|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 780/QĐ-UBND 2022 Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số của các cơ quan Kon Tum
Số hiệu:
|
780/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Y Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
02/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
780/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 02 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg
ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Chương trình
Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến
năm 2030";
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg
ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển
Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn
2021 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg
ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia
phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-BTTTT
ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Phê duyệt Đề
án “Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số đánh
giá Chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp xã và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục Thuế tỉnh;
- Cục Thống kê tỉnh;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tỉnh;
- Bảo hiểm xã hội tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Các Doanh nghiệp Bưu chính, viễn thông;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP phụ trách;
- Lưu: VT, TTHCC, KGVX PTDL.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Ngọc
|
BỘ CHỈ SỐ
ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON
TUM
(Kèm theo Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh: Bộ chỉ số
xác định thang điểm, phương pháp đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện chuyển đổi
số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Các Sở, Ban ngành: áp dụng Bộ chỉ
số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước cấp tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố (UBND cấp huyện); áp dụng Bộ chỉ số đánh giá, xếp
hạng mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước cấp huyện.
3. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn (UBND cấp xã): áp dụng Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi
số trong các cơ quan nhà nước cấp xã.
Điều 3. Mục
đích, yêu cầu
1. Mục đích
a) Để đánh giá, xếp hạng các cơ quan
Nhà nước trên địa bàn tỉnh (cơ quan, đơn vị) về kết quả thực hiện xây dựng
chính quyền điện tử, chuyển đổi số và có thông tin, dữ liệu phục vụ công tác
báo cáo, đánh giá của Trung ương đối với tỉnh Kon Tum
b) Giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Chỉ
đạo chuyển đổi số của tỉnh lãnh đạo các cơ quan, đơn vị kịp thời nắm bắt để chỉ
đạo, đôn đốc công tác xây dựng chính quyền điện tử, chuyển đổi số của tỉnh.
c) Nâng cao vai trò, trách nhiệm của
lãnh đạo, cán bộ, công chức, viên chức tại các cơ quan, đơn vị trong công tác
xây dựng chính quyền điện tử, chuyển đổi số góp phần hoàn thành các mục tiêu,
nhiệm vụ và giải pháp của Nghị Quyết số 09-NQ/TU ngày 18 tháng 02 năm 2022 của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Chuyển đổi số tỉnh Kon Tum đến năm 2025, định hướng đến
năm 2030.
2. Yêu cầu
a) Phải bảo đảm tính khả thi, phù hợp
với đặc điểm, điều kiện thực tế và đánh giá thực chất, khách quan kết quả triển
khai chuyển đổi số hàng năm của các cơ quan, đơn vị.
b) Tăng cường sự tham gia đánh giá của
các cơ quan, cá nhân có chuyên môn trong quá trình đánh giá chuyển đổi số.
c) Có tính mở và được cập nhật, phát
triển phù hợp với thực tiễn.
d) Sử dụng phần mềm hỗ trợ thu thập,
để phục vụ cho việc tính toán, cập nhật các chỉ số chuyển đổi số.
Điều 4. Nguyên tắc
thực hiện
1. Việc đánh giá, xếp hạng mức độ
chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị phải bảo đảm tính khoa học, công khai,
khách quan, minh bạch, phản ánh đúng thực trạng công tác Chuyển đổi số của cơ
quan, đơn vị trong quá trình đánh giá.
2. Cho phép cơ quan, đơn vị có thể tự
đánh giá và đối chiếu với kết quả đánh giá thông qua việc công khai phương pháp
đánh giá, cách tính điểm đối với các nội dung, tiêu chí đánh giá.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 5. Nội dung
Chỉ số đánh giá
1. Đối với
các cơ quan nhà nước cấp Sở, ngành: Thang điểm tính tối đa là 1000 điểm,
gồm 6 chỉ số chính, 36 tiêu chí (DTI cơ quan nhà nước cấp tỉnh)
STT
|
Chỉ
số chính
|
Tiêu
chí
|
Tổng
điểm
|
Ghi
chú
|
1
|
Nhận thức số
|
4
|
100
|
|
2
|
Thể chế số
|
5
|
100
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
3
|
100
|
|
4
|
Nhân lực số
|
3
|
100
|
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
7
|
100
|
|
6
|
Hoạt động chuyển đổi số
|
14
|
500
|
|
2. Đối với
cơ quan nhà nước cấp huyện (DTI cơ quan nhà nước cấp huyện): Thang điểm
tính tối đa là 1000 điểm, gồm 8 chỉ số chính, 68 tiêu chí:
STT
|
Chỉ
số chính
|
Tiêu
chí
|
Tổng điểm
|
Ghi
chú
|
1
|
Nhận thức số
|
7
|
100
|
|
2
|
Thể chế số
|
8
|
100
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
3
|
100
|
|
4
|
Nhân lực số
|
8
|
100
|
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
8
|
100
|
|
6
|
Hoạt động chính quyền số
|
14
|
200
|
|
7
|
Hoạt động kinh tế số
|
12
|
150
|
|
8
|
Hoạt động xã hội số
|
8
|
150
|
|
3. Đối với
cơ quan nhà nước cấp xã (DTI cơ quan nhà nước cấp xã): Thang điểm tính tối đa
là 1000 điểm, gồm 8 chỉ số chính, 49 tiêu chí:
STT
|
Chỉ
số chính
|
Tiêu
chí
|
Tổng
điểm
|
Ghi
chú
|
1
|
Nhận thức số
|
5
|
100
|
|
2
|
Thể chế số
|
5
|
100
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
6
|
100
|
|
4
|
Nhân lực số
|
6
|
100
|
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
3
|
100
|
|
6
|
Hoạt động chính quyền số
|
10
|
200
|
|
7
|
Hoạt động kinh tế số
|
7
|
150
|
|
8
|
Hoạt động xã hội số
|
7
|
150
|
|
(Chi tiết Bộ chỉ số đánh giá, xếp
hạng mức độ Chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị tại các Phụ lục kèm theo)
Điều 6. Phương
pháp đánh giá
1. Căn cứ thang điểm chuẩn của từng
chỉ số, các cơ quan, đơn vị đánh giá kết quả thực hiện để tự chấm điểm theo mức
độ hoàn thành công việc. Mức điểm cho mỗi chỉ số là điểm tối đa khi đáp ứng
toàn bộ yêu cầu của chỉ số đó và giảm trừ tương ứng theo mức độ thực hiện công
việc, nhiệm vụ.
2. Việc tự đánh giá, chấm điểm của cơ
quan, đơn vị bắt buộc phải có các tài liệu kiểm chứng kèm theo để xác định mức
độ tin cậy của việc đánh giá, chấm điểm. Đối với các chỉ số, chỉ số thành phần
không có tài liệu kiểm chứng hoặc tài liệu kiểm chứng chưa thể hiện hết nội
dung đánh giá, chấm điểm, cơ quan, đơn vị phải có giải thích cụ thể bằng văn bản
về cách thức đánh giá, tính điểm.
3. Trường hợp có nội dung, chỉ số
chuyển đổi số chưa được cấp trên quy định, chỉ đạo, hướng dẫn triển khai hoặc
do đặc thù mà không triển khai thì không đánh giá, chấm điểm nội dung, chỉ số
đó. Số điểm của các chỉ số không đánh giá, chấm điểm sẽ được
giảm trừ hoặc được bổ sung chỉ số khác thay thế các chỉ số không thực hiện.
Điều 7. Trình tự,
thời gian thực hiện
1. Việc đánh giá, xếp hạng mức độ
chuyển đổi số được thực hiện định kỳ hằng năm.
2. Các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện,
thành phố, UBND các xã, phường thị trấn tự đánh giá, chấm điểm mức độ chuyển đổi
số của cơ quan mình (Số liệu báo cáo được tính từ ngày 01/11 năm trước đến
ngày 01/11 của năm đánh giá), chậm nhất vào ngày 30/11 của năm đánh giá.
+ Báo cáo bằng văn bản;
+ Thực hiện trên phần mềm quản lý chấm
điểm DTI của tỉnh (sau khi hoàn thiện và
chính thức vận hành).
3. Trên cơ sở báo cáo của các cơ
quan, đơn vị, Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện việc thẩm định, xác minh số
liệu mức độ chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện (vào
tháng 12 của năm đánh giá).
4. UBND các huyện, thành phố thực hiện
thẩm định, đánh giá, xếp loại và công bố kết quả chuyển đổi số cấp xã (vào
tháng 12 của năm đánh giá).
Điều 8. Thẩm định
kết quả tự đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số
1. Sở Thông tin và Truyền thông là cơ
quan chuyên môn giúp UBND tỉnh thẩm định kết quả tự đánh giá, xếp hạng mức độ
chuyển đổi số của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố.
2. UBND các huyện, thành phố thẩm định,
đánh giá, xếp loại mức độ chuyển đổi số đối với các xã, phường, thị trấn trên địa bàn mình quản lý.
3. Cơ sở tiến hành đánh giá, xếp hạng
a) Các Nghị quyết, Chương trình, Kế
hoạch, Đề án, văn bản chuyển đổi số của tỉnh, của các cơ quan, đơn vị trên địa
bàn tỉnh.
b) Kết quả tự đánh
giá mức độ chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị.
c) Kết quả kiểm tra thực tế về tình hình thực hiện chuyển đổi số của
các cơ quan, đơn vị.
d) Số liệu thu thập trên các phần mềm
ứng dụng CNTT.
e) Các tài liệu, văn bản kiểm chứng.
Điều 9. Xếp hạng
mức độ chuyển đổi số
1. Việc xếp hạng đánh giá mức độ chuyển
đổi số của các cơ quan, đơn vị được tính trên cơ sở tổng số điểm của các chỉ số
và xác định theo thứ tự từ cao xuống thấp.
