1. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan thực hiện tích hợp, khai thác hiệu quả các dữ liệu có liên quan đến
Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung của tỉnh.
- Xây dựng, đặc tả chi tiết các cơ sở dữ liệu thuộc
phạm vi quản lý trong Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh theo quy định;
- Thực hiện kết nối, chia sẻ dữ liệu cơ sở dữ liệu
của các cơ quan, đơn vị thông qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu (LGSP) tỉnh
đảm bảo dữ liệu chia sẻ chính xác, thống nhất, đảm bảo về an toàn an ninh thông
tin và các quy định về bảo vệ bí mật nhà nước;
c) Định kỳ 6 tháng/lần tổng hợp, báo cáo Chủ tịch
UBND tỉnh về tình hình kết nối, chia sẻ, sử dụng các dữ liệu trong Danh mục cơ
sở dữ liệu dùng chung tỉnh; kịp thời tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh, bổ
sung Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh khi có thay đổi theo yêu cầu thực tế
hoặc theo đề xuất của các cơ quan, đơn vị.
a) Xây dựng, đặc tả chi tiết các cơ sở dữ liệu thuộc
phạm vi quản lý trong Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh theo hướng dẫn của
Sở Thông tin và Truyền thông. Đồng thời, chủ động xây dựng dịch vụ chia sẻ dữ
liệu đối với danh mục dữ liệu trên các hệ thống thông tin thuộc phạm vi quản lý
để sẵn sàng kết nối, chia sẻ dữ liệu theo thời gian vận hành/kế hoạch xây dựng.
b) Kết nối, cung cấp các cơ sở dữ liệu theo dịch vụ
chia sẻ dữ liệu đã đăng ký thông qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu (LGSP)
tỉnh.
c) Tổ chức quản lý, vận hành, duy trì và cập nhật
các cơ sở dữ liệu, định kỳ hàng tháng, hướng đến dữ liệu “đúng, đủ, sạch, sống”.
d) Trường hợp bổ sung, chỉnh sửa hoặc rút cơ sở dữ
liệu khỏi Danh mục, cơ quan, đơn vị chủ quản cơ sở dữ liệu có văn bản đề nghị
kèm thuyết minh, giải trình và đề nghị, gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp,
trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc
UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên CSDL
|
Mục đích
|
Nội dung chính; thực thể cần chuyển đổi số
|
Cơ chế thu thập
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Đơn vị chủ trì
|
Thời gian vận hành / kế hoạch xây dựng
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
1
|
Cổng Thông tin điện tử
tỉnh Bắc Ninh
|
Cung cấp thông tin
chính thức về hoạt động quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh; cung cấp các kênh
thông tin, chức năng phục vụ người dân và doanh nghiệp
|
Tin tức hoạt động của
UBND tỉnh và các cơ quan nhà nước trong tỉnh; Văn bản pháp lý, văn bản chỉ đạo
điều hành; Các kênh thông tin theo quy định của pháp luật
|
Ban biên tập các cơ
quan, đơn vị đăng tải tin, bài; cập nhật thông tin, dữ liệu lên Cổng
|
Dịch vụ Web Service
|
Văn phòng UBND tỉnh quản
lý dữ liệu, Sở Thông tin và Truyền thông vận hành hạ tầng kỹ thuật
|
2011
|
|
2
|
Hệ thống Công báo điện
tử tỉnh Bắc Ninh
|
Cung cấp thông tin về
văn bản pháp luật
|
Số hóa, cung cấp toàn bộ
thông tin về văn bản được đăng công báo tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh cập
nhật dữ
|
Dịch vụ Web Service
|
Văn phòng UBND tỉnh quản
lý dữ liệu, Sở Thông tin và Truyền thông vận hành hạ tầng kỹ thuật
|
2021
|
|
3
|
Phần mềm theo dõi, đánh
giá, xác định chỉ số CCHC và cơ quan trong sạch vững mạnh hàng năm của các Sở,
Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
Quản lý thống nhất toàn
bộ dữ liệu về theo dõi, đánh giá, xác định chỉ số CCHC (PAR Index) và chỉ số
