|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3473/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Tấn Đức
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3473/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 29
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6
năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Chuyển đổi số quốc gia
đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15 tháng 6
năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện
tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh
tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-BTTTT ngày 20 tháng
5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt Đề án “Xác định
Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc
Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và của quốc gia”;
Căn cứ Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 28 tháng 3
năm 2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về Chuyển đổi số tỉnh Đồng Nai đến năm
2025 và định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 3876/TTr-STTTT ngày 25 tháng 12 năm 2023 về việc Ban hành
Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số của Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân
dân cấp huyện, thành phố thuộc tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBQG về CĐS;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Thường trực Tỉnh Ủy;
- Q. Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Chánh, Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.
|
Q. CHỦ TỊCH
Võ Tấn Đức
|
BỘ CHỈ SỐ
ĐÁNH
GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ
THUỘC TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Bộ chỉ số này phục vụ theo dõi, đánh giá kết quả thực
hiện chuyển đổi số hàng năm của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện,
thành phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các sở, ban, ngành.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh
và thành phố Biên Hòa.
3. Các cơ quan, tổ chức khác có thể tham khảo sử dụng
Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số để đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ quan,
tổ chức mình nếu có nhu cầu.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Bộ chỉ số đánh giá
mức độ chuyển đổi số cấp sở, ban, ngành thuộc tỉnh Đồng Nai:
Gồm 10 chỉ số chính; 40 chỉ số thành phần, điểm
1000.
STT
|
Chỉ số chính
(10 chỉ số chính)
|
Chỉ số thành phần
(40 chỉ số thành phần)
|
Tổng điểm
(1000 điểm)
|
Ghi chú
|
1
|
Nhận thức số
|
3
|
50
|
|
2
|
Thế chế số
|
6
|
150
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
2
|
50
|
|
4
|
Nhân lực số
|
4
|
100
|
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
8
|
100
|
|
6
|
Hoạt động chính quyền số
|
6
|
300
|
|
7
|
Hoạt động kinh tế số
|
4
|
50
|
|
8
|
Hoạt động xã hội số
|
5
|
100
|
|
9
|
Thực hiện các nhiệm vụ cải thiện chỉ số DTI cấp tỉnh
|
1
|
50
|
|
10
|
Kết quả chuyển đổi số (thay đổi phương thức làm
việc dựa trên các công nghệ số)
|
1
|
50
|
|
Thuyết minh chi tiết cấu trúc và các chỉ số chính,
chỉ số thành phần của Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của sở, ban, ngành được
thể hiện trong Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Bộ chỉ số đánh giá
chuyển đổi số của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố.
Gồm 8 chỉ số chính; 64 chỉ số thành phần, thang điểm
1000.
STT
|
Chỉ số chính
(08 chỉ số chính)
|
Chỉ số thành phần
(64 chỉ số thành phần)
|
Tổng điểm
(1000)
|
Ghi chú
|
Nhóm nền tảng
dùng chung
|
1
|
Nhận thức số
|
6
|
90
|
|
2
|
Thế chế số
|
7
|
75
|
|
3
|
Hạ tầng số
|
6
|
95
|
|
4
|
Nhân lực số
|
10
|
100
|
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
8
|
100
|
|
Nhóm chỉ số hoạt
động
|
6
|
Hoạt động chính quyền số
|
6
|
240
|
|
7
|
Hoạt động kinh tế số
|
10
|
150
|
|
8
|
Hoạt động xã hội số
|
11
|
150
|
|
Thuyết minh chi tiết cấu trúc và các chỉ số chính,
chỉ số thành phần của Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số cấp huyện, thành phố được
thể hiện trong Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Chương III
PHƯƠNG PHÁP VÀ TRÌNH TỰ
ĐÁNH GIÁ
Điều 5. Phương pháp và
trình tự đánh giá
a) Tự đánh giá của các đơn vị
Các cơ quan, đơn vị cập nhật số liệu và tài liệu giải
trình theo từng tiêu chí vào Hệ thống quản lý, đánh giá chỉ số chuyển đổi số của
tỉnh. Điểm các đơn vị tự đánh giá được thể hiện tại cột “Tự đánh giá” của Bộ chỉ
số. Hệ thống quản lý, đánh giá chỉ số chuyển đổi số của tỉnh Đồng Nai tự động
tính toán điểm. Các cơ quan, đơn vị theo dõi số liệu, thứ hạng Chuyển đổi số
trên Hệ thống.
b) Đánh giá của Sở Thông tin và Truyền thông
Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện kiểm tra,
xác minh và đánh giá độc lập kết quả tự đánh giá của các cơ quan, đơn vị trên Hệ
thống quản lý, đánh giá chỉ số chuyển đổi số của tỉnh Đồng Nai. Kết quả đánh
giá do Sở Thông tin và Truyền thông kiểm tra, xác minh và đánh giá được thể hiện
tại cột “kết quả đánh giá” của Bảng chỉ số.
Sau khi đánh giá độc lập, Sở Thông tin và Truyền
thông tổng hợp, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai xem xét, quyết
định.
c) Trường hợp mặc định
Trong quá trình thu thập số liệu để đánh giá, đối với
các tiêu chí do đơn vị cung cấp số liệu đánh giá, nếu không có số liệu báo cáo
đối chiếu với tiêu chí nào thì giá trị điểm đối với tiêu chí tương ứng được mặc
định là 0 điểm.
Đối với các cơ quan, đơn vị không có nội dung như:
tiêu chí về dịch vụ công trực tuyến do đơn vị không có thủ tục hành chính...
cách chấm điểm là điểm tối đa tiêu chí đó.
Điều 6. Cách tính, xác định
điểm đánh giá
Điểm chỉ số chuyển đổi số là tổng điểm các chỉ
tiêu.
Tổng điểm đánh giá Bộ chỉ số chuyển đổi số cấp sở,
ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
là: 1000 điểm, xếp hạng các đơn vị theo thứ tự từ cao đến thấp.
Điều 7. Thời gian đánh
giá và công bố chỉ số chuyển đổi số
a) Thời gian đánh giá chuyển đổi số đối với các sở,
ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố.
Định kỳ Quý, 6 tháng, các đơn vị thực hiện báo cáo
số liệu để phục vụ đánh giá theo hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông. Kết
quả năm báo cáo UBND tỉnh để đánh giá xếp hạng.
b) Công bố kết quả đánh giá chỉ số chuyển đổi số
Sở Thông tin và Truyền thông công bố kết quả đánh
giá, xếp hạng trên Cổng thông chuyển đổi số của tỉnh tại địa chỉ:
http://chuyendoiso.dongnai.gov.vn.
Chương IV
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ
Điều 8. Sở Thông tin và
Truyền thông
1. Xây dựng văn bản hướng dẫn; theo dõi, đôn đốc
các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố triển khai rà soát, tập
hợp số liệu, đánh giá, tự chấm điểm đảm bảo đúng quy định và kế hoạch hàng năm.
Năm 2023, tổ chức đánh giá, xếp hạng chính thức.
2. Chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị tại Điều 3
của Quyết định này, tổng hợp, giải trình các chỉ số đánh giá chuyển đổi số theo
phân công tại Phụ lục III Quyết định này.
3. Tổ chức kiểm tra xác thực số liệu, phân tích
đánh giá, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố kết quả đánh giá.
4. Chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị liên quan
được phân công tại Phụ lục III Quyết định này, tổng hợp, thông tin, số liệu
cung cấp lên Hệ thống quản lý, đánh giá chỉ số chuyển đổi số tỉnh Đồng Nai.
5. Xây dựng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ
này, tổng hợp vào dự toán chi hàng năm của đơn vị, gửi Sở Tài chính trình Ủy
ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí thực hiện theo quy định.
6. Định kỳ rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa
đổi, bổ sung các tiêu chí, chỉ số thành phần phù hợp với thực tiễn trên cơ sở tổng
kết thực tế triển khai đánh giá mực đổi chuyển đổi số và đề xuất của các đơn vị.
Điều 9. Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Công Thương, Sở Giáo dục
và Đào tạo, Công an tỉnh, Cục Thuế tỉnh, Cục Thống kê tỉnh, Ngân hàng nhà nước
Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Đồng Nai, Sở Y tế, Công an tỉnh
Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông theo dõi,
đánh giá, tổng hợp, giải trình các chỉ số đánh giá chuyển đổi số tỉnh Đồng Nai
theo phân công tại Phụ lục I, II Quyết định này.
Điều 10. Các sở, ban,
ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố
1. Cung cấp đầy đủ, chính xác, kịp thời các số liệu
và tài liệu kiểm chứng về mức độ chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị, địa phương
theo đúng thời gian yêu cầu.
2. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông trong việc
kiểm tra, xác minh số liệu và đánh giá mức độ xếp hạng chuyển đổi số của cơ
quan, đơn vị, địa phương.
3. Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Ban chỉ đạo về Chuyển đổi số tỉnh Đồng Nai về kết
quả đánh giá, xếp loại mức độ chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị, địa phương./.
