|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 580/QĐ-UBND 2021 Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 mức độ 4 tỉnh Điện Biên
Số hiệu:
|
580/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Đô
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
580/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 19 tháng 4
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 TRÊN CỔNG
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA TỈNH VÀ TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
QUỐC GIA NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày
08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày
01/01/2021 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định 749/QĐ-TTg ngày
03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình chuyển đổi số Quốc
gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg
ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến
tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
(dichvucong.dienbien.gov.vn) và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc
gia (dichvucong.gov.vn) năm 2021 (chi tiết tại
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố:
- Tổ chức thực hiện, phổ biến, tuyên
truyền Quyết định này trong toàn cơ quan, đơn vị, địa phương, các cán bộ, công
chức, viên chức, người lao động, doanh nghiệp và nhân dân trên địa bàn;
- Tăng cường giải pháp nâng cao số lượng
hồ sơ nộp trực tuyến dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 của cơ quan, đơn vị, địa
phương trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh;
- Tiếp tục rà soát, tái cấu trúc quy
trình, lập danh mục thủ tục hành chính cần được cung cấp
trực tuyến mức độ 3, 4 gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp để điều chỉnh, bổ sung
đảm bảo đạt mục tiêu đặt ra tại Quyết định 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt “Chương trình chuyển đổi số Quốc gia đến năm 2025, định hướng
đến năm 2030”.
- Chủ động phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông trong việc kết nối, tích hợp dịch vụ công của cơ quan, đơn vị,
địa phương với Cổng dịch vụ công Quốc gia.
2. Văn phòng UBND tỉnh
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị, địa phương rà soát, cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi
thẩm quyền của tỉnh trên cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công
Quốc gia.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa
phương cập nhật, triển khai thực hiện dịch vụ công mức độ 3, mức độ 4 đảm bảo đầy
đủ, thông suốt và thuận lợi; theo dõi, tổng hợp và báo cáo UBND tỉnh kết quả,
những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KSTT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3,
MỨC ĐỘ 4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA TỈNH VÀ TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN
CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 580/QĐ-UBND, ngày 19/04/2021 của UBND tỉnh
Điện Biên)
STT
|
Mã
số thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
độ dịch vụ công đang thực hiện
|
Mức
độ dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2021
|
Tích
hợp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
29
|
54
|
83
|
I.
|
SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
|
0
|
15
|
15
|
1
|
1.000718.000.00.00.H18
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho
phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
2
|
|
X
|
X
|
2
|
1.001493.000.00.00.H18
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
|
X
|
X
|
3
|
1.000939.000.00.00.H18
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
|
X
|
X
|
4
|
1.005142.000.00.00.H18
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
2
|
|
X
|
X
|
5
|
1.001492.000.00.00.H18
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
|
X
|
X
|
6
|
2.001987.000.00.00.H18
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
2
|
|
X
|
X
|
7
|
1.005025.000.00.00.H18
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
2
|
|
X
|
X
|
8
|
1.005466.000.00.00.H18
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
2
|
|
X
|
X
|
9
|
1.005090.000.00.00.H18
|
Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT
|
2
|
|
X
|
X
|
10
|
1.000288.000.00.00.H18
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
2
|
|
X
|
X
|
11
|
1.000280.000.00.00.H18
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
2
|
|
X
|
X
|
12
|
1.000691.000.00.00.H18
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
Quốc gia
|
2
|
|
X
|
X
|
13
|
1.000715.000.00.00.H18
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
2
|
|
X
|
X
|
14
|
1.000713.000.00.00.H18
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
2
|
|
X
|
X
|
15
|
1.000711.000.00.00.H18
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
2
|
|
X
|
X
|
II.
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
0
|
3
|
3
|
1
|
1.004434.000.00.00.H18
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
2
|
|
X
|
X
|
2
|
1.004433.000.00.00.H18
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt
|
2
|
|
X
|
X
|
3
|
1.004223.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
2
|
|
X
|
X
|
III.
|
SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
2
|
1
|
3
|
1
|
2.001628.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
2
|
X
|
|
X
|
2
|
2.001611.000.00.00.H18
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
2
|
X
|
|
X
|
3
|
1.001440.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
2
|
|
X
|
X
|
IV.