trong sạch vững mạnh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thông tin dữ liệu theo
dõi, đánh giá, xác định chỉ số CCHC (PAR Index) và chỉ số trong sạch vững mạnh
hàng năm của các Sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thành phố và UBND
xã, phường, thị trấn
|
Các đơn vị có trách nhiệm
cập nhật lên các dữ liệu theo dõi, đánh giá, xác định chỉ số CCHC và cơ quan
trong sạch vững mạnh hàng năm
|
- Chia sẻ dữ liệu mặc định
|
Sở Nội vụ quản lý dữ liệu;
Sở TTTT vận hành hạ tầng kỹ thuật
|
2021
|
|
4
|
CSDL hồ sơ trình khen
thưởng cấp tỉnh, cấp Nhà nước
|
Quản lý thống nhất hồ
sơ trình khen thưởng cấp tỉnh, cấp Nhà nước
|
Thông in cá nhân trình
khen cấp tỉnh, cấp Nhà nước bao gồm các dữ liệu chính: Tên cá nhân; Địa chỉ;
Hình thức khen thưởng
|
Cập nhật dữ liệu hồ sơ trình
khen thưởng lên cơ sở dữ liệu thông qua hệ thống quản lý hồ sơ khen thưởng điện
tử ngành Thi đua - Khen thưởng
|
Dịch vụ tra cứu, khai
thác tìm kiếm cá nhân được đề nghị khen thưởng cấp tỉnh, cấp Nhà nước
|
Sở Nội vụ quản lý dữ liệu;
Sở TTTT vận hành hạ tầng kỹ thuật
|
2024-2025
|
|
5
|
CSDL tài liệu lưu trữ
điện tử
|
Quản lý thống nhất hồ
sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của các cơ quan, tổ chức
|
Chuẩn thông tin đầu vào
của tài liệu lưu trữ thực hiện theo quy định tại Thông tư số 02/2019/TT-BNV ngày
24/01/2019 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ quy định chuẩn dữ liệu đầu vào và yêu cầu
bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử
|
Kết nối chia sẻ dữ liệu
của các lưu trữ lịch sử, lưu trữ cơ quan
|
Phục vụ tra cứu, khai
thác tìm kiếm thông tin về tài liệu lưu trữ; cung cấp dịch vụ công trực tuyến
khai thác sử dụng tài liệu lưu trữ của cơ quan, tổ chức và cá nhân
|
Sở Nội vụ quản lý dữ liệu;
Sở TTTT vận hành hạ tầng kỹ thuật
|
2024-2025
|
|
6
|
Chương trình Truyền
hình trực tuyến
|
Đưa chương trình truyền
hình trực tuyến của Đài đến với toàn thể khán thính giả trong tỉnh, trong nước
và quốc tế.
|
Kênh chương trình truyền
hình thời sự, chính trị tổng hợp, chuyên đề, chuyên mục, văn nghệ, thể thao
giải trí của Đài
|
Số hóa tín hiệu chương
trình truyền hình truyền thống lên truyền hình internet.
|
Dịch vụ Web, data
Service
|
Đài Phát thanh và Truyền
hình Bắc Ninh chủ trì quản lý dữ liệu và vận hành hạ tầng kỹ thuật.
|
2023
|
|
7
|
Chương trình Truyền
hình phát thanh
|
Đưa chương trình phát
thanh trực tuyến của Đài đến với toàn thể khán thính giả trong tỉnh, trong nước
và quốc tế.
|
Kênh chương trình phát
thanh thời sự, chính trị, tổng hợp, chuyên đề, văn nghệ, thể thao giải trí của
Đài
|
Số hóa, chuẩn hóa dữ liệu
chương trình phát thanh lên hạ tầng internet.
|
Dịch vụ Web, data Service
|
Đài Phát thanh và Truyền
hình Bắc Ninh chủ trì quản lý dữ liệu và vận hành hạ tầng kỹ thuật.
|
2023
|
|
8
|
Hệ thống thông tin điện
tử truy xuất nguồn gốc – kết nối cung cầu hàng hóa tỉnh Bắc Ninh
|
Phục vụ việc cung cấp thông
tin về nguồn gốc, cung cầu sản phẩm, hàng hóa trên cơ sở kết nối thông tin với
hệ thống truy xuất nguồn gốc của các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở sản
xuất,...
|
Thông tin chi tiết các
sản phẩm, hàng hóa đã thực hiện việc truy xuất nguồn gốc sản phẩm trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
quản lý chung hệ thống; Các Sở, Ban, Ngành: Sở NN&PTNT; Sở Y tế, Sở Công
Thương; Sở TT&TT; Ban Quản lý ATTP; UBND các huyện, thị xã, thành phố quản
lý sản phẩm hàng hóa theo chức năng.
