Stt
|
Tên
dịch vụ hành chính công
|
Mức
độ DVCTT
|
Ghi
chú
|
|
I. SỞ NỘI VỤ
|
|
|
|
1. Lĩnh vực thi đua - khen thưởng
|
|
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại
|
3
|
|
2
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đột xuất
|
3
|
|
|
2. Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
|
|
|
3
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
3
|
|
4
|
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách,
mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
3
|
|
5
|
Thủ tục thành lập hội
|
3
|
|
6
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)
|
3
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
3
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
3
|
|
|
3. Lĩnh vực tôn giáo Chính phủ
|
|
|
9
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
3
|
|
10
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
3
|
|
11
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
3
|
|
12
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
3
|
|
13
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
3
|
|
14
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức
sắc, chức việc, nhà tu hành
|
3
|
|
15
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
3
|
|
16
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
3
|
|
17
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong
phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
3
|
|
18
|
Thủ tục thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
3
|
|
19
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp
không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
3
|
|
|
II. SỞ TƯ PHÁP
|
|
|
|
1. Lĩnh vực luật sư
|
|
|
20
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
3
|
|
21
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
3
|
|
22
|
Chuyển đổi
công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn
phòng luật sư thành công ty luật
|
3
|
|
23
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
3
|
|
24
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
|
25
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt
Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
3
|
|
26
|
Sáp nhập công ty luật
|
3
|
|
27
|
Hợp nhất công ty luật
|
3
|
|
28
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
3
|
|
29
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công
ty luật nước ngoài
|
3
|
|
30
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
3
|
|
31
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
|
32
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh
|
3
|
|
33
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
3
|
|
34
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
|
35
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
3
|
|
|
2. Lĩnh vực công chứng
|
|
|
36
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường
hợp bị miễn nhiệm)
|
3
|
|
37
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
3
|
|
38
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp
được miễn nhiệm)
|
3
|
|
39
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
3
|
|
40
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
3
|
|
41
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
3
|
|
42
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
3
|
|
43
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
hợp nhất
|
3
|
|
44
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công
chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
3
|
|
45
|
Thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
3
|
|
46
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
3
|
|
47
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
3
|
|
48
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
3
|
|
49
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
3
|
|
50
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn
tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt
động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
3
|
|
51
|
Thay đổi công chứng
viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi
|
3
|
|
52
|
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp
tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng
dẫn tập sự)
|
3
|
|
53
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
3
|
|
54
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
3
|
|
55
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
3
|
|
56
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
3
|
|
57
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác
trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
|
58
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
3
|
|
59
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
3
|
|
60
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
3
|
|
61
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
3
|
|
62
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
3
|
|
63
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập
Văn phòng công chứng
|
3
|
|
64
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
3
|
|
65
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
3
|
|
66
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
3
|
|
|
3. Lĩnh vực bán đấu giá tài sản
|
|
|
67
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
3
|
|
68
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
3
|
|
69
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
3
|
|
70
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
3
|
|
71
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
3
|
|
72
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
3
|
|
73
|
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
3
|
|
74
|
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên
|
3
|
|
|
4. Lĩnh vực lý lịch tư pháp
|
|
|
75
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
4
|
Thực hiện tại 03 Hệ thống:
https://dichvucong.gov.vn (Cổng Dịch vụ công quốc gia); Lltp.moj.gov.vn (Hệ
thống quản lý lý lịch tư pháp dùng chung (Bộ Tư pháp)) và https://motcua.quangngai.gov.vn (Cổng Dịch vụ - Hệ thống thông tin một cửa điện tử
tỉnh Quảng Ngãi).
|
76
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
4
|
|
77
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
4
|
|
|
III. SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
1. Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
|
Thực hiện tại Cổng thông tin quốc
gia về đăng ký doanh nghiệp (Bộ Kế hoạch và Đầu tư):
https://dangkykinhdoanh.gov.vn.
