VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT
PHẦN, TOÀN TRÌNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
1. Danh mục 1.191 thủ
tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền
giải quyết của sở ngành tỉnh, trong đó: 573 dịch vụ công trực tuyến một phần,
618 dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục 1 kèm theo).
2. Danh mục 175 thủ tục
hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện, trong đó: 81 dịch vụ công trực tuyến một phần, 94
dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục 2 kèm theo).
3. Danh mục 75 thủ tục
hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp xã, trong đó: 57 dịch vụ công trực tuyến một phần, 18 dịch
vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục 3 kèm theo).
4. Danh mục 41 thủ tục
hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải
quyết của nhiều ngành, nhiều cấp, trong đó: 15 dịch vụ công trực tuyến một
phần, 26 dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Phụ lục 4 kèm theo).
5. Danh mục thủ tục hành chính
không đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ công trực
tuyến toàn trình: 249 thủ tục (Phụ lục 5 kèm theo).
Giao Văn phòng UBND tỉnh đôn
đốc, kiểm tra các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện quyết định này; kịp
thời báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình
thực hiện.
Giao Sở Thông tin và Truyền
thông hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện cung cấp dịch
vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; thực hiện tích hợp các thủ
tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên Cổng dịch vụ công quốc
gia.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, TOÀN TRÌNH
(CẤP TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5472/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND
tỉnh Long An)
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
LĨNH VỰC
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MÃ SỐ
|
MỘT PHẦN
|
TOÀN TRÌNH
|
1
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh
doanh sân gôn
|
1.009742
|
X
|
|
2
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
1.009748
|
X
|
|
3
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30
của Nghị định số
|
1.009755
|
X
|
|
4
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
1.009756
|
X
|
|
5
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.009757
|
X
|
|
6
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
1.009759
|
X
|
|
7
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
|
1.009760
|
X
|
|
8
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009762
|
X
|
|
9
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009763
|
X
|
|
10
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
|
1.009764
|
X
|
|
11
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009765
|
X
|
|
12
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009766
|
X
|
|
13
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009767
|
X
|
|
14
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-
|
1.009768
|
X
|
|
15
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
|
1.009769
|
X
|
|
16
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
1.009770
|
X
|
|
17
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban
|
1.009771
|
|
X
|
18
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
1.009772
|
X
|
|
19
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.009774
|
X
|
|
20
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
1.009773
|
X
|
|
21
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
|
1.009775
|
X
|
|
22
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
1.009776
|
X
|
|
23
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
|
1.009777
|
X
|
|
24
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000063
|
X
|
|
25
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
|
2.000347
|
X
|
|
26
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
|
2.000450
|
X
|
|
27
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
|
2.000327
|
X
|
|
28
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp
của Cơ quan cấp Giấy
|
2.000314
|
X
|
|
29
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000637
|
X
|
|
30
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000640
|
X
|
|
31
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000197
|
X
|
|
32
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
2.000626
|
X
|
|
33
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
2.000622
|
X
|
|
34
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
2.000204
|
X
|
|
35
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm
|
2.001646
|
X
|
|
36
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm
|
2.001636
|
X
|
|
37
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp quy mô dưới 03 triệu lít/năm
|
2.001630
|
X
|
|
38
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
2.000190
|
X
|
|
39
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
2.000176
|
|
X
|
40
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
2.000167
|
|
X
|
41
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.001624
|
X
|
|
42
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
|
2.001619
|
|
X
|
43
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.000636
|
|
X
|
44
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
|
1.001005
|
|
X
|
45
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.000459
|
|
X
|
46
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo
kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô
|
1.010696
|
|
X
|
47
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
2.000674
|
X
|
|
48
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
2.000666
|
X
|
|
49
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
2.000664
|
|
X
|
50
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000673
|
X
|
|
51
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000669
|
X
|
|
52
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000672
|
|
X
|
53
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000648
|
X
|
|
54
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000645
|
X
|
|
55
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000647
|
|
X
|
56
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
HÓA CHẤT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001547
|
X
|
|
57
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
HÓA CHẤT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
2.001172
|
X
|
|
58
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
HÓA CHẤT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
2.001175
|
|
X
|
59
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
HÓA CHẤT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
1.002758
|
X
|
|
60
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
HÓA CHẤT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
2.000652
|
X
|
|
61
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
HÓA CHẤT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
2.001161
|
|
X
|
62
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
HÓA CHẤT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
1.011506
|
X
|
|
63
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
HÓA CHẤT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công
|
1.011508
|
X
|
|
64
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
HÓA CHẤT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công
|
1.011507
|
|
X
|
65
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
AN TOÀN THỰC PHẨM
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
2.000591
|
X
|
|
66
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
AN TOÀN THỰC PHẨM
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
|
2.000535
|
X
|
|
67
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
2.001434
|
X
|
|
68
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
2.001433
|
X
|
|
69
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
Cấp giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
2.000229
|
X
|
|
70
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
|
2.000210
|
|
X
|
71
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
Cấp giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
2.000221
|
X
|
|
72
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn
luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
2.000172
|
|
X
|
73
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
1.003401
|
|
X
|
74
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
CÔNG NGHIỆP NẶNG
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi đối
với Dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa.
|
1.001158
|
X
|
|
75
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
2.000331
|
X
|
|
76
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào xe bồn
|
2.000194
|
X
|
|
77
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào xe bồn
|
2.000187
|
|
X
|
78
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào xe bồn
|
2.000175
|
X
|
|
79
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
2.000073
|
X
|
|
80
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
2.000207
|
|
X
|
81
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
2.000201
|
X
|
|
82
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
2.000196
|
X
|
|
83
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
1.000425
|
|
X
|
84
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
2.000180
|
X
|
|
85
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000387
|
X
|
|
86
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000376
|
|
X
|
87
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000371
|
X
|
|
88
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
2.000163
|
X
|
|
89
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
1.000444
|
|
X
|
90
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
2.000211
|
X
|
|
91
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000142
|
X
|
|
92
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000136
|
|
X
|
93
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000078
|
X
|
|
94
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000166
|
X
|
|
95
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000156
|
|
X
|
96
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000390
|
X
|
|
97
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
2.000354
|
X
|
|
98
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
2.000279
|
|
X
|
99
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
1.000481
|
X
|
|
100
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
DẦU KHÍ
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
2.000453
|
X
|
|
101
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
DẦU KHÍ
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m3
|
2.000433
|
X
|
|
102
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
DẦU KHÍ
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới
|
2.000427
|
X
|
|
103
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại
đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1
tỉnh, thành phố trực
|
2.000004
|
|
X
|
104
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000002
|
|
X
|
105
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
2.000033
|
|
X
|
106
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
2.001474
|
|
X
|
107
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
Đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
2.000131
|
|
X
|
108
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
2.000001
|
|
X
|
109
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công
|
2.000191
|
|
X
|
110
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
2.000309
|
|
X
|
111
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
2.000631
|
|
X
|
112
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
2.000619
|
|
X
|
113
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
Thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
2.000609
|
|
X
|
114
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
2.000255
|
|
X
|
115
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân
phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
2.000370
|
|
X
|
116
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
2.000362
|
|
X
|
117
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy
định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
2.000351
|
|
X
|
118
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000340
|
|
X
|
119
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000330
|
|
X
|
120
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
2.000272
|
|
X
|
121
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không
phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
2.000361
|
|
X
|
122
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
1.000774
|
|
X
|
123
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở
|
2.000339
|
|
X
|
124
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không
thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
2.000334
|
|
X
|
125
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
2.000322
|
|
X
|
126
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu
|
2.002166
|
|
X
|
127
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
2.000665
|
|
X
|
128
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
1.001441
|
|
X
|
129
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán
lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
2.000662
|
|
X
|
130
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000063
|
|
X
|
131
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
|
2.000450
|
|
X
|
132
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
|
2.000347
|
X
|
|
133
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
|
2.000327
|
|
X
|
134
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp
của Cơ quan cấp Giấy
|
2.000314
|
X
|
|
135
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
1.005190
|
X
|
|
136
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
2.000110
|
X
|
|
137
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
ĐIỆN
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
2.001249
|
X
|
|
138
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
ĐIỆN
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa
|
2.001724
|
X
|
|
139
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
ĐIỆN
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương
|
2.001617
|
X
|
|
140
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
ĐIỆN
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW
đặt tại địa phương
|
2.001549
|
X
|
|
141
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
ĐIỆN
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
2.001535
|
X
|
|
142
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
ĐIỆN
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa
|
2.001266
|
X
|
|
143
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
ĐIỆN
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
2.000621
|
X
|
|
144
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
ĐIỆN
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
2.000643
|
X
|
|
145
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
ĐIỆN
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ
sung thẻ an toàn điện
|
2.000638
|
X
|
|
146
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
ĐIỆN
|
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2.001561
|
X
|
|
147
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
ĐIỆN
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2.001632
|
X
|
|
148
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
KHCN (BỘ CÔNG THƯƠNG)
|
Cấp thông báo xác nhận công
bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