2. Xếp hạng được
chia thành 04 nhóm đối tượng chính là:
a) Nhóm xếp hạng tốt: cơ quan có tỷ lệ
đạt từ 90% điểm trở lên.
b) Nhóm xếp hạng khá: cơ quan có tỷ lệ
đạt trong khoảng từ 70% điểm đến dưới 90% điểm.
c) Nhóm xếp hạng trung bình: cơ quan
có tỷ lệ đạt trong khoảng từ 50% điểm đến dưới 70% điểm.
d) Nhóm xếp hạng yếu: cơ quan có tỷ lệ
dưới 50% điểm.
e) Cơ quan, đơn vị không có báo cáo
hoặc không tự đánh giá trên phần mềm chấm điểm của tỉnh
thì xếp hạng Yếu.
3. Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và công bố kết quả xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các Sở,
Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố (vào Quý I của năm liền kề).
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố phê duyệt và công bố kết quả xếp hạng mức độ chuyển đổi số của các
xã, phường, thị trấn (vào Quý I của năm
liền kề).
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 10. Sở
Thông tin và Truyền thông
1. Chủ trì, tham mưu UBND tỉnh xây dựng
hệ thống phần mềm đánh giá mức độ chuyển đổi số tỉnh Kon Tum và tổ chức triển
khai thực hiện.
2. Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị tự
đánh giá trên Hệ thống phần mềm đánh giá mức độ chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh.
3. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị
có liên quan tổ chức đánh giá mức độ chuyển đổi số của các Sở, Ban ngành, UBND
các huyện, thành phố định kỳ hàng năm; theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển
khai, tổ chức thực hiện Quy định này.
4. Xây dựng dự toán kinh phí thực hiện
nhiệm vụ này đưa vào kế hoạch ngân sách chi hàng năm của Sở Thông tin và Truyền
thông báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt.
5. Trình UBND tỉnh công bố mức độ
chuyển đổi số của các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố vào quý
I của năm liền kề.
6. Tham mưu UBND tỉnh hiệu chỉnh, bổ
sung, sửa đổi các chỉ số đánh giá về chuyển đổi số phù hợp với tình hình thực tế,
đáp ứng yêu cầu của từng giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, nâng
cao hiệu quả công tác quản lý và điều hành của các cơ quan nhà nước tỉnh Kon
Tum.
7. Phối hợp với Sở Nội vụ đưa kết quả
đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số theo Quy định này vào nội dung xác định
trách nhiệm trong thực thi công vụ của người đứng đầu và đánh giá mức độ hoàn
thành nhiệm vụ, bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng hằng năm của các cơ
quan, đơn vị.
8. Chỉ đạo các cơ quan báo chí phổ biến,
tuyên truyền kết quả đánh giá mức độ chuyển đổi số của tỉnh.
Điều 11. Các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
1. Thực hiện tự đánh giá mức độ chuyển
đổi số một cách đầy đủ, chính xác và kịp thời theo đúng Quy định này. Cập nhật
nội dung tự đánh giá trên hệ thống phần mềm của tỉnh. Chịu
trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả đánh giá, xếp loại mức độ chuyển đổi số
của đơn vị mình.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông trong quá trình thẩm định, đánh giá, xếp hạng các nội dung của Bộ chỉ số.
3. UBND các huyện, thành phố tổ chức
việc đánh giá và công bố mức độ chuyển đổi số cấp xã định kỳ hàng năm theo Quy
định, đưa kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số cấp xã theo Quy định
này vào nội dung xác định trách nhiệm trong thực thi công vụ của người đứng đầu
và đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ, bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng
hằng năm của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn.
4. Hằng năm chủ động xây dựng kế hoạch
duy trì và nâng cao chỉ số chuyển đổi số của cơ quan, địa phương, trong đó triển
khai các giải pháp nhằm khắc phục những tồn tại, hạn chế sau khi có kết quả
đánh giá, xếp loại chỉ số chuyển đổi số đối với cơ quan, đơn vị mình.
Điều 11. Các Sở:
Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Giáo dục
và Đào tạo; Sở Nội vụ; Công an tỉnh; Cục Thuế tỉnh; Cục Thống kê; Ngân hàng nhà
nước tỉnh; Bảo hiểm xã hội tỉnh và các doanh nghiệp bưu chính, viễn thông trên
địa bàn tỉnh
Có trách nhiệm cung cấp các số liệu
liên quan thuộc lĩnh vực quản lý của cơ quan, đơn vị mình cho Sở Thông tin và
Truyền thông khi có yêu cầu để phục vụ thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo chuyển
đổi số của các cơ quan đơn vị đảm bảo chính xác, khách quan, công bằng.
Điều 12. Cổng thông tin điện tử tỉnh, Báo Kon Tum, Đài
Phát thanh và Truyền hình tỉnh có trách nhiệm phổ biến, tuyên truyền việc tổ chức
thực hiện nội dung Quy định này.
Điều 13. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng
mắc, phát sinh, các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan kịp thời phản ánh về
Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ
sung cho phù hợp với tình hình thực tế./.
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thang điểm: 1000 Tổng số: 36 chỉ số thành phần
STT
|
Thông
tin/Chỉ Số/Chỉ số thành phần
|
Thông
tin
|
I
|
Thông tin chung
|
|
1
|
Tên Sở, ngành
|
|
2
|
Địa chỉ liên hệ chính thức
|
|
3
|
Địa chỉ trang/cổng thông tin điện tử
(Website/Portal) chính thức
|
|
4
|
Số lượng cơ quan/đơn vị thuộc, trực thuộc
|
|
5
|
Số lượng công chức
|
|
6
|
Số lượng viên chức
|
|
7
|
Số lượng máy chủ vật lý
|
|
8
|
Số lượng máy trạm
|
|
9
|
Số lượng hệ thống thông tin
|
|
10
|
Tổng chi Ngân
sách nhà nước cho chuyển đổi số (Triệu
đồng)
|
|
11
|
Số lượng thủ tục hành chính
|
|
12
|
Thông tin liên hệ của đơn
|
|
Họ tên người chịu trách nhiệm cung cấp
|
|
Đơn vị công tác
|
|
Chức vụ
|
|
Điện thoại liên hệ
|
|
Email
|
|
II
|
Chỉ
số đánh giá
|
Điểm
tối đa
|
Cách
xác định và tính điểm
|
Điểm
tự đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng
|
Ghi
chú
|
1
|
Nhận thức số
|
100
|
|
|
|
|
1.1
|
Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành là Trưởng
ban Ban chỉ đạo chuyển đổi số
|
20
|
- Trưởng ban là Người đứng đầu: Điểm
tối đa;
- Trưởng ban là cấp phó của Người đứng
đầu: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa có Ban chỉ đạo hoặc có nhưng
Trưởng ban không phải Lãnh đạo Sở/Ban/Ngành: 0 điểm.
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
1.2
|
Người đứng đầu Sở/Ban/Ngành chủ
trì, chỉ đạo thực hiện chuyển đổi số
|
40
|
- Trưởng đơn vị tham gia đầy đủ các
phiên họp của Ban chỉ đạo về Chuyển đổi số của tỉnh: 1/2 * Điểm tối đa;
- Trưởng đơn vị không tham gia đầy đủ
các phiên họp của Ban chỉ đạo về Chuyển đổi số của tỉnh: 0 điểm
- Trưởng đơn vị chủ trì các cuộc họp
về CĐS của đơn vị: 1/2 * Điểm tối đa
- Trưởng đơn vị không chủ trì các
cuộc họp về CĐS của Sở, ngành: 0 điểm
|
|
Văn bản,
tài liệu chứng minh (Công văn, giấy mời, chương
trình...)
