|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 708/QĐ-UBND 2021 Quy chế sử dụng Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
708/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
26/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 708/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 26 tháng 3
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CHẾ SỬ DỤNG, QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO
CÁO TÍNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin
ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng
công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP
ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính
nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-TTg
ngày 24/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp
báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Kế hoạch số 4270/ KH-UBND
ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Triển khai Hệ thống thông tin
báo cáo tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ
tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh và Quyết định số
379/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng hợp
báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại
tờ trình số 16/TTr-TTTT ngày 10/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế sử dụng,
quản lý và khai thác Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
01/4/2021.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở, ngành, địa phương;
- CVP, PVP, CV;
- Lưu: VT, TH(H)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
QUY CHẾ
SỬ
DỤNG, QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 708 ngày
26 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh
Quảng Trị)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quy chế này quy định về chế độ báo
cáo, cập nhật, khai thác, sử dụng hệ thống thông tin báo cáo phục vụ công tác
chỉ đạo điều hành trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thông qua phần mềm Hệ thống thông
tin báo cáo tỉnh Quảng Trị (sau đây gọi là Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng
Trị); Quy định trách nhiệm và quyền hạn của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong
việc báo cáo, cập nhật, khai thác và sử dụng phần mềm Hệ thống thông tin báo
cáo tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Quy chế này áp dụng đối với các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn, UBND
các huyện, thị xã, thành phố trong việc báo cáo, cập nhật, khai thác và sử dụng
phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Nguyên tắc
thu thập, cập nhật và khai thác sử dụng thông tin
Việc thu thập, cập nhật và khai thác
sử dụng thông tin báo cáo phải tuân theo các nguyên tắc sau đây:
- Phục vụ kịp thời công tác quản lý
nhà nước và đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội; bảo đảm về quốc phòng,
an ninh;
- Bảo đảm tính chính xác, trung thực,
khách quan;
- Sử dụng thông tin đúng mục đích;
- Thực hiện đúng các quy định của
pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
Điều 4. Quản lý
nhà nước đối với phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo
1. UBND tỉnh thống nhất quản lý hệ thống
thông tin báo cáo và ủy quyền cho Văn phòng UBND tỉnh chịu
trách nhiệm thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với Hệ thống thông tin báo
cáo tỉnh Quảng Trị.
2. Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng
Trị là cơ sở dữ liệu dùng chung được vận hành trên mạng tin học được bảo mật tại địa chỉ https://bcktxh.quangtri.gov.vn.
3. Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Tin
học tỉnh) có trách nhiệm: Quản lý, vận hành và nâng cấp phần mềm Hệ thống thông
tin báo cáo tỉnh Quảng Trị. Khởi tạo và cung cấp tài khoản cho các cơ quan, đơn
vị truy cập vào phần mềm. Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc tổ chức thực hiện
quy định về cập nhật và khai thác sử dụng thông tin kinh tế - xã hội trên phần
mềm.
4. Các cơ quan, đơn vị, địa phương có
trách nhiệm theo dõi, đánh giá, báo cáo và cập nhật thông tin kinh tế - xã hội
thuộc ngành, địa phương quản lý lên phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng
Trị.
Chương II
NỘI DUNG, CHẾ ĐỘ
BÁO CÁO
Điều 5. Nội dung
thông tin báo cáo
1. Các loại báo cáo:
- Báo cáo định kỳ hàng tháng
- Báo cáo định kỳ hàng quý
- Báo cáo định kỳ 6 tháng
- Báo cáo năm
- Báo cáo đột xuất.
2. Nội dung báo cáo:
Nội dung các báo cáo gồm 2 phần:
a) Phần đánh giá tình hình thực hiện kỳ báo cáo, đề xuất kiến nghị nhiệm vụ, giải pháp trong
kỳ tiếp theo được trình bày dưới dạng báo cáo đề cương.
b) Phần các chỉ tiêu kinh tế - xã hội
được trình bày dưới dạng các bảng biểu quy định tại Phụ lục 1, 2 và 3.
3. Các loại số liệu:
a) Số liệu ước thực hiện: Tại thời điểm
kỳ báo cáo theo quy định, số liệu được nhập vào hệ thống là số liệu ước thực hiện,
b) Số liệu thực hiện: Đến thời điểm
tháng 4 của năm sau báo cáo, các đơn vị nhập số liệu thực hiện.
Điều 6. Thời hạn
báo cáo
Các đơn vị tổ chức cập nhật số liệu định
kỳ lên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị theo thời
hạn báo cáo được quy định tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2.
Điều 7. Phương thức
cập nhật thông tin, duyệt và truyền gửi báo cáo
1. Cập nhật thông tin:
a) Các đơn vị tổ chức nhập trực tiếp
các số liệu chỉ tiêu kinh tế - xã hội vào Hệ thống thông tin báo cáo quy định tại
các phụ lục đính kèm.
b) Các đơn vị có thể bổ sung thêm các
chỉ tiêu và cập nhật thông tin theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện các nhiệm
vụ theo yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành; song, không được sửa đổi nội dung
chỉ tiêu báo cáo trái với quy định tại Quyết định số
3142/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 về việc ban hành Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định
kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh và Quyết định
số 379/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tình về việc điều chỉnh Bộ chỉ tiêu tổng
hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của UBND
tỉnh.
c) Văn Phòng UBND tỉnh thực hiện truyền
gửi số liệu kinh tế - xã hội chính thức của tỉnh từ Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh
Quảng Trị lên Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ.