2.000046
|
|
X
|
149
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
TĐKT (BỘ CÔNG THƯƠNG)
|
Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân
Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú trong lĩnh vực nghề thủ
|
2.000446
|
X
|
|
150
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
(bao gồm cả trường phổ thông có nhiều cấp học trong đó có cấp học cao nhất là
Trung học Phổ thông)
|
1.006388
|
X
|
|
151
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
1.005074
|
X
|
|
152
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
1.005067
|
X
|
|
153
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
1.005070
|
X
|
|
154
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung học)
|
1.006389
|
|
X
|
155
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
2.002478
|
|
X
|
156
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông Việt Nam về nước
|
2.002479
|
|
X
|
157
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông người nước ngoài
|
2.002480
|
|
X
|
158
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
1.001088
|
|
X
|
159
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC TRUNG HỌC
|
Tuyển sinh Trung học phổ thông
|
3.000181
|
X
|
|
160
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
1.005069
|
|
X
|
161
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
1.005073
|
|
X
|
162
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
2.001988
|
X
|
|
163
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
1.005088
|
|
X
|
164
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Giải thể phân cấp trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
trung cấp)
|
1.005087
|
X
|
|
165
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
1.005015
|
X
|
|
166
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
1.005008
|
X
|
|
167
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
1.004988
|
X
|
|
168
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
1.004999
|
X
|
|
169
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
1.004991
|
|
X
|
170
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005053
|
X
|
|
171
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
1.005049
|
X
|
|
172
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
1.005025
|
X
|
|
173
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005043
|
X
|
|
174
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
1.005195
|
X
|
|
175
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
1.005359
|
X
|
|
176
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.000181
|
X
|
|
177
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
1.005061
|
|
X
|
178
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
2.001985
|
|
X
|
179
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC QUỐC DÂN KHÁC
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
2.001987
|
X
|
|
180
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
|
Cấp giấy chứng nhận trường
mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000715
|
X
|
|
181
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000713
|
X
|
|
182
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
|
Cấp Chứng nhận trường trung
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000711
|
X
|
|
183
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.000259
|
X
|
|
184
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
|
1.000288
|
X
|
|
185
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn Quốc gia
|
1.000280
|
X
|
|
186
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn Quốc gia
|
1.000691
|
X
|
|
187
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
2.000011
|
X
|
|
188
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
Xếp hạng Trung tâm Giáo dục
thường xuyên
|
1.000729
|
X
|
|
189
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và
học bằng tiếng nước ngoài
|
1.005143
|
|
X
|
190
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
1.004435
|
X
|
|
191
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
|
Xét duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
1.004436
|
X
|
|
192
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001492
|
|
X
|
193
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
1.001499
|
|
X
|
194
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
1.001497
|
|
X
|
195
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
1.001496
|
|
X
|
196
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000939
|
|
X
|
197
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
|
1.000716
|
X
|
|
198
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi
|
1.008722
|
|
X
|
199
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008723
|
|
X
|
200
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI
|
Cho phép hoạt động đối với:
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.006446
|
X
|
|
201
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
1.000718
|
X
|
|
202
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001495
|
X
|
|
203
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
|
1.001493
|
X
|
|
204
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
1.004889
|
|
X
|
205
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
THI, TUYỂN SINH
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ
ứng dụng công nghệ thông tin
|
1.003734
|
X
|
|
206
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
THI, TUYỂN SINH
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
1.005098
|
X
|
|
207
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
THI, TUYỂN SINH
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
1.005142
|
X
|
|
208
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
THI, TUYỂN SINH
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
1.005095
|
X
|
|
209
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
THI, TUYỂN SINH
|
Đăng ký xét tuyển học theo
chế độ cử tuyển
|
1.009394
|
X
|
|
210
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐĂNG KIỂM
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
1.001001
|
|
X
|
211
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐĂNG KIỂM
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở
người bốn bánh có gắn động cơ
|
1.005005
|
X
|
|
212
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐĂNG KIỂM
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành,
tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
1.004325
|
X
|
|
213
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐĂNG KIỂM
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
1.005091
|
X
|
|
214
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐĂNG KIỂM
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước
đường thủy nội
|
2.001865
|
X
|
|
215
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐĂNG KIỂM
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm
công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa
|
1.001364
|
X
|
|
216
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐĂNG KIỂM
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
|
1.001284
|
X
|
|
217
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐĂNG KIỂM
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng
|
1.005103
|
X
|
|
218
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐĂNG KIỂM
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
1.005018
|
X
|
|
219
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐĂNG KIỂM
|
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ.
|
1.001261
|
X
|
|
220
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông
|
2.002289
|
|
X
|
221
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
2.002287
|
|
X
|
222
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
2.002286
|
|
X
|
223
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông
|
2.002288
|
|
X
|
224
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
2.002285
|
|
X
|
225
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
1.000703
|
|
X
|
226
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Phê duyệt điều chỉnh quy
trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi
chở hành khách và xe ô tô
|
1.005024
|
|
X
|
227
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Phê duyệt quy trình vận hành,
khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành
khách và xe ô tô
|
1.005021
|
|
X
|
228
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
1.004995
|
|
X
|
229
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
1.002300
|
|
X
|
230
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
1.002030
|
|
X
|
231
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.002007
|
|
X
|
232
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
1.001994
|
|
X
|
233
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
2.000881
|
|
X
|
234
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
2.000872
|
|
X
|
235
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
2.000847
|
|
X
|
236
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
1.001919
|
|
X
|
237
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
1.001896
|
|
X
|
238
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
1.001826
|
|
X
|
239
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
1.000672
|
|
X
|
240
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
1.000660
|
|
X
|
241
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc
lộ
|
1.000314
|
|
X
|
242
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
1.002793
|
|
X
|
243
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng
|
2.000769
|
|
X
|
244
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
1.005210
|
|
X
|
245
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
1.004993
|
|
X
|
246
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
1.004987
|
|
X
|
247
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
2.001919
|
|
X
|
248
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
1.002889
|
|
X
|
249
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
1.002883
|
|
X
|
250
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
1.002809
|
|
X
|
251
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
2.001002
|
|
X
|
252
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
1.001777
|
|
X
|
253
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
1.001765
|
|
X
|
254
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
1.001751
|
|
X
|
255
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
1.001735
|
|
X
|
256
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
1.001623
|
|
X
|
257
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
1.001087
|
|
X
|
258
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
1.001061
|
|
X
|
259
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
1.001046
|
|
X
|
260
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao
|
1.001035
|
|
X
|
261
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
1.000583
|
|
X
|
262
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
1.000028
|
|
X
|
263
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
1.002835
|
|
X
|
264
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
1.002820
|
|
X
|
265
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
1.002804
|
|
X
|
266
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
1.002801
|
|
X
|
267
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
1.002796
|
|
X
|
268
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
|
1.008027
|
|
X
|
269
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
1.008028
|
|
X
|
270
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
1.008029
|
|
X
|
271
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
1.001970
|
X
|
|
272
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu; Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi
công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của đối với đường tỉnh, quốc lộ, đường cao tốc được giao quản
lý
|
1.010323
|
|
X
|
273
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp phép thi công công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
1.010324
|
|
X
|
274
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Chấp thuận xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ
|
1.010325
|
|
X
|
275
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ
|
1.010326
|
|
X
|
276
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Chấp thuận xây dựng công
trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác
|
1.010327
|
|
X
|
277
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ
|
1.010328
|
|
X
|
278
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN
về vận tải đường bộ qua biên giới
|
1.010707
|
|
X
|
279
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.010708
|
|
X
|
280
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
1.010709
|
|
X
|
281
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.101710
|
|
X
|
282
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
|
1.010711
|
|
X
|
283
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
1.002861
|
|
X
|
284
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
1.002859
|
|
X
|
285
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
1.001577
|
|
X
|
286
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
1.002286
|
|
X
|
287
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.002268
|
|
X
|
288
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
1.002063
|
|
X
|
289
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
1.002856
|
|
X
|
290
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
|
1.002852
|
|
X
|
291
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
1.001023
|
|
X
|
292
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.002877
|
|
X
|
293
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
1.002869
|
|
X
|
294
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
1.002046
|
|
X
|
295
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
1.001737
|
|
X
|
296
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ
|
2.001963
|
|
X
|
297
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG BỘ
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý
|
2.001915
|
|
X
|
298
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa
|
1.003658
|
|
X
|
299
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Công bố mở, cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ
|
2.001218
|
|
X
|
300
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Thủ tục đóng, không cho phép
hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội
địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị
trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu
|
2.001217
|
|
X
|
301
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo
vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường
thủy nội địa
|
2.001802
|
|
X
|
302
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
2.002001
|
|
X
|
303
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa
|
2.001998
|
|
X
|
304
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Cấp Giấy phép vận tải thủy
qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủ
|
1.004261
|
|
X
|
305
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia cho phương tiện
|
1.004259
|
|
X
|
306
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi,
giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng
biển hoặc khu vực hàng
|
2.001219
|
|
X
|
307
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
1.000344
|
|
X
|
308
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
1.003135
|
|
X
|
309
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Thông báo luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng
|
1.009461
|
|
X
|
310
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
1.009463
|
|
X
|
311
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa
|
1.009464
|
|
X
|
312
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
|
1.009465
|
|
X
|
313
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Gia hạn thời gian lưu lại
lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
|
1.003640
|
X
|
|
314
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Dự học, thi, kiểm tra để được
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
1.003168
|
X
|
|
315
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
1.009442
|
|
X
|
316
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
1.009443
|
|
X
|
317
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
1.009444
|
|
X
|
318
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
|
1.009445
|
|
X
|
319
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Công bố chuyển bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô,
thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
1.009446
|
|
X
|
320
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
|
1.009447
|
|
X
|
321
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Thiết lập khu neo đậu
|
1.009448
|
|
X
|
322
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
1.009449
|
|
X
|
323
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
1.009450
|
|
X
|
324
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
1.009451
|
|
X
|
325
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Công bố lại hoạt động cảng
thủy nội địa
|
1.004242
|
|
X
|
326
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
1.009456
|
|
X
|
327
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
1.009458
|
|
X
|
328
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
1.009459
|
|
X
|
329
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
1.009460
|
|
X
|
330
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
|
1.009462
|
|
X
|
331
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
2.001215
|
|
X
|
332
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
2.001214
|
|
X
|
333
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
2.001212
|
|
X
|
334
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
2.001211
|
|
X
|
335
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
1.009452
|
|
X
|
336
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
|
1.009454
|
|
X
|
337
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU THẦU
|
Danh mục dự án đầu tư có sử
dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
2.002283
|
|
X
|
338
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
1.009642
|
|
X
|
339
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận
nhà đầu tư (khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-
|
1.009644
|
|
X
|
340
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
1.009645
|
|
X
|
341
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
1.009646
|
|
X
|
342
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
1.009647
|
|
X
|
343
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
1.009649
|
|
X
|
344
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
1.009650
|
|
X
|
345
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của
|
1.009652
|
|
X
|
346
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
1.009653
|
|
X
|
347
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
1.009654
|
|
X
|
348
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh
|
1.009655
|
|
X
|
349
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
1.009656
|
|
X
|
350
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
1.009657
|
|
X
|
351
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng
|
1.009659
|
|
X
|
352
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.009661
|
|
X
|
353
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
1.009662
|
|
X
|
354
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
1.009664
|
|
X
|
355
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
1.009665
|
|
X
|
356
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
1.009671
|
|
X
|
357
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
|
1.009729
|
|
X
|
358
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
1.009731
|
|
X
|
359
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
|
1.009736
|
|
X
|
360
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
2.001610
|
|
X
|
361
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
2.001583
|
|
X
|
362
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
2.001199
|
|
X
|
363
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
2.002043
|
|
X
|
364
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
2.002042
|
|
X
|
365
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp
|
2.002041
|
|
X
|
366
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
1.005169
|
|
X
|
367
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
2.002011
|
|
X
|
368
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
2.002010
|
|
X
|
369
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
2.002009
|
|
X
|
370
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2.002008
|
|
X
|
371
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
1.005114
|
|
X
|
372
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
2.002000
|
|
X
|
373
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
2.001993
|
|
X
|
374
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
2.002069
|
|
X
|
375
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
|
2.002075
|
|
X
|
376
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
2.002072
|
|
X
|
377
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
2.002045
|
|
X
|
378
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
1.010026
|
|
X
|
379
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty thành lập trên cơ sở chia công ty
|
2.002085
|
|
X
|
380
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
2.002083
|
|
X
|
381
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với các công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2.002059
|
|
X
|
382
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2.002060
|
|
X
|
383
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
2.002057
|
|
X
|
384
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
2.002032
|
|
X
|
385
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
2.002033
|
|
X
|
386
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
1.010027
|
|
X
|
387
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức
|
2.002018
|
|
X
|
388
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
2.002017
|
|
X
|
389
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Giải thể doanh nghiệp
|
2.002023
|
|
X
|
390
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
2.002022
|
|
X
|
391
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
2.002016
|
|
X
|
392
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
1.010030
|
|
X
|
393
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
1.010031
|
|
X
|
394
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
1.010010
|
|
X
|
395
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
1.010023
|
|
X
|
396
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
2.001996
|
|
X
|
397
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
2.002044
|
|
X
|
398
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
2.001992
|
|
X
|
399
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương thức tính thuế)
|
2.001954
|
|
X
|
400
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp
|
2.002070
|
|
X
|
401
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
|
2.002031
|
|
X
|
402
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
|
1.005176
|
|
X
|
403
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Chuyển đổi công ty ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
2.002034
|
|
X
|
404
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
2.002015
|
|
X
|
405
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
2.002029
|
|
X
|
406
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
2.002020
|
|
X
|
407
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng
|
1.010029
|
|
X
|
408
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
1.005125
|
|
X
|
409
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
2.002013
|
|
X
|
410
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
1.005003
|
|
X
|
411
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
1.005047
|
|
X
|
412
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
1.005122
|
|
X
|
413
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
2.001979
|
|
X
|
414
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
2.001957
|
|
X
|
415
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
1.005056
|
|
X
|
416
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng
|
1.005072
|
|
X
|
417
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
2.001962
|
|
X
|
418
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
1.005064
|
|
X
|
419
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
1.005124
|
|
X
|
420
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
1.005046
|
|
X
|
421
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
1.005283
|
|
X
|
422
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ)
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
2.002125
|
|
X
|
423
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
2.000368
|
|
X
|
424
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
2.000416
|
|
X
|
425
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
|
Thông báo thay đổi nội dung
cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
2.000375
|
|
X
|
426
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính
|
2.000765
|
X
|
|
427
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
2.000024
|
X
|
|
428
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
1.000016
|
X
|
|
429
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
2.000005
|
X
|
|
430
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
2.002005
|
X
|
|
431
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
Thông báo chuyển nhượng phần
vốn góp của các nhà đầu tư
|
2.002004
|
X
|
|
432
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
2.001999
|
X
|
|
433
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành,
|
2.002418
|
X
|
|
434
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NĂM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU
LỆ
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh) quyết định thành lập
|
2.000529
|
|
X
|
435
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NĂM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU
LỆ
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh
nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu
(Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
2.001061
|
|
X
|
436
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NĂM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU
LỆ
|
Chia, tách doanh nghiệp do
Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ
quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc
được giao quản lý
|
2.001025
|
|
X
|
437
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NĂM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU
LỆ
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt
động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều
lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
1.002395
|
|
X
|
438
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NĂM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU
LỆ
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành
lập hoặc giao quản lý.
|
2.001021
|
|
X
|
439
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào
viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ
đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và
|
1.008377
|
|
X
|
440
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc
|
1.008379
|
|
X
|
441
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước
|
1.006427
|
|
X
|
442
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức
|
2.002144
|
|
X
|
443
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
1.004460
|
|
X
|
444
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa
học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công
nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát
|
2.001643
|
|
X
|
445
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
2.001248
|
|
X
|
446
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
1.002935
|
|
X
|
447
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
2.001164
|
|
X
|
448
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục đăng ký tham gia
tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử
dụng ngân sách nhà nước.
|
1.001565
|
|
X
|
449
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.002502
|
|
X
|
450
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời
gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức
danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
2.000461
|
|
X
|
451
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người
|
2.000079
|
|
X
|
452
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam
|
2.000058
|
|
X
|
453
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
|
1.004473
|
|
X
|
454
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.004467
|
|
X
|
455
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
2.002278
|
|
X
|
456
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục xác nhận hàng
hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ,
ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
2.001179
|
|
X
|
457
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục hỗ trợ doanh
nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
1.002690
|
|
X
|
458
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt
động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
KH&CN
|
1.001716
|
|
X
|
459
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN
|
1.001693
|
|
X
|
460
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức KH&CN
|
1.001677
|
|
X
|
461
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công
nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ KH&CN)
|
2.002249
|
|
X
|
462
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ KH&CN)
|
2.002248
|
|
X
|
463
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN
|
2.001525
|
|
X
|
464
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục hỗ trợ phát
triển tổ chức trung gian của thị trường KH&CN
|
2.001143
|
|
X
|
465
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục hỗ trợ doanh
nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi
đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức
|
2.001137
|
|
X
|
466
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động lần đầu cho tổ chức KH&CN
|
1.001786
|
|
X
|
467
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN
|
1.001770
|
|
X
|
468
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN
|
1.001747
|
|
X
|
469
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến
|
2.001148
|
|
X
|
470
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
Cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
2.002380
|
|
X
|
471
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
Gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ- sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
2.002381
|
|
X
|
472
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
Cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
2.002384
|
|
X
|
473
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
Sửa đổi, giấy phép tiến hành
công việc bức xạ -sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
2.002382
|
|
X
|
474
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
Khai báo thiết bị X – quang
chẩn đoán trong y tế.
