|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3767/QĐ-BKHCN 2017 Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến Bộ Khoa học 2018
Số hiệu:
|
3767/QĐ-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Phạm Đại Dương
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3767/QĐ-BKHCN
|
Hà
Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT LỘ TRÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TẠI BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ NĂM 2018
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP
ngày 16/08/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP
ngày 13/06/2011 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực
tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông
tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP
ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg
ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình quốc gia
về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg
ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHCN
ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Phê duyệt Kế hoạch
thực hiện Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện
tử của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 3903/QĐ-BKHCN
ngày 07/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Kế hoạch
Ứng dụng công nghệ thông tin tại Bộ Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2016 -
2020;
Căn cứ Quyết định số 4237/QĐ-BKHCN
ngày 30/12/2016 về việc Phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại
Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2017 và định hướng đến
năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm
công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực
tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2018 (sau đây viết tắt là Lộ trình) với
những nội dung chính như sau:
I. Mục tiêu
1. Mục tiêu chung
Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông
tin, tăng cường mức độ, phạm vi cung cấp dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) của
các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ, đẩy mạnh
công tác cải cách hành chính, công khai, minh bạch thông tin, góp phần nâng cao
chất lượng phục vụ tổ chức, cá nhân và hiệu lực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học
và Công nghệ.
2. Mục tiêu cụ thể
a) Cung cấp đầy đủ thông tin DVCTT
trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ phục vụ nhu cầu tra cứu,
khai thác của tổ chức và cá nhân.
b) Đến hết năm
2018: Cung cấp trực tuyến mức độ 3 cho 212 trong tổng số 304 thủ tục hành chính
(TTHC) của Bộ, đạt tỷ lệ 70%; Số lượng hồ sơ của các TTHC xử lý trực tuyến đạt
tỷ lệ 40%.
II. Nội dung thực
hiện
1. Số liệu chung
a) Tổng số đơn vị có TTHC: 16 đơn vị
(chi tiết tại Phụ lục 1).
b) Tổng số TTHC của Bộ: 304 thủ tục.
c) Tính đến hết năm 2017: Tổng số
TTHC đã cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4 là 177 thủ tục (chi tiết tại Phụ lục
2).
2. Danh mục các TTHC triển khai
cung cấp trực tuyến năm 2018
a) Tổng số TTHC triển khai cung cấp
trực tuyến mức độ 3 và 4 là 35 thủ tục (chi tiết tại Phụ lục 3).
b) Tổng số TTHC chưa triển khai cung
cấp trực tuyến mức độ 3 trở lên là 92 thủ tục (chi tiết tại Phụ lục 4).
III. Kinh phí
Căn cứ Kế hoạch Ứng dụng công nghệ
thông tin tại Bộ Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2016 - 2020, Lộ trình này và
các văn bản hướng dẫn có liên quan:
a) Đối với các đơn vị triển khai,
cung cấp các TTHC trực tuyến mức độ 3 trở lên trên hạ tầng
kỹ thuật do đơn vị tự quản lý, đơn vị chủ trì thực hiện TTHC tự xây dựng dự
toán chi tiết, phối hợp với các đơn vị chức năng tổ chức thẩm định, phê duyệt
và triển khai theo Lộ trình.
b) Đối với các đơn vị triển khai,
cung cấp các TTHC trực tuyến mức độ 3 trở lên trên hạ tầng kỹ thuật dùng chung
của Bộ do Trung tâm Công nghệ thông tin quản lý, các đơn vị
chủ trì thực hiện TTHC phối hợp với Trung tâm Công nghệ
thông tin, đơn vị chức năng tổ chức xây dựng dự toán chi tiết, thẩm định, phê
duyệt và triển khai theo Lộ trình.
IV. Giải pháp thực
hiện
1. Giải pháp thể chế
a) Xây dựng, ban hành các Quy chế triển
khai, quản lý, khai thác và sử dụng các DVCTT của Bộ Khoa học và Công nghệ.
b) Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
quy định gắn mức độ cung cấp DVCTT với việc đánh giá xét thi đua, khen thưởng
hàng năm của các đơn vị.
c) Triển khai việc đánh giá chỉ số ứng
dụng công nghệ thông tin tại các đơn vị trực thuộc Bộ, trong đó chú trọng tiêu
chí khai thác hiệu quả các DVCTT do đơn vị chủ trì thực hiện.
