|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 09/NQ-HĐND 2022 vốn đầu tư phát triển 03 chương trình mục tiêu quốc gia Bắc Giang
Số hiệu:
|
09/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thu Hồng
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/NQ-HĐND
|
Bắc Giang,
ngày 12 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÂN
BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
GIAI ĐOẠN 2021-2025 TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC
GIANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách trung trong giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương trình
mục tiêu quốc gia;
Xét Tờ trình số 415/TTr-UBND ngày 06 tháng
7 năm 2022 của Ủy
ban
nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 chương
trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 tỉnh Bắc Giang, số tiền 2.430,343 tỷ
đồng, gồm vốn ngân sách trung ương 1.885,343 tỷ đồng, vốn đầu tư phát triển
ngân sách tỉnh 545 tỷ đồng. Cụ thể:
1. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2021-2025: Tổng vốn đầu tư phát triển 324,481 tỷ đồng, gồm vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách trung ương 279,481 tỷ đồng và vốn đầu tư phát triển
nguồn ngân sách tỉnh 45 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Bắc
Giang giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025: Tổng vốn đầu
tư phát triển 981,062 tỷ đồng, gồm vốn đầu tư phát triển nguồn
ngân sách trung ương 781,062 tỷ đồng và vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh
200 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
3. Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025: Tổng vốn đầu tư phát triển 1.124,8 tỷ đồng,
gồm vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương 824,8 tỷ đồng và vốn đầu
tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh 300 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục III kèm
theo).
Điều 2. Trong
quá trình hiện kế hoạch vốn 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn
2021-2025 tỉnh Bắc Giang, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung, phân bổ chi tiết kế hoạch vốn, cho phép kéo dài thời
gian thực hiện và giải ngân nguồn vốn theo phân cấp quản lý ngân sách, báo cáo
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Khóa XIX, Kỳ họp thứ 7 thông qua./.
Nơi nhận:
-
Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy,
HĐND tỉnh; UBND;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị-xã hội tỉnh;
- Các cơ quan, sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIX;
- Thường trực: Huyện ủy,
HĐND; UBND các huyện,
thành
phố;
- Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh;
- Ban QLDA
ĐTXD
các
CTGT, NN tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn
ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Lê Thị Thu Hồng
|
PHỤ
LỤC I
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO
BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH BẮC GIANG
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN 3 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN
2021-2025, TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị
quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục
|
Kế hoạch vốn
đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn Ngân
sách trung ương
|
Vốn Ngân sách tỉnh
|
|
Tổng số
|
2.430.343
|
1.885.343
|
545.000
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
324.481
|
279.481
|
45.000
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền
núi
|
981.062
|
781.062
|
200.000
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới
|
1.124.800
|
824.800
|
300.000
|
|
Biểu
số: I.1
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị
quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch vốn
đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn Ngân
sách trung ương
|
Vốn Ngân
sách tỉnh
|
|
Tổng số
|
|
324.481
|
279.481
|
45.000
|
|
I
|
Dự án 1: Hỗ trợ đầu
tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Sơn Động
|
218.337
|
190.337
|
28.000
|
|
II
|
Dự án 4: Phát triển
giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững
|
|
106.144
|
89.144
|
17.000
|
|
1
|
Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục
nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn
|
Ban QLDA ĐTXDCT
DD và CN tỉnh; Trường cao đẳng Ngô Gia Tự
|
91.136
|
74.136
|
17.000
|
|
2
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc
làm bền vững
|
Trung tâm dịch
vụ việc làm
tỉnh
Bắc Giang
|
15.008
|
15.008
|
|
|
PHỤ
LỤC II
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN
2021-2025, TỈNH BẮC GIANG
Biểu
II.1
TỔNG
HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN
2021-2025, TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị
quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục
|
Chủ đầu tư
|
Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
giai đoạn 2021-2025
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Vốn Ngân
sách trung ương
|
Vốn Ngân
sách tỉnh
|
|
Tổng số
|
|
981.062
|
781.062
|
200.000
|
|
I
|
Dự án 1: Giải quyết
tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
|
88.938
|
85.218
|
3.720
|
|
1
|
Hỗ trợ đất ở, nhà ở
|
|
40.920
|
37.200
|
3.720
|
930 hộ
|
1.1
|
Huyện Sơn Động
|
|
15.884
|
14.440
|
1.444
|
361
|
1.2
|
Huyện Lục Ngạn
|
|
15.400
|
14.000
|
1.400
|
350
|
1.3
|
Huyện Lục Nam
|
|
8.140
|
7.400
|
740
|
185
|
1.4
|
Huyện Yên Thế
|
|
1.364
|
1.240
|
124
|
31
|
1.5
|
Huyện Lạng Giang
|
|
132
|
120
|
12
|
3
|
2
|
Hỗ trợ nước sinh hoạt
|
|
48.018
|
48.018
|
|
18 CT
|
2.1
|
Huyện Sơn Động
|
|
33.400
|
33.400
|
|
12
|
2.2
|
Huyện Lục Ngạn
|
|
5.600
|
5.600
|
|
2
|
2.3
|
Huyện Lục Nam
|
|
9.018
|
9.018
|
|
4
|
II
|
Dự án 2: Quy hoạch,
sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư
ở những nơi cần
thiết
|
Ban QLDA
ĐTXD
huyện
Sơn Động, Yên Thế
|
49.146
|
49.146
|
|
|
III
|
Dự án 3: Phát triển
sản xuất nông, lâm nghiệp bền
vững, phát huy
tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa
theo chuỗi giá trị
|
|
28.733
|
28.733
|
|
|
1
|
Tiểu dự án 2: Đầu tư phát triển sản
xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh
doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào đồng bào dân tộc
thiểu số và miền
núi.
