|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2732/QĐ-UBND 2020 danh mục dịch vụ công trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
|
2732/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chín
|
Ngày ban hành:
|
27/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG
DỊCH VỤ CÔNG TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy
định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin
điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg
ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại Bộ, ngành địa phương năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg
ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại Bộ, ngành địa phương thực hiện trong các
năm 2018 - 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày
07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển
Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020 định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày
01/01/2020 của Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp
chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia
năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang về việc thành lập Cổng dịch vụ công và Hệ thống một cửa
điện tử tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 117/TTr-STTTT ngày 03/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ
4 cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Kiên Giang. Tổng số: 744 thủ tục hành
chính, bao gồm:
Phụ lục 1: Danh mục dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3, mức độ 4 của sở, ban, ngành tỉnh. Tổng số: 644 thủ tục hành
chính.
Phụ lục 2: Danh mục dịch vụ công trực
tuyên mức độ 3, mức độ 4 của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố. Tổng số: 100
thủ tục hành chính.
Danh mục dịch vụ công trực tuyến được
đăng tải trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ
https://dịchvucong.kiengiang.gov.vn/.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính VPCP;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- LĐVP, CVNC, TTPVHCC;
- Lưu: VT, vvtu.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chín
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Đơn
vị: Sở Văn hóa và Thể thao
STT
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Mức
độ dịch vụ công
|
I
|
Lĩnh vực: Di sản văn hóa (16
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
Mức
độ 3
|
|
2
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Mức
độ 3
|
|
3
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật.
|
Mức
độ 3
|
|
4
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích.
|
Mức
độ 3
|
|
5
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật.
|
Mức
độ 3
|
|
6
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích.
|
Mức
độ 3
|
|
7
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy
phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập.
|
Mức
độ 3
|
|
8
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
|
Mức
độ 4
|
9
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
|
Mức
độ 4
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật.
|
|
Mức
độ 4
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập.
|
|
Mức
độ 4
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
|
Mức
độ 4
|
13
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
|
Mức
độ 4
|
14
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
Mức
độ 4
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
Mức
độ 4
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật.
|
|
Mức
độ 4
|
II
|
Lĩnh vực: Nhập khẩu văn hóa phẩm
nhằm mục đích kinh doanh (01 TTHC)
|
|
|
17
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Mức
độ 3
|
|
III
|
Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn
(05 TTHC)
|
|
|
18
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
Mức
độ 3
|
|
19
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá
nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang
|
Mức
độ 3
|
|
20
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc
địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang tại địa phương
|
Mức
độ 3
|
|
21
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Mức
độ 3
|
|
22
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng
chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Mức
độ 3
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (14 TTHC)
|
|
|
23
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
Mức
độ 3
|
|
24
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
Mức
độ 3
|
|
25
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Mức
độ 3
|
|
26
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Mức
độ 3
|
|
27
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
Mức
độ 3
|
|
28
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
Mức
độ 3
|
|
29
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Mức
độ 3
|
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
Mức
độ 3
|
|
31
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
Mức
độ 3
|
|
32
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
Mức
độ 3
|
|
33
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
Mức
độ 3
|
|
34
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
cấp tỉnh
|
Mức
độ 3
|
|
35
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Mức
độ 3
|
|
36
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Mức
độ 3
|
|
37
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
Mức
độ 4
|
38
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
|
Mức
độ 4
|
V
|
Lĩnh vực: Điện ảnh (03 TTHC)
|
|
|
39
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(“ Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
Mức
độ 3
|
|
40
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
|
Mức
độ 3
|
|
41
|
Cấp giấy phép phố biển phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
Mức
độ 3
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Mỹ thuật, nhiếp ảnh và
triển lãm (12 TTHC)
|
|
|
42
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
Mức
độ 3
|
|
43
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
Mức
độ 3
|
|
44
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra
nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
Mức
độ 3
|
|
45
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Mức
độ 3
|
|
46
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Mức
độ 3
|
|
47
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao)
|
Mức
độ 3
|
|
48
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Mức
độ 3
|
|
49
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Mức
độ 3
|
|
50
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Mức
độ 3
|
|
51
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
Mức
độ 3
|
|
52
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
Mức
độ 3
|
|
53
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Mức
độ 3
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (05 TTHC)
|
|
|
54
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao
|
Mức
độ 3
|
|
55
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
Mức
độ 3
|
|
56
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
Mức
độ 3
|
|
57
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo
hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
Mức
độ 3
|
|
58
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện
ảnh nhập khẩu
|
Mức
độ 3
|
|
VII
|
Lĩnh vực: Quản lý sử dụng vũ
khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 TTHC)
|
|
|
59
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng
vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Mức
độ 3
|
|
VIII
|
Lĩnh vực: Thư viện (02 TTHC)
|
|
|
60
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
Mức
độ 3
|
|
61
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
Mức
độ 3
|
|
IX
|
Lĩnh vực: Hoạt động mua bán hàng
hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (05 TTHC)
|
|
|
62
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Mức
độ 3
|
|
63
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
Mức
độ 3
|
|
64
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Mức
độ 3
|
|
65
