|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
840/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Tống Thanh Hải
|
Ngày ban hành:
|
11/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 840/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 11
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG
ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ
Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
727/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/6/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn
trình.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 900/TTr-SLĐTBXH ngày 07/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trong thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở tỉnh Lai Châu.
(Có Phụ lục I, II, III Lao
động - Thương binh và Xã hội kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của
các cơ quan, đơn vị
1. UBND huyện, thành
phố; UBND các xã phường, thị trấn
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh Lai Châu theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thực hiện rà soát, đánh giá
và tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác tuyên
truyền, phổ biến, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ
trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống
Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
d) UBND các huyện, thành phố:
Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại
các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình,
cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần
thuộc phạm vi, chức năng quản lý; tổng hợp các nội dung rà soát, đề xuất của
UBND cấp xã để báo cáo các Sở quản lý chuyên ngành theo quy định.
đ) UBND các xã, phường, thị
trấn: Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy
định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy
trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một
phần thuộc thẩm quyền giải quyết gửi UBND cấp huyện để tổng hợp.
2. Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
a) Tổ chức triển khai thực hiện
dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính
của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh
giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp
luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực
tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng
quản lý; tổng hợp các nội dung rà soát, đề xuất của UBND cấp huyện trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến theo quy
định.
c) Đẩy mạnh công tác tuyên
truyền, phổ biến, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ
trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống
Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
3. Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội, UBND các huyện, thành phố và cơ quan, đơn vị có
liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công
trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
b) Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Lai Châu đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về
chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục
dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối
hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin,
biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính
và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.
4. Sở Thông tin và
Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất với UBND tỉnh các giải pháp nâng cao
chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ
quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy
trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm
hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định có
hiệu lực kể từ ngày ký, bãi bỏ Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 của
UBND tỉnh về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu.
Bãi bỏ các nội dung công bố tại
các số thứ tự 36, 37, 38, 39, 40 tại mục A, Phụ lục I; số thứ tự 01 tại mục B
Phụ lục I; số thứ tự từ 01 đến 13, số thứ tự 82, 83 tại mục C Phụ lục I; số thứ
tự 03 tại mục A Phụ lục II; số thứ tự 01, 02, 03, 04 tại mục B Phụ lục II; số
thứ tự 14, 34, 35, 36, 41, 42, 49, 50, 61 tại mục C Phụ lục II ban hành kèm
theo Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu
về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử áp dụng chung đối với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn
tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Thông
tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh (B/c);
- V: V1, TH, HC, HCC, CB;
- VNPT Lai Châu (P/h);
- Lưu: VT, Ks2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Thanh Hải
|
PHỤ LỤC I:
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
7
|
0
|
0
|
7
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1.000389.000.00.00.H35
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Lao động tiền
lương
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2.001955.000.00.00.H35
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
|
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực việc làm
|
3
|
|
|
3
|
1
|
1.000459.000.00.00.H35
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
|
|
x
|
2
|
1.000105.000.00.00.H35
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
|
|
|
x
|
3
|
2.000219.000.00.00.H35
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
|
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn lao động
|
1
|
|
|
1
|
1
|
2.000134.000.00.00.H35
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
|
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực trẻ em
|
1
|
|
|
1
|
1
|
1.012091.000.00.00.H35
|
Đề nghị việc sử dụng người
chưa đủ 13 tuổi làm việc
|
|
|
|
x
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
4
|
|
|
4
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
1
|
1.001731.000.00.00.H35
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
|
|
x
|
2
|
1.001739.000.00.00.H35
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
|
|
x
|
3
|
1.001753.000.00.00.H35
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
|
x
|
4
|
1.001776.000.00.00.H35
|
Thủ tục thực hiện, điều
chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng
|
|
|
|
x
|
C
|
CẤP XÃ
|
8
|
|
|
8
|
I
|
Lĩnh vực trẻ em
|
6
|
|
|
6
|
1
|
1.004946.000.00.00.H35
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
|
|
|
x
|
2
|
1.004944.000.00.00.H35
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
|
|
|
x
|
3
|
2.001947.000.00.00.H35
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
|
|
|
x
|
4
|
2.001944.000.00.00.H35
|
Thủ tục thông báo nhận chăm
sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm
sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
|
|
|
x
|
5
|
2.001942.000.00.00.H35
|
Chuyển trẻ em đang được chăm
sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế
|
|
|
|
x
|
6
|
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay
thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
2
|
|
|
2
|
1
|
2.000744.000.00.00.H35
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
|
|
|
x
|
2
|
2.000751.000.00.00.H35
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
|
|
x
|
|
Tổng cộng
|
|
19
|
0
|
0
|
19
|
PHỤ LỤC II:
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
6
|
0
|
3
|
3
|
I
|
Lĩnh vực Lao động - Việc
làm
|
4
|
0
|
3
|
1
|
1
|
2.000192.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
x
|
|
2
|
2.000205.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
x
|
|
3
|
1.009811.000.00.00.H35
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh).