|
|
28.733
|
28.733
|
|
|
IV
|
Dự án 4: Đầu tư cơ
sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng
đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự
nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
|
|
599.440
|
475.666
|
123.780
|
|
1
|
Nội dung 1: Đầu tư cơ
sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
599.446
|
475.666
|
123.780
|
|
1.1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng xã, thôn bản đặc
biệt khó khăn
|
|
363.258
|
347.158
|
16.100
|
|
*
|
Phân bổ cho các huyện, xã
|
UBND các
huyện, xã
|
342.158
|
342.158
|
|
Phân bổ theo tiêu chí; Chi tiết
tại Biểu II.2
|
*
|
Dự án đầu tư xây dựng đường dẫn và cầu
Suối Xả, xã Cẩm Đàn, huyện Sơn Động
|
BQLDA huyện
Sơn Động
|
21.100
|
5.000
|
16.100
|
Vốn 10% đầu
tư công trình liên xã
|
1.2
|
Cứng hóa đường giao thông đến trung
tâm xã, liên xã
|
Ban QLDA
ĐTXD các huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế
|
217.178
|
109.498
|
107.680
|
Phân bổ chi
tiết cho dự án
được duyệt
|
1.3
|
Xây dựng, cải tạo nâng cấp chợ
|
UBND các xã
|
12.930
|
12.930
|
|
Phân bổ
theo tiêu chí; Chi tiết tại Biểu II.2
|
1.4
|
Cải tạo nâng cấp trạm y tế xã
|
UBND các xã
|
6.080
|
6.080
|
|
Phân bổ
theo tiêu chí; Chi tiết tại Biểu II.2
|
V
|
Dự án 5: Phát triển
giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
|
166.827
|
94.327
|
72.500
|
|
1
|
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng
cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân
tộc bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
Ban QLDA ĐTXDCTDD&CN
tỉnh; Ban QLDA ĐTXD các huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế
|
166.827
|
94.327
|
72.500
|
|
VI
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát
huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát
triển du lịch
|
UBND các
huyện, UBND các xã
|
34.518
|
34.518
|
|
|
1
|
Huyện Sơn Động
|
|
6.125
|
6.125
|
|
|
2
|
Huyện Lục Ngạn
|
|
6.452
|
6.452
|
|
|
3
|
Huyện Lục Nam
|
|
5.946
|
5.946
|
|
|
4
|
Huyện Yên Thế
|
|
15.282
|
15.282
|
|
|
5
|
Huyện Lạng Giang
|
|
714
|
714
|
|
|
VII
|
Dự án 10: Truyền
thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
|
13.454
|
13.454
|
|
|
1
|
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công
nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Sở Thông
tin Truyền thông; Ban Dân tộc; Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
13.454
|
13.454
|
|
|
Biểu
II.2
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAO CHO UBND CÁC HUYỆN, XÃ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ
MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Nghị
quyết số: 09/NQ-HĐND
ngày 12/7/2022 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Số xã đặc biệt khó khăn
|
Số thôn bản đặc biệt khó khăn
|
Kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất
sản xuất, nước sinh hoạt
|
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, ổn định
dân cư ở những nơi cần thiết
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững,
phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi
giá trị
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu phục vụ sản xuất,
đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số (Tiểu dự án 1)
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng
nguồn nhân lực (Tiểu dự án 1)
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống
tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
|
Ngân
sách TW
|
Ngân
sách tỉnh
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Ngân
sách TW
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách TW
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách TW
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách TW
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách TW
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách TW
|
Ngân
sách tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
28
|
66
|
941.602
|
749.608
|
191.994
|
88.938
|
85.218
|
3.720
|
49.146
|
49.146
|
0
|
28.733
|
28.733
|
|
599.446
|
475.666
|
123.780
|
140.821
|
76.327
|
64.494
|
34.518
|
34.518
|
|
1
|
Vốn Dự án 1,
Dự án 2, Dự án 3, Dự án 4, Dự án 5, Dự án 6 giao huyện
|
28
|
66
|
580.434
|
388.440
|
191.994
|
88.938
|
85.218
|
3.720
|
49.146
|
49.146
|
0
|
28.733
|
28.733
|
0
|
238.278
|
114.498
|
123.780
|
140.821
|
76.327
|
64.494
|
34.518
|
34.518
|
0
|
2
|
Vốn Dự án 4
giao xã
|
|
|
361.168
|
361.168
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
361.168
|
361.168
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
HUYỆN LẠNG
GIANG
|
0
|
2
|
3.656
|
3.644
|
12
|
132
|
120
|
12
|
|
|
|
|
|
|
2.810
|
2.810
|
|
|
|
|
714
|
714
|
|
1
|
Vốn Dự án 1,
Dự án 2, Dự án 3, Dự án 4, Dự án 5, Dự án 6 giao huyện
|
0
|
2
|
846
|
834
|
12
|
132
|
120
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
714
|
714
|
|
2
|
Vốn Dự án 4
giao xã
|
|
|
2.810
|
2.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.810
|
2.810
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Hương Sơn(1)
|
|
|
2.810
|
2.810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.810
|
2.810