|
API
|
Sở Khoa học và Công nghệ
Quản lý dữ liệu; Vận hành tại Trung tâm dữ liệu tỉnh
|
Đã triển khai từ năm 2022
|
|
9
|
CSDL nhiệm vụ KH&CN
|
Cung cấp thông tin về
nhiệm vụ KH&CN đang tiến hành, kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN,
thông tin ứng dụng kết quả nhiệm vụ KH&CN
|
Thông tin về nhiệm vụ
KH&CN đang tiến hành, kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN, thông tin ứng
dụng kết quả nhiệm vụ KH&CN
|
Sở Khoa học và Công nghệ
cập nhật các thông tin trên Hệ thống CSDL quốc gia về Khoa học và Công nghệ
|
API
|
Hệ thống thông tin
KH&CN, Bộ KH&CN
|
Đã triển khai
|
|
10
|
Cơ sở dữ liệu khoa học
- công nghệ tỉnh Bắc Ninh
|
Phục vụ công tác quản
lý nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, góp phần xây
dựng thành phố thông minh
|
Thông tin về nhiệm vụ
KH&CN; Nhân lực nghiên cứu KH&CN; Thông tin về công nghệ, công nghệ
cao, chuyển giao công nghệ; Doanh nghiệp, tổ chức KH&CN; Sở hữu trí tuệ;
thống kê KH&CN.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
cập nhật các thông tin
|
API
|
Sở Khoa học và Công nghệ
Quản lý dữ liệu; Vận hành tại Trung tâm dữ liệu tỉnh
|
Đã triển khai từ năm 2019
|
|
11
|
CSDL phần mềm quản lý
sáng kiến
|
Cung cấp các thông tin
về sáng kiến đã được công nhận trong từng năm, thuộc từng lĩnh vực cụ thể của
từng cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thông tin về sáng kiến,
tác giả, lĩnh vực áp dụng sáng kiến, ngày áp dụng, ngày nộp đơn yêu cầu công
nhận sáng kiến
|
Sở Khoa học và Công nghệ
cập nhật các thông tin
|
API
|
Sở Khoa học và Công nghệ
Quản lý dữ liệu;
|
Dự kiến xây dựng
|
|
12
|
CSDL về sản phẩm, hàng
hoá đã công bố phù hợp với các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
công nghệ ban hành
|
Cung cấp thông tin về sản
phẩm, hàng hoá, cơ sở sản xuất, doanh nghiệp đã công bố phù hợp các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và công nghệ ban hành trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Thông tin về Tên và địa
chỉ của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp sở hữu sản phẩm, hàng hóa đã công bố
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và công nghệ ban hành,
danh sách sản phẩm, hàng hóa (gồm Tên hàng hoa, nhãn hiệu, ký hiệu kiểu loại)
được công bố hợp quy, ngày hết hạn công bố hợp quy
|
Sở Khoa học và Công nghệ
cập nhật các thông tin
|
API
|
Sở Khoa học và Công nghệ
Quản lý dữ liệu;
|
Dự kiến xây dựng
|
|
13
|
CSDL về sản phẩm, hàng
hoá đã công bố phù hợp tiêu chuẩn
|
Cung cấp thông tin về sản
phẩm, hàng hoá, cơ sở sản xuất, doanh nghiệp đã công bố phù hợp tiêu chuẩn
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thông tin về Tên và địa
chỉ của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp sở hữu sản phẩm, hàng hóa đã công bố
công bố phù hợp tiêu chuẩn, danh sách sản phẩm, hàng hóa (gồm Tên hàng hoa,
nhãn hiệu, ký hiệu kiểu loại) được công bố hợp chuẩn, ngày hết hạn công bố hợp
chuẩn.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
cập nhật các thông tin
|
API
|
Sở Khoa học và Công nghệ
Quản lý dữ liệu;
|
Dự kiến xây dựng
|
|
14
|
CSDL về hàng đóng gói sẵn
đã công bố sử dụng dấu định lượng trên hàng đóng gói sẵn
|
Cung cấp thông tin về
danh sách tên hàng đóng gói sẵn đã công bố sử dụng dấu định lượng trên hàng
đóng gói sẵn
|
Thông tin về tên và địa
chỉ của tổ chức cá nhận công bố định lượng hàng đóng gói sẵn, tên hàng đóng