|
|
1.3
|
Văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển
đổi số do người đứng đầu Sở, ban, ngành ký
|
20
|
a=số lượng văn bản chỉ đạo chuyên đề
về chuyển đổi số lĩnh vực do người đứng đầu Sở, ban,
ngành ký;
b=Tổng số lượng văn bản chỉ đạo
chuyên đề về chuyển đổi số của Sở/Ban/Ngành theo yêu cầu của tỉnh;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
1.4
|
Trang TTĐT của Sở, ban, ngành có
chuyên mục chuyển đổi số
|
20
|
- Đã có chuyên mục và số lượng tin,
bài về Chuyển đổi số trong năm đạt:
+ Từ 20 trở lên: điểm tối đa;
+ Từ 10 đến 19: 1/2 *Điểm tối
đa;
+ Dưới 10: 1/4* Điểm tối đa;
- Chưa có chuyên mục: 0 điểm
|
|
Danh
sách tin/bài
|
|
2
|
Thế chế số
|
100
|
|
|
|
|
2.1
|
Kế hoạch/chương trình/đề án 5 năm của
Sở, ban, ngành về chuyển đổi số
|
20
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
2.2
|
Kế hoạch/chương trình/đề án hằng
năm của Sở, ban, ngành về chuyển đổi số
|
20
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
2.3
|
Thực hiện chính sách của tỉnh về tỷ
lệ chi Ngân sách nhà nước tối thiểu hằng năm cho chuyển đổi số
|
20
|
- Đảm bảo tối thiểu 1%: Điểm
tối đa;
- Chi dưới 1%: 1/2* Điểm tối
đa;
- Không có: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
2.4
|
Hướng dẫn, đôn đốc, khuyến khích
người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT)
|
20
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
2.5
|
Thực hiện giới thiệu các giải pháp,
tư vấn, hỗ trợ doanh nghiệp nghiệp nhỏ và vừa thuộc quản lý của ngành, địa
phương thực hiện chuyển đổi số
|
20
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
100
|
|
|
|
|
3.1
|
Kết nối với mạng Truyền số liệu
chuyên dùng của tỉnh
|
20
|
a= Số lượng đơn vị và đơn vị trực
thuộc của Sở, ban, ngành thực hiện kết nối; b= Tổng số đơn vị trực thuộc của
Sở, ban, ngành;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Thông
báo cước dịch vụ của 3 tháng cuối năm
|
|
3.2
|
Mức độ ứng dụng các nền tảng số
dùng chung
|
50
|
a=số lượng nền tảng đơn vị triển
khai;
b=số lượng nền tảng số dùng chung
cơ quan ứng dụng (bao gồm: Nền tảng số dùng chung của Bộ, ngành TW, của tỉnh
triển khai);
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
3.3
|
Mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân tạo
(AI) trong nền tảng số
|
30
|
- a= Số lượng nền tảng số ứng dụng
AI đã triển khai;
- b=số lượng nền tảng số dùng chung
đã triển khai;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
4
|
Nhân lực số
|
100
|
|
|
|
|
4.1
|
Phân công cán bộ, công chức, viên
chức chuyên trách (hoặc kiêm nhiệm) về chuyển đổi số, An toàn thông tin mạng
|
20
|
- Có phân công: điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
4.2
|
Tham gia các chương trình đào tạo,
tập huấn về chuyển đổi số, kỹ năng số, ATTT, Kiến trúc CQĐT cho CBCCVC do cơ
quan có thẩm quyền tổ chức
|
40
|
- Tham gia đầy đủ: điểm tối
đa
- Tham gia, không đầy đủ: 1/2
điểm tối đa
- Không tham gia: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
4.3
|
Tỷ lệ công chức, viên chức được bồi
dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số
|
40
|
a= Số lượng công chức, viên chức được
bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số;
b= Tổng số công chức, viên chức;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
100
|
|
|
|
|
5.1
|
Số lượng hệ thống thông tin đã được
phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ
|
10
|
a= Tổng số hệ thống thông tin đã được
phê duyệt;
b= Tổng số hệ thống thông tin của
đơn vị;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Quyết
định phê duyệt hồ sơ cấp độ
|
|
5.2
|
Số lượng hệ thống thông tin triển
khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt
|
10
|
a= Số lượng hệ
thống thông tin có phương án bảo vệ
theo Hồ sơ đã được phê duyệt;
b= Tổng số hệ thống thông tin đã được
phê duyệt;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm
tối đa
|
|
Hồ
sơ, tài liệu kiểm chứng
|
|
5.3
|
Máy chủ, máy trạm của đơn vị được
cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền
|
10
|
a= Tổng số máy
chủ, máy trạm được cài đặt phần mềm phòng chống mã độc, diệt virus bản quyền
và chia sẻ dữ liệu với Trung tâm giám sát (SOC) của tỉnh
b= Tổng số máy chủ, máy trạm của
đơn vị;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Hồ
sơ đăng ký và Qua hệ thống giám sát SOC
|
|
5.4
|
Số lượng hệ thống thông tin của cơ
quan nhà nước được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Hệ thống
Giám sát ATTT tỉnh Kon Tum (SOC)
|
10
|
a= Số lượng hệ thống thông tin được
SOC bảo vệ, triển khai giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với
NCSC;
b= Tổng số lượng hệ thống thông
tin;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Hệ
thống SOC cung cấp
|
|
5.5
|
Đơn vị có tham gia lớp diễn tập, ứng
cứu sự cố ATTT của tỉnh tổ chức
|
10
|
- Tham gia đầy đủ: Điểm tối
đa;
- Không tham gia: 0 điểm
|
|
Văn
bản cử cán bộ tham gia; kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức
|
|
5.6
|
Đơn vị có tham gia lớp đào tạo, tập
huấn ATTT của tỉnh
|
10
|
- Tham gia đầy đủ: Điểm tối
đa;
- Không tham gia: 0 điểm
|
|
Văn
bản cử cán bộ tham gia; kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức
|
|
5.7
|
Tổng kinh phí hàng năm chi cho an
toàn thông tin đạt tối thiểu 10% chi CNTT, CĐS (Chỉ thị 14/CT- TTg của TTCP)
|
40
|
a= Kinh phí đầu tư từ NSNN chi cho
ATTT (tỷ đồng); b= Kinh phí thường xuyên từ NSNN chi cho ATTT (tỷ đồng); c=Tổng
chi từ NSNN cho Chuyển đổi số (tỷ đồng).
- Tỷ lệ=(a+b)/c;
Thang điểm:
Mức 1 ≥ 10 % (điểm tối đa)
Mức 2 ≥ 7% (70% điểm)
Mức 3 ≥ 3% (30% điểm)
Mức 4 <3% (0 điểm)
|
|
Văn bản,
tài liệu chứng minh đầu tư mua sắm cho an toàn thông tin, chuyển đổi số.
|
|
6
|
Hoạt động chính quyền số
|
500
|
|
|
|
|
6.1
|
Trang TTĐT của Sở, ban, ngành đáp ứng
cầu chức năng, tính năng kỹ thuật; cung cấp thông tin đầy đủ theo quy định của
Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2022
|
30
|
- Đáp ứng yêu cầu chức năng, tính
năng kỹ thuật theo quy định: 2/5*Điểm tối đa;
- Cung cấp đầy đủ thông tin theo
quy định: 2/5*Điểm tối đa;
- Đã chuyển đổi sang công nghệ
IPv6: 1/5 *Điểm tối đa;
- Chưa đáp ứng, cung cấp thông tin
không đầy đủ, chưa chuyển đổi IPV6: 0 điểm (theo từng nội dung)
|
|
Báo
cáo kết quả thực hiện Nghị định 42/2022/NĐ-CP
|
|
6.2
|
Tỷ lệ các ứng dụng có dữ liệu dùng chung được kết nối, sử dụng qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ
dữ liệu cấp tỉnh (LGSP)
|
30
|
a= Tổng số các ứng dụng có dữ liệu
dùng chung được kết nối, sử dụng qua LGSP; b= Tổng số các ứng dụng có dữ liệu
dùng chung;
- Tỷ lệ = a/b.
- Điểm=Tỷ lệ* Điểm tối đa
|
|
Hồ
sơ đăng ký; Hệ thống LGSP cung cấp
|
|
6.3
|
Tỷ lệ DVCTT có phát sinh hồ sơ
|
50
|
a= Tổng số DVCTT (gồm toàn trình hoặc
một phần) của cơ quan, đơn vị; b= Tổng số DVCTT toàn trình có phát sinh hồ
sơ; c= Tổng số DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ;
- Tỷ lệ=(b+c)/a
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Đơn
vị báo cáo; Trung tâm HCC tỉnh thẩm định
|
|
6.4
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết toàn trình
|
50
|
a= Tổng số hồ sơ giải quyết DVC (gồm
toàn trình hoặc một phần) trong năm của các cơ quan, đơn vị thuộc Sở, ban,
ngành; b= Tổng số hồ sơ giải quyết DVC toàn trình;
- Tỷ lệ=b/a
- Điểm=
+ Tỷ lệ>=80%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<80%: Tỷ lệ/80%*Điểm tối
đa
|
|
Đơn
vị báo cáo; Trung tâm HCC tỉnh thẩm định
|
|
6.5
|
Mức độ hài lòng của người dân,
doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT
|
40
|
Tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp khi đến
nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công sẽ thực hiện đánh giá mức độ
hài lòng trên thiết bị đánh giá tại các quầy hoặc đánh giá trên cổng dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh
a= Tổng số người dân tham gia đánh
giá mức độ hài lòng;
b= Số lượng người dân đánh giá là
hài lòng khi sử dụng DVCTT;
- Tỷ lệ =b/a
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Đơn
vị báo cáo; Trung tâm HCC tỉnh thẩm định
|
|
6.6
|
Thực hiện đầy đủ các loại báo cáo
theo yêu cầu hên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
|
40
|
- Thực hiện đầy đủ các loại báo
cáo: Điểm tối đa;
- Không thực hiện (hoặc thực hiện
không đầy đủ): 0 điểm
|
|
Đơn
vị báo cáo; Trung tâm HCC tỉnh thẩm định
|
|
6.7
|
Tỷ lệ xử lý hồ sơ công việc (trừ
văn bản mật) trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc qua mạng được
ký số bởi chữ ký số chuyên dùng
|
40
|
- 100%: Điểm tối đa;
- Từ 80% đến dưới 100%: Điểm đánh
giá =Tỷ lệ * Điểm tối đa;
- Dưới 80%: 0 điểm
|
|
Đơn
vị báo cáo; Văn phòng UBND tỉnh tỉnh thẩm định
|
|
6.8
|
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức
được cung cấp và sử dụng hộp thư điện tử công vụ hỗ trợ trao đổi công việc.
|
40
|
- a= Số cán bộ công chức, viên chức
được cung cấp và sử dụng hộp thư điện tử công vụ
- b= Tổng số cán bộ công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị;
Tỷ lệ= a/b
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.9
|
Triển khai nền tảng họp trực tuyến
đến cấp Sở và đến từng thiết bị cá nhân
|
30
|
Nền tảng họp
trực tuyến cho phép người dùng kết nối phiên họp trực
tuyến thông qua thiết bị hội nghị truyền hình chuyên dụng
hoặc thiết bị cá nhân (máy tính, điện thoại,...)
- Đã triển khai đến các cơ quan,
đơn vị thuộc, trực thuộc: 1/2*Điểm tối đa;
- Đã triển khai đến từng thiết bị
cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.10
|
Sử dụng nền tảng giám sát trực tuyến
của tỉnh để phục vụ công tác quản lý nhà nước
|
30
|
- Đã sử dụng Điểm tối đa;
- Chưa chưa sử dụng: 0 điểm
Giải thích: Nền tảng giám sát trực
tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước là nền tảng có thể cho phép theo dõi,
đo lường, giám sát, hiển thị trực tuyến các chỉ số phục vụ công tác quản lý
nhà nước.