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
HUYỆN SƠN ĐỘNG
|
14
|
16
|
470.010
|
366.248
|
103.762
|
49.284
|
47.840
|
1.444
|
30.000
|
30.000
|
0
|
28.733
|
28.733
|
|
298.154
|
223.174
|
74.980
|
57.714
|
30.376
|
27.338
|
6.125
|
6.125
|
|
1
|
Vốn Dự án 1,
Dự án 2, Dự án 3, Dự án 4, Dự án 5, Dự án 6 giao huyện
|
14
|
16
|
307.804
|
204.042
|
103.762
|
49.284
|
47.840
|
1.444
|
30.000
|
30.000
|
|
28.733
|
28.733
|
|
135.948
|
60.968
|
74.980
|
57.714
|
30.376
|
27.338
|
6.125
|
6.125
|
|
2
|
Vốn Dự án 4
giao xã
|
|
|
162.206
|
162.206
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162.206
|
162.206
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thị trấn An
Châu
|
|
|
5.311
|
5.311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.311
|
5.311
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Xã Long Sơn
|
|
|
3.794
|
3.794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.794
|
3.794
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xã Tuấn Đạo(3)
|
|
|
6.071
|
6.071
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.071
|
6.071
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
TT.Tây Yên Tử
|
|
|
8.756
|
8.756
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.756
|
8.756
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Xã Dương Hưu(2)(3)
|
|
|
10.191
|
10.191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.191
|
10.191
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Xã Hữu Sản
|
|
|
8.822
|
8.822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.822
|
8.822
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Xã An Lạc
|
|
|
9.191
|
9.191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.191
|
9.191
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Xã Vân Sơn(2)
|
|
|
12.932
|
12.932
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.932
|
12.932
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Xã Lệ Viễn
|
|
|
8.857
|
8.857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.857
|
8.857
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Xã Vĩnh An (3)
|
|
|
9.771
|
9.771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.771
|
9.771
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Xã An Bá
|
|
|
8.837
|
8.837
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.837
|
8.837
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Xã Yên Định
|
|
|
8.880
|
8.880
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.880
|
8.880
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Xã Cẩm Đàn(3)
|
|
|
9.861
|
9.861
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.861
|
9.861
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Xã Thanh Luận
|
|
|
8.768
|
8.768
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.768
|
8.768
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Xã Đại Sơn(2)(3)
|
|
|
13.787
|
13.787
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.787
|
13.787
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Xã Phúc Sơn
|
|
|
9.074
|
9.074
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.074
|
9.074
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Xã Giáo Liêm(1)
|
|
|
19.303
|
19.303
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.303
|
19.303
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
HUYỆN LỤC NGẠN
|
9
|
14
|
252.279
|
194.563
|
57.716
|
21.000
|
19.600
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
186.920
|
148.560
|
38.360
|
37.907
|
19.951
|
17.956
|
6.452
|
6.452
|
|
1
|
Vốn Dự án 1,
Dự án 2, Dự án 3, Dự án 4, Dự án 5, Dự án 6 giao huyện
|
9
|
14
|
145.389
|
87.673
|
57.716
|
21.000
|
19.600
|
1.400
|
|
|
|
|
|
|
80.030
|
41.670
|
38.360
|
37.907
|
19.951
|
17.956
|
6.452
|
6.452
|
|
2
|
Vốn Dự án 4
giao xã
|
|
|
106.890
|
106.890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106.890
|
106.890
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Sa Lý
|
|
|
8.501
|
8.501
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.501
|
8.501
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Xã Phong
Minh
|
|
|
8.582
|
8.582
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.582
|
8.582
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xã Phong Vân
|
|
|
8.798
|
8.798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.798
|
8.798
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Xã Tân Sơn (1)(3)
|
|
|
19.787
|
19.787
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.787
|
19.787
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Xã Cấm Sơn(2)(3)
|
|
|
10.027
|
10.027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.027
|
10.027
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Xã Hộ Đáp
|
|
|
8.650
|
8.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.650
|
8.650
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Xã Sơn Hải
|
|
|
8.585
|
8.585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.585
|
8.585
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Xã Phú Nhuận(2)
|
|
|
9.713
|
9.713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.713
|
9.713
