|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Quang Triệu
|
Ngày ban hành:
|
05/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2023/NQ-HĐND
|
Bến Tre, ngày 05
tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN
TRE NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06
tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 3296/TTr-UBND ngày 06 tháng 6
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Nghị quyết điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2023;
Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết về phân bổ chi tiết danh mục
và kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2023 đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 về phân bổ chi tiết danh mục
và kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2023, với
những nội dung cụ thể như sau:
1. Nguyên tắc điều chỉnh, bổ sung
a) Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 30/2022/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ chi tiết danh mục
và kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2023,
nhưng có điều chỉnh, bổ sung một số nội dung của các dự án cho phù hợp với tình
hình triển khai thực tế.
b) Việc điều chỉnh tăng, giảm mức vốn phân bổ cho từng
dự án không làm thay đổi tổng các nguồn vốn đã được phân bổ.
2. Nội dung điều chỉnh, bổ sung
Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2023 được chi tiết
tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết, bao gồm:
a) Điều chỉnh trong phạm vi Nghị quyết số
30/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ
chi tiết danh mục và kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến
Tre năm 2023.
- Điều chỉnh tên 01 dự án cho phù hợp với các quyết
định chủ trương và quyết định đầu tư;
- Điều chỉnh, bổ sung đối với nguồn ngân sách Trung
ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: bổ sung
danh mục của 01 dự án; điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 01 dự án để bổ sung vốn
hỗ trợ thực hiện mô hình thí điểm thuộc Chương trình mỗi xã một sản phẩm
(OCOP), với tổng số vốn điều chỉnh là 18.680 triệu đồng; trong đó, tăng/giảm là
3.870 triệu đồng;
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn nguồn đầu tư
trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg
ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một
số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn
đầu tư công nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025: bổ sung danh mục của
05 dự án chuẩn bị đầu tư; điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 04 dự án (trong đó
có 03 công trình thực hiện dự án, 01 công trình chuẩn bị đầu tư) do chưa có khối
lượng thanh toán; bổ sung tăng kế hoạch vốn cho 06 dự án (trong đó có 01 công
trình thực hiện dự án, 05 công trình chuẩn bị đầu tư), với tổng số vốn điều chỉnh
là 37.370 triệu đồng; trong đó, tăng/giảm là 10.970 triệu đồng;
- Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn từ nguồn thu xổ
số kiến thiết năm 2023: bổ sung danh mục của 05 dự án; điều chỉnh giảm kế hoạch
vốn của 10 dự án; bổ sung tăng kế hoạch vốn cho 07 dự án, với tổng số vốn điều
chỉnh là 243.767 triệu đồng; trong đó, tăng/giảm là 70.101 triệu đồng.
b) Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn từ nguồn tăng
thu cân đối ngân sách địa phương năm 2022 chuyển sang.
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn từ nguồn tăng thu
cân đối ngân sách địa phương năm 2022 cho 01 dự án với tổng số vốn là 17.764
triệu đồng.
c) Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn nguồn tăng thu
Xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang năm 2023.
Bổ sung danh mục 06 dự án, bổ sung kế hoạch vốn từ
nguồn tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang năm 2023 cho 11 dự án