gói sẵn, lượng định danh và khối lượng bao bì.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
cập nhật các thông tin
|
API
|
Sở Khoa học và Công nghệ
Quản lý dữ liệu;
|
Dự kiến xây dựng
|
|
15
|
CSDL Hồ sơ sức khỏe
|
Quản lý dữ liệu về hồ sơ
sức khỏe điện tử của người dân trên phạm vi toàn tỉnh
|
Thông tin về hồ sơ sức
khỏe của người dân theo quy định
|
Hình thành trong quá
trình hoạt động chuyên môn; từ các hệ thống thông tin có liên quan
|
Mặc định
|
Sở Y tế
|
2023
|
Đã khởi tạo hồ sơ sức khỏe điện trên địa bàn tỉnh
|
16
|
Dữ liệu các cơ sở bán lẻ
thuốc trên địa bàn
|
Quản lý thông tin các
cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn tỉnh; Phục vụ nhu cầu tra cứu của cơ quan,
doanh nghiệp, người dân
|
Thông tin cơ sở: tên cơ
sở; tên người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược; số chứng chỉ hành nghề dược;
địa điểm kinh doanh; số giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược…
|
Cập nhật dữ liệu vào hệ
thống quản lý
|
Mặc định
|
Sở Y tế
|
2023
|
|
17
|
Dữ liệu cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trên địa bàn tỉnh
|
Quản lý thông tin cơ sở
khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh do Sở Y tế quản lý
|
Thông tin cơ sở: Tên cơ
sở; địa chỉ; phạm vi hoạt động chuyên môn; người phụ trách chuyên môn…
|
Cập nhật dữ liệu vào hệ
thống quản lý
|
Mặc định
|
Sở Y tế
|
2023
|
|
18
|
CSDL về quản lý chất lượng
sản phẩm thực phẩm
|
Cung cấp các thông tin
về sản phẩm đã được tổ chức, cá nhân công bố, tự công bố và quảng cáo các sản
phẩm thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thông tin về tổ chức,
cá nhân công bố, tự công bố và quảng cáo: Tên, địa chỉ, số điện thoại, mã số
doanh nghiệp (nếu có); Thông tin về sản phẩm: Tên sản phẩm, số giấy tiếp nhận
bản công bố sản phẩm (đối với sản phẩm công bố sản phẩm), số tự công bố sản
phẩm (đối với sản phẩm tự công bố sản phẩm), số giấy xác nhận nội dung quảng
cáo (đối với sản phẩm đăng ký nội dung quảng cáo).
|
Ban Quản lý An toàn thực
phẩm tỉnh cập nhật các thông tin
|
API
|
Ban Quản lý An toàn thực
phẩm tỉnh Quản lý dữ liệu.
|
Dự kiến xây dựng
|
|
19
|
CSDL về kết quả thanh
tra, kiểm tra lĩnh vực an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Cung cấp thông tin về
các cơ sở được thanh tra, kiểm tra trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thông tin về tổ chức,
cá nhân được thanh tra, kiểm tra: Tên, địa chỉ, số điện thoại, mã số doanh
nghiệp (nếu có); Thông tin về kết quả thanh tra, kiểm tra: đạt, không đạt,
hình thức xử lý (nếu có),…
|
Ban Quản lý An toàn thực
phẩm tỉnh cập nhật các thông tin
|
API
|
Ban Quản lý An toàn thực
phẩm tỉnh Quản lý dữ liệu.
|
Dự kiến xây dựng
|
|
20
|
CSDL về sản phẩm chuỗi cung
ứng thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Cung cấp thông tin về
các cơ sở đã được xác nhận chuỗi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thông tin về tổ chức,
cá nhân được xác nhận chuỗi cung ứng thực phẩm: Tên, địa chỉ, số điện thoại,
mã số doanh nghiệp (nếu có); Thông tin về sản phẩm: Tên chuỗi và số giấy xác
nhận chuỗi sản phẩm.
|
Ban Quản lý An toàn thực
phẩm tỉnh cập nhật các thông tin
|
API
|
Ban Quản lý An toàn thực
phẩm tỉnh Quản lý dữ liệu.
|
Dự kiến xây dựng
|
|
21
|
CSDL về quản lý cơ sở
hoạt động trong lĩnh vực an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Cung cấp thông tin về
cơ sở hoạt động trong lĩnh vực an toàn thực phẩm.
