ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2748/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 30 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1628/QĐ-BTTTT
ngày 24 tháng 9 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi Quyết
định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 01 tháng 6 năm 2020 công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thông
tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2090/TTr-STTTT ngày 16 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 Danh mục thủ
tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế. (Phần 1. Danh mục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách
nhiệm cho Sở Thông tin và Truyền thông và Văn phòng UBND tỉnh thực hiện các
công việc sau:
1. Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm:
- Cập nhật Danh mục thủ tục hành
chính vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng
quy định; Niêm yết, công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện
tử của đơn vị;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
các TTHC này;
- Triển khai thực hiện giải quyết các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định
này. (Phần II. Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính).
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có
trách nhiệm:
- Cập nhật thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định này vào Trang Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính trên Cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Niêm yết, công khai các TTHC này tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Thay thế các TTHC số 02 và số 03 Phần Danh mục tại Quyết định số
1665/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành theo
Quyết định số 2748/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế)
PHẦN
1.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
(Mã số TTHC)
|
Thời
gian giải quyết
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Địa
điểm và Cách thức thực hiện
|
Căn
cứ pháp lý
|
1.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
1.003687
|
10
ngày làm việc
|
-
Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
-
Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 01
Lê Lai, thành phố Huế.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến.
|
- Luật số 49/2010/QH12 ngày
17/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ.
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày
07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
2.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
1.003633
|
10
ngày làm việc
|
Phí
thẩm định 5.375.000 đồng
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ Bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 01
Lê Lai, thành phố Huế.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ
công trực tuyến.
|
Phần 2.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
1. Sửa đổi, bổ
sung giấy phép bưu chính
1.1. Trình tự thực hiện:
- Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính
xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.
- Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Sở
Thông tin và Truyền thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ
theo quy định)
Sáng: Từ 08 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính;
- Tài liệu liên quan đến nội dung đề
nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc
1.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Doanh nghiệp
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép sửa đổi, bổ sung
1.8. Phí:
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng
dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội dung
khác trong giấy phép: 750.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (Phụ lục IV ban hành
kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Trường hợp cần thay đổi nội dung
ghi trong giấy phép bưu chính đã được cấp
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày
07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
* Ghi chú: Bãi bỏ Bản sao giấy
phép bưu chính đã được cấp lần gần nhất trong thành phần hồ sơ.
PHỤ
LỤC IV
MẪU GIẤY
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của
Chính phủ)
(Tên
doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
………., ngày….. tháng….. năm…..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính gửi:
………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép bưu chính).
Phần 1. Thông
tin về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng
Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư,
ghi bằng chữ in hoa):
…………………………………………………….
Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước
ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư số: ……………… do …………………… cấp ngày ……………………………… tại
…………………………………..
4. Vốn điều lệ:
……………………………………………………………………………………….
5. Điện thoại: …………………………………………… Fax:
…………………………………….
6. Website (nếu có) ………………………………
E-mail: ……………………………………….
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ………………………………………… Giới tính:
………………………………………..
Chức vụ:
…………………………………………………………………………………………….
Quốc tịch ………………………………………… Sinh ngày:
…………………………………...
Số CMND/hộ chiếu ……………………………… Cấp
ngày ………… tại …………………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
…………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………………… E-mail:
…………………………………………………
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ………………………………………… Giới tính:
………………………………………..
Chức vụ:
…………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ……………………………… E-mail:
…………………………………………………
Phần 2. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ
sung
(Tên doanh nghiệp) đề nghị sửa đổi, bổ
sung giấy phép bưu chính theo các nội dung sau:
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
………………………………………………………………………..
Lý do sửa đổi, bổ sung:
……………………………………………………………………………
Phần 3. Tài liệu
kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
……………………………………………………………………………………………………..
2.
……………………………………………………………………………………………………..
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và các hồ
sơ, tài liệu kèm theo.
Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của
pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
……………….
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
2. Cấp lại giấy
phép bưu chính khi hết hạn
2.1. Trình tự thực hiện:
- Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính
xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.
- Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Sở
Thông tin và Truyền thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ
theo quy định)
Sáng: Từ 08 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu
chính;
- Báo cáo tài chính của 02 năm gần nhất
do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của
báo cáo;
- Phương án kinh doanh trong giai đoạn
tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp;
Các tài liệu sau nếu có thay đổi so với
hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất:
+ Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch
vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu
đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện
trên bưu gửi (nếu có);
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu
chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn trách nhiệm
bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết
khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của
pháp luật về bưu chính.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc
2.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Doanh nghiệp
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép bưu chính khi hết hạn
2.8. Phí: 5.375.000 đồng.
Theo quy định tại Thông tư số
25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Phụ lục V ban hành kèm theo
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Trước khi giấy phép bưu chính hết
hạn tối thiểu 30 ngày
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày
07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày
14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.
* Ghi chú: Bãi bỏ Bản sao giấy
phép bưu chính đã được cấp lần gần nhất trong thành phần hồ sơ
PHỤ
LỤC V
MẪU GIẤY
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU
CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của
Chính phủ)
(Tên
doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
………., ngày….. tháng….. năm…..
|
GIẤY
ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính gửi:
…………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).
Phần 1. Thông tin về tổ chức,
doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng
tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa):
..........................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt
(tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập):
.....................................................................................................................................
Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng
tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận
đầu tư/giấy phép thành lập):
.........................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi
trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành
lập):
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày
……………… tại ....................................
4. Vốn điều lệ:
......................................................................................................................
5. Điện thoại: ………………………………. Fax:
...................................................................
6. Website (nếu có) …………………. E-mail:
.......................................................................
7. Người đại diện theo pháp luật:
Họ tên: ……………………………….……….. Giới tính:
........................................................
Chức vụ:
...............................................................................................................................
Quốc tịch …………………………………. Sinh ngày:
............................................................
Số CMND/hộ chiếu ……………………..……….. Cấp
ngày …………. tại .............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
..........................................................................................
Điện thoại: ………………………………… E-mail: .................................................................
8. Người liên hệ thường xuyên:
Họ tên: ……………………………….……….. Giới tính:
........................................................
Chức vụ: ...............................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………… E-mail: .................................................................
Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp
lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính với lý
do như sau:
.....................................................................................................................................
Phần 3. Tài liệu kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm có:
1.
...........................................................................................................................................
2.
...........................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về
tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ
sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định
của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu
chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|