
|
10,000
|
6,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
4
|
Đường Minh Quang-Ba Trại
|
|
1
|
Minh Quang -
Ba Trại
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT loại A, chiều dài 4,5 km
|
379/QĐ-UBND 24/4/2013
|
44,244
|
2,000
|
37,000
|
10,000
|
11,000
|
16,000
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã
Vân Hòa - Yên Bài
|
|
1
|
Vân Hòa, Yên Bài
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT loại A, chiều dài 6,5 km
|
600/QĐ-UBND; 19/6/2014
|
48,926
|
600
|
39,000
|
10,000
|
15,000
|
14,000
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
6
|
Đường trục giao thông thôn Bặn, xã
Vân Hòa
|
|
1
|
Vân Hòa - Ba Vì
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2,5km
|
1617/QĐ-UBND; 08/11/2013
|
22,596
|
|
20,000
|
6,000
|
14,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
7
|
Đường trục giao thông thôn Muồng Phú
Vàng, xã Vân Hòa
|
|
1
|
Vân Hòa - Ba Vì
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2,5km
|
1618/QĐ-UBND; 08/11/2013
|
29,459
|
|
25,000
|
6,000
|
10,000
|
9,000
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
8
|
Đường trục giao thông xã Yên Bài
|
|
1
|
Yên Bài - Ba
Vì
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 1km
|
1411/QĐ-UBND; 24/10/2013
|
19,173
|
1,000
|
16,000
|
2,000
|
14,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Ba Vì
|
|
9
|
Đường Hương Canh đi xóm Bóp, xã Khánh
Thượng
|
|
1
|
Khánh Thượng -
Ba Vì
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2,5km
|
1111/QĐ-UBND;
24/10/2011
|
14,091
|
|
12,000
|
8,000
|
4,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
10
|
Đường trục thôn Phú Yên, xã Yên Bài
|
|
1
|
Yên Bài - Ba Vì
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2,5km
|
2031/QĐ-UBND;
31/12/2013
|
41,716
|
|
35,000
|
4,000
|
15,000
|
16,000
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
11
|
Đường trục các thôn: 5, 6, 7, 8, xã
Ba Trại
|
|
1
|
Ba Trại - Ba
Vì
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 3km
|
2025/QĐ-UBND; 31/12/2013
|
44,900
|
|
39,000
|
6,000
|
18,000
|
15,000
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
12
|
Đường giao thông Ba Trại - Cẩm Lĩnh
|
|
1
|
Ba Trại - Ba
Vì
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 3,5km
|
136/QĐ-UBND;
20/02/2014
|
40,391
|
|
34,000
|
6,000
|
15,000
|
13,000
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
13
|
Đường giao thông liên thôn Minh Hồng
- Đầm Sản - Vồng - Gốc Vải, xã Minh Quang
|
|
1
|
Minh Quang - Ba Vì
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, chiều dài 3km
|
1200/QĐ-UBND
27/10/2011
|
29,988
|
18,300
|
8,000
|
|
8,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
14
|
Đường trục các thôn: 1, 2, 9, xã Ba
Trại
|
|
1
|
Ba Trại - Ba Vì
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, chiều dài 2,5km
|
2024/QĐ-UBND; 31/12/2013
|
14,997
|
750
|
8,000
|
|
8,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
Dự án cắt
giảm quy mô
|
15
|
Đường trục giao thông chính xã Yên
Trung
|
|
1
|
Yên Trung -
Thạch Thất
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2km
|
6968/QĐ-UBND;
31/10/2013
|
7,020
|
|
5,500
|
5,500
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Thạch Thất
|
|
16
|
Cải tạo trục đường giao thông thôn Đinh
đi UBND xã Yên Bình
|
|
1
|
Yên Bình - Thạch
Thất
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2km
|
6939/QĐ-UBND;
31/10/2013
|
6,780
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Thạch Thất
|
|
17
|
Đường liên thôn Quê Vải đi Cổ Đụng
|
|
1
|
Tiến Xuân -
Thạch Thất
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2km
|
6940/QĐ-UBND; 31/10/2013
|
5,154
|
|
4,500
|
3,000
|
1,500
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Thạch Thất
|
|
18
|
Đường trục thôn Trại Mới 2
|
|
1
|
Tiến Xuân -
Thạch Thất
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 1,5km
|
6955/QĐ-UBND;
31/10/2013
|
5,942
|
|
4,300
|
4,300
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Thạch Thất
|
|
19
|
Đường GTNT từ Cố Đụng 1 đến Cố Đụng 2
|
|
1
|
Tiến Xuân -
Thạch Thất
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 1,5km
|
6944/QĐ-UBND; 31/10/2013
|
6,992
|
|
5,000
|
3,000
|
2,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Thạch Thất
|
|
20
|
Đường GTNT từ Trại Mới đến Nhòn, xã
Tiến Xuân
|
|
1
|
Tiến Xuân -
Thạch Thất
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2km
|
6943/QĐ-UBND; 31/10/2013
|
7,687
|
|
6,000
|
5,000
|
1,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Thạch Thất
|
|
21
|
Cải tạo trục đường GTNT từ Gò Chói
đến Đồng Cao, xã Tiến Xuân
|
|
1
|
Tiến Xuân -
Thạch Thất
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2km
|
6957/QĐ-UBND; 31/10/2013
|
6,677
|
|
5,000
|
4,000
|
1,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Thạch Thất
|
|
22
|
Cải tạo trục đường GTNT từ Gò Chè đi
Bình Sơn, xã Tiến Xuân
|
|
1
|
Tiến Xuân -
Thạch Thất
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2,5km
|
6956/QĐ-UBND; 31/10/2013
|
10,608
|
|
8,000
|
5,000
|
3,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Thạch Thất
|
|
23
|
Đường giao thông thôn Cửa Khâu, Đồng
Chằm, xã Đông Xuân
|
|
1
|
Đông Xuân -
Quốc Oai
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2,5km
|
2184/QĐ-UBND; 19/9/2012
|
14,829
|
11,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Quốc
Oai
|
|
24
|
Đường giao thông xã Phú Mãn nối đường
Hồ Chí Minh
|
|
1
|
Xã Phú Mãn -
Quốc Oai
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GT cấp V, chiều dài 3km
|
3689/QĐ-UBND; 21/10/2013
|
36,801
|
15,000
|
18,000
|
10,000
|
8,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Quốc
Oai
|
|
25
|
Đường trục xã Phú Mãn
|
|
1
|
Phú Mãn -
Quốc Oai
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 3,5km
|
3742/QĐ-UBND; 29/10/2013
|
14,504
|
|
12,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Quốc
Oai
|
|
26
|
Đường giao thông thôn Đồng Âm, xã Phú
Mãn
|
|
1
|
Phú Mãn - Quốc Oai
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 3km
|
3746/QĐ-UBND; 29/10/2013
|
13,996
|
|
11,000
|
5,000
|
6,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Quốc
Oai
|
|
27
|
Đường giao thông liên thôn xã Đông
Xuân
|
|
1
|
Đông Xuân -
Quốc Oai
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2,5 km
|
8437/QĐ-UBND; 28/10/2011; 8614/QĐ-UBND; 16/5/2012;
|
9,980
|
|
8,000
|
5,000
|
3,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Quốc
Oai
|
|
28
|
Đường, giao thông thôn Đá Thăm, xã Đông
Xuân
|
|
1
|
Đông Xuân -
Quốc Oai
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 3km
|
3710/QĐ-UBND; 24/10/2013
|
13,934
|
|
11,000
|
5,000
|
6,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Quốc
Oai
|
|
29
|
Đường giao thông thôn Đồng Âm, xã Đông
Xuân
|
|
1
|
Đông Xuân -
Quốc Oai
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 3km
|
3754/QĐ-UBND, 30/10/2013
|
14,865
|
|
13,000
|
7,000
|
6,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Quốc
Oai
|
|
30
|
Đường giao thông thôn Đồng Bèn, xã Đông
Xuân
|
|
1
|
Đông Xuân -
Quốc Oai
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 3km
|
3758/QĐ-UBND; 31/10/2013
|
14,891
|
|
13,500
|
5,000
|
8,500
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Quốc
Oai
|
|
31
|
Đường giao thông thôn Cổ Rùa, xã Phú
Mãn
|
|
1
|
Phú Mãn - Quốc Oai
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 3km
|
1845/QĐ-UBND; 29/10/2013
|
14,301
|
|
12,000
|
7,000
|
5,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Quốc
Oai
|
|
32
|
Đường giao thông thôn Đồng Võ, xã Phú
Mãn
|
|
1
|
Phú Mãn - Quốc Oai
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2,5km
|
3761/QĐ-UBND; 31/10/2013
|
9,000
|
|
8,000
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Quốc
Oai
|
|
33
|
Đường giao thông thôn Đồng Ké, xã
Trần Phú
|
|
1
|
Trần Phú - Chương
Mỹ
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 2,5km
|
2557/QĐ-UBND; 15/10/2012
|
11,332
|
2,300
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Chương
Mỹ
|
|
34
|
Đường giao thông thôn Đồng Ké xã Trần
Phú
|
|
1
|
Trần Phú - Chương
Mỹ
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 1km
|
6296/QĐ-UBND;
25/7/2014
|
8,093
|
1,200
|
6,500
|
|
|
|
6,500
|
|
1
|
UBND huyện
Chương Mỹ
|
|
35
|
Đường giao thông nông thôn xã Trần
Phú
|
|
1
|
Trần Phú - Chương
Mỹ
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, chiều dài 2km
|
6299/QĐ-UBND; 25/7/2014
|
7,129
|
1,000
|
6,000
|
|
6,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Chương Mỹ
|
|
36
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã An
Phú
|
|
1
|
An Phú - Mỹ Đức
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, bê tông xi măng, chiều dài 3km
|
2134/QĐ-UBND;
24/10/2013
|
14,707
|
|
12,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Mỹ Đức
|
|
37
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã
An Phú kết hợp kè mương thoát lũ
|
|
1
|
An Phú - Mỹ Đức
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT loại A, chiều dài 5km
|
1139/QĐ-UBND
24/6/2014
|
39,860
|
|
33,000
|
15,000
|
18,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Mỹ Đức
|
|
38
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã
An Phú đoạn từ cầu Ái Nàng đi cầu Bãi Giữa
|
|
1
|
An Phú - Mỹ Đức
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT loại A, chiều dài 4km
|
1140/QĐ-UBND
24/6/2014
|
35,175
|
|
30,000
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Mỹ Đức
|
|
39
|
Đường giao thông từ xã An Phú đi thị
trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức (GĐ 1 từ cầu Bãi Giữa đến đường trục thôn Thọ)
|
|
1
|
An Phú - Mỹ Đức
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT loại A, chiều dài 6,5km
|
2147/QĐ-UBND 10/10/2014
|
49,981
|
|
40,000
|
12,000
|
11,000
|
17,000
|
|
|
1
|
UBND huyện
Mỹ Đức
|
Dự án cắt
giảm quy mô
|
40
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã
An Phú (thôn Đồng Văn)
|
|
1
|
An Phú - Mỹ Đức
|
2016-2020
|
Tiêu chuẩn
đường GTNT, chiều dài 2,5km
|
1781/QĐ-UBND; 17/9/2015
|
14,661
|
1,000
|
8,000
|
|
8,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Mỹ Đức
|
Dự án cắt
giảm quy mô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.3
|
Dự án khởi công mới
giai đoạn 2017-2020
|
|
|
|
|
|
|
185,883
|
|
115,500
|
|
|
|
65,500
|
50,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Lĩnh vực giáo dục
|
|
19
|
|
|
|
|
355,741
|
133,500
|
173,000
|
118,000
|
55,000
|
|
|
|
19
|
|
|
4.4.1
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2011-2015
|
|
19
|
|
|
|
|
355,741
|
133,500
|
173,000
|
118,000
|
55,000
|
|
|
|
19
|
|
|
1
|
Trường THCS Ba Vì (điểm thôn Yên Sơn)
|
|
1
|
Ba Vì - Ba Vì
|
2016-2020
|
XD mới, quy
mô theo chuẩn QG về giáo dục
|
1355/QĐ-UBND;
23/10/2013; 1407/QĐ-UBND ; 31/10/2014; 1428/QĐ-UBND ; 03/11/2014
|
17,303
|
7,000
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
2
|
Trường THCS Ba Vì
(điểm thôn Hợp
Nhất)
|
|
1
|
Ba Vì - Ba Vì
|
2016-2020
|
XD mới, quy
mô theo chuẩn QG về giáo dục
|
1354/QĐ-UBND;
23/10/2013; 1406/QĐ-UBND ; 31/10/2014; 1427/QĐ-UBND ; 03/11/2014
|
22,848
|
8,000
|
11,000
|
11,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
3
|
Trường mầm non Minh
Quang B
|
|
1
|
Minh Quang -
Ba Vì
|
2016-2020
|
XD mới, quy
mô theo chuẩn QG về giáo dục
|
1348/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1448/QĐ-UBND; 03/11/2014
|
14,632
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
4
|
Trường mầm non Minh
Quang A
|
|
1
|
Minh Quang -
Ba Vì
|
2016-2020
|
XD mới, quy
mô theo chuẩn QG về giáo dục
|
1601/QĐ-UBND; 08/11/2013; 1458/QĐ-UBND;
03/11/2014
|
13,468
|
5,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
5
|
Trường tiểu học Minh Quang B
|
|
1
|