2. Giải pháp kỹ thuật, công nghệ
a) Triển khai, tích hợp đầy đủ các
DVCTT mức độ 3 và 4 lên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Khoa học và
Công nghệ, Cổng dịch vụ công Quốc gia đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn về ứng dụng
công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
b) Tăng cường đầu tư cho công tác bảo
đảm an toàn thông tin của các DVCTT, đáp ứng cung cấp dịch vụ hoạt động ổn định,
liên tục và an toàn cho tổ chức và cá nhân.
3. Giải pháp nhân lực
a) Tổ chức hướng dẫn sử dụng cho các
cán bộ của đơn vị chủ trì thực hiện và các bên liên quan tham gia sử dụng thành
thạo các DVCTT.
b) Tăng cường bồi dưỡng cho đội ngũ
cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin và an toàn thông tin của Bộ Khoa học
và Công nghệ, bảo đảm có đủ năng lực vận hành, duy trì và theo dõi hiệu quả sử
dụng các DVCTT.
4. Giải pháp tổ chức, triển
khai
a) Ưu tiên triển khai trực tuyến các
TTHC đơn giản, có tính khả thi cao một cách hiệu quả, từ đó làm cơ sở nhân rộng
triển khai trực tuyến các TTHC khác. Hạn chế tối đa việc triển khai trực tuyến các TTHC không đem lại hiệu quả thực tế.
b) Đối với các DVCTT mức 3 và 4 đã
đưa vào hoạt động thì ưu tiên xử lý trước đối với hồ sơ nộp trực tuyến. Thường
xuyên hướng dẫn sử dụng DVCTT mới đưa vào hoạt động cho các tổ chức và cá nhân
dưới nhiều hình thức.
c) Chỉ đạo, đôn đốc các đơn vị liên
quan thực hiện Lộ trình này theo đúng kế hoạch đề ra; đồng thời có sự đánh giá,
báo cáo kết quả thực hiện hàng quý để kịp thời tháo gỡ những
vướng mắc xảy ra trong quá trình thực hiện.
5. Giải pháp nâng cao nhận thức,
thu hút người sử dụng
a) Tiếp tục hoàn thiện Hệ thống dịch
vụ công trực tuyến của Bộ Khoa học và Công nghệ; tích hợp với Cổng thông tin điện
tử của Bộ và của các đơn vị trực thuộc Bộ; giới thiệu và hướng dẫn thường xuyên
giúp tổ chức và cá nhân biết cách sử dụng và hình thành thói quen sử dụng các
DVCTT của Bộ.
b) Tăng cường công tác tuyên truyền,
quảng bá các DVCTT thông qua các báo, tạp chí và các phương tiện đại chúng
khác.
V. Tổ chức thực hiện
1. Trung tâm Công nghệ thông
tin
a) Chủ trì, phối hợp, đôn đốc, giám
sát, kiểm tra các đơn vị trực thuộc Bộ trong việc triển khai Lộ trình này.
b) Chủ trì phối hợp với Văn phòng Bộ,
các đơn vị liên quan xây dựng và thực hiện kế hoạch nâng cấp hạ tầng kỹ thuật
dùng chung của Bộ; chủ động xây dựng phần mềm nền tảng cung cấp các DVCTT của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
2. Các đơn vị chủ trì thực hiện
TTHC
a) Chủ trì, phối hợp xây dựng kế hoạch
triển khai cung cấp và duy trì các DVCTT theo Lộ trình này
(chi tiết tại các Phụ lục 2 và Phụ lục 3).
b) Phối hợp với Trung tâm Công nghệ thông
tin bố trí nhân lực triển khai các DVCTT; định kỳ hàng quý báo cáo Lãnh đạo Bộ
(thông qua Trung tâm Công nghệ thông tin) về tiến độ, kết quả thực hiện cung cấp
các DVCTT thuộc trách nhiệm của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Trung tâm Công
nghệ thông tin, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Ban Chỉ đạo ƯDCNTT (để t/h);
- Bộ TTTT, Bộ KHĐT, Bộ TC;
- Lưu: VT, TTCNTT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Đại Dương
|
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 12
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT
|
Đơn
vị chủ trì thực hiện TTHC
|
Ghi
chú
|
1
|
Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc
|
Triển khai, cung cấp các TTHC trực tuyến
mức độ 3 trên hạ tầng kỹ thuật do đơn vị tự quản lý.
|
2
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
3
|
Cục Sở hữu trí tuệ
|
4
|
Cục Thông tin KH&CN quốc gia
|
5
|
Quỹ phát triển KH&CN
|
6
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
|
7
|
Cục Phát triển thị trường và doanh
nghiệp KH&CN
|
Triển khai, cung cấp các TTHC trực
tuyến mức độ 3 trên hạ tầng kỹ thuật dùng chung của Bộ
do Trung tâm CNTT quản lý.