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.11
|
Sử dụng nền tảng trợ lý ảo phục vụ
người dân, doanh nghiệp do tỉnh triển khai
|
30
|
- Đã sử dụng và có thể cá thể hóa theo
nhu cầu của cá nhân: Điểm tối đa;
- Đã sử dụng và chưa cá thể hóa
theo nhu cầu của cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa sử dụng: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.12
|
Sử dụng nền tảng trợ lý ảo phục vụ
công chức, viên chức do tỉnh triển khai
|
30
|
- Đã sử dụng và có thể cá thể hóa
theo nhu cầu của cá nhân: Điểm tối đa;
- Đã sử dụng và chưa cá thể hóa
theo nhu cầu của cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa sử dụng: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.13
|
Mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân tạo
(AI) trong hoạt động của chính quyền số
|
10
|
- Mỗi hoạt động nghiệp vụ quản lý
nhà nước có ứng dụng AI để phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung phục vụ
quản lý, ra quyết định: 1 điểm;
- Tổng điểm không quá Điểm tối đa.
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.14
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho
Chính quyền số của Sở, ban, ngành
|
50
|
a= Kinh phí đầu tư từ Ngân sách nhà
nước cho chính quyền số (triệu đồng)
b= Kinh phí chi thường xuyên từ
Ngân sách nhà nước cho chính quyền số (triệu đồng);
c= Tổng chi ngân sách nhà nước (triệu
đồng);
- Tỷ lệ=(a+b)/c;
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=1%:
Điểm tối đa;
- Tỷ lệ<1%:
Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa.
Giải thích: chi cho chính quyền
số là chi cho ứng dụng CNTT phục vụ các hoạt động của cơ quan nhà nước.
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP HUYỆN
(Kèm
theo Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 02 tháng
12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thang điểm 1000 Tổng số: 68 chỉ số thành phần
STT
|
Thông
tin/Chỉ Số/Chỉ số thành phần
|
Thông
tin
|
|
I
|
Thông tin chung
|
|
|
1
|
Tên huyện, thành phố
|
|
|
2
|
Địa chỉ liên hệ chính thức
|
|
|
3
|
Địa chỉ trang/cổng thông tin điện tử
(Website/Portal) chính thức
|
|
|
4
|
Số lượng dân số
|
|
|
5
|
Số lượng dân số trong độ tuổi lao động
|
|
|
6
|
Số lượng hộ gia đình
|
|
|
7
|
Số lượng xã và tương đương
|
|
|
8
|
Số lượng thôn, xóm và tương đương
|
|
|
9
|
Số lượng cơ quan/đơn
vị thuộc, trực thuộc
|
|
|
10
|
Số lượng công chức
|
|
|
11
|
Số lượng viên chức
|
|
|
12
|
Số lượng máy chủ vật lý
|
|
|
13
|
Số lượng máy trạm
|
|
|
14
|
Số lượng hệ thống thông tin
|
|
|
15
|
Số lượng doanh nghiệp
|
|
|
16
|
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
17
|
Số lượng điểm phục vụ bưu chính
|
|
|
18
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho
chuyển đổi số (tỷ đồng)
|
|
|
19
|
Số lượng thủ tục hành chính
|
|
|
20
|
Thông tin liên hệ của huyện,
thành phố
|
|
Họ tên người chịu trách nhiệm cung cấp
|
|
Đơn vị công tác
|
|
Chức vụ
|
|
Điện thoại liên hệ
|
|
Email
|
|
II
|
Chỉ
số đánh giá
|
Điểm
tối đa
|
Cách
xác định và tính điểm
|
Điểm
tự đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng
|
Ghi
chú
|
|
1
|
Nhân thức số
|
100
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Người đứng đầu cấp huyện (Bí thư/Chủ
tịch huyện/thành phố) là Trưởng ban Ban chỉ đạo chuyển đổi số của cấp huyện
|
10
|
- Trưởng ban là Bí thư/Chủ tịch cấp
Huyện: Điểm tối đa
- Trưởng ban là Phó Bí thư/Phó Chủ
tịch cấp Huyện: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa có Ban chỉ đạo hoặc có nhưng
Trưởng ban không phải Lãnh đạo cấp Huyện: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
1.2
|
Người đứng đầu huyện chủ trì, chỉ đạo
chuyển đổi số của đơn vị
|
20
|
- Bí thư/Chủ tịch tham gia đầy đủ các
phiên họp của tỉnh về Chuyển đổi số: 1/2 * Điểm tối đa
- Bí thư/Chủ tịch chủ trì các cuộc
họp về CĐS của Huyện: 1/2 * Điểm tối đa
- Bí thư/Chủ tịch không tham gia đầy
đủ các phiên họp của tỉnh về Chuyển đổi số: 0 điểm
- Bí thư/Chủ tịch không chủ trì các
cuộc họp về CĐS của Huyện: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
1.3
|
Văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển
đổi số do người đứng đầu cấp huyện (Chủ tịch Huyện/thành phố) ký
|
20
|
a=số lượng văn bản chỉ đạo chuyên đề
về chuyển đổi số do người đứng đầu cấp huyện (Chủ tịch Huyện/thành phố) ký;
b=Tổng số lượng văn bản chỉ đạo
chuyên đề về chuyển đổi số của cấp huyện;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
1.4
|
Tổ chức tuyên truyền, phổ biến về chuyển
đổi số cho cán bộ, công chức, viên chức và người lao động
|
5
|
- Có tổ chức: Điểm tối đa;
- Chưa có: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
1.5
|
Trang TTĐT của huyện có chuyên mục
về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã có chuyên mục và số lượng tin,
bài về Chuyển đổi số trong năm đạt:
+ Từ 20 trở lên: điểm tối đa;
+ Từ 10 đến 19: 1/2 *Điểm tối đa;
+ Dưới 10: 1/4* Điểm tối đa;
- Chưa có chuyên mục: 0 điểm
|
|
Danh
sách tin/bài
|
|
|
1.6
|
Hệ thống truyền thanh cấp huyện có
chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
15
|
- Đã có: Điểm tối đa;
- Chưa có: 0 điểm
|
|
Trích
dẫn kênh phát thanh/đường link về chuyên mục
|
|
|
1.7
|
Tần suất hệ thống truyền thanh cấp
huyện phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
20
|
- Tần suất phát sóng từ 1 lần/1 tuần:
Điểm tối đa;
- Tần suất phát sóng từ 1 tháng/1 lần
đến dưới 1 lần/1 tuần: 1/2 Điểm tối đa;
- Tần suất phát sóng dưới 1 tháng/1
lần: 0 điểm
|
|
Danh
sách tin/bài
|
|
|
2
|
Thể chế số
|
100
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản
tương đương của cấp ủy về chuyển đổi số của cấp Huyện
|
20
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
2.2
|
Kế hoạch/chương trình/đề án 5 năm của
của cấp Huyện về chuyển đổi số
|
20
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng
|
|
|
2.3
|
Kế hoạch/chương trình/đề án hằng
năm của cấp Huyện về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng
|
|
|
2.4
|
Ban hành văn bản định kỳ hằng năm
nhắc nhở, chấn chỉnh quản lý chi cho chuyển đổi số trên địa bàn theo chỉ đạo,
hướng dẫn của UBND tỉnh
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
2.5
|
Tổ chức hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn
định kỳ hằng năm phổ biến, quán triệt công tác chi cho chuyển đổi số trên địa
bàn
|
10
|
- Đã tổ chức: Điểm tối đa;
- Không tổ chức: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh như: kế hoạch tổ chức các hội thảo, hội nghị, tập huấn,...