Minh Quang -
Ba Vì
|
2016-2020
|
XD mới, quy
mô theo chuẩn QG về giáo dục
|
1349/QĐ-UBND;
23/10/2013; 1409/QĐ-UBND ; 31/10/2014; 1491/QĐ-UBND ; 03/11/2014
|
20,451
|
8,000
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
6
|
Trường THCS Minh Quang
|
|
1
|
Minh Quang -
Ba Vì
|
2016-2020
|
XD mới, quy
mô theo chuẩn QG về giáo dục
|
1351/QĐ-UBND; 23/10/2013;
1444/QĐ-UBND , 03/11/2014
|
10,829
|
5,000
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
7
|
Trường mầm non Ba Trại
|
|
1
|
Ba Trại -Ba
Vì
|
2016-2020
|
XD mới, quy
mô theo chuẩn QG về giáo dục
|
1356/QĐ-UBND;
23/10/2013; 1405/QĐ-UBND ; 31/10/2014; 1431/QĐ-UBND ; 03/11/2014
|
22,017
|
8,000
|
12,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
8
|
Trường tiểu học Ba Trại
|
|
1
|
Ba Trại - Ba
Vì
|
2016-2020
|
XD mới, quy
mô theo chuẩn QG về giáo dục
|
206/QĐ-UBND; 28/3/2012; 1432/QĐ-UBND;
03/11/2014
|
12,782
|
5,000
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
9
|
Trường mầm non Tản Lĩnh B
|
|
1
|
Tản Lĩnh - Ba
Vì
|
2016-2020
|
XD mới, quy
mô theo chuẩn QG về giáo dục
|
1611/QĐ-UBND; 08/11/2013
|
16,438
|
6,000
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
10
|
Trường mầm non Tản Lĩnh A
|
|
1
|
Tản Lĩnh - Ba
Vì
|
2016-2020
|
XD mới, quy
mô theo chuẩn QG về giáo dục
|
1374/QĐ-UBND;
23/10/2013; 1404/QĐ-UBND ; 31/10/2014; 1426/QĐ-UBND ; 03/11/2014
|
23,534
|
8,500
|
11,000
|
6,000
|
5,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
11
|
Trường tiểu học Bò và Đồng Cỏ
|
|
1
|
Tản Lĩnh - Ba
Vì
|
2016-2020
|
XD mới, quy
mô theo chuẩn QG về giáo dục
|
809/QĐ-UBND;
20/08/2012; 1395/QĐ-UBND ; 23/12/2013; 1410/QĐ-UBND ; 31/10/2014; 1494/QĐ-UBND ;
03/11/2014;
|
22,545
|
8,000
|
12,000
|
2,000
|
10,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
12
|
Trường mầm non Việt Hòa - Vân Hòa
|
|
1
|
Vân Hòa - Ba Vì
|
2016-2020
|
XD mới, quy
mô theo chuẩn QG về giáo dục
|
1613/QĐ-UBND; 08/11/2013; 1475/QĐ-UBND; 03/11/2014
|
13,011
|
6,000
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
13
|
Trường mầm non Vân Hòa
|
|
1
|
Vân Hòa - Ba Vì
|
2016-2020
|
XD mới, quy
mô theo chuẩn QG về giáo dục
|
1375/QĐ-UBND;
23/10/2013; 1293/QĐ-UBND ; 24/10/2014; 1478/QĐ-UBND ; 03/11/2014
|
29,877
|
10,000
|
16,000
|
7,000
|
9,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
14
|
Trường tiểu học Vân Hòa
|
|
1
|
Vân Hòa - Ba Vì
|
2016-2020
|
XD mới, quy
mô theo chuẩn QG về giáo dục
|
1336/QĐ-UBND;
23/10/2013; 1408/QĐ-UBND ; 31/10/2014; 1477/QĐ-UBND ; 03/11/2014
|
22,551
|
8,000
|
12,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
15
|
Trường mầm non Yên Bài A (khu trung tâm
Đồng Hếu)
|
|
1
|
Yên Bài - Ba
Vì
|
2016-2020
|
XD mới, quy mô theo
chuẩn QG về giáo dục
|
1621/QĐ-UBND; 08/11/2013; 1402/QĐ-UBND;
31/10/2014
|
25,106
|
9,000
|
14,000
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
16
|
Trường tiểu học Yên Bài B (khu Phú
Yên)
|
|
1
|
Yên Bài - Ba
Vì
|
2016-2020
|
XD mới, quy
mô theo chuẩn QG về giáo dục
|
1343/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1483/QĐ-UBND; 03/11/2014
|
14,475
|
6,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
17
|
Trường tiểu học Yên Bài B (khu Việt
Yên)
|
|
1
|
Yên Bài - Ba
Vì
|
2016-2020
|
XD mới, quy
mô theo chuẩn QG về giáo dục
|
1344/QĐ-UBND; 23/10/2013; 1484/QĐ-UBND; 03/11/2014
|
10,709
|
5,000
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
18
|
Trường THCS Yên Bài A
|
|
1
|
Yên Bài - Ba
Vì
|
2016-2020
|
XD mới, quy
mô theo chuẩn QG về giáo dục
|
1345/QĐ-UBND;
23/10/2013; 1411/QĐ-UBND ; 31/10/2014; 1492/QĐ-UBND ; 03/11/2014
|
21,945
|
7,500
|
12,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
19
|
Trường THCS Yên Bài B
|
|
1
|
Yên Bài - Ba
Vì
|
2016-2020
|
XD mới, quy
mô theo chuẩn QG về giáo dục
|
1346/QĐ-UBND;
23/10/2013; 1412/QĐ-UBND ; 31/10/2014; 1493/QĐ-UBND ; 03/11/2014
|
21,220
|
7,500
|
12,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Ba Vì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU THÀNH PHỐ
|
3
|
2
|
|
|
|
|
2,089,319
|
197,857
|
1,006,000
|
153,050
|
192,950
|
220,000
|
220,000
|
220,000
|
5
|
|
|
1
|
CTMT ứng dụng công
nghệ thông tin trong
hoạt động của cơ
quan nhà nước thành phố Hà Nội
|
|
1
|
|
|
|
|
48,000
|
18,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
|
1
|
|
Chương trình
sử dụng vốn sự nghiệp. KH2016 đã bố trí 06 tỷ đồng vốn đầu tư XDCB
|
I.1
|
Dự án chuyển tiếp từ
giai đoạn 2011-2015
|
|
1
|
|
|
|
|
48,000
|
18,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống mạng máy tính diện
rộng phục vụ nhiệm vụ quốc phòng, quân sự địa phương của Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà
Nội
|
|
1
|
Hà Nội
|
2013-2016
|
Lắp đặt mạng
nội bộ, xây dựng mạng diện rộng, phần mềm ứng dụng
|
4086/QĐ-BQP 27/10/2012; 3305/QĐ-BQP 03/09/2013
|
48,000
|
18,000
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
|
1
|
Bộ Tư lệnh
Thủ đô
|
Dự án hoàn thành
năm 2016; TP hỗ trợ 24 tỷ đồng
|
II
|
CTMT nhằm giảm thiểu ùn tắc và đảm bảo an toàn
giao thông trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2016 -
2020
|
3
|
1
|
|
|
|
|
2,041,319
|
179,857
|
1,000,000
|
147,050
|
192,950
|
220,000
|
220,000
|
220,000
|
4
|
|
|
II.1
|
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2011-2015
|
1
|
|
|
|
|
|
231,569
|
178,000
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm điều
khiển đèn tín hiệu giao thông và thiết bị ngoại vi (giai đoạn 1), thành phố
Hà Nội
|
1
|
|
Hà Nội
|
2012-2016
|
HTKT
|
4713/QĐ-UBND 11/10/2011
|
231,569
|
178,000
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở giao
thông vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2
|
Dự án khởi công năm
2016
|
2
|
1
|
|
|
|
|
506,150
|
1,857
|
345,000
|
122,050
|
192,950
|
30,000
|
|
|
3
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường Lê Trọng Tấn, đoạn
từ đường Tôn Thất Tùng kéo dài đến sông Lừ
|
1
|
|
Thanh Xuân
|
2016
|
1511mx(27-30)m
Cầu sông Lừ: 25,2x14m
|
5571/QĐ-UBND 28/10/2014
|
224,624
|
1,857
|
110,000
|
110,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở giao thông vận
tải
|
DA không sử
dụng hết dự phòng dự án đã hoàn thành. Đang thực hiện bàn giao, quyết toán
|
2
|
Nút giao Phạm Ngọc Thạch - Chùa Bộc
|
1
|
|
Đống Đa
|
2016-
|
9,0x277m
|
1172/QĐ-UBND
26/02/2014
|
230,431
|
|
195,000
|
50
|
164,950
|
30,000
|
|
|
1
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
Công trình
trọng điểm 2016-2020; Gộp vào 02 dự án cải tạo dưới đất
|
3
|
Xây dựng cầu Mọc
|
|
1
|
Thanh Xuân, Đống
Đa
|
2016-2017
|
20mx42,5m
|
2067/QĐ-SGTVT
17/10/2013 và 1142/QĐ-SGTVT 21/8/2014
|
51,095
|
|
40,000
|
12,000
|
28,000
|
|
|
|
1
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
Dự phòng,
chi khác giảm 5 tỷ đồng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.3
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2017-2020
|
|
|
|
|
|
|
1,303,600
|
|
630,000
|
|
|
190,000
|
220,000
|
220,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 6
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 CỦA CẤP THÀNH PHỐ HÀ NỘI
BIỂU DANH MỤC THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG
Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội
Đơn vị tính:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Tổng số dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Dự án chủ trương đầu
tư được duyệt
|
Lũy kế vốn đã giải
ngân đến hết năm 2015
|
Kế hoạch đầu tư công
5 năm 2016-2020
|
Nguồn vốn thực hiện
Kế hoạch đầu tư công 5 năm 2016-2020
|
CTHT 2016-2020
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Số, ngày QĐ
|
TMĐT
|
Trong đó: GPMB
|
Tổng số vốn
|
Trong đó:
|
Tổng số vốn
|
NSTP
|
Vốn TSTW hỗ trợ
|
ODA
|
TPCP
|
Vốn tín dụng ĐTPT
|
Năm 2016
|
Năm 2017
|
Năm 2018
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
29
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
280
|
|
|
|
|
195,085,500
|
34,689,962
|
37,734,281
|
64,276,807
|
11,588,623
|
12,025,003
|
13,315,400
|
13,847,167
|
13,500,614
|
64,276,807
|
56,492,770
|
470,034
|
6,172,819
|
466,184
|
675,000
|
274
|
|
Nhu
cầu vốn ODA dự kiến: 63,962 tỷ đồng
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ
GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
178
|
|
|
|
|
134,514,032
|
22,900,264
|
37,449,756
|
32,872,521
|
8,439,873
|
9,323,803
|
6,404,935
|
4,128,000
|
4,575,910
|
32,872,521
|
25,169,484
|
470,034
|
6,141,819
|
466,184
|
625,000
|
175
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM
2016
|
102
|
|
|
|
|
24,495,793
|
7,220,435
|
235,684
|
9,026,850
|
3,118,100
|
2,551,200
|
2,242,050
|
1,115,500
|
|
9,026,850
|
8,945,850
|
|
31,000
|
|
50,000
|
99
|
|
|
III
|
NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI
CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020
|
|
|
|
|
|
36,075,675
|
4,569,263
|
48,841
|
21,777,436
|
30,650
|
|
4,518,415
|
8,453,667
|
8,774,704
|
21,777,436
|
21,777,436
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
BỐ TRÍ VỐN CHUẨN BỊ
ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600,000
|
|
150,000
|
150,000
|
150,000
|
150,000
|
600,000
|
600,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHỐI HẠ TẦNG
ĐÔ THỊ
|
83
|
|
|
|
|
42,158,977
|
21,253,550
|
8,741,811
|
21,960,956
|
3,741,716
|
4,254,769
|
4,585,200
|
4,766,364
|
4,612,907
|
21,960,956
|
21,960,956
|
|
|
|
|
83
|
|
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
48
|
|
|
|
|
18,258,539
|
10,576,238
|
8,640,893
|
6,838,585
|
1,871,816
|
2,675,769
|
1,641,000
|
200,000
|
450,000
|
6,838,585
|
6,838,585
|
|
|
|
|
48
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016
|
35
|
|
|
|
|
13,418,693
|
6,817,722
|
83,417
|
5,775,400
|
1,862,900
|
1,579,000
|
1,608,000
|
725,500
|
|
5,775,400
|
5,775,400
|
|
|
|
|
35
|
|
|
III
|
NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI
CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020
|
|
|
|
|
|
10,481,745
|
3,859,590
|
17,501
|
9,346,971
|
7,000
|
|
1,336,200
|
3,840,864
|
4,162,907
|
9,346,971
|
9,346,971
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
67
|
|
|
|
|
36,693,201
|
18,350,417
|
6,850,326
|
18,171,006
|
3,389,966
|
3,839,769
|
3,642,000
|
3,806,364
|
3,492,907
|
18,171,006
|
18,171,006
|
|
|
|
|
67
|
|
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
40
|
|
|
|
|
14,850,884
|
8,733,549
|
6,788,881
|
5,601,635
|
1,604,866
|
2,260,769
|
1,086,000
|
200,000
|
450,000
|
5,601,635
|
5,601,635
|
|
|
|
|
40
|
|
|
*
|
Các đường Vành đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường vành đai 1 (đoạn Ô
Đông Mác - Nguyễn Khoái)
|
1
|
Hai Bà Trưng
|
2013-2016
|
548,06mx50m
|
8259/QĐ-UB
20/12/2005; 1905/QĐ-UBND 07/5/2012; 4846/QĐ-UBND 18/9/2014; 2965/QĐ-UBND
09/6/2016
|
1,166,678
|
1,020,137
|
1,086,448
|
50,000
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
|
1
|
Ban
QLDA Hạ tầng Tả ngạn
|
Công
trình trọng điểm 2011-2015 UBTP chỉ đạo tập trung bố trí vốn hoàn thành 2016
|
2
|
Xây dựng đường VĐ2, đoạn Ngã Tư Sở -
Ngã Tư Vọng
|
1
|
Đống Đa
|
2011-2017
|
2,3kmx50m
|
4454/QĐ-UBND
23/9/2011
|
2,560,353
|
2,022,598
|
1,062,887
|
1,427,000
|
277,000
|
277,000
|
850,000
|
300,000
|
|
1,427,000
|
1,427,000
|
|
|
|
|
1
|
BQL
các dự án trọng điểm PTĐT Hà Nội
|
Công
trình trọng điểm 2011-2015
|
3
|
Xây dựng nút giao thông đường đô thị
Bắc Thăng Long - Vân Trì với tuyến đường sắt Bắc Hồng - Văn Điển
|
1
|
Đông Anh
|
2014-2016
|
692,1mx26m
|
511/QĐ-UBND
22/01/2013
|
861,701
|
|
364,621
|
40,000
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
|
1
|
BQL
các dự án trọng điểm PTĐT Hà Nội
|
Công
trình trọng điểm 2011-2015; TDT công trình là 562.015 triệu đồng (trong đó
XL: 449.600 triệu đồng); Không sử dụng DPP 30 tỷ đồng.