|
Thông tin về tổ chức,
cá nhân được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP và ký cam kết đảm bảo
ATTP: Tên, địa chỉ, số điện thoại, mã số doanh nghiệp (nếu có); Thông tin về
số Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, số cam kết đảm bảo
an toàn thực phẩm, thời hạn, loại hình,….
|
Ban Quản lý An toàn thực
phẩm tỉnh cập nhật các thông tin
|
API
|
Ban Quản lý An toàn thực
phẩm tỉnh Quản lý dữ liệu.
|
Dự kiến xây dựng
|
|
22
|
Cơ sở dữ liệu ngành
GDĐT về trường, lớp, học sinh, đội ngũ
|
Cung cấp, chia sẻ thông
tin về quy mô mạng lưới trường, lớp, học sinh, đội ngũ.
|
Khai thác thông tin quy
mô mạng lưới trường, lớp, học sinh và các dữ liệu khác theo quy định của chủ
quản dữ liệu.
|
Nguồn dữ liệu chia sẻ,
kết nối, thu thập từ CSDL ngành GDĐT của Bộ GDĐT và Sở GDĐT Bắc Ninh
|
Số liệu về trường, lớp,
học sinh, đội ngũ trên toàn địa bàn tỉnh;
|
Sở GDĐT chủ trì quản lý
dữ liệu
|
2023
|
|
23
|
Cơ sở dữ liệu văn bằng,
chứng chỉ
|
Công khai, minh bạch
văn bằng, chứng chỉ, cung cấp, chia sẻ thông tin về việc quản lý văn bằng, chứng
chỉ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Khai thác thông tin về
văn bằng, chứng chỉ. Phục vụ tra cứu của các tổ chức, cá nhân về văn bằng, chức
chỉ và các dữ liệu
|
Nguồn dữ liệu chia sẻ,
kết nối, thu thập từ hệ thống quản lý thi của Bộ GDĐT và Sở GDĐT Bắc Ninh
|
Số liệu về học sinh được
cấp bằng tốt nghiệp THCS và THPT trên địa bàn toàn tỉnh
|
Sở GDĐT chủ trì quản lý
dữ liệu
|
2023
|
|
24
|
Cơ sở dữ liệu về phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
Phục vụ quản lý dữ liệu
điều tra học sinh theo độ tuổi trên toàn địa bàn tỉnh, phục vụ công tác phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
Thông tin về kết quả điều
tra phổ cập giáo dục, xóa mù chữ ở từng mức độ trên toàn địa bàn tỉnh
|
Nguồn dữ liệu chia sẻ,
kết nối, thu thập từ hệ thống quản lý phổ cập giáo dục, xóa mù chữ của Bộ
GDĐT và Sở GDĐT Bắc Ninh
|
Số liệu về kết quả phổ
cập, xóa mù chữ hằng năm
|
Sở GDĐT chủ trì quản lý
dữ liệu
|
2023
|
|
25
|
Dữ liệu thông tin doanh
nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt
động trở lại
|
Công bố thông tin doanh
nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt
động trở lại
|
Công bố thông tin doanh
nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt
động trở lại
|
Tải dữ liệu từ trang
thông tin dữ liệu doanh nghiệp quốc gia
|
Dịch vụ tra cứu, khai
thác, tìm kiếm Dữ liệu thông tin doanh nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký
mới, thay đổi, tạm ngừng, giải thể, hoạt động trở lại
|
Sở KH&ĐT chủ trì quản
lý dữ liệu;
|
2024
|
|
26
|
Cơ sở dữ liệu về giá tỉnh
Bắc Ninh
|
Mục đích: Cải tiến quy
trình nghiệp vụ giúp tăng cường tính hiệu lực trong công tác quản lý giá; đảm
bảo tính chính xác, đồng bộ minh bạch, thống nhất, tiết kiệm, hiểu quả; đồng
thời hình thành CSDL về lĩnh vực quản lý giá, thẩm định giá, công bố giá và
cung cấp số liệu, báo cáo đến CSDL Quốc gia về quản lý Giá. Phạm vi dữ liệu:
Toàn tỉnh. Nội dung: Dữ liệu về mức giá hàng hóa, dịch vụ; Dữ liệu về thẩm định
giá tại địa phương và các dữ liệu khác theo quy định của chủ quản dữ liệu.