2. Duyệt thông tin, báo cáo: Các
thông tin báo cáo phải được thủ trưởng cơ quan duyệt hoặc phân cấp/ủy quyền cho
cấp trưởng phòng duyệt tại Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị trước khi
báo cáo.
3. Phương thức gửi báo cáo:
a) Phần biểu chỉ tiêu báo cáo: Thực
hiện trực tiếp trên phần mềm
b) Phần báo cáo phân tích, đánh giá,
đề xuất, kiến nghị: Gửi kèm biểu đề cương tại phần mềm hoặc gửi file worđ đính
kèm vào phần mềm.
Điều 8. Lưu trữ
và khai thác
1. Lưu trữ thông tin, báo cáo: Toàn bộ
các thông tin, báo cáo được các đơn vị cập nhật, duyệt, truyền gửi lên phần mềm
sẽ được lưu trữ tại Trung tâm tích hợp dữ liệu ở Sở Thông tin và Truyền thông
do Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị quản lý và vận
hành.
2. Chế độ khai thác, tra cứu:
a) Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh ngoài
việc thu thập thông tin từ kênh riêng có thể tổng hợp thông tin của ngành, lĩnh
vực phụ trách từ các huyện, thị xã và thành phố.
b) Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng
Trị được kết nối và chia sẻ thông tin đến Hệ thống thông
tin báo cáo Chính phủ và Trung tâm giám sát điều hành thông minh của tỉnh.
c) Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và
UBND các huyện, thị xã và thành phố, các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp, nhà đầu
tư... có thể tra cứu, khai thác thông tin kinh tế - xã hội. Trong quá trình tra
cứu không được phép chỉnh sửa, thay đổi thông tin trong phần
mềm; đồng thời phải tuân thủ các quy chế vận hành phần mềm và các quy định của
pháp luật.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 9. Tổ chức
thực hiện
1. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các
ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố theo chức năng, nhiệm
vụ được giao có trách nhiệm: Tổ chức thực hiện cập nhật thông tin, báo cáo và
chịu trách nhiệm về tính chính xác, kịp thời trước UBND tỉnh của thông tin, báo
cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.
- Các số liệu thông tin về kinh tế xã
hội được đưa vào các báo cáo gửi UBND tỉnh, HĐND tỉnh đều
phải được trích xuất từ phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị theo
một địa chỉ liên kết cụ thể (được trích xuất từ Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh
Quảng Trị)
- Quy định cụ thể về chế độ thu thập,
cập nhật, báo cáo và cung cấp thông tin phục vụ quản lý điều hành cho cơ quan,
đơn vị mình.
2. Trách nhiệm của Văn phòng UBND tỉnh:
- Các số liệu thông tin về kinh tế xã
hội được đưa vào các báo cáo để tổng hợp báo cáo để gửi UBND tỉnh,
HĐND tỉnh, phục vụ các cuộc họp chỉ đạo điều hành của Lãnh đạo tỉnh đều phải được
trích xuất từ phần mềm Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng
Trị theo một địa chỉ liên kết cụ thể (được trích xuất từ Hệ
thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị )
- Hướng dẫn các Sở, ban, ngành, UBND
các huyện, thị xã và thành phố thực hiện việc cập nhật thông tin và thực hiện
báo cáo qua mạng bằng Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị; kiểm tra, đôn
đốc việc thực hiện chế độ báo cáo theo Quy chế này;
- Vào thời điểm cuối từng quý, và cuối
năm, thực hiện báo cáo UBND tỉnh và từng Sở, Ban ngành, UBND các huyện, thị xã
biết về biết tình hình khai thác sử dụng Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh.
- Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp
với Sở Thông tin và Truyền thông báo đảm an toàn, an ninh thông tin của Hệ thống
thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.
- Nghiên cứu đề xuất việc ứng dụng hiệu
quả Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị vào một trong những tiêu chí
đánh giá thi đua - khen thưởng, các danh hiệu
hàng năm của cơ quan, đơn vị và người đứng đầu cơ quan, đơn vị.
- Đề xuất kinh phí ngân sách phù hợp
để duy trì hoạt động của Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu
có vướng mắc đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung, sửa đổi Quy chế và hệ thống phần mềm kịp thời bảo đảm phù hợp yêu cầu quản lý, khai thác, sử dụng./.