PHỤ LỤC I
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 3473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Chỉ số/Chỉ số
thành phần
|
Điểm tối đa
|
Cách xác định
và tính điểm
|
Tài liệu kiểm
chứng
|
Nguồn thu thập
dữ liệu
|
Kỳ đánh giá
|
Điểm năm
|
|
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
|
1000
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhận thức số
|
50
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổ chức chương trình đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn
về chuyển đổi số cho đối tượng là cán bộ, công chức
|
20
|
Mỗi chương trình đào tạo, hội nghị + 5 điểm
Tối đa không quá 20 điểm
|
Chương trình, Kế hoạch
thực hiện
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
1.2
|
Tham gia hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn do cơ quan
chuyên trách về công nghệ thông tin tổ chức
|
10
|
Có tham gia: + 5 điểm/1 lần tham gia
Tối đa không quá 10 điểm
|
Chương trình, Giấy
mời
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
1.3
|
Chất lượng chuyên mục về CĐS trên trang thông tin
điện tử cấp Sở
|
20
|
- Đã có chuyên mục và số lượng tin, bài về Chuyển
đổi số trong kỳ đánh giá đạt:
+ Trung bình 2 tin bài/ tháng trong kỳ đánh giá
trở lên: điểm tối đa;
+ Có tin bài nhưng trung bình dưới 2 tin bài/
tháng trong kỳ đánh giá = Số lượng tin bài trung bình trong tháng/ 2 * Điểm tối
đa
+ Chưa có chuyên mục hoặc không có tin bài trong
kì đánh giá: 0 điểm
|
Danh sách tin,
bài, link tin bài
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
2
|
Thể chế số
|
150
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản tương đương của
cấp ủy đơn vị về CĐS
|
30
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Nghị quyết hoặc
Văn bản tương đương
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
2.2
|
Kế hoạch hoặc Chương trình hành động hằng năm về
chuyển đổi số
|
20
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Kế hoạch, chương
trình
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
2.3
|
Có quy chế hoặc tương đương đánh giá việc thực hiện
nhiệm vụ CĐS trong nội bộ đơn vị
|
20
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn bản về Quy chế
đánh giá hoặc tương đương
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
2.4
|
Xây dựng Kế hoạch hoặc Văn bản triển khai, hướng dẫn
cấp huyện thực hiện các nhiệm vụ để cải thiện chỉ số DTI cấp tỉnh
|
20
|
- Có ban hành: Điểm tối đa;
- Không ban hành: 0 điểm
|
Văn bản, Kế hoạch
triển khai
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
2.5
|
Xây dựng quy chế hoặc tương đương để đo lường,
đánh giá chỉ tiêu CĐS của ngành quản lý
|
30
|
- Có ban hành: Điểm tối đa;
- Không ban hành: 0 điểm
|
Văn bản về Quy chế
hoặc tương đương
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
2.6
|
Tham gia hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng
năm phổ biến, quán triệt và giám sát tuân thủ kiến trúc Chính quyền điện tử
do tỉnh tổ chức
|
30
|
- a= Số hội nghị, bồi dưỡng tập huấn đơn vị tham
gia;
- b= Số hội nghị, bồi dưỡng tập huấn tỉnh tổ chức
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Công văn, giấy mời,
chương trình...
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
3
|
Hạ tầng số
|
50
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Có sơ đồ thiết kế quản trị hệ thống mạng LAN; có
thiết lập hạ tầng kỹ thuật mạng Lan
|
20
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Có sơ đồ thiết kế
và bản mô tả hệ thống có xác nhận của cơ quan đơn vị
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
3.2
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức, được trang bị
máy tính làm việc tại cơ quan, đơn vị
|
30
|
a= Tổng cán bộ, công chức, viên chức, được trang bị
máy tính làm việc tại cơ quan, đơn vị;
b= Tổng số cán bộ, công chức, viên chức tại cơ
quan, đơn vị;
- Tỷ lệ = a/b.
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Danh sách cán bộ,
công chức, viên chức, được trang bị máy tính làm việc tại cơ quan
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
4
|
Nhân lực số
|
100
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm
về chuyển đổi số
|
10
|
Là công chức, viên chức được phân công nhiệm vụ
thực hiện về chuyển đổi số
a= Số lượng công chức chuyên trách về chuyển đổi
số;
b= Số lượng công chức kiêm nhiệm về chuyển đổi số;
c= Số lượng viên chức chuyên trách về chuyển đổi
số;
d= Số lượng viên chức kiêm nhiệm về chuyển đổi số;
e= Tổng số công chức;
f= Tổng số viên chức;
- Tỷ lệ=(a+b+c+d)/(e+f);
g= Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm
nhiệm về chuyển đổi số của đơn vị;
h= Điểm tối đa;
k= Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm
nhiệm về chuyển đổi số cao nhất trên tất cả các đơn vị;
Điểm = (g*h)/k
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
4.2
|
Công chức, viên chức kiêm nhiệm về An toàn thông
tin mạng
|
10
|
Có: Điểm tối đa
Không: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
4.3
|
Có xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cho công chức,
viên chức về chuyển đổi số tại cơ quan, đơn vị.
|
30
|
Có: Điểm tối đa
Không: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
4.4
|
Tỷ lệ công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn
về chuyển đổi số cơ bản
|
50
|
a= Số lượng công chức, viên chức được bồi dưỡng,
tập huấn về chuyển đổi số;
b= Tổng số công chức, viên chức tại cơ quan, đơn
vị;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
100
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ
sơ đề xuất cấp độ
|
15
|
a= Số lượng hệ thống thông tin của đơn vị;
b= Điểm tối đa;
c= Số lượng hệ thống thông tin nhiều nhất trên tất
cả các đơn vị;
Điểm = (a*b)/c
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
5.2
|
Số lượng hệ thống thông tin triển khai đầy đủ
phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt
|
15
|
a= Số lượng hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ
phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt;
b= Tổng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
5.3
|
Số lượng máy tính của cán bộ công chức, viên chức
được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền
|
15
|
a= Số lượng máy tính của cán bộ công chức, viên
chức được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền;
b= Tổng số máy tính của cán bộ công chức, viên chức
cấp Sở,
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
5.4
|
Số lượng hệ thống thông tin của cơ quan nhà nước
đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT
ngày 12/08/2022
|
15
|
a= Số lượng hệ thống thông tin cấp Sở đã được kiểm
tra, đánh giá;
b= Tổng số hệ thống thông tin cấp Sở;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
5.5
|
Đơn vị có tham gia lớp diễn tập, ứng cứu sự cố
ATTT của tỉnh tổ chức
|
10
|
- Có tham gia: Điểm tối đa
- Không tham gia: 0 điểm
|
Văn bản cử cán bộ
tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
5.6
|
Có phương án ứng cứu, xử lý sự cố tấn công mạng
|
10
|
- Có: Điểm tối đa
- Không: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
5.7
|
Đơn vị có tham gia lớp đào tạo, tập huấn ATTT của
tỉnh
|
10
|
- Có tham gia: Điểm tối đa
- Không tham gia: 0 điểm
|
Văn bản cử cán bộ
tham gia, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
5.8
|
Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin (ATTT)
|
10
|
a= Tổng kinh phí đầu tư từ NSNN cho ATTT (triệu đồng);
b= Tổng số kinh phí đầu tư cho CNTT (triệu đồng);
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*100%
Thang điểm:
Mức 1 ≥ 10 % (điểm tối đa)
Mức 2 ≥ 7% (70% điểm)
Mức 3 ≥ 3% (30% điểm)
Mức 4 <3% (0 điểm)
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Sở, ban ngành
|
Năm
|
Kỳ cuối
|
6
|
Hoạt động chính quyền số
|
300
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Trang thông tin điện tử đáp ứng yêu cầu chức
năng, tính năng kỹ thuật theo quy định
|
10
|
- Đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật
theo quy định: (4/5)*Điểm tối đa;
- Đã chuyển đổi sang công nghệ IPv6: (1/5)*Điểm tối
đa;
- Chưa đáp ứng, chưa chuyển đổi: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
6.2
|
Dữ liệu số ngành
|
35
|
|
|
|
|
Trung bình
|
6.2.1
|
Các ứng dụng có dữ liệu dùng chung được kết nối,
sử dụng qua Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu cấp tỉnh (LGSP)
|
10
|
Có: Điểm tối đa
Không: 0 điểm
|
Kế hoạch, báo
cáo của cơ quan chủ quản, báo cáo của Trung tâm Đô thị thông minh, Trung tâm
Chuyển đổi số.
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.2.2
|
Có triển khai xây dựng hoặc cập nhật đồng bộ với
Bộ ngành cơ sở dữ liệu chuyên ngành phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo điều
hành của cơ quan
|
15
|
Có: Điểm tối đa
Không: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.2.3
|
Cung cấp đầy đủ dữ liệu cho CSDL mở của tỉnh
|
10
|
Có: Điểm tối đa
Không: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Sở, ban ngành;
Kết quả theo dõi của STTTT
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.3
|
Hoạt động giải quyết thủ tục hành chính
|
140
|
|
|
|
|
Trung bình
|
6.3.1
|
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình
|
25
|
a= là tổng số dịch vụ công đủ điều kiện lên trực
tuyến toàn trình;
b= là số lượng dịch vụ công trực tuyến toàn
trình.
