Tổng Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025 là 41.500 tỷ 074 triệu đồng, trong đó phân bổ chi tiết
38.905 tỷ 311 triệu đồng, dự phòng 2.594 tỷ 763 triệu đồng; giảm 3.405 tỷ 322
triệu đồng so với Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2021 và Nghị quyết
số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông
qua, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng nguồn ngân sách trung ương và
phân bổ thực hiện 3 chương trình mục tiêu quốc gia với số vốn là 1.332 tỷ 621
triệu đồng, bao gồm:
b) Điều chỉnh giảm nguồn vốn ngân sách địa phương từ
thu sử dụng đất và xổ số kiến thiết theo kế hoạch tài chính 5 năm là 4.737 tỷ
953 triệu đồng, cụ thể:
+ Khối huyện giảm 2.014 tỷ 376 triệu đồng.
- Thu xổ số kiến thiết giảm 919 tỷ 585 triệu đồng.
c) Điều chỉnh danh mục phân bổ các dự án giai đoạn
2021 - 2025 với số vốn là 6.029 tỷ đồng cho phù hợp với quy hoạch tỉnh và kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Phước khóa X, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực kể
từ ngày thông qua./.
STT
|
Danh mục dự án
|
Số quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/phê duyệt dự
án
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn trung hạn 2021 - 2025 (19/NQ-HĐND và
31/NQ-HĐND)
|
Kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021 - 2025
|
Chủ đầu tư
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
NS trung ương
|
NS tỉnh
|
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
NS trung ương
|
NS tỉnh
|
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
Trong đó
|
Trong đó
|
Vốn XDCB tập trung tỉnh phân cấp
|
Nguồn sử dụng đất của huyện, thị, TP
|
Vốn XDCB tập trung tỉnh phân cấp
|
Nguồn sử dụng đất của huyện, thị, TP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
51.908.347
|
41.203.796
|
5.031.934
|
26.130.462
|
.1.581.400
|
8.460.000
|
38.905.311
|
6.364.365
|
23.573.722
|
1.581.400
|
7.385.624
|
|
A
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CỦA TỈNH
|
|
42.256.802
|
23.082.496
|
4.258.434
|
18.824.062
|
-
|
-
|
22.085.887
|
5.527.565
|
16.558.322
|
-
|
-
|
|
A1
|
Trả nợ vay ODA (dự
án Minh Lập - Lộc Hiệp)
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
64.860
|
|
64.860
|
|
|
|
|
Năm 2022
|
|
|
-
|
|
|
|
|
16.640
|
|
16.640
|
|
|
|
|
Năm 2023
|
|
|
-
|
|
|
|
|
16.360
|
|
16.360
|
|
|
|
|
Năm 2024
|
|
|
-
|
|
|
|
|
16.070
|
|
16.070
|
|
|
|
|
Năm 2025
|
|
|
-
|
|
|
|
|
15.790
|
|
15.790
|
|
|
|
A2
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
5.338.902
|
3.775.541
|
2.360.266
|
1.415.275
|
-
|
-
|
3.775.241
|
2.015.266
|
1.760.275
|
-
|
-
|
|
I
|
Giao thông - vận
tải & Hạ tầng đô thị
|
|
3.851.130
|
3.100.200
|
2.220.700
|
879.500
|
-
|
-
|
3.100.200
|
1.875.700
|
1.224.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường giao
thông phía Tây Quốc lộ 13 kết nối Chơn Thành - Hoa Lư
|
2992/QĐ-UBND ngày 30/10/2019; 34/NQ-HĐND ngày
10/12/2020; 03/NQ-HĐND 16/4/2021
|
1.450.000
|
1.450.000
|
1.450.000
|
-
|
|
|
1.450.000
|
1.105.000
|
345.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng Quốc
lộ 13 đoạn từ ngã ba Lộc Tấn đến cửa khẩu Quốc tế Hoa Lư
|
987/QĐ-UBND ngày 7/5/2020; 11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
450.000
|
367.000
|
320.000
|
47.000
|
|
|
367.000
|
320.000
|
47.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Xây dựng đường kết nối
các Khu công nghiệp phía Tây Nam thành phố Đồng Xoài
|
2178/QĐ-UBND ngày 18/10/2019
|
220.000
|
171.800
|
171.800
|
-
|
|
|
171.800
|
171.800
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Đường từ ngã 3 Vườn
Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối với Khu
bảo tồn văn hoá dân tộc S’tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
2403/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 988/QĐ-UBND ngày
26/4/2017
|
100.000
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
|
10.000
|
10.000
|
-
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
5
|
Hỗ trợ phát triển khu
vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước (đường Minh Lập - Lộc Hiệp)
|
2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016; 920/QĐ-UBND ngày
17/4/2017; 3204/QĐ-UBND ngày 7/12/2017
|
495.551
|
423.000
|
268.900
|
154.100
|
|
|
423.000
|
268.900
|
154.101
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
6
|
Đường Đồng Tiến -
Tân Phú, huyện Đồng Phú
|
2293/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
180.000
|
110.000
|
-
|
110.000
|
|
|
110.000
|
-
|
110.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
7
|
Nâng cấp mở rộng ĐT
753B kết nối đường Đồng Phú - Bình Dương
|
2294/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
180.000
|
85.000
|
-
|
85.000
|
|
|
85.000
|
-
|
85.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
8
|
Đường giao thông kết
hợp du lịch hồ thủy lợi Phước Hòa
|
2818/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
282.609
|
219.800
|
-
|
219.800
|
|
|
219.800
|
-
|
219.800
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
9
|
Nâng cấp ĐT 741 đoạn
từ cầu Thác Mẹ đến quốc lộ 14C
|
1659/QĐ-UBND ngày 17/7/2018
|
89.834
|
27.800
|
-
|
27.800
|
|
|
27.800
|
-
|
27.800
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
10
|
Hai tuyến đường phục
vụ Công viên văn hoá tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30)
|
2333/QĐ-UBND ngày 1/11/2019
|
58.130
|
22.000
|
-
|
22.000
|
|
|
22.000
|
-
|
22.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
11
|
Nâng cấp thảm nhựa
các tuyến đường còn lại khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
200.000
|
160.000
|
-
|
160.000
|
|
|
160.000
|
-
|
160.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
12
|
Đường trục chính từ
Quốc lộ 13 vào khu công nghiệp Tân khai II, huyện Hớn Quản tỉnh Bình Phước
|
2779/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
40.000
|
15.000
|
-
|
15.000
|
|
|
15.000
|
-
|
15.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
13
|
Dự án xây dựng kè
và nạo vét hồ Suối Cam
|
2054/QĐ-UBND ngày 21/8/2017
|
105.000
|
38.800
|
-
|
38.800
|
|
|
38.800
|
-
|
38.800
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
II
|
Công nghiệp, hạ
tầng KCN, KKT
|
|
915.672
|
140.190
|
97.690
|
42.500
|
-
|
-
|
140.190
|
97.690
|
42.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Cấp điện nông thôn
tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013 - 2020
|
1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014
|
676.725
|
34.000
|
34.000
|
-
|
|
|
34.000
|
34.000
|
-
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Xây dựng hạ tầng
khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
|
1246/QĐ-UBND ngày 23/5/2017
|
110.000
|
63.690
|
63.690
|
-
|
|
|
63.690
|
63.690
|
-
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Các tuyến đường số
2,3,4,5 và 7 KCN Đồng Xoài I
|
980/QĐ-UBND ngày 09/5/2018
|
79.973
|
30.800
|
-
|
30.800
|
|
|
30.800
|
-
|
30.800
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Hệ thống thoát nước
ngoài hàng rào Becamex Bình Phước
|
1944/QĐ-UBND ngày 08/8/2017
|
48.974
|
11.700
|
-
|
11.700
|
|
|
11.700
|
|
11.700
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
III
|
Nông nghiệp, thủy
lợi
|
|
110.000
|
41.876
|
41.876
|
-
|
-
|
-
|
41.876
|
41.876
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đần tư xây dựng cơ
sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh
|
2198/QĐ-UBND ngày 24/8/2016; 989/QĐ-UBND ngày
26/4/2017
|
110.000
|
41.876
|
41.876
|
-
|
|
|
41.876
|
41.876
|
-
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
IV
|
Giáo dục - Đào tạo
|
|
221.500
|
161.500
|
-
|
161.500
|
-
|
-
|
161.500
|
-
|
161.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
Bình Phước
|
2319/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
150.000
|
110.000
|
-
|
110.000
|
|
|
110.000
|
-
|
110.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Xây dựng khối phòng
học, thư viện - trung tâm nghiên cứu khoa học trường THPT Đồng Xoài (trường học