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Mức
độ 3
|
|
66
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
Mức
độ 3
|
|
X
|
Lĩnh vực: Thể dục thể thao (36
TTHC)
|
|
|
67
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
Mức
độ 4
|
68
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận
|
|
Mức
độ 4
|
69
|
Đăng cai tổ
chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
|
Mức
độ 4
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
Mức
độ 4
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
|
Mức
độ 4
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bơi, lặn
|
|
Mức
độ 4
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng bàn
|
|
Mức
độ 4
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bóng đá
|
|
Mức
độ 4
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
cầu lông
|
|
Mức
độ 4
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Juđo
|
|
Mức
độ 4
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karate
|
|
Mức
độ 4
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
|
Mức
độ 4
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Lân Sư Rồng
|
|
Mức
độ 4
|
80
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
mô tô nước trên biển
|
|
Mức
độ 4
|
81
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn Dù lượn và Điều bay
|
|
Mức
độ 4
|
82
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ cổ truyền và vovinam
|
|
Mức
độ 4
|
83
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Patin
|
|
Mức
độ 4
|
84
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt
|
|
Mức
độ 4
|
85
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quyền anh
|
|
Mức
độ 4
|
86
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
|
Mức
độ 4
|
87
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
|
Mức
độ 4
|
88
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Thể dục thể hình và Fitness
|
|
Mức
độ 4
|
89
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
|
Mức
độ 4
|
90
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
Mức
độ 4
|
91
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
|
Mức
độ 4
|
92
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương tổ chức
|
|
Mức
độ 4
|
93
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
|
Mức
độ 4
|
94
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
|
Mức
độ 4
|
95
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
|
Mức
độ 4
|
96
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
|
Mức
độ 4
|
97
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
|
Mức
độ 4
|
98
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
|
Mức
độ 4
|
99
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
|
Mức
độ 4
|
100
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
|
Mức
độ 4
|
101
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
|
Mức
độ 4
|
102
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bắn súng thể thao
|
|
Mức
độ 4
|
XI
|
Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn
(03 TTHC)
|
|
|
103
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
Mức
độ 4
|
104
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
Mức
độ 4
|
105
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
|
Mức
độ 4
|
XII
|
Lĩnh vực: Gia đình (12 TTHC)
|
|
|
106
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
|
|
Mức
độ 4
|
107
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
|
|
Mức
độ 4
|
108
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
Mức
độ 4
|
109
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
Mức
độ 4
|
110
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
|
Mức
độ 4
|
111
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
Mức
độ 4
|
112
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình.
|
|
Mức
độ 4
|
113
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
|
Mức
độ 4
|
114
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
|
|
Mức
độ 4
|
115
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
Mức
độ 4
|
116
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
|
|
Mức
độ 4
|
117
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
|
|
Mức
độ 4
|
Ghi chú:
- Tổng số lĩnh vực/thủ tục: 12 lĩnh
vực, 117 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 3: 55 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 4: 62 thủ tục
PHỤ LỤC 1
DỊCH
VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH KIÊN
GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Sở Y tế
STT
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Mức
độ dịch vụ công
|
I
|
Lĩnh vực: Dược phẩm - Mỹ phẩm
(18 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Mức
độ 4
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hò sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do
lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Mức
độ 4
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Mức
độ 4
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Mức
độ 4
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Mức
độ 4
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức
độ 4
|
7
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Mức
độ 4
|
8
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh
|
Mức
độ 4
|
9
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
Mức
độ 4
|
10
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y
tế (áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược
chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập
khẩu)
|
Mức
độ 4
|
11
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức
độ 4
|
12
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật
kiến thức chuyên môn về dược
|
Mức
độ 4
|
13
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
Mức
độ 4
|
14
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động
|
Mức
độ 4
|
15
|
Điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức
đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Mức
độ 4
|
16
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Mức
độ 4
|
17
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Mức
độ 4
|
18
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc
đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Mức
độ 4
|
Ghi chú:
- Tổng số lĩnh vực/thủ tục: 01 lĩnh
vực, 18 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 3: 00 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 4: 18 thủ tục
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Sở Xây dựng
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
độ dịch vụ công
|
I
|
Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng (14
TTHC)
|
|
1
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
Mức
độ 4
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
Mức
độ 4
|
3
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
Mức
độ 4
|
4
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
Mức
độ 4
|
5
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
Mức
độ 4
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
Mức
độ 4
|
7
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
Mức
độ 4
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây
gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Mức
độ 4
|
9
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình
trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có
vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Mức
độ 4
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
Mức
độ 4
|
11
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau
đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Mức
độ 4
|
12
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài
|
Mức
độ 4
|
13
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy
định tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả
mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn,
thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa
làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)
|
Mức
độ 4
|
14
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
Mức
độ 4
|
II
|
Lĩnh vực: Kinh doanh bất động
sản (02 TTHC)
|
|
15
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản.