UBTP
chỉ đạo tập trung bố trí vốn hoàn thành 2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các đường hướng tâm; trục chính đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng và chỉnh trang
tuyến đường Quốc lộ 6, đoạn km 19+920 đến km 22+220, qua địa phận thị trấn
Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ
|
1
|
Chương Mỹ
|
2012-2018
|
Bn=56m, L=2,3km
|
5757/QĐ-UBND
12/12/2011
|
700,982
|
338,482
|
195,134
|
460,666
|
150,666
|
150,000
|
160,000
|
|
|
460,666
|
460,666
|
|
|
|
|
1
|
UBND
huyện Chương Mỹ
|
Thông
báo số 213-TB/TU ngày 14/6/2016 của Thành ủy
Dự kiến TMDT điều chỉnh thành 700,9 tỷ đồng do tăng chi phí GPMB; Sở Kế hoạch
và Đầu tư đã có văn bản số 1295/BC-KHĐT ngày 20/10/2016
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Văn
Điển - Ngọc Hồi (Km185-189), huyện Thanh Trì
|
1
|
Thanh Trì
|
2011-2018
|
3,814mx46m
|
3553/QĐ-UBND
19/7/2010
|
887,755
|
507,873
|
118,267
|
645,000
|
105,000
|
300,000
|
240,000
|
|
|
645,000
|
645,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
Thông
báo số 363-TB/TU ngày 25/8/2016 của Thành ủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các cầu yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu Zét
|
1
|
Chương Mỹ
|
2012-2016
|
107,3mx10m
|
1196/QĐ-GTVT 26/10/2011
|
64,684
|
2,347
|
30,239
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
Dự
án được duyệt dự phòng lớn, dự toán giảm do giá nguyên vật liệu giảm. Chủ đầu
tư đề nghị KHV2016 tại Văn bản số 3522/SGTVT-KH&ĐT ngày 12/11/2015
|
2
|
Xây dựng cầu Hóa Viên
|
1
|
Ứng Hòa, Chương Mỹ
|
2009-2016
|
Cầu BTCT L=189,3m;
B=8m
|
09/QĐ-UBND
04/11/2006; 1830/QĐ-SGTVT 28/8/2013
|
54,290
|
8,080
|
37,479
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
Dự án được
duyệt dự phòng lớn, dự toán giảm do giá nguyên vật liệu giảm. Chủ đầu tư đề
nghị KHV2016 tại Văn bản số 3522/SGTVT-KH&ĐT ngày 12/11/2015
|
3
|
Xây dựng Cầu Ba Thá Km24+010 ĐT 249 (ĐT 73
cũ)
|
1
|
Ứng Hòa, Mỹ Đức
|
2010-2016
|
99 x 12m (03 nhịp
33m)
|
1781/QĐ-GTVT
28/10/2009; 1131/QĐ-GTVT 15/8/2014
|
54,259
|
14,301
|
42,197
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Dự án được duyệt dự
phòng lớn, dự toán giảm do giá nguyên vật liệu giảm. Chủ đầu tư đề nghị
KHV2016 tại Văn bản số 3522/SGTVT-KH&ĐT ngày 12/11/2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Đường đô thị; tỉnh lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu 361 (qua sông Tô Lịch)
|
1
|
Cầu Giấy, Đống Đa
|
2015- 2016
|
40mx30m
|
4480/QĐ-UBND 26/10/2012
|
87,508
|
13,906
|
6,790
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
|
2
|
Xây dựng đường Trần Phú - Kim Mã
|
1
|
Ba Đình
|
2012-2016
|
450,81mx22m
|
672/QĐ-UBND
07/10/2011 2075/QĐ-UBND 17/4/2014
|
426,230
|
392,640
|
300,708
|
11,000
|
11,000
|
|
|
|
|
11,000
|
11,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
Thực tế GPMB
giảm. Công trình đã cơ bản hoàn thành. Chủ đầu tư đề nghị KHV 2016 tại Văn bản
số 3522/SGTVT-KH&ĐT ngày 12/11/2015
|
3
|
Xây dựng đường Văn Cao - Hồ Tây
|
1
|
Tây Hồ, Ba Đình
|
2007-2018
|
230mx50m
|
417/QĐ-UBND
29/01/2007 801/QD-UBND
10/02/2010
|
681,876
|
574,712
|
476,146
|
164,700
|
9,700
|
95,000
|
60,000
|
|
|
164,700
|
164,700
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Công trình còn vướng
81 hộ dân tập thể Bộ tư lệnh công binh. UBND quận Tây Hồ thực hiện GPMB
(Thông báo số 131/TB-UBND ngày 19/5/2016)
Phấn đấu hoàn thành công trình năm 2017; Năm 2018 bố trí vốn thanh toán khối
lượng đã thực hiện
|
4
|
Xây dựng đường Cát Linh - La Thành -
Yên Lãng (đoạn La Thành - Thái Hà - Láng)
|
1
|
Đống Đa
|
2002-2017
|
1890m
|
7601/QĐ-UB
11/12/2001 1596/QĐ-UBND
28/10/2008
1188/QĐ-UBND 16/3/2012
|
441,834
|
254,717
|
392,422
|
24,468
|
4,000
|
20,468
|
|
|
|
24,468
|
24,468
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
Công trình
cơ bản hoàn thành. Năm 2017 bố trí vốn thanh toán khối lượng đã thực hiện
|
5
|
Xây dựng tuyến đường ngõ 124 Âu Cơ,
quận Tây Hồ
|
1
|
Tây Hồ
|
2012-2016
|
710m
|
1120/QĐ-UBND
05/4/2011; 836/QĐ-UBND 24/3/2015
|
197,366
|
168,177
|
97,756
|
55,000
|
55,000
|
|
|
|
|
55,000
|
55,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND quận Tây Hồ
|
NSTP hỗ trợ một phần
(95 tỷ đồng, đã bố trí), phần còn lại do ngân sách quận thực hiện
|
6
|
Xây dựng tuyến phố Nguyễn Đình Chiểu
(đoạn từ phố Tô Hiến Thành đến phố Đại Cồ Việt)
|
1
|
Hai Bà Trưng
|
2013-2017
|
592,28mx17m
|
5628/QĐ-UBND
01/12/2011; 5862/QĐ-UBND 27/02/2013 3842/QĐ-UBND 11/08/2015
|
197,385
|
150,436
|
1,494
|
180,700
|
95,700
|
85,000
|
|
|
|
180,700
|
180,700
|
|
|
|
|
1
|
Sở Xây dựng
|
|
7
|
Xây dựng Cầu Ngọc Hồi
|
1
|
Thanh Trì
|
2012-2016
|
12mx46m
|
1114/QĐ-GTVT
09/8/2010; 1754/QĐ-SGTVT
18/12/2014
|
111,365
|
50,952
|
71,088
|
21,500
|
21,500
|
|
|
|
|
21,500
|
21,500
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
8
|
Xây dựng tuyến đường nối từ Quốc lộ 5
vào Khu công nghiệp HAPRO
|
1
|
Gia Lâm
|
2007-2017
|
6217mx(7-23-45m)
|
1312/QĐ-UBND
10/4/2007
|
207,636
|
98,153
|
141,229
|
140,000
|
31,000
|
109,000
|
|
|
|
140,000
|
140,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Sở GTVT đang
trình đ/c TMĐT thành 300,189 tỷ đồng; tiếp tục thi công từ NSTP ứng (Văn bản
số 5359/UBND-XDGT ngày 04/8/2015; thanh toán từ nguồn vốn BOT của Bộ GTVT)
|
9
|
Xây dựng Đường Dốc Hội - Đại học Nông
nghiệp
|
1
|
Gia Lâm
|
2009-2017
|
3.070mx(17-30m)
|
4599/QĐ-UBND
16/10/2012
|
383,000
|
273,821
|
326,614
|
45,000
|
15,000
|
30,000
|
|
|
|
45,000
|
45,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Gia Lâm
|
Chủ đầu tư đang
trình điều chỉnh TMĐT (383 tỷ đồng)
|
10
|
Xây dựng tuyến đường từ Khu trung tâm
hành chính huyện Mê Linh đi thị trấn Chí Đông (Giai đoạn 1: GPMB và xây dựng
nền đường)
|
1
|
Mê Linh
|
2013-2016
|
1,563mx48m
|
5098/QĐ-UBND
31/10/2011
|
105,820
|
70,657
|
88,550
|
17,000
|
17,000
|
|
|
|
|
17,000
|
17,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Mê Linh
|
|
11
|
Xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường
23B-Giai đoạn I (Hà Nội - nghĩa trang Thanh Tước)
|
1
|
Đông Anh, Mê Linh
|
2009-2017
|
12,48km; 1,73kmx50m
(GĐ1: 18m); ML: 10,75kmx12m
|
1500/QĐ-UBND
01/4/2009; 5997/QĐ-UBND 27/12/2011
|
296,737
|
150,035
|
173,066
|
14,300
|
4,300
|
10,000
|
|
|
|
14,300
|
14,300
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
Công trình
đã cơ bản hoàn thành đoạn Đông Anh và quyết toán (chủ đầu tư dự kiến không mở
rộng vỉa hè đoạn qua huyện Mê Linh, GPMB giảm 95 tỷ đồng)
|
12
|
Mở rộng, nâng cấp đường 35 Sóc Sơn,
giai đoạn 1
|
1
|
Sóc Sơn
|
2009-2016
|
7924mx12m (ĐI:
4469,12m; ĐII: 3455,17m)
|
1346/QĐ-UBND
11/4/2008; 4780/QĐ-UBND 22/9/2015; 5979/QĐ-UBND 28/10/2016
|
207,700
|
113,286
|
153,756
|
18,000
|
18,000
|
|
|
|
|
18,000
|
18,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến phố Tùng Thiện,
Km 2+700,2 đến Km 4+700,2 Quốc lộ 21A, Thị xã Sơn Tây
|
1
|
Sơn Tây
|
2012-2017
|
2 Km x 35m
|
5252/QĐ-UBND
22/10/2010
|
246,945
|
126,398
|
156,080
|
60,000
|
45,000
|
15,000
|
|
|
|
60,000
|
60,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND thị xã
Sơn Tây
|
Thay đổi
phương án, không hạ ngầm các đường dây, tổng dự toán giảm. Công trình đã cơ bản
hoàn thành.