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Xã Đèo Gia
|
|
|
8.819
|
8.819
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.819
|
8.819
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Xã Tân Lập
|
|
|
5.311
|
5.311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.311
|
5.311
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Xã Kim Sơn
|
|
|
2.529
|
2.529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.529
|
2.529
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Xã Thanh Hải
|
|
|
1.265
|
1.265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.265
|
1.265
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Xã Biên Sơn
|
|
|
1.265
|
1.265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.265
|
1.265
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Xã Tân Hoa
|
|
|
3.793
|
3.793
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.793
|
3.793
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Xã Kiên
Thành
|
|
|
1.265
|
1.265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.265
|
1.265
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN LỤC
NAM
|
4
|
15
|
115.262
|
100.002
|
15.260
|
17.158
|
16.418
|
740
|
|
|
|
|
|
|
69.758
|
63.638
|
6.120
|
22.400
|
14.000
|
8.400
|
5.946
|
5.946
|
|
1
|
Vốn Dự án 1,
Dự án 2, Dự án 3, Dự án 4, Dự án 5, Dự án 6 giao huyện
|
4
|
15
|
59.379
|
44.119
|
15.260
|
17.158
|
16.418
|
740
|
|
|
|
|
|
|
13.875
|
7.755
|
6.120
|
22.400
|
14.000
|
8.400
|
5.946
|
5.946
|
|
2
|
Vốn Dự án 4
giao xã
|
|
|
55.883
|
55.883
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.883
|
55.883
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Bình Sơn(2)
|
|
|
8.331
|
8.331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.331
|
8.331
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Xã Lục Sơn(1)
|
|
|
10.570
|
10.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.570
|
10.570
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xã Trường
Sơn
|
|
|
7.514
|
7.514
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.514
|
7.514
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Xã Vô Tranh(2)(3)
|
|
|
9.152
|
9.152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.152
|
9.152
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Xã Trường
Giang
|
|
|
3.794
|
3.794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.794
|
3.794
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Xã Nghĩa
Phương
|
|
|
5.311
|
5.311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.311
|
5.311
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Xã Tam Dị(1)
|
|
|
7.418
|
7.418
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.418
|
7.418
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Xã Bảo Sơn
|
|
|
3.793
|
3.793
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.793
|
3.793
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
HUYỆN YÊN THẾ
|
1
|
19
|
100.396
|
85.152
|
15.244
|
1.364
|
1.240
|
124
|
19.146
|
19.146
|
0
|
|
|
|
41.804
|
37.484
|
4.320
|
22.800
|
12.000
|
10.800
|
15.282
|
15.282
|
|
1
|
Vốn Dự án 1,
Dự án 2, Dự án 3, Dự án 4, Dự án 5, Dự án 6 giao huyện
|
1
|
19
|
67.017
|
51.773
|
15.244
|
1.364
|
1.240
|
124
|
19.146
|
19.146
|
|
|
|
|
8.425
|
4.105
|
4.320
|
22.800
|
12.000
|
10.800
|
15.282
|
15.282
|
|
2
|
Vốn Dự án 4
giao xã
|
|
|
33.379
|
33.379
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.379
|
33.379
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xã Đồng
Vương(1)
|
|
|
10.118
|
10.118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.118
|
10.118
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Xã Đồng Tiến
|
|
|
5.311
|
5.311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.311
|
5.311
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Xã Canh Nậu(2)
|
|
|
6.072
|
6.072
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.072
|
6.072
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Xã Tiến Thắng(1)
|
|
|
5.555
|
5.555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.555
|
5.555
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Xã Đồng Hưu
|
|
|
2.529
|
2.529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.529
|
2.529
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Xã Tân Hiệp
|
|
|
1.265
|
1.265
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.265
|
1.265
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Xã Đông Sơn
|
|
|
2.529
|
2.529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.529
|
2.529
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1) Xã có
công trình đặc thù (10%) theo Nghị quyết số 01/2022/HĐND ngày 06/4/2022 của
HĐND tỉnh;
- (2) Xã có
công trình xây dựng, cải tạo nâng cấp chợ;
- (3) Xã có
công trình cải tạo nâng cấp trạm y tế xã;
- Số vốn phân
bổ cho các huyện, xã điều chỉnh, thay đổi khi các xã khu vực III, khu vực II được
công nhận đạt chuẩn nông thôn mới (theo quy định tại Điều 3, Quyết định số
861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của TTCP phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu
vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2025).