- Tỷ lệ=b/a
Tỷ lệ: =100%: Điểm tối đa
Tỷ lệ: < 100%: 0 Điểm
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.3.2
|
Tỷ lệ DVCTT được điền sẵn thông tin
|
20
|
a= Tổng số DVCTT 3, 4 được điền sẵn thông tin
và người dân, doanh nghiệp không cần khai báo lại;
b= Tổng số DVCTT 3, 4 của cơ quan đơn vị;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm=
+ Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa
+ Tỷ lệ <50: Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh của cơ quan, đơn vị; kiểm tra ngẫu nhiên trên hệ thống, theo Báo
cáo của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.3.3
|
Tỷ lệ DVCTT có phát sinh hồ sơ
|
15
|
a= Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ (cả
trực tuyến và không trực tuyến);
b= Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ (cả
trực tuyến và không trực tuyến);
c= Tổng số DVCTT mức 3 có phát sinh hồ sơ trực
tuyến;
d= Tổng số DVCTT mức 4 có phát sinh hồ sơ trực
tuyến;
- Tỷ lệ=(c+d)/(a+b)
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh của cơ quan, đơn vị; kiểm tra ngẫu nhiên trên hệ thống, theo Báo
cáo của Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.3.4
|
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến
|
30
|
a= là tổng số hồ sơ giải quyết trong năm của
DVC trực tuyến toàn trình (gồm cả trực tuyến và không trực tuyến)
b= là số hồ sơ giải quyết trực tuyến của DVC trực
tuyến toàn trình (không sử dụng bản giấy);
- Điểm= (b/a)* Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.3.5
|
Tỷ lệ hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết thủ tục
hành chính được số hóa, lưu trữ đạt yêu cầu và tái sử dụng tại cấp Sở
|
20
|
a= Tổng số hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính được số hóa, lưu trữ đạt yêu cầu và có thể tái sử dụng;
b= Tổng số hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính;
Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Kế hoạch số
hóa, báo cáo kết quả số hóa theo kế hoạch của huyện; Báo cáo của Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.3.6
|
Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp
khi sử dụng Dịch vụ công
|
10
|
a= Tổng số người dân, doanh nghiệp đánh giá mức
độ hài lòng về giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh;
b= Tổng số người dân, doanh nghiệp đánh giá mức
độ hài lòng và không hài lòng về giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch
vụ công tỉnh;
Tỷ lệ: a/b
- Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh do Trung tâm phục vụ hành chính công cung cấp, kiểm tra ngẫu nhiên
trên hệ thống
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.3.7
|
Tỷ lệ người dân, doanh nghiệp thanh toán trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh trên tổng số
giao dịch thanh toán của dịch vụ công.
|
20
|
a= Số người dân, doanh nghiệp thanh toán trực
tuyến trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh Bình Định.
b= Tổng số giao dịch thanh toán của dịch vụ
công
Tỷ lệ= a/b
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
Trường hợp tất cả TTHC của đơn vị không thu
phí: Điểm tối đa
|
- Báo cáo sở
ngành kiểm soát thủ tục hành chính.
- Báo cáo kết
quả thực hiện của Trung tâm Hành chính công để so sánh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.4
|
Hoạt động quản trị của đơn vị
|
90
|
|
|
|
|
Trung bình
|
6.4.1
|
Triển khai nền tảng họp trực tuyến đến cấp Sở
và đến từng thiết bị cá nhân
|
10
|
- Đã triển khai đến các cơ quan, đơn vị thuộc,
trực thuộc: 1/2*Điểm tối đa;
- Đã triển khai đến từng thiết bị cá nhân:
1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh: Kế hoạch, kết quả báo cáo...
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.4.2
|
Ứng dụng nền tảng số phục vụ hoạt động giám
sát, kiểm tra của cơ quan quản lý được thực hiện thông qua môi trường số và hệ
thống thông tin của cơ quan quản lý.
|
20
|
a= Tổng số hoạt động giám sát, kiểm tra của cơ
quan quản lý được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của
cơ quan quản lý;
b= Tổng số hoạt động giám sát, kiểm tra của cơ
quan trong năm;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=50%: Điểm tối đa;
- Tỷ lệ<50%: Tỷ lệ/50%*Điểm tối đa.
|
Kế hoạch, báo
cáo kết quả triển khai công tác kiểm tra, giám sát trên nền tảng số theo kế
hoạch đã được phê duyệt.
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.4.3
|
Tỷ lệ hồ sơ công việc tại cấp Sở được xử lý
trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước)
|
5
|
a= Tổng hồ sơ công việc cấp Sở được xử lý trên
môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước);
b= Tổng hồ sơ công việc cấp Sở xử lý trên môi
trường mạng.
c= Tổng số hồ sơ cấp Sở xử lý trực tiếp;
- Tỷ lệ=a/(b+c)
- Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
6.4.4
|
Tỷ lệ văn bản (trừ văn bản mật theo quy định)
trao đổi giữa cơ quan Nhà nước được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi
chữ ký số chuyên dùng
|
15
|
a= Số văn bản (trừ văn bản mật theo quy định) trao
đổi giữa cơ quan Nhà nước được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi chữ
ký số chuyên dùng;
b= Tổng số văn bản (trừ văn bản mật theo quy định)
trao đổi giữa Nhà nước;
- Tỷ lệ =a/b
- Điểm = Tỷ lệ * 10 điểm
- 100% lãnh đạo dùng chữ ký số: +5 điểm
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.4.5
|
Tỷ lệ báo cáo (không bao gồm nội dung mật) của
các cơ quan nhà nước được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin báo cáo cấp
tỉnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu quả hoạt
động quản lý, chỉ đạo, điều hành
|
30
|
a= Số lượng báo cáo (không bao gồm nội dung mật)
của các cơ quan nhà nước được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin báo
cáo cấp tỉnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu
quả hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành;
b= Tổng Số lượng báo cáo định kỳ của cơ quan,
đơn vị;
Tỷ lệ= a/b
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.4.6
|
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức được cung cấp
và sử dụng hộp thư điện tử công vụ hỗ trợ trao đổi công việc.
|
10
|
a= Số cán bộ công chức, viên chức được cung cấp
và sử dụng hộp thư điện tử công vụ
b= Tổng số cán bộ công chức, viên chức tại cơ
quan, đơn vị;
Tỷ lệ= a/b
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.5
|
Tỷ lệ chi bộ thực hiện sinh hoạt thường kỳ,
chuyên đề trên nền tảng số “Sổ tay đảng viên điện tử tỉnh Đồng Nai”
|
10
|
a= Tổng số lần sinh hoạt trên nền tảng "Sổ
tay đảng viên điện tử tỉnh Đồng Nai";
b= Tổng số lần sinh hoạt;
Tỷ lệ= a/b
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
6.6
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho CNTT, chuyển đổi
số
|
15
|
a= Tổng chi Ngân sách nhà nước cho CNTT, chuyển đổi
số cấp Sở (cụ thể kinh phí đầu tư và kinh phí chi thường xuyên); Đơn vị triệu
đồng;
b= Tổng chi ngân sách nhà nước cấp Sở; Đơn vị triệu
đồng;
- Tỷ lệ=a/b;
+ Tỷ lệ>=1%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<1%: Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa.
|
Kế hoạch, chương
trình, đề án, báo cáo kết quả thực hiện....
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
7
|
Hoạt động Kinh tế số
|
50
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa hoạt động trong lĩnh
vực đơn vị quản lý đã tiếp cận, tham gia chương trình SMEdx
|
10
|
a= Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận và
tham gia Chương trình SMEdx trên địa bàn;
b= Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa hoạt động
trong lĩnh vực đơn vị quản lý
Tỷ lệ = a/b
Điểm:
Tỷ lệ ≥ 10%: Điểm tối đa
Tỷ lệ <10%: Điểm = Tỷ lệ/10% *Điểm tối đa
Trường hợp đơn vị không quản lý các doanh nghiệp
nhỏ và vừa: Điểm tối đa
|
|
Sở, ban ngành
|
|
Trung bình
|
7.2
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số
|
20
|
a= Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa hoạt động
trong lĩnh vực đơn vị quản lý sử dụng nền tảng số trên địa bàn;
b= Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn;
Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa
Tỷ lệ <50%: Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
|
Sở, ban ngành
|
|
Trung bình
|
7.3
|
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử
|
10
|
a= Số lượng doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực
đơn vị quản lý sử dụng Hợp đồng điện tử trên địa bàn
b= Tổng số Doanh nghiệp trên địa bàn hoạt động
trong lĩnh vực đơn vị quản lý
Tỷ lệ= a/b
Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa
Tỷ lệ <80: Điểm = Điểm tối đa * tỷ lệ
|
|
Sở, ban ngành
|
|
Trung bình
|
7.4
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử
|
10
|
a= Số lượng doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực
đơn vị quản lý nộp thuế điện tử
b= Tổng số Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực
đơn vị quản lý;
Tỷ lệ= a/b
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
|
Sở, ban ngành
|
|
Trung bình
|
8
|
Hoạt động xã hội số
|
100
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Số lượng cán bộ công chức, viên chức người lao động
có danh tính số/tài khoản định danh điện tử
|
20
|
a= Số cán bộ công chức, viên chức người lao động
có danh tính số/tài khoản định danh điện tử;
b= Tổng cán bộ công chức, viên chức, người lao động
tại cơ quan, đơn vị;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
8.2
|
Số lượng cán bộ công chức, viên chức có chữ ký số
|
20
|
a= Số lượng cán bộ công chức, viên chức có chữ ký
số;
b=Tổng số cán bộ công chức, viên chức tại cơ
quan, đơn vị phải thực hiện nhiệm vụ ký số theo quy định.