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
23
|
15
|
38
|
1
|
1.001786.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
|
X
|
X
|
2
|
1.001747.000.00.00.H18
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận đăng kí hoạt động của tổ chức Khoa học và Công nghệ
|
3
|
|
X
|
X
|
3
|
1.001716.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
|
X
|
X
|
4
|
1.001693.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
|
X
|
X
|
5
|
1.001677.000.00.00.H18
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
3
|
|
X
|
X
|
6
|
2.002248.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và
Công nghệ)
|
3
|
|
X
|
X
|
7
|
2.002249.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
3
|
|
X
|
X
|
8
|
1.001565.000.00.00.H18
|
Thủ tục xác đăng ký tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
2
|
X
|
|
X
|
9
|
2.001248.000.00.00.H18
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
2
|
X
|
|
X
|
10
|
1.004460.000.00.00.H18
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
2
|
X
|
|
X
|
11
|
1.004467.000.00.00.H18
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2
|
X
|
|
X
|
12
|
1.002935.000.00.00.H18
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
2
|
X
|
|
X
|
13
|
2.001164.000.00.00.H18
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
2
|
X
|
|
X
|
14
|
2.001148.000.00.00.H18
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
2
|
X
|
|
X
|
15
|
2.001143.000.00.00.H18
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức
trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
2
|
X
|
|
X
|
16
|
2.001137.000.00.00.H18
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án
thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công
nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
2
|
X
|
|
X
|
17
|
1.002690.000.00.00.H18
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức,
cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
2
|
X
|
|
X
|
18
|
2.001643.000.00.00.H18
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và
công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
2
|
X
|
|
X
|
19
|
2.001179.000.00.00.H18
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng
trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
2
|
X
|
|
X
|
20
|
1.008377.000.00.00.H18
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức
và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá
nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
2
|
X
|
|
X
|
21
|
1.008379.000.00.00.H18
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức
danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ
thuộc năm công tác
|
2
|
X
|
|
X
|
22
|
2.000086.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
3
|
|
X
|
X
|
23
|
2.000081.000.00.00.H18
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
|
X
|
X
|
24
|
2.002254.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
|
X
|
X
|
25
|
2.000065.000.00.00.H18
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
|
X
|
X
|
26
|
2.000419.000.00.00.H18
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
2
|
X
|
|
X
|
27
|
2.000912.000.00.00.H18
|
Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
2
|
X
|
|
X
|
28
|
2.000905.000.00.00.H18
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
2
|
X
|
|
X
|
29
|
2.000895.000.00.00.H18
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và
công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí
tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
2
|
X
|
|
X
|
30
|
2.002231.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất
ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện
giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
2
|
X
|
|
X
|
31
|
2.002232.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
|
2
|
X
|
|
X
|
32
|
2.002118.000.00.00.H18
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2
|
X
|
|
X
|
33
|
2.001209.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
3
|
|
X
|
X
|
34
|
2.001207.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
3
|
|
X
|
X
|
35
|
2.001277.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
3
|
|
X
|
X
|
36
|
2.001268.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
3
|
|
X
|
X
|
37
|
1.000373.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký
lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân
|
2
|
X
|
|
X
|
38
|
1.000449.000.00.00.H18
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
2
|
X
|
|
X
|
V.
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
0
|
4
|
4
|
1
|
1.004359.000.00.00.H18
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
2
|
|
X
|
X
|
2
|
1.004839.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
2
|
|
X
|
X
|
3
|
1.004346.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
|
X
|
X
|
4
|
1.007932.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
2
|
|
X
|
X
|
VI.
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
2
|
5
|
7
|
1
|
1.002572.000.00.00.H18
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới
bất động sản
|
2
|
|
X
|
X
|
2
|
1.002625.000.00.00.H18
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản
|
2
|
|
X
|
X
|
3
|
1.007392.000.00.00.H18
|
Chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
2
|
|
X
|
X
|
4
|
1.006876.000.00.00.H18
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung
cư
|
2
|
|
X
|
X
|
5
|
1.006873.000.00.00.H18
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng
nhà chung cư
|
2
|
|
X
|
X
|
6
|
1.007408.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
|
2
|
X
|
|
X
|
7
|
1.007409.000.00.00.H18
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
2
|
X
|
|
X
|
VII.
|
SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
0
|
2
|
2
|
1
|
2.000282.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
2
|
|
X
|
X
|
2
|
2.000286.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
2
|
|
X
|
X
|
VIII.
|
SỞ TƯ PHÁP
|
|
0
|
3
|
3
|
1
|
2.002139.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
3
|
|
X
|
X
|
2
|
1.001233.000.00.00.H18
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
3
|
|
X
|
X
|
3
|
2.000596.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
3
|
|
X
|
X
|
IX.
|
SỞ Y TẾ
|
|
2
|
6
|
8
|
1
|
1.000854.000.00.00.H18
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
X
|
|
X
|
2
|
1.001595.000.00.00.H18
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn
|
2
|
X
|
|
X
|
3
|
1.003773.000.00.00.H18
|
Cấp thay đổi phạm vi chuyên môn
trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
2
|
|
X
|
X
|
4
|
1.008069.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám điều trị bệnh nghề nghiệp
|
2
|
|
X
|
X
|
5
|
1.003803.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chuyên khoa
|
2
|
|
X
|
X
|
6
|
1.002140.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
2
|
|
X
|
X
|
7
|
1.002205.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
2
|
|
X
|
X
|
8
|
2.000982.000.00.00.H18
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị Y tế loại B, C, D.
|
2
|
|
X
|
X
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
2
|
11
|
13
|
1
|
1.007262.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản
lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung
ương, cấp tỉnh
|
2
|
|
X
|
X
|
2
|
1.008455.000.00.00.H18
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
2
|
|
X
|
X
|
3
|
1.000674.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
2
|
|
X
|
X
|
4
|
2.000335.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
2
|
|
X
|
X
|
5
|
2.000744.000.00.00.H18
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
2
|
|
X
|
X
|
6
|
1.001753.000.00.00.H18
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng
tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
2
|
|
X
|
X
|
7
|
1.001776.000.00.00.H18
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
2
|
|
X
|
X
|
8
|
1.001758.000.00.00.H18
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
2
|
|
X
|
X
|
9
|
1.001739.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
2
|
|
X
|
X
|
10
|
1.001731.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
2
|
|
X
|
X
|
11
|
1.005099.000.00.00.H18
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
2
|
X
|
|
X
|
12
|
1.004831.000.00.00.H18
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
2
|
X
|
|
X
|
13
|
1.004138.000.00.00.H18
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
2
|
|
X
|
X
|
Quyết định 580/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh Điện Biên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 580/QĐ-UBND về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh và tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia ngày 19/04/2021 do tỉnh Điện Biên ban hành
706
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|