với tổng số vốn là 71.322 triệu đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, triển khai thực hiện
Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến
Tre khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 05 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày 15 tháng 7 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp (kiểm tra);
- Kiểm toán nhà nước KV IX;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Bến Tre;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tư pháp,
KBNN tỉnh, Thanh tra tỉnh;
- Văn phòng: Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Đồng Khởi, Đài PT-TH tỉnh;
- Trang TTĐT ĐBND tỉnh Bến Tre, Trung tâm TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Quang Triệu
|
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 05/7/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Kế hoạch năm
2023
|
Điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch năm 2023
|
Lý do điều chỉnh
tăng (giảm)
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Điều chỉnh tăng
vốn
|
Điều chỉnh giảm
vốn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG CỘNG
|
369.817
|
458.903
|
174.027
|
84.941
|
|
A
|
Điều chỉnh trong phạm vi Nghị quyết số
30/2022/NQ-HĐND
|
299.817
|
299.817
|
84.941
|
84.941
|
|
I
|
Điều chỉnh tên dự án
|
|
|
|
|
|
1
|
Đền bù giải phóng mặt bằng để đầu tư xây dựng
công trình Ban CHQS huyện Giồng Trôm/ Bộ CHQS tỉnh Bến Tre/Quân khu 9 (Tiểu dự
án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư)
|
|
|
|
|
Điều chỉnh tên dự
án trong Biểu tổng hợp: Xây dựng các hạng mục thuộc Bộ CHQS tỉnh Bến Tre/Quân
khu 9 (Doanh trại Ban CHQS huyện Giồng Trôm) - Giải phóng mặt bằng thành Đền
bù giải phóng mặt bằng để đầu tư xây dựng công trình Ban CHQS huyện Giồng
Trôm/ Bộ CHQS tỉnh Bến Tre/Quân khu 9 (Tiểu dự án bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư) cho phù hợp với các Quyết định chủ trương/dự án đầu tư
|
II
|
Bổ sung danh mục và điều chỉnh kế hoạch vốn
Ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
18.680
|
18.680
|
3.870
|
3.870
|
|
1
|
Đường ĐX.03 liên xã Phú Vang - Lộc Thuận - Định
Trung (đoạn từ Cầu Treo đến sông Cả Cao), xã Lộc Thuận
|
18.680
|
14.810
|
|
3.870
|
Giảm vốn cho
phù hợp tiến độ công trình
|
2
|
Hỗ trợ thực hiện mô hình thí điểm thuộc Chương
trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP)
|
|
3.870
|
3.870
|
|
Bổ sung danh mục,
bổ sung vốn cho phù hợp theo hướng dẫn của BNN & PTNT tại công văn số
1486/BNN-VPĐP ngày 13/3/2022
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng thực hiện Mô hình phát
triển du lịch nông thôn theo hướng du lịch xanh gắn với nâng cao vai trò tổ
chức và quản lý cộng đồng tại xã Tân Mỹ, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
|
3.870
|
3.870
|
|
Bố trí vốn chuẩn
bị đầu tư
|
III
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn nguồn đầu tư
trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại quyết định số
26/2020/QĐ-TTg
|
37.370
|
37.370
|
10.970
|
10.970
|
|
III.1
|
Thực hiện dự án
|
37.270
|
36.870
|
10.520
|
10.920
|
|
1
|
Đầu tư CSHT phục vụ kêu gọi đầu tư huyện Châu
Thành tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
18.270
|
8.270
|
|
10.000
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp,
tiểu thủ công nghiệp Phong Nam
|
5.000
|
15.520
|
10.520
|
|
Bổ sung vốn để thực
hiện dự án
|
3
|
Khu hành chính xã Phước Ngãi
|
7.000
|
6.670
|
|
330
|
Dự án hoàn thành,
hết nhu cầu vốn
|
4
|
Khu hành chính xã Tân Xuân
|
7.000
|
6.410
|
|
590
|
Dự án hoàn thành,
hết nhu cầu vốn
|
III.2
|
Chuẩn bị đầu tư
|
100
|
500
|
450
|
50
|
|
1
|
Khu di tích lịch sử - văn hóa, cách mạng Bưng Lạc
Địa
|
100
|
50
|
|
50
|
|
2
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng Cụm Công nghiệp thị trấn Ba
Tri - An Đức, huyện Ba Tri (giai đoạn 3)
|
|
100
|
100
|
|
|
3
|