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
8.3
|
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức, người lao động
sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử.
|
20
|
a= Số cán bộ công chức, viên chức, người lao động
sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử;
b= Tổng số cán bộ công chức, viên chức, người lao
động
- Tỷ lệ=a/b
Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Báo cáo của cơ
quan, đơn vị; báo cáo của doanh nghiệp.
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
8.4
|
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức, người lao động
được lập hồ sơ sức khỏe điện tử.
|
20
|
a= Số cán bộ công chức, viên chức, người lao động
cán bộ công chức, viên chức, người lao động được lập hồ sơ sức khỏe điện tử;
b= Tổng số cán bộ công chức, viên chức, người lao
động tại đơn vị;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm:
+ Tỷ lệ >= 80%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ < 80%: Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Danh sách cán bộ
có định danh QR code trên ứng dụng số sức khỏe điện tử
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
8.5
|
Cấp Sở có kênh tương tác 2 chiều với người dân
thông qua mạng xã hội trực tuyến
|
20
|
- Có kênh tương tác và tương tác hàng tháng trong
kỳ đánh giá: Điểm tối đa;
- Có kênh tương tác nhưng không tương tác thường
xuyên trong kỳ đánh giá: 1/2* Điểm tối đa
- Không có kênh tương tác: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Sở, ban ngành
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
9
|
Thực hiện các nhiệm vụ
cải thiện chỉ số DTI cấp tỉnh
|
50
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Tiêu chí hoặc Tiêu chí thành phần được giao chủ
trì thực hiện cải thiện so với năm liền trước
|
50
|
a= Tỷ lệ điểm được cải thiện
- Điểm:
+ a >=10%: Điểm tối đa
+ 10% > a > 0: Điểm = a/10% * Điểm tối đa
+ Không cải thiện: 0 điểm
|
Sở TTTT theo dõi,
đánh giá
|
Sở TTTT
|
Năm
|
Kỳ đánh giá cuối
|
10
|
Kết quả chuyển đổi số
(thay đổi phương thức làm việc dựa trên các công nghệ số)
|
50
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Số lượng phương thức thay đổi
|
50
|
- Mỗi phương thức triển khai đạt kết quả: 10 điểm
- Đã được duyệt chủ trương hoặc đang triển khai:
5 điểm
- Chưa triển khai hoặc triển khai chưa đạt: 0 điểm
- Điểm không vượt quá điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh (Báo cáo đánh giá kết quả triển khai, áp dụng)
|
Sở, ban ngành
|
Năm
|
Kỳ đánh giá cuối
|
PHỤ LỤC II
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CÁC HUYỆN/THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 3473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Chỉ số/Chỉ số
thành phần
|
Điểm tối đa
|
Cách xác định
và tính điểm
|
Tài liệu kiểm
chứng
|
Nguồn thu thập
dữ liệu
|
Kỳ đánh giá
|
Cách tính điểm
kỳ đánh giá năm
|
|
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
|
1000
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhận thức số
|
90
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổ chức chương trình đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn
về chuyển đổi số cho đối tượng là cán bộ,
|
20
|
Mỗi chương trình đào tạo, hội nghị + 5 điểm
Tối đa không quá 20 điểm
|
Chương trình, Kế hoạch
thực hiện
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
1.2
|
Tổ chức chương trình đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn
về chuyển đổi số cho đối tượng là người dân
|
20
|
Mỗi chương trình đào tạo, hội nghị + 5 điểm
Tối đa không quá 20 điểm
|
Chương trình, Kế
hoạch thực hiện
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
1.3
|
Tham gia hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn do cơ quan
chuyên trách về công nghệ thông tin tổ
|
20
|
Có tham gia: + 5 điểm
Tối đa không quá 20 điểm
|
Chương trình, Giấy
mời
|
Huyện/thành phố cung
cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
1.4
|
Trang thông tin điện tử của cấp huyện có chuyên mục
riêng về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã có chuyên mục và số lượng tin, bài về Chuyển
đổi số trong kỳ đánh giá đạt:
+ Trung bình 2 tin bài/ tháng trong kỳ đánh giá
trở lên: điểm tối đa;
+ Có tin bài nhưng trung bình dưới 2 tin bài/
tháng trong kỳ đánh giá = Số lượng tin bài trung bình trong tháng/ 2 * Điểm tối
đa
+ Chưa có chuyên mục hoặc không có tin bài trong
kì đánh giá: 0 điểm
|
Danh sách tin,
bài, link tin bài
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
1.5
|
Hệ thống truyền thanh cấp huyện có chuyên mục
riêng về chuyển
|
10
|
- Đã có: Điểm tối đa;
- Chưa có: 0 điểm
|
Tài liệu/link hoặc
hình ảnh chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
1.6
|
Tần suất hệ thống truyền thanh cấp huyện phát
sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
10
|
- Tần suất phát sóng từ 1 lần/1 tuần: Điểm tối
đa;
- Tần suất phát sóng từ 1 tháng/1 lần đến dưới 1
lần/1 tuần: 1/2 Điểm tối đa;
- Tần suất phát sóng dưới 1 tháng/1 lần: 0 điểm
|
Tài liệu/link hoặc
hình ảnh chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
2
|
Thể chế số
|
75
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản tương đương của
cấp ủy về chuyển đổi số
|
15
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Nghị quyết chuyên
đề
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
2.2
|
Kế hoạch hành động 5 năm về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Kế hoạch, chương
trình
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
2.3
|
Kế hoạch: hành động hằng năm về chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Kế hoạch, chương
trình
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
2.4
|
Tham gia hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ
hàng năm phổ biến, quán triệt và giám sát tuân thủ kiến trúc Chính quyền điện
tử do Tỉnh tổ chức
|
10
|
- Có tham gia: Điểm tối đa
- Không tham gia: 0 điểm
|
Công văn, giấy mời,
chương trình...
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
2.5
|
Ban hành văn bản định kỳ hằng năm nhắc nhở công
tác quản lý chi cho chuyển đổi số
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Văn bản ban hành
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
2.6
|
Kế hoạch triển khai chính sách tỷ lệ chi Ngân
sách nhà nước tối thiểu hằng năm cho chuyển đổi
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Kế hoạch
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
2.7
|
Có quy chế hoặc tương đương đánh giá việc thực hiện
nhiệm vụ CĐS của Huyện/ / Thành phố và các Xã/phường/thị trấn trực thuộc
|
10
|
- Đã ban hành: Điểm tối đa
- Chưa ban hành: 0 điểm
|
Quy chế hoặc văn bản
tương đương
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
3
|
Hạ tầng số
|
95
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông
minh
|
15
|
a= Số lượng người dân trường thành có điện thoại
thông minh;
b= Tổng dân số trưởng thành của huyện;
- Tỷ lệ=a/b
|
Kết quả điều tra
thống kê
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
năm
|
Trung bình
|
3.2
|
Tỷ lệ hộ gia đình có người có máy tính bảng hoặc
điện thoại thông minh
|
10
|
a= Số lượng hộ gia đình có người có máy tính bảng
hoặc điện thoại thông minh;
b= Tổng số hộ gia đình của cấp huyện;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Kết quả điều tra
thống kê
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
năm
|
Trung bình
|
3.3
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng
cáp quang
|
15
|
a=Số lượng hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng
cáp quang;
b= Tổng số hộ gia đình của cấp huyện;
- Tỷ lệ = a/b
|
Kết quả điều tra
thống kê
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
năm
|
Trung bình
|
3.4
|
Tỷ lệ các xã, phường, thị trấn được phổ cập dịch
vụ mạng di động 4G đảm bảo chất lượng tốt.
|
15
|
a= Số lượng xã phường có dịch vụ sóng di động 4G
đảm bảo tốc độ tối thiểu download là 30Mbps upload là 9Mbps thông qua ứng dụng
i-Speed;
b= Tổng số xã/phường/thị trấn trên địa bàn
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm =Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Doanh nghiệp viễn
thông cung cấp
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
|
Trung bình
|
3.5
|
Có sơ đồ thiết kế quản trị hệ thống mạng LAN; có
thiết lập hạ tầng kỹ thuật mạng Lan
|
20
|
- Đã triển khai: Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Có sơ đồ thiết kế
và bản mô tả
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
3.6
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức, được trang bị
máy tính làm việc tại cơ quan.
