|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Văn bản hợp nhất 10/VBHN-BTTTT 2024 Thông tư Danh mục sản phẩm phần mềm và điện tử
Số hiệu:
|
10/VBHN-BTTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Văn bản hợp nhất
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
21/10/2024
|
|
Ngày hợp nhất:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/VBHN-BTTTT
|
Hà Nội, ngày 21
tháng 10 năm 2024
|
THÔNG TƯ
BAN
HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM PHẦN MỀM VÀ PHẦN CỨNG, ĐIỆN TỬ
Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08 tháng 4 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm phần
mềm và phần cứng, điện tử, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 5 năm 2013,
được sửa đổi, bổ sung bởi:
Thông tư số 20/2021/TT-BTTTT ngày 03 tháng 12 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Thông tư sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện
tử, có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 02 năm 2022.
Thông tư số 11/2024/TT-BTTTT ngày 23 tháng 9 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản
của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in, Thông tư số 05/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng mã số sách
tiêu chuẩn quốc tế, Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất
khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm và Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT
ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử (được sửa đổi, bổ sung bởi
Thông tư số 20/2021/TT-BTTTT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông), có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 11 năm 2024.
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6
năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 71/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng
5 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của
Luật Công nghệ thông tin về công nghiệp công nghệ thông tin;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng
12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Thông tin và Truyền thông và Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24
tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông
tin,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử[1].
Điều 1. Phạm vi điều chính
Thông tư này ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm và
phần cứng, điện tử (sau đây gọi tắt là Danh mục), bao gồm:
1. Danh mục sản phẩm phần mềm được quy định tại Phụ
lục số 01.
2. Danh mục sản phẩm phần cứng, điện tử được quy định
tại Phụ lục số 02.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức,
cá nhân tham gia hoạt động công nghiệp công nghệ thông tin, quản lý, sản xuất,
kinh doanh sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử tại Việt Nam.
Điều 3. Nguyên tắc xây dựng và
mục đích áp dụng Danh mục
1. Danh mục được xây dựng nhằm hình thành hệ thống
sản phẩm chuyên ngành công nghiệp phần mềm và công nghiệp phần cứng, điện tử phục
vụ cho việc đăng ký kinh doanh; hoạt động đầu tư; áp dụng các chính sách thuế;
chính sách ưu đãi; quản lý xuất nhập khẩu; quản lý chất lượng và các hoạt động
khác liên quan tới sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử.
2. Căn cứ vào tình hình phát triển thị trường và
chính sách phát triển công nghệ thông tin trong từng thời kỳ, Bộ Thông tin và
Truyền thông điều chỉnh Danh mục cho phù hợp với yêu cầu quản lý.
Điều 4. Hiệu lực thi hành[2]
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23
tháng 5 năm 2013.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông
tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các
doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan nêu tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi
hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc,
đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Thông tin và Truyền thông để bổ
sung, sửa đổi cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để đăng Công
báo,
Cổng thông tin điện tử Chính phủ);
- Bộ TTTT: Bộ trưởng và các Thứ trưởng,
các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- Cổng TTĐT của Bộ (để đăng tải);
- Lưu: VT, CXBIPH (5b).
|
XÁC THỰC VĂN BẢN
HỢP NHẤT
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hùng
|
PHỤ LỤC SỐ 01[3]
DANH MỤC SẢN PHẨM PHẦN MỀM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 20/2021/TT-BTTTT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT
|
Tên sản phẩm
|
Mã sản phẩm
|
1
|
|
|
|
|
Sản phẩm phần mềm
|
|
1
|
|
|
|
Nhóm Phần mềm hệ thống (System software)
|
01000000
|
|
|
1
|
|
|
Hệ điều hành (Operating System software)
|
01010000
|
|
|
|
1
|
|
Hệ điều hành máy chủ (Server operating System
software)
|
01010100
|
|
|
|
2
|
|
Hệ điều hành máy trạm/máy tính cá nhân để bàn
(Desktop/client operating system software)
|
01010200
|
|
|
|
3
|
|
Hệ điều hành dùng cho thiết bị di động cầm tay
(Operating system software for portable devices)
|
01010300
|
|
|
|
4
|
|