PHỤ LỤC I
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ
KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP TỈNH PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA UBND TỈNH
TT
|
Chỉ tiêu kế
hoạch
|
ĐVT
|
Mã chỉ tiêu thống kê
|
Kỳ báo cáo
|
Thời hạn báo cáo
|
Nguồn số liệu
|
Cơ quan báo cáo
|
Chi chú
|
Tháng
|
Quý
|
6 tháng
|
Năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm
trên địa bàn tỉnh - GRDP (Theo giá so sánh)
|
|
T0501
|
|
|
X
|
X
|
|
Tổng cục Thống kê
|
Cục Thống kê
|
|
|
- Nông,
lâm nghiệp và thủy sản
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp
- xây dựng
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê sản
phẩm trờ trợ cấp sản phẩm
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tốc độ tăng
tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh
|
|
T0503
|
|
|
X
|
X
|
|
Tổng cục Thống kẻ
|
Cục Thống kê
|
|
|
- Nông,
lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công
nghiệp - xây dựng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sản
phẩm trờ trợ cấp sản phẩm
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng sản phẩm
trên địa bàn (theo giá hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
T0501
|
|
|
X
|
X
|
|
Tổng cục Thống kê
|
Cục Thống kê
|
|
|
- Nông,
lâm nghiệp và thủy sản
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công
nghiệp - xây dựng
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sản
phẩm trờ trợ cấp sản phẩm
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cơ cấu tổng
sản phẩm trên địa bàn
(theo giá
hiện hành)
|
|
T0502
|
|
|
X
|
X
|
|
Tổng cục Thống kê
|
Cục Thống kê
|
|
|
- Nông,
lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công
nghiệp - xây dựng
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sản
phẩm trờ trợ cấp sản phẩm
|
%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tổng sản phẩm
trên địa bàn bình quân đầu người
|
|
T0505
|
|
|
X
|
X
|
|
Tổng cục Thống kê
|
Cục Thống kê
|
|
|
Tính
bằng VND
|
Triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tính bằng
USD
|
USD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
T0601
|
X
|
X
|
X
|
X
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài chính
|
Sở Tài chính
|
|
7
|
Chi ngân
sách nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
T0604
|
X
|
X
|
X
|
X
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài chính
|
Sở Tài chính
|
|
8
|
Vốn đầu tư
thực hiện trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
T0401
|
X
|
X
|
X
|
X
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thống kê
|
Cục Thống kê
|
|
9
|
Tỷ lệ vốn đầu
tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
T0402
|
|
|
X
|
X
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thống kê
|
Cục Thống kê
|
|
10
|
Chỉ số phát
triển công nghiệp (IIP)
|
%
|
T0901
|
X
|
X
|
X
|
X
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương
|
Sở Công thương
|
|
11
|
Tổng mức
bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương
|
Sở Công thương
|
|
II
|
CÁC CHỈ TIÊU XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ tăng
dân số
|
‰
|
T0107
|
|
|
|
X
|
Ngày 15/02 năm sau
|
Điều tra dân số
|
Cục Thống kê
|
|
2
|
Giải quyết
việc làm
|
Lao động
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
3
|
Tỷ lệ lao động
qua đào tạo
|
%
|
|
|
|
|
X
|
15/12
|
|
|
Trong đó tỷ
lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp chứng chỉ
|
%
|
|
|
|
|
X
|
15/12
|
|
4
|
Mức giảm tỷ
lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
|
%
|
|
|
|
|
X
|
Quý I năm kế tiếp
|
|
5
|
Tỷ lệ số
xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế
|
%
|
|
|
|
|
X
|
15/12
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Y tế
|
Sở Y tế
|
|
6
|
Số giường bệnh/vạn
dân
|
Giường
|
|
|
|
|
X
|
15/12
|
|
|
|
7
|
Tỷ lệ người
dân tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
|
|
|
|
X
|
15/12
|
Chế độ báo cáo định kỳ Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
|
8
|
Tỷ lệ huy động
học sinh trong độ tuổi đi học
|
%
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
-
|
Mầm non
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
-
|
Tiểu học
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6
và 15/12
|
|
|
|
-
|
THCS
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
-
|
THPT
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
9
|
Giữ vững và
nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
-
|
Phổ cập
mầm non cho trẻ em 5 tuổi
|
xã
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
-
|
Phổ cập
giáo dục tiểu học
|
xã
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
-
|
Phổ cập
giáo dục trung học cơ sở
|
xã
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
-
|
Phổ cập
xóa mù chữ
|
xã
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
III
|
CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ dân số
đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
|
|
|
|
X
|
15/12
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
|
2
|
Tỷ lệ dân
cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
|
|
|
|
X
|
15/12
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và PTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
3
|
Tỷ lệ che
phủ rừng
|
%
|
|
|
|
|
X
|
15/12
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và PTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
PHỤ LỤC II
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO
CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI NGÀNH, LĨNH VỰC
PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA
UBND TỈNH
TT
|
Chỉ tiêu kế hoạch
|
ĐVT
|
Mã chỉ tiêu thống kê
|
Kỳ báo cáo
|
Thời hạn báo cáo
|
Nguồn số liệu
|
Cơ quan báo cáo
|
Ghi
chú
|
Tháng
|
Quý
|
6 tháng
|
Năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Nông nghiệp và PTNT
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
1.1
|
Nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Diện tích
gieo trồng cây hàng năm
|
Ha
|
T0801
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoai lang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sản lượng lương thực
có hạt
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích
cây lâu năm
|
Ha
|
T0802
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Chuối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cà phê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Diện tích
trồng mới và tái canh cây công nghiệp dài ngày
|
ha
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Cao su
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ tiêu
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cà phê
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Năng suất một
số loại cây hàng năm chủ yếu
|
Tạ/ha
|
T0803
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoai lang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Năng suất một
