|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
711/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Hoàng Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
14/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 711/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
14 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung
cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường
mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 05/01/2024
của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh
doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024;
Căn cứ các Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ: Số
27/CT-TTg ngày 27/10/2023 về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng
cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người
dân, doanh nghiệp; số 16/CT-TTg ngày 20/5/2024 về tiếp tục cắt giảm, đơn giản
hóa thủ tục hành chính tại các bộ, ngành, địa phương phục vụ người dân, doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày
25/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày
24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Công văn số 2512/SNNPTNT-VP ngày 11/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã
a) Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao có
giải pháp cụ thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền để khuyến
khích, thúc đẩy và vận động người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
b) Thực hiện kiểm tra, hướng dẫn và thông báo tiếp
nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho cá nhân, tổ chức không
muộn hơn tám giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận; chủ động hẹn, giải quyết
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn tối đa so với
quy định để giảm thời gian chờ đợi kết quả cho người dân, doanh nghiệp.
c) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các
quy định của pháp luật về sử dụng Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch công
của Bộ, ngành và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trong
việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến
đúng tiến độ, chất lượng; thực hiện giảm phí, lệ phí đối với hồ sơ nộp trực
tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát, đề xuất bổ sung danh mục thủ tục hành
chính được giảm phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến; thực hiện
thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định.
d) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp tục
thực hiện việc rà soát, lựa chọn và kiểm thử các thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết và quản lý còn lại của cơ quan để bổ sung, cung cấp dịch vụ
công trực tuyến; thực hiện cấu trúc lại quy trình TTHC để thay đổi quy trình
nội bộ, quy trình điện tử theo hướng đơn giản, cắt giảm các bước thực hiện, các
thông tin cần khai báo, cung cấp khi người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực
tuyến.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, cơ quan liên quan thực hiện đồng bộ, cập nhật công khai, cấu hình quy
trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên
quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần
được công bố tại Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh
công tác truyền thông, nâng cao nhận thức của tổ chức, cá nhân về sử dụng dịch
vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu
quả trong triển khai thực hiện.
3. Văn phòng UBND tỉnh
a) Phối hợp cơ quan liên quan đôn đốc, hướng dẫn
việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực
tuyến; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện kiểm thử các thủ tục hành chính
để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh
danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần khi có sự thay đổi theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế danh mục dịch vụ công trực tuyến của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
906/QĐ-UBND ngày 14/6/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; UBND
cấp huyện, UBND cấp xã; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, TTHC(x).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 711/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Mức độ dịch vụ
|
Thực hiện nghĩa
vụ tài chính (phí, lệ phí, thuế, giá, thu tiền; có thì đánh dấu X)
|
Toàn trình
|
Một phần
|
|
TỔNG (A) + (B) + (C)
|
36
|
24
|
23
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
30
|
22
|
23
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
1
|
1.012004.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng
|
X
|
|
|
2
|
1.012003.000.00.00.1148
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng
|
X
|
|
|
3
|
1.012000.000.00.00.H48
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
X
|
|
|
4
|
1.011999.000.00.00.H48
|
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
X
|
|
|
5
|
1.004493.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
6
|
1.007933.000.00.00.H48
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
X
|
|
|
7
|
1.004363.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật.
|
|
X
|
X
|
8
|
1.004346.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật.
|
|
X
|
X
|
9
|
1.007931.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực giao thông vận tải
|
|
|
|
10
|
2.002615.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là
hóa chất bảo vệ thực vật.
|
|
X
|
|
11
|
2.002616.000.00.00.H48
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật khi có sự thay đổi liên quan
đến nội dung của Giấy phép
|
|
X
|
|
12
|
2.002617.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
là hóa chất bảo vệ thực vật do bị mất, bị hỏng
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và môi trường
|
|
|
|
13
|
1.009478.000.00.00.H48
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
X
|
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
|
|
14
|
1.008129.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
X
|
|
X
|
15
|
1.008127.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
X
|
|
X
|
16
|
1.004839.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
X
|
|
X
|
17
|
1.004022.000.00.00.H48
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
X
|
|
X
|
18
|
1.011479.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh
động vật (cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
19
|
1.011477.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
20
|
2.001064.000.00.00.H48
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
|
X
|
X
|
21
|
1.004839.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y
|
|
X
|
X
|
22
|
1.004022.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
|
X
|
X
|
23
|
1.002338.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
|
X
|
X
|
24
|
1.005319.000.00.00.H48
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
X
|
X
|
25
|
1.001686.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
|
X
|
X
|
V
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
26
|
1.003524.000.00.00.H48
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
X
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông)
|
|
|
|
27
|
1.003618.000.00.00.H48
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
X
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và
Thủy sản
|
|
|
|
28
|
2.001838.000.00.00.H48
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng
nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
X
|
|
|
29
|
2.001827.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
|
X
|
X
|
30
|
2.001823.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh thực phẩm nông lâm thủy sản đối
(trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận hết hạn)
|
|
X
|
X
|
VIII
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
31
|
2.001795.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh.
|
X
|
|
|
32
|
2.001793.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh.
|
X
|
|
|
33
|
1.004385.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
X
|
|
|
34
|
1.003921.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
|
35
|
1.003893.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
X
|
|
|
36
|
2.001401.000.00.00.H48
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm;
Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe
gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh.
|
X
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
37
|
1.004692.000.00.00.H48
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng
thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
X
|
|
|
38
|
1.004684.000.00.00.H48
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy
sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
X
|
|
|
39
|
1.004344.000.00.00.H48
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá trên biển
|
X
|
|
|
40
|
1.003586.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
X
|
|
|
41
|
1.003681.000.00.00.H48
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
|
X
|
|
42
|
1.003666.000.00.00.H48
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác (theo yêu cầu)
|
|
X
|
|
43
|
1.004359.000.00.00.H48
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
|
X
|
X
|
44
|
1.004915.000.00.00.H48
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
|
X
|
X
|
45
|
1.004918.000.00.00.H48
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất ương dưỡng giống thủy
sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống
thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
|
X
|
|
46
|
1.003563.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
X
|
|
X
|
47
|
1.003650.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
X
|
|
|
48
|
1.003634.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
X
|
|
|
49
|
1.003593.000.00.00.H48
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
trong nước (theo yêu cầu)
|
X
|
|
X
|
X
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
|
|
|
50
|
1.004815.000.00.00.H48
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loại động vật
rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
|
|
X
|
|
51
|
3.000198.000.00.00.H48
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
|
X
|
|
52
|
3.000160.000.00.H48
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
|
X
|
|
B.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
01
|
0
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông)
|
|
|
|
53
|
1.003605.000.00.00.H48
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp
huyện)
|
X
|
|
|
C.
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
05
|
02
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
|
|
|
54
|
1.008838.000.00.00.H48
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ
lợi ích
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Khuyến nông
|
|
|
|
55
|
1.003596.000.00.00.H48
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Đê điều và Phòng chống thiên tai
|
|
|
|
56
|
1.010091.000.00.00.H48
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia
bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
X
|
|
|
57
|
1.010092.000.00.00.H48
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp
tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích
phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
X
|
|
|
58
|
2.002162.000.00.00.H48
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
dịch bệnh
|
|
X
|
|
59
|
2.002161.000.00.00.H48
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
thiên tai
|
|
X
|
|
IV
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
|
|
60
|
1.008004.000.00.00.H48
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
X
|
|
|
Quyết định 711/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 711/QĐ-UBND ngày 14/06/2024 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
274
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|