thông minh)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
71.500
|
51.500
|
-
|
51.500
|
|
|
51.500
|
-
|
51.500
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
V
|
Y tế
|
|
68.500
|
68.500
|
-
|
68.500
|
-
|
-
|
68.500
|
-
|
68.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng và mua sắm
trang thiết bị bệnh viện y học cổ truyền tỉnh (giai đoạn II)
|
2785/QĐ-UBND ngày 31/10/2016
|
68.500
|
48.500
|
-
|
48.500
|
-
|
-
|
48.500
|
-
|
48.500
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Cầu nối và sân vườn
bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1642a/QĐ-UBND ngày 20/7/2020
|
40.000
|
20.000
|
-
|
20.000
|
-
|
-
|
20.000
|
-
|
20.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
VI
|
Quốc phòng - An
ninh
|
|
112.100
|
50.100
|
|
50.100
|
-
|
-
|
50.100
|
-
|
50.100
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng, nâng cấp
doanh trại Bệnh xá K23 BCH Quân sự tỉnh
|
2462a/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
20.100
|
10.100
|
-
|
10.100
|
|
|
10.100
|
|
10.100
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
2
|
Xây dựng, nâng cấp
Trường Quân sự Bộ Chỉ huy quân sự
|
2467a/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
15.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
3
|
Xây dựng phòng Cảnh
sát PCCC&CNCH Công an tỉnh
|
2312/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
|
52.000
|
20.000
|
-
|
20.000
|
|
|
20.000
|
-
|
20.000
|
|
|
Công An tỉnh
|
4
|
Đội cảnh sát
PCCC&CNCH khu vực huyện Bù Đăng
|
2261/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
25.000
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
|
10.000
|
-
|
10.000
|
|
|
Công An tỉnh
|
VII
|
Quản lý Nhà nước
|
|
60.000
|
58.800
|
-
|
58.800
|
-
|
-
|
58.800
|
-
|
58.800
|
-
|
-
|
|
1
|
Vốn lập quy hoạch tỉnh
theo quy định của Luật Quy hoạch
|
|
60.000
|
58.800
|
-
|
58.800
|
|
|
58.800
|
-
|
58.800
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
VIII
|
Vốn tất toán các
công trình đã quyết toán
|
|
|
154.375
|
-
|
154.375
|
|
|
154.375
|
-
|
154.375
|
|
|
|
A3
|
Dự án khởi công
mới
|
|
36.917.900
|
19.276.521
|
1.867.734
|
17.408.787
|
-
|
-
|
18.215.052
|
3.481.865
|
14.733.187
|
-
|
-
|
|
I
|
Đối ứng dự án
ODA
|
|
|
1.156.000
|
-
|
1.156.000
|
-
|
-
|
1.156.000
|
-
|
1.156.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án cơ sở hạ tầng
định hướng phát triển bền vững và thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Bình Phước
(dự án suối rạt + đường phía đông nam Quốc lộ 14)
|
|
|
1.000.000
|
-
|
1.000.000
|
|
|
1.000.000
|
|
1.000.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Dự án Hiện đại hoá
thuỷ lợi thích ứng với biến đổi khí hậu- Thành phần tỉnh Bình Phước (2 trạm
bơm và các kênh dẫn nước)
|
|
|
156.000
|
-
|
156.000
|
|
|
156.000
|
-
|
156.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
II
|
Đối ứng dự án
PPP
|
|
24.150.000
|
4.443.500
|
.1.500.000
|
2.943.500
|
-
|
-
|
3.597.500
|
1.766.500
|
1.831.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng đường cao
tốc thành phố Hồ Chí Minh - Thủ Dầu Một - Chơn Thành
|
|
24.150.000
|
4.000.000
|
1.500.000
|
2.500.000
|
|
|
314.000
|
|
314.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Đường cao tốc Gia Nghĩa
(Đăk Nông) - Chơn Thành (Bình Phước)
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000.000
|
1.766.500
|
1.233.500
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Thanh toán trả nợ
tòa nhà TTHC tỉnh 2 năm (2024-2023)
|
20/NQ-HĐND ngày 16/12/2019
|
|
120.000
|
-
|
120.000
|
|
|
120.000
|
|
120.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Hạ tầng khu tái định
cư Lâm viên và khu dân cư Phú Thịnh giai đoạn 2 phường Tân Phú, thành phố Đồng
Xoài
|
03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021
|
|
163.500
|
-
|
163.500
|
|
|
163.500
|
-
|
163.500
|
|
|
Sở Xây dựng
|
5
|
Hỗ trợ CPMB dự án BOT
đường Đồng Phú - Bình Dương
|
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
160.000
|
|
160.000
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Công ty TNHH MTV cao su Bình Phước
|
III
|
Giao thông và Hạ
tầng đô thị
|
|
7.780.000
|
6.989.234
|
232.734
|
6.756.500
|
-
|
-
|
6.107.234
|
232.734
|
5.874.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng
QL14 đoạn Đồng Xoài - Chơn Thành
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
1.450.000
|
1.305.000
|
|
1.305.000
|
|
|
1.305.000
|
|
1.305.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
ĐT.753 và xây dựng cầu Mã Đà kết nối với sân bay quốc tế Long Thành Đồng Nai và
cảng Cái Mép, Thị Vải Bà Rịa Vũng Tàu
|
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
655.000
|
584.234
|
232.734
|
351.500
|
|
|
584.234
|
232.734
|
351.500
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Xây dựng đường phía
Tây Quốc lộ 13 kết nối Bàu Bàng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
440.000
|
396.000
|
|
396.000
|
|
|
396.000
|
|
396.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Xây dựng đường kết
nối Đồng Xoài - Hớn Quản
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
800.00
|
720.000
|
|
720.000
|
|
|
720.000
|
|
720.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
5
|
Xây dựng đường cặp theo
đường dây 500kV đoạn Đồng Xoài - Đồng Phú
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
180.00
|
162.000
|
|
162.000
|
|
|
162.000
|
|
162.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
6
|
Xây dựng tuyến kết
nối ĐT753B với đường Đồng Phú - Bình Dương (Lam Sơn - Tân Phước)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
180.000
|
162.000
|
|
162.000
|
|
|
162.000
|
|
162.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
7
|
Xây dựng đường Đồng
Hưu - Bàu Nàm, huyện Chơn Thành (kết nối các tuyến đường Minh Thành - Bàu
Nàm)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
70.00
|
63.000
|
|
63.000
|
|
|
63.000
|
|
63.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
8
|
Xây dựng đường nối
Đường vòng quanh Hồ Phước Hòa với khu công nghiệp Đồng Xoài I
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
120.000
|
108.000
|
|
108.000
|
|
|
108.000
|
|
108.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
9
|
Xây dựng đường nối Đồng
Tiến - Tân Phú nối dài đến Tân Lập
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
200.000
|
180.000
|
|
180.000
|
|
|
180.000
|
|
180.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
10
|
Xây dựng đường Đồng
Xoài - Tân Lập (vành đai phía Tây hồ suối Giai)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
70.000
|
63.000
|
|
63.000
|
|
|
63.000
|
|
63.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
11
|
Xây dựng Đường kết
nối ngang Quốc lộ 14 với tuyến ĐT755 nối ĐT753
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
100,000
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
12
|
Xây dựng cầu dân
sinh
|
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
135.000
|
121.000
|
|
121.000
|
|
|
121.000
|
|
121.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật
tuyến đường Minh Hưng - Đồng Nơ (3 hạng mục phát sinh, gồm: điện chiếu sáng
công cộng, đường dây 22KVA và trạm biến áp, trồng cây sao đen hai bên đường)
|
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
80.000
|
65.000
|
|
65.000
|
|
|
65.000
|
|
65.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
14
|
Xây dựng đường kết
nối ngang Quốc lộ 13 và tuyến Tây Quốc lộ 13 đoạn Chơn Thành - Hoa Lư
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
150.000
|
135.000
|
|
135.000
|
|
|
135.000
|
|
135.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
15
|
Xây dựng các đường
kết nối Quốc lộ 14 với các hồ bậc thang Suối Cam
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
150.000
|
135.000
|
|
135.000
|
|
|
135.000
|
|
135.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
16
|
Xây dựng đường từ
ngã 3 Đồng Tâm huyện Lộc Ninh đi thị xã Phước Long
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021.