PHỤ
LỤC III
KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH BẮC GIANG
Biểu III.1
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN
MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025, TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Đơn vị
|
Tổng số xã
|
Dự kiến số xã đạt chuẩn NTM trong giai
đoạn
|
Tổng kế hoạch vốn ĐTPT giai đoạn 2021-2025
|
Tổng số
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
1.124.800
|
824.800
|
300.000
|
I
|
Tổng kế hoạch
vốn các xã của UBND các huyện, thành phố
|
182
|
39
|
916.620
|
734.120
|
182.500
|
1
|
Huyện Sơn Động
|
15
|
6
|
60.395
|
45.395
|
15.000
|
2
|
Huyện Lục
Ngạn
|
28
|
9
|
159.407
|
129.907
|
29.500
|
3
|
Huyện Lục
Nam
|
23
|
11
|
131.182
|
98.682
|
32.500
|
4
|
Huyện Yên
Thế
|
17
|
7
|
174.691
|
153.191
|
21.500
|
5
|
Huyện Lạng
Giang
|
19
|
|
71.710
|
58.710
|
13.000
|
6
|
Huyện Tân
Yên
|
20
|
|
75.800
|
61.800
|
14.000
|
7
|
Huyện Hiệp
Hòa
|
23
|
2
|
88.404
|
71.404
|
17.000
|
8
|
Huyện Yên
Dũng
|
16
|
4
|
73.108
|
50.108
|
23.000
|
9
|
Huyện Việt
Yên
|
15
|
|
63.350
|
46.350
|
17.000
|
10
|
Thành phố Bắc
Giang
|
6
|
|
18.573
|
18.573
|
|
II
|
Khen thưởng
địa phương làm tốt
|
|
|
44.700
|
|
44.700
|
III
|
Huyện phấn
đấu đạt chuẩn NTM
|
|
|
70.680
|
50.680
|
20.000
|
1
|
Huyện Lục
Nam
|
|
|
50.680
|
50.680
|
|
2
|
Huyện Yên
Dũng
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
3
|
Huyện Hiệp
Hòa
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
IV
|
Huyện phấn
đấu đạt chuẩn NTM nâng cao
|
|
|
40.000
|
|
40.000
|
1
|
Huyện Lạng
Giang
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
2
|
Huyện Tân
Yên
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
V
|
Hỗ trợ hợp
tác xã và dự phòng
|
|
|
52.800
|
40.000
|
12.800
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025
|
Tổng số
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
60.395
|
45.395
|
15.000
|
1
|
Xã Tuấn Đạo
|
15.726
|
13.226
|
2.500
|
2
|
Xã Long Sơn
|
5.757
|
3.257
|
2.500
|
3
|
Xã Vĩnh An
|
4.724
|
2.224
|
2.500
|
4
|
Xã Yên Định
|
4.724
|
2.224
|
2.500
|
5
|
Xã Dương
Hưu
|
4.724
|
2.224
|
2.500
|
6
|
Xã Đại Sơn
|
4.724
|
2.224
|
2.500
|
7
|
Xã Giáo
Liêm
|
2.224
|
2.224
|
|
8
|
Xã Hữu Sản
|
2.224
|
2.224
|
|
9
|
Xã Lệ Viễn
|
2.224
|
2.224
|
|
10
|
Xã Phúc Sơn
|
2.224
|
2.224
|
|
11
|
Xã Thanh Luận
|
2.224
|
2.224
|
|
12
|
Xã Vân Sơn
|
2.224
|
2.224
|
|
13
|
Xã An Bá
|
2.224
|
2.224
|
|
14
|
Xã Cẩm Đàn
|
2.224
|
2.224
|
|
15
|
Xã An Lạc
|
2.224
|
2.224
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025
|
Tổng số
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
159.407
|
129.907
|
29.500
|
1
|
Xã Phì Điền
|
15.726
|
13.226
|
2.500
|
2
|
Xã Tân Hoa
|
15.726
|
13.226
|
2.500
|
3
|
Xã Kiên Lao
|
15.726
|
13.226
|
2.500
|
4
|
Xã Tân Lập
|
15.726
|
13.226
|
2.500
|
5
|
Xã Kim Sơn
|
13.226
|
13.226
|
|
6
|
Xã Trù Hựu
|
5.757
|
3.257
|
2.500
|
7
|
Xã Nam
Dương
|
5.757
|
3.257
|
2.500
|
8
|
Xã Kiên
Thành
|
5.757
|
3.257
|
2.500
|
9
|
Xã Sa Lý
|
2.224
|
2.224
|
|
10
|
Xã Phong
Minh
|
2.224
|
2.224
|
|
11
|
Xã Cấm Sơn
|
2.224
|
2.224
|
|
12
|
Xã Tân Sơn
|
2.224
|
2.224
|
|
13
|
Xã Phong
Vân
|
2.224
|
2.224
|
|
14
|
Xã Sơn Hải
|
2.224
|
2.224
|
|
15
|
Xã Hộ Đáp
|
4.724
|
2.224
|
2.500
|
16
|
Xã Phú Nhuận
|
2.224
|
2.224
|
|
17
|
Xã Đèo Gia
|
