ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
358/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 11 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019);
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày
15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành
chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018
của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 247/QĐ-UBND
ngày 23/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc ban hành quy
định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính chuẩn hóa lĩnh vực Công nghệ thông tin của ngành Thông tin và Truyền
thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có danh mục và nội dung thủ tục
hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành và thay thế thủ tục hành chính “Thẩm định Đề cương và dự toán chi tiết đối
với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí thường xuyên thuộc
nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh”
tại Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Giang về việc Công bố thủ tục hành chính của ngành Thông tin
và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông thực
hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ thủ tục hành chính tại Quyết định này
và chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên thông giải quyết thủ tục hành chính
thiết lập quy trình liên thông điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần
mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định; Hướng
dẫn ký số đối với từng loại thành phần hồ sơ đáp ứng tiêu chuẩn hồ sơ theo quy
định và niêm yết kèm theo thủ tục hành chính tại Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Các phòng, đơn vị thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, PVHCC.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA
NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Kèm
theo Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã
TTHC gốc
|
Tên
thủ tục hành chính
|
A
|
Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
|
I
|
Lĩnh vực: Công nghệ Thông tin
|
1
|
|
Thẩm định Đề cương và dự toán chi
tiết
|
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Mã thủ tục:
|
Tên thủ tục: Thẩm định Đề cương và dự toán chi tiết
|
1. Cấp thực hiện: Cấp tỉnh
|
2. Lĩnh vực: Công nghệ thông tin
|
3. Trình tự thực hiện:
|
3.1
|
Gửi hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tổ chức chuẩn bị hồ sơ thẩm định Đề
cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng
kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh gửi đến Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Hà Giang để được tiếp nhận và giải quyết.
|
Cách thức thực hiện: qua Dịch vụ công trực tuyến
|
Địa chỉ gửi hồ sơ: Qua Dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh https://dichvucong.hagiang.gov.vn
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên
thành phần hồ sơ
|
Mẫu
thành phần hồ sơ
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
1
|
- Tờ trình đề nghị thẩm định và phê
duyệt đề cương và dự toán chi tiết.
|
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
2
|
- Hồ sơ Đề cương và dự toán chi tiết
(kèm theo báo giá, chứng thư thẩm định giá và hồ sơ liên quan)
|
|
Bản
điện tử được ký số
|
01
|
Số lượng bộ hồ sơ: 01
|
3.2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Bước 1: Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật
|
- Trong thời hạn không quá 01 ngày
làm việc kể từ khi hồ sơ được gửi lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm kiểm tra tiêu
chuẩn hồ sơ và tiếp nhận. Trong quá trình tiếp nhận, nếu hồ sơ chưa đủ điều
kiện, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm phản hồi rõ lý do trực tiếp
trên hồ sơ điện tử. Thời gian tiếp nhận hồ sơ trực tuyến không tính vào thời
gian giải quyết thủ tục hành chính
- Trong thời hạn không quá 05 ngày
làm việc kể từ khi hồ sơ được tiếp nhận chính thức Sở Thông tin và Truyền
thông có trách nhiệm thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ và gửi
hồ sơ đến Sở Tài chính để thẩm định về dự toán.
|
Cách thức thực hiện: gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên
thành phần hồ sơ
|
Mẫu
thành phần hồ sơ
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
1
|
- Hồ sơ Đề cương và dự toán chi tiết
sau khi đã được thẩm định kỹ thuật
|
|
Bản điện tử được ký số của Sở Thông
tin và Truyền thông
|
01
|
2
|
- Báo cáo thẩm định phương án, giải
pháp kỹ thuật, công nghệ
|
|
Bản điện tử được ký số của Sở Thông
tin và Truyền thông
|
01
|
Số lượng bộ hồ sơ: 01
|
Bước 2: Sở Tài chính thẩm định dự
toán
|
Trong thời hạn không quá 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Thông tin và Truyền thông gửi đến, Sở
tài chính thẩm định dự toán và trả kết quả thẩm định dự toán cho Sở Thông tin
và Truyền thông.
(Trường hợp cần phải giải trình,
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ thì Sở Tài chính có văn bản gửi cho Sở Thông tin và
Truyền thông trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Sở
Thông tin và Truyền thông.)
|
Cách thức thực hiện: gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên
thành phần hồ sơ
|
Mẫu
thành phần hồ sơ
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
1
|
- Kết quả thẩm định dự toán.