|
8
|
Văn phòng Đăng ký hoạt động
KH&CN
|
9
|
Văn phòng Chứng nhận hoạt động công
nghệ cao
|
10
|
Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ
|
11
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
12
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
13
|
Vụ KH&CN các ngành kinh tế - kỹ
thuật
|
14
|
Vụ Pháp chế
|
15
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
16
|
Vụ Thi đua - Khen Thưởng
|
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CUNG
CẤP TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT
|
Tên
đơn vị chủ trì thực hiện TTHC, Tên TTHC
|
Mức
độ cung cấp trực tuyến
|
|
Ban quản lý Khu Công nghệ cao
Hòa Lạc (08 Thủ tục)
|
|
1
|
Thủ tục Tiếp nhận và xử lý hồ sơ
đăng ký thực hiện Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp trong Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo
hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời gian dưới 90 ngày.
|
3
|
2
|
Thủ tục Tiếp nhận khai trình việc sử
dụng lao động, báo cáo tình hình thay đổi về lao động của
các doanh nghiệp trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
3
|
3
|
Thủ tục Nhận thông báo về địa điểm,
địa bàn, thời gian bắt đầu hoạt động và người quản lý, người giữ chức danh chủ
chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
3
|
4
|
Thủ tục Thu hồi giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu Công nghệ cao
Hòa Lạc
|
3
|
5
|
Thủ tục Xác nhận người lao động nước
ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
3
|
6
|
Thủ tục Nhận thông báo của doanh
nghiệp trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc việc tổ chức làm thêm từ trên 200 giờ
đến 300 giờ trong một năm.
|
3
|
7
|
Thủ tục Tiếp nhận hệ thống thang
lương, bảng lương, định mức lao động của các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động
đầu tư tại Khu công nghệ cao Hòa Lạc.
|
3
|
8
|
Thủ tục Cấp Thông tin quy hoạch tại
khu CNC Hòa Lạc
|
3
|
|
Cục Phát triển thị trường và
doanh nghiệp KH&CN (9 thủ tục)
|
|
9
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp
thực hiện nhiệm vụ KH&CN thuộc Chương trình phát triển thị trường
KH&CN đến năm 2020
|
3
|
10
|
Thủ tục đề nghị giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng kết quả nghiên cứu
|
3
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Sàn giao dịch công nghệ quốc gia
|
3
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Sàn giao dịch công nghệ ngoài công lập
|
3
|
13
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ ngoài công lập
|
3
|
14
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ
|
3
|
15
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ
|
3
|
16
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo
|
3
|
17
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp KH&CN
|
3
|
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
(21 Thủ tục)
|
|
18
|
Thủ tục khai báo chất phóng xạ
|
3
|
19
|
Thủ tục cấp giấy khai báo chất thải
phóng xạ
|
3
|
20
|
Thủ tục khai báo thiết bị bức xạ
(trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
21
|
Thủ tục khai báo vật liệu hạt nhân
nguồn
|
3
|
22
|
Thủ tục khai báo vật liệu hạt nhân
|
3
|
23
|
Thủ tục khai báo thiết bị hạt nhân
|
3
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ)
|
3
|
25
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị bức xạ, trừ thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
3
|
26
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng chất phóng xạ)
|
3
|
27
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sản xuất, chế biến chất phóng xạ)
|
3
|
28
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (tự xử lý, lưu giữ nguồn phóng xạ đã qua sử dụng)
|
3
|
29
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử
dụng tại kho lưu giữ chất thải phóng xạ quốc gia hoặc cơ sở làm dịch vụ xử
lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng)
|
3
|
30
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển chất phóng xạ, chất thải phóng xạ)
|
3
|
31
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (xây dựng cơ sở bức xạ)
|
3
|
32
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (trừ thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
33
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (trừ thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
34
|
Thủ tục cấp đăng ký hoạt động dịch
vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử (trừ dịch vụ kiểm tra thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
35
|
Thủ tục cấp đăng ký dịch vụ đào tạo
an toàn bức xạ
|
3
|
36
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn
đoán trong y tế, kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt nhân, trưởng ca vận hành lò phản
ứng hạt nhân, người quản lý nhiên liệu hạt nhân, nhân viên vận hành lò phản ứng
hạt nhân)
|
3
|
37
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch
vụ đào tạo an toàn bức xạ
|
3
|
38
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dịch
vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
3
|
|
Cục Sở hữu trí tuệ (38 Thủ tục)
|
|
39
|
Thủ tục đăng ký sáng chế/giải pháp
hữu ích (GPHI)
|
3
|
40
|
Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp
|
3
|
41
|
Thủ tục đăng ký nhãn hiệu
|
3
|
42
|
Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý
|
3
|
43
|
Thủ tục đăng ký thiết kế bố trí mạch
tích hợp bán dẫn
|
3
|
44
|
Yêu cầu cấp bản sao tài liệu thông
tin sở hữu công nghiệp
|
3
|
45
|
Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng
bảo hộ sở hữu công nghiệp
|
3
|
46
|