số loại cây lâu năm chủ yếu
|
Tạ/ha
|
T0803
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Chuối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cà phê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sản lượng một
số loại cây hàng năm chủ yếu
|
Tân
|
T0804
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoai lang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sắn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sản lượng một
số loại cây lâu năm chủ yếu
|
Tấn
|
T0804
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Chuối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dứa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cà phê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ tiêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Số lượng
gia súc, gia cầm và vật nuôi khác
|
|
T0806
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trâu
|
Con
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Bò
|
Con
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Lợn
|
Con
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Gà
|
1000 con
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Vịt, ngan,
ngỗng
|
1000 con
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
10
|
Sản lượng một
số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
|
T0807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thịt trâu
hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Thịt bò hơi
xuất chuồng
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Thịt lợn
hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Thịt gà giết
bán
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Thịt vịt,
ngan, ngỗng giết bán
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
11
|
Tổng sản lượng
thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích rừng
bị cháy, chặt phá
|
ha
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích rừng
trồng mới tập trung
|
Ha
|
T0808
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Sản lượng gỗ
và lâm sản ngoài gỗ
|
|
T0809
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Gỗ
|
M3
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Song mây
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Lá nón
|
1.000 lá
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Măng tươi
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
1.3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Diện tích
nuôi trồng thủy sản
|
|
T0810
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Cá
|
Ha
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Tôm
|
Ha
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Thủy sản
khác
|
Ha
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Sản lượng
thủy sản
|
|
T0811
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Phân theo khai
thác, nuôi trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khai thác
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
- Nuôi trồng
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Phân theo
loại thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cá
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
- Tôm
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
- Thủy sản
khác
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Số lượng
và công suất tầu thuyền có động cơ khai thác hải
sản
|
|
T0812
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Số lượng
|
Chiếc
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Công suất
|
CV
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Nông
thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số xã được
công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới
|
Xã
|
T0813
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số tiêu chí
đạt được
|
tiêu chí
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt
tiêu chí nông thôn mới
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
II
|
SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương
|
Sở Công thương phối hợp Cục Thống kê
|
|
1
|
Chỉ số sản
xuất công nghiệp
|
%
|
T0901
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
- Ngành
khai khoáng
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
- Ngành
công nghiệp chế biến, chế tạo
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
- Ngành sản
xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
- Ngành
cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Sản lượng
một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
|
|
T0902
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
M3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tinh bột sắn
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bia lon
|
1.000 lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước hoa quả,
tăng lực
|
1.000 lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ comple,
quần áo,...
|
1.000 cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gỗ cưa hoặc
xẻ
|
M3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dăm gỗ
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ván ép từ gỗ
và các vật liệu tương tự
|
M3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dầu nhựa
thông
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân khoáng
hoặc phân hoá học chứa 3 nguyên tố (NPK)
|
Tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lốp dùng
cho xe máy, xe đạp
|
1.000 Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Săm dùng
cho xe máy, xe đạp
|
1.000 Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gạch xây dựng
bằng đất sét nung Q/C(220x117x60mm)
|
1.000 Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gạch và gạch
khối bằng ximăng, bê tông..
|
1.000 Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tấm lợp
pro xi măng
|
1.000 M2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện sản xuất
|
Triệu Kwh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điện thương
phẩm
|
Triệu Kwh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nước máy
|
1.000 M3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chỉ tiêu
về điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ số xã
được sử dụng điện lưới quốc gia
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ số hộ
được sử dụng điện lưới quốc gia
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
4
|
Tổng mức
bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Doanh thu
bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
T1001
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Doanh thu dịch
vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ đồng
|
T1002
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Doanh thu một
số ngành dịch vụ khác
|
Tỷ đồng
|
T1003
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
III
|
GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giao thông Vận tải
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