- Hoặc văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ
sung.
|
|
Bản điện tử được ký số của Sở Tài
chính
|
01
|
Số lượng bộ hồ sơ: 01
|
Bước 3: Sở Thông tin và Truyền
thông tổng hợp
|
Trong thời hạn không quá 03 ngày
làm việc kể từ khi nhận được kết quả thẩm định dự toán của Sở Tài chính, Sở
Thông tin và Truyền thông tổng hợp xây dựng báo cáo thẩm định Đề cương và dự toán
chi tiết và gửi hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt.
(Trường hợp cần yêu cầu giải
trình, chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp
nhận hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản gửi tới địa chỉ email của
khách hàng và cập nhật trạng thái hồ sơ trên “Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính”. Thời gian thẩm định còn lại được
tính tiếp kể từ khi tiếp nhận lại hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung.)
|
Cách thức thực hiện: gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh
|
Thành phần hồ sơ:
|
STT
|
Tên
thành phần hồ sơ
|
Mẫu
thành phần hồ sơ
|
Tiêu
chuẩn
|
Số
lượng
|
1
|
Toàn bộ hồ sơ đã được tiếp nhận và
thẩm định ở các bước trước.
|
|
Theo
tiêu chuẩn đã quy định ở các bước quy trình trước
|
01
|
2
|
Báo cáo kết quả thẩm định của Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
Bản
điện tử được ký số của Sở Thông tin và Truyền thông
|
01
|
Số lượng bộ hồ sơ: 01
|
Bước 4: Phê duyệt hồ sơ
|
Trong thời hạn không quá 04 ngày
làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ từ Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng
UBND tỉnh xem xét trình Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt đề cương và dự toán và
gửi trả kết quả trực tuyến cho Sở Thông tin và Truyền thông.
(Trường hợp Văn phòng UBND tỉnh
không nhất trí trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt hoặc Chủ tịch UBND tỉnh
không nhất trí phê duyệt, Văn phòng UBND tỉnh gửi văn bản trực tuyến đến Sở
Thông tin và Truyền thông nêu rõ lý do không nhất trí.)
|
Cách thức thực hiện: gửi liên thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh
|
Kết quả giải quyết:
|
STT
|
Tên
kết quả TTHC
|
Mẫu
kết quả TTHC
|
Tiêu
chuẩn kết quả TTHC
|
Số
lượng
|
1
|
- Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt đề cương và dự toán.
- Hoặc văn bản đề nghị chỉnh sửa, bổ
sung.
- Hoặc văn bản từ chối phê duyệt.
|
|
Bản
điện tử được ký số của UBND tỉnh
|
01
|
Bước 5: Trả kết quả
|
Trong thời hạn không quá 01 ngày kể
từ khi nhận được kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh. Sở Thông tin và Truyền thông
hoàn thiện hồ sơ và trả kết quả trực tuyến cho tổ chức
|
Cách thức thực hiện: dịch vụ công trực tuyến
|
Địa điểm trả kết quả: qua địa chỉ hòm thư điện tử (Email) đã đăng ký trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đồng thời cập nhật hồ sơ trên Hệ thống
(https://dichvucong.hagiang.gov.vn)
|
Kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trả
cho tổ chức:
|
STT
|
Tên
kết quả TTHC
|
Mẫu
kết quả TTHC
|
Tiêu
chuẩn kết quả TTHC
|
Số
lượng
|
1
|
- Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt đề cương và dự toán
- Hoặc văn bản đề nghị
- Hoặc văn bản từ chối phê duyệt.
|
|
Bản điện
tử được ký số của UBND tỉnh
|
01
|
Số lượng hồ sơ: 01
|
4
|
Thời hạn giải quyết:
- Theo quy định của pháp luật: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Theo thực tế tại địa phương: 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
|
6
|
Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính:
- Cơ quan trực tiếp giải quyết: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: Sở Tài chính, Văn phòng UBND tỉnh.
- Cơ quan có thẩm quyền: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
7
|
Phí, lệ phí (nếu có): Không
|
8
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Hồ sơ phải được ký số bằng chứng thư
số còn hiệu lực tại thời điểm tiếp nhận.
- Các hồ sơ, tài liệu phải được ký
số của cơ quan sử dụng ngân sách.
