|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2793/QĐ-UBND 2022 Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước Quảng Trị
Số hiệu:
|
2793/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hoàng Nam
|
Ngày ban hành:
|
31/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2793/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 31
tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG CHUYỂN
ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số
749/QĐ-TTg , ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình
Chuyển đổi số Quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số
942/QĐ-TTg , ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát
triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021 - 2025, định
hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số
411/QĐ-TTg , ngày 31/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc
gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số
922/QĐ-BTTTT , ngày 20/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
phê duyệt Đề án Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
của quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số
02-NQ/TU, ngày 04/11/2021 của Tỉnh ủy Quảng Trị về chuyển đổi số tỉnh Quảng Trị
đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số
1982/QĐ-UBND , ngày 29/7/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Đề án Chuyển đổi số
tỉnh Quảng Trị đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 84/TTr- STTTT ngày 10/10/2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng Chuyển đổi số của các
cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị.
I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU,
PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG
1. Mục tiêu
Xây dựng được Bộ chỉ
số xác định Chỉ số chuyển đổi số theo đặc điểm, tính chất quản lý nhà nước của
các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Xác định được thang
điểm, phương pháp đánh giá cho các chỉ số chính, chỉ số thành phần và các tiêu
chí.
Xây dựng và vận hành
hệ thống phần mềm cho phép các cơ quan, đơn vị nhập thông tin báo cáo trực
tuyến; đồng thời cho phép tra cứu trực tuyến kết quả đánh giá mức độ chuyển đổi
số của các cơ quan, đơn vị.
Hàng năm tổ chức
triển khai xác định, công bố kết quả đánh giá chuyển đổi số của các cơ quan,
đơn vị.
Đánh giá được hiện
trạng thực hiện chuyển đổi số hàng năm tại các cơ quan, đơn vị; giúp các cơ
quan, đơn vị nhìn nhận được sự tiến bộ của cơ quan, đơn vị mình trong quá trình
chuyển đổi số.
Xác định được các số
liệu cần thiết để đánh giá được hiện trạng thực hiện chuyển đổi số của tỉnh.
2. Yêu cầu
Bộ chỉ số phải bám
sát nội dung Chương trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm
2030; Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn
2021-2025, định hướng đến năm 2030; Nghị quyết của Tỉnh ủy Quảng Trị về chuyển
đổi số tỉnh Quảng Trị đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.
Bộ chỉ số phải bảo
đảm tính khả thi, phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tế và đánh giá thực
chất, khách quan kết quả triển khai chuyển đổi số hàng năm của các cơ quan, đơn
vị.
Tăng cường sự tham
gia đánh giá của các tổ chức, cá nhân có chuyên môn trong quá trình đánh giá
chuyển đổi số.
Bộ chỉ số này có tính
mở và được cập nhật, phát triển phù hợp với tình hình thực tiễn.
Hình thành được hệ
thống theo dõi, đánh giá đồng bộ, thống nhất; sử dụng hệ thống phần mềm hỗ trợ
thu thập và tính toán các chỉ số chuyển đổi số để phục vụ cho việc tính toán,
cập nhật các chỉ số chuyển đổi số.
Đáp ứng tính thực
tiễn, khả thi trong áp dụng, triển khai.
3. Phạm vi và đối
tượng áp dụng
3.1. Phạm vi điều
chỉnh: Thu
thập, tổng hợp theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện chuyển đổi số hàng năm của
các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị theo các chỉ tiêu, tiêu chí
thành phần.
4.2. Đối tượng áp
dụng
- Đối với các Sở, Ban
ngành: áp dụng bộ chỉ số đánh giá cấp sở và các lĩnh vực ưu tiên (nếu có) theo
Phụ lục 1.
- Đối với UBND cấp
huyện: áp dụng bộ chỉ số đánh giá cấp huyện theo Phụ lục 2.
- Đối với UBND cấp
xã: áp dụng bộ chỉ số đánh giá cấp xã theo Phụ lục 3.
II. NỘI DUNG BỘ CHỈ
SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ
1.
Bộ chỉ số chuyển đổi số gồm có các thành phần như sau:
1.1. Cấp Sở/Ban
ngành:
Bảng chấm điểm cấp
Sở: Nhận thức số, Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân lực số, An toàn thông tin mạng,
Hoạt động chính quyền số.
Các lĩnh vực ưu tiên:
Văn hóa, Du lịch, Nông nghiệp, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính - Ngân hàng,
Giao thông vận tải - logistics, Giáo dục đào tạo, Y tế, Năng lượng.
1.2. UBND cấp Huyện: Nhận thức số, Thể chế
số, Hạ tầng số, Nhân lực số, An toàn thông tin mạng, Hoạt động chính quyền số,
Hoạt động kinh tế số, Hoạt động xã hội số, Đô thị thông minh.
1.3. UBND cấp Xã: Nhận thức số, Thể chế
số, Hạ tầng số, Nhân lực số, An toàn thông tin mạng, Hoạt động chính quyền số,
Hoạt động kinh tế số, Hoạt động xã hội số, Đô thị thông minh.
Thuyết minh chi tiết
cấu trúc và các Bảng Chỉ số chuyển đổi số tại các phục lục kèm theo Quyết định
này.
2. Thang điểm đánh
giá
- Đối với đơn vị Sở,
Ban ngành: Đánh
giá theo tổng số điểm của Sở/ Ban ngành và lĩnh vực ưu tiên (nếu có) theo công
thức:
D = (A + B) x
|
485
|
(485
+ C)
|
Trong đó:
+ A: Điểm chấm của
Sở/ Ban ngành;
+ B: Điểm chấm từ
lĩnh vực ưu tiên tương ứng của Sở/Ban ngành đó (nếu có);
+ C: Tổng điểm tối đa
lĩnh vực ưu tiên (nếu có).
(Chi tiết xem tại Phụ
lục 1)
Xếp hạng các đơn vị
Sở/ Ban ngành theo thứ tự điểm từ cao đến thấp.
- Đối với UBND cấp
huyện:
Tổng điểm đánh giá Bộ
chỉ số chuyển đổi số UBND cấp huyện là 880 điểm (Chi tiết xem tại Phụ lục
2).
Xếp hạng các đơn vị
cấp huyện theo thứ tự điểm từ cao đến thấp.
- Đối với UBND cấp
xã:
Tổng điểm đánh giá Bộ
chỉ số chuyển đổi số UBND cấp xã là 880 điểm
(Chi tiết xem tại Phụ
lục 3).
Xếp hạng các đơn vị
cấp Xã theo thứ tự điểm từ cao đến thấp.
III. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Sở Thông tin và
Truyền thông
Xây dựng, ban hành văn
bản hướng dẫn; theo dõi, đôn đốc các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện triển khai
rà soát, tập hợp số liệu, đánh giá, tự chấm điểm đảm bảo đúng quy định và kế
hoạch hàng năm.