|
Mức
độ 4
|
16
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên
tai hoặc lý do bất khả kháng, do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
Mức
độ 4
|
III
|
Lĩnh vực: Vật liệu xây dựng (01
TTHC)
|
|
17
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng
|
Mức
độ 4
|
Ghi chú:
- Tổng số lĩnh vực/thủ tục: 03 lĩnh
vực, 17 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 3: 07 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 4: 0
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Sở Tư pháp
STT
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Mức
độ dịch vụ công
|
I
|
Lĩnh vực: Chứng thực (01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Mức
độ 3
|
II
|
Lĩnh vực: Quốc tịch (02 TTHC)
|
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
Mức
độ 3
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
Mức
độ 3
|
III
|
Lĩnh vực: Công chứng (01 TTHC)
|
|
4
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
Mức
độ 3
|
IV
|
Lĩnh vực: Tư vấn pháp luật (01
TTHC)
|
|
5
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm Tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
Mức
độ 3
|
V
|
Lĩnh vực: Lý lịch Tư pháp (02
TTHC)
|
|
6
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
Mức
độ 3
|
7
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Mức
độ 3
|
Ghi chú:
- Tổng số lĩnh vực/thủ tục: 05 lĩnh
vực, 07 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 3: 07 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 4: 0
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Sở Thông tin và Truyền thông
STT
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Mức
độ dịch vụ công
|
I
|
Lĩnh vực: Phát thanh truyền hình
và Thông tin điện tử (06 TTHC)
|
|
1
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Mức
độ 4
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
Mức
độ 4
|
3
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
Mức
độ 4
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Mức
độ 4
|
5
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Mức
độ 4
|
6
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Mức
độ 4
|
II
|
Lĩnh vực: Báo chí (03 TTHC)
|
|
7
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
|
Mức
độ 4
|
8
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Mức
độ 4
|
9
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Mức
độ 4
|
III
|
Lĩnh vực: Xuất bản (08 TTHC)
|
|
10
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Mức
độ 4
|
11
|
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
Mức
độ 4
|
12
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Mức
độ 4
|
13
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
Mức
độ 4
|
14
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
Mức
độ 4
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Mức
độ 4
|
16
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Mức
độ 4
|
17
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
Mức
độ 4
|
IV
|
Lĩnh vực: Bưu chính (03 TTHC)
|
|
18
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Mức
độ 4
|
19
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
Mức
độ 4
|
20
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Mức
độ 4
|
Ghi chú:
- Tổng số lĩnh vực/thủ tục: 04 lĩnh
vực, 20 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 3: 00 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 4: 20 thủ tục
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Lĩnh
vực/ Thủ tục hành chính
|
Mức
độ dịch vụ công
|
I
|
Lĩnh vực: Tài nguyên nước (04
TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Mức
độ 3
|
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Mức
độ 3
|
|
3
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
Mức
độ 3
|
|
4
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước
ngày Nghị định số 82/2007/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
|
Mức
độ 3
|
|
II
|
Lĩnh vực: Địa chất và Khoáng sản
(01 TTHC)
|
|
|
5
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Mức
độ 3
|
|
III
|
Lĩnh vực: Môi trường (02 TTHC)
|
|
|
6
|
Đăng ký xác nhận kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
Mức
độ 3
|
|
7
|
Cấp Sổ chủ nguồn thải chất thải
nguy hại
|
|
Mức
độ 4
|
IV
|
Lĩnh vực: Đất đai (03 TTHC)
|
|
|
8
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
Mức
độ 3
|
|
9
|
Đăng ký Quyền sử dụng đất lần đầu
|
Mức
độ 3
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Mức
độ 3
|
|
Ghi chú:
- Tổng số lĩnh vực/thủ tục: 04 lĩnh
vực, 10 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 3: 09 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 4: 01 thủ tục
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Sở Tài chính
STT
|
Lĩnh
vực/ Thủ tục hành chính
|
Mức
độ dịch vụ công
|
I
|
Lĩnh vực: Tài chính - Ngân sách
(01 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
|
Mức
độ 4
|
Ghi chú:
- Tổng số lĩnh vực/thủ tục: 01 lĩnh
vực, 01 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 3: 00 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 4: 01 thủ tục
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Mức
độ dịch vụ công
|
I
|
Lĩnh vực: Thủy sản (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi hồng
|
Mức
độ 3
|
|
2
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự
nhiên
|
Mức
độ 3
|
|
II
|
Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật (04
TTHC)
|
|
|
3
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
Mức
độ 3
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
Mức
độ 4
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