|
78
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
4
|
|
79
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
4
|
|
80
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
4
|
|
81
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
4
|
|
82
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
4
|
|
83
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
4
|
|
84
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
4
|
|
85
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
4
|
|
86
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
4
|
|
87
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
4
|
|
88
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
4
|
|
89
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển
nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
4
|
|
90
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
4
|
|
91
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
4
|
|
92
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
4
|
|
93
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
4
|
|
94
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều
lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá
nhân hoặc tổ chức khác
|
4
|
|
95
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
4
|
|
96
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung
đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
4
|
|
97
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
4
|
|
98
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
4
|
|
99
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
4
|
|
100
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
4
|
|
101
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
4
|
|
102
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo
ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
4
|
|
103
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
4
|
|
104
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
4
|
|
105
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
4
|
|
106
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
4
|
|
107
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
4
|
|
108
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động
|
4
|
|
109
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
4
|
|
110
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
4
|
|
111
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
4
|
|
112
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
4
|
|
113
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
4
|
|
114
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông
là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước
ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
4
|
|
115
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
4
|
|
116
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
4
|
|
117
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
4
|
|
118
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc chia doanh nghiệp
|
4
|
|
119
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
4
|
|
120
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
4
|
|
121
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
4
|
|
122
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
4
|
|
123
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
4
|
|
124
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
4
|
|
125
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
4
|
|
126
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
4
|
|
127
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
4
|
|
128
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
4
|
|
129
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
4
|
|
130
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
4
|
|
131
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
4
|
|
132
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
4
|
|
133
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo
|
4
|
|
134
|
Giải thể doanh nghiệp
|
4
|
|
135
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
4
|
|
136
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
4
|
|
137
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
4
|
|
|
IV. SỞ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
1. Lĩnh vực quản lý công sản
|
|
|
138
|
Mua hóa đơn lẻ
|
3
|
|
139
|
Mua quyển hóa đơn
|
3
|
|
|
2. Lĩnh vực tin học - thống kê
|
|
|
140
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với
ngân sách
|
4
|
Thực hiện tại Hệ thống cấp mã số
cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách (Bộ Tài chính):
https://mstt.mof.gov.vn.
|
|
V. SỞ CÔNG
THƯƠNG
|
|
|
|
1. Lĩnh vực thương mại quốc tế
|
|
|
141
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
3
|
|
142
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình
cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
3
|
|
143
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ,
điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
3
|
|
|
2. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh
|
|
|
144
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
3
|
|
145
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo về bán hàng đa cấp
|
3
|
|
146
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
3
|
|
147
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
3
|
|
148
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
3
|
|
|
3. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa
trong nước
|
|
|
149
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
3
|
|
150
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
3
|
|
151
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
3
|
|
152
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
3
|
|
153
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
3
|
|
154
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
3
|
|
155
|
Cấp Sửa đổi/ bổ sung giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
3
|
|
156
|
Cấp mới Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
3
|
|
157
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
3
|
|
158
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
3
|
|
159
|
Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
3
|
|
160
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
3
|
|
161
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
3
|
|
162
|
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
3
|
|
|
4. Lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
|
|
163
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
3
|
|
164
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
3
|
|
165
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
|
166
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
|
167
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
4
|
|
168
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
4
|
|
|
5. Lĩnh vực hóa chất
|
|
|
169
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
3
|
|
170
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
3
|
|
171
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
3
|
|
172
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
3
|
|
173
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
3
|
|
174
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
3
|
|
|
6. Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
|
|
175
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
3
|
|
176
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
3
|
|
|
VI. SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
1. Lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
|
|
177
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
3
|
|
178
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
|
179
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
|
4
|
|
|
2. Lĩnh vực quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
|
|
180
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
3
|
|
181
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
(trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
3
|
|
|
3. Lĩnh vực thú y
|
|
|
182
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh
động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
3
|
|
183
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
3
|
|
184
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
3
|
|
185
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa
bàn cấp tỉnh
|
3
|
|
186
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
3
|
|
187
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
3
|
|
|
4. Lĩnh vực thủy sản
|
|
|
188
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
3
|
|
189
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
tàu cá
|
3
|
|
190
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
3
|
|
191
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
3
|
|
192
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
3
|
|
193
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
3
|
|
194
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên
biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
3
|
|
195
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá
|
3
|
|
196
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải
hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
3
|
|
197
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy
sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
4
|
|
|
5. Lĩnh vực thủy lợi
|
|
|
198
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
3
|
|
199
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
3
|
|
|
VII. SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
1. Lĩnh vực đường bộ
|
|
|
200
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường
bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
3
|
|
201
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng bị mất
|
3
|
|
202
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng
|
3
|
|
203
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của Lào và Campuchia
|
3
|
|
204
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt -
Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
3
|
|
205
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai
thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
3
|
|
206
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai
thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
3
|
|
207
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
3
|
|
208
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng,
xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng
trên đường bộ
|
3
|
|
209
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
3
|
Thực hiện tại Hệ thống Dịch vụ công
đối giấy phép lái xe, cấp giấy phép lái xe quốc tế (Bộ Giao thông vận tải):
dichvucong.gplx.gov.vn.