Tổ chức kiểm tra xác
thực số liệu, phân tích đánh giá, tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh ban hành
Quyết định công bố kết quả đánh giá của các Sở, Ban ngành và UBND cấp huyện.
Xây dựng dự toán kinh
phí thực hiện nhiệm vụ này đưa vào kế hoạch ngân sách chi hàng năm của Sở Thông
tin và Truyền thông báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt.
Định kỳ rà soát và
tham mưu UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung các tiêu chí, chỉ số thành phần cho phù hợp
với thực tiễn trên cơ sở tổng kết thực tế triển khai đánh giá mức độ chuyển đổi
số và đề xuất của các cơ quan, đơn vị.
2. UBND cấp huyện: Tổ chức đánh giá,
xếp hạng chuyển đổi số của UBND cấp xã.
3. Các Sở, Ban ngành
và UBND cấp huyện, UBND cấp xã: Có trách nhiệm báo cáo số liệu chính xác
theo đúng mẫu và thời gian quy định.
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch
UBND cấp xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 2;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- CT, Các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
|
PHỤ
LỤC 1
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ DÙNG CẤP
SỞ/NGÀNH
(Kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND, ngày / /2022 của UBND tỉnh)
BẢNG
CHẤM ĐIỂM CẤP SỞ/NGÀNH
STT
|
Chỉ
số/Chỉ số thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Nguồn
cung cấp dữ liệu
|
I
|
Thông tin chung
|
|
|
1
|
Tên Sở, Ban ngành
|
|
|
2
|
Địa chỉ liên hệ
chính thức
|
|
|
3
|
Địa chỉ trang/cổng thông
tin điện tử (Website/Portal) chính thức
|
|
|
4
|
Số lượng cơ
quan/đơn vị thuộc, trực thuộc
|
|
|
5
|
Số lượng công chức
|
|
|
6
|
Số lượng viên chức
|
|
|
7
|
Số lượng máy chủ
vật lý
|
|
|
8
|
Số lượng máy trạm
|
|
|
9
|
Số lượng hệ thống
thông tin
|
|
|
10
|
Tổng chi Ngân sách
nhà nước cho chuyển đổi số
|
|
|
11
|
Số lượng thủ tục
hành chính
|
|
|
II
|
Chỉ số đánh giá
|
|
|
1
|
Nhận thức số
|
40
|
|
1.1
|
Người đứng đầu Sở,
Ban ngành là Trưởng Ban chỉ đạo Chuyển đổi số của đơn vị
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
1.2
|
Người đứng đầu Sở,
Ban ngành chủ trì, chỉ đạo chuyển đổi số của đơn vị
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
1.3
|
Sở, Ban ngành có
văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số lĩnh vực
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
1.4
|
Cổng/Trang TTĐT của
Sở, Ban ngành có các bài viết tuyên truyền về chuyển đổi số
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
2
|
Thể chế số
|
90
|
|
2.1
|
Nghị quyết chuyên
đề hoặc văn bản tương đương của cấp uỷ về chuyển đổi số của Sở, Ban ngành
|
5
|
Sở,
ngành cung cấp
|
2.2
|
Kế hoạch hành động
5 năm của Sở, Ban ngành về chuyển đổi số
|
5
|
Sở,
ngành cung cấp
|
2.3
|
Kế hoạch hành động hằng
năm của Sở, Ban ngành về chuyển đổi số
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
2.4
|
Đã triển khai các
nhiệm vụ đã được phê duyệt trong Kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh phiên bản
2.0
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
2.5
|
Tham gia đầy đủ hội
nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm của tỉnh để phổ biến, quán triệt
và giám sát tuân thủ kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
2.6
|
Thực hiện theo Văn
bản định kỳ hằng năm của tỉnh nhắc nhở, chấn chỉnh quản lý chi cho chuyển đổi
số
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
2.7
|
Tham gia đầy đủ hội
nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm của tỉnh để phổ biến, quán triệt
công tác chi cho chuyển đổi số
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
2.8
|
Thực hiện theo
chính sách của tỉnh về tỷ lệ chi Ngân sách nhà nước tối thiểu hằng năm cho
chuyển đổi số
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
2.9
|
Thực hiện chính
sách của tỉnh hoặc có sáng kiến mới để khuyến khích người dân, doanh nghiệp
sử dụng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT)
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
2.10
|
Thực hiện chính
sách của tỉnh hoặc có sáng kiến mới để khuyến khích doanh nghiệp nhỏ và vừa
chuyển đổi số
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
3
|
Hạ tầng số
|
60
|
|
3.1
|
Sở, Ban ngành đã
kết nối với mạng Truyền số liệu chuyên dùng của tỉnh
|
10
|
Cục
Viễn thông/ Tỉnh cung cấp
|
3.2
|
Sở, Ban ngành có
các ứng dụng chuyên ngành triển khai trên Trung tâm dữ liệu của tỉnh
|
30
|
Sở,
ngành cung cấp
|
3.3
|
Sở, Ban ngành có sử
dụng nền tảng số của tỉnh
|
20
|
Sở,
ngành cung cấp
|
4
|
Nhân lực số
|
30
|
|
4.1
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
4.2
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
4.3
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức tham gia bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số do tỉnh tổ chức
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
5
|
An toàn thông tin
mạng
|
100
|
|
5.1
|
Có hệ thống thông
tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
5.2
|
Số lượng hệ thống
thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã
được phê duyệt
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
5.3
|
Số lượng máy chủ
của cơ quan nhà nước cài đặt phòng, chống mã độc
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
5.4
|
Số lượng máy trạm
của cơ quan nhà nước cài đặt phòng, chống mã độc
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
5.5
|
Số lượng IP botnet
được phát hiện, cảnh báo và xử lý, loại bỏ mã độc
|
5
|
Sở,
ngành cung cấp
|
5.6
|
Số lượng hệ thống
thông tin của cơ quan nhà nước được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ
liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng của tỉnh và của quốc gia
(NCSC)
|
10
|
NCSC/
Tỉnh cung cấp
|
5.7
|
Số lượng hệ thống
thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung
theo quy định tại Thông tư số 03/2017/TT-BTTTT ngày 24/4/2017
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
5.8
|
Số lượng các phương
án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng
|
5
|
Sở,
ngành cung cấp
|
5.9
|
Tham gia các cuộc
diễn tập an toàn thông tin do tỉnh tổ chức
|
5
|
Sở,
ngành cung cấp
|
5.10
|
Số lượng sự cố đã
xử lý trong cơ quan nhà nước
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
5.11
|
Tổng kinh phí chi
cho an toàn thông tin (ATTT)
|
15
|
|
5.11.1
|
Kinh phí chung chi
cho ATTT
|
5
|
Sở,
ngành cung cấp
|
5.11.2
|
Kinh phí giám sát
ATTT
|
2
|
Sở,
ngành cung cấp
|
5.11.3
|
Kinh phí kiểm tra,
đánh giá ATTT
|
2
|
Sở,
ngành cung cấp
|
5.11.4
|
Kinh phí diễn tập,
ứng cứu sự cố ATTT
|
2
|
Sở,
ngành cung cấp
|
5.11.5
|
Kinh phí đào tạo,
tập huấn ATTT
|
2
|
Sở,
ngành cung cấp
|
5.11.6
|
Kinh phí tuyên
truyền nâng cao nhận thức ATTT
|
2
|
Sở,
ngành cung cấp
|
6
|
Hoạt động chính
quyền số
|
165
|
|
6.1
|
Cổng/Trang TTĐT của
Sở, Ban ngành đáp ứng yêu cầu theo quy định
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
6.2
|
Sở, Ban ngành có
tham gia cung cấp dữ liệu mở (gồm 2 ý: 1 là có tham gia, 2: cung cấp trên
Cổng dữ liệu mở của tỉnh)
|
5
|
Sở,
ngành cung cấp
|
6.3
|
Sở, Ban ngành có
kết nối với LGSP để chia sẻ, khai thác dữ liệu cho các CQNN khác sử dụng
|
5
|
Sở,
ngành cung cấp
|
6.4
|
Sở, Ban ngành có sử
dụng dịch vụ dữ liệu trên Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP)
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
6.5
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ
4 hoặc toàn trình
|
10
|
Hệ
thống EMC/ Tỉnh cung cấp
|
6.6
|
Tỷ lệ DVCTT được
điền sẵn thông tin
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
6.7
|
Tỷ lệ DVCTT được cá
thể hóa
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
6.8
|
Tỷ lệ DVCTT phát
sinh hồ sơ trực tuyến
|
10
|
Hệ
thống EMC/ Tỉnh cung cấp
|
6.9
|
Tỷ lệ hồ sơ xử lý
trực tuyến
|
20
|
Hệ
thống EMC/ Tỉnh cung cấp
|
6.10
|
Mức độ hài lòng của
người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT
|
5
|
Sở,
ngành cung cấp
|
6.11
|
Sử dụng nền tảng
phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung của tỉnh
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
6.12
|
Sử dụng nền tảng số
quản trị tổng thể, thống nhất của tỉnh
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
6.13
|
Sở, Ban ngành sử
dụng nền tảng họp trực tuyến
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
6.14
|
Sử dụng nền tảng
giám sát trực tuyến của tỉnh để phục vụ công tác quản lý nhà nước
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
6.15
|
Sử dụng nền tảng
trợ lý ảo phục vụ người dân, doanh nghiệp
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
6.16
|
Sử dụng nền tảng
trợ lý ảo phục vụ công chức, viên chức
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
6.17
|
Tổng chi Ngân sách
nhà nước cho Chính quyền số của Sở, Ban ngành
|
10
|
Sở,
ngành cung cấp
|
BẢNG
CHẤM ĐIỂM CÁC LĨNH VỰC ƯU TIÊN
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Điểm
tối đa
|
Nguồn
cung cấp dữ liệu
|
I
|
Du lịch
|
55
|
|
1
|
Số lượng sử dụng
ứng dụng dịch vụ thông minh phục vụ du lịch hàng năm
|
5
|
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch cung cấp
|
2
|
Số lượng lượt truy
cập trang web quảng bá du lịch hàng năm
|
5
|
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch cung cấp
|
3
|
Số lượng điểm du lịch
được cung cấp trên trang web/ứng dụng
|
5
|
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch cung cấp
|
4
|
Số lượng bài viết,
thông tin cập nhật hàng tháng trên trang web quảng bá du lịch
|
5
|
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch cung cấp
|
5
|
Tỉ lệ phủ sóng wifi
miễn phí tại các điểm du lịch
|
5
|
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch cung cấp
|
6
|
Số lượng điểm du
lịch cung cấp dịch vụ thực tế ảo
|
5
|
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch cung cấp
|
7
|
Tỷ lệ công tác quản
lý liên quan đến du lịch được số hóa
|
5
|
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch cung cấp
|
8
|
Tỷ lệ thanh toán
không dùng tiền mặt tại các điểm du lịch
|
5
|
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch cung cấp
|
9
|
Tỷ lệ bán vé tại
các điểm du lịch, di tích dưới hình thức trực tuyến
|
5
|
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch cung cấp
|
10
|
Tỷ lệ số hóa di
tích lịch sử, điểm du lịch phục vụ du khách
|
5
|
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch cung cấp
|
11
|
Tỷ lệ số hóa thống
kê báo cáo về lưu lượng khách, thời gian cư trú…
|
5
|
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch cung cấp
|
II
|
Nông nghiệp
|
35
|
|
1
|
Tỷ lệ hộ nông
dân/hợp tác xã ứng dụng công nghệ số vào sản xuất và cung ứng sản phẩm (Iot,
drone, nông nghiệp thông minh...)
|
5
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/ Huyện cung cấp
|
2
|
Tỷ lệ hộ nông
dân/hợp tác xã sử dụng sàn TMĐT để mua sắm nguyên liệu sản xuất
|
5
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/ Huyện cung cấp
|
3
|
Tỷ lệ nông sản phân
phối qua các sàn TMĐT
|
5
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/sàn TMĐT cung cấp
|
4
|
Tỷ lệ nông sản có
khả năng truy xuất nguồn gốc
|
5
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/ Huyện cung cấp
|
5
|
Tỷ lệ hộ nông
dân/hợp tác xã quảng bá sản phẩm thông qua nền tảng số, mạng xã hội