|
400.000
|
360.000
|
|
360.000
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
17
|
Mở rộng ĐT.758 từ
Bình Long đến Thuận Phú và đoạn kết nối Quốc lộ 14
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
500.000
|
450.000
|
|
450.000
|
|
|
450.000
|
|
450.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
18
|
Xây dựng đường vành
đai Suối Cam 1-2 kết nối Quốc lộ 14
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
450.000
|
405.000
|
|
405.000
|
|
|
405.000
|
|
405.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
19
|
Đường từ Quốc lộ 14
xã Minh Thắng đi sân bay Tecnich
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
300.000
|
270.000
|
|
270.000
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
20
|
Xây dựng đường
Trung tâm hành chính xã Thành Tâm nối dài
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
60.000
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
21
|
Xây dựng đường phía
tây nam huyện Đồng Phú (từ ĐT 741 vào đường Đồng Phú - Bình Dương)
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
220.000
|
198.000
|
|
198.000
|
|
|
198.000
|
|
198.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
22
|
Xây dựng đường tránh
phía đông QL13, đoạn qua thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
190.000
|
171.000
|
|
171.000
|
|
|
171.000
|
|
171.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
23
|
Xây dựng đường liên
xã Hưng Chiến đi Thanh Lương thị xã Bình Long
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
280.000
|
252.000
|
|
252.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
24
|
Xây dựng đường kết
nối từ ấp Dên Dên thị trấn Tân Phú đi thành phố Đồng Xoài
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
100.000
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
25
|
Nâng cấp mở rộng
ĐT.753B đoạn Lam Sơn - Đăng Hà
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
220.000
|
198.000
|
|
198.000
|
|
|
198.000
|
|
198.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
26
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐT 741 kết nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập (đoạn từ dốc Cùi
Chỏ qua TTHC huyện Bù Gia mập tới giáp Quốc lộ 14C)
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
80.000
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
27
|
Xây dựng đường kết
nối các khu công nghiệp khu vực huyện Chơn Thành
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
200.000
|
180.000
|
|
180.000
|
|
|
180.000
|
|
180.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
IV
|
Hạ tầng khu công
nghiệp, khu kinh tế
|
|
860.000
|
914.000
|
-
|
914.000
|
-
|
-
|
914.000
|
-
|
914.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng mương cống
thoát nước ngoài khu công nghiệp Việt Kiều
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/7020
|
50.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Xây dựng mương cống
thoát nước ngoài khu công nghiệp Tân Khai II (nối tiếp)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Xây dựng mương
thoát nước và đường giao thông ngoài Khu công nghiệp và khu dân cư Becamex
Bình Phước (giai đoạn II)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
100.000
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
90.000
|
-
|
90.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Xây dựng hoàn thiện
hạ tầng khu công nghiệp Chơn Thành II
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
60.000
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
5
|
Xây dựng mương
thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng III
mở rộng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
6
|
Xây dựng mương
thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Nam Đồng Phú
mở rộng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
7
|
Xây dựng mương
thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng
Sikico mở rộng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
8
|
Xây dựng mương
thoát nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào khu công nghiệp Minh Hưng -
Hàn Quốc kéo dài
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
9
|
Xây dựng mương thoát
nước mưa và thoát nước thải ngoài hàng rào Khu đô thị dịch vụ và công nghiệp
Đồng Phú
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
10
|
Xây dựng nối tiếp
mương thoát nước ngoài hàng rào Khu công nghiệp Đồng Xoài III (Đoạn Suối Dinh
- Khu công nghiệp Đồng Xoài II)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
11
|
Xây dựng hạ tầng
khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
300.000
|
270.000
|
|
270,000
|
|
|
270.000
|
|
270.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
12
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng
các cụm công nghiệp
|
|
|
140.000
|
|
140.000
|
|
|
140.000
|
|
140.000
|
.