Năm 2017 bố
trí vốn thanh toán khối lượng đã thực hiện
|
14
|
Xây dựng đường tỉnh 421B (ĐT 81 cũ)
đoạn Thạch Thành đến Xuân Mai (Km 5+196-Km 17)
|
1
|
Quốc Oai
|
2009- 2016
|
12 Km, 12m
|
2651/QĐ-UBND
22/7/2008; 4676/QĐ-UBND
7/8/2013
|
267,199
|
85,576
|
193,369
|
32,000
|
32,000
|
|
|
|
|
32,000
|
32,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND Huyện Quốc Oai
|
Kinh phí GPMB và dự
phòng giảm so với DA duyệt
|
15
|
Xây dựng các tuyến đường tiếp giáp các dự
án liên quan khu đô thị mới Văn Phú, quận Hà Đông
|
1
|
Hà Đông
|
2012-2016
|
1,316mx10,5
|
5105/QĐ-UBND
19/10/2010
|
119,307
|
40,719
|
34,800
|
50,800
|
50,800
|
|
|
|
|
50,800
|
50,800
|
|
|
|
|
1
|
UBND quận Hà Đông
|
Cơ bản thi công xong
tuyến số 1,2; tập trung hoàn thành tuyến 3, xong toàn bộ công trình năm 2016
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 (Km7+730 đến
Km11+552), huyện Thạch Thất
|
1
|
Thạch Thất
|
2013-2016
|
3,82km; 12m
|
5079/QĐ-UBND
31/10/2011; 5358/QĐ-UBND 27/9/2016
|
150,943
|
51,462
|
116,198
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Thạch Thất
|
Kinh phí GPMB giảm
so với DA duyệt; công trình cơ bản hoàn thành
|
17
|
Xây dựng đường nối Pháp Vân tới khu đất
đấu giá Từ Hiệp, Ngũ Hiệp
|
1
|
Thanh Trì
|
2011-2017
|
1756,34mx27m
|
5317/QĐ-UBND
27/10/2010; 5234/QĐ-UBND 14/11/2012
|
176,724
|
46,528
|
82,182
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
|
20,000
|
20,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện
Thanh Trì
|
Phần vốn còn lại sử
dụng nguồn thu từ đất, phần của Thành phố để lại cho Huyện để đầu tư hoàn
thành dự án
|
18
|
Xây dựng đường Lại Yên - An Khánh (đoạn
Cầu Khum - Cầu Đia Sào)
|
1
|
Hoài Đức
|
2015-2016
|
966mx40m
|
6671/QĐ-UBND
12/12/2014
|
77,357
|
22,000
|
22,000
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Hoài Đức
|
NSTP bố trí 25 tỷ đồng;
phần còn lại ngân sách Huyện đã bố trí. Công trình cơ bản hoàn thành
|
19
|
Xây dựng công trình đường trục phát
triển thị xã Sơn Tây, lý trình Km13+740,6 đến Km14+704
|
1
|
Sơn Tây
|
2013-2017
|
963,6mx40m
|
1481/QĐ-UBND
24/8/2006; 171/QĐ-UBND 09/01/2012
|
122,693
|
56,624
|
73,901
|
44,200
|
2,200
|
42,000
|
|
|
|
44,200
|
44,200
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Dự án vướng GPMB;
năm 2016 tập trung bố trí vốn để GPMB
Năm 2017 tập trung bố
trí vốn để thi công xây lắp
|
20
|
Xây dựng đường gom cầu Giẽ-Phù Yên -
Vân Tứ (tuyến phía Tây đường sắt), huyện Phú Xuyên
|
1
|
Phú Xuyên
|
2013-2016
|
5,67kmx12m
|
5064/QĐ-UBND
31/10/2011
|
300,066
|
95,225
|
44,628
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
Năm 2016 bố
trí vốn để triển khai dự án đến điểm dừng kỹ thuật
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp đường 35 huyện Mê
Linh từ Đại Thịnh đến Quang Minh (Giai đoạn I: Giải phóng mặt bằng và xây dựng
đường giao thông)
|
1
|
Mê Linh
|
2009-2017
|
6,128kmx(24-36)m
|
184/QĐ-CT 22/01/2007
6070/QĐ-UBND 27/12/2011
|
296,436
|
158,102
|
146,921
|
119,000
|
57,000
|
62,000
|
|
|
|
119,000
|
119,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Mê Linh
|
Kiến nghị của Huyện ủy
Mê Linh tại buổi làm việc với Bí thư Thành ủy. Kinh phí GPMB giảm
|
22
|
Xây dựng đường trục chính Bắc - Nam,
đô thị Quốc Oai
|
1
|
Quốc Oai
|
2008-2018
|
14km, C3
|
1926/QĐ-UBND
23/10/2007; 5446/QĐ-UBND 02/11/2010; 7153/QĐ-UBND 25/12/2015
|
544,100
|
176,818
|
242,617
|
213,301
|
50,000
|
77,301
|
86,000
|
|
|
213,301
|
213,301
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Quốc Oai
|
|
23
|
Cải tạo môi trường vệ sinh khu dân cư
xung quanh mương thoát nước Thụy Khuê (đoạn từ dốc La Pho đến Cống Đô)
|
1
|
Tây Hồ
|
2011- 2018
|
Cống hóa
mương BTCT 2x3x3m; B=9,5-11,5m; L=1,788m
|
574/QĐ-UBND 03/12/2009;
7079/QĐ-UBND 23/12/2015
|
421,764
|
199,995
|
22,023
|
349,000
|
99,000
|
120,000
|
130,000
|
|
|
349,000
|
349,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND quận Tây Hồ
|
GPMB phức tạp, đã tồn
tại nhiều năm
|
24
|
Xây dựng đường Liễu Giai - Núi Trúc
(đoạn Vạn Bảo đến nút Núi Trúc), GĐ 2
|
1
|
Ba Đình
|
2004-2018
|
656,75mx3m
|
1096/QĐ-UB 02/3/2006
|
301,002
|
237,145
|
45,359
|
220,000
|
10,000
|
100,000
|
110,000
|
|
|
220,000
|
220,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Dự án vướng GPMB phức
tạp, đã tồn tại nhiều năm
Dự án đang thực hiện
thủ tục điều chỉnh TMĐT từ 157,4 tỷ lên 301 tỷ đồng. Hiện nay Sở GTVT đang
trình UBND TP phê duyệt điều chỉnh dự án
|
25
|
Cống hóa và xây dựng tuyến đường từ
nút rẽ ra phố Núi Trúc đến phố Sơn Tây
|
1
|
Ba Đình
|
2009-2020
|
1040,16mx(25-30,5)m
|
2447/QĐ-UBND
26/6/2008; 5101/QĐ-UBND 7/11/2012
|
740,450
|
616,483
|
9,947
|
693,000
|
43,000
|
|
|
200,000
|
450,000
|
693,000
|
693,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
Dự án vướng GPMB
phức tạp, đã tồn tại nhiều năm (Đến cuối năm 2016, nếu tiến độ triển khai dự
án chậm, tiếp tục vướng GPMB thì sẽ đề xuất dừng dự án)
Dự án đang
thực hiện thủ tục điều chỉnh TMĐT từ 649,9 tỷ lên 740,5 tỷ đồng do tăng chi
phí GPMB. Hiện nay Sở KHĐT đã có Báo cáo số 1301/BC-KH&ĐT ngày 21/10/2016
trình UBND TP phê duyệt điều chỉnh dự án
|
26
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 411C
(đoạn Đồng Bàng - Yên Kỳ - Tòng Bạt)
|
1
|
Ba Vì
|
2012-2017
|
17,7ha, 5.925,1m
|
5345/QĐ-UBND
29/10/2010
|
208,363
|
93,759
|
107,224
|
97,000
|
20,000
|
77,000
|
|
|
|
97,000
|
97,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Ba Vì
|
|
27
|
Xây dựng tuyến đường nối đường 70 chạy dọc
mương Hòa Bình
|
1
|
Thanh Trì
|
2010-2020
|
4931mx21,25m
|
4193/QĐ-UBND 18/8/2009;
3226/QĐ-UBND 19/6/2014
|
248,833
|
55,846
|
55,846
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Thanh Trì
|
Kinh phí
GPMB giảm; dự toán giảm so với thiết kế được duyệt.
Phần vốn còn
lại sử dụng nguồn thu từ đất phần của Thành phố để lại cho Huyện để đầu tư
hoàn thành dự án
|
28
|
Đường tránh QL 32 đoạn qua thị trấn Tây Đằng
|
1
|
Ba Vì
|
2011-2017
|
2055,71mx23m
|
5195/QĐ-UBND
21/10/2010
|
151,706
|
77,075
|
42,325
|
98,000
|
30,000
|
68,000
|
|
|
|
98,000
|
98,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Ba Vì
|
|
29
|
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Cao
Lỗ đến nhà tang lễ Đông Anh
|
1
|
Đông Anh
|
2015-2016
|
512,12mx34,5m
425,09mx25m
|
7469/QĐ-UBND
09/12/2013
|
91,403
|
13,965
|
17,960
|
48,500
|
48,500
|
|
|
|
|
48,500
|
48,500
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Đông Anh
|
Công trình hoàn
thành năm 2016.
Giảm vốn theo thực tế
phương án GPMB giảm (VB số 190/BC-UBND ngày 19/10/2016)
|
30
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến phố Thanh Vi
(tỉnh lộ 414 đoạn qua nội thị, dài 3Km), thị xã Sơn Tây
|
1
|
Sơn Tây
|
2012-2016
|
2,5kmx35m
|
5253/QĐ-UBND
22/10/2010
|
330,559
|
239,248
|
76,752
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
|
25,000
|
25,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND thị xã
Sơn Tây
|
Giảm tiến độ
(điểm dừng kỹ thuật), triển khai sau 2020
|
31
|
Xây dựng 1/2 cầu Đền Lừ và tuyến đường 2,5
đoạn phía bắc khu công nghiệp Vĩnh Tuy
|
1
|
Hoàng Mai
|
2013-2017
|
1/2 cầu:
30,2mx18m; Đường 2,5: 462,38m x 40m
|
4889/QĐ-UBND
29/10/2012
|
101,630
|
15,000
|
17,850
|
80,000
|
30,000
|
50,000
|
|
|
|
80,000
|
80,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND quận Hoàng Mai
|
Nâng cấp tuyến đường
đã xuống cấp, dân cư đi lại đông đúc
|
32
|
Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt
kéo dài, đoạn qua địa phận xã Tân Lập
|
1
|
Đan Phượng
|
2008-2016
|
3.462,4m
|
705/QĐ-UBND
27/4/2007
450/QĐ-UBND 25/01/2011
|
258,245
|
100,271
|
114,007
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Đan Phượng
|
Năm 2016 đã bố trí
kinh phí để thực hiện dự án đến điểm dừng kỹ thuật. Đề nghị Huyện rà soát đồng
bộ với các Khu đô thị hai bên đường để đề xuất kế hoạch triển khai đồng bộ,
kiến nghị cơ chế nguồn vốn, đảm bảo việc tiếp tục triển khai thực hiện tiếp dự
án (nếu có) đạt hiệu quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016
|
27
|
|
|
|
|
13,115,623
|
6,812,278
|
43,944
|
5,581,400
|
1,778,900
|
1,579,000
|
1,568,000
|
655,500
|
|
5,581,400
|
5,581,400
|
|
|
|
|
27
|
|
|
*
|
Các đường Vành đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vành đai 3,5; đoạn từ Đại Lộ Thăng
Long đến Quốc lộ 32
|
|
Hoài Đức
|
2016-2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục
công trình trọng điểm 2016-2020 Sở KH&ĐT đã có Báo cáo số 1008/BC-KH&ĐT
ngày 23/8/2016 báo cáo UBTP giao UBND huyện Hoài Đức làm chủ đầu tư thực hiện
đồng bộ tuyến đường từ Quốc lộ 32 đến Đại lộ Thăng Long. Nguồn vốn: từ nguồn
thu từ đấu giá đất trên địa bàn Huyện (Ngân sách Thành phố đã bố trí năm 2016
là 90 tỷ đồng để thực hiện GPMB). Thực hiện phê duyệt chủ trương đầu tư tổng
thể đoạn tuyến.