|
Thông tin về giá cả
hàng hóa, dịch vụ, công bố giá, hồ sơ giá, quỹ bình ổn giá
|
Các cơ quan, đơn vị,
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm nhập dữ liệu của đơn vị mình
lên hệ thống và dữ liệu chia sẻ, kết nối với CSDL Quốc gia về quản lý Giá của
Bộ Tài chính
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định,
chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
Sở Tài Chính
|
Đang cập nhật
|
|
27
|
Cơ sở dữ liệu về tài sản
công
|
Mục đích: Thống nhất
quy trình quản lý tổng hợp, sử dụng tài sản công đối với toàn bộ các đơn vị
trên địa bàn toàn tỉnh và liên thông tích hợp với hệ thống CSDL Quốc gia về
tài sản công. Phạm vi dữ liệu: Toàn tỉnh. Nội dung: Dữ liệu về các loại tài sản
công (đất, nhà, ô tô, các loại tài sản khác), công cụ, dụng cụ từ các đơn vị
có sử dụng NSNN
|
Thông tin về tài sản của
các đơn vị trong toàn tỉnh
|
Số liệu lấy từ phần mềm
quản lý tài sản công tại địa chỉ https://qltsc.mof.gov.vn/
|
Chia sẻ dữ liệu mặc định,
chia sẻ dữ liệu đặc thù
|
Sở Tài Chính
|
Đang cập nhật
|
|
28
|
Cơ sở dữ liệu về thu
chi ngân sách nhà nước
|
Mục đích: Cải tiến quy
trình tổng hợp số liệu thu, chi NSNN giúp tăng cường hiệu quả trong công tác
thẩm tra và quyết toán NSNN của đơn vị dự toán cấp 1, cấp 4 đồng bộ minh bạch,
thống nhất, tiết kiệm, hiểu quả; đồng thời hình thành CSDL thu chi NSNN toàn
tỉnh bao gồm cả CQTC và các đơn vị quan hệ NSNN và liên thông, tích hợp với hệ
thống CSDL Quốc gia về Thu chi NSNN. Phạm vi dữ liệu: Toàn tỉnh. Nội dung: Dữ
liệu về thu chi NSNN từ Hệ thống TABMIS và từ các đơn vị có sử dụng NSNN
|
Thông tin về cân đối
thu, chi ngân sách địa phương
|
Dữ liệu được Sở Tài
chính đồng bộ từ hệ thống danh mục dùng chung của Bộ Tài chính, Hệ thống
thông tin quản lý ngân sách và kho bạc, hệ thống trao đổi thông tin (TCS) …
và cán bộ nghiệp vụ cập nhật trong quá trình quản lý, điều hành về thu chi
ngân sách
|
Dữ liệu được chia sẻ
theo hình thức chia sẻ dữ liệu theo yêu cầu đặc thù của từng cơ sở dữ liệu
tương ứng với đối tượng khai thác dữ liệu
|
Sở Tài Chính
|
Đang cập nhật
|
|
29
|
CSDL thuộc tính địa
chính
|
Quản lý tập trung, thống
nhất toàn bộ thông tin thuộc tính địa chính
|
Thông tin thuộc tính thửa
đất; thông tin chủ sử dụng đất, thông tin pháp lý thửa đất
|
Số hóa hồ sơ ban đầu (theo
hồ sơ, sổ sách địa chính đã lập); Cập nhật thường xuyên theo thủ tục hành
chính về đăng ký và biến động đất đai
|
Dịch vụ WebAPI, Web
Service.
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường quản lý dữ liệu, dịch vụ chia sẻ;
|
2005
|
|
30
|
CSDL không gian địa
chính
|
Quản lý tập trung, thống
nhất toàn bộ thông tin không gian địa chính
|
Bản đồ địa chính đã được
xây dựng
|
Số hóa theo bản đồ địa
chính hoặc tích hợp từ bản đồ địa chính dạng số đã xây dựng. Cập nhật thường
xuyên theo thủ tục hành chính về đăng ký và biến động đất đai
|
Dịch vụ Web Map
Service; Web Feature Service, ArcGis SDE Service
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường quản lý dữ liệu, dịch vụ chia sẻ;
|
2015
|
|
31
|
CSDL thống kê kiểm kê
|
Quản lý tập chung cơ sở
dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bản tỉnh theo 3 cấp (xã, huyện, tỉnh)
|
Chuyển các bảng biểu thống
kê, kiểm kê hàng năm và bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Số hóa bảng biểu qua
các thời kỳ, cập nhật thường xuyên bảng biểu và bản đồ hiện trạng theo kỳ thống
kê, kiểm kê
|
Dịch vụ WebAPI, Web
Service, Web Map Service
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường quản lý dữ liệu; Bộ Tài nguyên và Môi trường vận hàng hạ tầng kỹ thuật
và dịch vụ chia sẻ dữ liệu.