Hệ điều hành dùng cho thiết bị số khác (Other
operating system software)
|
01010400
|
|
|
2
|
|
|
Phần mềm mạng (Network software)
|
01020000
|
|
|
|
1
|
|
Phần mềm quản trị mạng (Network management
software)
|
01020100
|
|
|
|
|
1
|
Phần mềm giám sát mạng (Network monitoring
software)
|
01020101
|
|
|
|
|
2
|
Phần mềm tăng cường hệ thống điều hành mạng
(Network operating system enhancement software)
|
01020102
|
|
|
|
|
3
|
Phần mềm quản lý mạng quang (Optical network
management software)
|
01020103
|
|
|
|
|
4
|
Phần mềm quản trị (Administration software)
|
01020104
|
|
|
|
|
5
|
Phần mềm hệ thống đa phương tiện theo giao thức
Internet (Internet protocol IP multimedia subsystem software)
|
01020105
|
|
|
|
2
|
|
Phần mềm kết nối mạng (Networking software)
|
01020200
|
|
|
|
|
1
|
Phần mềm truy cập (Access software)
|
01020201
|
|
|
|
|
2
|
Phần mềm máy chủ truyền thông (Communications
server software)
|
01020202
|
|
|
|
|
3
|
Phần mềm mạng cục bộ LAN (LAN software)
|
01020203
|
|
|
|
|
4
|
Phần mềm Multiplexer (Multiplexer software)
|
01020204
|
|
|
|
|
5
|
Phần mềm mạng lưu trữ (Storage networking software)
|
01020205
|
|
|
|
|
6
|
Phần mềm Switch hoặc router (Switch or router
software)
|
01020206
|
|
|
|
|
7
|
Phần mềm chuyển mạch WAN và firmware (WAN
switching software and firmware)
|
01020207
|
|
|
|
|
8
|
Phần mềm không dây (Wireless software)
|
01020208
|
|
|
|
|
9
|
Phần mềm mô phỏng thiết bị đầu cuối (Network
connectivity terminal emulation software)
|
01020209
|
|
|
|
|
10
|
Phần mềm cổng kết nối (Gateway software)
|
01020210
|
|
|
|
|
11
|
Phần mềm cầu nối (Bridge software)
|
01020211
|
|
|
|
|
12
|
Phần mềm modem (Modem software)
|
01020212
|
|
|
|
|
13
|
Phần mềm kết nối liên thông nền tảng (Platform
interconnectivity software)
|
01020213
|
|
|
|
|
14
|
Phần mềm IrDA truyền dữ liệu hồng ngoại (Infrared
data transfer IrDA software)
|
01020214
|
|
|
|
|
15
|
Phần mềm quản lý thiết bị IoT (IoT Device
Management Software)
|
01020215
|
|
|
|
3
|
|
Phần mềm ứng dụng mạng (Network applications
software)
|
01020300
|
|
|
|
|
1
|
Phần mềm máy chủ ứng dụng (Application server
software)
|
01020301
|
|
|
|
|
2
|
Phần mềm truyền thông máy tính để bàn (Desktop
Communications software)
|
01020302
|
|
|
|
|
3
|
Phần mềm trả lời tương tác giọng nói (Interactive
voice response software)
|
01020303
|
|
|
|
|
4
|
Phần mềm dịch vụ thư mục Internet (Internet directory
services software)
|
01020304
|
|
|
|
|
5
|
Phần mềm trình duyệt Internet (Internet browser
software)
|
01020305
|
|
|
|
4
|
|
Phần mềm bảo mật và bảo vệ (Security and
protection software)
|
01020400
|
|
|
|
|
1
|
Phần mềm máy chủ xác thực (Authentication server
software)
|
01020401
|
|
|
|
|
2
|
Phần mềm quản lý an ninh mạng hoặc mạng riêng ảo
VPN (Network security or virtual private network VPN management software)
|
01020402
|
|
|
|
|
3
|
Phần mềm thiết bị mạng riêng ảo (VPN) và an ninh
mạng (Network security and virtual private network VPN equipment software)
|
01020403
|
|
|
|
|
4
|
Phần mềm chống virus và an ninh giao dịch
(Transaction security and virus protection software)
|
01020404
|
|
|
|
|
5
|
Phần mềm bảo mật và bảo vệ khác (Other security
and protection software)
|
01020405
|
|
|
|
5
|
|
Phần mềm máy chủ (Server software)
|
01020500
|
|
|
|
6
|
|
Phần mềm trung gian (Middleware)
|
01020600
|
|
|
|
7
|
|
Phần mềm mạng khác (Other network software)
|
01020700
|
|
|
3
|
|
|
Phần mềm truy vấn và quản lý dữ liệu (Data
management and query software)
|
01030000
|
|
|
|
1
|
|
Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy chủ (Server
database software)
|
01030100
|
|
|
|
2
|
|
Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu máy khách (Client
database software)
|
01030200
|
|
|
|
3
|
|
Phần mềm phân loại hoặc danh mục (Categorization
or classification software)
|
01030300
|
|
|
|
4
|
|
Phần mềm phân nhóm (Clustering software)
|
01030400
|
|
|
|
5
|
|
Phần mềm hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu (Database
management system software)
|
01030500
|
|
|
|
6
|
|
Phần mềm báo cáo cơ sở dữ liệu (Database
reporting software)
|
01030600
|
|
|
|
7
|
|
Phần mềm truy vấn và giao diện người dùng cơ sở dữ
liệu (Database user interface and query software)
|
01030700
|
|
|
|
8
|
|
Phần mềm khai phá dữ liệu (Data mining software)
|
01030800
|
|
|
|
9
|
|
Phần mềm tìm kiếm hoặc truy xuất thông tin
(Information retrieval or search software)
|
01030900
|
|
|
|
10
|
|
Phần mềm quản lý siêu dữ liệu (Metadata
management software)
|
01031000
|
|
|
|
11
|
|
Phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
(Object oriented data base management software)
|
01031100
|
|
|
|
12
|
|
Phần mềm máy chủ giao dịch (Transaction server
software)
|
01031200
|
|
|
|
13
|
|
Phần mềm phân tích dữ liệu và quản trị thông minh
(Business intelligence and data analysis software)
|
01031300
|
|
|
|
14
|
|
Phần mềm quản lý dữ liệu và truy vấn khác (Other
data management and query software)
|
01031400
|
|
|