|
2.002385
|
|
X
|
475
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức
xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
2.002379
|
|
X
|
476
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
Bổ sung giấy phép tiến hành
công việc bức xạ -sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
2.002383
|
|
X
|
477
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
1.003542
|
|
X
|
478
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
Cấp lại giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
2.001483
|
|
X
|
479
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá
của tổ chức, cá nhân
|
2.002253
|
|
X
|
480
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
2.001501
|
|
X
|
481
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
2.001277
|
|
X
|
482
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
2.001269
|
|
X
|
483
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
2.001259
|
|
X
|
484
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
2.001209
|
|
X
|
485
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
2.001208
|
|
X
|
486
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
2.001207
|
|
X
|
487
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
|
2.001100
|
|
X
|
488
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
1.001392
|
|
X
|
489
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng
|
2.000212
|
|
X
|
490
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
1.000449
|
|
X
|
491
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
|
1.000243
|
|
X
|
492
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
|
2.000099
|
|
X
|
493
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
|
1.000234
|
|
X
|
494
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
1.000266
|
|
X
|
495
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
|
1.000031
|
|
X
|
496
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
|
2.000189
|
|
X
|
497
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
1.000389
|
|
X
|
498
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Công nhận giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
2.000632
|
|
X
|
499
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
1.000160
|
|
X
|
500
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000138
|
|
X
|
501
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
1.000167
|
|
X
|
502
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000553
|
|
X
|
503
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000530
|
|
X
|
504
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.000509
|
|
X
|
505
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì
|
1.000482
|
|
X
|
506
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.000154
|
|
X
|
507
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.010587
|
|
X
|
508
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
1.010588
|
|
X
|
509
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
1.010589
|
|
X
|
510
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
1.010593
|
|
X
|
511
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị
|
1.010594
|
|
X
|
512
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
1.010595
|
|
X
|
513
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
1.010596
|
|
X
|
514
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
2.001959
|
X
|
|
515
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
1.010927
|
|
X
|
516
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh
|
1.010928
|
|
X
|
517
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
1.001806
|
|
X
|
518
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
2.000141
|
|
X
|
519
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
Đăng ký thay đổi nội dung
hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
2.000135
|
|
X
|
520
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
2.000062
|
|
X
|
521
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
2.000056
|
|
X
|
522
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã
|
2.000051
|
|
X
|
523
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
VIỆC LÀM
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
1.001881
|
|
X
|
524
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
VIỆC LÀM
|
Cấp Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000205
|
X
|
|
525
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
VIỆC LÀM
|
Cấp lại Giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000192
|
X
|
|
526
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
VIỆC LÀM
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
1.009811
|
X
|
|
527
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
VIỆC LÀM
|
Xác nhận người lao động nước
ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
1.000459
|
X
|
|
528
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
VIỆC LÀM
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
1.000105
|
|
X
|
529
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
VIỆC LÀM
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
2.000219
|
|
X
|
530
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
VIỆC LÀM
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.009873
|
|
X
|
531
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
VIỆC LÀM
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.009874
|
|
X
|
532
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
VIỆC LÀM
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.001865
|
|
X
|
533
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
VIỆC LÀM
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.001823
|
|
X
|
534
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
VIỆC LÀM
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
1.001853
|
|
X
|
535
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
VIỆC LÀM
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
1.001978
|
X
|
|
536
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
VIỆC LÀM
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
1.001966
|
X
|
|
537
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
VIỆC LÀM
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
2.001953
|
X
|
|
538
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
VIỆC LÀM
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
2.000178
|
X
|
|
539
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
VIỆC LÀM
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
1.000401
|
X
|
|
540
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
VIỆC LÀM
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
2.000839
|
X
|
|
541
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
VIỆC LÀM
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
2.000148
|
X
|
|
542
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
VIỆC LÀM
|
Thông báo về việc tìm kiếm
việc làm hằng tháng
|
1.000362
|
X
|
|
543
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
Đăng ký hợp đồng lao động
trực tiếp giao kết
|
2.002028
|
|
X
|
544
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập dưới 90 ngày
|
1.005132
|
|
X
|
545
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
|
1.004949
|
|
X
|
546
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
(hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III)
|
2.001949
|
|
X
|
547
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
1.000479
|
|
X
|
548
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
1.000464
|
|
X
|
549
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
1.000448
|
|
X
|
550
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
1.000436
|
|
X
|
551
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
1.000414
|
|
X
|
552
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
|
Thành lập Hội đồng thương
lượng tập thể
|
1.009466
|
|
X
|
553
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
1.009467
|
|
X
|
554
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
|
Khai báo với Sở Lao động –
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
2.000134
|
|
X
|
555
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động
|
2.000111
|
|
X
|
556
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức
huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty
nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy
chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
|
1.005449
|
|
X
|
557
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung,
cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn,
vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện
tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu
tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công
ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung
|
1.005450
|
|
X
|
558
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao
động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp;
khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động
|
2.002341
|
X
|
|
559
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa
bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ
hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị
|
2.002343
|
X
|
|
560
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
2.000025
|
|
X
|
561
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000036
|
|
X
|
562
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000032
|
|
X
|
563
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000027
|
|
X
|
564
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
1.000091
|
|
X
|
565
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
Cấp giấy phép hoạt động cai
nghiện ma túy tự nguyện
|
1.010935
|
|
X
|
566
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy tự nguyện
|
1.010936
|
|
X
|
567
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
|
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng
hoạt động cai nghiện ma túy
|
1.010937
|
|
X
|
568
|
SỞ NỘI VỤ
|
THI ĐUA – KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
2.000449
|
|
X
|
569
|
SỞ NỘI VỤ
|
THI ĐUA – KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.000934
|
|
X
|
570
|
SỞ NỘI VỤ
|
THI ĐUA – KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
1.000924
|
|
X
|
571
|
SỞ NỘI VỤ
|
THI ĐUA – KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động xuất sắc
|
2.000287
|
|
X
|
572
|
SỞ NỘI VỤ
|
THI ĐUA – KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương theo đợt hoặc chuyên
|
2.000437
|
|
X
|
573
|
SỞ NỘI VỤ
|
THI ĐUA – KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp
Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
theo đợt hoặc chuyên đề
|
1.000898
|
|
X
|
574
|
SỞ NỘI VỤ
|
THI ĐUA – KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương về thành tích đột xuất
|
2.000422
|
|
X
|
575
|
SỞ NỘI VỤ
|
THI ĐUA – KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại
|
1.000681
|
|
X
|
576
|
SỞ NỘI VỤ
|
THI ĐUA – KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương cho gia đình
|
2.000418
|
|
X
|
577
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001894
|
|
X
|
578
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi Hiến chương
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001886
|
|
X
|
579
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
1.001875
|
|
X
|
580
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành đang là người đang bị buộc tội hoặc chưa
được xóa án tích
|
1.001854
|
|
X
|
581
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
|
1.001843
|
|
X
|
582
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
1.001832
|
|
X
|
583
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
1.001818
|
|
X
|
584
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
1.001807
|
|
X
|
585
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001797
|
|
X
|
586
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều tỉnh
|
2.002167
|
|
X
|
587
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
1.001775
|
|
X
|
588
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương
|
2.000713
|
|
X
|
589
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
Hiến chương của tổ chức
|
1.001550
|
|
X
|
590
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của
|
1.000788
|
|
X
|
591
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị
định số 162/2017/NĐ-CP
|
1.000780
|
|
X
|
592
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.000766
|
|
X
|
593
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2, Điều 33 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000654
|
|
X
|
594
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 của Luật tín
|
1.000638
|
|
X
|
595
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
2.000269
|
|
X
|
596
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
2.000264
|
|
X
|
597
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000604
|
|
X
|
598
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.000587
|
|
X
|
599
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín
|
1.000535
|
|
X
|
600
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
1.000517
|
|
X
|
601
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.000415
|
|
X
|
602
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
1.001642
|
|
X
|
603
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.001640
|
|
X
|
604
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
1.001637
|
|
X
|
605
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
2.000456
|
|
X
|
606
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
1.001628
|
|
X
|
607
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
1.001626
|
|
X
|
608
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thông báo tổ chức Hội
nghị thường niên đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
1.001624
|
|
X
|
609
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
1.001610
|
|
X
|
610
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã được đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
1.001604
|
|
X
|
611
|
SỞ NỘI VỤ
|
TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục về việc giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
1.001589
|
|
X
|
612
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục công nhận Ban Vận
động thành lập hội
|
1.003503
|
|
X
|
613
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thành lập hội
|
2.001481
|
|
X
|
614
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
1.003960
|
|
X
|
615
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội
|
2.001688
|
|
X
|
616
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đổi tên hội
|
2.001678
|
|
X
|
617
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
1.003918
|
|
X
|
618
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
1.003900
|
|
X
|
619
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn
phòng đại diện cấp tỉnh
|
1.003858
|
|
X
|
620
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
1.003822
|
|
X
|
621
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
2.001590
|
|
X
|
622
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục công nhận thay đổi,
bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
2.001567
|
|
X
|
623
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
1.003621
|
|
X
|
624
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
1.003916
|
|
X
|
625
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn
|
1.003950
|
|
X
|
626
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục hợp nhất, sát nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
1.003920
|
|
X
|
627
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh
|
1.003879
|
|
X
|
628
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
1.003866
|
|
X
|
629
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC – BIÊN CHẾ
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
1.009321
|
X
|
|
630
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC – BIÊN CHẾ
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
1.009320
|
X
|
|
631
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC – BIÊN CHẾ
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
1.009319
|
X
|
|
632
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC – BIÊN CHẾ
|
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
|
1.009339
|
X
|
|
633
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC – BIÊN CHẾ
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1.009340
|
X
|
|
634
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC – BIÊN CHẾ
|
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1.009352
|
X
|
|
635
|
SỞ NỘI VỤ
|
TỔ CHỨC – BIÊN CHẾ
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết
định của Ủy ban nhân dân
|
1.009914
|
X
|
|
636
|
SỞ NỘI VỤ
|
VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng
chỉ hành nghề lưu trữ
|
1.010196
|
X
|
|
637
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
BẢO VỆ THỰC VẬT
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
1.007933
|
|
X
|
638
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
BẢO VỆ THỰC VẬT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
1.007932
|
X
|
|
639
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
BẢO VỆ THỰC VẬT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
1.007931
|
X
|
|
640
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
BẢO VỆ THỰC VẬT
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004509
|
|
X
|
641
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
BẢO VỆ THỰC VẬT
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
1.004493
|
|
X
|
642
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
BẢO VỆ THỰC VẬT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004363
|
X
|
|
643
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
BẢO VỆ THỰC VẬT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004346
|
X
|
|
644
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CHĂN NUÔI
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đơn đặt
hàng
|
1.008126
|
X
|
|
645
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CHĂN NUÔI
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đơn
đặt hàng
|
1.008127
|
|
X
|
646
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CHĂN NUÔI
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008128
|
X
|
|
647
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CHĂN NUÔI
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008129
|
|
X
|
648
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT
|
Công nhận làng nghề
|
1.003695
|
X
|
|
649
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT
|
Công nhận nghề truyền thống
|
1.003712
|
X
|
|
650
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
1.003727
|
X
|
|
651
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
1.003524
|
X
|
|
652
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
1.003486
|
X
|
|
653
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
1.003397
|
|
X
|
654
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
1.007918
|
X
|
|
655
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
|
1.004815
|
X
|
|
656
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghĩ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu vực rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
1.000084
|
X
|
|
657
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghĩ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu vực rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
1.000081
|
X
|
|
658
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
3.000152
|
X
|
|
659
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án thuộc hỗ trợ tài chính của quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh.
|
1.000071
|
X
|
|
660
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
1.000065
|
X
|
|
661
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
1.000058
|
X
|
|
662
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
1.000055
|
|
X
|
663
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
3.000198
|
X
|
|
664
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1.011470
|
X
|
|
665
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
3.000159
|
X
|
|
666
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
3.000160
|
X
|
|
667
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế.