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2018
|
-
|
Các đoạn Km1+700-Km2+050; Km2+550-Km3+340
|
|
Hoài Đức
|
|
1,14 kmx60m
|
5795/QĐ-UBND
30/10/2015
|
379,572
|
89,755
|
|
90,000
|
90,000
|
|
|
|
|
90,000
|
90,000
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Hoài Đức
|
-
|
Các đoạn Km0+600-Km1+700;
Km2+050-Km2+550; Km3+340-Km5+500
|
|
|
|
3,76 kmx60m
|
|
1,453,142
|
322,576
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng đường Vành đai 2 đoạn Vĩnh
Tuy - Chợ Mơ - Ngã Tư Vọng
|
|
Ha Bà Trưng, Thanh
Xuân
|
|
3kmx53,5m
|
5860/QĐ-UBND 14/12/2012
|
4,967,193
|
4,193,121
|
9,845
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
|
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
Dự án đầu tư
theo hình thức BT, NSTP chi bố trí vốn thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Công trình cấp bách, chống ùn tắc
giao thông, thực hiện ngay trong giai đoạn 2016-2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng đường Vành đai 3: đoạn Mai Dịch
- Cầu Thăng Long
|
1
|
Cầu Giấy, Bắc
Từ Liêm
|
2016-2018
|
5,5km, Bn=56-60m
|
103/QĐ-BGTVT
14/01/2010; 3099/QĐ-UBND 15/6/2016
|
3,113,000
|
1,800,000
|
|
2,754,000
|
950,000
|
773,000
|
705,000
|
326,000
|
|
2,754,000
|
2,754,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Công trình trọng điểm
2016-2020
Vốn dự phòng của dự
án là 359 tỷ đồng
|
2
|
Cầu vượt ô Đông Mác - Nguyễn Khoái
(giao giữa đường Vành đai 1 với đường Lò Đúc, đường Kim Ngưu)
|
1
|
Hai Bà Trưng
|
2016-2017
|
12x232m
|
133/HĐND-KTNS
12/4/2016; 2606/QĐ-UBND 25/5/2016
|
168,100
|
|
|
160,000
|
80,000
|
80,000
|
|
|
|
160,000
|
160,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Công trình trọng điểm
2016-2020
|
3
|
Cầu vượt tại nút giao An Dương đường Thanh
Niên
|
1
|
Tây Hồ, Ba Đình
|
2016-2018
|
9,0x271m
|
184/HĐND-KTNS
16/5/2016
359/HĐND-KTNS
12/9/2016
|
429,670
|
|
|
400,000
|
500
|
|
300,000
|
99,500
|
|
400,000
|
400,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Công trình trọng điểm
2016-2020
Năm 2019 bố trí vốn
thanh toán khối lượng đã thực hiện
|
4
|
Xây dựng cầu vượt tại nút giao giữa
đường Cổ Linh và đường đầu cầu Vĩnh Tuy để hạn chế ùn tắc giao thông
|
1
|
Long Biên
|
2016-2017
|
12x216m
|
135/HĐND-KTNS
12/4/2016; 4064/QĐ-UBND 26/7/2016
|
161,500
|
|
|
150,000
|
80,000
|
70,000
|
|
|
|
150,000
|
150,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Công trình trọng điểm
2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Các cầu yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng cầu Đồng Trằm Km2+200 tỉnh lộ
414C, huyện Ba Vì
|
1
|
Ba Vì
|
2016
|
16,1mx12m
|
1292/QĐ-SGTVT
24/10/2012
|
7,626
|
600
|
250
|
4,750
|
4,750
|
|
|
|
|
4,750
|
4,750
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
|
2
|
Xây dựng cầu Chi Phú, Km21+322 tỉnh lộ 413,
huyện Ba Vì
|
1
|
Ba Vì
|
2016
|
14,1mx12m
|
1409/QĐ-SGTVT
13/10/2012
|
5,221
|
661
|
273
|
2,850
|
2,850
|
|
|
|
|
2,850
|
2,850
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
|
3
|
Xây dựng cầu Đầm Mơ
|
1
|
Chương Mỹ
|
2016-2017
|
99mx8,5m (03 nhịp
33m)
|
1194/QĐ-GTVT
26/10/2011
|
68,437
|
9,519
|
1,608
|
40,000
|
10,000
|
30,000
|
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Năm 2012 chủ đầu tư
đã phê duyệt dự toán 41,6 tỷ đồng. Đang phê duyệt điều chỉnh (dự kiến 32,5 tỷ
đồng + GPMB 8 tỷ đồng)
|
4
|
Xây dựng cầu Bầu tại Km13+550 trên đường tỉnh
429 (ĐT 73 cũ), huyện Ứng Hòa
|
1
|
Ứng Hòa
|
2016-2017
|
03 nhịp 24m x 12m
|
974/QĐ-SGTVT
22/8/2012
|
39,734
|
3,000
|
1,150
|
28,400
|
18,400
|
10,000
|
|
|
|
28,400
|
28,400
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
GPMB giảm 6
tỷ đồng theo phương án GPMB chi tiết
|
5
|
Xây dựng cầu Quảng Tài tại Km6+585
trên đường tỉnh 428 (đường 75 cũ), huyện Ứng Hòa
|
1
|
Ứng Hòa
|
2016-2017
|
01 nhịp 33mx12m
|
767/QĐ-SGTVT
16/7/2012
|
37,991
|
9,000
|
1,150
|
35,000
|
23,000
|
12,000
|
|
|
|
35,000
|
35,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
|
6
|
Cầu Đào Xuyên, xã Đa tốn
|
1
|
Gia Lâm
|
2016-2017
|
25,1mx13m
|
2415/QĐ-SGTVT
31/10/2013
|
25,221
|
2,969
|
400
|
8,500
|
8,500
|
|
|
|
|
8,500
|
8,500
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
7
|
Xây dựng cầu Ngọc Động, xã Đa Tốn,
huyện Gia Lâm
|
1
|
Gia Lâm
|
2016-2017
|
54,2mx8m
|
1103/QĐ-SGTVT
18/9/2012
|
51,469
|
21,000
|
1,031
|
14,000
|
14,000
|
|
|
|
|
14,000
|
14,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Đường đô thị, đường tỉnh lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng tuyến đường nối từ Đại lộ Thăng
Long kéo dài đến Quốc lộ 21, huyện Thạch Thất
|
1
|
Thạch Thất
|
2015-2016
|
2.300mx12m
|
2131/QĐ-UBND
16/10/2015
|
55,257
|
10,533
|
456
|
26,500
|
26,500
|
|
|
|
|
26,500
|
26,500
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
2
|
Xây dựng đoạn đường từ Khu tái định
cư Nam Trung Yên đến đường Phạm Hùng sát tường rào phía Bắc Bộ Tư lệnh Thủ đô
Hà Nội)
|
1
|
Nam Từ Liêm, Cầu Giấy
|
2016
|
150mx17,5m
|
233/QĐ-KH&ĐT
19/7/2013
|
9,312
|
|
452
|
7,500
|
7,500
|
|
|
|
|
7,500
|
7,500
|
|
|
|
|
1
|
BQL các dự
án trọng điểm PTĐT Hà Nội
|
|
3
|
Xây dựng mở rộng tuyến đường Lương Định Của
ra đường Trường Chinh
|
1
|
Đống Đa
|
2016-2018
|
B=13,5m; L=364,84m
|
2248/QĐ-UB 15/4/2004
5781/QĐ-UBND 13/12/2011
|
85,628
|
55,895
|
505
|
80,400
|
400
|
40,000
|
40,000
|
|
|
80,400
|
80,400
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
Kiến nghị của
Quận ủy Đống Đa tại buổi làm việc với Bí thư Thành ủy
Đầu tư kết nối
đồng bộ với dự án đường “Phương Mai - Sông Lừ”
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419, huyện
Phúc Thọ
|
1
|
Phúc Thọ
|
2016
|
0,6km
|
549/QĐ-KH&ĐT
07/9/2009
|
24,600
|
5,000
|
785
|
18,000
|
18,000
|
|
|
|
|
18,000
|
18,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
Hoàn thiện đồng bộ
trục tuyến đường tỉnh lộ 419 đang được đầu tư kết nối 08 Huyện
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419
(Km0+600 đến Km4+482), huyện Thạch thất
|
1
|
Thạch Thất
|
2016-2017
|
3,8km
|
4435/QĐ-UBND
30/9/2011
|
110,231
|
30,819
|
985
|
100,000
|
50,000
|
50,000
|
|
|
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Thạch Thất
|
Hoàn thiện đồng bộ
trục tuyến đường tỉnh lộ 419 đang được đầu tư kết nối 08 Huyện
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 419 đoạn
từ Km62+050 đến Km68+707 (từ Bệnh viện huyện đến xã Dốc Tín, Km1+685 đến
Km8+342 theo lý trình cũ)
|
1
|
Mỹ Đức
|
2016-2018
|
6.657mx18,5m
|
5697/QĐ-UBND
07/12/2012
|
241,898
|
5,760
|
778
|
205,000
|
100,000
|
60,000
|
45,000
|
|
|
205,000
|
205,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
Hoàn thiện đồng bộ
trục tuyến đường tỉnh lộ 419 đang được đầu tư kết nối 08 Huyện.
Năm 2018 bố trí vốn
thanh, quyết toán khối lượng đã thực hiện
|
7
|
Xây dựng tuyến đường nối từ Trường Đại
học Mỏ - Địa chất vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long
|
1
|
Bắc Từ Liêm
|
2016-2018
|
1.004,4mx30m;
30.354,08m2
|
460/QĐ-UBND
26/01/2011
|
196,313
|
81,959
|
2,345
|
162,000
|
9,000
|
80,000
|
73,000
|
|
|
162,000
|
162,000
|
|
|
|
|
1
|
Ban quản lý
các Khu công nghiệp và chế xuất HN
|
Kết nối hạ tầng
khung giao thông. Tạo tuyến đường vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 411,
km0+00-km7+640, đoạn qua địa phận huyện Ba Vì
|
1
|
Ba Vì
|
2016-2018
|
Bn=12m, L=7,6Km
|
6432/QĐ-UBND
25/10/2013
|
214,009
|
53,358
|
2,211
|
180,000
|
30,000
|
70,000
|
80,000
|
|
|
180,000
|
180,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Ba Vì
|
Nâng cấp tuyến đường
đã xuống cấp, dân cư đi lại đông đúc
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 421
đoạn qua địa phận huyện Phúc Thọ
|
1
|
Phúc Thọ
|
2016-2018
|
5,98kmx9m
|
4950/QĐ-UBND
16/8/2013
|
178,054
|
3,274
|
850
|
165,000
|
65,000
|
60,000
|
40,000
|
|
|
165,000
|
165,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
Nâng cấp tuyến đường
đã xuống cấp, dân cư đi lại đông đúc
|
10
|
Nâng cấp, cải tạo xây dựng tuyến đường
tỉnh lộ 419, đoạn Km 44+00 đến Km 60+00, huyện Mỹ Đức
|
1
|
Mỹ Đức
|
2016-2019
|
13,42kmx(12-18)m
|
4010/QĐ-UBND
11/9/2012
|
527,263
|
48,858
|
2,760
|
470,000
|
50,000
|
100,000
|
150,000
|
170,000
|
|
470,000
|
470,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
Hoàn thiện đồng bộ
trục tuyến đường tỉnh lộ 419 đang được đầu tư kết nối 08 Huyện.