4
|
|
|
Phần mềm nhúng (Embedded software)
|
01040000
|
|
|
|
1
|
|
Phần mềm ứng dụng bảo mật (OTP, PKI, MoC sinh trắc
học...) trong chip hoặc chipset
|
01040100
|
|
|
|
2
|
|
Phần mềm Token FIDO2 & FIDO U2F và Soft Token
|
01040200
|
|
|
|
3
|
|
Phần mềm eSIM (embedded SIM software)
|
01040300
|
|
|
|
4
|
|
Phần mềm chipset Camera Trí tuệ nhân tạo
|
01040400
|
|
|
|
5
|
|
Phần mềm nhúng khác (Other embedded software)
|
01040500
|
|
|
5
|
|
|
Phần mềm môi trường vận hành (Operating
environment software)
|
01050000
|
|
|
|
1
|
|
Phần mềm hệ thống tập tin (File System software)
|
01050100
|
|
|
|
2
|
|
Phần mềm firmware máy tính (Computer firmware)
|
01050200
|
|
|
|
3
|
|
Phần mềm máy ảo (Virtual machine software)
|
01050300
|
|
|
|
4
|
|
Phần mềm môi trường vận hành khác (Other
operating environment software)
|
01050400
|
|
|
6
|
|
|
Phần mềm hệ thống khác (Other system software)
|
01060000
|
|
2
|
|
|
|
Nhóm Phần mềm ứng dụng (Application Software)
|
02000000
|
|
|
1
|
|
|
Phần mềm soạn thảo và chỉnh sửa nội dung (Content
authoring and editing software)
|
02010000
|
|
|
|
1
|
|
Phần mềm xử lý văn bản (Word processor)
|
02010100
|
|
|
|
2
|
|
Phần mềm bảng tính (Spreadsheet software)
|
02010200
|
|
|
|
3
|
|
Phần mềm đồ họa hoặc hình ảnh (Graphics or photo
imaging software)
|
02010300
|
|
|
|
4
|
|
Phần mềm trình diễn (Presentation software)
|
02010400
|
|
|
|
5
|
|
Phần mềm thiết kế mẫu (Pattem design software)
|
02010500
|
|
|
|
6
|
|
Phần mềm tạo video và chỉnh sửa (Video creation
and editing software)
|
02010600
|
|
|
|
7
|
|
Phần mềm tạo trang web và chỉnh sửa (Web page
creation and editing software)
|
02010700
|
|
|
|
8
|
|
Phần mềm lên lịch và lập lịch (Calendar and
scheduling software)
|
02010800
|
|
|
|
9
|
|
Phần mềm quét và đọc ký tự quang học OCR (Optical
character reader OCR or scanning software)
|
02010900
|
|
|
|
10
|
|
Phần mềm xuất bản cho máy tính để bàn (Desktop
publishing software)
|
02011000
|
|
|
|
11
|
|
Phần mềm chỉnh sửa nội dung khác (Other content
authoring and editing software)
|
02011100
|
|
|
2
|
|
|
Phần mềm tra cứu, tìm kiếm, từ điển (Search
engine, reference application and dictionary)
|
02020000
|
|
|
|
1
|
|
Phần mềm kiểm tra lỗi soạn thảo (Spell checkers)
|
02020100
|
|
|
|
2
|
|
Phần mềm chỉ đường (Route navigation software)
|
02020200
|
|
|
|
3
|
|
Phần mềm từ điển (Dictionary software)
|
02020300
|
|
|
|
4
|
|
Phần mềm danh bạ (Phonebook software)
|
02020400
|
|
|
|
5
|
|
Phần mềm tra cứu, tìm kiếm, từ điển khác (Other
search engine, reference application and dictionary)
|
02020500
|
|
|
3
|
|
|
Phần mềm ứng dụng đa ngành (Cross-Industry
Application Software)
|
02030000
|
|
|
|
1
|
|
Phần mềm kế toán tài chính và quản lý nguồn lực
doanh nghiệp ERP (Finance accounting and enterprise resource planning ERP
software)
|
02030100
|
|
|
|
|
1
|
Phần mềm kế toán (Accounting software)
|
02030101
|
|
|
|
|
2
|
Phần mềm quản lý nguồn lực ERP (Enterprise
resource planning ERP software)
|
02030102
|
|
|
|
|
3
|
Phần mềm khai thuế (Tax preparation software)
|
02030103
|
|
|
|
|
4
|
Phần mềm phân tích tài chính (Financial analysis
software)
|
02030104
|
|
|
|
|
5
|
Phần mềm thanh toán và hóa đơn (Billing and
Invoicing Software)
|
02030105
|
|
|
|
|
6
|
Phần mềm hợp đồng điện tử (Electronic contract
software)
|
02030106
|
|
|
|
|
7
|
Phần mềm ứng dụng đa ngành khác (Other
cross-Industry Application Software)
|
02030107
|
|
|
|
2
|
|
Phần mềm Cổng thông tin điện tử
|
02030200
|
|
|
|
3
|
|
Phần mềm chức năng nghiệp vụ cụ thể (Business
function specific software)
|
02030300
|
|
|
|
|
1
|
Phần mềm quản trị dự án (Project management
software)
|
02030301
|
|
|
|
|
2
|
Phần mềm quản lý nhân sự (Human resource
management software)
|
02030302
|
|
|
|
|
3
|
Phần mềm quản lý kho (Warehouse management)
|
02030303
|
|
|
|
|
4
|
Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (Customer
relations management software)
|
02030304
|
|
|
|
|
5
|
Phần mềm quản lý cơ sở vật chất (Facilities
management software)
|
02030305
|
|
|
|
|
6
|
Phần mềm Helpdesk hoặc trung tâm cuộc gọi (Helpdesk
or call center software)
|
02030306
|
|
|
|
|
7
|
Phần mềm mua sắm (Procurement software)
|
02030307
|
|
|
|
|
8
|
Phần mềm chuỗi cung ứng, logistics, vật liệu
(Materials requirements planning logistics and supply chain software)
|
02030308
|
|
|
|
|
9
|
Phần mềm mã vạch (Bar coding software)
|
02030309
|
|
|
|
|
10
|
Phần mềm làm nhãn (Label making software)
|
02030310
|
|
|
|
|
11
|
Phần mềm hệ thống chuyên gia (Expert System
software)
|
02030311
|
|
|
|
|
12
|
Phần mềm quản lý giấy phép (License management
software)
|
02030312
|
|
|
|
|
13
|
Phần mềm văn phòng (Office suite software)
|
02030313
|
|
|
|
|
14
|
Phần mềm bán hàng và tiếp thị (Sales and
marketing software)
|
02030314
|
|
|
|
|
15
|
Phần mềm gửi thư và vận chuyển (Mailing and
shipping software)
|
02030315
|
|
|
|
|
16
|
Phần mềm kiểm toán (Audit software)
|
02030316
|
|
|
|
|
17
|