|
|
|
2.6
|
Ban hành chính sách về tỷ lệ chi
Ngân sách nhà nước tối thiểu hằng năm cho chuyển đổi số trên địa bàn
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
2.1
|
Ban hành chính sách (hoặc có sáng
kiến mới) để khuyến khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực
tuyến (DVCTT) trên địa bàn
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
2.8
|
Ban hành chính sách để khuyến khích
doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi số trên địa bàn
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
100
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng Truyền
số liệu chuyên dùng
|
40
|
a= Số lượng UBND cấp xã của cấp Huyện
kết nối mạng Truyền số liệu chuyên dùng;
b= Tổng số UBND cấp xã của cấp Huyện;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
3.2
|
Mức độ triển khai các nền tảng số
dùng chung
|
40
|
1. Triển khai nền tảng số
- a= Số lượng nền tảng số dùng
chung đã triển khai;
- b=số lượng nền tảng số tối thiểu
theo danh mục yêu cầu (7);
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ* 1/2*Điểm tối đa
2. Mô hình triển khai
- c= Số lượng nền tảng số triển
khai tập trung trên Trung tâm dữ liệu;
- d=số lượng nền tảng số;
- Tỷ lệ=c/d;
- Điểm=Tỷ lệ* 1/2*Điểm tối đa
Danh mục nền tảng số theo yêu cầu: 1) Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp Huyện
(LGSP); 2) Nền tảng phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung; 3) Nền tảng
số quản trị tổng thể, thống nhất phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành và quản
trị nội bộ của cơ quan nhà nước; 4) Nền tảng họp trực tuyến; 5) Nền tảng giám
sát trực tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước; 6) Nền tảng trợ lý ảo phục
vụ người dân, doanh nghiệp; 7) Nền tảng trợ lý ảo phục vụ công chức, viên chức
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
3.3
|
Mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân tạo
(AI) trong nền tảng số
|
20
|
1. Triển khai nền tảng số
- a= Số lượng nền tảng số ứng dụng
AI đã triển khai;
- b=số lượng nền tảng số dùng chung
đã triển khai;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ* 1/2*Điểm tối đa
2. Mô hình triển khai
- a= Số lượng nền tảng số triển
khai tập trung trên Trung tâm dữ liệu;
- b=số lượng nền tảng số;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ* 1/2*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
4
|
Nhân lực số
|
100
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tổ công nghệ số cộng đồng đến mức
xã
|
20
|
- Đã có Tổ công nghệ số cộng đồng đến
mức xã: Điểm tối đa;
- Chưa có: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
4.2
|
Tổ công nghệ số cộng đồng đến mức
thôn, xóm
|
20
|
- Đã có Tổ công
nghệ số cộng đồng đến mức thôn, xóm: Điểm tối đa;
- Chưa có: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
4.3
|
Phòng Văn hóa và Thông tin có chức
năng, nhiệm vụ về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng
|
|
4.4
|
Phòng Văn hóa và Thông tin có phân
công công chức thực hiện nhiệm vụ về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
4.5
|
Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên
trách (hoặc kiêm nhiệm) về chuyển đổi số; An toàn thông tin mạng
|
10
|
a= Số lượng công chức chuyên trách
về chuyển đổi số; An toàn thông tin mạng
b= Số lượng công chức kiêm nhiệm về
chuyển đổi số; An toàn thông tin mạng
c= Số lượng viên chức chuyên trách
về chuyển đổi số; An toàn thông tin mạng
d= Số lượng viên chức kiêm nhiệm về
chuyển đổi số; An toàn thông tin mạng
e= Tổng số công chức;
f= Tổng số viên chức;
- Tỷ lệ=(a+b+c+d)/(e+f);
- Tính điểm theo phương pháp
Min-Max dựa vào tỷ lệ cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
4.6
|
Tỷ lệ công chức, viên chức được bồi
dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số
|
10
|
a= Số lượng công chức, viên chức được
bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số;
b= Tổng số công chức, viên chức;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản cử cán bộ tham gia; kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức
|
|
4.7
|
Tỷ lệ người lao động được bồi dưỡng,
tập huấn kỹ năng số
|
10
|
a= Số lượng người lao động được bồi
dưỡng, tập huấn;
b= Tổng số người trong độ tuổi lao
động;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Báo
cáo thống kê tổng số người dân được tập huấn
|
|
4.8
|
Số lượng người dân được phổ cập kỹ
năng số trên nền tảng OneTouch (của Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
10
|
a= Tổng dân số;
b= Số lượng người dân được phổ cập
kỹ năng số cơ bản;
- Tỷ lệ=b/a;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Báo
cáo thống kê tổng số người dân được tập huấn
|
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
100
|
|
|
|
|
5.1
|
Số lượng hệ thống thông tin đã được
phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ
|
15
|
- a = Số lượng hệ thống thông tin
đã được phê duyệt hồ sơ cấp độ;
- b = Tổng số lượng hệ thống thông tin của cơ quan quản lý;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm đánh giá= Tỷ lệ * Điểm tối
đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.2
|
Số lượng hệ thống thông tin triển
khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt
|
15
|
a= Số lượng hệ thống thông tin đã
triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo HSĐXCĐ đã được phê duyệt;
b= Tổng số hệ thống thông tin đã được
phê duyệt;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.3
|
Số lượng máy chủ của cơ quan nhà nước
cài đặt phòng, chống mã độc và kết nối chia sẻ dữ liệu với Hệ thống Giám sát
ATTT tỉnh Kon Tum (SOC)
|
10
|
a= Tổng số máy chủ có cài đặt phòng
chống mã độc;
b= Tổng số máy chủ trong CQNN;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Thống
kê số liệu
|
|
5.4
|
Số lượng máy trạm của cơ quan nhà
nước cài đặt phòng, chống mã độc và kết nối chia sẻ dữ liệu với Hệ thống Giám
sát ATTT tỉnh Kon Tum (SOC)
|
10
|
a= Tổng số máy trạm có cài đặt
phòng chống mã độc;
b= Tổng số máy trạm trong CQNN;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ* Điểm tối đa
|
|
Thống
kê số liệu
|
|
5.5
|
Số lượng các phương án ứng cứu xử
lý sự cố tấn công mạng
|
10
|
a= Số lượng các hệ thống thông tin
có các phương án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng;
b= Tổng số hệ thống thông tin;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.6
|
Tham gia các cuộc diễn tập an toàn
thông tin
|
10
|
- Tham gia đầy đủ: Điểm tối đa;
- Không tham gia (hoặc tham gia
không đầy đủ): 0 điểm
|
|
Văn
bản cử cán bộ tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức
|
|
5.7
|
Số lượng sự cố đã xử lý trong cơ
quan nhà nước
|
15
|
a= Số lượng sự cố đã xử lý;
b= Tổng số các sự cố (gồm cả sự cố
tự phát hiện và sự cố từ các cảnh báo của các đơn vị chuyên trách);
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.8
|
Tổng kinh phí chi cho an toàn thông
tin (tối thiểu 10% chi CNTT (Chỉ thị 14/CT-TTg của TTCP)
|
15
|
a= Kinh phí đầu tư từ NSNN chi cho
ATTT (tỷ đồng);
b= Kinh phí thường xuyên từ NSNN
chi cho ATTT (tỷ đồng);
c=Tổng chi từ NSNN cho Chuyển đổi số
(tỷ đồng).
- Tỷ lệ=(a+b)/c;
- Điểm=Tỷ lệ*
100%.
Thang điểm:
Mức 1 ≥ 10 % (điểm tối đa)
Mức 2 ≥ 7% (70% điểm)
Mức 3 ≥ 3% (30% điểm)
Mức 4 <3% (0 điểm)
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
6
|
Hoạt động chính quyền số
|
200
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trang TTĐT của Huyện đáp ứng cầu chức
năng, tính năng kỹ thuật; cung cấp thông tin đầy đủ theo
quy định của Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm
2022
|
10
|
- Đáp ứng yêu cầu chức năng, tính
năng kỹ thuật theo quy định: 2/5* Điểm tối đa;
- Cung cấp đầy đủ thông tin theo
quy định: 2/5*Điểm tối đa;
- Đã chuyển đổi sang công nghệ
IPv6: 1/5 *Điểm tối đa;
- Chưa đáp ứng, cung cấp thông tin
không đầy đủ, chưa chuyển đổi IPV6: 0 điểm (theo từng nội dung)
|
|
Báo
cáo kết quả thực hiện Nghị định 42/2022/NĐ- CP
|
|
|
6.2
|
Tỷ lệ các ứng dụng có dữ liệu dùng
chung được kết nối, sử dụng qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh
(LGSP)
|
10
|
a= Tổng số các ứng dụng có dữ liệu
dùng chung được kết nối, sử dụng qua LGSP;
b= Tổng số các ứng dụng có dữ liệu
dùng chung;
- Tỷ lệ = a/b.
- Điểm=Tỷ lệ* Điểm tối đa
|
|
Hồ
sơ đăng ký; Hệ thống LGSP cung cấp
|
|
|
6.3
|
Tỷ lệ DVCTT có phát sinh hồ sơ
|
20
|
a= Tổng số DVCTT (gồm toàn trình hoặc
một phần) của cơ quan, đơn vị;
b= Tổng số DVCTT toàn trình có phát
sinh hồ sơ;
c= Tổng số DVCTT một phần có phát
sinh hồ sơ;
- Tỷ lệ=(b+c)/a
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Đơn
vị báo cáo; Trung tâm HCC tỉnh thẩm định
|
|
|
6.4
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết toàn trình
|
20
|
a= Tổng số hồ sơ giải quyết DVC (gồm
toàn trình hoặc một phần) trong năm của các cơ quan, đơn vị thuộc Sở, ban,
ngành;
b= Tổng số hồ sơ giải quyết DVC
toàn trình;
- Tỷ lệ=b/a
- Điểm=
+ Tỷ lệ>=80%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<80%: Tỷ lệ/80%*Điểm tối
đa
|
|
Đơn
vị báo cáo; Trung tâm HCC tỉnh thẩm định
|
|
|
6.5
|
Mức độ hài lòng của người dân, doanh
nghiệp khi sử dụng DVCTT
|
10
|
Tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp khi
đến nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa cấp huyện, cấp xã sẽ thực hiện đánh giá mức
độ hài lòng trên thiết bị đánh giá tại các quầy hoặc trên Cổng dịch vụ công
trực tuyến
a= Tổng số người dân tham gia đánh
giá mức độ hài lòng;
b= Số lượng người dân đánh giá là
hài lòng khi sử dụng DVCTT;
- Tỷ lệ =b/a
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Đơn
vị báo cáo; Trung tâm HCC tỉnh thẩm định
|
|
|
6.6
|
Thực hiện đầy đủ các loại báo cáo
theo yêu cầu trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh
|
20
|
- Thực hiện đầy đủ các loại báo
cáo: Điểm tối đa;
- Không thực hiện (hoặc thực hiện
không đầy đủ): 0 điểm
|
|
Đơn
vị báo cáo; Trung tâm HCC tỉnh thẩm định
|
|
|
6.7
|
Tỷ lệ xử lý hồ sơ công việc (trừ văn
bản mật) trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc qua mạng được
ký số bởi chữ ký số chuyên dùng
|
20
|
- 100%: Điểm tối đa;
- Từ 80% đến dưới 100%: Điểm đánh
giá =Tỷ lệ * Điểm tối đa;
- Dưới 80%: 0 điểm
|
|
Đơn
vị báo cáo; Văn phòng UBND tỉnh tỉnh thẩm định
|
|
|
6.8
|
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức
được cung cấp và sử dụng hộp thư điện tử công vụ hỗ trợ trao đổi công việc.
|
10
|
- a= Số cán bộ công chức, viên chức
được cung cấp và sử dụng hộp thư điện tử công vụ
- b= Tổng số cán bộ công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị;
Tỷ lệ= a/b
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
6.9
|
Triển khai nền tảng họp trực tuyến
đến cấp huyện và đến từng thiết bị cá nhân
|
10
|
Nền tảng họp trực tuyến cho phép người
dùng kết nối phiên họp trực tuyến thông qua thiết bị hội nghị truyền hình
chuyên dụng hoặc thiết bị cá nhân (máy tính, điện thoại,...)