|
1.007917
|
X
|
|
668
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế
|
1.007916
|
X
|
|
669
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Phê duyệt khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
1.000047
|
X
|
|
670
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
LÂM NGHIỆP
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
1.000045
|
X
|
|
671
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
NÔNG NGHIỆP
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
1.003618
|
X
|
|
672
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
NÔNG NGHIỆP
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003388
|
X
|
|
673
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
NÔNG NGHIỆP
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
1.003371
|
X
|
|
674
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
QLCL NÔNG LÂM THỦY SẢN
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
2.001827
|
X
|
|
675
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
QLCL NÔNG LÂM THỦY SẢN
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm hết hạn)
|
2.001823
|
X
|
|
676
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THÚ Y
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)- cấp tỉnh
|
1.005319
|
|
X
|
677
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THÚ Y
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
1.004839
|
|
X
|
678
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THÚ Y
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
1.004022
|
|
X
|
679
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THÚ Y
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
|
2.001064
|
|
X
|
680
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THÚ Y
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
1.001686
|
X
|
|
681
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THÚ Y
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
2.002132
|
X
|
|
682
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THÚ Y
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
1.011475
|
X
|
|
683
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THÚ Y
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
|
1.011477
|
X
|
|
684
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THÚ Y
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
1.011478
|
X
|
|
685
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THÚ Y
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
1.001479
|
X
|
|
686
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY LỢI
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
|
2.001804
|
|
X
|
687
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY LỢI
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
1.004427
|
|
X
|
688
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY LỢI
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
2.001796
|
|
X
|
689
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY LỢI
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001795
|
|
X
|
690
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY LỢI
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
2.001793
|
|
X
|
691
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY LỢI
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
1.004385
|
|
X
|
692
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY LỢI
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001791
|
|
X
|
693
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY LỢI
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách,
hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003921
|
|
X
|
694
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY LỢI
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp
|
1.003893
|
|
X
|
695
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY LỢI
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
1.003880
|
|
X
|
696
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY LỢI
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
1.003870
|
|
X
|
697
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY LỢI
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý.
|
1.003867
|
|
X
|
698
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY LỢI
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001426
|
|
X
|
699
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY LỢI
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
|
2.001401
|
|
X
|
700
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY SẢN
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
1.004918
|
X
|
|
701
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY SẢN
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
1.004915
|
X
|
|
702
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY SẢN
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
1.004913
|
X
|
|
703
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY SẢN
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
1.004680
|
|
X
|
704
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY SẢN
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc phụ lục Công ước quốc tế về việc buôn bán các loài động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý hiếm có nguồn gốc từ
khai thác tự nhiên
|
1.004656
|
|
X
|
705
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY SẢN
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
1.004697
|
|
X
|
706
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY SẢN
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
1.003681
|
|
X
|
707
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY SẢN
|
Cấp Giấy Chứng nhận Đăng ký
tàu cá
|
1.003650
|
|
X
|
708
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY SẢN
|
Cấp lại giấy Chứng nhận Đăng
ký tàu cá
|
1.003634
|
|
X
|
709
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY SẢN
|
Cấp Giấy Chứng nhận Đăng ký
tạm thời tàu cá
|
1.003586
|
|
X
|
710
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY SẢN
|
Cấp, cấp lại Giấy Phép khai
thác thủy sản
|
1.004359
|
|
X
|
711
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY SẢN
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển.
|
1.004344
|
|
X
|
712
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
THỦY SẢN
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.
|
1.004692
|
|
X
|
713
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
TRỒNG TRỌT
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
1.008003
|
X
|
|
714
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1.009478
|
|
X
|
715
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền
sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa
vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
2.002173
|
X
|
|
716
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không
phải lập thành dự án đầu tư
|
1.005416
|
X
|
|
717
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Quyết định thuê tài sản phục
vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
1.005417
|
X
|
|
718
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
1.005418
|
X
|
|
719
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản
công tự nguyện trả lại tài sản cho
|
1.005420
|
X
|
|
720
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Quyết định điều chuyển tài
sản công
|
1.005422
|
X
|
|
721
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Quyết định bán tài sản công
|
1.005423
|
X
|
|
722
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
1.005424
|
X
|
|
723
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
1.005425
|
X
|
|
724
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
1.005426
|
X
|
|
725
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản
công
|
1.005427
|
X
|
|
726
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Quyết định xử lý tài sản
công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại
|
1.005428
|
X
|
|
727
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu
toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền
sở hữu cho Nhà nước
|
1.006218
|
X
|
|
728
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ
chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
|
1.006219
|
X
|
|
729
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Thủ tục thanh toán phần giá
trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu,
bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được
|
1.006220
|
X
|
|
730
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
Thanh toán chi phí liên quan
đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
1.006216
|
X
|
|
731
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
TIN HỌC THỐNG KÊ
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan
hệ với ngân sách
|
2.002206
|
|
X
|
732
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
BẢN ĐỒ
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp
đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
1.000049
|
X
|
|
733
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
BẢN ĐỒ
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
2.002475
|
|
X
|
734
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Chấp thuận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn,
thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
1.010200
|
X
|
|
735
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại
|
1.003010
|
X
|
|
736
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
1.005398
|
|
X
|
737
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
1.004238
|
X
|
|
738
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký,
|
1.004227
|
X
|
|
739
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
1.004221
|
|
X
|
740
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
1.004203
|
X
|
|
741
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1.004199
|
X
|
|
742
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
1.004193
|
X
|
|
743
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
1.003003
|
X
|
|
744
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng
|
2.000983
|
X
|
|
745
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
|
1.002255
|
X
|
|
746
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
2.000976
|
X
|
|
747
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
1.002273
|
X
|
|
748
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
1.002993
|
X
|
|
749
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có
|
2.000889
|
X
|
|
750
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
1.001991
|
X
|
|
751
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh
|
2.000880
|
X
|
|
752
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
1.001134
|
X
|
|
753
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
1.005194
|
X
|
|
754
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
1.001980
|
X
|
|
755
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
1.001009
|
X
|
|
756
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
1.001990
|
X
|
|
757
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
1.004206
|
X
|
|
758
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
1.004217
|
X
|
|
759
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
2.001938
|
|
X
|
760
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
|
1.004688
|
X
|
|
761
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai
|
1.004269
|
|
X
|
762
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
1.004257
|
X
|
|
763
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Giao đất, cho thuê đất, không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
1.002040
|
X
|
|
764
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Thẩm định phương án sử dụng
đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
2.000962
|
X
|
|
765
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự
án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực
hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không
phải chờ đến khi hoàn thành
|
1.002253
|
X
|
|
766
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi
đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
1.001039
|
X
|
|
767
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI - GHÉP
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất kết hợp với Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất trong các trường hợp cho
|
1.011229
|
X
|
|
768
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI - GHÉP
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất kết hợp với Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất trong các trường hợp cho thuê, cho thuê lại đồng thời hợp thửa
|
1.011230
|
X
|
|
769
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI - GHÉP
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất kết hợp với Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất trong các trường hợp cho thuê, cho thuê lại đồng thời chuyển nhượng
|
1.001233
|
X
|
|
770
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI - GHÉP
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp giảm diện tích thửa đất do
sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận kết hợp với Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài
|
1.001234
|
X
|
|
771
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI - GHÉP
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
kết hợp với Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc
chồng thành của chung vợ và
|
1.001235
|
X
|
|
772
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI - GHÉP
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng kết hợp
với Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
|
1.001236
|
X
|
|
773
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI - GHÉP
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng kết hợp
với Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
1.001237
|
X
|
|
774
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI - GHÉP
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất kết hợp với Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng.
|
1.001238
|
X
|
|
775
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI - GHÉP
|
Tách thửa kết hợp với Đăng ký
biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp cho thuê,
|
1.001239
|
X
|
|
776
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI - GHÉP
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất kết hợp với Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1.001240
|
X
|
|
777
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI - GHÉP
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao kết hợp với Gia hạn sử dụng đất ngoài
|
1.001241
|
X
|
|
778
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI - GHÉP
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao kết hợp với Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh
tế đồng thời với
|
1.001242
|
X
|
|
779
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI - GHÉP
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao kết hợp với Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh
tế đồng thời với Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền
|
1.001243
|
X
|
|
780
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI - GHÉP
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế kết hợp với Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1.001244
|
X
|
|
781
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI - GHÉP
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao kết hợp với Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan
nhà nước có
|
1.001245
|
X
|
|
782
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI - GHÉP
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao kết hợp với Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền
xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.
(Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc
phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì
nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ
|
1.001246
|
X
|
|
783
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐẤT ĐAI - GHÉP
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất đối với cơ sở tôn giáo kết hợp với Gia hạn
sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
1.001247
|
X
|
|
784
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
1.005408
|
X
|
|
785
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
1.004481
|
X
|
|
786
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
2.001814
|
X
|
|
787
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình
|
1.004446
|
X
|
|
788
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
1.004434
|
X
|
|
789
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
1.004433
|
X
|
|
790
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
2.001787
|
X
|
|
791
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
1.004367
|
X
|
|
792
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
2.001783
|
X
|
|
793
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
2.001781
|
X
|
|
794
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
1.004345
|
X
|
|
795
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
1.004343
|
X
|
|
796
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
Trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
2.001777
|
X
|
|
797
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
1.004135
|
X
|
|
798
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo
|
1.004132
|
X
|
|
799
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
1.004083
|
X
|
|
800
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
1.000778
|
X
|
|
801
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
KHÍ TƯỢNG - THỦY VĂN
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1.000987
|
X
|
|
802
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
KHÍ TƯỢNG - THỦY VĂN
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1.000970
|
X
|
|
803
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
KHÍ TƯỢNG - THỦY VĂN
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1.000943
|
X
|
|
804
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
MÔI TRƯỜNG
|
Cấp giấy phép môi trường
|
1.010727
|
X
|
|
805
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
MÔI TRƯỜNG
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
1.010728
|
X
|
|
806
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
MÔI TRƯỜNG
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
1.010729
|
X
|
|
807
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
MÔI TRƯỜNG
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
1.010730
|
X
|
|
808
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
MÔI TRƯỜNG
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
1.010733
|
X
|
|
809
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
MÔI TRƯỜNG
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
1.010735
|
X
|
|
810
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
1.004122
|
X
|
|
811
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
2.001738
|
X
|
|
812
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
1.004253
|
X
|
|
813
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.004232
|
X
|
|
814
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
1.004228
|
X
|
|
815
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.004223
|
X
|
|
816
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.004211
|
X
|
|
817
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ ngày đêm
|
1.004179
|
X
|
|
818
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày
|
1.004167
|
X
|
|
819
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
1.000824
|
X
|
|
820
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
1.001740
|
X
|
|
821
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
1.009669
|
X
|
|
822
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
1.004283
|
X
|
|
823
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
2.001770
|
X
|
|
824
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
Đăng ký khai thác sử dụng
nước mặt, nước biển
|
1.011516
|
X
|
|
825
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất
|
1.011517
|
X
|
|
826
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước
|
1.011518
|
X
|
|
827
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
TỔNG HỢP
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
1.004237
|
|
X
|
828
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
1.008201
|
|
X
|
829
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
1.004153
|
|
X
|
830
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
2.001744
|
|
X
|
831
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
2.001740
|
|
X
|
832
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
2.001737
|
|
X
|
833
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh (địa phương)
|
1.003868
|
|
X
|
834
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
2.001594
|
|
X
|
835
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
2.001584
|
|
X
|
836
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
1.003729
|
|
X
|
837
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh (địa phương)
|
1.003725
|
|
X
|
838
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
2.001564
|
|
X
|
839
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
1.003483
|
|
X
|
840
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
1.003114
|
|
X
|
841
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
BÁO CHÍ
|
Chấp thuận trưng bày tranh,
ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài
|
1.003888
|
|
X
|
842
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
BÁO CHÍ
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
2.001173
|
|
X
|
843
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
BÁO CHÍ
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
2.001171
|
|
X
|
844
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
BÁO CHÍ
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
1.009374
|
|
X
|
845
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
BÁO CHÍ
|
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
1.009386
|
|
X
|
846
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
1.005452
|
|
X
|
847
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
2.001766
|
|
X
|
848
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
2.001765
|
|
X
|
849
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
2.001684
|
|
X
|
850
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở
|
2.001681
|
|
X
|
851
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
2.001666
|
|
X
|
852
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
1.003384
|
|
X
|
853
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
2.001098
|
|
X
|
854
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
2.001091
|
|
X
|
855
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
2.001087
|
|
X
|
856
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
1.000073
|
|
X
|
857
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần góp vốn dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần góp vốn từ 30% vốn
|
1.000067
|
|
X
|
858
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
BƯU CHÍNH
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
1.003659
|
|
X
|
859
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
BƯU CHÍNH
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
1.003687
|
|
X
|
860
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
BƯU CHÍNH
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
1.003633
|
|
X
|
861
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
BƯU CHÍNH
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
1.004379
|
|
X
|
862
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
BƯU CHÍNH
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
1.004470
|
|
X
|
863
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
BƯU CHÍNH
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
1.005442
|
|
X
|
864
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
|
BƯU CHÍNH
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
1.010902
|
|
X
|
865
|
SỞ TƯ PHÁP
|
NUÔI CON NUÔI
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
1.003976
|
X
|
|
866
|
SỞ TƯ PHÁP
|
NUÔI CON NUÔI
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của
vơ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
1.004878
|
X
|
|
867
|
SỞ TƯ PHÁP
|
NUÔI CON NUÔI
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
1.003179
|
X
|
|
868
|
SỞ TƯ PHÁP
|
NUÔI CON NUÔI
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con
|
1.003160
|
X
|
|
869
|
SỞ TƯ PHÁP
|
NUÔI CON NUÔI
|
Thủ tục Xác nhận công dân
Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng
giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
|
2.002349
|
X
|
|
870
|
SỞ TƯ PHÁP
|
QUÔC TỊCH
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
|
2.001895
|
X
|
|
871
|
SỞ TƯ PHÁP
|
QUÔC TỊCH
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt
Nam
|
2.002039
|
X
|
|
872
|
SỞ TƯ PHÁP
|
QUÔC TỊCH
|
Thủ tục trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong
|
2.002038
|
X
|
|
873
|
SỞ TƯ PHÁP
|
QUÔC TỊCH
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
2.002036
|
X
|
|
874
|
SỞ TƯ PHÁP
|
QUÔC TỊCH
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
1.005136
|
X
|
|
875
|
SỞ TƯ PHÁP
|
LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
|
2.000488
|
X
|
|
876
|
SỞ TƯ PHÁP
|
LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
2.001417
|
X
|
|
877
|
SỞ TƯ PHÁP
|
LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt
|
2.000505
|
X
|
|
878
|
SỞ TƯ PHÁP
|
ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
2.001395
|
X
|
|
879
|
SỞ TƯ PHÁP
|
ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
2.001247
|
X
|
|
880
|
SỞ TƯ PHÁP
|
THỪA PHÁT LẠI
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
1.008925
|
|
X
|
881
|
SỞ TƯ PHÁP
|
THỪA PHÁT LẠI
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
1.008927
|
X
|
|
882
|
SỞ TƯ PHÁP
|
THỪA PHÁT LẠI
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
1.008930
|
X
|
|
883
|
SỞ TƯ PHÁP
|
HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
1.008913
|
X
|
|
884
|
SỞ TƯ PHÁP
|
HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
2.001716
|
X
|
|
885
|
SỞ TƯ PHÁP
|
QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
1.002626
|
X
|
|
886
|
SỞ TƯ PHÁP
|
QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
1.001842
|
X
|
|
887
|
SỞ TƯ PHÁP
|
TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
1.008889
|
X
|
|
888
|
SỞ TƯ PHÁP
|
TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm Trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
1.008890
|
X
|
|
889
|
SỞ TƯ PHÁP
|
LUẬT SƯ
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật
|
1.002010
|
X
|
|
890
|
SỞ TƯ PHÁP
|
LUẬT SƯ
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư.
|
1.002032
|
X
|
|
891
|
SỞ TƯ PHÁP
|
LUẬT SƯ
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
1.002055
|
X
|
|
892
|
SỞ TƯ PHÁP
|
LUẬT SƯ
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
1.002079
|
X
|
|
893
|
SỞ TƯ PHÁP
|
LUẬT SƯ
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
1.002099
|
X
|
|
894
|
SỞ TƯ PHÁP
|
LUẬT SƯ
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá
|
1.002153
|
X
|
|
895
|
SỞ TƯ PHÁP
|
CÔNG CHỨNG
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
1.001071
|
|
X
|
896
|
SỞ TƯ PHÁP
|
CÔNG CHỨNG
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
1.001446
|
X
|
|
897
|
SỞ TƯ PHÁP
|
CÔNG CHỨNG
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
1.001125
|
X
|
|
898
|
SỞ TƯ PHÁP
|
CÔNG CHỨNG
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
|
1.001153
|
X
|
|
899
|
SỞ TƯ PHÁP
|
CÔNG CHỨNG
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
1.001438
|
X
|
|
900
|
SỞ TƯ PHÁP
|
CÔNG CHỨNG
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng
|
1.001756
|
X
|
|
901
|
SỞ TƯ PHÁP
|
CÔNG CHỨNG
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
1.001799
|
X
|
|
902
|
SỞ TƯ PHÁP
|
CÔNG CHỨNG
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
1.001877
|
X
|
|
903
|
SỞ TƯ PHÁP
|
CÔNG CHỨNG
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
2.000789
|
X
|
|
904
|
SỞ TƯ PHÁP
|
CÔNG CHỨNG
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
2.000778
|
X
|
|
905
|
SỞ TƯ PHÁP
|
CÔNG CHỨNG
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
1.001688
|
X
|
|
906
|
SỞ TƯ PHÁP
|
CÔNG CHỨNG
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
2.000766
|
X
|
|
907
|
SỞ TƯ PHÁP
|
CÔNG CHỨNG
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
1.001665
|
X
|
|
908
|
SỞ TƯ PHÁP
|
CÔNG CHỨNG
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
2.000758
|
X
|
|
909
|
SỞ TƯ PHÁP
|
CÔNG CHỨNG
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
1.001647
|
X
|
|
910
|
SỞ TƯ PHÁP
|
CÔNG CHỨNG
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
2.000743
|
X
|
|
911
|
SỞ TƯ PHÁP
|
CÔNG CHỨNG
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
1.003118
|
X
|
|
912
|
SỞ TƯ PHÁP
|
CÔNG CHỨNG
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề
tại tổ chức hành nghề công chứng
|
2.002387
|
X
|
|
913
|
SỞ TƯ PHÁP
|
TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
1.000627
|
X
|
|
914
|
SỞ TƯ PHÁP
|
TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
Đăng ký hoạt động cho Chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
1.000614
|
X
|
|
915
|
SỞ TƯ PHÁP
|
TRỢ GIÚP PHÁP
|
Đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
2.000596
|
X
|
|
916
|