Phần mềm quản lý quy trình (Procedure management
software)
|
02030317
|
|
|
|
|
18
|
Phần mềm quản lý bán hàng POS (Point of sale POS
software)
|
02030318
|
|
|
|
|
19
|
Phần mềm quản lý văn bản quy phạm pháp luật
(Legal management software)
|
02030319
|
|
|
|
|
20
|
Phần mềm tuân thủ (Compliance software)
|
02030320
|
|
|
|
|
21
|
Phần mềm chatbot trí tuệ nhân tạo (Artificial
Intelligence Chatbot)
|
02030321
|
|
|
|
4
|
|
Phần mềm ứng dụng đa ngành khác
(Other-Cross-Industry Application Software)
|
02030400
|
|
|
4
|
|
|
Phần mềm ứng dụng chuyên ngành (Vertical Market
Application Software)
|
02040000
|
|
|
|
1
|
|
Phần mềm cho Chính phủ số
|
02040100
|
|
|
|
|
1
|
Phần mềm dịch vụ công trực tuyến
|
02040101
|
|
|
|
|
2
|
Phần mềm một cửa điện tử
|
02040102
|
|
|
|
|
3
|
Phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc
|
02040103
|
|
|
|
|
4
|
Phần mềm hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ
|
02040104
|
|
|
|
|
5
|
Phần mềm quản lý đô thị thông minh
|
02040105
|
|
|
|
|
6
|
Phần mềm khác cho Chính phủ số
|
02040106
|
|
|
|
2
|
|
Phần mềm chuyên ngành Giáo dục đào tạo
|
02040200
|
|
|
|
|
1
|
Phần mềm dạy học
|
02040201
|
|
|
|
|
2
|
Phần mềm quản lý đào tạo
|
02040202
|
|
|
|
|
3
|
Phần mềm quản lý nghiệp vụ trường học
|
02040203
|
|
|
|
|
4
|
Phần mềm chia sẻ tài nguyên giảng dạy và học tập
|
02040204
|
|
|
|
|
5
|
Phần mềm thư viện
|
02040205
|
|
|
|
|
6
|
Phần mềm ngoại ngữ (Foreign language software)
|
02040206
|
|
|
|
|
7
|
Phần mềm đào tạo dựa trên máy tính (Computer
based training software)
|
02040207
|
|
|
|
|
8
|
Phần mềm giáo dục đa phương tiện (Multi media
educational software)
|
02040208
|
|
|
|
|
9
|
Phần mềm khác cho giáo dục đào tạo
|
02040209
|
|
|
|
3
|
|
Phần mềm chuyên ngành Y tế
|
02040300
|
|
|
|
|
1
|
Phần mềm phục vụ công tác phòng bệnh và chăm sóc
sức khỏe
|
02040301
|
|
|
|
|
2
|
Phần mềm phục vụ công tác khám, chữa bệnh
|
02040302
|
|
|
|
|
3
|
Phần mềm phục vụ công tác quản trị y tế
|
02040303
|
|
|
|
|
4
|
Phần mềm ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong y tế
|
02040304
|
|
|
|
|
5
|
Phần mềm kết nối, quản lý thiết bị y tế
|
02040305
|
|
|
|
|
6
|
Phần mềm y tế khác
|
02040306
|
|
|
|
4
|
|
Phần mềm chuyên ngành quản lý tài chính, ngân
hàng
|
02040400
|
|
|
|
|
1
|
Phần mềm quản lý ngân sách và kế toán
|
02040401
|
|
|
|
|
2
|
Phần mềm quản lý ngân quỹ/vốn
|
02040402
|
|
|
|
|
3
|
Phần mềm quản lý thông tin thống kê tài chính
|
02040403
|
|
|
|
|
4
|
Phần mềm quản lý và giao dịch chứng khoán
|
02040404
|
|
|
|
|
5
|
Phần mềm quản lý bảo hiểm
|
02040405
|
|
|
|
|
6
|
Phần mềm quản lý thuế
|
02040406
|
|
|
|
|
7
|
Phần mềm ví điện tử
|
02040407
|
|
|
|
|
8
|
Phần mềm chuyên ngành Ngân hàng (bao gồm Phần mềm
quản trị ngân hàng, Phần mềm ngân hàng lõi...)
|
02040408
|
|
|
|
|
9
|
Phần mềm ứng dụng chuyên ngành quản lý tài chính,
ngân hàng khác
|
02040409
|
|
|
|
5
|
|
Phần mềm chuyên ngành Xây dựng
|
02040500
|
|
|
|
|
1
|
Phần mềm hỗ trợ thiết kế
|
02040501
|
|
|
|
|
2
|
Phần mềm quản lý quy hoạch
|
02040502
|
|
|
|
|
3
|
Phần mềm quản lý thi công xây dựng
|
02040503
|
|
|
|
|
4
|
Phần mềm chuyên ngành Xây dựng khác
|
02040504
|
|
|
|
6
|
|
Phần mềm chuyên ngành Giao thông vận tải và
logistics
|
02040600
|
|
|
|
|
1
|
Phần mềm quản lý giám sát giao thông
|
02040601
|
|
|
|
|
2
|
Phần mềm thu thập dữ liệu giao thông
|
02040602
|
|
|
|
|
3
|
Phần mềm điều khiển tín hiệu giao thông
|
02040603
|
|
|
|
|
4
|
Phần mềm chuỗi cung ứng, logistics, vật liệu
(Materials requirements planning logistics and supply chain software)
|
02040604
|
|
|
|
|
5
|
Phần mềm kết nối giữa các chủ hàng, các nhà giao
vận và khách hàng
|
02040605
|
|
|
|
|
6
|
Phần mềm hỗ trợ hàng không mặt đất (Aviation
ground support software)
|
02040606
|
|
|
|
|
7
|
Phần mềm kiểm tra hàng không (Aviation test
software)
|
02040607
|
|
|
|
|
8
|
Phần mềm điều khiển máy bay (Flight control
software)
|
02040608
|
|
|
|
|
9
|
Phần mềm chuyên ngành Giao thông vận tải và
logistics khác
|
02040609
|
|
|
|
7
|
|
Phần mềm chuyên ngành Thông tin và Truyền thông
|
02040700
|
|
|
|
|
1
|
Phần mềm thư điện tử (Electronic mail software)
|
02040701
|
|
|
|
|
2
|
Phần mềm hội nghị truyền hình (Video conferencing
software)
|
02040702
|
|
|
|
|
3
|
Phần mềm hội nghị qua mạng (Network conferencing
software)
|
02040703
|
|
|
|
|
4
|
Phần mềm nhắn tin (Instant messaging software)
|
02040704
|
|
|
|
|
5
|
Phần mềm gửi tin nhắn quảng cáo hoặc âm nhạc
(Ambient music or advertising messaging software)
|
02040705
|
|
|
|
|
6
|
Phần mềm dịch vụ nhắn tin di động (Mobile
messaging service software)
|
02040706
|
|
|
|
|
7
|
Phần mềm dịch vụ internet di động (Mobile
internet services software)
|
02040707
|
|
|
|
|
8
|
Phần mềm nhạc chuông (Ring tone software)
|
02040708
|
|
|
|
|
9
|
Phần mềm tính cước
|
02040709
|
|
|
|
|
10
|
Phần mềm phân phối
|
02040710
|
|
|
|
|
11
|
Phần mềm điều khiển trung tâm cuộc gọi
|
02040711
|
|
|
|
|
12
|
Phần mềm bưu chính chuyển phát
|
