|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 420/QĐ-CT 2023 công bố thủ tục hành chính trực tuyến toàn trình Sở Kế hoạch Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
420/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
27/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 420/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
27 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC TTHC ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8
năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và
dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Tờ trình số: 13/TTr-SKHĐT ngày 10/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 130 danh mục thủ tục hành chính được tích
hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Sở Kế hoạch và Đầu tư, trong đó:
- Cấp tỉnh: 109 TTHC ( 109 TTHC toàn trình, 0 TTHC
một phần);
- Cấp huyện: 21 TTHC (21 TTHC toàn trình, 0 TTHC
một phần);
(Chi tiết có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm
a) Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu
cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1 Quyết
định này, đảm bảo đúng quy định;
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật, đề
xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực hiện dịch
vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho tổ
chức, công dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ
công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và truyền thông có
trách nhiệm
Chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch
và Đầu tư và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo
điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực
tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin
và Truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu
tư thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ
công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất
lượng, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1346/QĐ-CT ngày 28/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh, Quyết định số 90/QĐ-CT ngày 17/01/2022, Quyết định số 907/QĐ-CT ngày 12/05/2022
của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC CUNG
CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC
PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 420/QĐ-CT ngày 27 tháng 02 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Ghi chú
|
Toàn trình
|
Một phần
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực: Đăng ký thành lập doanh nghiệp
|
|
|
1.
|
1.010010.000.00.00.H62
|
Đề nghị dừng thực hiện
thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
X
|
|
|
2.
|
2.001610.000.00.00.H62
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
X
|
|
|
3.
|
2.001583.000.00.00.H62
|
Đăng ký thành lập công
ty TNHH một thành viên
|
X
|
|
|
4.
|
2.001199.000.00.00.H62
|
Đăng ký thành lập công
ty TNHH hai thành viên trở lên
|
X
|
|
|
5.
|
2.002043.000.00.00.H62
|
Đăng ký thành lập công
ty cổ phần
|
X
|
|
|
6.
|
2.002042.000.00.00.H62
|
Đăng ký thành lập công
ty hợp danh
|
X
|
|
|
7.
|
2.002041.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
8.
|
1.005169.000.00.00.H62
|
Đăng ký đổi tên doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
X
|
|
|
9.
|
2.002011.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh
|
X
|
|
|
10.
|
2.002010.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi người
đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
X
|
|
|
11.
|
2.002009.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi vốn
điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
12.
|
2.002008.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi thành
viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
X
|
|
|
13.
|
1.005114.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
X
|
|
|
14.
|
2.002000.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi chủ
doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh
nghiệp chết
|
X
|
|
|
15.
|
2.001996.000.00.00.H62
|
Thông báo thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
16.
|
2.001993.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi vốn
đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
X
|
|
|
17.
|
2.002044.000.00.00.H62
|
Thông báo thay đổi
thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
X
|
|
|
18.
|
2.001992.000.00.00.H62
|
Thông báo thay đổi cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
X
|
|
|
19.
|
2.001954.000.00.00.H62
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
X
|
|
|
20.
|
2.002069.000.00.00.H62
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
21.
|
2.002031.000.00.00.H62
|
Đăng ký thành lập, đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
X
|
|
|
22.
|
2.002075.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt
trụ sở chính
|
X
|
|
|
23.
|
2.002072.000.00.00.H62
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh
|
X
|
|
|
24.
|
2.002045.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
X
|
|
|
25.
|
1.005176.000.00.00.H62
|
Đăng ký thành lập, đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
X
|
|
|
26.
|
1.010026.000.00.00.H62
|
Thông báo thay đổi
thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin
người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho
thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo
ủy quyền
|
X
|
|
|
27.
|
2.002085.000.00.00.H62
|
Đăng ký doanh nghiệp
đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
X
|
|
|
28.
|
2.002083.000.00.00.H62
|
Đăng ký doanh nghiệp
đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
X
|
|
|
29.
|
2.002059.000.00.00.H62
|
Hợp nhất doanh nghiệp
(đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
30.
|
2.002060.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
31.
|
2.002057.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
X
|
|
|
32.
|
2.002034.000.00.00.H62
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
X
|
|
|
33.
|
2.002032.000.00.00.H62
|
Chuyển đổi doanh nghiệp
tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
X
|
|
|
34.
|
2.002033.000.00.00.H62
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
X
|
|
|
35.