(DP: 112.85 tỷ đồng)
|
11
|
Xây dựng cầu nối khu đô thị mới Pháp
Vân với Khu đô thị mới Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì
|
1
|
Thanh Trì
|
2016-2017
|
42mx27m
|
1192/QĐ-SGTVT
26/10/2011
|
59,576
|
1,246
|
1,100
|
32,000
|
32,000
|
|
|
|
|
32,000
|
32,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Đã bổ sung vốn hoàn
thành năm 2016 theo tờ trình số 1167/TTr-SGTVT ngày 27/9/2016 của Sở GTVT
|
12
|
Cải tạo, chỉnh trang đường nối từ Quốc
lộ 21B (ngã ba Thạch Bích) đi huyện Chương Mỹ, huyện Thanh Oai
|
1
|
Thanh Oai
|
2016-2017
|
2,6kmx7,5-10m
|
367/QĐ-KH&ĐT
25/10/2013
|
44,446
|
2,000
|
2,545
|
35,000
|
15,000
|
20,000
|
|
|
|
35,000
|
35,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Thanh Oai
|
Nâng cấp tuyến đường
đã xuống cấp, dân cư đi lại đông đúc
|
13
|
Chỉnh trang cải tạo lắp đặt hệ thống
chiếu sáng tuyến đường 429 qua khu tưởng niệm Hồ Chủ tịch, xã Nghiêm Xuyên;
đường tỉnh lộ 427 qua địa phận Văn Phú - Hiền Giang, huyện Thường Tín
|
1
|
Thường Tín
|
2016-2017
|
- Chiếu sáng 429:
2,1km
- Đoạn 427: cải tạo
1,4km, chiếu sáng 3,2km
|
358/QĐ-KH&ĐT
23/10/2013
|
27,823
|
|
2,745
|
40,000
|
25,000
|
15,000
|
|
|
|
40,000
|
40,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Thường
Tín
|
UBTP đã có chủ
trương bổ sung thêm một đoạn tuyến để khớp nối đồng bộ HTKT, dự kiến TMĐT
tăng thêm 17 tỷ đồng
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tỉnh lộ 421A
và 421B đoạn qua địa phận huyện Quốc Oai (Đoạn từ cầu vượt Sài Sơn đi chùa Thầy
đến đường 421A giáp ranh huyện Phúc Thọ)
|
1
|
Quốc Oai
|
2016-2019
|
TL421A; B=5,5-10m;
TL421B: 6,5-10,5m, cọc TC28-hết: 12m
|
4970/QĐ-UBND
31/10/2012
|
226,707
|
52,844
|
1,490
|
190,000
|
30,000
|
40,000
|
60,000
|
60,000
|
|
190,000
|
190,000
|
|
|
|
|
1
|
UBNTD huyện Quốc Oai
|
Nâng cấp tuyến đường
đã xuống cấp, dân cư đi lại đông đúc
Dự phòng 20,37 tỷ đồng
Sở GTVT đang thẩm định
điều chỉnh tăng TMĐT từ 81,7 tỷ lên 226,7 tỷ đồng
|
15
|
Cầu Mỹ Hòa (cầu Bột Xuyên), vượt Sông
Đáy - qua địa bàn huyện Mỹ Đức, huyện Ứng Hòa
|
1
|
Ứng Hòa, Mỹ Đức
|
2015-2018
|
356x12m
|
4305/QĐ-UBND 15/7/2013
|
191,630
|
8,531
|
8,531
|
165,000
|
30,000
|
60,000
|
75,000
|
|
|
165,000
|
165,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
Nối 2 huyện Ứng
Hòa và Mỹ Đức (tỉnh lộ 429, qua cầu nối vào DA tuyến đường ngang đê đáy - tỉnh
lộ 419)
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp đoạn đường giao
thông 179 từ dốc đê Văn Giang đến bến phà Văn Đức, huyện Gia Lâm
|
1
|
Gia Lâm
|
2016-2018
|
Chiều dài tuyến
2,588,92m, mặt đường BTXM B=6m
|
372/QĐ-UBND
18/11/2014
|
15,000
|
|
200
|
15,000
|
6,000
|
9,000
|
|
|
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Gia Lâm
|
Thông báo số
373-TB/TU ngày 14/9/2016 của Thành ủy
Tổng dự toán phê duyệt
13,8 tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI
CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020
|
|
|
|
|
|
8,726,694
|
2,804,590
|
17,501
|
6,987,971
|
6,200
|
|
988,000
|
2,950,864
|
3,042,907
|
6,987,971
|
6,987,971
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Công trình
trọng điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vành đai 1: đoạn Hoàng Cầu - Voi Phục (bao
gồm 02 cầu vượt: qua đường Láng Hạ và đường Nguyễn Chí Thanh)
|
1
|
Đống Đa, Ba Đình
|
2018-2021
|
2.270mx50m; 02 cầu
vượt
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
BQL các dự
án trọng điểm PTĐT Hà Nội
|
Công trình
trọng điểm 2016-2020 DA có TMĐT khoảng 7.900 tỷ đồng (DP khoảng 2.200 tỷ đồng)
Đề xuất đầu
tư dự án từ nguồn đấu giá đất tập trung có quy mô lớn, nguồn tăng thu và tiết
kiệm chi thường xuyên. Trường hợp khó khăn không thể cân đối từ các nguồn vốn
trên, Thành phố xem xét huy động Trái phiếu xây dựng Thủ đô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
LĨNH VỰC CẤP THOÁT NƯỚC
|
2
|
|
|
|
|
150,612
|
|
800
|
110,400
|
30,400
|
|
80,000
|
|
|
110,400
|
110,400
|
|
|
|
|
2
|
|
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ
GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016
|
2
|
|
|
|
|
61,961
|
|
800
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
|
2
|
|
|
1
|
Cải tạo thoát nước phố Vũ Xuân Thiều
|
1
|
Long Biên
|
2016
|
322m
|
325/QĐ-KH&ĐT 03/10/2013
|
48,996
|
|
800
|
24,000
|
24,000
|
|
|
|
|
24,000
|
24,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Xây dựng
|
Khối lượng
TKBVTC (QĐ số 94/QĐ-SXD 10/3/1016) cắt giảm
Báo cáo số
8767/SXD-KHTH ngày 05/10/2016 của SXD
|
2
|
Cải tạo, cống hóa mương Vĩnh Tuy (đoạn
phía Bắc đường Minh Khai từ đường Minh Khai đến phố Vĩnh Tuy)
|
1
|
Hai Bà Trưng
|
2016
|
L=374m
|
5787/QĐ-UBND
30/10/2015
|
12,965
|
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Xây dựng
|
Chống úng ngập cục bộ
Giảm vốn theo dự
toán điều chỉnh (Báo cáo số 8767/SXD-KHTH ngày 05/10/2016 của SXD)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ
TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020
|
|
|
|
|
|
88,651
|
|
|
80,400
|
400
|
|
80,000
|
|
|
80,400
|
80,400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, HTKT
|
14
|
|
|
|
|
5,315,164
|
2,903,133
|
1,890,685
|
3,679,550
|
321,350
|
415,000
|
863,200
|
960,000
|
1,120,000
|
3,679,550
|
3,679,550
|
|
|
|
|
14
|
|
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
8
|
|
|
|
|
3,407,655
|
1,842,689
|
1,852,012
|
1,236,950
|
266,950
|
415,000
|
555,000
|
|
|
1,236,950
|
1,236,950
|
|
|
|
|
8
|
|
|
*
|
Môi trường, rác thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II tại
huyện Sóc Sơn, Hà Nội
|
1
|
Sóc Sơn
|
2012-2016
|
73,73 ha
|
4910/QĐ-UBND
24/10/2011; 5633/QĐ-UBND 10/10/2016
|
1,438,430
|
998,765
|
621,403
|
795,000
|
70,000
|
240,000
|
485,000
|
|
|
795,000
|
795,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Xây dựng
|
Công trình trọng điểm
2016-2020
|
2
|
Đầu tư nâng cao năng lực phòng thí
nghiệm, tăng cường trang thiết bị máy móc quan trắc và phân tích TNMT Hà Nội
|
1
|
Hà Nội
|
2014-2016
|
|
4947/QĐ-UBND 30/10/2012; 5313/QĐ-UBND 29/8/2013
|
111,412
|
|
90,519
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
|
6,000
|
6,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
3
|
Dự án đầu tư trạm quan trắc môi trường
tự động, liên tục tại khu LHXL chất thải Nam Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội
|
1
|
Sóc Sơn
|
2014-2016
|
02 trạm quan
trắc tự động
|
1220/QĐ-UBND
20/3/2015
|
26,100
|
|
5,997
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
4
|
Dự án xây dựng nhà máy xử lý nước thải
tại xã Sơn Đồng, huyện Hoài Đức
|
1
|
Hoài Đức
|
2014-2018
|
8000m3/ngđ
|
5118/QĐ-UBND
26/8/2013
|
231,253
|
45,200
|
50,000
|
172,950
|
52,950
|
80,000
|
40,000
|
|
|
172,950
|
172,950
|
|
|
|
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Chiếu sáng, HTKT khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng HTKT xung quanh hồ Kim Liên
|
1
|
Đống Đa
|
2005-2016
|
3.5ha
|
2482/QĐ-UB 23/4/2004
|
38,393
|
19,899
|
12,166
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
|
15,000
|
15,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Dự án xây dựng hệ thống cấp nước cho khu
LHXLCT Nam Sơn và vùng ảnh hưởng 3 xã Nam Sơn, Bắc Sơn, Hồng Kỳ thuộc huyện
Sóc Sơn, Hà Nội
|
1
|
Sóc Sơn
|
2008-2016
|
HTKT
|
10675/QĐ-SXD
28/10/2015
|
51,749
|
10,000
|
37,749
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Xây dựng
|
Dự án hoàn
thành phục vụ khu LHXLCT Sóc Sơn
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật xung quanh Hồ Tây
|
1
|
Tây Hồ
|
2002-2017
|
18km
|
1209/QĐ-TTg
04/12/2000; 5062/QĐ-UB 16/8/2004; 1378/QĐ-UBND 25/3/2010; 5471/QĐ-UBND
23/10/2014
|
1,253,183
|
571,567
|
999,937
|
35,000
|
20,000
|
15,000
|
|
|
|
35,000
|
35,000
|
|
|
|
|
1
|
Ban QLDA XD
HTKT xung quanh Hồ Tây
|
Năm 2017 bố
trí vốn để giải quyết hoàn thành các hạng mục đã thi công, UBND TP chỉ đạo dừng
triển khai để nghiên cứu tổng thể khu vực hồ Tây tại Thông báo số 250/TB-UBND
ngày 22/7/2016. Sở Xây dựng đang nghiên cứu tổng thể theo chỉ đạo của Chủ tịch
UBND TP
|
4
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ Linh Quang
|
1
|
Đống Đa
|
2009-2018
|
4,95ha
|
4563/QĐ-UB
20/7/2004; 5789/QĐ-UBND 30/10/2015
|
257,135
|
197,258
|
34,241
|
190,000
|
80,000
|
80,000
|
30,000
|
|
|
190,000
|
190,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM
2016
|
6
|
|
|
|
|
241,109
|
5,444
|
38,673
|
164,000
|
54,000
|
|
40,000
|
70,000
|
|
164,000
|
164,000
|
|
|
|
|
6
|
|
|
*
|
Chiếu sáng, HTKT khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng xã hội khu dân cư hai khối
Văn Quán - Mỗ Lao, quận Hà Đông
|
1
|
Hà Đông
|
2016
|
HTKT, C3
|
5923/QĐ-UBND
21/12/2011; 6556/QĐ-UBND 30/10/2013
|
52,000
|
|
36,539
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
1
|
UBND quận Hà Đông
|
KH2016 để thực hiện
hạng mục cải tạo Kho chùa Văn Quán, Mỗ Lao theo gói thầu được phê duyệt điều
chỉnh tại Quyết định số 5484/QĐ-UBND 23/10/2014
|
2
|
Hệ thống chiếu sáng tuyến đường 35 trên địa
bàn huyện Sóc Sơn
|
1
|
Sóc Sơn
|
2016
|
17km
|
7702/QĐ-SXD
11/10/2013
|
25,000
|
|
889
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
10,000
|
10,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Xây dựng
|
Đảm bảo độ sáng, trật
tự và ATGT
|
3
|
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng tuyến đường 6Km
đoạn từ quốc lộ 3 đến đường Võ Văn Kiệt, huyện Đông Anh
|
1
|
Đông Anh
|
2016
|
L=6,5Km
|
4775/QĐ-UBND
22/9/2015; 5783/QĐ-UBND 30/10/2015
|
9,267
|
|
|
7,500
|
7,500
|
|
|
|
|
7,500
|
7,500
|
|
|
|
|
1
|
Sở Xây dựng
|
Đảm bảo độ sáng, trật
tự và ATGT
|
4
|
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng tỉnh lộ
428A đoạn qua địa bàn xã Phú Yên, huyện Phú Xuyên