Mức
độ 4
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
|
|
Mức
độ 4
|
III
|
Lĩnh vực: Thú y (08 TTHC)
|
|
|
7
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tự vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
|
Mức
độ 4
|
8
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
Mức
độ 4
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
|
Mức
độ 4
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
Mức
độ 4
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn
thực phẩm
|
|
Mức
độ 4
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
|
Mức
độ 4
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
Mức
độ 4
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
|
Mức
độ 4
|
IV
|
Lĩnh vực: Nông lâm và Thủy sản
(04)
|
|
|
15
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
|
Mức
độ 4
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
|
Mức
độ 4
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
|
Mức
độ 4
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị
hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
|
Mức
độ 4
|
V
|
Lĩnh vực: Lâm nghiệp (02 TTHC)
|
|
|
19
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
|
Mức
độ 4
|
20
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
|
Mức
độ 4
|
VI
|
Lĩnh vực:Thủy sản
|
|
|
21
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
|
Mức
độ 4
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
|
Mức
độ 4
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
|
Mức
độ 4
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
|
Mức
độ 4
|
VII
|
Lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (06 TTHC)
|
|
|
25
|
Công nhận làng nghề
|
|
Mức
độ 4
|
26
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
Mức
độ 4
|
27
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
Mức
độ 4
|
28
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
|
Mức
độ 4
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
|
Mức
độ 4
|
30
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
|
Mức
độ 4
|
VIII
|
Lĩnh vực: Trồng trọt
|
|
|
31
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
|
Mức
độ 4
|
32
|
Cấp Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm, nông sản
|
|
Mức
độ 4
|
33
|
Cấp Giấy Chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm, nông sản. (Trường hợp
trước 6 tháng tính đến ngày giấy CN ATTP hết hạn) *
|
|
Mức
độ 4
|
34
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm, nông sản
|
|
Mức
độ 4
|
Ghi chú:
- Tổng số lĩnh vực/thủ tục: 08 lĩnh
vực, 34 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 3: 03 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 4: 30 thủ tục
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Sở Nội vụ
STT
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Mức
độ dịch vụ công
|
I
|
Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ
(13 TTHC)
|
|
|
1
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội
|
Mức
độ 3
|
|
2
|
Thành lập hội
|
Mức
độ 3
|
|
3
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội
|
Mức
độ 3
|
|
4
|
Đổi tên hội
|
Mức
độ 3
|
|
5
|
Hội tự giải thể
|
Mức
độ 3
|
|
6
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ,
đại hội bất thường của hội
|
Mức
độ 3
|
|
7
|
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
Mức
độ 3
|
|
8
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Mức
độ 3
|
|
9
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Mức
độ 3
|
|
10
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau
khi tạm đình chỉ hoạt động
|
Mức
độ 3
|
|
11
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
Mức
độ 3
|
|
12
|
Đổi tên quỹ
|
Mức
độ 3
|
|
13
|
Quỹ tự giải thể
|
Mức
độ 3
|
|
II
|
Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng (09 TTHC)
|
|
|
14
|
Tặng thưởng bằng khen cấp Bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tính, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Mức
độ 3
|
|
15
|
Tặng cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Mức
độ 3
|
|
16
|
Tặng danh hiệu chiến sĩ thi đua cấp
Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Mức
độ 3
|
|
17
|
Tặng danh hiệu tập thể lao động
xuất sắc
|
Mức
độ 3
|
|
18
|
Tặng thưởng bằng khen cấp Bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề
|
Mức
độ 3
|
|
19
|
Tặng cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn
thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
Mức
độ 3
|
|
20
|
Tặng thưởng bằng khen cấp Bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đột xuất
|
Mức
độ 3
|
|
21
|
Tặng thưởng bằng khen cấp Bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình
|
Mức
độ 3
|
|
22
|
Tặng thưởng bằng khen cấp Bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành
tích đối ngoại
|
Mức
độ 3
|
|
III
|
Lĩnh vực: Công chức
|
|
|
23
|
Thi tuyển công chức
|
|
Mức
độ 4
|
24
|
Thi nâng ngạch công chức
|
|
Mức
độ 4
|
Ghi chú:
- Tổng số lĩnh vực/thủ tục: 03 lĩnh
vực, 24 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 3: 22 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 4: 02 thủ tục
PHỤ LỤC
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Sở Ngoại vụ
STT
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Mức
độ dịch vụ công
|
I
|
Lĩnh vực: Quản lý các hoạt động
đối ngoại
|
|
1
|
Cho phép Đoàn ra
|
Mức
độ 3
|
2
|
Cho phép Đoàn vào
|
Mức
độ 3
|
3
|
Tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Mức
độ 3
|
Ghi chú:
- Tổng số lĩnh vực/thủ tục: 01 lĩnh
vực, 03 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 3: 03 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 4: 00 thủ tục