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp
|
3
|
47
|
Thủ tục cấp lại/cấp phó bản văn bằng
bảo hộ sở hữu công nghiệp
|
3
|
48
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng
quyền sở hữu công nghiệp
|
3
|
49
|
Thủ tục duy trì hiệu lực văn bằng bảo
hộ
|
3
|
50
|
Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển
giao quyền sử dụng sáng chế
|
3
|
51
|
Thủ tục gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ
|
3
|
52
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại liên
quan đến thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp
|
3
|
53
|
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp
ước PCT có nguồn gốc Việt Nam
|
3
|
54
|
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chỉ định Việt Nam
|
3
|
55
|
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp
ước PCT có chọn Việt Nam
|
3
|
56
|
Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu
có nguồn gốc Việt Nam
|
3
|
57
|
Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu
có chỉ định Việt Nam
|
3
|
58
|
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự
án Trung ương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
|
3
|
59
|
Gia hạn dự án thuộc Chương trình hỗ
trợ phát triển tài sản trí tuệ
|
3
|
60
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, tách đơn
đăng ký sở hữu công nghiệp
|
3
|
61
|
Thủ tục yêu cầu ghi nhận chuyển
giao đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp
|
3
|
62
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền
sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
|
3
|
63
|
Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội
dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng
chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
|
3
|
64
|
Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng
sáng chế theo quyết định bắt buộc
|
3
|
65
|
Thủ tục sửa đổi Văn bằng bảo hộ
|
3
|
66
|
Thủ tục đăng
ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở
hữu công nghiệp
|
3
|
67
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dịch
vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
3
|
68
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
3
|
69
|
Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở
hữu công nghiệp
|
3
|
70
|
Thủ tục ghi nhận tổ chức dịch vụ đại
diện sở hữu công nghiệp
|
3
|
71
|
Thủ tục ghi nhận thay đổi về tổ chức
dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/người đại diện sở hữu công nghiệp
|
3
|
72
|
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp
vụ giám định sở hữu công nghiệp
|
3
|
73
|
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu
công nghiệp
|
3
|
74
|
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên
sở hữu công nghiệp
|
3
|
75
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
3
|
76
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
3
|
|
Cục Thông tin KH&CN quốc gia
(03 thủ tục)
|
|
77
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng ngân sách nhà nước (bao gồm
kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đặc biệt,
cấp quốc gia, cấp bộ, cấp cơ sở và nhiệm vụ KH&CN do các quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực KH&CN cấp Trung ương, cấp bộ,
cấp tỉnh và cấp cơ sở)
|
3
|
78
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc thẩm quyền quản lý của bộ, ngành
|
3
|
79
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
|
Quỹ Phát triển Khoa học và Công
nghệ Quốc gia (09 thủ tục)
|
|
80
|
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài
nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ
Quốc gia tài trợ
|
3
|
81
|
Thủ tục đăng ký thực tập, nghiên cứu
ngắn hạn ở nước ngoài do Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia hỗ trợ
|
3
|
82
|
Thủ tục đăng ký thực hiện nhiệm vụ
KH&CN đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn do Quỹ Phát
triển KH&CN Quốc gia tài trợ
|
3
|
83
|
Thủ tục đăng ký nhiệm vụ KH&CN
tiềm năng do Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia tài trợ
|
3
|
84
|
Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn
giải thưởng Tạ Quang Bửu
|
3
|
85
|
Thủ tục đăng ký nghiên cứu sau tiến
sĩ tại Việt Nam do Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia hỗ trợ
|
3
|
86
|
Thủ tục đăng ký nâng cao chất lượng,
chuẩn mực của tạp chí KH&CN trong nước do Quỹ Phát triển KH&CN Quốc
gia hỗ trợ
|
3
|
87
|
Thủ tục đăng ký bảo hộ quyền sở hữu
trí tuệ ở trong nước và nước ngoài đối với sáng chế và
giống cây trồng do Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia hỗ
trợ
|
3
|
88
|
Thủ tục đăng ký tài trợ của nhà
khoa học trẻ tài năng không thuộc tổ chức KH&CN công lập được sử dụng các
phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và các phòng thí nghiệm khác do Quỹ Phát
triển KH&CN Quốc gia hỗ trợ
|
3
|
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng (68 Thủ tục)
|
|
89
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
3
|
90
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận
|
3
|
91
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giám định
|
3
|
92
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
3
|
93
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
3
|
94
|
Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mũ bảo hiểm
|
3
|
95
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
|
3
|
96
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chứng nhận
|
3
|
97
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động công nhận
|
3
|
98
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giám định