- Đã triển khai đến các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc: 1/2* Điểm tối đa;
- Đã triển khai đến từng thiết bị
cá nhân: 1/2* Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
6.10
|
Sử dụng nền tảng giám sát trực tuyến
của tỉnh để phục vụ công tác quản lý nhà nước
|
10
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
Giải thích: Nền tảng giám sát trực
tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước là nền tảng có thể cho phép theo dõi,
đo lường, giám sát, hiển thị trực tuyến các chỉ số phục vụ công tác quản lý
nhà nước.
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
6.11
|
Sử dụng nền tảng trợ lý ảo phục vụ người
dân, doanh nghiệp do tỉnh triển khai
|
10
|
- Đã triển khai và có thể cá thể
hóa theo nhu cầu của cá nhân: Điểm tối đa;
- Đã triển khai và chưa cá thể hóa
theo nhu cầu của cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
6.12
|
Sử dụng nền tảng trợ lý ảo phục vụ
công chức, viên chức do tỉnh triển khai
|
10
|
- Đã triển khai và có thể cá thể
hóa theo nhu cầu của cá nhân: Điểm tối đa;
- Đã triển khai và chưa cá thể hóa
theo nhu cầu của cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
6.13
|
Mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân tạo
(AI) trong hoạt động của chính quyền số
|
10
|
- Mỗi hoạt động nghiệp vụ quản lý
nhà nước có ứng dụng AI để phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung phục vụ
quản lý, ra quyết định: 1 điểm;
- Tổng điểm không quá Điểm tối đa.
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
6.14
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho
chính quyền số của địa phương
|
30
|
a= Kinh phí đầu tư từ Ngân sách nhà
nước cho chính quyền số (triệu đồng)
b= Kinh phí chi thường xuyên từ
Ngân sách nhà nước cho chính quyền số (triệu đồng);
c= Tổng chi ngân sách nhà nước (triệu
đồng);
- Tỷ lệ=(a+b)/c;
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=1%:
Điểm tối đa;
- Tỷ lệ<1%:
Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa.
Giải thích: chi cho chính quyền số
là chi cho ứng dụng CNTT phục vụ các hoạt động của cơ quan nhà nước.
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
7
|
Hoạt động kinh tế số
|
150
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tỷ trọng kinh tế số trong GRDP
|
20
|
a = Giá trị tăng thêm của kinh tế số
(tỷ đồng);
b = Giá trị GRDP của địa bàn (tỷ đồng);
Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ > 20%: điểm tối đa
Tỷ lệ < 20%: điểm = điểm tối đa
* tỷ lệ
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
7.2
|
Số doanh nghiệp công nghệ số (Số lượng
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT)
|
20
|
a = Số lượng doanh nghiệp công nghệ
số (Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT)
b = Tổng số doanh nghiệp trên địa
bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 5%: điểm tối đa
Tỷ lệ <5%: điểm = Điểm tối đa *
tỷ lệ
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
7.3
|
Số lượng doanh nghiệp nền tảng số
|
10
|
a = Số doanh nghiệp nền tảng số
trên địa bàn
b = Tổng số doanh nghiệp trên địa
bàn;
Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ ≥ 10%: điểm tối đa
Tỷ lệ < 10: điểm = điểm tối đa *
tỷ lệ
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
7.4
|
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp
cận, tham gia chương trình SMEdx
|
10
|
a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa
tiếp cận và tham gia Chương trình SMEdx trên địa bàn
b = Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa
trên địa bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 10%: điểm tối đa
Tỷ lệ <10%: điểm = Điểm tối đa *
tỷ lệ
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Khảo
sát, điều tra xã hội
|
|
7.5
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng
nền tảng số
|
10
|
a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa
sử dụng nền tảng số trên địa bàn
b = Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa
trên địa bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 50%: điểm tối đa
Tỷ lệ <50%: điểm = Điểm tối đa *
tỷ lệ
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Khảo
sát, điều tra xã hội
|
|
7.6
|
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng
điện tử
|
10
|
a = Số lượng doanh nghiệp sử dụng Hợp
đồng điện tử trên địa bàn
b = Tổng số Doanh nghiệp trên địa
bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 80%: điểm tối đa
Tỷ lệ <80: điểm = Điểm tối đa *
tỷ lệ
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
7.7
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử
|
10
|
a = Số lượng doanh nghiệp nộp thuế điện
tử
b = Tổng số Doanh nghiệp;
Tỷ lệ = a/b.
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Báo
cáo của Chi cục thuế huyện
|
|
|
7.8
|
Số điểm phục vụ của mạng bưu chính
công cộng có kết nối internet băng rộng cố định
|
10
|
a = Số điểm phục
vụ của mạng bưu chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định,
b = Tổng số điểm phục vụ bưu chính;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 50%: điểm tối đa
Tỷ lệ <50: điểm = Điểm tối đa *
tỷ lệ
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Bưu
điện huyện cung cấp
|
|
7.9
|
Số lượng giao dịch trên sàn thương
mại điện tử Vỏ sò và Postmart
|
10
|
a = Số lượng giao dịch trên sàn
TMĐT vỏ Sò và Postmart tại địa bàn;
b = Tổng số lượng bưu gửi chuyển
phát hàng hóa qua Bưu điện Việt Nam và Viettel Post tại địa bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 5%: điểm tối đa
Tỷ lệ <5%: điểm = Điểm tối đa *
tỷ lệ
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Bưu
điện huyện và Chi nhánh Viettel huyện cung cấp
|
|
7.10
|
Số lượng tên miền .vn
|
10
|
a. Tổng số tên miền .vn trên địa
bàn
b. Tổng số doanh nghiệp trên địa
bàn Tỷ lệ = a/b
- Địa phương có tỷ lệ cao nhất: điểm
tối đa
- Các địa phương còn lại: điểm = tỷ
lệ của địa phương/tỷ lệ của địa phương cao nhất * điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
7.11
|
Tổng kinh phí đầu tư từ Ngân sách
nhà nước cho kinh tế số
|
10
|
a = Tổng kinh phí đầu tư từ NSNN
cho kinh tế số (tỷ đồng)
b = Tổng chi ngân sách nhà nước
trên địa bàn (tỷ đồng);
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 0.25%: điểm tối đa
Tỷ lệ <0.25%: điểm = Điểm tối đa
* tỷ lệ
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
7.12
|
Tổng kinh phí chi thường xuyên từ
Ngân sách nhà nước cho kinh tế số
|
20
|
a = Tổng kinh phí chi thường xuyên
từ NSNN cho kinh tế số (tỷ đồng)
b = Tổng chi ngân sách nhà nước
trên địa bàn (tỷ đồng);
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 0.25%: điểm tối đa
Tỷ lệ <0.25%: điểm = Điểm tối đa
* tỷ lệ
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
|
8
|
Hoạt động xã hội số
|
150
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Số lượng người dân có danh tính số/
tài khoản định danh điện tử
|
20
|
a= Số người có danh tính số/ tài
khoản định danh điện tử;
b= Tổng dân số;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm:
+ Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Công
an huyện cung cấp
|
|
8.2
|
Số lượng người từ 15 tuổi trở lên
có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác
|
20
|
a= Số người từ 15 tuổi trở lên có
tài khoản giao dịch đang còn hoạt động tại ngân hàng hoặc các tổ chức được
phép khác;
b= Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=80%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<=80%: Tỷ lệ/80%*Điểm tối
đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Ngân
hàng nhà nước chi nhánh huyện cung cấp
|
8.3
|
Số lượng dân số ở độ tuổi trưởng
thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân
|
20
|
a= Số người có chữ ký số hoặc chữ
ký điện tử;
b= Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=50%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<50%: Tỷ lệ/50%*Điểm tối
đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Viễn
thông huyện; Viettel huyện cùng cấp
|
8.4
|
Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số
(trên tổng số hộ gia đình)
|
20
|
a= Số lượng hộ gia đình có địa chỉ
số;
b= Tổng số hộ gia đình;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Bưu
điện huyện cung cấp
|
8.5
|
Số lượng người dân biết kỹ năng về
công nghệ thông tin và truyền thông
|
10
|
a= Số lượng người dân trong độ tuổi
lao động được đào tạo kỹ năng số cơ bản;
b= Tổng dân số trong độ tuổi lao động;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=70%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<=70%: Tỷ lệ/70%*Điểm tối
đa.
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Khảo
sát, điều tra xã hội
|
8.6
|
Kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước
cho xã hội số
|
20
|
- Có bố trí kinh phí cho xã hội số:
Điểm tối đa;
- Chưa bố trí kinh phí: 0 điểm.
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng
|
|
8.7
|
Kinh phí chi thường xuyên từ ngân
sách nhà nước cho xã hội số
|
20
|
- Có bố trí kinh phí cho xã hội số:
Điểm tối đa;
- Chưa bố trí kinh phí: 0 điểm.