- Hồ sơ cung cấp đầy đủ thông tin
thông báo giá, báo giá, chứng thư thẩm định giá hoặc các căn cứ, phương pháp
để xác định giải pháp kỹ thuật và tính toán giá trị dự toán trong Đề cương và
dự toán chi tiết phù hợp với các quy định hiện hành.
|
9
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày
10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt
động của cơ quan nhà nước;
- Nghị định 130/2018/NĐ-CP của
Chính phủ, ngày 27/9/2018, Quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử
về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
- Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày
05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ về việc quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ
thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT ngày
24/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự
toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí
chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTTTT ngày
24/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập và quản lý chi
phí dự án đầu tư ứng dụng CNTT.
|
10
|
Mẫu thành phần hồ sơ (Có mẫu kèm theo).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ
QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TTr-
|
Hà
Giang, ngày … tháng … năm 2022
|
TỜ TRÌNH
Về việc phê duyệt đề cương và dự toán
chi tiết
<Tên của hoạt động ứng dụng CNTT được lập đề cương và dự toán>
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm
2015;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin năm
2006;
Căn cứ Nghị định số …/…NĐ-CP ngày ………
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP
ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông
tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT
ngày 24/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự
toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí
chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan,
<Cơ quan, đơn vị> trình phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết <Tên của hoạt động ứng
dụng CNTT được lập đề cương và dự toán> với các nội dung chính sau:
1. Đơn vị sử dụng ngân sách:
2. Tổ chức, đơn vị lập (hoặc tư vấn lập)
đề cương và dự toán chi tiết:
3. Mục tiêu, quy mô:
4. Tóm tắt giải pháp kỹ thuật, công
nghệ và các nội dung ứng dụng công nghệ thông tin chủ yếu:
- Giải pháp kỹ thuật, công nghệ cần
tuân thủ:
- Giải pháp kỹ thuật, công nghệ cho phép
đơn vị sử dụng ngân sách được thay đổi trong quá trình triển khai:
5. Kinh phí:
Tổng cộng:
Trong đó:
- Chi phí xây lắp:
- Chi phí thiết bị:
- Chi phí quản lý:
- Chi phí tư vấn:
- Chi phí khác có liên quan:
- Chi phí dự phòng:
6. Nguồn vốn:
7. Địa điểm thực hiện:
8. Thời gian thực hiện:
9. Các nội dung khác (nếu có):
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……………;
- Lưu: VT, …
|
CHỨC
DANH
Ký số
Họ và tên
|
UBND
TỈNH HÀ GIANG
SỞ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TB-STC
|
Hà
Giang, ngày … tháng … năm 2022
|
THÔNG BÁO
Kết quả thẩm định dự toán chi tiết
<Tên của hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng CNTT>
Kính
gửi: Sở Thông tin và Truyền thông
Thực hiện nhiệm vụ thẩm định dự toán chi
tiết hoạt động/nhiệm vụ <Tên của hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng CNTT>
kèm theo văn bản số... <số ký hiệu, trích yếu của văn bản đơn vị sử dụng
ngân sách trình người có thẩm quyền phê duyệt>; văn bản số
..../STTTT-CNHT ngày ... tháng ... năm 2022 của Sở Thông tin và Truyền thông.
Sở Tài chính thông báo kết quả thẩm định
dự toán chi tiết như sau:
1. Các căn cứ thẩm định
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2015 và các văn bản hướng dẫn;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin năm
2006;
Căn cứ Nghị định số .../...NĐ-CP ngày
…… của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày
05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử
dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT
ngày 24/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự
toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí
chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan,
2. Thông tin hoạt động/nhiệm vụ ứng
dụng công nghệ thông tin
a) Tên của hoạt động/nhiệm vụ:
b) Đơn vị sử dụng ngân sách:
c) Địa điểm thực hiện:
d) Thời gian thực hiện:
đ) Nguồn vốn thực hiện:
e) Các thông tin khác (nếu có):
3. Hồ sơ thẩm định và quá trình thẩm
định:
a) Thành phần hồ sơ trình thẩm định gồm:
- ……………;
b) Quá trình thẩm định:
- ……………;
4. Nội dung thẩm định
a) Sự phù hợp của việc áp dụng, vận dụng
các định mức, đơn giá, các chế độ, chính sách có liên quan và các khoản mục chi
phí có liên quan đến các chi phí nêu tại dự toán chi tiết;
b) Các nội dung khác của đề cương và
dự toán chi tiết.
c) Giá trị dự toán chi tiết
Đơn vị
tính: ..đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán do đơn vị sử dụng ngân sách trình
|
Kết
quả thẩm định
|
Tăng
(+)
Giảm (-)
|
I
|
Chi phí xây lắp
|
|
|
|
II
|
Chi phí thiết bị
|
|
|
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
IV
|
Chi phi tư vấn
|
|
|
|
V
|
Chi phí khác
|
|
|
|
VI
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
(Nội dung các khoản mục chi phí
trong dự toán chi tiết như phụ lục kèm theo).