1
|
Khối lượng
hàng hóa vận chuyển và luân chuyển
|
|
T1203
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Khối lượng
vận chuyển
|
Tấn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Khối lượng
luân chuyển
|
Tấn.km
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Số lượt
hành khách vận chuyển và luân chuyển
|
|
T1202
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Khối lượng vận
chuyển
|
HK
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Khối lượng
luân chuyển
|
HK.km
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Doanh thu vận
tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
T1201
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
IV
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài nguyên và Môi trường
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
1
|
Đã cấp
giấy chứng nhận đăng ký QDS đất trong kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện
tích
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tổng GCN
ĐK.QSD đất đã cấp
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tổng diện
tích
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Tiếp nhận
và xử lý hồ sơ đất đai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ giải
quyết hồ sơ đất đai
|
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số vụ vi phạm
môi trường phát hiện và số vụ xử lý
|
vụ
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ chất
thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị
|
%
|
T2007
|
|
|
|
X
|
Trước 25/12 đối với báo cáo năm
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ chất
thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
-
|
Tỷ lệ chất thải
nguy hại thu gom và xử lý
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
-
|
Tỷ lệ che
phủ rừng
|
%
|
T2003
|
|
|
|
X
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
-
|
Số vụ thiên
tai và mức độ thiệt hại
|
Vụ
|
T2004
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
-
|
Tỷ lệ khu
công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn
môi trường
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế
|
|
V
|
THU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Tài chính
|
Sở Tài chính
|
|
1
|
Thu tại
địa bàn
|
Tỷ đồng
|
T0601
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Thu cân đối
ngân sách NS Nhà nước
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Thu khác
ngoài cân đối NS
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Thu từ xuất
nhập khẩu
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Chi cân
đối ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
T0604
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư
phát triển
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Chi thường
xuyên
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
VI
|
ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chỉ số giá
tiêu dùng (CPI)
|
%
|
T1101
|
X
|
X
|
X
|
X
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Công thương
|
Sở Công thương phối hợp Cục Thống kê
|
|
-
|
Chỉ số giá
vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ
|
%
|
T1101
|
X
|
X
|
X
|
X
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Ngân hàng Nhà nước
|
Ngân hàng Nhà nước CN Quảng Trị
|
|
-
|
Số dư huy động
vốn của tổ chức tín dụng
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
|
|
|
-
|
Dư nợ tín dụng
của tổ chức tín dụng
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
|
|
|
-
|
Nợ xấu
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
|
|
|
VII
|
ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư
thực hiện trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
T0401
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Cục Thống kê, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Thống kê
|
|
-
|
Vốn khu vực
Nhà nước
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Vốn khu vực
ngoài Nhà nước
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ vốn đầu
tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn
|
%
|
T0402
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Giải ngân vốn đầu
tư công nguồn NSNN
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho Bạc Nhà nước, Chủ đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
-
|
Trung ương
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Địa phương
|
Tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
4
|
Cấp phép dự
án đầu tư trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
-
|
Số dự án
|
Dự án
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số vốn
|
Nghìn tỷ đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
5
|
Cấp phép dự
án nước ngoài FDI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
-
|
Số dự án
|
Dự án
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số vốn
|
Triệu USD
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
VIII
|
CÔNG TÁC ĐỐI NGOẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số đoàn ra
|
Đoàn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Chế đô báo cáo định kỳ ngành Ngoại vụ
|
Sở Ngoại vụ
|
|
-
|
Lượt người
|
Lượt
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Số đoàn vào
|
Đoàn
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Lượt người
|
Lượt
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Vận động dự
án Phi Chính phủ nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số dự án
|
Dự án
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
-
|
Số vốn đăng
ký
|
Triệu USD
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
IX
|
LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Lao động Thương binh Xã
hội
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội
|
|
1
|
Việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lực lượng
lao động
|
Người
|
T0201
|
|
|
|
X
|
|
|
Cục Thống kê
|
|
-
|
Số lao động
có việc làm trong nền kinh tế
|
Người
|
T0202
|
|
|
|
X
|
|
|
Cục Thống kê
|
|
-
|
Giải quyết
việc làm
|
Lao động
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ lao động
đã qua đào tạo
|
%
|
T0203
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
|
Trong đó tỷ
lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ thất
nghiệp
|
%
|
T0204
|
|
|
|
X
|
|
|
Cục Thống kê
|
|
-
|
Tỷ lệ thiếu
việc làm
|
%
|
T0205
|
|
|
|
X
|
|
|
Cục Thống kê
|
|
2
|
Chăm sóc trẻ
em
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số xã/phường
và tỷ lệ xã/phường phù hợp với trẻ em
|
%
|
604
|
|
|
X
|
X
|
|
UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
|
|
-
|
Tỷ lệ trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp
|
%
|
603
|
|
|
X
|
X
|
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố; các trung tâm nuôi
dưỡng trẻ em
|
|
|
3
|
Giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
|
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ
nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều
|
%
|
|
|
|
|
X
|
Quý I năm kế tiếp
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ
nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều đối với huyện nghèo
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Mức giảm tỷ
lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
4
|
Giáo dục
nghề nghiệp (tuyển mới)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Cao đẳng
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Trung cấp
|
“
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Sơ cấp và
dưới 3 tháng
|
“
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
X
|
CÔNG TÁC TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số lượng
văn bản QPPL của các cơ quan cấp tỉnh ban hành
|
Văn bản
|
|
|
|
X
|
X
|
1/12
|
CSDLQG về pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
|
-
|
Số xã, phường,
thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
X
|
Trước 31/01 năm sau liền kề
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
- UBND các huyện,thị xã, thành phố
- Sở Tư pháp
|
|
-
|
Số lượt người
được trợ giúp pháp lý
|
Lượt
người
|
T1907
|
|
|
|
X
|
1/12
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
Sở Tư pháp
|
|
XI
|
CÔNG TÁC THANH TRA
|
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thanh tra
|
Thanh tra tỉnh
|
|
1
|
Thanh tra
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số cuộc
thanh, kiểm tra
|
Cuộc
|
TT240101
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Số cuộc thanh, kiểm tra kỳ trước chuyển
sang
|
Cuộc
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Số cuộc
thanh, kiểm tra triển khai trong kỳ
|
Cuộc
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Phát hiện
sai phạm
|
Triệu đồng
|
TT240102
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Kiến nghị
thu hồi
|
Triệu đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Kiến nghị
khác
|
Triệu đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Xử phạt
hành chính
|
Triệu đồng
|
TT240103
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Khiếu nại,
tố cáo
|
|
TT2402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tiếp số lượt
công dân
|
Lượt
|
TT240201
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tiếp nhận,
xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân
|
Đơn
|
TT240202
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Phòng, chống
tham nhũng
|
|
TT2403
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số cuộc
thanh, kiểm tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về phòng,chống tham nhũng
|
Cuộc
|
TT240301
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số vụ việc
tham nhũng được phát hiện trong kỳ
|
Vụ
|
TT240302
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
XII
|
CÔNG TÁC NỘI VỤ, CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
|
|
|
-
|
Tổng biên
chế hưởng lương ngân sách nhà nước
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
|
-
|
Số biên chế công
chức hưởng lương từ NSNN
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
|
-
|
Tỷ lệ tinh giản
biên chế công chức hưởng lương từ NSNN
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
|
-
|
Số biên chế
sự nghiệp hưởng lương từ NSNN
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
|
-
|
Tỷ lệ tinh giản
biên chế sự nghiệp hưởng lương
từ NSNN
|
%
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
Chế độ báo cáo định ngành Nội vụ
|
Sở Nội vụ
|
|
-
|
Số lượng dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 được triển khai
|
Dịch vụ
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
-
|
Số lượng dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4 được triển khai
|
Dịch vụ
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
-
|
Tỷ lệ hồ sơ
trực tuyến của DVCTT mức độ 3
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
-
|
Tỷ lệ hồ sơ
trực tuyến của DVCTT mức độ 4
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
-
|
Chỉ số Cải cách
hành chính (Par-lndex)
|
Xếp hạng
và Điểm số
|
|
|
|
|
Sau khi chỉ số được công bố
|
|
|
Sở Nội vụ
|
|
XIII
|
Y TẾ
|
|
|
|
|
|
|
ngày 15 kỳ báo cáo
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Y tế
|
Sở Y tế
|
|
-
|
Số bác sĩ
trên 1 vạn dân
|
Bác sỹ
|
T1601
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số giường bệnh
trên 1 vạn dân
|
Giường
|
T1601
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ suất chết
của trẻ em dưới 1 tuổi
|
‰
|
T1603
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ suất chết
của trẻ em dưới 5 tuổi
|
‰
|
T1605
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ trẻ
em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ các loại Vắc xin
|
%
|
T1606
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ trẻ
em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
|
%
|
T1607
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số xã, phường,
thị trấn đạt chuẩn QG về y tế
|
Xã
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ số
xã, phường, thị trấn đạt chuẩn QG về y tế
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số người
nhiễm HIV còn sống
|
Người
|
|
x
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số bệnh
nhân từ vong do AIDS
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số vụ ngộ độc
thực phẩm
|
Vụ
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
XIV
|
DÂN SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
Người
|
T0102
|
|
|
|
X
|
Ngày 15/02 năm sau
|
Điều tra dân số
|
Cục Thống kê
|
|
|
Chia theo
giới tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia theo
Thành thị/nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thành thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mật độ dân
số
|
Người/km2
|
T0102
|
|
|
|
X
|
Ngày 15/02 năm
sau
|
Điều tra dân số
|
Cục Thống kê
|
|
3
|
Tỷ số giới
tính khi sinh
|
100nam
|
T0103
|
|
|
|
X
|
|
4
|
Tỷ suất
sinh thô
|
‰
|
T0104
|
|
|
|
X
|
|
5
|
Tổng tỷ suất
sinh
|
Số con/phụ nữ
|
T0105
|
|
|
|
X
|
|
6
|
Tỷ suất chết
thô
|
‰
|
T0106
|
|
|
|
X
|
|
7
|
Tỷ lệ tăng
dân số
|
‰
|
T0107
|
|
|
|
X
|
|
|
- Tỷ lệ
tăng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ
tăng chung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tỷ suất
nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần
|
‰
|
T0108
|
|
|
|
X
|
Ngày 15/02 năm sau
|
Điều tra dân số
|
Cục Thống kê
|
|
|
- Tỷ suất
nhập cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ suất
xuất cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ suất
di cư thuần
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tuổi thọ
trung bình tính từ lúc sinh
|
Năm
|
T0109
|
|
|
|
X
|
|
10
|
Tuổi kết
hôn trung bình lần đầu
|
Năm
|
T0111
|
|
|
|
X
|
Ngày 15/02 năm sau
|
|
Cục Thống kê phối hợp Sở Tư pháp
|
|
XV
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
1
|
Giáo dục mầm
non
|
