BAN
HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH KON TUM
Căn cứ Danh mục thành phần hồ
sơ phải số hóa được ban hành kèm theo Điều 1 của Quyết định này, Sở Khoa học và
Công nghệ chịu trách nhiệm:
1. Phối hợp với Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh làm cơ sở cho công chức, viên chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thực hiện phân loại thành phần hồ sơ số
hóa.
2. Thường xuyên rà soát, theo
dõi các quy định của pháp luật chuyên ngành và thống kê Danh mục thành phần hồ
sơ phải số hóa theo yêu cầu quản lý đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý. Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh
Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Chỉ đạo công chức, viên chức
thực hiện số hóa, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại Thông
tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ quy định về một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa
hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
DANH
MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
Thành phần hồ sơ phải số hóa
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động khoa
học và công nghệ
|
1.
|
1.006427.000.00.00.H34
|
Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Giấy đề nghị đánh giá,
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà
nước (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ2232)
|
2.
|
2.000079.000.00.00.H34
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Giấy đề nghị đánh giá,
thẩm định của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ003148)
2) Văn bản cho phép ứng dụng
của tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ003149)
|
3.
|
2.002144.000.00.00.H34
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Giấy đề nghị đánh giá,
thẩm định của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ003138)
2) Văn bản cho phép ứng dụng
của tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ (Mã TPHS:
(000.00.00.G06-KQ003139)
|
4.
|
2.001143.000.00.00.H34
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ
khoa học và công nghệ (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ1377)
|
5.
|
2.001137.000.00.00.H34
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ
khoa học và công nghệ (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ1371)
|
6.
|
1.002690.000.00.00.H34
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ
khoa học và công nghệ (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ1371)
|
7.
|
2.001643.000.00.00.H34
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa
học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công
nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ
khoa học và công nghệ (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ1740)
|
8.
|
2.002248.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa
học và Công nghệ)
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Văn bản đề nghị đăng ký
chuyển giao công nghệ (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ2347)
|
9.
|
2.002249.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường
hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Văn bản đề nghị đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ2353)
|
10.
|
2.001179.000.00.00.H34
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Văn bản đề nghị xác nhận (Mã
TPHS: 000.00.00.G06-KQ2367)
|
11.
|
2.002278.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Giấy đề nghị chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ2407)
|
12.
|
2.001525.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Giấy đề nghị cấp thay đổi
nội dung/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (Mã
TPHS: 000.00.00.G06- KQ2335)
|
13.
|
1.011818.H34
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
431/QĐ-UBND ngày 12/9/2023
|
1) Phiếu đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu 5 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN (Mã TPHS:
000.00.00.G06-KQ003348)
|
14.
|
1.011820.H34
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
431/QĐ-UBND ngày 12/9/2023
|
1) Phiếu đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước theo Mẫu
6 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN (Mã TPHS:
000.00.00.G06-KQ003356)
|
15.
|
1.011819.H34
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
431/QĐ-UBND ngày 12/9/2023
|
1) Phiếu đăng ký thông tin
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách
nhà nước theo Mẫu 7 tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
14/2014/TT-BKHCN (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ003355)
|
16.
|
3.000259.H34
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam
|
158/QĐ-UBND ngày 28/3/2024
|
1) Đơn đăng ký đặt và tặng
giải thưởng về khoa học và công nghệ (Mã TPHS: G06-KQ003754)
|
17.
|
1.008377.000.00.00.H34
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
(Cấp Tỉnh)
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Phiếu đăng ký xét tiếp
nhận vào viên chức (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ2543)
|
18.
|
1.008379.000.00.00.H34
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh)
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Đơn đề nghị xét đặc cách
bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không
qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác (Mã TPHS:
000.00.00.G06- KQ2552)
|
19.
|
1.001770.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ (Mã TPHS:
000.00.00.G06-KQ1084).
|
20.
|
1.001693.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ1038)
|
21.
|
1.001786.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)
|
462/QĐ-UBND ngày 29/9/2023
|
1) Đơn đăng ký hoạt động khoa
học và công nghệ (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ1089)
|
22.
|
1.001747.000.00.00.H34
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
462/QĐ-UBND ngày 29/9/2023
|
1) Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (Mã TPHS:
000.00.00.G06-KQ1061)
|
23.
|
1.001716.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
462/QĐ-UBND ngày 29/9/2023
|
1) Đơn đăng ký hoạt động văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (Mã TPHS:
000.00.00.G06-KQ1043)
|
24.
|
1.001677.000.00.00.H34
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
|
462/QĐ-UBND ngày 29/9/2023
|
1) Đơn đề nghị thay đổi, bổ
sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ003237)
|
25.
|
2.002544.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
348/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
1) Văn bản đề nghị cấp Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 01 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ003264)
|
26.
|
2.002546.H34
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
348/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
1) Văn bản đề nghị sửa đổi,
bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo
Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg (Mã
TPHS: 000.00.00.G06-KQ003276)
|
27.
|
2.002548.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
348/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
1) Văn bản đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 09
tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg (Mã TPHS:
000.00.00.G06-KQ003285)
|
28.
|
1.011812.H34
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
431/QĐ-UBND ngày 12/9/2023
|
1) Đơn đề nghị công nhận kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân theo mẫu
BM I.1 (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ003322)
2) Bản cam kết về quyền sở
hữu hợp pháp đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do
tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu
chứng minh) theo mẫu BM I.2 (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ003323)
|
29.