- Nguyên nhân tăng, giảm: ...
- Những điều cần lưu ý:
5. Kết luận
- Dự toán chi tiết do <đơn vị sử
dụng ngân sách> trình đủ điều kiện/chưa đủ điều kiện để phê duyệt.
Trên đây là kết quả thẩm định của Sở
Tài chính đối với dự toán chi tiết nhiệm vụ <Tên của hoạt động/nhiệm vụ ứng
dụng CNTT>, đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, trình Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT....
|
GIÁM
ĐỐC
Ký số
Họ và tên
|
UBND
TỈNH HÀ GIANG
SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/TB-STTTT
|
Hà Giang,
ngày … tháng … năm 2022
|
THÔNG BÁO
Kết quả thẩm định phương án, giải pháp
kỹ thuật công nghệ
<Tên của hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng CNTT>
Kính
gửi: Ủy ban Nhân dân tỉnh
Thực hiện nhiệm vụ thẩm định phương án,
giải pháp kỹ thuật công nghệ đề cương và dự toán chi tiết nhiệm vụ <Tên của
hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng CNTT> kèm theo văn bản số... <số ký hiệu,
trích yếu của văn bản đơn vị sử dụng ngân sách trình người có thẩm quyền phê
duyệt>. Sở Thông tin và Truyền thông báo cáo kết quả thẩm định phương
án, giải pháp kỹ thuật công nghệ như sau:
1. Các căn cứ thẩm định
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2015 và các văn bản hướng dẫn;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin năm
2006;
Căn cứ Nghị định
số .../...NĐ-CP ngày …… của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày
05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử
dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT
ngày 24/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự
toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí
chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan,
2. Thông tin hoạt động/nhiệm vụ ứng
dụng công nghệ thông tin
a) Tên của hoạt động/nhiệm vụ:
b) Đơn vị sử dụng ngân sách:
c) Địa điểm thực hiện:
d) Thời gian thực hiện:
đ) Nguồn vốn thực hiện:
e) Các thông tin khác (nếu có):
3. Hồ sơ thẩm định và quá trình thẩm
định:
a) Thành phần hồ sơ trình thẩm định gồm:
- ……………;
- ……………;
b) Quá trình thẩm định:
- ……………;
- ……………;
4. Nội dung thẩm định
- Sự phù hợp của việc lựa chọn phương
án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ;
- Sự phù hợp của phương án, giải pháp
kỹ thuật, công nghệ với các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng và các
yêu cầu cơ bản về chức năng, tính năng kỹ thuật;
- Sự phù hợp của phương án, giải pháp
kỹ thuật, công nghệ trong việc kết nối, liên thông, chia sẻ dữ liệu với các hệ
thống hạ tầng kỹ thuật, phần mềm, cơ sở dữ liệu liên quan (nếu có).
- Các nội dung khác của đề cương và dự
toán chi tiết.
5. Kết luận
- Đề cương và dự toán chi tiết do <đơn
vị sử dụng ngân sách> trình có phương án, giải pháp kỹ thuật đủ điều kiện
để thẩm định các bước tiếp theo.
Trên đây là kết quả thẩm định phương
án, giải pháp kỹ thuật nhiệm vụ <Tên của hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng
CNTT>, đề nghị Sở Tài chính thẩm định dự toán theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, CNHT.