|
|
Sở Công Thương
|
V
|
Nông nghiệp, thủy
lợi, lâm nghiệp
|
|
886.000
|
595.000
|
-
|
595.000
|
-
|
-
|
781.000
|
-
|
781.000
|
-
|
-
|
|
1
|
GPMB Hồ bậc thang suối cam (đối ứng NSTW)
|
|
|
347.200
|
|
347.200
|
|
|
347.200
|
|
347.200
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Nạo vét mở rộng
lòng suối, xây kèm đường đi suối Đắk Woa huyện Bù Đăng
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
138.000
|
124.000
|
|
124.000
|
|
|
124.000
|
|
124.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Dự án tăng cường khả
năng thoát lũ Suối Rạt
|
3327/QĐ-BNN-KH ngày 23/7/2021
|
646.000
|
|
|
|
|
|
186.000
|
|
186.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Xây dựng công trình
bảo vệ và phát triển rừng tại vườn Quốc gia Bù Gia Mập
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
82.000
|
73.800
|
|
73.800
|
|
|
73.800
|
|
73.800
|
|
|
Vườn QG Bù Gia Mập
|
5
|
Đầu tư xây dựng cơ
sở hạ tầng phát triển lâm nghiệp bền vững (xây dựng các nhà chốt bảo vệ rừng)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021
|
20.000
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
6
|
Bổ sung thêm vốn điều
lệ phát triển hợp tác xã
|
|
|
32.000
|
|
32.000
|
|
|
32.000
|
|
32.000
|
|
|
Liên minh HTX tỉnh
|
VI
|
Giáo dục và Đào
tạo
|
|
1.300.000
|
1.860.500
|
-
|
1.860.500
|
-
|
-
|
850.500
|
-
|
850.500
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án đầu tư mua sắm
thiết bị dạy học phục vụ chương trình đổi mới sách giáo khoa giáo dục phổ
thông giai đoạn 2021 - 2025
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
400.000
|
360.000
|
|
360.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
GPMB xây dựng trung
tâm giáo dục sáng tạo tỉnh
|
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Hỗ trợ xây dựng 700
phòng học đạt trường chuẩn quốc gia và chương trình giáo dục phổ thông mới
|
|
|
490.000
|
|
490.000
|
|
|
490.000
|
|
490.000
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tham mưu phân bổ chi tiết
|
3.1
|
Hỗ trợ huyện Bù
Đăng 200 phòng học
|
|
|
140.000
|
|
140.000
|
|
|
140.000
|
|
140.000
|
|
|
|
3.2
|
Hỗ trợ huyện Bù
Đốp 40 phòng học
|
|
|
28.000
|
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
28.000
|
|
|
|
3.3
|
Hỗ trợ huyện Bù Gia
Mập 90 phòng học
|
|
|
63.000
|
|
63.000
|
|
|
63.000
|
|
63.000
|
|
|
|
3.4
|
Hỗ trợ huyện Lộc
Ninh 80 phòng học
|
|
|
56.000
|
|
56.000
|
|
|
56.000
|
|
56.000
|
|
|
|
3.5
|
Hỗ trợ huyện Phú
Riềng 80 phòng học
|
|
|
56.000
|
|
56.000
|
|
|
56.000
|
|
56.000
|
|
|
|
3.6
|
Hỗ trợ huyện Hớn
Quản 40 phòng học
|
|
|
28.000
|
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
28.000
|
|
|
|
3.7
|
Hỗ trợ huyện Đồng
Phú 40 phòng học
|
|
|
28.000
|
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
28.000
|
|
|
|
3.8
|
Hỗ trợ huyện
Chơn Thành 40 phòng học
|
|
|
28.000
|
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
28.000
|
|
|
|
3.9
|
Hỗ trợ thị xã
Bình Long 50 phòng học
|
|
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
35.000
|
|
35.000
|
|
|
|
3.10
|
Hỗ trợ thị xã
Phước Long 40 phòng học
|
|
|
28.000
|
|
28.000
|
|
|
28.000
|
|
28.000
|
|
|
|
4
|
Dự án kiên cố hoá
phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học Mầm non và Tiểu học cho vùng đồng
bào DTTS vùng sâu, vùng xa theo QĐ 900/QĐ-TTg (300 phòng học)
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
300.000
|
270.000
|
|
270.000
|
|
|
270.000
|
|
270.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
5
|
Xây dựng trường TH,
THCS&THPT Tân Phú thành phố Đồng Xoài
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
500.000
|
450.000
|
|
450.000
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
6
|
Xây dựng Trung tâm
nghiên cứu khoa học Trường THPT chuyên Quang Trung
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
15.000
|
13.500
|
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
13.500
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
7
|
Xây dựng Trường
THPT Phú Riềng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
85.000
|
77.000
|
|
77.000
|
|
|
77.000
|
|
77.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
VII
|
Y tế
|
|
312.900
|
225.000
|
-
|
225.000
|
-
|
|
287.900
|
-
|
287.900
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư trang thiết bị
y tế khám chữa bệnh và phẫu thuật từ xa
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
150.000
|
135.000
|
|
135.000
|
|
|
135.000
|
|
135.000
|
|
|
Sở Y tế
|
2
|
Xây dựng Khu cách
ly tập trung và bệnh viện dã chiến tuyến tỉnh điều trị Covid-19
|
192/QĐ-UBND ngày 26/01/2022
|
32.900
|
-
|
|
|
|
|
32.900
|
|
32.900
|
-
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Xây dựng Bệnh viện
dã chiến K72
|
193/QĐ-UBND ngày 26/01/2022
|
30.000
|
-
|
|
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Xây dựng Trung tâm
y tế Thị xã Phước Long
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
50.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
5
|
Trung tâm y tế huyện
Lộc Ninh
|
18/NQ-HĐND ngày 0/7/2021
|
50.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
VIII
|
Văn hoá xã hội
|
|
689.000
|
620.500
|
-
|
620.500
|
-
|
-
|
620.500
|
-
|
620.500
|
-
|
|
|
1
|
Hiện đại hóa hệ thống
sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình tỉnh Bình Phước
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
130.000
|
117.000
|
|
117.000
|
|
|
117.000
|
|
117.000
|
|
|
Đài PTTH tỉnh
|
2
|
Hệ thống sản xuất
chương trình phát thanh và tổng khống chế truyền dẫn
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
Đài PTTH tỉnh
|
3
|
Hệ thống sản xuất
truyền hình và lưu trữ trung tâm
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
35.000
|
31.500
|
|
31.500
|
|
|
31.500
|
|
31.500
|
|
|
Đài PTTH tỉnh
|
4
|
Xây dựng Nhà thi đấu
đa năng tỉnh Bình Phước
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
150.000
|
135.000
|
|
135.000
|
|
|
135.000
|
|
135.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
5
|
Dự án công viên khu
hành chính tỉnh
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
144.000
|
130.000
|
|
130.000
|
|
|
130.000
|
|
130.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
6
|
Xây dựng cơ sở cai
nghiện ma tuý tỉnh Bình Phước ( giai đoạn 2)
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
120.000
|
108.000
|
|
108.000
|
|
|
108.000
|
|
108.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
7
|
Xây dựng trung tâm
bảo trợ xã hội tỉnh Bình Phước
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
80.000
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
IX
|
Công nghệ thông
tin, chính quyền điện tử, chuyển đổi số
|
|
561.000
|
505.400
|
-
|
505.400
|
-
|
-
|
505.400
|
-
|
505.400
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư thiết bị, phần
mềm, cơ sở dữ liệu phục vụ xây dựng chính quyền số, địa phương thông minh tỉnh
Bình Phước giai đoạn 2022-2025
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
446.000
|
401.400
|
|
401.400
|
|
|
401.400
|
|
401.400
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Đầu tư hệ thống loa
thông minh cho các xã, phường, thị trấn
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
60.000
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
3
|
Đầu tư hệ thống
giám sát giao thông, an ninh trên địa bàn tỉnh
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
53.000
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
Công An tỉnh
|
X
|
Quản lý Nhà nước
|
|
80.000
|
72.000
|
-
|
72.000
|
-
|
-
|
72.000
|
-
|
72.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở làm