|
1
|
Phú Xuyên
|
2016
|
L=2,4Km
|
4774/QĐ-UBND
22/9/2015; 5786/QĐ-UBND 30/10/2015
|
3,848
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Xây dựng
|
Đảm bảo độ sáng, trật
tự và ATGT
|
5
|
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng Quốc lộ
21B đoạn từ UBND xã Hòa Phú đến chợ Dầu, xã Đội Bính, huyện Ứng Hòa
|
1
|
Ứng Hòa
|
2016
|
L=8,4Km
|
4770/QĐ-UBND
22/9/2015; 5784/QĐ-UBND 30/10/2015
|
11,056
|
|
|
10,500
|
10,500
|
|
|
|
|
10,500
|
10,500
|
|
|
|
|
1
|
Sở Xây dựng
|
Đảm bảo độ sáng, trật
tự và ATGT
|
6
|
Xây dựng nhà máy xử lý nước thải xã
Vân Canh, Hoài Đức
|
1
|
Hoài Đức
|
2014-2019
|
4000m3/nđ
|
6427/QĐ-UBND 25/10/2013
|
139,938
|
5,444
|
1 ,245
|
125,000
|
15,000
|
|
40,000
|
70,000
|
|
125,000
|
125,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đến 11/2016, dự án
chưa mở thầu. Sở KHĐT đề xuất rà soát lại dự án và chuyển đổi đầu tư theo
hình thức BLT, BOT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
NGUỒN VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN KHỞI
CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020
|
|
|
|
|
|
1,666,400
|
1,055,000
|
|
2,278,600
|
400
|
|
268,200
|
890,000
|
1,120,000
|
2,278,600
|
2,278,600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Công trình
trọng điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng khu XLCT Sóc Sơn theo quy hoạch
609/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
1
|
Sóc Sơn
|
2019-2020
|
100-130ha
|
|
1,000,000
|
700,000
|
|
950,000
|
|
|
|
400,000
|
550,000
|
950,000
|
950,000
|
|
|
|
|
1
|
Sở Xây dựng
|
Công trình trọng điểm
2016-2020. Thông báo số 206-TB/TU ngày 10/6/2016. Ngân sách đầu tư hạ tầng;
đang khó khăn trong công tác GPMB (phải di chuyển đơn vị quân đội hiện đang
đóng quân)
|
2
|
Nhóm các dự án cấp nước sạch cho các vùng
nông thôn khó khăn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
230,000
|
|
|
60,000
|
70,000
|
100,000
|
230,000
|
230,000
|
|
|
|
|
1
|
BQL dự án
chuyên ngành của Thành phố
|
|
3
|
Nhóm các dự án xử lý ô nhiễm nguồn nước tại
các ao hồ trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
240,000
|
|
|
60,000
|
80,000
|
100,000
|
240,000
|
240,000
|
|
|
|
|
1
|
BQL dự án
chuyên ngành của Thành phố
|
|
4
|
Nhóm các dự án quan trắc không khí và
xử lý ô nhiễm môi trường
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
230,000
|
|
|
60,000
|
70,000
|
100,000
|
230,000
|
230,000
|
|
|
|
|
1
|
BQL dự án
chuyên ngành của Thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KHỐI ODA
|
17
|
|
|
|
|
94,649,988
|
10,200,801
|
18,688,346
|
13,576,909
|
2,493,090
|
3,666,272
|
3,302,547
|
1,893,000
|
2,222,000
|
13,576,909
|
7,404,090
|
|
6,172,819
|
|
|
14
|
|
1. Vốn ODA
theo dự kiến tại văn bản số 8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016 của Bộ KHĐT
2. Nhu cầu vốn
ODA giai đoạn 2016-2020 là 63.962 tỉ đồng mới đảm bảo hoàn thành được các dự
án theo Hiệp định.
3. Vốn ODA
chỉ bao gồm Vốn TW cấp phát
|
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
|
73,133,266
|
|
9,171,655
|
6,172,819
|
1,604,350
|
2,564,072
|
1,504,397
|
400,000
|
100,000
|
6,172,819
|
|
|
6,172,819
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
21,516,723
|
10,200,801
|
9,516,691
|
7,404,090
|
888,746
|
1,102,260
|
1,798,150
|
1,493,000
|
2,122,000
|
7,404,090
|
7,404,090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
13
|
|
|
|
|
89,215,593
|
10,195,278
|
18,666,809
|
13,496,159
|
2,465,990
|
3,662,772
|
3,252,397
|
1,893,000
|
2,222,000
|
13,496,159
|
7,354,340
|
|
6,141,819
|
|
|
11
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM
2016
|
4
|
|
|
|
|
5,350,393
|
5,523
|
17,000
|
33,750
|
27,100
|
3,500
|
3,150
|
|
|
33,750
|
2,750
|
|
31,000
|
|
|
3
|
|
|
III
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
GIAI ĐOẠN 2017-2020
|
|
|
|
|
|
84,002
|
|
4,537
|
47,000
|
|
|
47,000
|
|
|
47,000
|
47,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
LĨNH VỰC HẠ TẦNG
GTĐT
|
7
|
|
|
|
|
60,980,389
|
6,181,448
|
8,732,920
|
8,947,450
|
1,431,300
|
2,451,000
|
2,500,154
|
1,223,000
|
1,342,000
|
8,947,450
|
4,677,450
|
|
4,270,000
|
|
|
6
|
|
|
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
|
47,344,384
|
|
4,196,152
|
4,270,000
|
916,000
|
1,852,000
|
1,152,000
|
300,000
|
50,000
|
4,270,000
|
|
|
4,270,000
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
13,636,005
|
6,181,448
|
4,536,768
|
4,677,450
|
515,300
|
599,000
|
1,348,150
|
923,000
|
1,292,000
|
4,677,450
|
4,677,450
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
5
|
|
|
|
|
60,691,214
|
6,183,448
|
8,728,383
|
8,892,700
|
1,430,200
|
2,447,500
|
2,450,000
|
1,223,000
|
1,342,000
|
8,892,700
|
4,627,700
|
|
4,265,000
|
|
|
4
|
|
|
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
|
47,125,864
|
|
4,196,152
|
4,265,000
|
915,000
|
1,850,000
|
1,150,000
|
300,000
|
50,000
|
4,265,000
|
|
|
4,265,000
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
13,565,350
|
6,181,448
|
4,532,231
|
4,627,700
|
515,200
|
597,500
|
1,300,000
|
923,000
|
1,292,000
|
4,627,700
|
4,627,700
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Xây dựng tuyến đường sắt đô thị
thí điểm TP Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội
|
1
|
Bắc Từ Liêm,
Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đống Đa, Hoàn Kiếm
|
2008-2020
|
12,5km (trên cao
8,5km, đi ngầm 4km)
|
1970/QĐ-UBND
27/4/2009; 5456/QĐ-UBND 02/11/2010; 4007/QĐ-UBND 28/6/2013
|
32,910,000
|
974,000
|
2,509,021
|
5,234,000
|
734,000
|
2,016,000
|
1,361,000
|
712,000
|
411,000
|
5,234,000
|
2,234,000
|
|
3,000,000
|
|
|
1
|
Ban quản lý
Đường sắt đô thị Hà Nội
|
Công trình
trọng điểm 2016-2020; Theo tiến độ HĐ dự án hoàn thành 2018; Giá trị phân bổ
đã tính trên cơ sở 1 số gói thầu đã kí HD và dự toán
|
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
Tr.đó vay lại
746 tr.USD/ 958 tr.USD
|
26,804,500
|
|
1,924,945
|
3,000,000
|
500,000
|
1,600,000
|
700,000
|
200,000
|
|
3,000,000
|
|
|
3,000,000
|
|
|
|
|
Nhu cầu vốn
ODA năm 2016 là 1.500 tỉ đồng; năm 2017 là 2.150 tỉ đồng
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
6,105,500
|
974,000
|
584,076
|
2,234,000
|
234,000
|
416,000
|
661,000
|
512,000
|
411,000
|
2,234,000
|
2,234,000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án tăng cường giao thông đô thị bền
vững cho dự án Đường sắt đô thị số 3 Hà Nội
|
1
|
Bắc Từ Liêm,
Nam Từ Liêm, Cầu Giấy, Ba Đình, Đống Đa, Hoàn Kiếm
|
2014-2020
|
Cải tạo và XD hệ thống
tiếp cận của 12 ga tuyến 3; XD 02 điểm trung chuyển; thí điểm sử dụng bus
thân thiện MT
|
3921/QĐ-UBND
23/7/2014
|
1,296,900
|
|
7,000
|
420,500
|
8,000
|
69,500
|
343,000
|
|
|
420,500
|
115,500
|
|
305,000
|
|
|
1
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
Đang điều chỉnh
tiến độ dự án và KHLCNT cho phù hợp với tiến độ của dự án Tuyến ĐSĐT Hà Nội
đoạn Nhổn - Ga Hà Nội
|
|
Vốn ODA
|
|
|
|
1USD = 22.000VND
|
Tr.đó vay lại 16,153
tr.USD / 53,15 tr. USD
|
1,169,300
|
|
|
305,000
|
5,000
|
50,000
|
250,000
|
|
|
305,000
|
|
|
305,000
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
127,600
|
|
7,000
|
115,500
|
3,000
|
19,500
|
93,000
|
|
|
115,500
|
115,500
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án Phát triển GTĐT Hà Nội (WB)
|
1
|
Ba Đình, Tây
Hồ, Cầu Giấy, Đống Đa, Thanh Xuân, Hà Đông
|
2007-2016
|
6,4km đường VĐII; 1
tuyến BRT
|
1837/QĐ-UBND
10/5/2007; 1821/QĐ-UBND 22/2/2013; 826/QĐ-UBND 18/2/2016 (không bao gồm hạng
mục XD khu TĐC CT1: 580.265 tr VNĐ)
|
6,858,376
|
3,895,448
|
5,452,934
|
656,000
|
656,000
|
|
|
|
|
656,000
|
256,000
|
|
400,000
|
|
|
1
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
Công trình trọng điểm
2011-2015
|
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
|
2,613,729
|
|
1,729,604
|
400,000
|
400,000
|
|
|
|
|
400,000
|
|
|
400,000
|
|
|
|
|
Nhu cầu vốn
ODA năm 2016 là 1.566 tỉ đồng để hoàn thành dự án theo đúng tiến độ của Hiệp
định
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
4,244,647
|
3,895,448
|
3,723,330
|
256,000
|
256,000
|
|
|
|
|
256,000
|
256,000
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
HTKT Tăng cường năng lực Cơ quan quản
lý ĐSĐT Hà Nội và Thành lập Công ty vận hành bảo dưỡng các tuyến ĐSĐT trên địa
bàn TP HN
|
1
|
Hà Nội
|
2013-2016
|
|
1971/QĐ-UBND
04/3/2013; 6642/QĐ-UBND 12/12/2014
|
70,938
|
|
6,432
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
|
1
|
Công ty TNHH
MTV Đường sắt đô thị Hà Nội
|
|
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
|
62,335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ODA GV trực tiếp
cho TV Nhật
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
8,603
|
|
6,432
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án tuyến đường sắt đô thị TPHN
(tuyến 2) đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo
|
1
|
Từ Liêm, Tây
Hồ, Cầu Giấy, Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng
|
2009-2022 (dự kiến)
|
11,5km (8,5km ngầm
và 3km trên cao)
|
2054/QĐ-UBND
13/11/2008
|
19,555,000
|
1,312,000
|
752,996
|
2,580,700
|
30,700
|
362,000
|
746,000
|
511,000
|
931,000
|
2,580,700
|
2,020,700
|
|
560,000
|
|
|
|
Ban quản lý
Đường sắt đô thị Hà Nội
|
Công trình
trọng điểm 2016-2020
Dự án chuyển
tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2020
|
|
Vốn ODA
|
|
|
|
1VND=0,00385
Yên tại thời điểm trình thẩm định (tỉ giá đồng Yên biến động theo từng đợt giải
ngân)
|
Tr. Đã vay lại
250 triệu/1,3 tỷ USD (Theo TMĐT cũ và cơ chế cũ CP đã phê duyệt)
|
16,476,000
|
|
541,603
|
560,000
|
10,000
|
200,000
|
200,000
|
100,000
|
50,000
|
560,000
|
|
|
560,000
|
|
|
|
|