(Cán bộ, công chức, viên chức tại đơn vị, bao gồm
cả giáo viên tại các trường học).
|
20
|
a= Tổng cán bộ, công chức, viên chức, được trang
bị máy tính làm việc tại cơ quan, đơn vị;
b= Tổng số cán bộ, công chức, viên chức tại cơ
quan, đơn vị;
- Tỷ lệ = a/b
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
4
|
Nhân lực
|
100
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn chuyển đổi số
|
10
|
a= Số xã, phường, thị trấn chuyển đổi số;
b= Tổng xã, phường, thị trấn trên địa bàn cấp huyện;
- Tỷ lệ= a/b
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
4.2
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn chuyển đổi số nâng cao
|
10
|
a= Số xã, phường, thị trấn chuyển đổi số nâng
cao;
b= Tổng xã, phường, thị trấn trên địa bàn cấp huyện;
- Tỷ lệ= a/b
- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
4.3
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có tổ chuyển đổi số cộng
đồng
|
10
|
a= Số xã, phường, thị trấn có tổ chuyển đổi số cộng
đồng;
b= Tổng xã, phường, thị trấn trên địa bàn cấp huyện;
- Tỷ lệ= a/b
- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Quyết định thành lập
tổ chuyển đổi số cộng đồng
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
4.4
|
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố có tổ chuyển đổi số cộng
đồng
|
10
|
a= Số thôn, bản, tổ dân phố có tổ chuyển đổi số cộng
đồng;
b= Tổng số thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn cấp
huyện;
- Tỷ lệ= a/b
- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Quyết định thành lập
thôn, xóm có tổ chuyển đổi số cộng đồng
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
4.5
|
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố triển khai mô hình
nhà văn hóa số.
|
10
|
a= Số thôn, bản, tổ dân phố triển khai mô hình
nhà văn hóa số;
b= Tổng thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn cấp
huyện;
- Tỷ lệ= a/b
- Điểm=
+ Tỷ lệ ≥ 40%: Điểm tối đa:
|
Quyết định thôn, bản,
tổ dân phố triển khai mô hình nhà văn hóa số
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
4.6
|
Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm
về chuyển đổi số
|
10
|
a= Số lượng công chức chuyên trách về chuyển đổi
số;
b= Số lượng công chức kiêm nhiệm về chuyển đổi số;
c= Số lượng viên chức chuyên trách về chuyển đổi
số;
d= Số lượng viên chức kiêm nhiệm về chuyển đổi số;
e= Tổng số công chức;
f = Tổng số viên chức;
- Tỷ lệ=(a+b+c+d)/(e+f);
g = Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm
nhiệm về chuyển đổi số của đơn vị;
h= Điểm tối đa;
k= Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm
nhiệm về chuyển đổi số cao nhất trên tất cả các đơn vị;
Điểm = (g*h)/k
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
4.7
|
Công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về
An toàn thông tin mạng
|
10
|
Có: Điểm tối đa
Không: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
4.8
|
Tỷ lệ công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn
về chuyển đổi số cơ bản
|
10
|
a= Số lượng công chức, viên chức được bồi dưỡng,
tập huấn về chuyển đổi số;
b= Tổng số công chức, viên chức trên địa bàn;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Kế hoạch triển
khai, số liệu thống kê
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
4.9
|
Tỷ lệ người dân trong độ tuổi lao động được tập
huấn, phổ biến kỹ năng số cơ bản.
|
10
|
a= Số lượng người dân trong độ tuổi lao động được
tập huấn, phổ biến kỹ năng số cơ bản;
b= Tổng dân số trên địa bàn;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Kế hoạch triển
khai, số liệu thống kê
|
Xã/Phường/Thị trấn
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
4.10
|
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục và đào tạo triển khai mô
hình trường học chuyển đổi số đến các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập tại
địa phương
|
10
|
a= Số lượng các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến
trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số trên địa bàn;
b= Tổng số các cơ sở giáo dục từ tiểu học đến
trung học phổ thông trên địa bàn;
- Tỷ lệ = a/b
- Điểm=
+ Tỷ lệ ≥ 70%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ < 70%: Điểm=Tỷ lệ/70%*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
100
|
|
|
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
5.1
|
Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ
sơ đề xuất cấp độ
|
10
|
a= Số lượng hệ thống thông tin của đơn vị;
b= Điểm tối đa;
c= Số lượng hệ thống thông tin nhiều nhất trên tất
cả các đơn vị;
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
5.2
|
Số lượng hệ thống thông tin triển khai đầy đủ
phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt
|
10
|
a= Số lượng hệ thống thông tin đã triển khai đầy đủ
phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt;
b= Tổng số hệ thống thông tin đã được phê duyệt;
- Tỷ lệ=a/b;
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
5.3
|
Số lượng hệ thống thông tin các cơ quan, đơn vị
thuộc UBND cấp huyện được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với
Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC)
|
10
|
a= Số lượng hệ thống thông tin các cơ quan, đơn vị
thuộc UBND huyện được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung
tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC);
b= Tổng số lượng hệ thống thông tin cấp huyện;
- Tỷ lệ = a/b;
- Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Kiểm tra thông qua
Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC)
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
5.4
|
Số lượng máy tính của cán bộ công chức, viên chức
được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền được giám sát
trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian
mạng tỉnh
|
10
|
a= Số lượng máy tính của cán bộ công chức, viên
chức được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền được
giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn
không gian mạng tỉnh (SOC);
b= Tổng số máy tính của cán bộ công chức, viên chức
cấp huyện;
- Tỷ lệ= a/b
|
Kiểm tra thông qua
Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng tỉnh (SOC), biên bản cài đặt
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
5.5
|
Số lượng hệ thống thông tin cấp huyện đã được kiểm
tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại Thông tư số
03/2017/TT-BTTTT ngày 24/4/2017
|
10
|
a= Số lượng hệ thống thông tin cấp huyện đã được
kiểm tra, đánh giá;
b= Tổng số hệ thống thông tin cấp huyện;
- Tỷ lệ= a/b;
- Điểm= Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Kế hoạch, biên bản
kiểm tra, đánh giá
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
5.6
|
Đơn vị có tham gia lớp diễn tập, ứng cứu sự cố
ATTT của tỉnh tổ chức
|
10
|
- Có tham gia: Điểm tối đa
- Không tham gia: 0 điểm
|
Văn bản cử cán bộ tham
gia, kế hoạch tổ chức, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
5.7
|
Đơn vị có tham gia lớp đào tạo, tập huấn ATTT của
tỉnh
|
15
|
- Có tham gia: Điểm tối đa
- Không tham gia: 0 điểm
|
Văn bản cử cán bộ
tham gia, kế hoạch tổ chức, kết quả tổng hợp đơn vị tổ chức
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
5.8
|
Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin (ATTT)
|
25
|
|
|
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
5.8.1
|
Kinh phí chung chi cho ATTT
|
10
|
a= Tổng kinh phí đầu tư từ NSNN cho ATTT (triệu
đồng);
b= Tổng số kinh phí đầu tư cho CNTT (triệu đồng);
- Tỷ lệ= a/b
Thang điểm:
Mức 1 ≥ 10% (điểm tối đa)
Mức 2 ≥ 7% (70% điểm)
Mức 3 ≥ 3% (30% điểm)
Mức 4 <3% (0 điểm)
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
5.8.2
|
Kinh phí kiểm tra, đánh giá ATTT
|
5
|
Mức 1: ≥ 5% mục 5.8.1: 100% điểm phần này.
Mức 2: ≥ 3% mục 5.8.1: 70% điểm phần này.
Mức 3: ≥ 1% mục 5.8.1: 30% điểm phần này
Mức 4: < 1% mục 5.8.1: 0% điểm phần này
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
5.8.3
|
Kinh phí đào tạo, tập huấn ATTT
|
5
|
Mức 1: ≥ 2,5% mục 5.8.1: 100% điểm phần này.
Mức 2: ≥ 1,5% mục 5.8.1: 70% điểm phần này.
Mức 3: ≥ 0,5 mục 5.8.1: 30% điểm phần này
Mức 4: < 0,5 mục 5.8.1: 0% điểm phần này
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
5.8.4
|
Kinh phí tuyên truyền nâng cao nhận thức ATTT
|
5
|
Mức 1: ≥ 2,5% mục 5.8.1: 100% điểm phần này.
Mức 2: ≥ 1,5% mục 5.8.1: 70% điểm phần này.