việc của Ban Chỉ huy quân sự thị xã Phước Long
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
80.000
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
XI
|
Quốc phòng - An
ninh
|
|
299.000
|
272.000
|
135.000
|
137.000
|
-
|
-
|
287.000
|
150.000
|
137.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở làm
việc của Ban Chỉ huy quân sự thị xã Phước Long
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
35.000
|
31.500
|
|
31.500
|
|
|
31.500
|
|
31.500
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
2
|
Giải phóng mặt bằng
trường bắn Bù Đăng và xây dựng 02 nhà kho cất chứa mìn công binh
|
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
29.000
|
29.000
|
|
29.000
|
|
|
29.000
|
|
29.000
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
3
|
Xây dựng các công
trình khu vực phòng thủ
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
4
|
Xây dựng đường vào
các đồn biên phòng; Đắk Ơ, huyện Bù Gia Mập; Phước Thiện, huyện Bù Đốp; Lộc An,
huyện Lộc Ninh; Lộc Thiện, huyện Lộc Ninh đi đường tuần tra biên giới
|
216/QĐ-UBND ngày 23/1/2021
|
150.000
|
135.000
|
135.000
|
|
|
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng
|
5
|
Xây dựng Hội trường
400 chỉ Công an tỉnh
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
35.000
|
31.500
|
|
31.500
|
|
|
31.500
|
|
31.500
|
|
|
Công An tỉnh
|
XII
|
Chương trình
MTQG NTM
|
|
|
1.295.000
|
|
1.295.000
|
|
|
1.824.110
|
529.110
|
1.295.000
|
-
|
-
|
Chi tiết phụ lục 1.1
|
XIII
|
Chương trình giảm
nghèo bền vững
|
|
|
250.000
|
|
250.000
|
|
|
260.111
|
10.111
|
250.000
|
|
|
Chi tiết phụ lục 1.2
|
XIV
|
Chương trình
MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
873.410
|
793.410
|
80.000
|
|
|
Chi tiết phụ lục 1.3
|
XV
|
Vốn chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
78.387
|
|
78.387
|
|
|
78.387
|
|
78.387
|
|
|
|
A4
|
Hoàn trả tạm ứng
trung ương
|
|
|
30.434
|
30.434
|
-
|
-
|
-
|
30.434
|
30.434
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu công nghiệp
Chơn Thành (giai đoạn 1)
|
736/QĐ-UBND ngày 10/4/2008
|
70.000
|
3.712
|
3.712
|
-
|
|
|
3.712
|
3.712
|
-
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
2
|
Dự án đầu tư sản xuất
giống cây ca cao và cao su giai đoạn 2007 - 2010
|
2694/QĐ-UBND ngày 26/10/2016
|
9.130
|
2.722
|
2.722
|
-
|
|
|
2.722
|
2.722
|
-
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước M26
|
2710/QĐ-UBND ngày 27/10/2016
|
10.000
|
6.000
|
6.000
|
-
|
|
|
6.000
|
6.000
|
-
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Phú Sơn
|
2947/QĐ-UBND ngày 16/11/2016
|
12.000
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thọ Sơn
|
2472/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp
hồ chứa nước Sa Cát
|
2658/QĐ-UBND ngày 25710/2016.
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
|
Ban QLDA ĐTXD tỉnh
|
B
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHỐI HUYỆN, THỊ, THÀNH PHỐ
|
|
9.651.545
|
18.121.300
|
773.500
|
7.306.400
|
1.581.400
|
8.460.000
|
16.819.424
|
837.000
|
7.015.400
|
1.581.400
|
7.385.624
|
|
I
|
Thành phố Đồng
Xoài
|
|
1.140.000
|
2.330.910
|
100.000
|
777.500
|
154.710
|
1.298.700
|
1.037.210
|
105.000
|
777.500
|
154.710
|
-
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
415.000
|
225.000
|
100.000
|
125.000
|
-
|
-
|
230.000
|
105.000
|
125.000
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Kè và hệ thống đường
giao thông dọc hai bên suối Đồng Tiến - suối Tầm Vông thị xã Đồng Xoài
|
2137/QĐ-UBND ngày 10/9/2018
|
150.000
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
UBND TP Đồng Xoài
|
1.2
|
Xử lý cấp bách dự
án thoát lũ suối đá thành phố Đồng Xoài
|
1661a/QĐ-UBND ngày 21/7/2020
|
135.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
105.000
|
105.000
|
|
|
|
UBND TP Đồng Xoài
|
1.3
|
Hỗ trợ thành phố Đồng
Xoài GPMB dự án xây dựng kè và nạo vét hồ Suối Cam
|
2137/QĐ-UBND ngày 10/9/2018
|
130.000
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
UBND TP Đồng Xoài
|
2
|
Dự án khởi công
mới
|
|
725.000
|
652.500
|
|
652.500
|
-
|
-
|
652.500
|
-
|
652.500
|
-
|
-
|
|
2.1
|
Xây dựng đường vào
trại giam An Phước
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
65.000
|
58.500
|
|
58.500
|
|
|
58.500
|
|
58.500
|
|
|
UBND TP Đồng Xoài
|
2.2
|
Xây dựng đường Trường
Chinh (đoạn qua khu đô thị Cát Tường)
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
80.000
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
UBND TP Đồng Xoài
|
2.3
|
Xây dựng đường vành
đai thành phố Đồng Xoài từ khu Công nghiệp Đồng Xoài I đến đường Phú Riềng Đỏ
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
300.000
|
270.000
|
|
270.000
|
|
|
270.000
|
|
270.000
|
|
|
UBND TP Đồng Xoài
|
2.4
|
Xây dựng đường Trần
Hưng Đạo (đoạn từ đường Nguyễn Bình đến Quốc lộ 14 và đoạn từ đường Lê Duẩn đến
đường Trần Phú)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
250.000
|
225.000
|
|
225.000
|
|
|
225.000
|
|
225.000
|
|
|
UBND TP Đồng Xoài
|
2.5
|
Xây dựng đường Lý
Thường Kiệt nối dài (đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường Nguyễn Huệ - phường
tân Đồng)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
UBND TP Đồng Xoài
|
II
|
Huyện Chơn Thành
|
|
899.545
|
2.698.810
|
-
|
721.700
|
142.010
|
1.835.100
|
863.710
|
-
|
721.700
|
142.010
|
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
139.545
|
37.700
|
-
|
37.700
|
-
|
-
|
37.700
|
-
|
37.700
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Các tuyến đường trục
xuyên tâm để hình thành các phường huyện Chơn Thành
|
2270/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
139.545
|
37.700
|
|
37.700
|
|
|
37.700
|
|
37.700
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
2
|
Dự án khởi công
mới
|
|
760.000
|
684.000
|
|
684.000
|
-
|
-
|
684.000
|
-
|
684.000
|
-
|
|
|
2.1
|
Xây dựng đường liên
xã Nha Bích - Minh Thắng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
80.000
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
2.2
|
Hỗ trợ GPMB tuyến
đường kết nối khu dân cư Đại Nam ra xã Minh Lập huyện Chơn Thành
|
16/NQ-HĐND ngày 09/4/2021 của huyện Chơn Thành
|
130.000
|
117.000
|
|
117.000
|
|
|
117.000
|
|
117.000
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
23
|
Xây dựng đường liên
khu phố 4, khu phố 5 thị trấn Chơn Thành đến KCN Chơn Thành
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
100.000
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
2.4
|
Xây dựng Đường vành
đai thị trấn Chơn Thành kết nối KCN Becamex
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
120.000
|
108.000
|
|
108.000
|
|
|
108.000
|
|
108.000
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
2.5
|
Xây dựng đường Nguyễn
Văn Linh (từ QL14 nối với quy hoạch dự án Becamex - Bình Phước)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
60.000
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
2.6
|
Xây dựng đường từ Trung
tâm hành chính huyện Chơn Thành đi xã Quang Minh kết nối KCN Becamex
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
100.000
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
2.7
|
Xây dựng đường kết
nối từ Bù Nho đi Phước Tân qua TTHC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân -
Tân Hưng Hớn Quản
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
80.000
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
2.8
|
Nâng cấp, mở rộng
đường trục chính vào cụm công nghiệp và khu nông nghiệp công nghệ cao Nha
Bích
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
80.000