4.724
|
2.224
|
2.500
|
18
|
Xã Quý Sơn
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
19
|
Xã Thanh Hải
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
20
|
Xã Hồng
Giang
|
3.090
|
3.090
|
|
21
|
Xã Giáp Sơn
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
22
|
Xã Tân Mộc
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
23
|
Xã Mỹ An
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
24
|
Xã Tân
Quang
|
3.090
|
3.090
|
|
25
|
Xã Biển Động
|
3.090
|
3.090
|
|
26
|
Xã Phượng
Sơn
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
27
|
Xã Biên Sơn
|
3.090
|
3.090
|
|
28
|
Xã Đồng Cốc
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025
|
Tổng số
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
181.862
|
149.362
|
32.500
|
I
|
UBND huyện
Lục Nam
|
50.680
|
50.680
|
|
II
|
UBND các xã
|
131.182
|
98.682
|
32.500
|
1
|
Xã Yên Sơn
|
15.726
|
13.226
|
2.500
|
2
|
Xã Vũ Xá
|
15.726
|
13.226
|
2.500
|
3
|
Xã Trường
Giang
|
15.726
|
13.226
|
2.500
|
4
|
Xã Tam Dị
|
5.757
|
3.257
|
2.500
|
5
|
Xã Nghĩa
Phương
|
5.757
|
3.257
|
2.500
|
6
|
Xã Đan Hội
|
6.757
|
3.257
|
3.500
|
7
|
Xã Thanh
Lâm
|
5.757
|
3.257
|
2.500
|
8
|
Xã Trường
Sơn
|
4.724
|
2.224
|
2.500
|
9
|
Xã Vô Tranh
|
4.724
|
2.224
|
2.500
|
10
|
Xã Bình Sơn
|
4.724
|
2.224
|
2.500
|
11
|
Xã Lục Sơn
|
4.724
|
2.224
|
2.500
|
12
|
Xã Bảo Đài
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
13
|
Xã Đông
Hưng
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
14
|
Xã Đông Phú
|
3.090
|
3.090
|
|
15
|
Xã Bắc Lũng
|
3.090
|
3.090
|
|
16
|
Xã Chu Điện
|
3.090
|
3.090
|
|
17
|
Xã Khám Lạng
|
3.090
|
3.090
|
|
18
|
Xã Bảo Sơn
|
3.090
|
3.090
|
|
19
|
Xã Cẩm Lý
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
20
|
Xã Lan Mẫu
|
3.090
|
3.090
|
|
21
|
Xã Cương
Sơn
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
22
|
Xã Huyền
Sơn
|
3.090
|
3.090
|
|
23
|
Xã Tiên Nha
|
3.090
|
3.090
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025
|
Tổng số
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
174.691
|
153.191
|
21.500
|
1
|
Xã Tam Hiệp
|
15.726
|
13.226
|
2.500
|
2
|
Xã Đồng Kỳ
|
15.726
|
13.226
|
2.500
|
3
|
Xã Tân Hiệp
|
15.726
|
13.226
|
2.500
|
4
|
Xã Tân Sỏi
|
15.726
|
13.226
|
2.500
|
5
|
Xã Đông Sơn
|
15.726
|
13.226
|
2.500
|
6
|
Xã Tam Tiến
|
15.726
|
13.226
|
2.500
|
7
|
Xã Canh Nậu
|
13.226
|
13.226
|
|
8
|
Xã Đồng Tiến
|
13.226
|
13.226
|
|
9
|
Xã Đồng Hưu
|
13.226
|
13.226
|
|
10
|
Xã Tiến Thắng
|
13.226
|
13.226
|
|
11
|
Xã Hồng Kỳ
|
5.757
|
3.257
|
2.500
|
12
|
Xã Đồng Tâm
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
13
|
Xã Đồng
Vương
|
2.224
|
2.224
|
|
14
|
Xã An Thượng
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
15
|
Xã Hương Vỹ
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
16
|
Xã Đồng Lạc
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
17
|
Xã Xuân
Lương
|
3.090
|
3.090
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025
|
Tổng số
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
91.710
|
58.710
|
33.000
|
I
|
UBND huyện Lạng Giang
|
20.000
|
|
20.000
|
II
|
UBND các xã
|
71.710
|
58.710
|
13.000
|
1
|
Xã Quang Thịnh
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
2
|
Xã Nghĩa
Hòa
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