|
3
|
99
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động kiểm định
|
3
|
100
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động thử nghiệm
|
3
|
101
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kỹ thuật sản xuất, chế biến khí dầu mỏ hóa lỏng
|
3
|
102
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận chất lượng
sản phẩm khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) sản xuất lần đầu
|
3
|
103
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận chất lượng
sản phẩm khí dầu mỏ hóa lỏng sản xuất lần đầu
|
3
|
104
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành
chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận
|
3
|
105
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
|
3
|
106
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho
chuyên gia tư vấn độc lập
|
3
|
107
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ
chức tư vấn
|
3
|
108
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm đã bị chấm dứt hiệu
lực theo quy định tại khoản 1 Điều 8 của Nghị định 105/2016/NĐ-CP khi tổ chức
cung cấp dịch vụ đã hoàn thành các biện pháp khắc phục
|
3
|
109
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
nghiệm trường hợp giấy chứng nhận đăng ký bị mất hoặc bị hư hỏng không thể tiếp
tục được sử dụng
|
3
|
110
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động chứng nhận
|
3
|
111
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động công nhận
|
3
|
112
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giám định
|
3
|
113
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động kiểm định
|
3
|
114
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
3
|
115
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kỹ thuật sản xuất, chế biến khí dầu mỏ hóa lỏng
|
3
|
116
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mũ bảo hiểm
|
3
|
117
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ
chức chứng nhận
|
3
|
118
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn
quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp
bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc
|
3
|
119
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho
chuyên gia tư vấn độc lập
|
3
|
120
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ
chức tư vấn
|
3
|
121
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho
chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc
|
3
|
122
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mũ bảo hiểm
|
3
|
123
|
Thủ tục chỉ định lại, thay đổi, bổ
sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài
|
3
|
124
|
Thủ tục chỉ định tổ chức giữ chuẩn
quốc gia
|
3
|
125
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám
định, kiểm định, chứng nhận phục vụ quản lý Nhà nước
|
3
|
126
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp nước ngoài
|
3
|
127
|
Thủ tục chỉ định tổ chức thử nghiệm
xác định hàm lượng vàng
|
3
|
128
|
Thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện
hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
3
|
129
|
Thủ tục Chứng nhận chuẩn đo lường
|
3
|
130
|
Thủ tục Chứng nhận đủ điều kiện sử
dụng dấu định lượng
|
3
|
131
|
Thủ tục chứng nhận lại, điều chỉnh
nội dung của giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng
|
3
|
132
|
Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định
viên đo lường
|
3
|
133
|
Thủ tục công bố bổ sung, điều chỉnh
phạm vi đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá
chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
3
|
134
|
Thủ tục đăng ký cấp bổ sung thẻ
chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng
nhận
|
3
|
135
|
Thủ tục đăng ký cơ sở pha chế xăng
dầu
|
3
|
136
|
Thủ tục đăng ký lại cơ sở pha chế
xăng dầu
|
3
|
137
|
Thủ tục đăng ký lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh
giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức
thuộc hệ thống hành chính nhà nước
|
3
|
138
|
Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của
quyết định đình chỉ Quyết định chứng nhận chuẩn đo lường
|
3
|
139
|
Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của
quyết định đình chỉ quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
|
3
|
140
|
Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của
thông báo đình chỉ giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng do vi
phạm
|
3
|
141
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hiệu lực của
Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
|
3
|
142
|
Thủ tục đề nghị chỉ định lại tổ chức
giữ chuẩn quốc gia
|
3
|
143
|
Thủ tục đề nghị được tiếp tục cung
cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm sau khi hoàn thành việc khắc phục
hậu quả trong thời hạn bị đình chỉ hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký cung
cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn thử nghiệm phương tiện
đo, chuẩn đo lường
|
3
|
144
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của Giấy
chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm nghiệm
đã được cấp
|
3
|
145
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết
định chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia, phê duyệt chuẩn quốc gia
|
3
|
146
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết
định chứng nhận chuẩn đo lường
|
3
|
147
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết
định phê duyệt mẫu phương tiện đo
|
3
|
148
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung Giấy chứng
nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn thử nghiệm phương tiện
đo, chuẩn đo lường
|
3
|
149
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định
chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ
|
3
|
150
|
Thủ tục điều chỉnh quyết định chỉ định,
chỉ định lại tổ chức hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện
đo, chuẩn đo lường
|
3
|
151
|
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung cơ sở pha
chế xăng dầu
|
3
|
152
|
Thủ tục gia hạn hiệu lực của quyết
định phê duyệt mẫu phương tiện đo
|
3
|
153
|
Thủ tục phê duyệt chuẩn quốc gia
|
3
|
154
|
Thủ tục phê duyệt mẫu phương tiện
đo
|
3
|
155
|
Thủ tục cấp mã số mã vạch
|
3
|
156
|
Trình tự, thủ tục công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo chuyên
gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng
nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
3
|
|
Văn phòng Đăng ký hoạt động
KH&CN (11 thủ tục)
|
|
157
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức KH&CN
|
4
|
158
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp
đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN
|
4
|
159
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
160
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
161
|
Thủ tục Cho phép thành lập và phê
duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài
|
3
|
162
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước
ngoài tại Việt Nam
|
3
|
163
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại
Việt Nam
|
3
|
164
|
Thủ tục Thay đổi, bổ sung nội dung
Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
165
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại
Việt Nam
|
3
|
166
|
Thủ tục Đề nghị thành lập tổ chức
khoa học và công nghệ trực thuộc ở nước ngoài
|
3
|
167
|
Thủ tục Đề nghị thành lập văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Việt Nam ở nước ngoài
|
3
|
|
Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ (04 thủ tục)
|
|
168
|
Thủ tục chấp thuận chuyển giao công
nghệ (CGCN) đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao.
|
3
|
169
|
Thủ tục cấp Giấy phép CGCN thuộc
Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao.
|
3
|
170
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
CGCN.
|
3
|
171
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung CGCN.
|
3
|
|
Vụ Hợp
tác quốc tế (01 thủ tục)
|
|
172
|
Đề xuất đặt
hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
3
|
|
Vụ Kế hoạch -Tài chính (02 thủ tục)
|
|
173
|
Đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
3
|
174
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao
trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
3
|
|
Vụ Tổ chức cán bộ (03 thủ tục)
|
|
175
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện
dự án hỗ trợ thành lập cơ sở và đầu mối ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
KH&CN thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ
chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
3
|
176
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện
các dự án phục vụ công tác quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm
|
3
|
177
|
Thủ tục xét công nhận là nhà khoa học
đầu ngành
|
3
|
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỰ KIẾN
TRIỂN KHAI CUNG CẤP TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT
|
Tên
đơn vị chủ trì thực hiện TTHC, Tên TTHC
|
Mức
độ cung cấp trực tuyến
|
|
Ban quản lý Khu Công nghệ cao
Hòa Lạc (02 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc cho các doanh nghiệp tại Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc.
|
3
|
2
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp tại Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc.
|
3
|
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
(24 thủ tục)
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (lưu giữ chất phóng xạ)
|
3
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (xuất khẩu chất phóng xạ).
|
3
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (xuất khẩu vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết
bị hạt nhân)
|
3
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (nhập khẩu chất phóng xạ)
|
3
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (nhập khẩu vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết
bị hạt nhân)
|
3
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển vật liệu hạt nhân nguồn và vật liệu hạt
nhân)
|
3
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn
và vật liệu hạt nhân)
|
3
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động của cơ sở bức xạ)
|
3
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (chấm dứt hoạt động của cơ sở bức xạ)
|
3
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
13
|
Thủ tục cấp sửa đổi đăng ký hoạt động
dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ
|
3
|
14
|
Thủ tục cấp lại đăng ký hoạt động dịch
vụ đào tạo an toàn bức xạ
|
3
|
15
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ (kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt nhân, trưởng ca vận hành lò phản
ứng hạt nhân, người quản lý nhiên liệu hạt nhân, nhân viên vận hành lò phản ứng
hạt nhân)
|
3
|
16
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ
|
3
|
17
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp tỉnh
|
3
|
18
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc bức xạ sau: vận hành thiết
bị chiếu xạ; sản xuất chất phóng xạ; chế biến chất phóng xạ; vận chuyển quá cảnh
chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt
nhân).