|
GIÁM
ĐỐC
Ký số
Họ và tên
|
UBND
TỈNH HÀ GIANG
SỞ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-STTTT
|
Hà
Giang, ngày … tháng … năm 2022
|
BÁO CÁO
Kết quả thẩm định đề cương và dự toán
chi tiết
<Tên của hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng CNTT>
Kính
gửi: Ủy ban Nhân dân tỉnh
Thực hiện nhiệm vụ thẩm định đề cương
và dự toán chi tiết nhiệm vụ …… <Tên của hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng
CNTT> kèm theo văn bản số... <số ký hiệu, trích yếu của văn bản
đơn vị sử dụng ngân sách trình người có thẩm quyền phê duyệt>. Sở Thông
tin và Truyền thông báo cáo kết quả thẩm định đề cương và dự toán chi tiết như
sau:
1. Các căn cứ thẩm định
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2015 và các văn bản hướng dẫn;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin năm
2006;
Căn cứ Nghị định số .../...NĐ-CP ngày
…… của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP
ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông
tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 03/2020/TT-BTTTT
ngày 24/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự
toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi
thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan,
2. Thông tin hoạt động/nhiệm vụ ứng
dụng công nghệ thông tin
a) Tên của hoạt động/nhiệm vụ:
b) Đơn vị sử dụng ngân sách:
c) Địa điểm thực hiện:
d) Thời gian thực hiện:
đ) Nguồn vốn thực hiện:
e) Các thông tin khác (nếu có):
3. Hồ sơ thẩm định và quá trình thẩm
định:
a) Thành phần hồ sơ trình thẩm định gồm:
- ……………;
- ……………;
b) Quá trình thẩm định:
- ……………;
- ……………;
4. Nội dung thẩm định
a) Nội dung thẩm định về phương án,
giải pháp kỹ thuật, công nghệ.
b) Sự phù hợp của việc áp dụng, vận dụng
các định mức, đơn giá, các chế độ, chính sách có liên quan và các khoản mục chi
phí có liên quan đến các chi phí nêu tại dự toán chi tiết;
c) Sự phù hợp giữa khối lượng thuyết
minh nêu trong đề cương với dự toán chi tiết;
d) Các nội dung khác của đề cương và
dự toán chi tiết.
5. Giá trị dự toán chi tiết
Đơn vị
tính: ..đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán do đơn vị sử dụng ngân sách trình
|
Kết
quả thẩm định
|
Tăng
(+)
Giảm (-)
|
I
|
Chi phí xây lắp
|
|
|
|
II
|
Chi phí thiết bị
|
|
|
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
IV
|
Chi phí tư vấn
|
|
|
|
V
|
Chi phí khác
|
|
|
|
VI
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
(Nội dung các khoản mục chi phí
trong dự toán chi tiết như phụ lục kèm theo).
- Nguyên nhân tăng, giảm: ...
- Những điều cần lưu ý:
6. Kết luận
- Đề cương và dự toán chi tiết do <đơn
vị sử dụng ngân sách> trình đủ điều kiện/chưa đủ điều kiện để phê duyệt.
Trên đây là kết quả thẩm định đề
cương và dự toán chi tiết nhiệm vụ <Tên của hoạt động/nhiệm vụ ứng dụng
CNTT>, đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, CNHT.
|
GIÁM
ĐỐC
Ký số
Họ và tên
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày … tháng … năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt đề cương và dự toán
chi tiết
<Tên của hoạt động ứng dụng CNTT được lập đề cương và dự toán>
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm
2015;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin
năm 2006;
Căn cứ Nghị định số …/……/NĐ-CP
ngày .... của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP
ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông
tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
03/2020/TT-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập
đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử
dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Các căn cứ pháp lý khác có liên
quan;
Xét báo cáo kết quả thẩm định đề
cương và dự toán chi tiết của Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết <Tên của hoạt động ứng dụng CNTT
được lập đề cương và dự toán> với các nội dung chủ yếu sau:
1. Đơn vị sử dụng ngân sách:
2. Tổ chức, đơn vị lập (hoặc tư vấn lập)
đề cương và dự toán chi tiết:
3. Mục tiêu, quy mô:
4. Giải pháp kỹ thuật, công nghệ và
các nội dung ứng dụng công nghệ thông tin chủ yếu.
- Giải pháp kỹ thuật công nghệ cần
tuân thủ:
- Giải pháp kỹ thuật, công nghệ cho phép
đơn vị sử dụng ngân sách được thay đổi trong quá trình triển khai:
5. Dự toán chi tiết:
Tổng cộng:
Trong đó:
- Chi phí xây lắp:
- Chi phí thiết bị:
- Chi phí quản lý:
- Chi phí tư vấn:
- Chi phí khác có liên quan:
- Chi phí dự phòng:
6. Nguồn vốn:
7. Địa điểm thực hiện:
8. Thời gian thực hiện:
9. Các nội dung khác (nếu có).
(Có phụ lục chi tiết kèm theo nếu
cần).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
Điều 3.
Trách nhiệm của các cơ quan liên quan thi hành quyết định.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT, KTTH.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ký số
Họ và tên
|