3
|
Xã Tân Hưng
|
5.090
|
3.090
|
2.000
|
4
|
Xã Đại Lâm
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
5
|
Xã Mỹ Thái
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
6
|
Xã Nghĩa
Hưng
|
5.090
|
3.090
|
2.000
|
7
|
Xã Tân Dĩnh
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
8
|
Xã Xương
Lâm
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
9
|
Xã Thái Đào
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
10
|
Xã Mỹ Hà
|
3.090
|
3.090
|
|
11
|
Xã Tiên Lục
|
3.090
|
3.090
|
|
12
|
Xã Hương Lạc
|
3.090
|
3.090
|
|
13
|
Xã Đào Mỹ
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
14
|
Xã Xuân
Hương
|
3.090
|
3.090
|
|
15
|
Xã Hương
Sơn
|
3.090
|
3.090
|
|
16
|
Xã Tân
Thanh
|
3.090
|
3.090
|
|
17
|
Xã Dương Đức
|
3.090
|
3.090
|
|
18
|
Xã Yên Mỹ
|
3.090
|
3.090
|
|
19
|
Xã An Hà
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Tên địa phương
|
Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025
|
Tổng số
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
95.800
|
61.800
|
34.000
|
I
|
UBND huyện
Tân Yên
|
20.000
|
|
20.000
|
II
|
UBND các xã
|
75.800
|
61.800
|
14.000
|
1
|
Xã Quế Nham
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
2
|
Xã Phúc Sơn
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
3
|
Xã Ngọc
Châu
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
4
|
Xã Phúc Hòa
|
5.090
|
3.090
|
2.000
|
5
|
Xã Hợp Đức
|
5.090
|
3.090
|
2.000
|
6
|
Xã Việt Lập
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
7
|
Xã Đại Hóa
|
3.090
|
3.090
|
|
8
|
Xã Lam Cốt
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
9
|
Xã Việt Ngọc
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
10
|
Xã Ngọc Thiện
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
11
|
Xã An Dương
|
3.090
|
3.090
|
|
12
|
Xã Liên Sơn
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
13
|
Xã Quang Tiến
|
3.090
|
3.090
|
|
14
|
Xã Ngọc Lý
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
15
|
Xã Song Vân
|
3.090
|
3.090
|
|
16
|
Xã Ngọc Vân
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
17
|
Xã Lan Giới
|
3.090
|
3.090
|
|
18
|
Xã Liên
Chung
|
3.090
|
3.090
|
|
19
|
Xã Cao Xá
|
3.090
|
3.090
|
|
20
|
Xã Tân
Trung
|
3.090
|
3.090
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Tên địa phương
|
Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025
|
Tổng số
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
98.404
|
71.404
|
27.000
|
I
|
UBND huyện Hiệp Hòa
|
10.000
|
|
10.000
|
II
|
UBND các xã
|
88.404
|
71.404
|
17.000
|
1
|
Xã Mai Đình
|
5.757
|
3.257
|
2.500
|
2
|
Xã Châu
Minh
|
5.757
|
3.257
|
2.500
|
3
|
Xã Danh Thắng
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
4
|
Xã Hùng Sơn
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
5
|
Xã Thanh
Vân
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
6
|
Xã Mai
Trung
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
7
|
Xã Đông Lỗ
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
8
|
Xã Thái Sơn
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
9
|
Xã Quang
Minh
|
3.090
|
3.090
|
|
10
|
Xã Thường
Thắng
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
11
|
Xã Đại
Thành
|
3.090
|
3.090
|
|
12
|
Xã Đoan Bái
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
13
|
Xã Hoàng