Dự án Mộ và khu lưu niệm Nguyễn Đình Chiểu (Danh
nhân văn hóa được UNESCO ghi danh năm 2021)
|
|
50
|
50
|
|
|
4
|
Xây dựng Cầu Ba Lai 8 trên tuyến đường bộ ven biển
tỉnh Bến Tre
|
|
100
|
100
|
|
|
5
|
Xây dựng cầu Ba Lai 6 trên tuyến đường Bắc Nam
(ĐTDK.08)
|
|
100
|
100
|
|
|
6
|
Nâng cấp thảm bê tông nhựa mặt đường ĐH.173
|
|
100
|
100
|
|
|
IV
|
Điều chỉnh, bổ sung danh mục và kế hoạch vốn Xổ
số kiến thiết
|
243.767
|
243.767
|
70.101
|
70.101
|
|
|
Thực hiện dự án
|
243.767
|
243.767
|
70.101
|
70.101
|
|
1
|
Xây dựng CSHT Khu Tái định cư Khu Công nghiệp Phú
Thuận
|
52.500
|
7.500
|
|
45.000
|
Giảm vốn cho phù hợp
với tiến độ thực hiện dự án
|
2
|
Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
80.600
|
110.600
|
30.000
|
|
Bổ sung vốn giải
phóng mặt bằng và thực hiện dự án
|
3
|
Nâng cấp, chuyển chất liệu Tượng đài Đồng Khởi Bến
Tre
|
5.000
|
13.813
|
8.813
|
|
Bổ sung vốn để
thanh toán khối lượng hoàn thành
|
4
|
Dự án cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù
Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng
|
15.600
|
9.600
|
|
6.000
|
Giảm vốn do dự án
hoàn thành
|
5
|
Dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền
vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL), WB9
|
|
6.000
|
6.000
|
|
Bổ sung vốn đối ứng
dự án ODA
|
6
|
Đường huyện 04, huyện Châu Thành
|
31.400
|
27.702
|
|
3.698
|
Dự án hoàn thành,
hết nhu cầu vốn
|
7
|
Đường vào Khu tưởng niệm liệt sĩ Trần Văn Ơn (đoạn
từ QL60 đến bến đò An Hóa)
|
5.000
|
1.900
|
|
3.100
|
Dự án hoàn thành,
hết nhu cầu vốn
|
8
|
Lộ Tân Bắc (ĐH.DK.19)
|
20.000
|
44.737
|
24.737
|
|
Bổ sung vốn để
thanh toán khối lượng hoàn thành
|
9
|
Vốn Xổ số kiến thiết hỗ trợ thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
-
|
Đường từ Bảy Chí đến Bảy Bụng (ĐC.04), xã Tân
Thiềng
|
167
|
51
|
|
116
|
Dự án hoàn
thành, hết nhu cầu vốn
|
-
|
Đường từ Dự án 18 đến Đồng Lớn (ĐA.13), xã Tân
Thiềng
|
800
|
565
|
|
235
|
Dự án hoàn
thành, hết nhu cầu vốn
|
-
|
Đường từ Bảy Gốc đến Tư Cù Lự (ĐC.17), xã Phú
Phụng
|
|
50
|
50
|
|
Bổ sung danh mục
và bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành
|
-
|
Đường từ Bảy Ô đến Hai Mạng (ĐC.11), xã Phú Phụng
|
|
20
|
20
|
|
Bổ sung danh mục
và bổ sung vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành
|
-
|
Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Phong,
huyện Thạnh Phú
|
6.100
|
5.900
|
|
200
|
Dự án hoàn
thành, hết nhu cầu vốn
|
-
|
Xây dựng Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Thạnh
|
|
481
|
481
|
|
Bổ sung danh mục
và bổ sung vốn để triển khai thực hiện dự án
|
10
|
Hỗ trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị dạy học
thuộc Kế hoạch số 1658/KH-UBND ngày 10/4/2019 về Chương Trình sách Giáo khoa
giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
|
|
|
|
|
|
Trường MG Cẩm Sơn huyện Mỏ Cày Nam
|
4.200
|
82
|
|
4.118
|
Dự án hoàn
thành, hết nhu cầu vốn
|
|
Trường TH Bình Khánh Đông huyện Mỏ Cày Nam
|
1.400
|
766
|
|
634
|
Dự án hoàn
thành, hết nhu cầu vốn
|
|
Trường MG Tân Hội huyện Mỏ Cày Nam
|
21.000
|
14.000
|
|
7.000
|
Giảm vốn cho
phù hợp với tiến độ thực hiện dự án
|
B
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn từ nguồn tăng
thu cân đối ngân sách địa phương năm 2022
|
|
17.764
|
17.764
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
|
17.764
|
17.764
|
|
Bổ sung vốn giải
phóng mặt bằng và thực hiện dự án
|
C
|
Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn nguồn tăng
thu XSKT các năm trước chuyển sang năm 2023
|
70.000
|
141.322
|
71.322
|
|
Bổ sung kế hoạch
vốn nguồn tăng thu XSKT các năm trước chuyển sang là 71.322 triệu đồng
|
1
|
Chi trả nợ gốc cho các khoản vay lại của chính
quyền địa phương vay
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền
vững Đồng bằng Sông Cửu Long (MD-ICRSL), WB9