02040712
|
|
|
|
|
13
|
Phần mềm chuyên ngành Thông tin và Truyền thông
khác
|
02040713
|
|
|
|
8
|
|
Phần mềm trong lĩnh vực Nông nghiệp
|
02040800
|
|
|
|
|
1
|
Phần mềm quản lý đất đai, cây trồng, vật nuôi, thủy
sản
|
02040801
|
|
|
|
|
2
|
Phần mềm giám sát phục vụ các hoạt động nông nghiệp
|
02040802
|
|
|
|
|
3
|
Phần mềm khác trong lĩnh vực Nông nghiệp
|
02040803
|
|
|
|
9
|
|
Phần mềm trong lĩnh vực sản xuất Công nghiệp khác
|
02040900
|
|
|
|
|
1
|
Phần mềm thiết kế hỗ trợ máy tính CAD (Computer
aided design CAD software)
|
02040901
|
|
|
|
|
2
|
Phần mềm CAM hỗ trợ sản xuất bằng máy tính
(Computer aided manufacturing CAM software)
|
02040902
|
|
|
|
|
3
|
Phần mềm MES điều hành sản xuất (Manufacturing
execution System MES software)
|
02040903
|
|
|
|
|
4
|
Phần mềm điều khiển mô tơ (Motor Drive Software)
|
02040904
|
|
|
|
|
5
|
Phần mềm giám sát điện năng (Power Monitor
Software)
|
02040905
|
|
|
|
|
6
|
Phần mềm điều khiển logic lập trình (Programmable
Logic Control Software)
|
02040906
|
|
|
|
|
7
|
Phần mềm điều khiển công nghiệp (Industrial
control software)
|
02040907
|
|
|
|
|
8
|
Phần mềm khác trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp
|
02040908
|
|
|
|
10
|
|
Phần mềm chuyên ngành Tài nguyên - môi trường
|
02041000
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thông tin địa lý (Geographic information
system)
|
02041001
|
|
|
|
|
2
|
Phần mềm tạo bản đồ (Map creation software)
|
02041002
|
|
|
|
|
3
|
Phần mềm khí tượng (Meteorological control software)
|
02041003
|
|
|
|
|
4
|
Phần mềm xử lý hình ảnh radar (Radar image
treatment software)
|
02041004
|
|
|
|
|
5
|
Phần mềm xử lý ảnh vệ tinh (Satellite image
treatment software)
|
02041005
|
|
|
|
|
6
|
Phần mềm quan trắc, giám sát, quản lý, xử lý sự cố
môi trường, cảnh báo sớm thiên tai
|
02041006
|
|
|
|
|
7
|
Phần mềm quản lý tài nguyên và môi trường (đất
đai, khoáng sản...)
|
02041007
|
|
|
|
|
8
|
Phần mềm tìm kiếm cứu hộ cứu nạn với sự hỗ trợ của
vệ tinh (Cospas Sarsat Software)
|
02041008
|
|
|
|
|
9
|
Phần mềm chuyên ngành Tài nguyên - môi trường
khác
|
02041009
|
|
|
|
11
|
|
Phần mềm chuyên ngành Du lịch (Phần mềm quản lý
các cơ sở lưu trú/ khách sạn ...)
|
02041100
|
|
|
|
12
|
|
Phần mềm thương mại điện tử
|
02041200
|
|
|
|
13
|
|
Phần mềm chuyên ngành khác
|
02041300
|
|
|
5
|
|
|
Phần mềm ứng dụng cho cá nhân, gia đình (Home Use
Applications)
|
02050000
|
|
|
|
1
|
|
Phần mềm giải trí điện tử (Entertainment
software)
|
02050100
|
|
|
|
2
|
|
Phần mềm gia đình (Family software)
|
02050200
|
|
|
|
3
|
|
Phần mềm ứng dụng cho cá nhân, gia đình khác
(Other home use applications)
|
02050300
|
|
|
6
|
|
|
Phần mềm ứng dụng khác
|
02060000
|
|
3
|
|
|
|
Nhóm Phần mềm công cụ
|
03000000
|
|
|
1
|
|
|
Phần mềm môi trường phát triển (Development
environment software)
|
03010000
|
|
|
2
|
|
|
Phần mềm kiểm thử chương trình (Program testing
software)
|
03020000
|
|
|
3
|
|
|
Phần mềm biên dịch và dịch ngược (Compiler and
decompiler software)
|
03030000
|
|
|
4
|
|
|
Phần mềm quản lý cấu hình (Configuration
management software)
|
03040000
|
|
|
5
|
|
|
Phần mềm tích hợp ứng dụng doanh nghiệp
(Enterprise application integration software)
|
03050000
|
|
|
6
|
|
|
Phần mềm phát triển giao diện đồ họa người dùng
(Graphical user interface development software)
|
03060000
|
|
|
7
|
|
|
Phần mềm phát triển hướng thành phần hoặc đối tượng
(Object or component oriented development software)
|
03070000
|
|
|
8
|
|
|
Phần mềm phân tích yêu cầu và kiến trúc hệ thống
(Requirements analysis and system architecture software)
|
03080000
|
|
|
9
|
|
|
Phần mềm phát triển nền tảng web (Web platform
development software)
|
03090000
|
|
|
10
|
|
|
Phần mềm công cụ khác
|
03100000
|
|
4
|
|
|
|
Nhóm Phần mềm tiện ích
|
04000000
|
|
|
1
|
|
|
Phần mềm quản trị, quản trị từ xa
|
04010000
|
|
|
2
|
|
|
Phần mềm sao lưu hoặc lưu trữ (Backup or archival
software)
|
04020000
|
|
|
3
|
|
|
Phần mềm chuyển đổi dữ liệu (Data conversion
software)
|
04030000
|
|
|
4
|
|
|
Phần mềm nén dữ liệu (Data compression software)
|
04040000
|
|
|
5
|
|
|
Phần mềm chuyển văn bản thành giọng nói (Text to
speech conversion software)
|
04050000
|
|
|
6
|
|
|
Phần mềm chuyển giọng nói thành văn bản (Speech
to Text conversion software)
|
04060000
|
|
|
7
|
|
|
Phần mềm quản trị nội dung (Content management
software)
|
04070000
|
|
|
|
1
|
|
Phần mềm quản lý tài liệu (Document management
software)
|
04070100
|
|
|
|
2
|
|
Phần mềm quản lý phiên bản tập tin (File
versioning software)
|
04070200
|
|
|
|
3
|
|
Phần mềm nhúng văn bản (Embedded text entry
software)
|
04070300
|
|
|
|
4
|
|
Phần mềm font chữ (Fonts software)
|
04070400
|
|
|
|
5
|
|
Phần mềm quản lý tài liệu khác (Other document
management software)
|
04070500
|
|
|
8
|
|
|
Phần mềm nhận dạng, xử lý dữ liệu số
|
04080000
|
|
|
|
1
|
|
Phần mềm nhận dạng giọng nói (Voice recognition software)
|
04080100
|
|
|
|
2
|
|
Phần mềm nhận dạng chữ viết tay (Handwriting