SỞ TƯ PHÁP
|
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
Thủ tục thay đổi nội dung
Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
1.001233
|
X
|
|
917
|
SỞ TƯ PHÁP
|
TRỢ GIÚP PHÁP
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
2.000587
|
X
|
|
918
|
SỞ TƯ PHÁP
|
TRỢ GIÚP PHÁP
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
2.000518
|
X
|
|
919
|
SỞ TƯ PHÁP
|
TRỢ GIÚP PHÁP
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với Luật sư
|
2.000977
|
X
|
|
920
|
SỞ TƯ PHÁP
|
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp
pháp lý của người được trợ giúp pháp lý
|
2.001680
|
|
X
|
921
|
SỞ TƯ PHÁP
|
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng giám định tư pháp
|
2.000823
|
X
|
|
922
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DI SẢN VĂN HÓA
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
2.001631
|
|
X
|
923
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DI SẢN VĂN HÓA
|
Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
1.003838
|
X
|
|
924
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DI SẢN VĂN HÓA
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
2.001613
|
X
|
|
925
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DI SẢN VĂN HÓA
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
1.003793
|
X
|
|
926
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DI SẢN VĂN HÓA
|
Thủ tục cấp giấy phép khai
quật khẩn cấp
|
2.001591
|
X
|
|
927
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DI SẢN VĂN HÓA
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
1.003738
|
X
|
|
928
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DI SẢN VĂN HÓA
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
1.003646
|
X
|
|
929
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DI SẢN VĂN HÓA
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện
|
1.003835
|
X
|
|
930
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DI SẢN VĂN HÓA
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
1.001106
|
X
|
|
931
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DI SẢN VĂN HÓA
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
1.001123
|
X
|
|
932
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DI SẢN VĂN HÓA
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
1.001822
|
|
X
|
933
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DI SẢN VĂN HÓA
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
1.002003
|
X
|
|
934
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DI SẢN VĂN HÓA
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
1.003901
|
|
X
|
935
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DI SẢN VĂN HÓA
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
2.001641
|
X
|
|
936
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
ĐIỆN ẢNH
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân
loại phim
|
1.011454
|
X
|
|
937
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
1.001833
|
|
X
|
938
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
1.001809
|
|
X
|
939
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
1.001778
|
X
|
|
940
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
1.001755
|
X
|
|
941
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
1.001738
|
|
X
|
942
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
1.001704
|
|
X
|
943
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
|
1.001671
|
X
|
|
944
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
1.001229
|
X
|
|
945
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương
mại
|
1.001211
|
X
|
|
946
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
1.001191
|
X
|
|
947
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
1.001182
|
X
|
|
948
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM
|
Thủ tục thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
|
1.001147
|
|
X
|
949
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn
nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp
tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
|
1.009397
|
|
X
|
950
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp
công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
1.009398
|
|
X
|
951
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi
người đẹp, người mẫu
|
1.009399
|
|
X
|
952
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
1.009403
|
|
X
|
953
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
VĂN HÓA CƠ SỞ
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
1.003676
|
|
X
|
954
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
VĂN HÓA CƠ SỞ
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
1.003654
|
|
X
|
955
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
VĂN HÓA CƠ SỞ
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
1.001008
|
X
|
|
956
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
VĂN HÓA CƠ SỞ
|
Thủ tục cấp giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
1.000922
|
X
|
|
957
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
VĂN HÓA CƠ SỞ
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ
thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
1.004650
|
|
X
|
958
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
VĂN HÓA CƠ SỞ
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
1.004645
|
|
X
|
959
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
VĂN HÓA CƠ SỞ
|
Thủ tục cấp giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
1.004639
|
|
X
|
960
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
VĂN HÓA CƠ SỞ
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
1.004666
|
|
X
|
961
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
VĂN HÓA CƠ SỞ
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
1.004662
|
|
X
|
962
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
1.003784
|
X
|
|
963
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA
|
Thủ tục giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương
|
1.003743
|
X
|
|
964
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
2.001496
|
X
|
|
965
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
1.003560
|
X
|
|
966
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Nghệ sĩ nhân dân
|
1.001376
|
X
|
|
967
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Nghệ sĩ ưu tú
|
1.001108
|
X
|
|
968
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
1.001032
|
X
|
|
969
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
1.000971
|
X
|
|
970
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng
Hồ Chí Minh về văn học, nghệ thuật
|
1.000871
|
X
|
|
971
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng
Nhà nước về văn học, nghệ thuật
|
1.000564
|
X
|
|
972
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THƯ VIỆN
|
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người
|
1.008895
|
X
|
|
973
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THƯ VIỆN
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư
viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước
ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
1.008896
|
X
|
|
974
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THƯ VIỆN
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người
|
1.008897
|
X
|
|
975
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
1.005441
|
|
X
|
976
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
1.001420
|
|
X
|
977
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
1.001407
|
|
X
|
978
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
2.001414
|
|
X
|
979
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
1.000919
|
|
X
|
980
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
1.000817
|
|
X
|
981
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
1.000454
|
|
X
|
982
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
1.000433
|
|
X
|
983
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
1.000379
|
|
X
|
984
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
1.000104
|
|
X
|
985
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
2.000022
|
|
X
|
986
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
GIA ĐÌNH
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
1.003310
|
|
X
|
987
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
1.004723
|
X
|
|
988
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
1.002445
|
X
|
|
989
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
1.002396
|
X
|
|
990
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng
|
1.003441
|
X
|
|
991
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
1.000983
|
X
|
|
992
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc
tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
1.002022
|
X
|
|
993
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
1.002013
|
X
|
|
994
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.001782
|
X
|
|
995
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
1.000953
|
X
|
|
996
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
1.000936
|
X
|
|
997
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
1.000920
|
X
|
|
998
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
1.001195
|
X
|
|
999
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
1.000904
|
X
|
|
1000
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
1.000883
|
X
|
|
1001
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
1.000863
|
X
|
|
1002
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
1.000847
|
X
|
|
1003
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
1.000830
|
X
|
|
1004
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
1.000814
|
X
|
|
1005
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
1.000644
|
X
|
|
1006
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
1.000842
|
X
|
|
1007
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
1.005163
|
X
|
|
1008
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
2.002188
|
X
|
|
1009
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
|
1.000594
|
X
|
|
1010
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
1.000560
|
X
|
|
1011
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
1.000544
|
X
|
|
1012
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
1.001213
|
X
|
|
1013
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
1.000518
|
X
|
|
1014
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
1.000501
|
X
|
|
1015
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
1.000485
|
X
|
|
1016
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
1.005357
|
X
|
|
1017
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
1.001801
|
X
|
|
1018
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
1.001500
|
X
|
|
1019
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
1.005162
|
X
|
|
1020
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
1.001517
|
X
|
|
1021
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
1.001527
|
X
|
|
1022
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
1.001056
|
X
|
|
1023
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
1.004528
|
X
|
|
1024
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.001628
|
|
X
|
1025
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.001616
|
|
X
|
1026
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.001622
|
|
X
|
1027
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch
|
2.001611
|
|
X
|
1028
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
2.001589
|
|
X
|
1029
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
1.003742
|
|
X
|
1030
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
1.001837
|
|
X
|
1031
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
1.001440
|
|
X
|
1032
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
1.004605
|
|
X
|
1033
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
1.003717
|
|
X
|
1034
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt
|
1.003240
|
|
X
|
1035
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư
|
1.003275
|
|
X
|
1036
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước
|
1.005161
|
|
X
|
1037
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước
|
1.003002
|
|
X
|
1038
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
1.004628
|
|
X
|
1039
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
1.004623
|
|
X
|
1040
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
1.001432
|
|
X
|
1041
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
1.004614
|
|
X
|
1042
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
1.003490
|
X
|
|
1043
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004551
|
X
|
|
1044
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004503
|
X
|
|
1045
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.001455
|
X
|
|
1046
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004580
|
X
|
|
1047
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004572
|
X
|
|
1048
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
DU LỊCH
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu
|
1.004594
|
X
|
|
1049
|
SỞ XÂY DỰNG
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
1.009988
|
X
|
|
1050
|
SỞ XÂY DỰNG
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan
|
1.009990
|
X
|
|
1051
|
SỞ XÂY DỰNG
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
1.009989
|
X
|
|
1052
|
SỞ XÂY DỰNG
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009991
|
X
|
|
1053
|
SỞ XÂY DỰNG
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1.009936
|
X
|
|
1054
|
SỞ XÂY DỰNG
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
1.009982
|
X
|
|
1055
|
SỞ XÂY DỰNG
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
1.009985