|
3
|
19
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc bức xạ còn lại, trừ việc
sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
20
|
Thủ tục gia hạn giấy đăng ký hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
3
|
21
|
Thủ tục sửa đổi đăng ký hoạt động dịch
vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
3
|
22
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
3
|
23
|
Thủ tục khai báo bổ sung thông tin sau
khi cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
3
|
24
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
3
|
25
|
Thủ tục công nhận chứng chỉ hoặc văn
bằng tương đương để hành nghề dịch vụ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
3
|
26
|
Thủ tục thẩm định báo cáo đánh giá
an toàn bức xạ trong hoạt động thăm dò, khai thác quặng
phóng xạ.
|
3
|
|
Quỹ Phát triển KH&CN Quốc
gia (03 thủ tục)
|
3
|
27
|
Thủ tục đăng ký tham gia hội nghị,
hội thảo khoa học quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ
trợ;
|
3
|
28
|
Thủ tục đăng ký công bố công trình
khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công
nghệ Quốc gia hỗ trợ;
|
3
|
29
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo
khoa học quốc tế chuyên ngành ở Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công
nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
3
|
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng (03 thủ tục)
|
|
30
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận
đăng ký cơ sở pha chế khí
|
3
|
31
|
Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung Giấy
chứng nhận đăng ký cơ sở pha chế khí
|
3
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký cơ sở pha chế khí
|
3
|
|
Vụ Thi đua - Khen thưởng (03 thủ
tục)
|
|
33
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Hồ Chí
Minh về KH&CN
|
3
|
34
|
Thủ tục xét tặng Giải thưởng Nhà nước
về KH&CN
|
3
|
35
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về
KH&CN của tổ chức, cá nhân không cư trú, không hoạt động tại Việt Nam
|
3
|
PHỤ LỤC 4
DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHƯA TRIỂN
KHAI CUNG CẤP TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 TRỞ LÊN NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT
|
Tên
đơn vị chủ trì thực hiện TTHC, Tên TTHC
|
Ghi
chú
|
|
Ban quản lý Khu Công nghệ cao
Hòa Lạc
|
51
thủ tục
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư đối với
dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của UBND cấp tỉnh đầu tư tại Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư đối với
dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ đầu tư tại Khu
Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư đối với
dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Quốc hội đầu tư tại Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
|
4
|
Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu
tư đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ,
UBND cấp tỉnh đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc (đối với Dự án không thuộc diện cấp Giấy CNĐKĐT)
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương của UBND cấp tỉnh đầu tư tại
Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án thuộc diện quyết định chủ trương của Thủ tướng Chính phủ đầu tư tại
Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
8
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tại Khu Công nghệ cao
Hòa Lạc
|
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư tại Khu
Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương của UBND cấp tỉnh
đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
11
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương của Thủ tướng Chính phủ đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
12
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư tại Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế tại
Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
14
|
Điều chỉnh dự án đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
16
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
17
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
18
|
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư
tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
19
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
20
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
21
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án đầu tư hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương tại Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
|
22
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
23
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BBC tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
24
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BBC tại Khu CNC Hòa Lạc
|
|
25
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
26
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
27
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
28
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu CNC Hòa Lạc
|
|
29
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
30
|
Giới thiệu địa điểm tại Khu Công nghệ
cao Hòa Lạc
|
|
31
|
Cấp Giấy phép quy hoạch (đối với
các dự án tại khu vực chưa có quy hoạch phân khu được phê duyệt) tại Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
|
32
|
Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 (đối với dự án có quy mô ≥ 5 ha) tại Khu Công
nghệ cao Hòa Lạc
|
|
33
|
Thẩm định, phê duyệt Đồ án/Đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 (đối với dự án có quy mô ≥ 5
ha) tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
34
|
Chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng,
phương án kiến trúc và đấu nối hạ tầng kỹ thuật (đối với dự án có quy mô <
5 ha) tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
35
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (đối với các
dự án được UBND thành phố Hà Nội ủy quyền thẩm định) tại Khu Công nghệ cao
Hòa Lạc
|
|
36
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự
toán xây dựng (trường hợp thiết kế ba bước) và thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng (trường hợp thiết kế hai bước) đối với các công trình được UBND
thành phố Hà Nội ủy quyền thẩm định tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
37
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường
hợp xây dựng mới tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
38
|
Cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn
tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
39
|
Cấp Giấy phép xây dựng cho dự án tại
Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
40
|
Cấp Giấy phép xây dựng cho dự án tại
Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
41
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường
hợp sửa chữa, cải tạo tại Khu 1 Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
42
|