|
2015
|
|
32
|
Phần mềm tiếp nhận,
truyền và quản lý dữ liệu quan trắc môi trường tự động, liên tục (Envisoft)
|
Truyền và quản lý dữ liệu
quan trắc tự động
|
- Theo dõi diễn biến chất
lượng môi trường thông qua các thông số quan trắc
|
Các dữ liệu từ các trạm
quan trắc tự động sẽ truyền về máy chủ đặt tại Trung tâm quan trắc. Phần mềm
Envisoft sẽ tự động cập nhật dữ liệu 5 phút/lần
|
Chia sẻ dữ liệu thường
xuyên với Tổng cục môi trường thông qua phần mềm Envisoft
|
Trung tâm quan trắc tài
nguyên môi trường - Sở tài nguyên môi trường Bắc Ninh
|
Tháng 11/2018
|
|
33
|
Dữ liệu các giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi
|
Cung cấp thông tin các cơ sở sản xuất con giống vật
nuôi; thông tin các cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi, cơ sở mua bán thức ăn
chăn nuôi trên địa bàn tỉnh
|
- Thông tin về tổ chức, cá nhân sản xuất con giống
vật nuôi: Địa chỉ, số điện thoại, quy mô sản xuất, tên giống, nguồn gốc giống,
cấp giống, số lượng từng cấp giống.
- Thông tin về tổ chức, cá nhân sản xuất thức ăn
chăn nuôi: Địa chỉ sản xuất, số điện thoại, công suất thiết kế.
- Thông tin về tổ chức, cá nhân mua bán thức ăn
chăn nuôi: Địa chỉ, số điện thoại, quy mô.
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản cập nhật
thông tin
|
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm thông tin giống
vật nuôi, thức ăn chăn nuôi trên địa bàn tỉnh ;
Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các phần mềm
của các đơn vị trong tỉnh.
|
Chi cục Chăn nuôi thú y thủy sản – Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì cập nhập và quản lý dữ liệu; Sở TTTT chủ trì
vận hành hạ tầng kỹ thuật.
|
Dự kiến xây dựng
|
|
34
|
Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi (bao gồm: các trang
trại quy mô lớn, quy mô vừa và quy mô nhỏ)
|
Cung cấp thông tin các cơ sở chăn nuôi trên địa
bàn tỉnh
|
Thông tin về tổ chức, cá nhân chăn nuôi: Tên cơ sở,
địa chỉ chăn nuôi, loại vật nuôi, số lượng vật nuôi.
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản cập nhật
thông tin
|
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm thông tin cơ
sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh;
Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các phần mềm
của các đơn vị trong tỉnh.
|
Chi cục Chăn nuôi thú y thủy sản – Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì cập nhập và quản lý dữ liệu;
Sở TTTT chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật.
|
Dự kiến xây dựng
|
|
35
|
Hệ thống quản lý thông tin dịch bệnh động vật Việt
Nam (VAHIS)
|
Cung cấp các thông tin về tình hình dịch bệnh động
vật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thông tin về: Tình hình dịch bệnh động vật trên cạn
(Nhập thông tin về ổ dịch, tạo báo cáo, tra cứu dữ liệu dịch bệnh, so sánh dịch
bệnh, ổ dịch báo cáo định kỳ); Bệnh Dại trên động vật (Quản lý tổng đàn, Giám
sát IBCM, quản lý giám sát); Giám sát Cúm gia cầm.
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản cập nhật
thông tin
|
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm thông tin dịch
bệnh động vật trên địa bàn tỉnh;
Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các phần mềm
của các đơn vị trong tỉnh.
|
Chi cục Chăn nuôi thú y thủy sản – Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì cập nhập và quản lý dữ liệu;
Sở TTTT chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật.
|
Vận hành từ năm
2018
|
|
36
|
Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi được cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh (nằm trong phần mềm
VAHIS)
|
Cung cấp thông tin về các cơ sở chăn nuôi được chứng
nhận an toàn dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
- Thông tin về tổ chức, cá nhân được cấp giấy chứng
nhận an toàn dịch bệnh động vật: Tên, địa chỉ, số điện thoại, mã số doanh
nghiệp (nếu có)
- Thông tin về số giấy chứng nhận an toàn dịch bệnh,
loại bệnh được chứng nhận an toàn dịch, ngày cấp, ngày hết hạn.