|
5
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/ Huyện cung cấp (khảo sát)
|
6
|
Tỷ lệ nông dân được
đào tạo kỹ năng số
|
5
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/ Huyện cung cấp (khảo sát)
|
7
|
Số lượng khu nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
5
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/ Huyện cung cấp
|
III
|
Tài nguyên và môi
trường
|
30
|
|
1
|
Tỷ lệ cơ sở dữ liệu
được xây dựng và cập nhật trên nền tảng dữ liệu lớn
|
5
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
2
|
Tỷ lệ thiết bị
trong điều tra khảo sát, quan trắc, đo đạc sử dụng công nghệ số
|
5
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
3
|
Tỷ lệ thiết bị
trong điều tra khảo sát, quan trắc, đo đạc được tích hợp giải pháp thông minh
sử dụng công nghệ IoT
|
5
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
4
|
Tỷ lệ sử dụng công
nghệ AI phân tích trong quản lý, chỉ đạo điều hành và chuyên môn
|
5
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
5
|
Tỷ lệ công tác giám
sát, dự báo, cảnh báo dựa trên phân tích dữ liệu lớn theo thời gian thực
|
5
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
6
|
Tỷ lệ người lao
động được đào tạo kỹ năng số
|
5
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
IV
|
Giao thông vận tải
- logistics
|
30
|
|
1
|
Số lượng camera
giám sát giao thông được lắp đặt trên các tuyến đường
|
5
|
Sở Giao thông vận tải/
Tỉnh cung cấp
|
2
|
Tỷ lệ các tuyến
đường cao tốc, quốc lộ có triển khai hệ thống quản lý, điều hành giao
thông(ITS)
|
5
|
Sở Giao thông vận tải/
Tỉnh cung cấp
|
3
|
Tỷ lệ số lượng trạm
thu phí không dừng (ETC) trên địa bàn tỉnh
|
5
|
Sở Giao thông vận tải/
Tỉnh cung cấp
|
4
|
Tỷ lệ sử dụng thanh
toán không dùng tiền mặt tại các trạm thu phí
|
5
|
Sở Giao thông vận tải/
Tỉnh cung cấp
|
5
|
Số lượng doanh
nghiệp vận tải trên địa bàn ứng dụng logistics vào hoạt động
|
5
|
Sở Giao thông vận tải/
Tỉnh cung cấp
|
6
|
Tỷ lệ phương tiện
đường bộ, đường thủy có lắp đặt thiết bị giám sát hành trình
|
5
|
Sở Giao thông vận tải/
Tỉnh cung cấp
|
V
|
Giáo dục Đào tạo
|
55
|
|
1
|
Tỷ lệ giáo viên có
đủ điều kiện (về phương tiện, đường truyền, phần mềm) tham gia có hiệu quả
các hoạt động dạy trực tuyến
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
cung cấp (khảo sát)
|
2
|
Tỷ lệ học sinh có
đủ điều kiện (về phương tiện, đường truyền, phần mềm) tham gia có hiệu quả
các hoạt động học trực tuyến
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
cung cấp (khảo sát)
|
3
|
Tỷ lệ học sinh sử
dụng nền tảng học trực tuyến
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo cung cấp
|
4
|
Tỷ lệ số hóa nội
dung chương trình giáo dục phổ thông
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo cung cấp
|
5
|
Tỷ lệ các cơ sở
giáo dục cung cấp chương trình đào tạo từ xa, trực tuyến
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo cung cấp
|
6
|
Tỉ trọng nội dung
chương trình giáo dục phổ thông được triển khai dưới hình thức trực tuyến
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo cung cấp
|
7
|
Tỉ trọng lớp học
trực tuyến tại các cơ sở giáo dục đại học
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo cung cấp
|
8
|
Tỷ lệ giáo viên,
học sinh được quản lý bằng hồ sơ số
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo cung cấp
|
9
|
Số người tốt nghiệp
chuyên ngành đào tạo máy tính và công nghệ thông tin, truyền thông hàng năm
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo cung cấp
|
10
|
Tỷ lệ các cơ sở đào
tạo đại học, cao đẳng, giáo dục nghề nghiệp thực hiện chuyển đổi số (hoàn
thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học
liệu số mở)
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo cung cấp
|
11
|
Tỷ lệ các cơ sở
giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số (hoàn
thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu
số mở).
|
5
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo cung cấp
|
VI
|
Y tế
|
40
|
|
1
|
Tỷ lệ các cơ sở y
tế triển khai thanh toán điện tử không dùng tiền mặt
|
5
|
Sở Y tế cung cấp
|
2
|
Tỷ lệ các cơ sở
triển khai giải pháp khám bệnh, chữa bệnh triển khai tư vấn khám, chữa bệnh
từ xa
|
5
|
Sở Y tế cung cấp
|
3
|
Tỷ lệ các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh triển khai đăng ký khám chữa bệnh trực tuyến
|
5
|
Sở Y tế cung cấp
|
4
|
Tỷ lệ cán bộ y tế
(Bác sĩ, dược sĩ, cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế) tham gia mạng kết
nối y tế Việt Nam
|
5
|
Bộ Y tế/ Sở Y tế cung
cấp
|
5
|
Tỷ lệ người dân
được định danh y tế
|
5
|
Bộ Y tế/ Sở Y tế cung
cấp
|
6
|
Tỷ lệ cán bộ y tế
(Bác sĩ, dược sĩ, cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế) được định danh
|
5
|
Bộ Y tế/ Sở Y tế cung
cấp
|
7
|
Tỷ lệ người dân có
hồ sơ sức khỏe điện tử
|
5
|
Bộ Y tế/ Sở Y tế cung
cấp
|
8
|
Tỷ lệ các đơn vị
cấp xã triển khai phần mềm quản lý trạm y tế xã đầy đủ các chức năng theo quy
định của Bộ Y tế
|
5
|
Sở Y tế cung cấp
|
VII
|
Năng lượng
|
15
|
|
1
|
Tỷ lệ thanh toán
hóa đơn tiền điện theo hình thức không dùng tiền mặt trong năm
|
5
|
Sở Công thương/ Điện
lực tỉnh cung cấp
|
2
|
Tỷ lệ sử dụng đồng
hồ đo điện số có kết nối với hệ thống điện
|
5
|
Sở Công thương/ Điện
lực tỉnh cung cấp
|
3
|
Tỷ lệ tiết kiệm
năng lượng điện nhờ ứng dụng công nghệ số hàng năm
|
5
|
Sở Công thương/ Điện
lực tỉnh cung cấp
|
PHỤ
LỤC 2
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ DÙNG CHO
UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND, ngày / /2022 của UBND tỉnh)
BẢNG
CHẤM ĐIỂM CẤP HUYỆN
STT
|
Chỉ