Lương
|
3.090
|
3.090
|
|
14
|
Xã Hoàng An
|
3.090
|
3.090
|
|
15
|
Xã Xuân Cẩm
|
3.090
|
3.090
|
|
16
|
Xã Ngọc Sơn
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
17
|
Xã Hoàng
Vân
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
18
|
Xã Hoàng
Thanh
|
3.090
|
3.090
|
|
19
|
Xã Hương
Lâm
|
3.090
|
3.090
|
|
20
|
Xã Hợp Thịnh
|
3.090
|
3.090
|
|
21
|
Xã Lương
Phong
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
22
|
Xã Đồng Tân
|
3.090
|
3.090
|
|
23
|
Xã Hòa Sơn
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025
|
Tổng số
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
83.108
|
50.108
|
33.000
|
I
|
UBND huyện Yên Dũng
|
10.000
|
|
10.000
|
II
|
UBND các xã
|
73.108
|
50.108
|
23.000
|
1
|
Xã Tân Liễu
|
6.757
|
3.257
|
3.500
|
2
|
Xã Nội
Hoàng
|
6.757
|
3.257
|
3.500
|
3
|
Xã Yên Lư
|
5.757
|
3.257
|
2.500
|
4
|
Xã Đồng
Phúc
|
5.757
|
3.257
|
2.500
|
5
|
Xã Xuân Phú
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
6
|
Xã Tiến
Dũng
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
7
|
Xã Tư Mại
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
8
|
Xã Cảnh Thụy
|
5.090
|
3.090
|
2.000
|
9
|
Xã Quỳnh
Sơn
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
10
|
Xã Lãng Sơn
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
11
|
Xã Đồng Việt
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
12
|
Xã Trí Yên
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
13
|
Xã Hương
Gián
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
14
|
Xã Tiền
Phong
|
3.090
|
3.090
|
|
15
|
Xã Lão Hộ
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
16
|
Xã Đức
Giang
|
3.090
|
3.090
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025
|
Tổng số
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
63.350
|
46.350
|
17.000
|
1
|
Xã Quảng
Minh
|
5.090
|
3.090
|
2.000
|
2
|
Xã Hồng
Thái
|
5.090
|
3.090
|
2.000
|
3
|
Xã Tăng Tiến
|
5.090
|
3.090
|
2.000
|
4
|
Xã Hương
Mai
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
5
|
Xã Việt Tiến
|
5.090
|
3.090
|
2.000
|
6
|
Xã Thượng
Lan
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
7
|
Xã Tự Lạn
|
5.090
|
3.090
|
2.000
|
8
|
Xã Vân
Trung
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
9
|
Xã Trung
Sơn
|
3.090
|
3.090
|
|
10
|
Xã Nghĩa
Trung
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
11
|
Xã Minh Đức
|
3.090
|
3.090
|
|
12
|
Xã Vân Hà
|
3.090
|
3.090
|
|
13
|
Xã Tiên Sơn
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
14
|
Xã Ninh Sơn
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
15
|
Xã Quang
Châu
|
4.090
|
3.090
|
1.000
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Nghị quyết số: 09/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng kế hoạch vốn đầu
tư phát triển giai đoạn 2021-2025
|
Tổng số
|
Ngân sách trung
ương
|
Ngân sách tỉnh
|
|
TỔNG SỐ
|
18.573
|
18.573
|
|
1
|
Xã Tân Tiến
|
3.090
|
3.090
|
|
2
|
Xã Đồng Sơn
|
3.090
|
3.090
|
|
3
|
Xã Song Mai
|
3.090
|
3.090
|
|
4
|
Xã Dĩnh Trì
|
3.090
|
3.090
|
|
5
|
Xã Tân Mỹ
|
3.090
|
3.090
|
|
6
|
Xã Song Khê
|
3.123
|
3.123
|
|
Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 12/07/2022 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 tỉnh Bắc Giang
2.616
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|