|
4.000
|
15.000
|
11.000
|
|
|
|
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ
liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Bến Tre
|
100
|
500
|
400
|
|
|
|
Dự án mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu
dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
2.500
|
7.600
|
5.100
|
|
|
2
|
Bố trí vốn kế hoạch để tất toán, quyết toán,
thanh toán nợ khối lượng các công trình hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
Đầu tư thiết bị phim trường thời sự, văn nghệ
chuẩn HD
|
|
100
|
100
|
|
|
|
Hệ thống cống kiểm soát mặn tại các huyện Ba
Tri, Mỏ cày Nam và Chợ Lách
|
|
400
|
400
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện đa khoa khu vực
Cù Lao Minh
|
|
86
|
86
|
|
|
|
Trường Tiểu học Phong Điền
|
|
15
|
15
|
|
|
|
Mua sắm thiết bị dạy học dùng chung cho các
trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh
|
|
59
|
59
|
|
|
|
HM cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường
ĐX.02, xã An Khánh, huyện Châu Thành
|
|
6
|
6
|
|
|
|
HM cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường
ĐX.02, xã An Hóa, huyện Châu Thành
|
|
4
|
4
|
|
|
|
Đường ĐX 03 (điểm đầu giáp ĐX.01 điểm cuối
giáp ĐHDK.13) xã An Hóa, huyện Châu Thành
|
|
31
|
31
|
|
|
|
HM Cầu, cống. Cọc tiêu, biển báo trên đường
ĐX.01 xã Sơn Hòa, huyện Châu Thành
|
|
7
|
7
|
|
|
|
HM Cầu, cống. Cọc tiêu, biển báo trên đường
ĐX.01 xã Tiên Long, huyện Châu Thành
|
|
2
|
2
|
|
|
|
HM cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường
ĐX.05 (đoạn 1 từ cổng chào ấp Phước Trạch đến Huỳnh tấn Phát, đoạn 2 từ nhà
ông Nguyễn Hữu Đức đến ngã 3 cây Mít ấp Phú Thạnh) - giai đoạn 2, xã Phước Thạnh,
huyện Châu Thành
|
|
5
|
5
|
|
|
|
HM Cầu, cống. Cọc tiêu, biển báo trên đường
ĐX.02 xã Phú An Hòa, huyện Châu Thành
|
|
4
|
4
|
|
|
|
HM cầu, cống, cọc tiêu, biển báo trên đường
ĐX.05 (từ QL.57B đến giáp đường ĐX.04), xã Giao Long; HM biển báo trên ĐX.06
đường liên xã Phú Đức - Phú Túc từ cầu Phú Long đến giáp cầu Miễu Trắng), xã
Phú Đức, huyện Châu Thành
|
|
6
|
6
|
|
|
|
Trường Tiểu học Hương Mỹ 2, huyện Mỏ Cày Nam.
|
|
1.704
|
1.704
|
|
|
|
Nâng cấp mặt đường ĐX.02 (đoạn từ ĐX.01 đến
ranh xã Minh Đức), xã Tân Trung, huyện Mỏ Cày Nam
|
|
9
|
9
|
|
|
|
Đường ĐX.10 (đường tránh trung tâm xã: đoạn từ
Cống Môn - ngã 3 nạn thung) xã An Thới, huyện Mỏ Cày Nam
|
|
30
|
30
|
|
|
|
Nâng cấp mặt đường ĐX.01 (đường vào trung tâm
xã), đoạn từ QL.57 đến giáp đường ĐX.02, xã Tân Trung
|
|
38
|
38
|
|
|
|
Nâng cấp mở rộng đường ĐX.04 (đường liên xã An
Thới - An Thạnh, đoạn từ Ngã 2 nạn thun - An Thạnh) xã An Thới, huyện Mỏ Cày
Nam
|
|
21
|
21
|
|
|
|
Nhà ở sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công
nhân viên quốc phòng tại ngũ, BCH
|
|
49
|
49
|
|
|
3
|
Dự án phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp thông
minh thích ứng biến đổi khí hậu tại tỉnh Bến Tre
|
|
7.000
|
7.000
|
|
Bổ sung vốn đối ứng
thực hiện dự án ODA
|
4
|
Mở rộng bãi rác An Hiệp, huyện Ba Tri
|
|
3.000
|
3.000
|
|
Bổ sung vốn để thực
hiện dự án
|
5
|
Xây dựng 18 trụ sở công an xã trên địa bàn tỉnh Bến
Tre
|
|
15.000
|
15.000
|
|
Bổ sung vốn để thực
hiện dự án
|
6
|
Hệ thống thủy lợi Nam Bến Tre
|
|
6.900
|
6.900
|
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng công viên Trần Văn Ơn
|
3.000
|
5.430
|
2.430
|
|
Thanh toán khối lượng
hoàn thành
|
8
|
Xây dựng CSHT Khu Tái định cư Khu Công nghiệp Phú
Thuận
|
60.400
|
66.693
|
6.293
|
|
Bổ sung vốn để thực
hiện dự án
|
9
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ kêu gọi đầu tư huyện
Châu Thành, tỉnh Bến Tre (giai đoạn 2)
|
|
11.623
|
11.623
|
|
|
Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND ngày 05/07/2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2023
510
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|