recognition software components)
|
04080200
|
|
|
|
3
|
|
Phần mềm nhận dạng khuôn mặt (Facial recognition
software)
|
04080300
|
|
|
|
4
|
|
Phần mềm tải dữ liệu đa phương tiện (Storage media
loading software)
|
04080400
|
|
|
|
5
|
|
Phần mềm phân tích video dữ liệu lớn và thời gian
thực
|
04080500
|
|
|
|
6
|
|
Phần mềm nhận dạng, xử lý dữ liệu số khác
|
04080600
|
|
|
9
|
|
|
Phần mềm điều khiển thiết bị
|
04090000
|
|
|
|
1
|
|
Phần mềm máy chủ đĩa compact (Compact disc CD
server software)
|
04090100
|
|
|
|
2
|
|
Phần mềm đĩa compact CD hoặc DVD hoặc card âm
thanh (Compact disc CD or DVD or sound card software)
|
04090200
|
|
|
|
3
|
|
Phần mềm điều khiển Ethernet (Ethernet driver software)
|
04090300
|
|
|
|
4
|
|
Phần mềm điều khiển card đồ họa (Graphics card
driver software)
|
04090400
|
|
|
|
5
|
|
Phần mềm điều khiển máy in (Printer driver
software)
|
04090500
|
|
|
|
6
|
|
Phần mềm bảo vệ màn hình (Screen saver software)
|
04090600
|
|
|
|
7
|
|
Trình điều khiển bộ nhớ ( Memory drivers)
|
04090700
|
|
|
|
8
|
|
Trình điều khiển video (Video drivers)
|
04090800
|
|
|
|
9
|
|
Phần mềm hệ cho thiết bị khác (Other Device
drivers software)
|
04090900
|
|
|
10
|
|
|
Phần mềm chữ ký số điện tử (Digital signature software)
|
04100000
|
|
|
11
|
|
|
Phần mềm tiện ích khác
|
04110000
|
|
5
|
|
|
|
Các phần mềm khác
|
05000000
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC SẢN PHẨM PHẦN CỨNG, ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08 tháng 4 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT
|
Tên sản phẩm
|
2
|
|
|
|
Sản phẩm phần cứng, điện tử
|
|
1
|
|
|
Nhóm sản phẩm máy tính, thiết bị mạng, thiết bị
ngoại vi
|
|
1
|
|
Máy xử lý dữ liệu tự động; máy tính và các loại máy
ghi, máy in, sao và hiển thị dữ liệu; máy tính tiền và các loại máy tương tự
|
|
01
|
Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ
ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)
|
02
|
Máy tính cá nhân để bàn (Desktop), máy chủ
(Server)
|
03
|
Máy tính xách tay, kể cả notebook, subnotebook,
netbook và ultrabook
|
04
|
Máy tính bảng (tablet)
|
05
|
Máy tính tiền
|
06
|
Máy kế toán
|
07
|
Máy đọc sách (e-reader)
|
08
|
Máy đọc mã vạch
|
09
|
Loại khác
|
2
|
|
Máy in, máy photocopy, máy fax và các loại máy
khác
|
|
01[4]
|
(được bãi bỏ)
|
02[5]
|
(được bãi bỏ)
|
03[6]
|
(được bãi bỏ)
|
04[7]
|
(được bãi bỏ)
|
05[8]
|
(được bãi bỏ)
|
06[9]
|
Máy in laser, trừ loại đa màu có tốc độ in từ
60 tờ/phút (khổ A4) trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống
|
07
|
Máy in kim
|
08[10]
|
Máy in phun, trừ loại đa màu có tốc độ in từ
60 tờ/phút (khổ A4) trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống
|
09[11]
|
Máy photocopy đơn và đa chức năng (đen trắng)
|
10
|
Máy fax
|
11
|
Máy quét (scanner), máy đọc ký tự quang học
|
12[12]
|
(được bãi bỏ)
|
13[13]
|
(được bãi bỏ)
|
14
|
Loại khác
|
3
|
|
Các thiết bị hiển thị dữ liệu, bộ lưu trữ
|
|
01
|
Ổ đĩa mềm
|
02
|
Ổ đĩa cứng
|
03
|
Ổ băng
|
04
|
Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, DVD, CD (có và không
có tính năng ghi)
|
05
|
Màn hình CRT, LCD, LED, OLED
|
06
|
Loại khác
|
4
|
|
Các thiết bị nhập dữ liệu
|
|
01
|
Bàn phím máy tính
|
02
|
Chuột
|
03
|
Card âm thanh và Card hình ảnh
|
04
|
Loại khác
|
2
|
|
|
Nhóm sản phẩm điện tử nghe nhìn
|
|
1
|
|
Thiết bị truyền dẫn dùng cho phát thanh vô tuyến
hoặc truyền hình, có hoặc không gắn thêm các tính năng sau: thu, ghi hoặc tái
tạo âm thanh, hình ảnh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh
nền
|
|
01
|
Máy nghe nhạc số
|
02
|
Micro
|
03
|
Loa
|
04
|
Thiết bị khuếch đại âm tần
|
05
|
Bộ tăng âm điện
|
06
|
Thiết bị ghi và tái tạo âm thanh
|
07
|
Thiết bị ghi, tái tạo hình ảnh (Video)
|
08
|
Máy quay phim số, chụp hình số
|
09
|
Máy thu sóng vô tuyến (Radio)
|
10
|
Máy chiếu (Projector)
|
11
|
Thiết bị truyền hình cáp
|
12
|
Loại khác
|
2
|
|
Loại khác
|
3
|
|
|
Nhóm sản phẩm thiết bị điện tử gia dụng
|
|
1
|
|
Tủ lạnh và Máy làm lạnh
|
2
|
|
Máy giặt
|
3
|
|
Lò vi sóng
|
4
|
|
Máy hút bụi
|
5
|
|
Thiết bị điều hòa không khí
|
6
|
|
Máy hút ẩm
|
7
|
|
Loại khác
|
4
|
|
|
Thiết bị điện tử chuyên dùng
|
|
1
|
|
Thiết bị điện tử ngành y tế
|
|
01
|
Kính hiển vi điện tử
|
02
|
Máy xét nghiệm
|
03
|
Máy siêu âm
|
04
|
Máy chụp X-quang
|
05
|
Máy chụp ảnh điện tử
|
06
|
Máy chụp cắt lớp
|
07
|
Máy đo điện sinh lý
|
08
|
Loại khác
|
2
|
|
Thiết bị điện tử ngành giao thông và xây dựng
|
3
|
|
Thiết bị điện tử ngành tự động hóa
|
4
|
|
Thiết bị điện tử ngành sinh học
|
5
|
|
Thiết bị điện tử ngành địa chất và môi trường
|
6
|
|
Thiết bị điện tử dùng ngành điện tử
|
7
|
|
Loại khác
|
5
|
|
|
Nhóm sản phẩm thiết bị thông tin viễn thông,
điện tử đa phương tiện
|
|
1
|
|
Thiết bị dùng cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền
hình, viễn thông
|
|
01
|
Tổng đài
|
02
|
Thiết bị truyền dẫn
|
03
|
Thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện
|
04
|
Thiết bị rađa
|
06
|
Thiết bị viba