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng
|
|
8.8
|
Mức độ người dân được tham gia vào
cùng cơ quan nhà nước giải quyết vấn đề của địa phương với chính quyền
|
20
|
- Danh sách những hoạt động mà người
dân cùng tham gia giải quyết vấn đề với chính quyền trên kênh trực tuyến;
- Hoạt động mà người dân tham gia
giải quyết hiệu quả khi có 80% phản ánh là chính xác và được giải quyết;
- Mỗi hoạt động hiệu quả: 1 điểm;
- Tổng điểm không quá Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Trên
hệ thống https://pakn. kontum.gov. vn
|
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP XÃ
(Kèm
theo Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Thang điểm 1000 Tổng số: 49 chỉ số thành phần
STT
|
Thông
tin/Chỉ Số/Chỉ số thành phần
|
Thông
tin
|
|
I
|
Thông tin chung
|
|
|
1
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
|
|
2
|
Địa chỉ liên hệ
chính thức
|
|
|
3
|
Địa chỉ trang/cổng thông tin điện tử
(Website/Portal) chính thức
|
|
|
4
|
Số lượng dân số
|
|
|
5
|
Số lượng dân số trong độ tuổi lao động
|
|
|
6
|
Số lượng hộ gia đình
|
|
|
7
|
Số lượng thôn, xóm và tương đương
|
|
|
8
|
Số lượng công chức
|
|
|
9
|
Số lượng viên chức
|
|
|
10
|
Số lượng máy tính
|
|
|
11
|
Số lượng doanh nghiệp
|
|
|
12
|
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
13
|
Số lượng điểm phục vụ bưu chính
|
|
|
14
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho
chuyển đổi số (Triệu đồng)
|
|
|
15
|
Số lượng thủ tục hành chính
|
|
|
16
|
Thông tin liên hệ của xã, phường,
thị trấn
|
|
Họ tên người chịu trách nhiệm cung cấp
|
|
Đơn vị công tác
|
|
Chức vụ
|
|
Điện thoại liên hệ
|
|
Email
|
|
II
|
Chỉ
số đánh giá
|
Điểm
tối đa
|
Cách
xác định và tính điểm
|
Điểm
tự đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng
|
Ghi
chú
|
1
|
Nhận thức số
|
100
|
|
|
|
|
1.1
|
Người đứng đầu xã là thành viên của
Ban chỉ đạo Chuyển đổi số của xã
|
20
|
- Trưởng ban là Bí thư/Chủ tịch
UBND cấp xã: Điểm tối đa
- Trưởng ban là Phó Bí thư/Phó Chủ
tịch UBND cấp xã: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa có Ban chỉ đạo hoặc có nhưng
Trưởng ban không phải Lãnh đạo cấp xã: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
1.2
|
Người đứng đầu xã, phường, thị trấn
chủ trì, chỉ đạo chuyển đổi số của đơn vị
|
20
|
- Bí thư/Chủ tịch chủ trì các cuộc
họp về CĐS của xã: Điểm tối đa
- Bí thư/Chủ tịch không chủ trì các
cuộc họp về CĐS của xã: 0 điểm
|
|
Có
Biên bản họp, thông báo kết luận...:
|
|
1.3
|
Văn bản điều hành về chuyển đổi số
cấp xã (Chủ tịch xã, phường, thị trấn) trực tiếp ký
|
20
|
a=số lượng văn bản chỉ đạo chuyên đề
về chuyển đổi số do người đứng đầu
cấp xã (Chủ tịch) ký;
b=Tổng số lượng văn bản chỉ đạo
chuyên đề về chuyển đổi số của cấp xã;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
1.4
|
Trang TTĐT của xã, phường, thị trấn
có chuyên mục về chuyển đổi số
|
20
|
- Đã có chuyên mục và số lượng tin,
bài về Chuyển đổi số trong năm đạt:
+ Từ 10 trở lên: điểm tối đa;
+ Từ 05 đến 9: 1/2 *Điểm tối đa;
+ Dưới 5: 1/4* Điểm tối đa;
- Chưa có chuyên mục: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
1.5
|
Tuyên truyền về chuyển đổi số trên
Đài truyền thanh cấp xã (theo hướng dẫn của UBND cấp huyện)
|
20
|
- Thực hiện đầy đủ: Điểm tối đa;
- Có thực hiện nhưng không đầy đủ:
1/2 điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
|
Danh
sách tin/bài
|
|
2
|
Thể chế số
|
100
|
|
|
|
|
2.1
|
Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản
tương đương của Đảng ủy cấp xã về chuyển đổi
|
20
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
2.2
|
Kế hoạch triển khai chuyển đổi số cấp
xã (5 năm; hàng năm)
|
20
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
2.3
|
Tổ chức (hoặc phối hợp tổ chức) tập
huấn nâng cao nhận thức hàng năm về chuyển đổi số
|
20
|
- Đã tổ chức: Điểm tối đa;
- Không tổ chức: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
2.4
|
Ban hành văn bản hướng dẫn, triển
khai, khuyến khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến
(DVCTT)
|
20
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
2.5
|
Ban hành hướng dẫn khuyến khích hộ
sản xuất nông nghiệp tham gia chuyển đổi số
|
20
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
100
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện
thoại thông minh
|
10
|
a= Số lượng người dân trưởng thành
có điện thoại thông minh;
b= Tổng dân số của cấp xã
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Viễn
thông huyện; CN Viettel huyện
|
3.2
|
Tỷ lệ hộ gia đình có người có điện
thoại thông minh
|
10
|
a= Số lượng hộ gia đình có người có
điện thoại thông minh;
b= Tổng số hộ gia đình của cấp xã
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn bản,
tài liệu chứng minh
|
Khảo
sát
|
3.3
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối
Internet băng rộng cáp quang
|
10
|
a=số lượng hộ gia đình có kết nối
Internet băng rộng cáp quang;
b= Tổng số hộ gia đình của cấp xã;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Viễn
thông huyện; CN Viettel huyện; FPT
|
3.4
|
UBND cấp xã kết nối mạng Truyền số
liệu chuyên dùng
|
30
|
- Có kết nối: điểm tối đa
- Chưa kết nối: 0 điểm
|
|
Thông
báo cước dịch vụ của 3 tháng cuối năm
|
|
3.5
|
Mức độ triển khai các nền tảng số
dùng chung của tỉnh
|
30
|
1. Triển khai nền tảng số
- a= Số lượng nền tảng số dùng
chung đã triển khai;
- b=số lượng nền tảng số tối thiểu
theo danh mục yêu cầu (7);
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ* 1/2*Điểm tối đa
2. Mô hình triển khai
- c= Số lượng nền tảng số triển
khai tập trung trên Trung tâm dữ liệu;
- d=số lượng nền tảng số;
- Tỷ lệ=c/d;
- Điểm=Tỷ lệ* 1/2*Điểm tối đa
Danh mục nền tảng số theo yêu cầu: 1) Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp Huyện (LGSP); 2) Nền tảng
phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung; 3) Nền tảng số quản trị tổng thể,
thống nhất toàn cấp Huyện phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành và quản trị nội
bộ của cơ quan nhà nước; 4) Nền tảng họp trực tuyến; 5) Nền tảng giám sát trực
tuyến phục vụ công tác quản lý nhà nước; 6) Nền tảng trợ lý ảo phục vụ người
dân, doanh nghiệp; 7) Nền tảng trợ lý ảo phục vụ công chức, viên chức
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
3.6
|
Mức độ ứng dụng Trí tuệ nhân tạo
(AI) trong nền tảng số
|
10
|
1. Triển khai nền tảng số
- a= Số lượng nền tảng số ứng dụng
AI đã triển khai;
- b=số lượng nền tảng số dùng chung
đã triển khai;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ* 1/2*Điểm tối đa
2. Mô hình triển khai
- a= Số lượng nền tảng số triển
khai tập trung trên Trung tâm dữ liệu;
- b=số lượng nền tảng số;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ* 1/2*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
4
|
Nhân lực số
|
100
|
|
|
|
|
4.1
|
Tổ công nghệ số cộng đồng thành lập
đến xã
|
10
|
- Đã có Tổ công nghệ số cộng đồng :
Điểm tối đa;
- Chưa có: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
4.2
|
Tổ công nghệ số cộng đồng đến mức
thôn, xóm
|
20
|
a=số thôn, làng, tổ dân phố có tổ
công nghệ số cộng đồng;
b= Tổng số thôn, làng, tổ dân phố
trên địa bàn cấp xã
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
4.3
|
Tỷ lệ thành viên của Tổ công nghệ số
cộng đồng được phổ cập kỹ năng số cơ bản trên nền tảng
OneTuoch của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
20
|
a=số thành viên của các tổ công nghệ
số cộng đồng được phổ cập;
b= Tổng số thành viên của các tổ công
nghệ số cộng đồng trên địa bàn xã
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
4.4
|
Có phân công công chức theo dõi
CNTT, chuyển đổi số
|
10
|
- Đã có: Điểm tối đa;
- Chưa có: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
4.5
|
Tỷ lệ công chức, viên chức được bồi
dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số
|
20
|
a= Số lượng công chức, viên chức được
bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số;
b= Tổng số công chức, viên chức;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản cử cán bộ tham gia; kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức
|
|
4.6
|
Số lượng người dân được phổ cập kỹ
năng số trên nền tảng OneTouch (của Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
20
|
a= Tổng dân số;
b= Số lượng người dân được phổ cập
kỹ năng số cơ bản trên nền tảng OneTouch;
- Tỷ lệ=b/a;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Báo
cáo thống kê tổng số người dân được tập huấn
|
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
100
|
|
|
|
|
5.1
|
Ban hành văn bản tuyên truyền, phổ
biến về thói quen, trách nhiệm và kỹ năng cơ bản bảo đảm
an toàn thông tin cho người dân
|
30
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
5.2
|
Số CBCC cấp xã được bồi dưỡng, tập
huấn về An toàn thông tin
|
20
|
a= Số lượng CBCC cấp xã được bồi dưỡng,
tập huấn;
b= Tổng số CBCC cấp xã;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản cử cán bộ tham gia; kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức
|
|
5.3
|
Tỷ lệ máy tính của CBCCVC cài đặt
phần mềm diệt virus có bản quyền
|
50
|
a= Tổng số máy tính có cài đặt;
b= Tổng số máy tính của cơ quan;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
6
|
Hoạt động chính quyền số
|
200
|
|
|
|
|
6.1
|
Trang TTĐT của Xã đáp ứng cầu chức
năng, tính năng kỹ thuật; cung cấp thông tin đầy đủ theo quy định của Nghị định
42/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 4 năm 2022
|
10
|
- Đáp ứng yêu cầu chức năng, tính
năng kỹ thuật theo quy định: 2/5*Điểm tối đa;
- Cung cấp đầy đủ thông tin theo
quy định: 2/5*Điểm tối đa;
- Đã chuyển đổi sang công nghệ
IPv6: 1/5 *Điểm tối đa;
- Chưa đáp ứng, cung cấp thông tin không
đầy đủ, chưa chuyển đổi IPV6: 0 điểm (theo từng nội
dung)
|
|
Báo
cáo kết quả thực hiện Nghị định 42/2022/ NĐ-CP
|
|
6.2
|
Tỷ lệ DVCTT có phát sinh hồ sơ
|
30
|
a= Tổng số
DVCTT (gồm toàn trình hoặc một phần) của cơ quan, đơn vị;
b= Tổng số DVCTT toàn trình có phát
sinh hồ sơ;
c= Tổng số DVCTT một phần có phát
sinh hồ sơ;
- Tỷ lệ=(b+c)/a
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Đơn
vị báo cáo; Trung tâm HCC tỉnh thẩm định
|
|
6.3
|
Tỷ lệ hồ sơ giải quyết toàn trình
|
30
|
a= Tổng số hồ sơ giải quyết DVC (gồm
toàn trình hoặc một phần) trong năm của các cơ quan, đơn vị thuộc Sở, ban,
ngành;
b= Tổng số hồ sơ giải quyết DVC
toàn trình;
- Tỷ lệ=b/a
- Điểm=
+ Tỷ lệ>=80%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<80%: Tỷ lệ/80%*Điểm tối
đa
|
|
Đơn
vị báo cáo; Trung tâm HCC tỉnh thẩm định
|
|
6.4
|
Mức độ hài lòng của người dân,
doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT
|
20
|
a= Tổng số người dân tham gia đánh
giá mức độ hài lòng;
b= Số lượng người dân đánh giá là
hài lòng khi sử dụng DVCTT;
- Tỷ lệ =b/a
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Đơn
vị báo cáo; Trung tâm HCC tỉnh thẩm định
|
|
6.5
|
Tỷ lệ xử lý hồ sơ công việc (trừ
văn bản mật) trên phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc qua mạng được
ký số bởi chữ ký số chuyên dùng
|
30
|
- 100%: Điểm tối đa;
- Từ 80% đến dưới 100%: Điểm đánh
giá =Tỷ lệ * Điểm tối đa;
- Dưới 80%: 0 điểm
|
|
Đơn
vị báo cáo; Văn phòng UBND tỉnh tỉnh thẩm định
|
|
6.6
|
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức
được cung cấp và sử dụng hộp thư điện tử công vụ hỗ trợ trao đổi công việc.