|
210
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên
giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
3
|
|
211
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
Campuchia - Lào - Việt Nam
|
3
|
|
212
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
3
|
Thực hiện tại Hệ thống Dịch vụ công
đổi giấy phép lái xe, cấp giấy phép lái xe quốc tế (Bộ Giao thông vận tải):
dichvucong.gplx.gov.vn.
|
213
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
3
|
214
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
3
|
|
215
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô
|
3
|
Thực hiện tại Hệ thống dịch vụ công
trực tuyến (Bộ Giao thông vận tải): qlvt.mt.gov.vn.
|
216
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
3
|
217
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
3
|
218
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe
buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô
tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
3
|
219
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
3
|
|
220
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam -
Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của
các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại
quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc
hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc
tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội
|
3
|
|
|
VIII. SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
|
1. Lĩnh vực quản lý hoạt động
xây dựng
|
|
|
221
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
3
|
|
222
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
3
|
|
223
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III
|
3
|
|
224
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
3
|
|
225
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
3
|
|
226
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c,
d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
3
|
|
227
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
3
|
|
228
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
3
|
|
229
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
3
|
|
230
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
3
|
|
|
2. Lĩnh vực vật liệu xây dựng
|
|
|
231
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng
|
3
|
|
|
IX. SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
1. Lĩnh vực môi trường
|
|
|
232
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
3
|
|
|
2. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
|
|
233
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
3
|
|
234
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
3
|
|
|
3. Lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
|
235
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
3
|
|
236
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu
lượng dưới 2m3/giấy; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2.000 kW; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/
ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
3
|
|
237
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
3
|
|
238
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
3
|
|
|
4. Lĩnh vực đo đạc, bản đồ và
thông tin địa lý
|
|
|
239
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ cấp tỉnh
|
3
|
|
|
5. Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo
đảm
|
|
|
240
|
Xóa đăng ký biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
3
|
|
241
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền
tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
3
|
Thực
hiện ở sở, cấp huyện.
|
242
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
3
|
|
243
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của
cơ quan đăng ký
|
3
|
|
244
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
3
|
|
245
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong
trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
3
|
|
246
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận
quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
3
|
|
247
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng
nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
3
|
|
248
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
3
|
|
|
X. SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
1. Lĩnh vực báo chí
|
|
|
249
|
Cho phép họp
báo (trong nước)
|
4
|
|
|
2. Lĩnh vực xuất bản, in và phát
hành
|
|
|
250
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
3
|
|
251
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh (cấp địa phương)
|
4
|
|
|
XI. SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
1. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
252
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
3
|
|
253
|
Cách chức chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
3
|
|
254
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
3
|
|
255
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
3
|
|
256
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
3
|
|
|
2. Lĩnh vực việc làm
|
|
|
257
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
3
|
|
|
3. Lĩnh vực lao động
|
|
|
258
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
3
|
|
259
|
Thu hồi giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
3
|
|
|
4. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn
xã hội
|
|
|
260
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
3
|
|
261
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại
trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội
|
3
|
|
|
5. Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao
động
|
|
|
262
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
3
|
|
263
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại,
đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương,
các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết
định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do
các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
3
|
|
264
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện
do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh
lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành,
cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ
quan trung ương quyết định thành lập)
|
3
|
|
|
6. Lĩnh vực quản lý lao động
ngoài nước
|
|
|
265
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
3
|
|
266
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3
|
|
267
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3
|
|
|
7. Lĩnh vực bảo trợ xã hội
|
|
|
268
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
3
|
|
|
XII. SỞ VĂN HÓA
- THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
1. Lĩnh vực thể dục thể thao
|
|
|
269
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
3
|
|
270
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
3
|
|
271
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
3
|
|
272
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
3
|
|
273
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
3
|
|
274
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
3
|
|
275
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
3
|
|
276
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
3
|
|
277
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
3
|
|
278
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
3
|
|
279
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
3
|
|
280
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
3
|
|
281
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
3
|
|
282
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tô đối với môn Karate
|
3
|
|
283
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
3
|
|
284
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
3
|
|
285
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
3
|
|
286
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Điều bay
|
3
|
|
287
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
3
|
|
288
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
3
|
|
289
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
3
|
|
290
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
3
|
|
291
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
3
|
|
292
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
3
|
|
293
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
3
|
|
294
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
3
|
|
295
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
3
|
|
296