số/Chỉ số thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Nguồn
cung cấp dữ liệu
|
I
|
Thông tin chung
|
|
|
1
|
Tên cấp Huyện
|
|
|
2
|
Địa chỉ liên hệ
chính thức
|
|
|
3
|
Địa chỉ trang/cổng thông
tin điện tử (Website/Portal) chính thức
|
|
|
4
|
Số lượng dân số
|
|
|
5
|
Số lượng dân số
trong độ tuổi lao động
|
|
|
6
|
Số lượng hộ gia
đình
|
|
|
7
|
Số lượng xã và
tương đương
|
|
|
8
|
Số lượng thôn, xóm
và tương đương
|
|
|
9
|
Số lượng cơ
quan/đơn vị thuộc, trực thuộc
|
|
|
10
|
Số lượng công chức
|
|
|
11
|
Số lượng viên chức
|
|
|
12
|
Số lượng máy chủ
vật lý
|
|
|
13
|
Số lượng máy trạm
|
|
|
14
|
Số lượng hệ thống
thông tin
|
|
|
15
|
Số lượng doanh
nghiệp
|
|
|
16
|
Số lượng doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
17
|
Số lượng điểm phục
vụ bưu chính
|
|
|
18
|
Tổng chi Ngân sách
nhà nước cho chuyển đổi số
|
|
|
19
|
Số lượng thủ tục
hành chính
|
|
|
II
|
Chỉ số đánh giá
|
|
|
1
|
Nhận thức số
|
60
|
|
1.1
|
Người đứng đầu cấp
huyện là thành viên của Ban chỉ đạo Chuyển đổi số của huyện
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
1.2
|
Người đứng đầu cấp huyện
chủ trì, chỉ đạo các phiên họp chuyển đổi số của huyện
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
1.3
|
Văn bản chỉ đạo
chuyên đề về chuyển đổi số do người đứng đầu cấp huyện (Chủ tịch UBND cấp huyện)
ký
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
1.4
|
Cổng/Trang TTĐT của
huyện có các bài viết tuyên truyền về chuyển đổi số
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
1.5
|
Hệ thống truyền
thanh cơ sở có chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
1.6
|
Tần suất hệ thống
truyền thanh cơ sở phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
2
|
Thể chế số
|
90
|
|
2.1
|
Nghị quyết chuyên
đề hoặc văn bản tương đương của cấp uỷ về chuyển đổi số của cấp huyện
|
5
|
Huyện
cung cấp
|
2.2
|
Kế hoạch hành động 5
năm của cấp huyện về chuyển đổi số
|
5
|
Huyện
cung cấp
|
2.3
|
Kế hoạch hành động
hằng năm của cấp huyện về chuyển đổi số
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
2.4
|
Triển khai kiến
trúc Chính quyền điện tử theo phiên bản mới nhất do Tỉnh ban hành
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
2.5
|
Tham gia đầy đủ hội
nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm của tỉnh để phổ biến, quán triệt
và giám sát tuân thủ kiến trúc Chính quyền điện tử
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
2.6
|
Thực hiện theo Văn
bản định kỳ hằng năm của tỉnh nhắc nhở, chấn chỉnh quản lý chi cho chuyển đổi
số
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
2.7
|
Tham gia đầy đủ hội
nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm của tỉnh để phổ biến, quán triệt
công tác chi cho chuyển đổi số
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
2.8
|
Thực hiện theo
chính sách của tỉnh về tỷ lệ chi Ngân sách nhà nước tối thiểu hằng năm cho
chuyển đổi số
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
2.9
|
Thực hiện chính
sách của tỉnh hoặc có sáng kiến mới để khuyến khích người dân, doanh nghiệp
sử dụng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT)
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
2.10
|
Thực hiện chính
sách của tỉnh hoặc có sáng kiến mới để khuyến khích doanh nghiệp nhỏ và vừa
chuyển đổi số
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
3
|
Hạ tầng số
|
100
|
|
3.1
|
Tỷ lệ dân số trưởng
thành có điện thoại thông minh
|
10
|
Cục
Viễn thông/ Tỉnh cung cấp
|
3.2
|
Tỷ lệ hộ gia đình
có người có điện thoại thông minh
|
10
|
Cục
Viễn thông/ Tỉnh cung cấp
|
3.3
|
Tỷ lệ hộ gia đình
có kết nối Internet băng rộng cáp quang
|
10
|
Cục
Viễn thông/ Tỉnh cung cấp
|
3.4
|
Tỷ lệ UBND cấp xã
kết nối mạng Truyền số liệu chuyên dùng
|
10
|
Cục
Bưu điện Trung ương/ Tỉnh cung cấp
|
3.5
|
Huyện có các ứng
dụng chuyên ngành triển khai trên Trung tâm dữ liệu của tỉnh
|
30
|
Huyện
cung cấp
|
3.6
|
Huyện có sử dụng
nền tảng số của tỉnh
|
20
|
Huyện
cung cấp
|
3.7
|
Mức độ ứng dụng Trí
tuệ nhân tạo (AI) trong nền tảng số
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
4
|
Nhân lực số
|
60
|
|
4.1
|
Tổ công nghệ số
cộng đồng đến cấp xã
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
4.2
|
Tổ công nghệ số
cộng đồng đến cấp thôn, xóm
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
4.3
|
Tỷ lệ công chức, viên
chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
4.4
|
Tỷ lệ công chức, viên
chức chuyên trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
4.5
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
4.6
|
Tỷ lệ người lao
động được bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng số
|
5
|
Huyện
cung cấp
|
4.7
|
Tỷ lệ các cơ sở
giáo dục từ tiểu học đến trung học phổ thông thực hiện chuyển đổi số (hoàn
thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học
liệu số mở).
|
5
|
Huyện
cung cấp
|
5
|
An toàn thông tin
mạng
|
100
|
|
5.1
|
Có hệ thống thông
tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
5.2
|
Số lượng hệ thống thông
tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê
duyệt
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
5.3
|
Số lượng máy chủ
của cơ quan nhà nước cài đặt ứng dụng phòng, chống mã độc
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
5.4
|
Số lượng máy trạm
của cơ quan nhà nước cài đặt ứng dụng phòng, chống mã độc
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
5.5
|
Số lượng IP botnet
được phát hiện, cảnh báo và xử lý, loại bỏ mã độc
|
5
|
Huyện
cung cấp
|
5.6
|
Số lượng hệ thống