Mức 3: ≥ 0,5 mục 5.8.1: 30% điểm phần này
Mức 4: < 0,5 mục 5.8.1: 0% điểm phần này
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6
|
Hoạt động chính quyền
số
|
240
|
|
|
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
6.1
|
Trang thông tin điện tử cấp huyện đáp ứng yêu cầu
chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định
|
10
|
- Đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật
theo quy định: 4/5*Điểm tối đa;
- Đã chuyển đổi sang công nghệ IPv6: 1/5*Điểm tối
đa;
- Chưa đáp ứng, chưa chuyển đổi: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
6.2
|
Hoạt động giải quyết thủ tục hành chính
|
80
|
|
|
|
|
Trung bình
|
6.2.1
|
Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ trực tuyến
|
10
|
a= Tổng số DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ
(cả trực tuyến và không trực tuyến);
b= Tổng số DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ
(cả trực tuyến và không trực tuyến);
c= Tổng số DVCTT một phần có phát sinh hồ sơ
trực tuyến;
d= Tổng số DVCTT toàn trình có phát sinh hồ sơ
trực tuyến;
- Tỷ lệ=(c+d)/(a+b)
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.2.2
|
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến
|
30
|
a= Tổng số hồ sơ giải quyết dịch vụ công (gồm một
phần, toàn trình) có phát sinh trong năm (cả trực tuyến và trực tiếp);
b= Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của dịch
vụ công trực tuyến một phần;
c= Tổng số hồ sơ giải quyết trực tuyến của dịch
vụ công trực tuyến toàn trình;
- Tỷ lệ=(b+c)/a
- Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.2.3
|
Tỷ lệ người dân, doanh nghiệp thanh toán trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công tỉnh Đồng Nai trên tổng
số giao dịch thanh toán của dịch vụ công
|
20
|
a= Số người dân, doanh nghiệp thanh toán trực
tuyến trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Đồng Nai;
b= Tổng số giao dịch thanh toán của dịch vụ
công;
Tỷ lệ= a/b
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
- Báo cáo sở ngành kiểm soát thủ tục hành
chính.
- Báo cáo kết quả thực hiện của Trung tâm phục
vị hành chính công để so sánh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.2.4
|
Tỷ lệ hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết thủ tục
hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp được số hoá, lưu trữ đạt yêu cầu và
tái sử dụng tại cấp huyện
|
10
|
a= Tổng số hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính được số hóa, lưu trữ đạt yêu cầu và có thể tái sử dụng;
b= Tổng số hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính;
Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ ≥ 50%, điểm = Điểm tối đa
Tỷ lệ < 50%, điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Kế hoạch số hoá, báo cáo kết quả số hóa theo kế
hoạch của huyện; Báo cáo của Trung tâm phụ vụ hành chính công tỉnh.
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.2.5
|
Tỷ lệ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi
sử dụng DVC
|
10
|
a= Tổng số người dân, doanh nghiệp đánh giá mức
độ hài lòng về giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công tỉnh;
b= Tổng số người dân, doanh nghiệp đánh giá mức
độ hài lòng và không hài lòng về giải quyết thủ tục hành chính trên Cổng dịch
vụ công tỉnh;
Tỷ lệ: a/b
- Điểm= Tỷ lệ* Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.3
|
Hoạt động quản trị nội bộ
|
90
|
|
|
|
|
Trung bình
|
6.3.1
|
Triển khai nền tảng số quản trị tổng thể, thống
nhất toàn cấp huyện phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành và quản trị nội bộ của
cơ quan nhà nước
|
10
|
a= Tổng số cán bộ công chức, viên chức sử dụng
nền tảng số quản trị tổng thể, thống nhất;
b= Tổng số cán bộ công chức, viên chức trên địa
bàn;
Tỷ lệ = a/b;
Điểm= Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.3.2
|
Triển khai nền tảng họp trực tuyến đến cấp huyện
và đến từng thiết bị cá nhân
|
10
|
- Đã triển khai đến các cơ quan, đơn vị thuộc,
trực thuộc: 1/2*Điểm tối đa;
- Đã triển khai đến từng thiết bị cá nhân:
1/2*Điểm tối đa;
- Chưa triển khai: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh: Kế hoạch, kết quả báo cáo...
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.3.3
|
Ứng dụng nền tảng số phục vụ hoạt động giám
sát, kiểm tra của cơ quan quản lý được thực hiện thông qua môi trường số và hệ
thống thông tin của cơ quan quản lý.
|
20
|
a= Tổng số hoạt động giám sát, kiểm tra của cơ
quan quản lý được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của
cơ quan quản lý;
b= Tổng số hoạt động giám sát, kiểm tra của cơ
quan trong năm;
- Tỷ lệ= a/b;
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=50%: Điểm tối đa;
- Tỷ lệ<50%: Tỷ lệ/50%*Điểm tối đa.
|
Kế hoạch, báo
cáo kết quả triển khai công tác kiểm tra, giám sát trên nền tảng số theo kế
hoạch đã được phê duyệt.
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.3.4
|
Tỷ lệ hồ sơ công việc tại cấp huyện được xử lý
trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước)
|
5
|
a= Tổng hồ sơ công việc cấp huyện được xử lý
trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước);
b= Tổng hồ sơ công việc cấp huyện xử lý trên
môi trường mạng.
c= Tổng số hồ sơ cấp huyện xử lý trực tiếp;
- Điểm = Tỷ lệ *Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.3.5
|
Tỷ lệ văn bản (trừ văn bản mật theo quy định)
trao đổi giữa cơ quan Nhà nước được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi
chữ ký số chuyên dùng
|
15
|
a= Số văn bản (trừ văn bản mật theo quy định)
trao đổi giữa cơ quan Nhà nước được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi
chữ ký số chuyên dùng
b= Tổng số văn bản (trừ văn bản mật theo quy định)
trao đổi giữa Nhà nước
- Tỷ lệ= a/b
- Điểm= Tỷ lệ* 10 điểm
- 100% lãnh đạo dùng chữ ký số: + 5 điểm
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.3.6
|
Tỷ lệ báo cáo (không bao gồm nội dung mật) của
các cơ quan nhà nước được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin báo cáo cấp
tỉnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu quả hoạt
động quản lý, chỉ đạo, điều hành
|
20
|
a= Số lượng báo cáo (không bao gồm nội dung mật)
của các cơ quan nhà nước được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin báo
cáo cấp tỉnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu
quả hoạt động quản lý, chỉ đạo, điều hành;
b= Tổng số lượng báo cáo định kỳ của cơ quan,
đơn vị;
Tỷ lệ= a/b
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.3.7
|
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức được cung cấp
và sử dụng hộp thư điện tử công vụ hỗ trợ trao đổi công việc
|
10
|
a= Số cán bộ công chức, viên chức được cung cấp
và sử dụng hộp thư điện tử công vụ;
b= Tổng số cán bộ công chức, viên chức trên địa
bàn;
Tỷ lệ= a/b
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng,
năm
|
Trung bình
|
6.4
|
Tỷ lệ chi/đảng bộ thực hiện sinh hoạt thường kỳ,
chuyên đề trên nền tảng số “Sổ tay đảng viên điện tử tỉnh Đồng Nai”
|
10
|
a= Tổng số lần sinh hoạt trên nền tảng "Sổ
tay đảng viên điện tử tỉnh Đồng Nai";
b= Tổng số lần sinh hoạt;
Tỷ lệ= a/b
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
6.5
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho chính quyền số
|
10
|
a= Tổng chi Ngân sách nhà nước cho chính quyền số
(cụ thể kinh phí đầu tư và kinh phí chi thường xuyên là bao nhiêu), Đơn vị
(triệu đồng);
b= Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa bàn, Đơn
vị (triệu đồng);
- Tỷ lệ= a/b
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=1%: Điểm tối đa;
- Tỷ lệ<1%: Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa.
|
Kế hoạch, chương
trình, đề án, báo cáo kết quả thực hiện....
|
Huyện/thành phố cung
cấp
|
Năm
|
Kỳ cuối
|
6.6
|
Kết quả chuyển đổi số (thay đổi phương thức làm
việc dựa trên các công nghệ số)
|
40
|
|
|
|
|
|
6.6.1
|
Số lượng phương thức thay đổi
|
40
|
- Mỗi phương thức triển khai đạt kết quả: 10
điểm
- Đã được duyệt chủ trương hoặc đang triển
khai: 5 điểm
- Chưa triển khai hoặc triển khai chưa đạt: 0
điểm
- Điểm không vượt quá điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh (Báo cáo đánh giá kết quả triển khai, áp dụng )
|
Sở, ban ngành
|
Năm
|
|
7
|
Hoạt động kinh tế số
|
150
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Số doanh nghiệp công nghệ số (Số lượng doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT)
|
15
|
a= Số lượng doanh nghiệp công nghệ số (Số lượng
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT) trên địa bàn;
b= Tổng số doanh nghiệp trên địa bàn;
Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ ≥ 5%: điểm tối đa
Tỷ lệ <5%: điểm = Tỷ lệ/1%*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
7.2
|
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận, tham
gia chương trình SMEdx
|
10
|
a= Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận và
tham gia Chương trình SMEdx trên địa bàn;
b= Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn;
Tỷ lệ = a/b Điểm:
Tỷ lệ ≥ 10%: Điểm tối đa
Tỷ lệ <10%: Điểm = Tỷ lệ/10% *Điểm tối đa
|
- Kế hoạch, báo
cáo của huyện.