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn
tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
43
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy
phép xây dựng tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
44
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu công
trình xây dựng khi hoàn thành thi công xây dựng tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
45
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều
kiện giao đất, cho thuê đất tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
46
|
Quyết định giao lại đất không thu
tiền sử dụng đất tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
47
|
Quyết định cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
48
|
Quyết định cho thuê đất thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
49
|
Quyết định miễn, giảm tiền thuê đất
tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
50
|
Quyết định gia hạn sử dụng đất tại
Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
51
|
Quyết định thu hồi đất đối với trường
hợp người sử dụng đất vi phạm pháp luật về đất đai, chấm dứt sử dụng đất theo
pháp luật hoặc tự nguyện trả lại đất tại Khu Công nghệ cao Hòa Lạc
|
|
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân
|
05
thủ tục
|
52
|
Thủ tục công nhận áp dụng tiêu chuẩn,
quy chuẩn
|
|
53
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích
an toàn trong hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân
|
|
54
|
Thủ tục thẩm định
Báo cáo phân tích an toàn sơ bộ trong hồ sơ đề nghị phê duyệt địa điểm nhà
máy điện hạt nhân
|
|
55
|
Thủ tục công nhận hết trách nhiệm
thực hiện quy định về kiểm soát hạt nhân
|
|
56
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch
vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
|
|
Quỹ Phát triển KH&CN quốc
gia
|
07
thủ tục
|
57
|
Thủ tục vay vốn từ nguồn vốn của Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ
|
|
58
|
Thủ tục điều chỉnh kỳ hạn trả nợ của
khoản vay từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
|
|
59
|
Thủ tục gia hạn nợ vay của khoản
vay của khoản vay từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc
gia
|
|
60
|
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên
cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
|
61
|
Thủ tục điều chỉnh trong quá trình
thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ
Quốc gia tài trợ
|
|
62
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng
trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học
và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
|
63
|
Thủ tục đánh giá nghiệm thu và công
nhận kết quả thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
|
|
Văn phòng Chứng nhận hoạt động
công nghệ cao
|
05
thủ tục
|
64
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở
ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao
|
|
65
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp công nghệ cao
|
|
66
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao
|
|
67
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức
|
|
68
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động
ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân
|
|
|
Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định
công nghệ
|
03
thủ tục
|
69
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
|
70
|
Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có
tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi
ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
|
71
|
Thủ tục xác định phương tiện vận tải
chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ
|
|
|
Vụ KH&CN các ngành kinh tế -
kỹ thuật
|
06
thủ tục
|
72
|
Thủ tục Tuyển chọn, xét chọn tổ chức,
cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học và công nghệ độc lập cấp nhà nước
|
|
73
|
Thủ tục Tuyển chọn, xét chọn tổ chức,
cá nhân chủ trì thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm độc lập cấp nhà nước
|
|
74
|
Thủ tục nghiệm thu nhiệm vụ khoa học
và công nghệ độc lập cấp nhà nước
|
|
75
|
Thủ tục đăng ký xét duyệt hỗ trợ
kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN đối với dự án đầu tư sản
xuất sản phẩm quốc gia
|
|
76
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ thuộc dự
án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia
|
|
77
|
Thủ tục đánh giá nghiệm thu kết quả
thực hiện nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư sản phẩm quốc gia
|
|
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
04
thủ tục
|
78
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn
thực hiện nhiệm vụ KH&CN theo Nghị định thư
|
|
79
|
Thủ tục thẩm định kinh phí nhiệm vụ
KH&CN theo Nghị định thư
|
|
80
|
Thủ tục điều chỉnh hợp đồng thực hiện
nhiệm vụ KH&CN theo Nghị định thư
|
Phối
hợp với Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia thực hiện
|
81
|
Thủ tục đánh giá nghiệm thu kết quả
thực hiện nhiệm vụ KH&CN theo Nghị định thư
|
|
Vụ Pháp chế
|
02
thủ tục
|
82
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư
pháp
|
|
83
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên
tư pháp
|
|
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
07
thủ tục
|
84
|
Thủ tục đặc cách bổ nhiệm vào chức
danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi
thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
|
|
85
|
Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và
bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu
viên, kỹ sư (hạng III)
|
|
86
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng
chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác
|
|
87
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức
danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
|
88
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện
dự án hỗ trợ hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp KH&CN thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN
và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
|
89
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện
dự án hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực
hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
|
90
|
Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện
dự án hỗ trợ tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ
chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
|
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
02
Thủ tục
|
91
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm
vụ KH&CN cấp Bộ
|
|
92
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn,
giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách
nhà nước.
|
|
Quyết định 3767/QĐ-BKHCN năm 2017 về phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3767/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2017 về phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2018
1.222
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|