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
2.9
|
Xây dựng Khối hiệu
bộ và nhà đa năng Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
10.000
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
UBND huyện Chơn Thành
|
III
|
Huyền Đồng Phú
|
|
1.345.000
|
1.843.370
|
360.000
|
850.500
|
165.770
|
467.100
|
1.416.270
|
400.000
|
850.500
|
165.770
|
|
|
1
|
Dự án khởi công
mới
|
|
1.345.000
|
1.210.500
|
360.000
|
850.500
|
-
|
-
|
1.250.500
|
400.000
|
850.500
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Xây dựng đường từ TTHC
huyện Đồng Phú đến khu quy hoạch công nghiệp - thương mại - dịch vụ Becamex
Bình Phước
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
372.000
|
334.800
|
|
334.800
|
|
|
334.800
|
|
334.800
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
1.2
|
Xây dựng tuyến đường
từ khu quy hoạch trung tâm hành chính xã Tân Tiến, huyện Đồng Phú kết nối với
khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú
|
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
400.000
|
360.000
|
360.000
|
|
|
|
400.000
|
400.000
|
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
1.3
|
Xây dựng đường trục
chính từ ĐT.741 vào khu công nghiệp và dân cư Đồng Phú
|
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
340.000
|
306.000
|
|
306.000
|
|
|
306.000
|
|
306.000
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
1.4
|
Xây dựng đường từ
ĐT.741 vào khu công nghiệp Nam Đồng Phú mở rộng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
130.000
|
117.000
|
|
117.000
|
|
|
117.000
|
|
117.000
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
1.5
|
Nâng cấp đường Phú
Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú, huyện Đồng Phú
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
40.000
|
36.000
|
|
36.000
|
|
|
36.000
|
|
36.000
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
1.6
|
Nâng cấp mở rộng đường
Phú Riềng Đỏ từ TTHC huyện đi Khu công nghiệp Bắc Đồng Phú, huyện Đồng Phú
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
38.000
|
34.200
|
|
34.200
|
|
|
34.200
|
|
34.200
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
1.7
|
Xây dựng Trường mầm
non Tân Lập
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
25.000
|
22.500
|
|
22.500
|
|
|
22.500
|
|
22.500
|
|
|
UBND huyện Đồng Phú
|
IV
|
Huyện Lộc Ninh
|
|
1.055.000
|
1.455.130
|
135.000
|
674.000
|
179.030
|
467.100
|
988.030
|
135.000
|
674.000
|
179.030
|
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
245.000
|
80.000
|
-
|
80.000
|
-
|
-
|
80.000
|
-
|
80.000
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Đường tránh Quốc lộ
13 đoạn qua thị trấn Lộc Ninh huyện Lộc Ninh
|
2484/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
245.000
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
2
|
Dự án khởi công
mới
|
|
810.000
|
729.000
|
135.000
|
594.000
|
-
|
-
|
729.000
|
135.000
|
594.000
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Xây dựng đường liên
xã Lộc Thái - Lộc Khánh kết nối Quốc lộ 13
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
2.2
|
Xây dựng đường liên
xã Lộc Điền - Lộc Khánh kết nối Quốc lộ 13
|
11/NQ-HĐND. ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
2.3
|
Xây dựng đường liên
xã Lộc Thiện - Lộc Thành kết nối Quốc lộ 13
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
45.000
|
40.500
|
|
40.500
|
|
|
40.500
|
|
40.500
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
2.4
|
Xây dựng đường liên
xã Lộc Thuận -Lộc Hiệp - Lộc
|
11/NQ- HĐND ngày 13/7/2020
|
100.000
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
2.5
|
Xây dựng đường liên
xã Lộc Hưng - Lộc Thành kết nối Quốc lộ 13
|
11/NQ-HĐND
|
60.000
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
2.6
|
Nâng cấp đường 13B
từ ngã ba Chiu Riu đến các dự án điện năng lượng mặt trời và nhánh rẽ X16
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
90.000
|
81.000
|
|
81.000
|
|
|
81.000
|
|
81.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
2.7
|
Xây dựng đường và
kè suối Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh (đoạn từ cầu Chế Biến đi cầu Đỏ xã Lộc Điền)
|
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
130.000
|
135.000
|
135.000
|
|
|
|
135.000
|
135.000
|
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
2.8
|
Xây dựng đường Tà
Thiết - Hoa Lư kết nối đường phía Tây QL13
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021
|
100.000
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
2.9
|
Cải tạo suối chống
hạn (đoạn từ chân đập nước Lộc tấn đến cầu Chế Biến)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021
|
100.000
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
2.10
|
Xây dựng 12 phòng học
và nhà đa năng Trường THPT Lộc Hiệp
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
15.000
|
13.500
|
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
13.500
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
2.11
|
Xây dựng Trường mẫu
giáo xã Lộc Hưng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
20.000
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
2.12
|
Xây dựng Trường mẫu
giáo xã Lộc Thái
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
20.000
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
2.13
|
Xây dựng Trường phổ
thông dân tộc nội trú THCS
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
UBND huyện Lộc Ninh
|
V
|
Huyện Bù Đốp
|
|
840.000
|
1.328.020
|
-
|
670.200
|
123.220
|
534.600
|
609.420
|
-
|
486.200
|
123.220
|
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
140.000
|
40.000
|
-
|
40.000
|
-
|
-
|
40.000
|
-
|
40.000
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Nâng cấp mở rộng đường
ĐT 759B đoạn từ xã Phước Thiện đi cửa khẩu Hoàng Diệu
|
1647/QĐ-UBND ngày 08/8/2019
|
140.000
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
2
|
Dự án khởi công
mới
|
|
700.000
|
630.200
|
-
|
630.200
|
-
|
-
|
446.200
|
-
|
446.200
|
-
|
-
|
|
2.1
|
Nâng cấp đường
ĐT759B đoạn từ Chợ Tân Thành đi Cửa khẩu Cầu Trắng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
40.000
|
36.000
|
|
36.000
|
|
|
36.000
|
|
36.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
2.2
|
Xây dựng đường
tránh trung tâm hành chính huyện Bù Đốp
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
160.000
|
144.000
|
-
|
144.000
|
|
|
54.500
|
|
54.500
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
2.3
|
Nâng cấp đường
ĐT9759B đoạn từ Chợ Tân Thành đi Cửa khẩu Cầu Trắng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
55.000
|
49.000
|
|
49.500
|
|
|
49.500
|
|
49.500
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
2.4
|
Xây dựng đường Hùng
Vương nối dài
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
80.000
|
72.100
|
|
72.100
|
|
|
72.100
|
|
72.100
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
2.5
|
Xây dựng đường vành
đai từ đường Lê Duẩn (ĐT759) đi xã Thiện Hưng huyện Bù Đốp
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
70.000
|
63.000
|
|
63.000
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
2.6
|
Xây dựng đường
ĐT.759B đi đồn biên phòng 793
|
11/NQ-HĐND ngày 1377/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
35.000
|
31.500
|
|
31.500
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
2.7
|
Nâng cấp, mở rộng
đường từ ĐT.759B đoạn từ đồn biên phòng 789 đi sông Măng qua cửa khẩu Hoàng
Diệu
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
110.000
|
99.100
|
|
99.100
|
|
|
99.100
|
|
99.100
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