|
|
|
x
|
|
4
|
1.001865.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Lao động tiền
lương
|
2
|
|
|
2
|
1
|
1.000479.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
|
|
|
x
|
2
|
1.004949.000.00.00.H35
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
|
|
|
x
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
1
|
|
|
1
|
|
Lĩnh vực Lao động tiền
lương
|
1
|
|
|
1
|
1
|
1.004959.000.00.00.H35
|
Thủ tục “Giải quyết tranh
chấp lao động tập thể về quyền”
|
|
|
|
x
|
C
|
CẤP XÃ
|
4
|
|
|
4
|
I
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
4
|
|
|
4
|
1
|
1.000489.000.00.00.H35
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm
|
|
|
|
x
|
2
|
1.000506.000.00.00.H35
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
|
|
|
x
|
3
|
1.001653.000.00.00.H35
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
|
|
|
x
|
4
|
1.001699.000.00.00.H35
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
|
|
x
|
|
Tổng cộng
|
|
11
|
0
|
3
|
8
|
PHỤ LỤC III:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số lượng
|
Phí/lệ phí thực hiện
|
Phí
|
Lệ phí
|
Không
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
115
|
0
|
2
|
113
|
I
|
Lĩnh vực: Người có công
|
38
|
0
|
0
|
38
|
1
|
1.010801.000.00.00.H35
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
|
|
|
X
|
2
|
1.010806.000.00.00.H35
|
Công nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
|
|
|
X
|
3
|
2.001157.000.00.00.H35
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
|
|
X
|
4
|
2.001396.000.00.00.H35
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
|
|
X
|
5
|
1.004964.000.00.00.H35
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
|
|
|
X
|
6
|
1.010813.000.00.00.H35
|
Đưa người có công đối với
trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
|
|
|
X
|
7
|
2.002307.000.00.00.H35
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
|
|
|
X
|
8
|
1.010820.000.00.00.H35
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
|
|
|
X
|
9
|
1.010824.000.00.00.H35
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
|
|
|
X
|
10
|
2.002308.000.00.00.H35
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
|
|
|
X
|
11
|
1.005387.000.00.00.H35
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được
hưởng chế độ ưu đãi.
|
|
|
|
X
|
12
|
1.010803.000.00.00.H35
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ.
|
|
|
|
X
|
13
|
1.010807.000.00.00.H35
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương
cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ
lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều
chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công
an
|
|
|
|
X
|
14
|
1.010808.000.00.00.H35
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
|
|
|
X
|
15
|
1.010809.000.00.00.H35
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
|
|
X
|
16
|
1.010810.000.00.00.H35
|
Công nhận đối với người bị
thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
|
|
|
X
|
17
|
1.010812.000.00.00.H35
|
Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
|
|
|
X
|
18
|
1.010827.000.00.00.H35
|
Di chuyển hồ sơ khi người
hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
|
|
|
X
|
19
|
1.010828.000.00.00.H35
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
|
|
|
|
X
|
20
|
1.010821.000.00.00.H35
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
|
|
|
X
|
21
|
1.010829.000.00.00.H35
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
|
|
X
|
22
|
1.010830.000.00.00.H35
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
|
|
|
X
|
23
|
1.010831.000.00.00.H35
|
Cấp giấy xác nhận thông tin
về nơi liệt sĩ hy sinh.