thông tin của cơ quan nhà nước được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ
liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng của tỉnh và của quốc gia
(NCSC)
|
10
|
NCSC/
Tỉnh cung cấp
|
5.7
|
Số lượng hệ thống
thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung
theo quy định tại Thông tư số 03/2017/TT-BTTTT ngày 24/4/2017
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
5.8
|
Số lượng các phương
án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng
|
5
|
Huyện
cung cấp
|
5.9
|
Triển khai các cuộc
diễn tập an toàn thông tin; tham gia các cuộc diễn tập an toàn thông tin do
tỉnh tổ chức
|
5
|
Huyện
cung cấp
|
5.10
|
Số lượng sự cố đã
xử lý trong cơ quan nhà nước
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
5.11
|
Tổng kinh phí chi
cho an toàn thông tin (ATTT)
|
15
|
Huyện
cung cấp
|
5.11.1
|
Kinh phí chung chi
cho ATTT
|
5
|
Huyện
cung cấp
|
5.11.2
|
Kinh phí giám sát
ATTT
|
2
|
Huyện
cung cấp
|
5.11.3
|
Kinh phí kiểm tra,
đánh giá ATTT
|
2
|
Huyện
cung cấp
|
5.11.4
|
Kinh phí diễn tập,
ứng cứu sự cố ATTT
|
2
|
Huyện
cung cấp
|
5.11.5
|
Kinh phí đào tạo,
tập huấn ATTT
|
2
|
Huyện
cung cấp
|
5.11.6
|
Kinh phí tuyên
truyền nâng cao nhận thức ATTT
|
2
|
Huyện
cung cấp
|
6
|
Hoạt động chính
quyền số
|
170
|
|
6.1
|
Cổng/Trang TTĐT của
UBND cấp huyện đáp ứng yêu cầu theo quy định
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
6.2
|
Huyện có tham gia
cung cấp dữ liệu mở (gồm 2 ý: 1 là có tham gia, 2: cung cấp trên Cổng dữ liệu
mở của tỉnh)
|
5
|
Huyện
cung cấp
|
6.3
|
Huyện có kết nối
với LGSP để chia sẻ, khai thác dữ liệu cho các CQNN khác sử dụng
|
5
|
Huyện
cung cấp
|
6.4
|
Huyện có sử dụng
dịch vụ dữ liệu trên Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP)
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
6.5
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ
4 hoặc toàn trình
|
10
|
Hệ
thống EMC/ Tỉnh cung cấp
|
6.6
|
Tỷ lệ DVCTT được
điền sẵn thông tin
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
6.7
|
Tỷ lệ DVCTT được cá
thể hóa
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
6.8
|
Tỷ lệ DVCTT phát
sinh hồ sơ trực tuyến
|
10
|
Hệ
thống EMC/ Tỉnh cung cấp
|
6.9
|
Tỷ lệ hồ sơ xử lý
trực tuyến
|
20
|
Hệ
thống EMC/ Tỉnh cung cấp
|
6.10
|
Tỷ lệ tài khoản của
người dân, doanh nghiệp có sử dụng DVCTT mức độ 3, 4 trong năm
|
5
|
Huyện
cung cấp
|
6.11
|
Mức độ hài lòng của
người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT
|
5
|
Huyện
cung cấp
|
6.12
|
Sử dụng nền tảng
phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung của tỉnh
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
6.13
|
Sử dụng nền tảng số
quản trị tổng thể, thống nhất của tỉnh
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
6.14
|
Sử dụng nền tảng
họp trực tuyến của tỉnh
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
6.15
|
Sử dụng nền tảng
giám sát trực tuyến của tỉnh để phục vụ công tác quản lý nhà nước
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
6.16
|
Sử dụng nền tảng
trợ lý ảo phục vụ người dân, doanh nghiệp
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
6.17
|
Sử dụng nền tảng
trợ lý ảo phục vụ công chức, viên chức
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
6.18
|
Tổng chi Ngân sách
nhà nước cho chính quyền số
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
7
|
Hoạt động kinh tế
số
|
150
|
|
7.1
|
Tỷ trọng kinh tế số
trong GRDP
|
20
|
Huyện
cung cấp
|
7.2
|
Số doanh nghiệp
công nghệ số (Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT)
|
20
|
Huyện
cung cấp
|
7.3
|
Số lượng doanh
nghiệp nền tảng số
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
7.4
|
Số lượng doanh
nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận, tham gia chương trình SMEdx
|
20
|
Vụ
Quản lý doanh nghiệp/ Tỉnh cung cấp
|
7.5
|
Tỷ lệ doanh nghiệp
nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số
|
10
|
Huyện
cung cấp (khảo sát)
|
7.6
|
Tỷ lệ doanh nghiệp
sử dụng hợp đồng điện tử
|
10
|
Huyện
cung cấp (khảo sát)
|
7.7
|
Tỷ lệ doanh nghiệp
nộp thuế điện tử
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
7.8
|
Số điểm phục vụ của
mạng bưu chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định
|
10
|
Vụ
Bưu chính / Tỉnh cung cấp
|
7.9
|
Số lượng giao dịch
trên sàn thương mại điện tử Vỏ sò và Postmart
|
10
|
Vụ
Bưu chính, các sàn TMĐT
|
7.10
|
Số lượng tên miền
.vn
|
10
|
VNNIC
/ Tỉnh cung cấp
|
7.11
|
Tổng kinh phí đầu
tư từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế số
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
7.12
|
Tổng kinh phí chi
thường xuyên từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế số
|
10
|
Huyện
cung cấp
|
8
|
Hoạt động xã hội số
|
150
|
|
8.1
|
Số lượng người dân có
danh tính số/ tài khoản định danh điện tử
|
20
|
Bộ
Công an/ Tỉnh cung cấp
|
8.2
|
Số lượng người từ
15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được
phép khác
|
20
|
Ngân
hàng nhà nước cung cấp
|
8.3
|
Số lượng dân số ở
độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân
|
20
|
NEAC
cung cấp
|
8.4
|
Số lượng hộ gia
đình có địa chỉ số (trên tổng số hộ gia đình)
|
20
|
VNPOST
cung cấp
|
8.5
|
Số lượng người dân biết
kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông
|
10
|
Tổng
cục Thống kê cung cấp/ Tỉnh/ Huyện cung cấp (điều tra khảo sát)
|
8.6
|
Kinh phí đầu tư từ
ngân sách nhà nước cho xã hội số
|
20
|
Huyện
cung cấp
|
8.7
|
Kinh phí chi thường
xuyên từ ngân sách nhà nước cho xã hội số
|
20
|
Huyện
cung cấp
|
8.8
|
Mức độ người dân
được tham gia vào cùng cơ quan nhà nước giải quyết vấn đề của địa phương với