|
1.010027.000.00.00.H62
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
X
|
|
|
36.
|
2.002018.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
X
|
|
|
37.
|
2.002017.000.00.00.H62
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
X
|
|
|
38.
|
2.002015.000.00.00.H62
|
Cập nhật bổ sung thông
tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
X
|
|
|
39.
|
2.002029.000.00.00.H62
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
X
|
|
|
40.
|
2.002023.000.00.00.H62
|
Giải thể doanh nghiệp
|
X
|
|
|
41.
|
2.002022.000.00.00.H62
|
Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo
quyết định của Tòa án
|
X
|
|
|
42.
|
2.002020.000.00.00.H62
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
X
|
|
|
43.
|
2.002016.000.00.00.H62
|
Hiệu đính thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
X
|
|
|
44.
|
2.000368.000.00.00.H62
|
Chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
X
|
|
|
45.
|
2.000416.000.00.00.H62
|
Chuyển đổi doanh nghiệp
thành doanh nghiệp xã hội
|
X
|
|
|
46.
|
2.000375.000.00.00.H62
|
Thông báo thay đổi nội
dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
X
|
|
|
47.
|
1.010029.000.00.00.H62
|
Thông báo về việc sáp
nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập
không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
X
|
|
|
48.
|
1.010030.000.00.00.H62
|
Cấp đổi Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và
có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
X
|
|
|
49.
|
1.010031.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
X
|
|
|
50.
|
1.010023.000.00.00.H62
|
Thông báo hủy bỏ nghị
quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
X
|
|
|
51.
|
2.002070.000.00.00.H62
|
Thông báo lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực: Đăng ký và hoạt động của Liên hiệp
Hợp tác xã
|
52.
|
1.005125.000.00.00.H62
|
Đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
X
|
|
|
53.
|
1.005122.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
54.
|
2.001979.000.00.00.H62
|
Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã chia
|
X
|
|
|
55.
|
1.005056.000.00.00.H62
|
Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã tách
|
X
|
|
|
56.
|
2.001957.000.00.00.H62
|
Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã hợp nhất
|
X
|
|
|
57.
|
1.005003.000.00.00.H62
|
Đăng ký khi liên hiệp
hợp tác xã sáp nhập
|
X
|
|
|
58.
|
1.005064.000.00.00.H62
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
59.
|
1.005124.000.00.00.H62
|
Thông báo về việc góp
vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
60.
|
2.002125.000.00.00.H62
|
Cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
61.
|
2.002013.000.00.00.H62
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
62.
|
1.005047.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
X
|
|
|
63.
|
2.001962.000.00.00.H62
|
Giải thể tự nguyện liên
hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
64.
|
1.005283.000.00.00.H62
|
Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
65.
|
1.005072.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
X
|
|
|
66.
|
1.005046.000.00.00.H62
|
Tạm ngừng hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
67.
|
2.000024.000.00.00.H62
|
Thông báo thành lập quỹ
đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
X
|
|
|
68.
|
1.000016.000.00.00.H62
|
Thông báo tăng, giảm
vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
X
|
|
|
69.
|
2.000005.000.00.00.H62
|
Thông báo gia hạn thời
gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
X
|
|
|
70.
|
2.002005.000.00.00.H62
|
Thông báo giải thể và
kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
X
|
|
|
71.
|
2.002004.000.00.00.H62
|
Thông báo về việc
chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
X
|
|
|
72.
|
2.002003.000.00.00.H62
|
Đề nghị hỗ trợ sử dụng
dịch vụ tư vấn
|
X
|
|
|
73.
|
2.001999.000.00.00.H62
|
Hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam
|
74.
|
1.009642.000.00.00.H62
|
Chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
75.
|
1.009644.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh văn bản chấp
thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
76.
|
1.009645.000.00.00.H62
|
Chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
77.
|
1.009646.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
78.
|
1.009649.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
79.
|
1.009650.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
80.
|
1.009652.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
81.
|
1.009653.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
82.
|
1.009654.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
83.
|
1.009655.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
84.
|
1.009664.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
X
|
|
|
85.
|
1.009647.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
86.
|
1.009656.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
X
|
|
|
87.
|
1.009657.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu
tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
X
|
|
|
88.
|
1.009659.000.00.00.H62
|
Gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
|
89.
|
1.009661.000.00.00.H62
|
Ngừng hoạt động của dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
|
90.
|
1.00966.000.00.00.H62
|
Chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
X
|
|
|
91.