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản cập nhật
thông tin
|
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm thông tin cơ
sở chăn nuôi được cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên địa
bàn tỉnh;
Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các phần mềm
của các đơn vị trong tỉnh.
|
Chi cục Chăn nuôi thú y thủy sản – Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì cập nhập và quản lý dữ liệu; Sở TTTT chủ trì
vận hành hạ tầng kỹ thuật.
|
Vận hành từ năm
2018
|
|
37
|
Cơ sở dữ liệu quản lý an toàn thực phẩm
|
Cung cấp các thông tin về các cơ sở hoạt động
trong lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản đảm bảo về an toàn thực phẩm
|
- Thông tin về tổ chức, cá nhân được cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc tương đương (vietgab, vệ sinh thú y,
đủ điều kiện chăn nuôi..) và cơ sở thuộc diện ký cam kết đảm bảo an toàn thực
phẩm: Tên, địa chỉ, số điện thoại, mã số doanh nghiệp (nếu có)
- Thông tin về số giấy chứng nhận đủ điều kiện
ATTP và các giấy chứng nhận tương đương; số cơ sở ký cam kết..
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản cập nhật
thông tin
|
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm thông tin quản
lý an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh;
Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các phần mềm
của các đơn vị trong tỉnh.
|
Chi cục Chi cục Chăn nuôi thú y và thủy sản – Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì cập nhập và quản lý dữ liệu;
Sở TTTT chủ trì vận hành hạ tầng kỹ thuật.
|
Dự kiến xây dựng
|
|
38
|
CSDL về quản lý tổng hợp diện tích nuôi trồng thủy
sản trong ao đất
|
Thông tin về hộ nuôi cá, đối tượng nuôi chính, diện
tích nuôi trồng thủy sản: Tên, địa chỉ, số điện thoại, mã số vùng nuôi (nếu
có)
|
Các dữ liệu được đồng bộ trên hệ thống phần mềm
chung, thuận lợi cho công tác cung cấp các thông tin về diện tích nuôi trồng
thủy sản trong ao đất tại địa bàn các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản cập nhật
thông tin
|
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm thông tin diện
tích, vùng nuôi trên địa bàn tỉnh;
Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các phần mềm
của các đơn vị trong tỉnh.
|
Chi cục Chăn nuôi thú y và thủy sản – Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật các thông tin và quản lý dữ liệu
|
Dự kiến xây dựng
|
|
39
|
CSDL về quản lý tổng hợp số lượng lồng nuôi cá
trên sông địa bàn tỉnh
|
Thông tin về hộ nuôi cá, đối tượng nuôi chủ lực,
số lồng nuôi: Tên, địa chỉ, số điện thoại, mã số vùng nuôi (nếu có)
|
Các dữ liệu được đồng bộ trên hệ thống phần mềm
chung, thuận lợi cho công tác cung cấp các thông tin về số lồng nuôi cá trên
sông tại địa bàn các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản cập nhật
thông tin
|
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm thông tin số
lồng nuôi, vùng nuôi trên địa bàn tỉnh;
Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các phần mềm
của các đơn vị trong tỉnh.
|
Chi cục Chăn nuôi thú y và thủy sản – Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật các thông tin và quản lý dữ liệu
|
Dự kiến xây dựng
|
|
40
|
CSDL về quản lý tổng hợp tổng sản lượng thủy sản
trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin về năng suất nuôi cá, sản lượng đối tượng
nuôi chủ lực trong ao đất và nuôi lồng trên sông; Tổng sản lượng thủy sản.
|
Các dữ liệu được đồng bộ trên hệ thống phần mềm
chung, thuận lợi cho công tác cung cấp các thông tin về năng suất nuôi cá, tổng
sản lượng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản cập nhật
thông tin
|
Dịch vụ tra cứu, khai thác, tìm kiếm thông tin
năng suất cá nuôi, sản lượng đối tượng nuôi chủ lực;Tổng sản lượng thủy sản
trên địa bàn tỉnh;
Dịch vụ kết nối, đồng bộ dữ liệu với các phần mềm
của các đơn vị trong tỉnh.
|
Chi cục Chăn nuôi thú y và thủy sản – Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật các thông tin và quản lý dữ liệu
|
Dự kiến xây dựng
|
|