chính quyền
|
20
|
Huyện
cung cấp
|
9
|
Đô thị thông minh
|
0
|
|
9.1
|
Ban hành kế hoạch
triển khai đề án phát triển Đô thị thông minh
|
0
|
Huyện
cung cấp
|
9.2
|
Ban hành kế hoạch
triển khai kiến trúc ICT phát triển Đô thị thông minh của tỉnh
|
0
|
Huyện
cung cấp
|
9.3
|
Thực hiện đo lường
chỉ số KPI phát triển Đô thị thông minh
|
0
|
Huyện
cung cấp
|
PHỤ
LỤC 3
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ DÙNG CHO
UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định
số /QĐ-UBND, ngày / /2022 của UBND tỉnh)
BẢNG
CHẤM ĐIỂM CẤP XÃ
STT
|
Chỉ
số/Chỉ số thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Nguồn
cung cấp dữ liệu
|
I
|
Thông tin chung
|
|
|
1
|
Tên cấp Xã
|
|
|
2
|
Địa chỉ liên hệ
chính thức
|
|
|
3
|
Địa chỉ trang/cổng
thông tin điện tử (Website/Portal) chính thức
|
|
|
4
|
Số lượng dân số
|
|
|
5
|
Số lượng dân số
trong độ tuổi lao động
|
|
|
6
|
Số lượng hộ gia
đình
|
|
|
7
|
Số lượng thôn, xóm
và tương đương
|
|
|
8
|
Số lượng cơ
quan/đơn vị thuộc, trực thuộc
|
|
|
9
|
Số lượng công chức
|
|
|
10
|
Số lượng viên chức
|
|
|
11
|
Số lượng máy chủ
vật lý
|
|
|
12
|
Số lượng máy trạm
|
|
|
13
|
Số lượng hệ thống
thông tin
|
|
|
14
|
Số lượng doanh
nghiệp
|
|
|
15
|
Số lượng doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
16
|
Số lượng điểm phục
vụ bưu chính
|
|
|
17
|
Tổng chi Ngân sách
nhà nước cho chuyển đổi số
|
|
|
18
|
Số lượng thủ tục
hành chính
|
|
|
II
|
Chỉ số đánh giá
|
|
|
1
|
Nhận thức số
|
60
|
|
1.1
|
Người đứng đầu cấp
xã có là thành viên của Ban chỉ đạo Chuyển đổi số của xã
|
10
|
Xã
cung cấp
|
1.2
|
Người đứng đầu cấp
xã chủ trì, chỉ đạo các phiên họp chuyển đổi số tại địa phương
|
10
|
Xã
cung cấp
|
1.3
|
Văn bản chỉ đạo chuyên
đề về chuyển đổi số do người đứng đầu cấp xã (Chủ tịch UBND cấp xã) ký
|
10
|
Xã
cung cấp
|
1.4
|
Cổng/Trang TTĐT của
xã có các bài viết tuyên truyền về chuyển đổi số
|
10
|
Xã
cung cấp
|
1.5
|
Hệ thống truyền
thanh cơ sở có chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
10
|
Xã
cung cấp
|
1.6
|
Tần suất hệ thống truyền
thanh cơ sở phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số
|
10
|
Xã
cung cấp
|
2
|
Thể chế số
|
90
|
|
2.1
|
Nghị quyết chuyên
đề hoặc văn bản tương đương của cấp uỷ về chuyển đổi số của cấp Xã
|
5
|
Xã
cung cấp
|
2.2
|
Kế hoạch hành động
5 năm của cấp xã về chuyển đổi số
|
5
|
Xã
cung cấp
|
2.3
|
Kế hoạch hành động
hằng năm của cấp xã về chuyển đổi số
|
10
|
Xã
cung cấp
|
2.4
|
Triển khai kiến
trúc Chính quyền điện tử theo phiên bản mới nhất do Tỉnh ban hành
|
10
|
Xã
cung cấp
|
2.5
|
Tham gia đầy đủ hội
nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm của tỉnh/ của huyện, thị xã, thành
phố để phổ biến, quán triệt và giám sát tuân thủ kiến trúc Chính quyền điện
tử
|
10
|
Xã
cung cấp
|
2.6
|
Thực hiện theo Văn
bản định kỳ hằng năm của tỉnh/ của huyện nhắc nhở, chấn chỉnh quản lý chi cho
chuyển đổi số
|
10
|
Xã
cung cấp
|
2.7
|
Tham gia đầy đủ hội
nghị, bồi dưỡng, tập huấn định kỳ hằng năm của tỉnh/ của huyện, thị xã, thành
phố để phổ biến, quán triệt công tác chi cho chuyển đổi số
|
10
|
Xã
cung cấp
|
2.8
|
Thực hiện theo
chính sách của tỉnh/ của huyện, thị xã, thành phố về tỷ lệ chi Ngân sách nhà
nước tối thiểu hằng năm cho chuyển đổi số
|
10
|
Xã
cung cấp
|
2.9
|
Thực hiện chính
sách của tỉnh/ của huyện, thị xã, thành phố hoặc có sáng kiến mới để khuyến
khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT)
|
10
|
Xã
cung cấp
|
2.10
|
Thực hiện chính
sách của tỉnh/ của huyện, thị xã, thành phố hoặc có sáng kiến mới để khuyến
khích doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi số
|
10
|
Xã
cung cấp
|
3
|
Hạ tầng số
|
100
|
|
3.1
|
Tỷ lệ dân số trưởng
thành có điện thoại thông minh
|
10
|
Cục
Viễn thông/ Tỉnh cung cấp
|
3.2
|
Tỷ lệ hộ gia đình
có người có điện thoại thông minh
|
10
|
Cục
Viễn thông/ Tỉnh cung cấp
|
3.3
|
Tỷ lệ hộ gia đình
có kết nối Internet băng rộng cáp quang
|
10
|
Cục
Viễn thông/ Tỉnh cung cấp
|
3.4
|
Tỷ lệ UBND cấp xã
kết nối mạng Truyền số liệu chuyên dùng
|
10
|
Cục
Bưu điện Trung ương/ Tỉnh cung cấp
|
3.5
|
Xã có các ứng dụng
chuyên ngành triển khai trên Trung tâm dữ liệu của tỉnh
|
30
|
Xã
cung cấp
|
3.6
|
Xã có sử dụng nền
tảng số của tỉnh
|
20
|
Xã
cung cấp
|
3.7
|
Mức độ ứng dụng Trí
tuệ nhân tạo (AI) trong nền tảng số
|
10
|
Xã
cung cấp
|
4
|
Nhân lực số
|
60
|
|
4.1
|
Tổ công nghệ số
cộng đồng đến cấp xã
|
10
|
Xã
cung cấp
|
4.2
|
Tổ công nghệ số
cộng đồng đến cấp thôn, xóm
|
10
|
Xã
cung cấp
|
4.3
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số
|
10
|
Xã
cung cấp
|
4.4
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức chuyên trách, kiêm nhiệm về An toàn thông tin mạng
|
10
|
Xã
cung cấp
|
4.5
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số
|
10
|
Xã
cung cấp
|
4.6
|
Tỷ lệ người lao
động được bồi dưỡng, tập huấn kỹ năng số
|
5
|
Xã
cung cấp
|
4.7
|
Tỷ lệ các cơ sở
giáo dục thực hiện chuyển đổi số (hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt
động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở).
|
5
|
Xã
cung cấp
|
5
|
An toàn thông tin
mạng
|
100
|
|
5.1
|
Có hệ thống thông
tin đã được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ
|
10
|
Xã
cung cấp
|
5.2
|
Số lượng hệ thống
thông tin triển khai đầy đủ phương án bảo vệ theo Hồ sơ đề xuất cấp độ đã
được phê duyệt
|
10
|
Xã
cung cấp
|
5.3
|
Số lượng máy chủ
của cơ quan nhà nước cài đặt phòng, chống mã độc
|
10
|
Xã
cung cấp
|
5.4
|
Số lượng máy trạm của
cơ quan nhà nước cài đặt phòng, chống mã độc
|
10
|
Xã
cung cấp
|
5.5