|
20
|
- a= Số cán bộ công chức, viên chức
được cung cấp và sử dụng hộp thư điện tử công vụ
- b= Tổng số cán bộ công chức, viên chức tại cơ quan, đơn vị;
Tỷ lệ= a/b
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.7
|
Sử dụng nền tảng họp trực tuyến của
tỉnh
|
10
|
- Đã triển khai đến các cơ quan,
đơn vị thuộc, trực thuộc: 1/2*Điểm tối đa;
- Đã triển khai đến từng thiết bị
cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.8
|
Sử dụng nền tảng trợ lý ảo phục vụ
người dân, doanh nghiệp do tỉnh triển khai
|
10
|
- Đã triển khai và có thể cá thể
hóa theo nhu cầu của cá nhân: Điểm tối đa;
- Đã triển khai và chưa cá thể hóa
theo nhu cầu của cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.9
|
Sử dụng nền tảng trợ lý ảo phục vụ
công chức, viên chức
|
10
|
- Đã triển khai và có thể cá thể
hóa theo nhu cầu của cá nhân: Điểm tối đa;
- Đã triển khai và chưa cá thể hóa
theo nhu cầu của cá nhân: 1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
6.10
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho
chính quyền số của địa phương
|
30
|
a= Kinh phí đầu tư tư Ngân sách nhà
nước cho chính quyền số (triệu đồng)
b= Kinh phí chi thường xuyên từ
Ngân sách nhà nước cho chính quyền số (triệu đồng);
c= Tổng chi ngân sách nhà nước (triệu
đồng);
- Tỷ lệ=(a+b)/c;
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=1%:
Điểm tối đa;
- Tỷ lệ<1%:
Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa.
Giải thích: chi cho chính quyền số
là chi cho ứng dụng CNTT phục vụ các hoạt động của cơ quan nhà nước.
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
7
|
Hoạt động kinh tế số
|
150
|
|
|
|
|
7.1
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp
cận, tham gia chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi số
(SMEdx)
|
20
|
a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa
trên địa bàn tiếp cận và tham gia Chương trình
b = Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa
trên địa bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 10%: điểm tối đa
Tỷ lệ <10%: điểm = Điểm tối đa *
tỷ lệ
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Khảo
sát
|
7.2
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng
nền tảng số
|
20
|
a = Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa
sử dụng nền tảng số
b = Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa
trên địa bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 50%: điểm tối đa
Tỷ lệ <50%: điểm = Điểm tối đa *
tỷ lệ
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Khảo
sát
|
7.3
|
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng
điện tử
|
20
|
a = Số lượng doanh nghiệp sử dụng Hợp
đồng điện tử trên địa bàn
b = Tổng số Doanh nghiệp trên địa
bàn;
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 80%: điểm tối đa
Tỷ lệ <80: điểm = Điểm tối đa *
tỷ lệ
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
7.4
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử
|
20
|
a = Số lượng doanh nghiệp nộp thuế
điện tử
b = Tổng số Doanh nghiệp;
Tỷ lệ = a/b.
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Chi
cục thuế huyện
|
7.5
|
Có điểm phục vụ của mạng bưu chính
công cộng có kết nối internet băng rộng cố định
|
20
|
Có: điểm tối đa, Không có: 0 điểm
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Điểm
BĐ VHX
|
7.6
|
Tổng kinh phí đầu tư từ Ngân sách
nhà nước cho kinh tế số
|
30
|
a = Tổng kinh
phí đầu tư từ NSNN cho kinh tế số (tỷ đồng)
b = Tổng chi ngân sách nhà nước
trên địa bàn (tỷ đồng);
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 0.25%: điểm tối đa
Tỷ lệ <0.25%: điểm = Điểm tối đa
* tỷ lệ
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
7.7
|
Tổng kinh phí chi thường xuyên từ
Ngân sách nhà nước cho kinh tế số
|
20
|
a = Tổng kinh phí chi thường xuyên từ
NSNN cho kinh tế số (tỷ đồng)
b = Tổng chi ngân sách nhà nước
trên địa bàn (tỷ đồng);
Tỷ lệ = a/b.
Tỷ lệ ≥ 0.25%: điểm tối đa
Tỷ lệ <0.25%: điểm = Điểm tối đa
* tỷ lệ
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
8
|
Hoạt động xã hội số
|
150
|
|
|
|
|
8.1
|
Số lượng người từ 15 tuổi trở lên
có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác
|
20
|
a= Số người từ 15 tuổi trở lên có
tài khoản giao dịch đang còn hoạt động tại ngân hàng hoặc các tổ chức được
phép khác;
b= Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=80%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<=80%: Tỷ lệ/80%*Điểm tối
đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Ngân
hàng nhà nước chi nhánh huyện cung cấp
|
8.2
|
Số lượng dân số ở độ tuổi trưởng
thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân
|
20
|
a= Số người có chữ ký số hoặc chữ
ký điện tử;
b= Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=50%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<50%: Tỷ lệ/50%*Điểm tối
đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Viễn
thông huyện; Viettel huyện cung cấp
|
8.3
|
Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số
(trên tổng số hộ gia đình)
|
20
|
a= Số lượng hộ gia đình có địa chỉ
số;
b= Tổng số hộ gia đình;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Bưu
điện huyện cung cấp
|
8.4
|
Số lượng người dân biết kỹ năng về
công nghệ thông tin và truyền thông
|
20
|
a= Số lượng người dân trong độ tuổi
lao động được đào tạo kỹ năng số cơ bản;
b= Tổng dân số trong độ tuổi lao động;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=70%: Điểm tối đa;
+ Ty lê<=70%: Tỷ lệ/70%*Điểm tối
đa.
|
|
Văn bản,
tài liệu chứng minh
|
Khảo
sát, điều tra xã hội
|
8.5
|
Kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước
cho xã hội số
|
30
|
- Có bố trí kinh phí cho xã hội số:
Điểm tối đa;
- Chưa bố trí kinh phí: 0 điểm.
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
8.6
|
Kinh phí chi thường xuyên từ ngân
sách nhà nước cho xã hội số
|
20
|
- Có bố trí kinh phí cho xã hội số:
Điểm tối đa;
- Chưa bố trí kinh phí: 0 điểm.
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
|
8.7
|
Mức độ người dân được tham gia vào
cùng cơ quan nhà nước giải quyết vấn đề của địa phương với
chính quyền
|
20
|
- Danh sách những hoạt động mà người
dân cùng tham gia giải quyết vấn đề với chính quyền trên kênh trực tuyến;
- Hoạt động mà người dân tham gia
giải quyết hiệu quả khi có 80% phản ánh là chính xác và được giải quyết;
- Mỗi hoạt động hiệu quả: 1 điểm;
- Tổng điểm không quá Điểm tối đa
|
|
Văn
bản, tài liệu chứng minh
|
Trên
hệ thống https://pakn. kontum.gov. vn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 780/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 về Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.341
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|