STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT
ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/ NĐ-CP ngày 23/10/2012 của
Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Luật Báo chí năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT
ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết
và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản
thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản
bản tin, xuất bản đặc san.
|
3
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Luật Báo chí năm 2016
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT
ngày 26/12/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động
báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện
tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
|
4
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
24 giờ (trường hợp không có văn
bản trả lời, tổ chức, công dân được tiến hành họp báo)
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Báo chí năm 2016.
|
5
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
02 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính.
|
Không
|
- Luật Báo chí năm 2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT
ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 88/2012/ NĐ-CP ngày 23/10/2012 của
Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
II. Lĩnh vực Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử
|
1
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
2
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh,
truyền hình.
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định các biểu
mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và
Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng
01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh,
truyền hình.
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh,
truyền hình.
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định các biểu
mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và
Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng
01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh,
truyền hình.
|
4
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
6
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
7
|
Cấp lại Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
|
8
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ
về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
9
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ
về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
10
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ
về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
11
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ
về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
12
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp
vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ
về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ
về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND
ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc Ban hành Quy định cụ thể một
số nội dung về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
14
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ
về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND
ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc Ban hành Quy định cụ thể một
số nội dung về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
15
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ
về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND
ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc Ban hành Quy định cụ thể một
số nội dung về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ
về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
- Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND
ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc Ban hành Quy định cụ thể một
số nội dung về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
|
III. Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số
25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt
động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in;
|
3
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
|
4
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19
tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
|
5
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
|
6
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in
|
7
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Phí thẩm định nội dung tài liệu
không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản:
Tài liệu in trên giấy: 15.000
đồng/trang quy chuẩn;
Tài liệu điện tử dưới dạng đọc:
6.000 đồng/phút;
Tài liệu điện tử dưới dạng nghe,
nhìn: 27.000 đồng/phút.
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản.
- Thông tư 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất
bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí
đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
|
9
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
|
10
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
|
11
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
|
12
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
- Xuất bản phẩm không có dấu hiệu
vi phạm: 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Xuất bản phẩm có dấu hiệu vi
phạm: 14 ngày làm việc, trong đó:
+ Thành lập hội đồng thẩm định: 06
ngày kể từ ngày nhận được xuất bản phẩm để thẩm định nội dung;
+ Thời gian thẩm định đối với từng
xuất bản phẩm: 05 ngày làm việc kể từ ngày hội đồng thẩm định được thành lập;
+ Cấp giấy phép: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định. Trường hợp không cấp giấy phép có văn
bản trả lời.
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
50.000đ/hồ
sơ.
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất
bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí
đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
|
13
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản.
|
14
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
luật Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT
ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản.
|
IV. Lĩnh vực Bưu chính
|
1
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
10.750.000
đồng.
|
- Luật Bưu chính năm 2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung
ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội dung
khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính năm 2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi
hết hạn
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
10.750.000
đồng.
|
- Luật Bưu chính năm 2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
1.250.000
đồng.
|
- Luật Bưu chính năm 2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ
phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập
theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính năm 2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính;
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
1.250.000
đồng
|
- Luật Bưu chính năm 2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật
Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
|
V. Lĩnh vực Công nghệ thông tin
|
1
|
Thẩm định đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công
nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước nhưng không yêu cầu phải
lập dự án.
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên hoặc
qua hệ thống bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về Ứng dụng
Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước;
- Thông tư số 21/2010/TT-BTTTT ngày 08/9/2010 của Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định về lập Đề cương và Dự toán chi tiết đối với hoạt động
ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước nhưng không
yêu cầu phải lập dự án;
- Thông tư liên tịch số 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT ngày
15/2/2012 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Thông tin và
Truyền thông hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình
Quốc gia về Ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà
nước;
- Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính hướng
dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của
cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước.
|