|
|
|
|
X
|
24
|
1.010822.000.00.00.H35
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt
hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên,
bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
|
|
|
X
|
25
|
1.010816.000.00.00.H35
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
|
|
X
|
26
|
1.010826.000.00.00.H35
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
|
|
|
X
|
27
|
1.010823.000.00.00.H35
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
|
|
|
X
|
28
|
1.010805.000.00.00.H35
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
|
|
|
X
|
29
|
1.010825.000.00.00.H35
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ.
|
|
|
|
X
|
30
|
1.010819.000.00.00.H35
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
|
|
|
X
|
31
|
1.010818.000.00.00.H35
|
Công nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc
tế bị địch bắt tù, đày
|
|
|
|
X
|
32
|
1.010817.000.00.00.H35
|
Công nhận và giải quyết chế
độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
|
|
X
|
33
|
1.010804.000.00.00.H35
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt nam
anh hùng”
|
|
|
|
X
|
34
|
1.010815.000.00.00.H35
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
|
|
|
X
|
35
|
1.010802.000.00.00.H35
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
|
|
X
|
36
|
1.010814.000.00.00.H35
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
|
|
|
X
|
37
|
1.011382.000.00.00.H35
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra
|
|
|
|
X
|
38
|
1.011380.000.00.00.H35
|
Thủ tục tạm đình chỉ, chấm
dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công đã chuyển ra quy định tại khoản
2 Điều 118 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp
|
28
|
0
|
0
|
28
|
1
|
2.001959.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp chính sách nội
trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
|
|
|
X
|
2
|
1.010588.000.00.00.H35
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
|
|
|
X
|
3
|
2.000632.000.00.00.H35
|
Thủ tục công nhận giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
|
|
|
X
|
4
|
1.000234.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải thể trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
|
X
|
5
|
1.010928.000.00.00.H35
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
|
|
|
X
|
6
|
1.010589.000.00.00.H35
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
|
X
|
7
|
1.000031.000.00.00.H35
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
|
X
|
8
|
1.010587.000.00.00.H35
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
|
X
|
9
|
1.000266.000.00.00.H35
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
|
|
|
X
|
10
|
1.010593.000.00.00.H35
|
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
|
|
|
X
|
11
|
1.010594.000.00.00.H35
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị
|
|
|
|
X
|
12
|
1.010595.000.00.00.H35
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
|
|
|
X
|
13
|
1.010596.000.00.00.H35
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
|
|
|
X
|
14
|
1.010927.000.00.00.H35
|
Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
|
|
|
X
|
15
|
1.010591.000.00.00.H35
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
|
|
|
X
|
16
|
1.010592.000.00.00.H35
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
|
|
|
X
|
17
|
2.000189.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp, doanh nghiệp
|
|
|
|
X
|
18
|
1.000530.000.00.00.H35
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
X
|
19
|
1.000243.000.00.00.H35
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
|
X
|
20
|
1.000138.000.00.00.H35
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
X
|
21
|
1.000482.000.00.00.H35
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
|
|
X
|
22
|
1.000167.000.00.00.H35
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
|
|
|
X
|
23
|
1.010590.000.00.00.H35
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập.