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
3
|
|
297
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
3
|
|
298
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
3
|
|
299
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương tổ chức
|
3
|
|
300
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức
hoặc đăng cai tổ chức
|
3
|
|
301
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
3
|
|
|
2. Lĩnh vực karaoke, vũ trường
|
|
|
302
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
3
|
|
303
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
|
3
|
|
|
3. Lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh,
triển lãm
|
|
|
304
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ
chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
3
|
|
305
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
3
|
|
306
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm
do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
3
|
|
307
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
3
|
|
308
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
3
|
|
|
4. Lĩnh vực lữ hành
|
|
|
309
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
3
|
|
310
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
3
|
|
311
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
3
|
|
312
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
3
|
|
313
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
3
|
|
314
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
3
|
|
|
5. Lĩnh vực dịch vụ du lịch khác
|
|
|
315
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
3
|
|
316
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
3
|
|
317
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
3
|
|
318
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
3
|
|
319
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
3
|
|
320
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú
du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ
du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
3
|
|
|
6. Lĩnh vực văn hóa cơ sở
|
|
|
321
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
3
|
|
322
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
3
|
|
323
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
3
|
|
|
7. Lĩnh vực di sản văn hóa
|
|
|
324
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
3
|
|
325
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
3
|
|
326
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
3
|
|
327
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
3
|
|
328
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
3
|
|
|
8. Lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
329
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
3
|
|
|
XIII. SỞ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
1. Lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ
|
|
|
330
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
|
331
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
|
332
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
3
|
|
333
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
|
334
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp
tỉnh
|
3
|
|
|
2. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
|
335
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
3
|
|
336
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
3
|
|
337
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
3
|
|
|
3. Lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
|
|
338
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
3
|
|
339
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
3
|
|
|
4. Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt
nhân
|
|
|
340
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y
tế)
|
3
|
|
341
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
|
|
XIV. SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
1. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
|
342
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
3
|
|
|
2. Lĩnh vực hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
|
|
|
343
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
3
|
|
344
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
3
|
|
|
XV. SỞ Y TẾ
|
|
|
|
1. Lĩnh vực an toàn thực phẩm và
Dinh dưỡng
|
|
|
345
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
3
|
|
346
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất
trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
3
|
|
347
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
3
|
|
|
2. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
348
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ
hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
349
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định
tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
350
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
351
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng
năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
3
|
|
352
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
3
|
|
353
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
354
|
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
3
|
|
355
|
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu
bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
3
|
|
356
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
357
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
358
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
359
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
3
|
|
360
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
3
|
|
361
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
3
|
|
362
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
|
363
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các
đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
3
|
|
364
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điếu 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
3
|
|
365
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại khoản 4, Điếu 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
3
|
|
366
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
3
|
|
|
3. Lĩnh vực dược phẩm
|
|
|
367
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
3
|
|
368
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
3
|
|
369
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận
tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị
bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải
kiểm soát đặc biệt
|
3
|
|
370
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
3
|
|
371
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
3
|
|
372
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
3
|
|
373
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
3
|
|
374
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm
cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các
khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức
xét hồ sơ
|
3
|
|
375
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
4
|
|
376
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
4
|
|
377
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục
thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược
|
4
|
|
378
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
4
|
|
379
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
4
|
|
380
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
4
|
|
|
4. Lĩnh vực mỹ phẩm
|
|
|
381
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
4
|
|
382
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách
nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
4
|
|
383
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số
09/2015/TT-BYT
|
4
|
|
384
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
4
|
|
385
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
4
|
|
|
5. Lĩnh vực trang thiết bị và
công trình y tế
|
|
|
386
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
4
|
|
387
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
4
|
|
388
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
4
|
|
389
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
4
|
|
390
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
4
|
|
|
6. Lĩnh vực y tế dự phòng
|
|
|
391
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
4
|
|
392
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
4
|
|
|
XVI. SỞ NGOẠI VỤ
|
|
|
|
1. Lĩnh vực xuất nhập cảnh
|
|
|
393
|
Cấp phép sử dụng thẻ doanh nhân
APEC (ABTC)
|
3
|
|