2.8
|
Xây dựng hệ thống dẫn
6 km sử dụng nước sau thủy điện cần đơn tưới cho cánh đồng Sóc Nê xã Tân Tiến
huyện Bù Đốp
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
2.9
|
Xây dựng Khối hiệu
bộ, khối bộ môn, nhà đa năng Trường THPT Tân Tiến
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
2.10
|
Xây dựng trường mầm
non Phước Thiện
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
2.11
|
Xây dựng trường mầm
non Hưng Phước
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
2.12
|
Xây dựng Trường Tiểu
học Thanh Bình B
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đốp
|
VI
|
Huyện Bù Gia Mập
|
|
694.000
|
912.970
|
-
|
624.600
|
135.370
|
153.000
|
759.970
|
-
|
624.600
|
135.370
|
|
|
1
|
Dự án khởi công
mới
|
|
694.000
|
624.600
|
-
|
624.600
|
-
|
-
|
624.600
|
-
|
624.600
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Nâng cấp, mở rộng
đường DT 760 từ ngã tư ĐT 741 đến cầu Đăk Ơ xã Phú Văn (Tuyến 1) và đường
liên xã Đức Hạnh - Phú Văn từ ĐT 741 đến ngã tư Quốc Tế, xã Phú Văn (Tuyến 2)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
150.000
|
135.000
|
|
135.000
|
|
|
135.000
|
|
135.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
1.2
|
Nâng cấp mở rộng đường
từ cầu bắc qua Sông Bé (kết nối thị xã Phước Long và huyện Bù Gia Mập đến Quốc
lộ 14C)
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
75.000
|
67.500
|
|
67.500
|
|
|
67.500
|
|
67.500
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
1.3
|
Nâng cấp, mở rộng
đường ĐH từ xã Đa Kia qua xã Bình Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Long Bình,
huyện Phú Riềng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
60.000
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
1.4
|
Đường và cầu từ xã Bình
Thắng, huyện Bù Gia Mập đi xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
65.000
|
58.500
|
|
58.500
|
|
|
58.500
|
|
58.500
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
1.5
|
Xây dựng đường liên
xã từ Phú Nghĩa đi Phú Văn
|
11/NQ-HĐND
|
54.000
|
48.600
|
|
48.600
|
|
|
48.600
|
|
48.600
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
1.6
|
Xây dựng các tuyến
đường khu trung tâm hành chính huyện
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
90.000
|
81.000
|
|
81.000
|
|
|
81.000
|
|
81.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
1.7
|
Xây dựng đập làm hồ
nước cung cấp cho TTHC huyện và đường đầu nối tuyến đường ĐT 760 chạy qua
TTHC huyện
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
90.000
|
81.000
|
|
81.000
|
|
|
81.000
|
|
81.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
1.8
|
Xây dựng Hồ chưa nước
Bình Hà 2
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021
|
40.000
|
36.000
|
|
36.000
|
|
|
36.000
|
|
36.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
1.9
|
Xây dựng Trường Tiểu
học Hoàng Diệu xã Phú Nghĩa
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
1.10
|
Xây dựng Trung tâm
văn hoá thể dục thể thao huyện Bù Gia Mập
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
40.000
|
36.000
|
|
36.000
|
|
|
36.000
|
|
36.000
|
|
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
VII
|
Huyện Bù Đăng
|
|
630.000
|
1.233.160
|
-
|
567.000
|
165.760
|
500.400
|
732.760
|
-
|
567.000
|
165.760
|
|
|
1
|
Dự án khởi công
mới
|
|
630.000
|
567.000
|
-
|
567.000
|
-
|
-
|
567.000
|
-
|
567.000
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Xây dựng Đường từ
Quốc tộ 14 xã Đức Liều đi ĐT755 xã Thống Nhất
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
60.000
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
1.2
|
Nâng cấp, mở rộng đường
từ Quốc lộ 14 đi xã Đăk Nhau
|
11/NQ-HĐND - ngày 13/7/2020
|
80.000
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
1.3
|
Xây dựng đường liên
xã Thống nhất di xã Phước Sơn huyện Bù Đăng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
65.000
|
58.500
|
|
58.500
|
|
|
58.300
|
|
58.300
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
1.4
|
Xây dựng đường liên
xã Đăk Nhau, huyện Bù Đăng tới xã Đăk Ngo, Tuy Đức
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
50.000
|
145.000
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
1.5
|
Xây dựng đường liên
xã Đồng Nai đi xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
40.000
|
36.000
|
|
36.000
|
|
|
36.000
|
|
36.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
1.6
|
Xây dựng đường liên
xã Phước Sơn đi Đồng Nai, huyện Bù đăng (kết nối đường Vườn Chuối - Bù Lạch)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
60.000
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
1.7
|
Xây dựng đường liên
xã từ Bình Minh đi Minh Hưng (tuyến trong)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
1.8
|
Xây dựng đường liên
xã Phú Sơn - Đồng Nai, huyện Bù Đăng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
1.9
|
Xây dựng hệ thống kênh
mương tưới tiêu cho cánh đồng Đăng Hà, huyện Bù Đăng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020.
|
75.000
|
67.500
|
|
67.500
|
|
|
67.500
|
|
67300
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
1.10
|
Xây dựng Khối hiệu
bộ và nhà đa năng Trường THPT Lê Quý Đôn
|
11/NQ-HĐND- ngày 13/7/2020
|
15.000
|
13.500
|
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
13.500
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
1.11
|
Xây dựng 10 phòng học
và nhà đa năng Trường THPT Lương Thế Vinh
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
15.000
|
13.500
|
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
13.500
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
1.12
|
Xây dựng Trường mẫu
giáo Sơn Ca xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
20.000
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
1.13
|
Xây dựng Trường mẫu
giáo Hoa Lan xã Đồng Nai, huyện Bà Đăng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 03/NQ-HĐND ngày 16/4/2021
|
20.000
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
1.14
|
Xây dựng Trường học
Võ Thị Sáu, xã Đường 10, huyện Bù Đăng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
1.15
|
Xây dựng Trường mẫu
giáo Hoa Phượng xã Thọ Sơn, huyện Bù Đăng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
20.000
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
UBND huyện Bù Đăng
|
VIII
|
Thị xã Bình Long
|
|
648.000
|
1.319.261
|
-
|
519.400
|
132.060
|
667.800
|
544.460
|
-
|
412.400
|
132.060
|
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
91.000
|
18.100
|
-
|
18.100
|
-
|
-
|
18.100
|
-
|
18.100
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Dự án nâng cấp mở rộng
đường ĐT 752 (đoạn thị xã Bình Long đi trường chuyên Bình Long
|
2784/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
|
91.000
|
18.100
|
|
18.100
|
|
|
18.100
|
|
18.100
|
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
2
|
Dự án khởi công
mới
|
|
557.000
|
501.300
|
|
501.300
|
|
|
394.300
|
|
394.300
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng đường
ĐT.752 nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
70.000
|
63.000
|
|
63.000
|
|
|
63.000
|
|
63.000
|
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
2.2
|
Xây dựng đường Lê Đại
Hành thị xã Bình Long nối dài tiếp giáp huyện Hớn Quản
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
130.000
|
117.000
|
|
117.000
|
|
|
79.300
|
|
79.300
|
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
2.3
|
Xây dựng đường Đoàn
Thị Điểm kết nối trung tâm hành chính mới thị xã Bình Long
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