|
07
|
Thiết bị trạm gốc
|
08
|
Thiết bị chuyển mạch, chuyển đổi tín hiệu
|
09
|
Thiết bị khuếch đại công suất
|
10
|
Loại khác
|
2
|
|
Điện thoại, kể cả điện thoại di động hoặc điện
thoại dùng cho mạng không dây khác
|
|
01
|
Điện thoại di động
|
02
|
Điện thoại hữu tuyến
|
03
|
Điện thoại di động vệ tinh
|
04
|
Điện thoại thuê bao kéo dài
|
05
|
Điện thoại sử dụng giao thức Internet
|
06
|
Loại khác
|
3
|
|
Các thiết bị mạng truyền dẫn
|
|
01
|
Bộ định tuyến (Router)
|
02
|
Bộ chuyển mạch (Switch)
|
03
|
Bộ phân phối (Hub)
|
04
|
Bộ lặp (Repeater)
|
05
|
Tổng đài truy nhập (Access Point hoặc Access
Switch)
|
06
|
Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn đôi, ...
|
07
|
Thiết bị cổng, Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị
tường lửa, Thiết bị chuyển mạch cổng
|
08
|
Các thiết bị mạng truyền dẫn khác
|
4
|
|
Loại khác
|
6
|
|
|
Phụ tùng và linh kiện phần cứng, điện tử
|
|
1
|
|
Bộ phận, phụ tùng của các nhóm sản phẩm phần cứng,
điện tử thuộc nhóm từ 2.1 đến 2.5 Phụ lục này
|
2
|
|
Các thiết bị bán dẫn, đèn điện tử, mạch điện tử
và dây cáp điện
|
|
01
|
Tụ điện
|
02
|
Điện trở
|
03
|
Cuộn cảm
|
04
|
Đèn đi ốt điện tử (LED)
|
05
|
Các thiết bị bán dẫn
|
06
|
Mạch in
|
07
|
Mạch điện tử tích hợp
|
08
|
Cáp đồng, cáp quang
|
3
|
|
Loại khác
|
7
|
|
|
Loại khác
|
[1]
Thông tư số 20/2021/TT-BTTTT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08 tháng
4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm
phần mềm và phần cứng, điện tử, có căn cứ ban hành như sau:
"Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29
tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 71/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng
5 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của
Luật Công nghệ thông tin về công nghiệp công nghệ thông tin;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng
02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông
tin,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08 tháng 4 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm
và phần cứng, điện tử.”
Thông tư số 11/2024/TT-BTTTT ngày 23 tháng 9 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản
của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in, Thông tư số 05/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng mã số sách
tiêu chuẩn quốc tế, Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất
khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm và Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm
và phần cứng, điện tử (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2021/TT-BTTTT
ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông), có căn cứ
ban hành như sau:
“Căn cứ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012
(được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018);
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6
năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản (được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Nghị định số
150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thông tin và truyền thông);
Căn cứ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in (được sửa đổi, bổ sung một số
điều bởi Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in);
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại
thương;
Căn cứ Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng
10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng
7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất bản, In và
Phát hành,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06
tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in, Thông tư số
05/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định về quản lý và sử dụng mã số sách tiêu chuẩn quốc tế, Thông tư số
22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát
hành xuất bản phẩm và Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử (được
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2021/TT-BTTTT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
[2]
Điều 2 và Điều 3 của Thông tư số 20/2021/TT-BTTTT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT
ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử, có hiệu lực kể từ ngày 02
tháng 02 năm 2022 quy định như sau:
“Điều 2. Hiệu lực thi hành và quy định chuyển
tiếp
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
02 tháng 02 năm 2022.
2. Các sản phẩm phần mềm đã được xác định thuộc
Danh mục sản phẩm phần mềm trước ngày có hiệu lực của Thông tư này thì tiếp tục
được áp dụng theo đúng mục đích của Danh mục tại Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT
ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông
tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các
doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư
này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng
mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Thông tin và Truyền thông để bổ
sung, sửa đổi cho phù hợp.””