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố và Sở GD&ĐT
|
|
-
|
Số trẻ đi
nhà trẻ
|
Học sinh
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Tý lệ huy động
trẻ dưới 3 tuổi
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Số học sinh
mẫu giáo
|
Học sinh
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Tỷ lệ học
sinh mẫu giáo đến trường
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
2
|
Giáo dục tiểu
học
|
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Số học sinh
tiểu học
|
Học sinh
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Tỷ lệ học
sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
3
|
Giáo dục
trung học cơ sở
|
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Số học sinh
trung học cơ sở
|
Học sinh
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Tỷ lệ huy động
học sinh trung học cơ sở
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
4
|
Giáo dục
trung học phổ thông & GDTX
|
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
UBND các huyện,thị xã, thành phố và Sở GD&ĐT
|
|
-
|
Số học sinh
trung học phổ thông
|
Học sinh
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ huy động
học sinh trung học phổ thông
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
5
|
Giữ vững và
nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục
|
xã
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
UBND các huyện,thị xã, thành phố và Sở
GD&ĐT
|
|
-
|
Phổ cập mầm
non cho trẻ em 5 tuổi
|
xã
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Phổ cập
giáo dục tiểu học
|
xã
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Phổ cập
giáo dục trung học cơ sở
|
xã
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Phổ cập xóa
mù chữ
|
xã
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
6
|
Tỷ lệ trường
đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Trường mầm
non
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Trong
đó: Công lập
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Ngoài công
lập
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Trường mầm
non đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Trường Tiểu
học
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Trong
đó: Công lập
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Ngoài công
lập
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Trường tiểu
học đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Trường
trung học cơ sở
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Trong
đó: Công lập
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Ngoài công
lập
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Trường THCS
đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Trường
trung học phổ thông
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
Sở Giáo dục và đào tạo
|
|
|
Trong
đó: Công lập
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Ngoài công
lập
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Trường THPT
đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
-
|
Trường nhiều
cấp học
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
Trong đó: Công lập
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Ngoài công
lập
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
|
Trường nhiều
cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
|
X
|
X
|
15/6 và 15/12
|
|
|
XVI
|
VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Văn hóa, Thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể thao
|
|
1
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ, bản,
thôn, tổ, khu phố đạt danh hiệu văn hóa
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ
gia đình đạt chuẩn văn hoá
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số xã,
phường, thị trấn có nhà văn hóa
|
Xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số di tích
được xếp hạng trong năm
|
Di tích
|
2102
|
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số câu lạc
bộ TDTT
|
CLB
|
4104
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số huy
chương đạt được trong các kỳ thi đấu quốc tế
|
Huy chương
|
T1702
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Du lịch
|
Sở Du lịch
|
|
-
|
Số lượt
khách du lịch
|
Lượt
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Nội địa
|
Lượt
|
5101
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
Lượt
|
5102
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Tổng thu từ
khách du lịch
|
Tỷ đồng
|
5013
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
XVII
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ ngành Thông tin và truyền
thông
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
-
|
Số lượng
thuê bao điện thoại
|
Thuê bao
|
T1304
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Trước ngày 15 của tháng liền kề
|
Doanh nghiệp báo cáo
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
-
|
Tỷ lệ người
sử dụng điện thoại di động
|
%
|
T1305
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Trước ngày 15 của tháng liền kề
|
Doanh nghiệp báo cáo
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
-
|
Tỷ lệ người
sử dụng internet
|
%
|
T1306
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Trước ngày 15 của tháng liền kề
|
Doanh nghiệp báo cáo
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
-
|
Tỷ lệ hộ
gia đình có kết nối internet
|
%
|
T1308
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Trước ngày 15 của tháng liền kề
|
Doanh nghiệp báo cáo
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
-
|
Mật độ thuê
bao điện thoại di động/100 dân
|
Thuê bao
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Trước ngày 15 của tháng liền kề
|
Doanh nghiệp báo cáo
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
-
|
Tổng số
thuê bao internet
|
Thuê bao
|
T1307
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Trước ngày 15 của tháng liền kề
|
Doanh nghiệp báo cáo
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
-
|
Mật độ thuê
bao internet/100 dân
|
Thuê bao
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
Trước ngày 15 của tháng liền kề
|
Doanh nghiệp báo cáo
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
-
|
Doanh thu
công nghệ thông tin
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
|
X
|
|
Doanh nghiệp báo cáo
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
|
XVIII
|
TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số vụ tai nạn
giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông
|
|
T1901
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ Ban An toàn giao thông tỉnh
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
|
-
|
Số vụ tai nạn
giao thông
|
Vụ
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số người chết
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số người bị
thương
