ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3028/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 23 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ
THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT
ngày 07/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông
tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT
ngày 09/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực
Xuất bản, in và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 152/TTr-STTTT ngày 14/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Phát thanh, truyền
hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Thông tin và Truyền thông được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại
Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 28/02/2017; Quyết định số 735/QĐ-UBND ngày
08/5/2018; Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên
thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo
Quy trình). Quy trình này thay thế các Quy trình nội bộ, liên thông giải
quyết thủ tục hành chính tại các thủ tục số 1.1, 1.4 mục II và 1.2, 1.8, 1.11,
1.14 mục III phần A được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định
số 434/QĐ-UBND ngày 15/3/2019.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh),
Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện
công khai thủ tục hành chính và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này
theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết
định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01/01/2023./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng CCHC (VLi03/22);
- Lưu: VT. Lai(674).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Luân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, TRỰC TUYẾN VÀ TRỰC TIẾP TẠI
TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 3028/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Tiếp
nhận, giải quyết TTHC Trực tuyến
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Thực
hiện theo Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021
|
|
CẤP
TỈNH
|
06
|
0
|
06
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình
và Thông tin điện tử
|
X
|
|
X
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
X
|
|
X
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
X
|
|
X
|
|
3
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
|
X
|
|
X
|
|
4
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
X
|
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát
hành
|
X
|
|
X
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
X
|
|
6
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
số Danh mục có 06 TTHC cấp tỉnh (06 TTHC sửa đổi, bổ sung)./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ, XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3028/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
I. CÁCH THỨC THỰC
HIỆN
Trình tự, cách thức thực hiện tại tỉnh
Cà Mau
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính đến Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel,
số 298, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; hoặc gửi
qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
theo địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register, Cổng Dịch vụ
công trực tuyến tỉnh Cà Mau theo địa chỉ: website
http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như
sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11
giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
II. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí sửa đổi, bổ sung (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung
|
Ghi
chú
|
1
|
1.004153.
000.00.00. H12
|
Cấp
giấy phép hoạt động in
|
Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt
giảm 06/15 ngày làm việc, tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm
quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Không
|
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về
hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ TT&TT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.004153” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2
|
2.001744.
000.00.00. H12
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động in
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt
giảm 02/07 ngày làm việc, tỷ lệ 28,57%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm
quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Không
|
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ TT&TT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.001744” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3
|
2.001740.
000.00.00. H12
|
Xác
nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc (cắt
giảm 0,5/3 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm
quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Không
|
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ TT&TT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.001740” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4
|
2.001737.
000.00.00. H12
|
Xác
nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc (cắt
giảm 0,5/3 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm
quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Không
|
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày
04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ TT&TT quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.001737” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
III. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN
ĐIỆN TỬ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí sửa
đổi, bổ sung (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1.
|
2.001765.
000.00.00. H12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt
giảm 03/12 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm
quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Không
|
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày
01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18
/01/2016 của Chính phủ quy định về; quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát
thanh, truyền hình;
Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30/6/2016 của Bộ TT&TT quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị
cấp giấy phép, Giấy chứng nhận, giấy phép và báo cáo nghiệp vụ theo quy định
tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP .
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại
của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001765” trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia
|
2.
|
1.003384.
000.00.00. H12
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Trong thời hạn 06 ngày làm việc (cắt
giảm 02/08 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả
trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm
quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Không
|
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày
01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18
/01/2016 của Chính phủ quy định về; quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát
thanh, truyền hình;
Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày
30/6/2016 của Bộ TT&TT quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị
cấp giấy phép, Giấy chứng nhận, giấy phép và báo cáo nghiệp vụ theo quy định
tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP .
|
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại
của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003384” trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia
|
Tổng
số Danh mục có 06 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3028/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Cấp tỉnh
Số
TT
|
Mã
TTHC địa phương
|
Tên
thủ tục hành chính bị bãi bỏ
|
Căn
cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Quyết
định số 735/QĐ-UBND ngày 08/5/2018
|
1.
|
2.001728
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày
09/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất
bản, in và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền
thông
|
2.
|
2.001732
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
2. Cấp huyện
Số
TT
|
Mã
TTHC địa phương
|
Tên
thủ tục hành chính bị bãi bỏ
|
Căn
cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Quyết
định số 763/QĐ-UBND ngày 08/5/2018
|
1.
|
2.001931
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày
09/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Xuất
bản, in và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền
thông
|
2.
|
2.001762
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy
|
Tổng
số Danh mục có 04 thủ tục hành chính (trong đó 02 TTHC cấp tỉnh; 02 TTHC cấp
huyện)./.
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG
TIN ĐIỆN TỬ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 3028/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Cà Mau)
1. Cấp giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (Mã số
TTHC: 2.001765.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 03/12 ngày làm việc, tỷ lệ
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ
sơ về Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản) để xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Thông tin
- Báo chí - Xuất bản tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm
tra file scan), thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), trình Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông xem xét,
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nêu trên theo quy định: 8,5
ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết
về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
2. Sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh (Mã số TTHC: 1.003384.000.00.00.H12).
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 06 ngày làm việc (cắt giảm 02/08 ngày làm việc, tỷ lệ
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên cổng Dịch vụ công quốc gia, Công Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ
sơ về Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản)
để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Thông tin
- Báo chí - Xuất bản tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm
tra file scan), thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông xem xét,
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nêu trên theo quy định: 5,5
ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết
vẽ Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
3. Cấp giấy
phép hoạt động in (Mã số TTHC: 1.004153.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 09 ngày làm việc (cắt giảm 06/15 ngày làm việc, tỷ lệ 40%),
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ
sơ về Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản) để xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Thông tin
- Báo chí - Xuất bản tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm
tra file scan), thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý), trình Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông xem xét,
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nêu trên theo quy định: 8,5
ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết
về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
4. Cấp lại giấy
phép hoạt động in (Mã số TTHC: 2.001744.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày làm việc, tỷ lệ
28,57%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản
trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường hợp
chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho tổ
chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành
phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về
Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản) để xử lý hồ
sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Thông tin
- Báo chí - Xuất bản tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm
tra file scan), thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông xem xét,
phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính nêu trên theo quy định: 4,5
ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết
về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
5. Các thủ tục:
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (Mã số TTHC: 2.001740.000.00.00.H12); Xác
nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (Mã số TTHC: 2.001737.000.00.00.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 2,5 ngày làm việc (cắt giảm 0,5/03 ngày làm việc, tỷ lệ
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (trường
hợp chưa có tài khoản thì công chức hướng dẫn hoặc trực tiếp tạo tài khoản cho
tổ chức, cá nhân); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các
thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyên hồ
sơ về Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản) để xử
lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Thông tin
- Báo chí - Xuất bản tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm
tra file scan), thẩm định và hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin, đính kèm
file, kết quả xử lý) trình Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông xem xét, phê
duyệt kết quả giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên theo quy định: 2 ngày
làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ,
scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết
về Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục
hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu
vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ
khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên
thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực
hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định./.