Điều 5 Thông tư số 11/2024/TT-BTTTT ngày 23 tháng 9
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều,
khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in. Thông tư số 05/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng mã số
sách tiêu chuẩn quốc tế. Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu,
xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm và Thông tư số
09/2013/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản
phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
20/2021/TT-BTTTT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông), có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 11 năm 2024 quy định như sau:
“Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
07 tháng 11 năm 2024.
2. Đối với hồ sơ thực hiện thủ tục khai báo nhập
khẩu thiết bị in, nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, đăng ký nhập khẩu
xuất bản phẩm để kinh doanh được gửi đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết trước
ngày Thông tư này có hiệu lực, nhưng thời hạn giải quyết thủ tục đó chậm nhất
cùng ngày hoặc sau ngày Thông tư này có hiệu lực thì không áp dụng các quy định
có liên quan tại Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện Thông tư này, trường hợp
có vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản về Bộ
Thông tin và Truyền thông (qua Cục Xuất bản, In và Phát hành) để xem xét, giải
quyết./.”
[3]
Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số
20/2021/TT-BTTTT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08
tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản
phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử, có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 02 năm
2022.
[4]
“Máy in offset, in cuộn” được bãi bỏ theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 4
Thông tư số 11/2024/TT-BTTTT ngày 23 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định
số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in, Thông tư số 05/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng mã số sách tiêu chuẩn
quốc tế, Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong
lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm và Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng,
điện tử (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2021/TT-BTTTT ngày 03 tháng
12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông), có hiệu lực kể từ ngày
07 tháng 11 năm 2024.
[5]
“Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng” được bãi bỏ theo quy
định tại điểm b khoản 2 Điều 4 Thông tư số 11/2024/TT-BTTTT ngày 23 tháng 9 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản
của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in, Thông tư số 05/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng mã số sách
tiêu chuẩn quốc tế, Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất
khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm và Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm
và phần cứng, điện tử (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2021/TT-BTTTT
ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông), có hiệu lực
kể từ ngày 07 tháng 11 năm 2024.
[6]
“Máy in offset khác” được bãi bỏ theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 4 Thông
tư số 11/2024/TT-BTTTT ngày 23 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in, Thông tư số
05/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định về quản lý và sử dụng mã số sách tiêu chuẩn quốc tế, Thông tư số
22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát
hành xuất bản phẩm và Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử (được
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2021/TT-BTTTT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông), có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 11 năm
2024.
[7]
“Máy in nổi, in cuộn, trừ máy loại máy in nổi bằng khuôn mềm” được bãi bỏ theo
quy định tại điểm d khoản 2 Điều 4 Thông tư số 11/2024/TT-BTTTT ngày 23 tháng 9
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều,
khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in, Thông tư số 05/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng mã số
sách tiêu chuẩn quốc tế, Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu,
xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm và Thông tư số
09/2013/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản
phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
20/2021/TT-BTTTT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông), có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 11 năm 2024.
[8]
“Máy in nổi bằng khuôn mềm” được bãi bỏ theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 4
Thông tư số 11/2024/TT-BTTTT ngày 23 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định
số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in, Thông tư số 05/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng mã số sách tiêu chuẩn
quốc tế, Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong
lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm và Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng,
điện tử (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2021/TT-BTTTT ngày 03 tháng
12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông), có hiệu lực kể từ ngày
07 tháng 11 năm 2024.
[9]
“Máy in lazer” được sửa đổi, bổ sung thành “Máy in laser, trừ loại đa màu có tốc
độ in từ 60 tờ/phút (khổ A4) trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống” theo quy
định tại điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư số 11/2024/TT-BTTTT ngày 23 tháng 9 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản
của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in, Thông tư số 05/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng mã số sách
tiêu chuẩn quốc tế, Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất
khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm và Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm
và phần cứng, điện tử (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2021/TT-BTTTT
ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông), có hiệu
lực kể từ ngày 07 tháng 11 năm 2024.
[10]
“Máy in phun” được sửa đổi, bổ sung thành "Máy in phun, trừ loại đa màu có
tốc độ in từ 60 tờ/phút (khổ A4) trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở xuống” theo
quy định tại điểm b khoản 1 Điều 4 Thông tư số 11/2024/TT-BTTTT ngày 23 tháng 9
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều,
khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy
định về hoạt động in, Thông tư số 05/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng mã số
sách tiêu chuẩn quốc tế, Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu,
xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm và Thông tư số
09/2013/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản
phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
20/2021/TT-BTTTT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông), có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 11 năm 2024.
[11]
“Máy photocopy đơn và đa chức năng (đen trắng hoặc màu)” được sửa đổi, bổ sung
thành “Máy photocopy đơn và đa chức năng (đen trắng)” theo quy định tại điểm c
khoản 1 Điều 4 Thông tư số 11/2024/TT-BTTTT ngày 23 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định
số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in, Thông tư số 05/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng mã số sách tiêu chuẩn
quốc tế, Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong
lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm và Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng,
điện tử (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2021/TT-BTTTT ngày 03 tháng
12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông), có hiệu lực kể từ ngày
07 tháng 11 năm 2024.
[12]
“Máy phơi bản tự động” được bãi bỏ theo quy định tại điểm e khoản 2 Điều 4
Thông tư số 11/2024/TT-BTTTT ngày 23 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định
số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in, Thông tư số 05/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng mã số sách tiêu chuẩn
quốc tế, Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong
lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm và Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng,
điện tử (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2021/TT-BTTTT ngày 03 tháng
12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông), có hiệu lực kể từ ngày
07 tháng 11 năm 2024.
[13]
“Máy ghi bản in CTP” được bãi bỏ theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 4 Thông
tư số 11/2024/TT-BTTTT ngày 23 tháng 9 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in, Thông tư số
05/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định về quản lý và sử dụng mã số sách tiêu chuẩn quốc tế, Thông tư số
22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát
hành xuất bản phẩm và Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử (được
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2021/TT-BTTTT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông), có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 11 năm
2024.
Văn bản hợp nhất 10/VBHN-BTTTT năm 2024 hợp nhất Thông tư về Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản hợp nhất 10/VBHN-BTTTT ngày 21/10/2024 hợp nhất Thông tư về Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
301
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|