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Số vụ cháy,
nổ và mức độ thiệt hại
|
|
T1902
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
-
|
Số vụ
cháy, nổ
|
Vụ
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Mức độ thiệt
hại
|
Triệu đồng
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Số vụ án, số
bị can đã khởi tố
|
|
T1903
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
-
|
Số vụ án đã
khởi tố
|
Vụ
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
Số bị can
đã khởi tố
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
4
|
Số vụ án, số
bị can đã truy tố
|
|
T1904
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
Công an tỉnh
|
|
-
|
Số vụ án đã
truy tố
|
Vụ
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
-
|
Số bị can
đã truy tố
|
Người
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
XIX
|
XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ dân số
đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
T1804
|
|
|
X
|
X
|
Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước
25/12 đối với báo cáo năm
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
|
2
|
Tỷ lệ đô thị
hóa
|
%
|
|
|
|
X
|
X
|
Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước
25/12 đối với báo cáo năm
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
|
3
|
Chỉ tiêu
nhà ở
|
M2/người
|
|
|
|
X
|
X
|
Trước 25/6 hàng năm đối với báo 6 tháng và trước
25/12 đối với báo cáo năm
|
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với UBND các huyện,thị
xã, thành phố
|
|
XX
|
DOANH NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
1
|
Số lượng
doanh nghiệp đang hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Số doanh
nghiệp giải thể
|
Doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Số doanh
nghiệp đăng ký tạm đừng hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
4
|
Số doanh
nghiệp quay trở lại hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
5
|
Vốn đăng ký
bình quân/doanh nghiệp thành lập mới
|
Tỷ VND/doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
6
|
CPI
|
Xếp hạng và điểm số
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
XXI
|
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
1
|
Số tổ chức
khoa học và công nghệ
|
Tổ chức
|
T1401
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Chỉ số đổi mới
công nghệ, thiết bị
|
|
T1405
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Chi cho
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
|
T1407
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
4
|
Tỷ lệ doanh
nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
5
|
Số sáng chế
được cấp văn bằng bảo hộ
|
Văn bằng
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
6
|
Số người hoạt
động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
XXII
|
BẢO HIỂM
|
|
|
|
|
|
|
|
Chế độ báo cáo định kỳ Bảo hiểm
xã hội tỉnh
|
Bảo hiểm Xã hội tỉnh
|
|
1
|
Số người
đóng bảo hiểm y tế
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
2
|
Số người đóng
bảo hiểm xã hội
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
3
|
Số người
đóng bảo hiểm thất nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
4
|
Số người được
hưởng bảo hiểm y tế
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
5
|
Số người được
hưởng bảo hiểm xã hội
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
6
|
Số người được
hưởng bảo hiểm thất nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
7
|
Thu bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Triệu VND
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
8
|
Chi bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Triệu VND
|
|
|
|
X
|
X
|
|
|
|
|
9
|
Tỷ lệ người
dân tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
|
|
|
|
X
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO
CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP HUYỆN PHỤC VỤ SỰ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA
UBND TỈNH
STT
|
Tên
chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Kỳ
báo cáo
|
Thời
hạn báo cáo
|
Tháng
|
Quý
|
6
tháng
|
Năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
I
|
CÁC CHỈ
TIÊU KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất tăng bình quân
hàng năm (giá SS 2010)
|
%
|
|
|
|
X
|
|
-
|
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
%
|
|
|
|
X
|
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
|
|
|
X
|
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
|
|
|
X
|
|
2
|
Thu nhập bình quân đầu người
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
X
|
|
3
|
Cơ cấu tổng giá trị SX theo ngành
kinh tế
|
%
|
|
|
|
X
|
|
-
|
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
%
|
|
|
|
X
|
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
|
|
|
X
|
|
-
|
Thương mại - Dịch vụ
|
%
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu ngân sách NN
|
Tỷ đồng
|
|
|
X
|
X
|
|
|
Trong đó: Thu trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
|
|
X
|
X
|
|
5
|
Chi ngân sách NN
|
Tỷ đồng
|
|
|
X
|
X
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư XDCB
|
Tỷ đồng
|
|
|
X
|
X
|
|
6
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
|
|
|
X
|
|
7
|
Tổng sản lượng thủy sản
|
|
|
|
|
X
|
|
|
Trong đó: -
Khai thác
|
Tấn
|
|
|
|
X
|
|
|
- Nuôi trồng
|
Tấn
|
|
|
|
X
|
|
II
|
CÁC CHỈ
TIÊU XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
|
|
|
X
|
|
2
|
Tỷ lệ làng, bản, khu phố, CQ, ĐV được
công nhận đơn vị văn hóa
|
%
|
|
|
|
X
|
|
3
|
Duy trì, nâng cao chất lượng PCGD
MN 5 tuổi, phổ cập TH đúng độ tuổi, phổ cập THCS
|
Xã,
TT
|
|
|
|
X
|
|
4
|
Phổ cập bậc Trung
học
|
Xã,
TT
|
|
|
|
X
|
|
5
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
|
|
|
X
|
|
6
|
Tạo việc làm mới
|
Người
|
|
|
|
X
|
|
7
|
Xuất khẩu lao động
|
Người
|
|
|
|
X
|
|
8
|
Tỷ lệ hộ nghèo trong năm
|
%
|
|
|
|
X
|
|
9
|
Tỷ lệ dân số tham gia BHYT
|
%
|
|
|
|
X
|
|
10
|
Xã đạt chuẩn quốc gia về y tế
|
Xã
|
|
|
|
X
|
|
11
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
|
|
|
X
|
|
12
|
Tỷ lệ sinh con thứ 3 trở lên
|
%
|
|
|
|
X
|
|
13
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi SDD (chiều
cao/tuổi)
|
%
|
|
|
|
X
|
|
14
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi SDD (cân nặng/tuổi)
|
%
|
|
|
|
X
|
|
III
|
CÁC CHỈ
TIÊU MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng (đã tính cao su)
|
%
|
|
|
|
X
|
|
2
|
Tỷ lệ dân cư sử dụng nước hợp vệ
sinh
|
%
|
|
|
|
X
|
|
3
|
Tỷ lệ thu gom xử lý rác thải
|
%
|
|
|
|
X
|
|
Quyết định 708/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế sử dụng, quản lý và khai thác Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 708/QĐ-UBND ngày 26/03/2021 về Quy chế sử dụng, quản lý và khai thác Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Trị
789
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|