- Đề nghị Vụ quản
lý doanh nghiệp cung cấp số liệu
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
7.3
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số
(Sử dụng các Nền tảng công nghệ số vào hoạt động kinh doanh, quản lý, sản
xuất, nhằm nâng cao hiệu quả, năng suất và khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp).
|
15
|
a= Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng
số trên địa bàn;
b= Tổng số Doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn;
Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa
Tỷ lệ <50%: Điểm = Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp (Chi cục thống kê, Phòng tài chính-kế hoạch, Phòng văn hóa thông tin
báo cáo)
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
7.4
|
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử
|
15
|
a= Số lượng doanh nghiệp sử dụng Hợp đồng điện tử
trên địa bàn
b= Tổng số Doanh nghiệp trên địa bàn;
Tỷ lệ= a/b
Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp (Phòng tài chính - kế hoạch, Chi cục thuế huyện và doanh nghiệp cung
cấp thông tin, báo cáo.
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
7.5
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử
|
20
|
a= Số lượng doanh nghiệp nộp thuế điện tử
b= Tổng số Doanh nghiệp;
Tỷ lệ= a/b
Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Báo cáo của Chi cục
thuế huyện
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
7.6
|
Số lượng giao dịch trên sàn thương mại điện tử Vỏ
sò và Postmart
|
20
|
a = Số lượng giao dịch trên sàn TMĐT Vỏ Sò và
Postmart tại địa bàn;
b = Tổng số lượng bưu gửi chuyển phát hàng hóa
qua Bưu điện Việt Nam và Viettel Post tại địa bàn;
Tỷ lệ= a/b
Tỷ lệ ≥ 5%: Điểm tối đa
Tỷ lệ <5%: Điểm = Tỷ lệ/5% * Điểm tối đa
|
Báo cáo của DN Bưu
điện Việt Nam và Viettel Post tại địa bàn
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
7.7
|
Tỷ lệ các doanh nghiệp vừa và nhỏ, siêu nhỏ, các
hộ kinh doanh cá thể, hợp tác xã, hộ nông dân sản xuất nông nghiệp được lên
sàn thương mại điện tử.
|
15
|
a= Tổng doanh nghiệp vừa và nhỏ, siêu nhỏ, các hộ
kinh doanh cá thể, hợp tác xã, hộ nông dân sản xuất nông nghiệp được lên sàn
thương mại điện tử;
b= Tổng doanh nghiệp vừa và nhỏ, siêu nhỏ, các hộ
kinh doanh cá thể, hợp tác xã, hộ nông dân sản xuất nông nghiệp;
Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ ≥ 20%: Điểm tối đa
Tỷ lệ <20%: Điểm = Tỷ lệ/20% * Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
7.8
|
Tỷ lệ các sản phẩm chủ lực, đặc trưng, sản phẩm
OCOP của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử (voso, postmart)
|
20
|
a= Tổng sản phẩm chủ lực, đặc trưng, sản phẩm
OCOP của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử (voso, postmart);
b= Tổng sản phẩm chủ lực, đặc trưng, sản phẩm
OCOP của địa phương;
Tỷ lệ = a/b
|
Quyết định, chứng
nhận
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
7.9
|
Tổng kinh phí đầu tư từ Ngân sách nhà nước cho
kinh tế số
|
10
|
a= Tổng kinh phí đầu tư từ NSNN cho kinh tế số (triệu
đồng);
b= Tổng chi ngân sách nhà nước trên địa bàn (triệu
đồng); Tỷ lệ = a/b
Tỷ lệ ≥ 0.25%: Điểm tối đa
|
Kế hoạch, chương
trình, đề án, báo cáo kết quả thực hiện....
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
7.10
|
Tổng kinh phí chi thường xuyên từ Ngân sách nhà
nước cho kinh tế số
|
10
|
a= Tổng kinh phí chi thường xuyên từ NSNN cho
kinh tế số (triệu đồng)
b= Tổng chi ngân sách thường xuyên NSNN trên địa
bàn (triệu đồng);
Tỷ lệ= a/b
Tỷ lệ ≥ 0,25%: Điểm tối đa
Tỷ lệ <0,25%: Điểm = Tỷ lệ/0,25% * Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
8
|
Hoạt động xã hội số
|
150
|
|
|
|
Quý, 6 tháng, năm
|
|
8.1
|
Số lượng người dân có danh tính số/ tài khoản định
danh điện tử
|
15
|
a= Số người có danh tính số/ tài khoản định danh
điện tử;
b= Tổng dân số trên địa bàn;
- Tỷ lệ= a/b
- Điểm: Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
8.2
|
Số lượng dân số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký
số hoặc chữ ký điện tử cá nhân
|
15
|
a= Số người có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử;
b= Tổng dân số từ 15 tuổi trở lên trên địa bàn;
- Tỷ lệ= a/b
- Điểm:
+ Tỷ lệ>=50%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ<50%: Tỷ lệ * Điểm tối đa
|
Doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ tại địa phương
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
8.3
|
Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số (trên tổng số
hộ gia đình)
|
15
|
a= Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số;
b= Tổng số hộ gia đình;
- Tỷ lệ= a/b
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
8.4
|
Tỷ lệ người dùng điện thoại, thiết bị thông minh
được tiếp cận, sử dụng các dịch vụ chính quyền điện tử, đô thị thông minh
|
15
|
a= Số người dân dùng điện thoại, thiết bị thông
minh được tiếp cận, sử dụng các dịch vụ chính quyền điện tử, đô thị thông
minh;
b= Tổng số người dân trưởng thành có điện thoại
thông minh;
- Tỷ lệ= a/b
+ Tỷ lệ >= 30%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ < 30%: Điểm = Tỷ lệ/30% * Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
8.5
|
Tỷ lệ người dân trưởng thành sử dụng dịch vụ
thanh toán điện tử
|
10
|
a= Số người dân trường thành sử dụng dịch vụ
thanh toán điện tử;
b= Tổng số người dân trưởng thành trên địa bàn;
- Tỷ lệ=a/b
- Điểm:
+ Tỷ lệ >= 80%: Điểm tối đa;
|
Báo cáo của cơ
quan, đơn vị; báo cáo của doanh nghiệp.
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
8.6
|
Tỷ lệ người dân được lập hồ sơ sức khỏe điện tử.
|
10
|
a= Tổng số người dân người dân được lập hồ sơ sức
khỏe điện tử;
b= Tổng số người dân trên địa bàn;
- Tỷ lệ a/b
- Điểm:
+ Tỷ lệ >= 60%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ < 60%: Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
8.7
|
Tỷ lệ trạm y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo công lập
thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt
|
10
|
a= Tổng số cơ sở trạm y tế, cơ sở giáo dục và đào
tạo thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt;
b= Tổng số trạm y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo
trên địa bàn;
- Tỷ lệ= a/b
- Điểm:
- Điểm=Tỷ lệ*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
8.8
|
Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thanh toán tiền điện,
tiền nước không dùng tiền mặt
|
10
|
a= Số hộ gia đình thực hiện thanh toán tiền điện,
tiền nước không dùng tiền mặt;
b= Tổng số hộ gia đình trên địa bàn;
- Tỷ lệ= a/b
- Điểm:
+ Tỷ lệ >= 80%: Điểm tối đa;
+ Tỷ lệ < 80%: Tỷ lệ/80%*Điểm tối đa
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
8.9
|
Cấp Huyện có kênh tương tác 2 chiều với người dân
thông qua mạng xã hội trực tuyến
|
10
|
- Có kênh tương tác và tương tác hàng tháng trong
kỳ đánh giá: Điểm tối đa;
- Có kênh tương tác nhưng không tương tác thường
xuyên trong kỳ đánh giá: 1/2* Điểm tối đa
- Không có kênh tương tác: 0 điểm
|
Văn bản, tài liệu
chứng minh
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Trung bình
|
8.10
|
Tổng kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho xã
hội số
|
20
|
a= Tổng kinh phí đầu tư từ NSNN cho xã hội số của
đơn vị;
b= Điểm tối đa;
c= Tổng kinh phí đầu tư từ NSNN cho xã hội số của
đơn vị cao nhất trên tất cả các đơn vị;
Điểm = (a*b)/c
Đơn vị triệu đồng
|
- Văn bản, tài liệu
chứng minh đầu tư cho xã hội số
- Cung cấp số liệu
tổng đầu tư từ NSNN cho xã hội số
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
8.11
|
Tổng kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà
nước cho xã hội số
|
20
|
a= Tổng kinh phí chi thường xuyên từ NSNN cho xã
hội số;
b= Điểm tối đa;
c= Tổng kinh phí chi thường xuyên từ NSNN cho xã
hội số của đơn vị cao nhất trên tất cả các đơn vị;
Điểm = (a*b)/c
Đơn vị triệu đồng
|
- Văn bản, tài liệu
chứng minh đầu tư cho xã hội số
- Cung cấp số liệu
tổng kinh phí chi thường xuyên từ NSNN cho xã hội số
|
Huyện/thành phố
cung cấp
|
Quý, 6 tháng, năm
|
Kỳ cuối
|
PHỤ LỤC III
CÁC ĐƠN VỊ CUNG CẤP THÔNG TIN VÀ ĐÁNH GIÁ, TỔNG HỢP, GIẢI
TRÌNH CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ
(Kèm theo Quyết định số 3473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Chỉ số/Chỉ số
thành phần
|
Đơn vị phụ
trách cung cấp thông tin và đánh giá
|
1
|
Nhận thức số
|
|
|
Người đứng đầu Trưởng ban Ban chỉ đạo chuyển đổi
số của cấp huyện
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
Người đứng đầu chủ trì, chỉ đạo chuyển đổi số
|
|
Văn bản chỉ đạo chuyên đề về chuyển đổi số do người
đứng đầu ký
|
|
Trang thông tin điện tử có chuyên mục riêng về
chuyển đổi số
|
|
Hệ thống truyền thanh cấp huyện có chuyên mục
riêng về chuyển đổi số
|
|
Tần suất hệ thống truyền thanh cấp huyện phát
sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
2
|
Thể chế số
|
|
|
Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản tương đương của
cấp ủy về chuyển đổi số
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
Kế hoạch hành động 5 năm về chuyển đổi số
|
|
Kế hoạch hành động hằng năm về chuyển đổi số
|
|
Tham gia hội nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng
năm phổ biến, quán triệt và giám sát tuân thủ kiến trúc Chính quyền điện tử
do Tỉnh tổ chức
|
|
Có quy chế hoặc tương đương đánh giá việc thực hiện
nhiệm vụ CĐS của ngành quản lý
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
3
|
Hạ tầng số
|
|
|
Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông
minh
|
Cục Thống kê
|
|
Tỷ lệ hộ gia đình có người có máy tính bảng hoặc
điện thoại thông minh
|
Cục Thống kê
|
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng
cáp quang
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng Truyền số liệu
chuyên dùng
|
|
Tỷ lệ các xã, phường, thị trấn được phổ cập dịch
vụ mạng di động 4G đảm bảo chất lượng tốt.