|
|
|
|
X
|
24
|
1.000509.000.00.00.H35
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
|
|
X
|
25
|
1.000160.000.00.00.H35
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
X
|
26
|
1.000553.000.00.00.H35
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
X
|
27
|
2.000099.000.00.00.H35
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
|
X
|
28
|
1.000154.000.00.00.H35
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Lao động - Việc
làm
|
32
|
0
|
2
|
30
|
1
|
1.001978.000.00.00.H35
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
|
|
|
X
|
2
|
1.000362.000.00.00.H35
|
Thông báo về việc tìm việc
làm hằng tháng
|
|
|
|
X
|
3
|
2.000148.000.00.00.H35
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
|
|
|
X
|
4
|
2.002341.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng
lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề
nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
|
|
|
|
X
|
5
|
2.002340.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng
lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Chi phí giám định thương tật,
bệnh tật; trợ cấp hằng tháng hoặc một lần; trợ cấp phục vụ; hỗ trợ phương tiện
trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức, phục hồi sức khỏe; trợ cấp
khi người lao động chết do tai nạn lao động; đóng bảo hiểm y tế cho người nghỉ
việc hưởng trợ cấp bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng.
|
|
|
|
X
|
6
|
2.002343.000.00.00.H35
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám,
chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã
nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh
nghề nghiệp
|
|
|
|
X
|
7
|
2.002342.000.00.00.H35
|
Thủ tục giải quyết chế độ cho
người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm
việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp, gồm: Chi phí
giám định thương tật, bệnh tật; trợ cấp một lần hoặc hằng tháng; trợ cấp phục
vụ; hỗ trợ phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình; dưỡng sức,
phục hồi sức khỏe; trợ cấp khi người lao động chết do bệnh nghề nghiệp; đóng
bảo hiểm y tế cho người nghỉ việc hưởng trợ cấp bảo hiểm bệnh nghề nghiệp
hằng tháng.
|
|
|
|
X
|
8
|
2.000111.000.00.00.H35
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
|
|
|
X
|
9
|
1.005449.000.00.00.H35
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập)
|
|
|
X
|
|
10
|
1.005450.000.00.00.H35
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu
tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).
|
|
|
X
|
|
11
|
1.009467.000.00.00.H35
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.
|
|
|
|
X
|
12
|
2.001949.000.00.00.H35
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
(hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
|
|
|
X
|
13
|
1.000464.000.00.00.H35
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
|
|
X
|
14
|
1.000448.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
|
|
X
|
15
|
1.000436.000.00.00.H35
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
|
|
X
|
16
|
1.000414.000.00.00.H35
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
|
|
|
X
|
17
|
2.002028.000.00.00.H35
|
Đăng ký hợp đồng lao động
trực tiếp giao kết
|
|
|
|
X
|
18
|
1.005132.000.00.00.H35
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
|
|
|
X
|
19
|
1.000502.000.00.00.H35
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký
quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90
ngày
|
|
|
|
X
|
20
|
2.002028.000.00.00.H35
|
Đăng ký hợp đồng lao động
trực tiếp giao kết
|
|
|
|
X
|
21
|
1.009874.000.00.00.H35
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
|
|
X
|
22
|
1.001823.000.00.00.H35
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
|
|
X
|
23
|
1.001853.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
|
|
X
|
24
|
1.005218.000.00.00.H35
|
Thủ tục Xếp hạng một số loại
hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
X
|
25
|
1.001881.000.00.00.H35
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
|
|
|
X
|
26
|
2.000839.000.00.00.H35
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
|
|
|
X
|
27
|
1.000401.000.00.00.H35
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
|
|
|
X
|
28
|
2.000178.000.00.00.H35
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
|
|
|
X
|
29
|
2.001953.000.00.00.H35
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
|
|
|
X
|
30
|
1.001966.000.00.00.H35
|
Thủ tục tiếp tục hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
|
|
|
X
|
31
|
1.001973.000.00.00.H35
|
Thủ tục tạm dừng hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
|
|
|
X
|
32
|
1.009873.000.00.00.H35
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
|
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
9
|
0
|
0
|
9
|
1
|
2.000477.000.00.00.H35
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
|
|
|
X
|
2
|
2.000282.000.00.00.H35
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
|
|
X
|
3
|
1.001806.000.00.00.H35
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
|
|
|
X
|
4
|
2.000051.000.00.00.H35
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
|
|
|
X
|
5
|
1.001310.000.00.00.H35