|
1.009665.000.00.00.H62
|
Cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
|
|
92.
|
1.009671.000.00.00.H62
|
Đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
X
|
|
|
93.
|
1.009729.00.00.00.H62
|
Thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
|
X
|
|
|
94.
|
1009731.000.00.00.H62
|
Thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
|
95.
|
1.009736.000.00.00.H62
|
Chấm dứt hoạt động văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
|
|
V
|
Lĩnh vực: Viện trợ Chính phủ
|
96.
|
2.002.333.000.00.00.H62
|
Lập, thẩm định, quyết
định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng
viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ
quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
X
|
|
|
97.
|
2.002.334.000.00.00.H62
|
Lập, thẩm định, quyết
định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
|
98.
|
2.002.335.000.00.00.H62
|
Lập, thẩm định, quyết
định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ
phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm
quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
X
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Đầu tư công
|
99.
|
1.007.316
|
Thẩm định, quyết định
Chủ trương đầu tư dự án đầu tư công nhóm A, B, C
|
X
|
|
|
100.
|
1.007.346
|
Thẩm định, phê duyệt dự án không có cấu phần xây
dựng
|
X
|
|
|
101.
|
1.007.350
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh dự án không có
cấu phần xây dựng
|
X
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực: Thẩm định dự án PPP
|
102.
|
1.009.491
|
Thẩm định báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư
đề xuất
|
X
|
|
|
103.
|
1.009.493
|
Thẩm định điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
X
|
|
|
104.
|
1.009.492
|
Thẩm định báo cáo
nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
X
|
|
|
105.
|
1.009.494
|
Thẩm định nội dung điều
chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP
do nhà đầu tư đề xuất
|
X
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực: Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
106.
|
1.007.381
|
Thẩm định, phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà thầu
|
X
|
|
|
107.
|
1.007.385
|
Thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
X
|
|
|
108.
|
1.007.388
|
Thẩm định, phê duyệt
Gia hạn hợp đồng
|
X
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực: Đầu tư vào Nông nghiệp, Nông thôn
|
109.
|
2.000765.000.00.00.H62
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ và các Nghị quyết của tỉnh
|
X
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động hộ kinh doanh
|
|
|
|
1.
|
1.001612.000.00.00.H62
|
Đăng ký thành lập hộ
kinh doanh
|
X
|
|
|
2.
|
2.000720.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
X
|
|
|
3.
|
1.001570.000.00.00.H62
|
Tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
X
|
|
|
4.
|
1.001266.000.00.00.H62
|
Chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh
|
X
|
|
|
5.
|
2.000575.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động Hợp tác xã
|
6.
|
1.005280.000.00.00.H62
|
Đăng ký thành lập Hợp
tác xã
|
X
|
|
|
7.
|
2.002122.000.00.00.H62
|
Đăng ký khi Hợp tác xã
chia
|
X
|
|
|
8.
|
2.002120.000.00.00.H62
|
Đăng ký khi Hợp tác xã
tách
|
X
|
|
|
9.
|
1.004972.000.00.00.H62
|
Đăng ký khi Hợp tác xã
sáp nhập
|
X
|
|
|
10.
|
1.005121.000.00.00.H62
|
Đăng ký khi Hợp tác xã
hợp nhất
|
X
|
|
|
11.
|
2.002123.000.00.00.H62
|
Đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã
|
X
|
|
|
12.
|
1.005277.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký Hợp tác xã
|
X
|
|
|
13.
|
1.004979.000.00.00.H62
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký Hợp tác xã
|
X
|
|
|
14.
|
2.001958.000.00.00.H62
|
Thông báo về việc góp
vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã
|
X
|
|
|
15.
|
1.004901.000.00.00.H62
|
Cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã
|
X
|
|
|
16.
|
1.004895.000.00.00.H62
|
Thay đổi cơ quan đăng
ký hợp tác xã
|
X
|
|
|
17.
|
1.004982.000.00.00.H62
|
Giải thể tự nguyện Hợp
tác xã
|
X
|
|
|
18.
|
1.005378.000.00.00.H62
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
|
|
19.
|
1.005377.000.00.00.H62
|
Tạm ngừng hoạt động của
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
|
|
20.
|
2.001973.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
X
|
|
|
21.
|
1.005010.000.00.00.H62
|
Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
|
|
Quyết định 420/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 420/QĐ-CT ngày 27/02/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
328
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|