|
|
Có sơ đồ thiết kế quản trị hệ thống mạng LAN; có
thiết lập hạ tầng kỹ thuật mạng Lan
|
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức, được trang bị
máy tính làm việc tại cơ quan
|
4
|
Nhân lực số
|
|
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn chuyển đổi số
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn chuyển đổi số nâng cao
|
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có tổ chuyển đổi số cộng
đồng
|
|
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố có tổ chuyển đổi số cộng
đồng
|
|
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố triển khai mô hình
nhà văn hóa số.
|
|
Tỷ lệ công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm
về chuyển đổi số
|
Sở Nội vụ
|
|
Công chức, viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về
An toàn thông tin mạng
|
|
Tỷ lệ công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn
về chuyển đổi số cơ bản
|
|
|
Tỷ lệ người dân trong độ tuổi lao động được tập huấn,
phổ biến kỹ năng số cơ bản.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
Tỷ lệ các cơ sở giáo dục và đào tạo triển khai mô
hình trường học chuyển đổi số đến các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập tại
địa phương
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
5
|
An toàn thông tin mạng
|
|
|
Số lượng hệ thống thông tin đã được phê duyệt hồ
sơ đề xuất cấp độ
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
Số lượng hệ thống thông tin triển khai đầy đủ
phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt
|
|
Số lượng hệ thống thông tin các cơ quan, được
giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn
không gian mạng tỉnh (SOC)
|
|
Số lượng máy tính của cán bộ công chức, viên chức
được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc, diệt virus bản quyền được giám sát
trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không
gian mạng tỉnh (SOC)
|
|
Số lượng hệ thống thông tin cấp huyện đã được kiểm
tra, đánh giá đầy đủ các nội dung theo quy định tại Thông tư số Thông tư
12/2022/TT-BTTTT ngày 12/8/2022
|
|
Đơn vị có tham gia lớp diễn tập, ứng cứu sự cố
ATTT của tỉnh tổ chức
|
|
Đơn vị có tham gia lớp đào tạo, tập huấn ATTT của
tỉnh
|
|
Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin (ATTT)
|
Sở Tài chính, Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
6
|
Hoạt động chính quyền số
|
|
|
Trang thông tin điện tử cấp huyện đáp ứng yêu cầu
chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
Hoạt động giải quyết thủ tục hành chính
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Tỷ lệ DVCTT phát sinh hồ sơ trực tuyến
|
|
Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến
|
|
Tỷ lệ người dân, doanh nghiệp thanh toán trực tuyến
trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Đồng Nai trên tổng số
giao dịch thanh toán của dịch vụ công
|
|
Tỷ lệ hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết thủ tục
hành chính tại Bộ phận Một cửa các cấp được số hoá, lưu trữ đạt yêu cầu và
tái sử dụng tại cấp huyện
|
|
Tỷ lệ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử
dụng DVC
|
|
Hoạt động quản trị nội bộ
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
Triển khai nền tảng số quản trị tổng thể, thống
nhất phục vụ hoạt động chỉ đạo, điều hành và quản trị nội bộ của cơ quan nhà
nước
|
|
Dữ liệu chuyên ngành
|
|
Triển khai nền tảng họp trực tuyến đến cấp huyện
và đến từng thiết bị cá nhân
|
|
Ứng dụng nền tảng số phục vụ hoạt động giám sát,
kiểm tra của cơ quan quản lý được thực hiện thông qua môi trường số và hệ thống
thông tin của cơ quan quản lý.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
Tỷ lệ hồ sơ công việc tại cấp huyện được xử lý
trên môi trường mạng (trừ hồ sơ công việc thuộc phạm vi bí mật nhà nước)
|
|
Tỷ lệ văn bản (trừ văn bản mật theo quy định)
trao đổi giữa cơ quan Nhà nước được thực hiện dưới dạng điện tử, được ký số bởi
chữ ký số chuyên dùng
|
|
Tỷ lệ báo cáo (không bao gồm nội dung mật) của
các cơ quan nhà nước được cập nhật, chia sẻ trên Hệ thống thông tin báo cáo cấp
tỉnh, kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo Chính phủ phục vụ hiệu quả hoạt
động quản lý, chỉ đạo, điều hành
|
|
Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức được cung cấp và
sử dụng hộp thư điện tử công vụ hỗ trợ trao đổi công việc
|
|
Tỷ lệ chi/đảng bộ thực hiện sinh hoạt thường kỳ,
chuyên đề trên nền tảng số “Sổ tay đảng viên điện tử tỉnh Đồng Nai”
|
|
Tổng chi Ngân sách nhà nước cho chính quyền số
|
Sở Tài chính, Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
7
|
Hoạt động kinh tế số
|
|
|
Số doanh nghiệp công nghệ số (Số lượng doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT)
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
Số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận, tham
gia chương trình SMEdx
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử
|
|
Số lượng giao dịch trên sàn thương mại điện tử Vỏ
sò và Postmart
|
Sở Công Thương
|
|
Tỷ lệ các doanh nghiệp vừa và nhỏ, siêu nhỏ, các
hộ kinh doanh cá thể, hợp tác xã, hộ nông dân sản xuất nông nghiệp được lên
sàn thương mại điện tử.
|
|
Tỷ lệ các sản phẩm chủ lực, đặc trưng, sản phẩm
OCOP của địa phương được đưa lên sàn thương mại điện tử (voso, postmart)
|
|
Tổng kinh phí đầu tư từ Ngân sách nhà nước cho
kinh tế số
|
Sở Tài chính, Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
Tổng kinh phí chi thường xuyên từ Ngân sách nhà
nước cho kinh tế số
|
8
|
Hoạt động xã hội số
|
|
|
Số lượng người dân có danh tính số/ tài khoản định
danh điện tử
|
Công an tỉnh
|
|
Số lượng dân số ở độ tuổi trưởng thành có chữ ký
số hoặc chữ ký điện tử cá nhân
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
Số lượng hộ gia đình có địa chỉ số (trên tổng số
hộ gia đình)
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
Tỷ lệ người dùng điện thoại, thiết bị thông minh
được tiếp cận, sử dụng các dịch vụ chính quyền điện tử, đô thị thông minh
|
Cục Thống kê
|
|
Tỷ lệ người dân trưởng thành sử dụng dịch vụ
thanh toán điện tử
|
Ngân hàng nhà nước
Việt Nam - Chi nhánh Đồng Nai
|
|
Tỷ lệ người dân được lập hồ sơ sức khỏe điện tử.
|
Sở Y tế
|
|
Tỷ lệ trạm y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo công lập
thực hiện thanh toán không dùng tiền mặt
|
Sở Y tế, Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
|
Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thanh toán tiền điện,
tiền nước không dùng tiền mặt
|
Sở Công Thương
|
|
Có kênh tương tác 2 chiều với người dân thông qua
mạng xã hội trực tuyến
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
Tổng kinh phí đầu tư từ ngân sách nhà nước cho xã
hội số
|
Sở Tài chính, Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
Tổng kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà
nước cho xã hội số
|
Sở Tài chính, Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Quyết định 3473/QĐ-UBND năm 2023 về Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố thuộc tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3473/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 về Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố thuộc tỉnh Đồng Nai
278
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|