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng
là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp
giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
|
|
X
|
6
|
2.000056.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
|
|
|
X
|
7
|
2.000062.000.00.00.H35
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
|
|
X
|
8
|
2.000135.000.00.00.H35
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
|
|
X
|
9
|
2.000286.000.00.00.H35
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
|
|
|
X
|
V
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
8
|
0
|
0
|
8
|
1
|
2.000027.000.00.00.H35
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
|
|
X
|
2
|
1.000091.000.00.00.H35
|
Thủ tục “Đề nghị chấm dứt
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
|
|
|
|
X
|
3
|
2.000025.000.00.00.H35
|
Thủ tục “Cấp Giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
|
|
|
|
X
|
4
|
2.000036.000.00.00.H35
|
Thủ tục “Gia hạn Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ”
|
|
|
|
X
|
5
|
1.010937.000.00.00.H35
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng
hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
|
|
|
|
X
|
6
|
1.010936.000.00.00.H35
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
|
|
|
X
|
7
|
2.000032.000.00.00.H35
|
Thủ tục “Sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân”
|
|
|
|
X
|
8
|
1.010935.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
|
|
|
X
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
15
|
0
|
0
|
15
|
I
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
7
|
|
|
7
|
1
|
2.000291.000.00.00.H35
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
X
|
2
|
2.000298.000.00.00.H35
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
|
|
|
X
|
3
|
2.000294.000.00.00.H35
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
X
|
4
|
1.000684.000.00.00.H35
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao
động - Thương binh và Xã hội cấp
|
|
|
|
X
|
5
|
1.001310.000.00.00.H35
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng
là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp
giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
|
|
|
X
|
6
|
1.000669.000.00.00.H35
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
X
|
7
|
2.000777.000.00.00.H35
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có
người thân thích chăm sóc
|
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực người có công
|
2
|
|
|
2
|
1
|
1.010832.000.00.00.H35
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
|
|
X
|
2
|
1.010811.000.00.00.H35
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng
đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung
tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
|
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
4
|
|
|
4
|
1
|
1.010938.000.00.00.H35
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
|
|
|
X
|
2
|
1.010940.000.00.00.H35
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma
túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
|
|
|
X
|
3
|
1.010939.000.00.00.H35
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
|
|
|
X
|
4
|
2.001661.000.00.00.H35
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề,
trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
|
|
|
X
|
XX
|
Lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp
|
2
|
|
|
2
|
118
|
2.001960.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp chính sách nội
trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có
vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
X
|
119
|
2.002284.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp chính sách nội
trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận,
thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
|
|
|
X
|
C
|
CẤP XÃ
|
|
6
|
0
|
0
|
6
|
I
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
2.000355.000.00.00.H35
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
|
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
2
|
|
|
2
|
1
|
1.010941.000.00.00.H35
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
|
|
|
X
|
2
|
1.000132.000.00.00.H35
|
Quyết định quản lý cai nghiện
ma túy tự nguyện tại gia đình
|
|
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực chính sách
|
2
|
|
|
2
|
1
|
1.011402.000.00.00.H35
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm
quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc
phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương
trong chiến tranh đã chuyển ra
|
|
|
|
X
|
2
|
1.011401.000.00.00.H35
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức
quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy
sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
|
|
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực người có công
|
1
|
|
|
1
|
1
|
1.010833.000.00.00.H35
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân
của người có công
|
|
|
|
X
|
|
Tổng cộng
|
|
136
|
0
|
2
|
134
|
Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 840/QĐ-UBND ngày 11/06/2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lai Châu
221
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|