|
Số lượng IP botnet
được phát hiện, cảnh báo và xử lý, loại bỏ mã độc
|
5
|
Xã
cung cấp
|
5.6
|
Số lượng hệ thống
thông tin của cơ quan nhà nước được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ
liệu với Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng của tỉnh và của quốc gia
(NCSC)
|
10
|
NCSC/
Tỉnh cung cấp
|
5.7
|
Số lượng hệ thống
thông tin của cơ quan nhà nước đã được kiểm tra, đánh giá đầy đủ các nội dung
theo quy định tại Thông tư số 03/2017/TT-BTTTT ngày 24/4/2017
|
10
|
Xã
cung cấp
|
5.8
|
Số lượng các phương
án ứng cứu xử lý sự cố tấn công mạng
|
5
|
Xã
cung cấp
|
5.9
|
Triển khai các cuộc
diễn tập an toàn thông tin
|
5
|
Xã
cung cấp
|
5.10
|
Số lượng sự cố đã
xử lý trong cơ quan nhà nước
|
10
|
Xã
cung cấp
|
5.11
|
Tổng kinh phí chi
cho an toàn thông tin (ATTT)
|
15
|
|
5.11.1
|
Kinh phí chung chi
cho ATTT
|
5
|
Xã
cung cấp
|
5.11.2
|
Kinh phí giám sát
ATTT
|
2
|
Xã
cung cấp
|
5.11.3
|
Kinh phí kiểm tra,
đánh giá ATTT
|
2
|
Xã
cung cấp
|
5.11.4
|
Kinh phí diễn tập,
ứng cứu sự cố ATTT
|
2
|
Xã
cung cấp
|
5.11.5
|
Kinh phí đào tạo,
tập huấn ATTT
|
2
|
Xã
cung cấp
|
5.11.6
|
Kinh phí tuyên
truyền nâng cao nhận thức ATTT
|
2
|
Xã
cung cấp
|
6
|
Hoạt động chính
quyền số
|
170
|
|
6.1
|
Cổng/Trang TTĐT của
Xã đáp ứng yêu theo quy định
|
10
|
Xã
cung cấp
|
6.2
|
Xã có tham gia cung
cấp dữ liệu mở (gồm 2 ý: 1 là có tham gia, 2: cung cấp trên Cổng dữ liệu mở
của tỉnh)
|
5
|
Xã
cung cấp
|
6.3
|
Xã có kết nối với
LGSP để chia sẻ, khai thác dữ liệu có các CQNN khác sử dụng
|
5
|
Xã
cung cấp
|
6.4
|
Xã có sử dụng dịch
vụ dữ liệu trên Nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia (NDXP)
|
10
|
Xã
cung cấp
|
6.5
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ
4 hoặc toàn trình
|
10
|
Hệ
thống EMC/ Tỉnh cung cấp
|
6.6
|
Tỷ lệ DVCTT được
điền sẵn thông tin
|
10
|
Xã
cung cấp
|
6.7
|
Tỷ lệ DVCTT được cá
thể hóa
|
10
|
Xã
cung cấp
|
6.8
|
Tỷ lệ DVCTT phát
sinh hồ sơ trực tuyến
|
10
|
Hệ
thống EMC/ Tỉnh cung cấp
|
6.9
|
Tỷ lệ hồ sơ xử lý
trực tuyến
|
20
|
Hệ
thống EMC/ Tỉnh cung cấp
|
6.10
|
Tỷ lệ tài khoản của
người dân, doanh nghiệp có sử dụng DVCTT mức độ 3, 4 trong năm
|
5
|
Xã
cung cấp
|
6.11
|
Mức độ hài lòng của
người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT
|
5
|
Xã
cung cấp
|
6.12
|
Sử dụng nền tảng
phân tích, xử lý dữ liệu tổng hợp tập trung của tỉnh
|
10
|
Xã
cung cấp
|
6.13
|
Sử dụng nền tảng số
quản trị tổng thể, thống nhất của tỉnh
|
10
|
Xã
cung cấp
|
6.14
|
Sử dụng nền tảng
họp trực tuyến của tỉnh
|
10
|
Xã
cung cấp
|
6.15
|
Sử dụng nền tảng
giám sát trực tuyến của tỉnh để phục vụ công tác quản lý nhà nước
|
10
|
Xã
cung cấp
|
6.16
|
Sử dụng nền tảng
trợ lý ảo phục vụ người dân, doanh nghiệp
|
10
|
Xã
cung cấp
|
6.17
|
Sử dụng nền tảng
trợ lý ảo phục vụ công chức, viên chức
|
10
|
Xã
cung cấp
|
6.18
|
Tổng chi Ngân sách
nhà nước cho chính quyền số
|
10
|
Xã
cung cấp
|
7
|
Hoạt động kinh tế
số
|
150
|
|
7.1
|
Tỷ trọng kinh tế số
trong GRDP
|
20
|
Xã
cung cấp
|
7.2
|
Số doanh nghiệp công
nghệ số (Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông - CNTT)
|
20
|
Xã
cung cấp
|
7.3
|
Số lượng doanh
nghiệp nền tảng số
|
10
|
Xã
cung cấp
|
7.4
|
Số lượng doanh
nghiệp nhỏ và vừa tiếp cận, tham gia chương trình SMEdx
|
20
|
Vụ
Quản lý doanh nghiệp/ Tỉnh cung cấp
|
7.5
|
Tỷ lệ doanh nghiệp
nhỏ và vừa sử dụng nền tảng số
|
10
|
Xã
cung cấp (khảo sát)
|
7.6
|
Tỷ lệ doanh nghiệp
sử dụng hợp đồng điện tử
|
10
|
Xã
cung cấp (khảo sát)
|
7.7
|
Tỷ lệ doanh nghiệp
nộp thuế điện tử
|
10
|
Xã
cung cấp
|
7.8
|
Số điểm phục vụ của
mạng bưu chính công cộng có kết nối internet băng rộng cố định
|
10
|
Vụ
Bưu chính / Tỉnh cung cấp
|
7.9
|
Số lượng giao dịch
trên sàn thương mại điện tử
|
10
|
Vụ
Bưu chính, các sàn TMĐT
|
7.10
|
Số lượng tên miền
.vn
|
10
|
VNNIC
/ Tỉnh cung cấp
|
7.11
|
Tổng kinh phí đầu
tư từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế số
|
10
|
Xã
cung cấp
|
7.12
|
Tổng kinh phí chi
thường xuyên từ Ngân sách nhà nước cho kinh tế số
|
10
|
Xã
cung cấp
|
8
|
Hoạt động xã hội số
|
150
|
|
8.1
|
Số lượng người dân
có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử
|
20
|
Bộ
Công an/ Tỉnh cung cấp
|
8.2
|
Số lượng người từ
15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được
phép khác
|
20
|
Ngân
hàng nhà nước cung cấp
|
8.3
|
Số lượng dân số ở
độ tuổi trưởng thành có chữ ký số hoặc chữ ký điện tử cá nhân
|
20
|
NEAC
cung cấp
|
8.4
|
Số lượng hộ gia
đình có địa chỉ số (trên tổng số hộ gia đình)
|
20
|
VNPOST
cung cấp
|
8.5
|
Số lượng người dân
biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông
|
10
|
Tổng
cục Thống kê cung cấp/ Tỉnh/ Xã cung cấp (điều tra khảo sát)
|
8.6
|
Kinh phí đầu tư từ
ngân sách nhà nước cho xã hội số
|
20
|
Xã
cung cấp
|
8.7
|
Kinh phí chi thường
xuyên từ ngân sách nhà nước cho xã hội số
|
20
|
Xã
cung cấp
|
8.8
|
Mức độ người dân
được tham gia vào cùng cơ quan nhà nước giải quyết vấn đề của địa phương với
chính quyền
|
20
|
Xã
cung cấp
|
9
|
Đô thị thông minh
|
0
|
|
9.1
|
Ban hành kế hoạch
triển khai đề án phát triển Đô thị thông minh
|
0
|
Xã
cung cấp
|
9.2
|
Ban hành kế hoạch
triển khai kiến trúc ICT phát triển Đô thị thông minh tỉnh
|
0
|
Xã
cung cấp
|
Quyết định 2793/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng Chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2793/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 về Bộ chỉ số đánh giá, xếp hạng Chuyển đổi số của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Trị
2.721
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|