|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
659/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 659/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
19 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN
TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi,bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố
danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ
điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh
với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong về việc, công
bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 59 /TTr-SNN-VP ngày 15/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực
tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC(VPCP);
- CT; các PCTUBND tỉnh;
- Như điều 3;
- LĐVP, các phòng, TT;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Số Quyết định công bố TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
DVCTT toàn trình
|
I. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo
vệ thực vật
|
1
|
1.004509.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
Luật số 41/2013/QH13;
Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT .
|
295/QĐ-UBND ngày 23/2/2024
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
x
|
2
|
1.009478.000.00.00.H10
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Luật số 05/2007/QH12;
Luật số 68/2006/QH11;
Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ;
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ;
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ;
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ;
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ;
Thông tư số 183/2016/TT-BTC .
|
295/QĐ-UBND ngày 23/2/2024
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
3
|
1.012075.000.00.00.H10
|
Quyết định cho phép tổ chức, cá
nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
22/QĐ-UBND ngày 03/01/2024
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
4
|
1.012074.000.00.00.H10
|
Giao quyền đăng ký đối với giống
cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà
nước.
|
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP
|
22/QĐ-UBND ngày 03/01/2024
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
5
|
1.012004.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP
|
1921/QĐ-UBND ngày 24/11/2023
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
6
|
1.012003.000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám
định quyền đối với giống cây trồng
|
Luật số 50/2006/QH11;
Luật số 07/2022/QH15;
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ;
|
1921/QĐ-UBND ngày 24/11/2023
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
7
|
1.012000.000.00.00.H10
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ;
|
1921/QĐ-UBND ngày 24/11/2023
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
8
|
1.011999.000.00.00.H10
|
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ;
|
1921/QĐ-UBND ngày 24/11/2023
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
II. Lĩnh vực Chăn nuôi và
Thú y
|
|
1
|
1.008129.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Luật số 32/2018/QH14;
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ;
Nghị định số 46/2022/NĐ-CP .
|
1260/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
x
|
2
|
1.008127.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Luật số 32/2018/QH14;
Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ;
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ;
Nghị định số 46/2022/NĐ-CP .
|
1260/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
x
|
3
|
1.004839.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
Luật 79/2015/QH13;
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ;
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
|
1260/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
x
|
4
|
1.004022.000.00.00.H10
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ;
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ;
|
1260/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
x
|
5
|
1.011479.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT ;
Luật số 79/2015/QH13;
Thông tư số 101/2020/TT-BTC .
|
1260/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
x
|
6
|
1.011477.000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT ;
Luật số 79/2015/QH13;
Thông tư số 101/2020/TT-BTC .
|
1260/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
x
|
IX. Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
1.004692.000.00.00.H10
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng
ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Luật 18/2017/QH14;
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ;
|
1260/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
x
|
VIII. Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
1
|
2.001795.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
Luật số 08/2017/QH14;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP .
|
1379/QĐ-UBND ngày 25/8/2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
x
|
2
|
2.001793.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh.
|
Luật số 08/2017/QH14;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ;
|
1379/QĐ-UBND ngày 25/8/2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
3
|
1.004385.000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
Luật số 08/2017/QH14;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP .
|
1379/QĐ-UBND ngày 25/8/2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
4
|
1.003921.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Luật số 08/2017/QH14;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
1379/QĐ-UBND ngày 25/8/2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
5
|
1.003893.000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu
lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Luật số 08/2017/QH14;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
1379/QĐ-UBND ngày 25/8/2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
6
|
2.001401.000.00.00.H10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
Luật số 08/2017/QH14;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ;
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP
|
1379/QĐ-UBND ngày 25/8/2023
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
x
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
Số Quyết định công bố TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
DVCTT toàn trình
|
I. Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
1
|
1.008004.000.00.00.H10
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên
đất trồng lúa
|
Luật 31/2018/QH14;
Nghị định số 94/NĐ-CP
|
1260/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
UBND cấp Xã
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 659/QĐ-UBND ngày 19/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
317
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|