|
X
|
|
1056
|
SỞ XÂY DỰNG
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
1.009984
|
X
|
|
1057
|
SỞ XÂY DỰNG
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng
|
1.009986
|
X
|
|
1058
|
SỞ XÂY DỰNG
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1.009983
|
X
|
|
1059
|
SỞ XÂY DỰNG
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
|
1.009987
|
X
|
|
1060
|
SỞ XÂY DỰNG
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, III
|
1.009928
|
X
|
|
1061
|
SỞ XÂY DỰNG
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
1.009980
|
X
|
|
1062
|
SỞ XÂY DỰNG
|
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B,
|
1.009981
|
X
|
|
1063
|
SỞ XÂY DỰNG
|
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường
hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu
|
1.010009
|
X
|
|
1064
|
SỞ XÂY DỰNG
|
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-
|
1.010006
|
X
|
|
1065
|
SỞ XÂY DỰNG
|
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
1.007766
|
X
|
|
1066
|
SỞ XÂY DỰNG
|
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
|
1.007764
|
X
|
|
1067
|
SỞ XÂY DỰNG
|
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
1.007767
|
X
|
|
1068
|
SỞ XÂY DỰNG
|
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
1.007750
|
X
|
|
1069
|
SỞ XÂY DỰNG
|
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
1.007762
|
X
|
|
1070
|
SỞ XÂY DỰNG
|
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
Thuê
nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
1.007763
|
X
|
|
1071
|
SỞ XÂY DỰNG
|
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
Công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư
|
1.006873
|
X
|
|
1072
|
SỞ XÂY DỰNG
|
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư
|
1.006876
|
X
|
|
1073
|
SỞ XÂY DỰNG
|
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số
|
1.010007
|
X
|
|
1074
|
SỞ XÂY DỰNG
|
NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
1.010005
|
X
|
|
1075
|
SỞ XÂY DỰNG
|
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
1.010747
|
X
|
|
1076
|
SỞ XÂY DỰNG
|
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
1.002572
|
X
|
|
1077
|
SỞ XÂY DỰNG
|
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
1.002625
|
X
|
|
1078
|
SỞ XÂY DỰNG
|
GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Xây dựng
|
2.001116
|
X
|
|
1079
|
SỞ XÂY DỰNG
|
GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được
Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
1.002515
|
X
|
|
1080
|
SỞ XÂY DỰNG
|
GIÁM ĐỊNH NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
1.002621
|
X
|
|
1081
|
SỞ XÂY DỰNG
|
VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
1.006871
|
X
|
|
1082
|
SỞ XÂY DỰNG
|
QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
1.002701
|
X
|
|
1083
|
SỞ XÂY DỰNG
|
QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
1.003011
|
X
|
|
1084
|
SỞ XÂY DỰNG
|
QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
1.008432
|
X
|
|
1085
|
SỞ XÂY DỰNG
|
QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
1.008891
|
X
|
|
1086
|
SỞ XÂY DỰNG
|
QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
1.008993
|
X
|
|
1087
|
SỞ XÂY DỰNG
|
QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
Thủ tục công nhận chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
1.008992
|
X
|
|
1088
|
SỞ XÂY DỰNG
|
QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ
hành nghề kiến trúc
|
1.008991
|
X
|
|
1089
|
SỞ XÂY DỰNG
|
QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
1.008990
|
X
|
|
1090
|
SỞ XÂY DỰNG
|
QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi
thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
1.008989
|
X
|
|
1091
|
SỞ XÂY DỰNG
|
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
1.009788
|
X
|
|
1092
|
SỞ XÂY DỰNG
|
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
Cho ý kiến về việc kéo dài
thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có
nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
1.009791
|
X
|
|
1093
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
1.003709
|
X
|
|
1094
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
1.003748
|
X
|
|
1095
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
1.003773
|
X
|
|
1096
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày
tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
1.003787
|
X
|
|
1097
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003800
|
X
|
|
1098
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003824
|
X
|
|
1099
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
1.003848
|
X
|
|
1100
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
1.003876
|
X
|
|
1101
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
1.003803
|
X
|
|
1102
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
1.003774
|
X
|
|
1103
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ Y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
2.000984
|
X
|
|
1104
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
1.003746
|
X
|
|
1105
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.008069
|
X
|
|
1106
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003720
|
|
X
|
1107
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
1.003644
|
X
|
|
1108
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y
|
1.003628
|
X
|
|
1109
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003547
|
X
|
|
1110
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003531
|
X
|
|
1111
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
1.003516
|
X
|
|
1112
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
2.000980
|
X
|
|
1113
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
|
2.000968
|
X
|
|
1114
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
1.001138
|
X
|
|
1115
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
2.000559
|
X
|
|
1116
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa
|
2.000552
|
X
|
|
1117
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách,
|
1.006780
|
X
|
|
1118
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002464
|
|
X
|
1119
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất
|
1.000562
|
|
X
|
1120
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
1.000511
|
|
X
|
1121
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001086
|
X
|
|
1122
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001077
|
X
|
|
1123
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc
thẩm quyền quản lý
|
1.001750
|
X
|
|
1124
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cho phép áp dụng chính thức
kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
quản lý của Sở Y tế
|
1.001734
|
X
|
|
1125
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
1.001641
|
|
X
|
1126
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.001595
|
|
X
|
1127
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.000854
|
|
X
|
1128
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
1.001824
|
|
X
|
1129
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cho phép đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở
|
1.001846
|
|
X
|
1130
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở
|
1.001866
|
|
X
|
1131
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
|
1.001884
|
|
X
|
1132
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế
(trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng
đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp
|
1.001907
|
X
|
|
1133
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
1.002230
|
X
|
|
1134
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
1.002215
|
X
|
|
1135
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
1.002205
|
X
|
|
1136
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002191
|
X
|
|
1137
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
1.002182
|
X
|
|
1138
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002162
|
X
|
|
1139
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo
|
1.002140
|
X
|
|
1140
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng
|
1.002131
|
X
|
|
1141
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
1.002111
|
X
|
|
1142
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính
|
1.002097
|
X
|
|
1143
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh
|
1.002073
|
X
|
|
1144
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
1.002058
|
X
|
|
1145
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
1.002037
|
X
|
|
1146
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
1.002015
|
X
|
|
1147
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
1.002000
|
X
|
|
1148
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn
|
1.001987
|
X
|
|
1149
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001552
|
X
|
|
1150
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001538
|
X
|
|
1151
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001532
|
X
|
|
1152
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001398
|
X
|
|
1153
|
SỞ Y TẾ
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.001393
|
X
|
|
1154
|
SỞ Y TẾ
|
Y TẾ DỰ PHÒNG
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
1.004607
|
X
|
|
1155
|
SỞ Y TẾ
|
Y TẾ DỰ PHÒNG
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
1.004564
|
X
|
|
1156
|
SỞ Y TẾ
|
Y TẾ DỰ PHÒNG
|
Thông báo hoạt động đối với
tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
1.000844
|
|
X
|
1157
|
SỞ Y TẾ
|
Y TẾ DỰ PHÒNG
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
1.006422
|
X
|
|
1158
|
SỞ Y TẾ
|
Y TẾ DỰ PHÒNG
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
1.006431
|
X
|
|
1159
|
SỞ Y TẾ
|
Y TẾ DỰ PHÒNG
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
1.006425
|
X
|
|
1160
|
SỞ Y TẾ
|
Y TẾ DỰ PHÒNG
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
1.004488
|
|
X
|
1161
|
SỞ Y TẾ
|
Y TẾ DỰ PHÒNG
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
1.004477
|
|
X
|
1162
|
SỞ Y TẾ
|
Y TẾ DỰ PHÒNG
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
1.004471
|
|
X
|
1163
|
SỞ Y TẾ
|
Y TẾ DỰ PHÒNG
|
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
1.004461
|
|
X
|
1164
|
SỞ Y TẾ
|
Y TẾ DỰ PHÒNG
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
1.003580
|
|
X
|
1165
|
SỞ Y TẾ
|
Y TẾ DỰ PHÒNG
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
2.000655
|
|
X
|
1166
|
SỞ Y TẾ
|
Y TẾ DỰ PHÒNG
|
Xác định trường hợp được bồi thường
khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
1.001386
|
X
|
|
1167
|
SỞ Y TẾ
|
Y TẾ DỰ PHÒNG
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003958
|
X
|
|
1168
|
SỞ Y TẾ
|
TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
1.003006
|
|
X
|
1169
|
SỞ Y TẾ
|
TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
1.003029
|
|
X
|
1170
|
SỞ Y TẾ
|
TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
1.003039
|
|
X
|
1171
|
SỞ Y TẾ
|
TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
2.000985
|
|
X
|
1172
|
SỞ Y TẾ
|
TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ
sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
2.000982
|
|
X
|
1173
|
SỞ Y TẾ
|
DƯỢC PHẨM
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
|
1.004593
|
X
|
|
1174
|
SỞ Y TẾ
|
DƯỢC PHẨM
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
|
1.004585
|
X
|
|
1175
|
SỞ Y TẾ
|
DƯỢC PHẨM
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y
|
1.002399
|
X
|
|
1176
|
SỞ Y TẾ
|
DƯỢC PHẨM
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
|
1.004576
|
X
|
|
1177
|
SỞ Y TẾ
|
DƯỢC PHẨM
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
|
1.004571
|
X
|
|
1178
|
SỞ Y TẾ
|
DƯỢC PHẨM
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
1.004557
|
X
|
|
1179
|
SỞ Y TẾ
|
DƯỢC PHẨM
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh
|
1.004516
|
X
|
|
1180
|
SỞ Y TẾ
|
DƯỢC PHẨM
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
1.004459
|
X
|
|
1181
|
SỞ Y TẾ
|
DƯỢC PHẨM
|
Đánh giá đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
1.003001
|
X
|
|
1182
|
SỞ Y TẾ
|
DƯỢC PHẨM
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP)
|
1.002952
|
X
|
|
1183
|
SỞ Y TẾ
|
DƯỢC PHẨM
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-
|
1.002934
|
X
|
|
1184
|
SỞ Y TẾ
|
DƯỢC PHẨM
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
1.002339
|
X
|
|
1185
|
SỞ Y TẾ
|
DƯỢC PHẨM
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP)
|
1.002292
|
X
|
|
1186
|
SỞ Y TẾ
|
DƯỢC PHẨM
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
1.002258
|
X
|
|
1187
|
SỞ Y TẾ
|
DƯỢC PHẨM
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư số 03/2018/TT-BYT
|
1.002235
|
X
|
|
1188
|
SỞ Y TẾ
|
DƯỢC PHẨM
|
Công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc
|
1.001893
|
X
|
|
1189
|
SỞ Y TẾ
|
AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1.003348
|
|
X
|
1190
|
SỞ Y TẾ
|
AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho
chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng
|
1.003332
|
|
X
|
1191
|
SỞ Y TẾ
|
AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
Đăng ký nội dung quảng cáo
đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1.003108
|
|
X
|
|
|
|
|
TỔNG:
|
573
|
618
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, TOÀN TRÌNH
(CẤP HUYỆN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5472/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND tỉnh
Long An)
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, TOÀN TRÌNH
(CẤP XÃ)
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, TOÀN TRÌNH
(NHIỀU CẤP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5472/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của UBND
tỉnh Long An)