|
1.011814.H34
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
431/QĐ-UBND ngày 12/9/2023
|
1) Đơn đề nghị hỗ trợ kinh
phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.1
(Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ003330)
|
30.
|
1.011815.H34
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
|
431/QĐ-UBND ngày 12/9/2023
|
1) Đơn đề nghị Nhà nước mua
sáng chế, sáng kiến theo mẫu BM III.1 (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ003334)
|
31.
|
1.011816.H34
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc
mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm,
chủ lực
|
431/QĐ-UBND ngày 12/9/2023
|
1) Đơn đề nghị hỗ trợ kinh
phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia,
trọng điểm, chủ lực theo mẫu BM II.1 (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ003337)
|
32.
|
1.012353.H34
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư
có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
134/QĐ-UBND ngày 22/3/2024
|
1) Văn bản đề nghị xác định
công nghệ (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ003737)
2) Chứng thư giám định máy
móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực (Mã
TPHS: 000.00.00.G06-KQ003739)
|
33.
|
2.002502.000.00.00.H34
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
404/QĐ-UBND ngày 12/7/2022
|
1) Công văn đề nghị Quỹ phát
triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh hỗ trợ kinh phí đã nộp vào Quỹ (Mã
TPHS: 000.00.00.G06-KQ003240)
2) Thuyết minh và dự toán kinh
phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ003241)
|
II.
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo
lường chất lượng
|
34.
|
2.002253.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Giấy đăng ký hoạt động xét
tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ0572)
|
35.
|
2.001209.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Bản công bố hợp chuẩn (Mã
TPHS: 000.00.00.G06-KQ1460)
|
36.
|
2.001207.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Bản công bố hợp chuẩn (Mã
TPHS: 000.00.00.G06-KQ1445)
|
37.
|
2.001277.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Bản công bố hợp quy (Mã
TPHS: 000.00.00.G06-KQ2566)
|
38.
|
2.001501.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Đơn đề nghị cấp lại quyết
định chỉ định. (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ1396)
|
39.
|
2.001259.000.00.00.H34
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Đăng ký kiểm tra nhà nước
về chất lượng hàng hóa nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng theo quy định tại Mẫu số 01
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 74/2018/NĐ-CP tại cơ quan kiểm tra chất
lượng sản phẩm, hàng hóa. (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ1547)
2) Chứng nhận lưu hành tự do
CFS (nếu có). (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ1553)
|
40.
|
1.001392.000.00.00.H34
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Văn bản đề nghị miễn kiểm
tra với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ
thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký;
đơn vị tính. (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ1902)
|
41.
|
2.001208.000.00.00.H34
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh)
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Đơn đăng ký chỉ định đánh
giá sự phù hợp. (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ1172)
|
42.
|
2.001100.000.00.00.H34
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Đơn đăng ký thay đổi, bổ
sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định. (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ1390)
|
43.
|
2.000212.000.00.00.H34
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Bản công bố sử dụng dấu
định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ0668)
|
44.
|
1.000449.000.00.00.H34
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
295/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
|
1) Bản công bố sử dụng dấu
định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ0668)
|
45.
|
2.001269.000.00.00.H34
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
479/QĐ-UBND ngày 23/8/2022
|
1) Đơn đăng ký tham dự Giải
thưởng chất lượng quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19 Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP. (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ1557)
|
III.
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
46.
|
2.002385.000.00.00.H34
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
431/QĐ-UBND ngày 12/9/2023
|
1) Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế. (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ2984)
|
47.
|
2.002380.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
431/QĐ-UBND ngày 12/9/2023
|
1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ2949)
2) Phiếu khai báo nhân viên
bức xạ và người phụ trách an toàn (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ2951)
3) Phiếu khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán y tế (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ2954)
|
48.
|
2.002381.000.00.00.H34
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
431/QĐ-UBND ngày 12/9/2023
|
1) Đơn đề nghị gia hạn Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ2961)
2) Phiếu khai báo đối với
nhân viên bức xạ hoặc người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất) (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ2966)
|
49.
|
2.002382.000.00.00.H34
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế
|
431/QĐ-UBND ngày 12/9/2023
|
1) Đơn đề nghị sửa đổi Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ2969)
|
50.
|
2.002383.000.00.00.H34
|
Thủ tục bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
431/QĐ-UBND ngày 12/9/2023
|
1) Đơn đề nghị bổ sung Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ2975)
2) Phiếu khai báo thiết bị
bức xạ mới đối với trường hợp bổ sung thiết bị bức xạ (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ2977)
|
51.
|
2.002384.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
431/QĐ-UBND ngày 12/9/2023
|
1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ2981)
|
52.
|
2.002379.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
431/QĐ-UBND ngày 12/9/2023
|
1) Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ
nhân viên bức xạ (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ2943)
|
IV.
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
53.
|
1.011937.H34
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
524/QĐ-UBND ngày 26/10/2023
|
1) Tờ khai yêu cầu cấp Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 05 - Phụ lục VI Nghị
định số 65/2023/NĐ-CP) (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ003565)
|
54.
|
1.011938.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
524/QĐ-UBND ngày 26/10/2023
|
1) Tờ khai yêu cầu cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 06 - Phụ lục VI
Nghị định số 65/2023/NĐ-CP) (Mã TPHS: 000.00.00.G06-KQ0035680
|
55.
|
1.011939.H34
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
524/QĐ-UBND ngày 26/10/2023
|
1) Đơn yêu cầu thu hồi Giấy
chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mã TPHS:
000.00.00.G06-KQ003572)
|