- Nhu cầu vốn
ODA năm 2016 là 26,5 tỉ đồng; năm 2017 là 2.100 tỉ đồng
- Chính phủ
đang xem xét đề xuất của Thành phố Hà Nội v/v phê duyệt dự án điều chỉnh và
tiếp tục thực hiện dự án
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
GPMB cũ
1.312 tỷ đồng: DP:529 tỷ
|
3,079,000
|
1,312,000
|
211,393
|
2,020,700
|
20,700
|
162,000
|
546,900
|
411,000
|
881,000
|
2,020,700
|
2,020,700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG NĂM 2016
|
2
|
|
|
|
|
205,173
|
|
|
7,750
|
1,100
|
3,500
|
3,150
|
|
|
7,750
|
2,750
|
|
5,000
|
|
|
2
|
|
|
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
|
186,900
|
|
|
5,000
|
1,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
18,273
|
|
|
2,750
|
100
|
1,500
|
1,150
|
|
|
2,750
|
2,750
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ và phát triển hệ thống thẻ vé liên
thông cho VTCC Hà Nội
|
1
|
Hà Nội
|
2016-
2018
|
|
2347/QĐ-UBND
16/5/2016
|
68,253
|
|
|
2,750
|
100
|
1,500
|
1,150
|
|
|
2,750
|
2,750
|
|
|
|
|
1
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
350 triệu Yên Nhật
|
65,100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ODA giải
ngân trực tiếp cho TV Nhật
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
3,153
|
|
|
2,750
|
100
|
1,500
|
1,150
|
|
|
2,750
|
2,750
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ chủ đầu tư quản lý dự án tuyến
đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - Ga Hà Nội
|
1
|
Hà Nội
|
2015-2018
|
|
5141/QĐ-UBND
09/10/2015
|
136,920
|
|
|
5,000
|
1,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
1
|
Ban quản lý Đường sắt
đô thị Hà Nội
|
Chủ tịch nước đã phê
duyệt HĐ, dự kiến ký trong tháng 12/2016
|
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
1USD = 21.000
|
121,800
|
|
|
5,000
|
1,000
|
2,000
|
2,000
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
Nhu cầu vốn
ODA giai đoạn 2016-2020 là 34 tỉ đồng
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
15,120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn đối ứng
là nguồn sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020
|
|
|
|
|
|
84,002
|
|
4,537
|
47,000
|
|
|
47,000
|
|
|
47,000
|
47,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
|
31,620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
52,382
|
|
4,537
|
47,000
|
|
|
47,000
|
|
|
47,000
|
47,000
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
XD tuyến đường sắt đô thị Hà Nội, tuyến 3,
đoạn Ga Hà Nội - Hoàng Mai
|
1
|
Hoàn Kiếm, Hai Bà
Trưng, Hoàng Mai
|
2014-2017
|
8km
|
QĐ phê duyệt CBĐT số
348/QĐ-TTg-QHQT ngày 6/3/2009; 657-TB/UB ngày 14/8/2013 và QĐ số 6749/QĐ-UBND
ngày 7/11/2013
|
71,672
|
|
242
|
39,000
|
|
|
39,000
|
|
|
39,000
|
39,000
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý
Đường sắt đô thị Hà Nội
|
Công trình
trọng điểm 2016-2020 Giai đoạn thực hiện đầu tư chưa ký kết hiệp định vay vốn
ODA nên chưa ghi vốn; giai đoạn THDA dự kiến ADB sẽ tài trợ khoảng 450tr.USD,
còn lại đang xúc tiến vốn ODA của các nhà tài trợ khác
|
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
|
31,620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ODA được
GN trực tiếp cho TV và do ADB quản lý
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
40,052
|
|
242
|
39,000
|
|
|
39,000
|
|
|
39,000
|
39,000
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tuyến đường sắt đô thị TPHN tuyến 2,
đoạn Trần Hưng Đạo - Thượng Đình
|
1
|
Hai Bà
Trưng, Đống Đa, Thanh Xuân
|
2008-2017
|
6km
|
QĐ phê duyệt
CBĐT số 2166/QĐ-UBND ngày 3/6/08; 2322/QĐ-UBND ngày 25/5/2010; 1567/QĐ-UBND
ngày 25/3/2014; 657-TB/TU ngày 14/8/2013
|
12,330
|
|
4,295
|
8,000
|
|
|
8,000
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý Đường sắt
đô thị Hà Nội
|
Công trình trọng điểm
2016-2020
Giai đoạn thực hiện
đầu tư chưa được cam kết vốn ODA (dự kiến JICA tài trợ)
|
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
12,330
|
|
4,295
|
8,000
|
|
|
8,000
|
|
|
8,000
|
8,000
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tuyến đường sắt đô thị TPHN đoạn Nam Thăng
Long - Nội Bài
|
1
|
Sóc Sơn, Đông
Anh, Tây Hồ
|
2017-2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý
Đường sắt đô thị Hà Nội
|
Dự kiến tổng
mức đầu tư khoảng 25.000-30.000 tỷ đồng
Đề xuất đầu
tư dự án từ nguồn đấu giá đất tập trung có quy mô lớn, nguồn tăng thu và tiết
kiệm chi thường xuyên. Trường hợp khó khăn không thể cân đối từ các nguồn vốn
trên, Thành phố sẽ xem xét huy động Trái phiếu xây dựng Thủ đô
|
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
LĨNH VỰC CẤP THOÁT
NƯỚC - MÔI TRƯỜNG
|
7
|
|
|
|
|
33,151,097
|
4,001,226
|
9,688,573
|
4,519,003
|
1,009,334
|
1,157,272
|
802,397
|
670,000
|
880,000
|
4,519,003
|
2,667,184
|
|
1,851,819
|
|
|
5
|
|
|
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
|
25,578,320
|
|
4,938,503
|
1,851,819
|
667,350
|
682,072
|
352,397
|
100,000
|
50,000
|
1,851,819
|
|
|
1,851,819
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
7,572,777
|
4,001,226
|
4,750,070
|
2,667,184
|
341,984
|
475,200
|
450,000
|
570,000
|
830,000
|
2,667,184
|
2,667,184
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ GIAI ĐOẠN 2011-2015
|
5
|
|
|
|
|
28,005,877
|
3,995,703
|
9,671,573
|
4,493,003
|
983,334
|
1,157,272
|
802,397
|
670,000
|
880,000
|
4,493,003
|
2,667,184
|
|
1,825,819
|
|
|
4
|
|
|
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
|
21,083,262
|
|
4,921,503
|
1,825,819
|
641,350
|
682,072
|
352,397
|
100,000
|
50,000
|
1,825,819
|
|
|
1,825,819
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
6,922,615
|
3,995,703
|
4,750,070
|
2,667,184
|
341,984
|
475,200
|
450,000
|
570,000
|
830,000
|
2,667,184
|
2,667,184
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Thoát nước nhằm cải thiện môi
trường Hà Nội - dự án II
|
1
|
Hà Nội
|
2006-2016
|
77,5km; 310mm/2ngày
|
2304/QĐ-UBND
12/6/2008; 2940/QĐ-UBND 28/6/2012
|
9,693,856
|
3,178,803
|
8,072,774
|
600,000
|
600,000
|
|
|
|
|
600,000
|
100,000
|
|
500,000
|
|
|
1
|
Sở Xây dựng
|
Công trình trọng điểm
2011-2015
|
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
|
5,931,023
|
|
3,751,726
|
500,000
|
500,000
|
|
|
|
|
500,000
|
|
|
500,000
|
|
|
|
|
Nhu cầu vốn
ODA năm 2016 là 1.435 tỉ đồng mới đảm bảo hoàn thành dự án đúng tiến độ Hiệp
định
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
3,762,833
|
3,178,803
|
4,321,048
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
|
100,000
|
100,000
|
|
|
|
|
|
|
GPMB trong
TMĐT là dự kiến. UBND TP đã có văn bản cho tiếp tục GN theo thực tế các PA đã
phê duyệt
|
2
|
Dự án Xây dựng hệ thống xử lý chất thải
công nghiệp để phát điện
|
1
|
Sóc Sơn
|
2013-2017
|
75 tấn/ngày
|
1837/QĐ-UBND
25/02/2013; 6659/QĐ-UBND 03/12/2015
|
645,202
|
|
577,665
|
67,300
|
67,300
|
|
|
|
|
67,300
|
67,300
|
|
|
|
|
1
|
Công ty TNHH
MTV Môi trường đô thị HN
|
|
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
|
472,188
|
|
472,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn ODA giải
ngân trực tiếp cho nhà thầu Nhật Bản
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
173,014
|
|
105,665
|
67,300
|
67,300
|
|
|
|
|
67,300
|
67,300
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn
dựa trên kết quả tại 8 tỉnh đồng bằng sông Hồng, vốn vay Ngân hàng Thế giới
(WB) của TP Hà Nội
|
1
|
Ba Vì, Phúc
Thọ, Mỹ Đức, Thanh Oai, Thường Tín, Chương Mỹ, Mê Linh
|
2013-2017
|
23,950m3/
ng.đêm (7 công trình cấp nước tập trung)
|
Cụ thể theo các QĐ của
dự án đã phê duyệt 06/07 dự án. Hiện nay dự án tại huyện Mê Linh, TP đang có
chủ trương xã hội hóa
|
754,592
|
17,298
|
216,131
|
211,345
|
88,850
|
122,495
|
|
|
|
211,345
|
6,700
|
|
204,645
|
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
TMĐT bao gồm vốn
XDCB và SNKT. Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm phân bổ kinh phí để các
đơn vị triển khai thực hiện theo quy định. Chưa bao gồm vốn Thành phố vay lại
theo cơ chế.
|
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
QĐ số
2263/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/9/2012 của Bộ NNPTNT: tr.đó vay lại 8.919 tr.USD
/30,577 tr.USD vốn ODA
|
670,175
|
|
205,520
|
204,645
|
86,350
|
118,295
|
|
|
|
204,645
|
|
|
204,645
|
|
|
|
|
KH 2016 TW
giao 86,35 tỷ đồng: Chưa bao gồm nguồn vốn TP vay lại WB năm 2016 theo cơ chế
40,237 tỷ đồng. Dự kiến số giao KH 2017 là 118,295 tỷ đồng (theo công văn số
8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016)
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
Bao gồm
1096/tổng vốn ODA và 67.119 tr.đồng)
|
84,417
|
17,298
|
10,611
|
6,700
|
2,500
|
4,200
|
|
|
|
6,700
|
6,700
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án xây dựng và cải tạo 3 trạm bơm
thoát nước Cổ Nhuế, Đồng Bông 1 và Đồng Bông 2 khu vực phía Tây Hà Nội
|
1
|
Nam Từ Liêm, Bắc Từ
Liêm
|
2012-2017
|
12m3/giây;
8m3/giây và 9m3/giây
|
4956/QĐ-UBND
26/10/2011
|
618,783
|
39,602
|
432,442
|
95,184
|
74,184
|
21,000
|
|
|
|
95,184
|
90,184
|
|
5,000
|
|
|
1
|
Công ty TNHH
MTV thoát nước HN
|
|
|
Vốn ODA
|
|
|
|
|
9,94 tr,
Euro
|
300,834
|
|
252,194
|
5,000
|
5,000
|
|
|
|
|
5,000
|
|
|
5,000
|
|
|
|
|
Nhu cầu vốn
ODA năm 2016 là 25,895 tỉ đồng
|
|
Vốn trong nước
|
|
|
|
|
|
317,949
|
39,602
|
180,248
|
90,184
|
69,184
|
21,000
|
|
|
|
90,184
|
90,184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dự án Xây dựng hệ thống xử lý nước thải
Yên Xá Thành phố Hà Nội
|
1
|
Thanh Trì
|
2013-2021
|
270.000m3/
ngày đêm
|
7051/QĐ-UBND
20/11/2013
|
16,293,444
|
760,000
|
372,561
|
3,519,174
|
153,000
|
1,013,777
|
802,397
|
670,000
|
880,000
|
3,519,174
|
2,403,000
|
|
1,116,174
|
| | |