77.000
|
69.300
|
|
69.300
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
2.4
|
Nâng cấp mở rộng đường
Nguyễn Thái Học nối dài kết nối huyện Hớn Quản
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
130.000
|
117.000
|
|
117.000
|
|
|
117.000
|
|
117.000
|
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
2.5
|
Xây dựng trường
THPT Bình Long
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
150.000
|
135.000
|
|
135.000
|
|
|
135.000
|
|
135.000
|
|
|
UBND thị xã Bình Long
|
IX
|
Thị xã Phước
Long
|
|
525.000
|
1.926.000
|
-
|
472.500
|
118.800
|
1.334.700
|
591.300
|
-
|
472.500
|
118.800
|
|
|
1
|
Dự án khởi công
mới
|
|
525.000
|
472.500
|
-
|
472.500
|
|
-
|
472.500
|
-
|
472.500
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Xây dựng, láng nhựa
đường từ ĐT 741 đến đường vòng quanh núi Bà Rá
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
UBND thị xã Phước Long
|
1.2
|
Xây dựng, làng nhựa
đường từ ĐT 741 (gần Công ty cao su Phước Long, huyện Phú Riềng) đến đường ĐT
759 (khu vực Long Điền, Long Phước
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
60.000
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
UBND thị xã Phước Long
|
1.3
|
Xây dựng cầu bắc
qua Sông Bé (nối thị xã Phước Long với huyện Bù Gia Mập)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
80.000
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
UBND thị xã Phước Long
|
1.4
|
Nâng cấp mở rộng Đường
kết nối từ trung tâm Long Giang đến Long Phước
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
55.000
|
49.500
|
|
49.500
|
|
|
49.500
|
|
49.500
|
|
|
UBND thị xã Phước Long
|
1.5
|
Xây dựng đường từ
ĐT.759 đi qua khu di tích lịch sử Cây Khế Bà Định và nhà tù Bà Rá
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
60.000
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
UBND thị xã Phước Long
|
1.6
|
Đầu tư, cải tạo hệ
thống thuỷ lợi, khai thông ngập úng cánh đồng Sơn Long (từ khu vực hồ Đak tol
phường Sơn Giang đến thôn An Lương Xã Long Giang)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
140.000
|
126.000
|
|
126.000
|
|
|
126.000
|
|
126.000
|
|
|
UBND thị xã Phước Long
|
1.7
|
Xây dựng đường và cải
tạo lòng hồ Long Thủy
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
80.000
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
72.000
|
|
72.000
|
|
|
UBND thị xã Phước Long
|
X
|
Huyện Hớn Quản
|
|
965.000
|
1.338.330
|
166.500
|
702.000
|
135.930
|
333.900
|
1.022.930
|
185.000
|
702.000
|
135.930
|
|
|
1
|
Dự án khởi công
mới
|
|
965.000
|
868.500
|
166.500
|
702.000
|
-
|
-
|
887.000
|
185.000
|
702.000
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Xây dựng đường trục
chính từ xã Tân Khai đi Phước An và Tân Quan, huyện Hớn Quản
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
180.000
|
162.000
|
|
162.000
|
|
|
162.000
|
|
162.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
1.2
|
Xây dựng đường từ xã
Tân Hưng, huyện Hớn Quản đi xã Long Tân, huyện Phú Riềng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
100.000
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
1.3
|
Nâng cấp đường từ
Ngã 3 Xa Cát vào khu công nghiệp Việt Kiều, huyện Hớn Quản
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
270.000
|
243.000
|
|
243.000
|
|
|
243.000
|
|
243.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
1.4
|
Nâng cấp, mở rộng
đường từ khu công nghiệp Việt Kiều kết nối với khu công nghiệp Minh
Hưng Sikico huyện Hớn Quản
|
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
185.000
|
166.500
|
166.500
|
|
|
|
185.000
|
185.000
|
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
1.5.
|
Xây dựng đường liên
xã Phước An đi Tân Hưng và Tân Quan huyện Hớn Quản
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
60.000
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
54.000
|
|
54.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
1.6
|
Xây dựng các tuyến đường
từ thị trấn Tân Khai kết nối với các tuyến đường đi xã Phước An, Đồng Nơ và
Minh Đức, huyện Hớn Quản
|
34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
110.000
|
99.000
|
|
99.000
|
|
|
99.000
|
|
99.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
1.7
|
Xây dựng Trường mầm
non Đồng Nơ (phục vụ KCN Minh Hưng - Sikico)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020; 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
1.8
|
Xây dựng hệ thống
kênh thuỷ lợi nội đồng xã An Khương, huyện Hớn Quản
|
11/NQ-HĐND ngày 13/72020
|
30.000
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
27.000
|
|
27.000
|
|
|
UBND huyện Hớn Quản
|
XI
|
Huyện Phú Riềng
|
|
910.000
|
1.735.340
|
12.000
|
727.000
|
128.740
|
867.600
|
867.740
|
12.000
|
727.000
|
128.740
|
-
|
|
1
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
180.000
|
82.000
|
12.000
|
70.000
|
-
|
-
|
82.000
|
12.000
|
70.000
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Xây dựng cầu Long
Tân - Tân Hưng kết nối 2 huyện Phú Riềng và Hớn Quản
|
2316/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
100.000
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
70.000
|
|
70.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
1.2
|
Đường trục chính khu
trung tâm hành chính huyện Phú Riềng
|
1322/QĐ-UBND ngày 31/5/2017; 374/QĐ-UBND ngày
28/02/2020
|
80.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
2
|
Dự án khởi công mới
|
|
730.000
|
657.000
|
-
|
657.000
|
-
|
-
|
657.000
|
-
|
657.000
|
-
|
-
|
|
2.1
|
Xây dựng đường vào
Khu công nghiệp Long Tân
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
85.000
|
76.500
|
|
76.500
|
|
|
76.500
|
|
76.500
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
2.2
|
Xây dựng đường liên
huyện Phú Riềng (xã Long Bình) - Bù Gia Mập (xã Bình Thắng)
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
50.000
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
45.000
|
|
45.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
2.3
|
Nâng cấp mở rộng đường
liên huyện Phú Riềng - Bù Đăng
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
200.000
|
180.000
|
|
180.000
|
|
|
180.000
|
|
180.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
2.4
|
Xây dựng Kết nối đường
liên huyện Phú Riềng - Cầu Long Tân - Tân Hưng (Hớn Quản).
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
90.000
|
81.000
|
|
81.000
|
|
|
81.000
|
|
81.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
2.5
|
Xây dựng đường từ
xã Phú Trung đi xã Phước Tân, kết nối ĐH 312 với đường ĐT 759
|
18/NQ-HĐND ngày 02/7/2021
|
120.000
|
108.000
|
|
108.000
|
|
|
108.000
|
|
108.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
2.6
|
Xây dựng đường kết
nối 2 Khu công nghiệp Long Tân - Long Hà
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
40.000
|
36.000
|
|
36.000
|
|
|
36.000
|
|
36.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
2.7
|
Xây dựng đường kết
nối từ Bù Nho đi Phước Tân qua TTHC huyện Phú Riềng hướng về cầu Long Tân -
Tân Hưng Hớn Quản
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
100.000
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
2.8
|
Xây dựng Nhà đa
năng và hạ tầng Trường THPT Nguyễn Khuyến
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
10.000
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
9.000
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|
2.9
|
Xây dựng Trường mầm
non phục vụ Khu công nghiệp Long Hà
|
11/NQ-HĐND ngày 13/7/2020
|
35.000
|
31.500
|
|
31.500
|
|
|
31.500
|
|
31.500
|
|
|
UBND huyện Phú Riềng
|