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
STT
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Mức
độ dịch vụ công
|
I
|
Lĩnh vực: Việc làm (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao
động
|
Mức
độ 3
|
|
2
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
Mức
độ 4
|
II
|
Lĩnh vực: Lao động ngoài nước
|
|
|
3
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
Mức
độ 3
|
|
4
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Mức
độ 3
|
|
III
|
Lĩnh vực: Lao động, Tiền lương, Quan
hệ lao động
|
|
|
5
|
Đăng ký Nội quy Lao động
|
Mức
độ 3
|
|
Ghi chú:
- Tổng số lĩnh vực/thủ tục: 03 lĩnh
vực, 05 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 3: 04 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 4: 01 thủ tục
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Sở Khoa học và Công nghệ
STT
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Mức
độ dịch vụ công
|
I
|
Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học và Công
nghệ (19 TTHC)
|
|
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
Mức
độ 3
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN
|
Mức
độ 3
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN
|
Mức
độ 3
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động lần đầu cho tổ chức KH&CN
|
Mức
độ 3
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN
|
Mức
độ 3
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của tổ chức KH&CN
|
Mức
độ 3
|
|
7
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
KH&CN cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ KH&CN
do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực KH&CN tài trợ thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Mức
độ 3
|
|
8
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Mức
độ 3
|
|
9
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
Mức
độ 3
|
|
10
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm
vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng
đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe
con người.
|
Mức
độ 3
|
|
11
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao
trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia
|
Mức
độ 3
|
|
12
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết
quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm
ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường,
tính mạng, sức khỏe con người
|
Mức
độ 3
|
|
13
|
Đánh giá, xác nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Mức
độ 3
|
|
14
|
Đặt và tặng giải thưởng về KH&CN
của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
Mức
độ 3
|
|
15
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Mức
độ 3
|
|
16
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công
nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Mức
độ 3
|
|
17
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Mức
độ 3
|
|
18
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KH&CN
|
Mức
độ 3
|
|
19
|
Thay đổi, bổ sung nội dung giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN
|
Mức
độ 3
|
|
II
|
Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ (02
TTHC)
|
|
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Mức
độ 3
|
|
21
|
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
Mức
độ 3
|
|
III
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn
bức xạ và hạt nhân (02 TTHC)
|
|
|
22
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Mức
độ 3
|
|
23
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Mức
độ 3
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng (03 TTHC)
|
|
|
24
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động
xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
Mức
độ 3
|
|
25
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ KH&CN ban hành dựa trên kết quả chứng nhận
hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
Mức
độ 3
|
|
26
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ KH&CN ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá
của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Mức
độ 3
|
|
V
|
Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học và Công
nghệ (02 TTHC)
|
|
|
27
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
Mức
độ 4
|
28
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy
chứng nhận doanh nghiệp KH&CN
|
|
Mức
độ 4
|
VI
|
Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ và hạt nhân (05 TTHC)
|
|
|
29
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
Mức
độ 4
|
30
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
Mức
độ 4
|
31
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
|
Mức
độ 4
|
32
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố
bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)
|
|
Mức
độ 4
|
33
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
Mức
độ 4
|
VII
|
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng (06 TTHC)
|
|
|
34
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo
lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
|
Mức
độ 4
|
35
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
|
Mức
độ 4
|
36
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
|
Mức
độ 4
|
37
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
|
Mức
độ 4
|
38
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản
phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
|
Mức
độ 4
|
39
|
Điều chỉnh nội dung của bản công bố
sử dụng dấu định lượng
|
|
Mức
độ 4
|
Ghi chú:
- Tổng số lĩnh vực/thủ tục: 07 lĩnh
vực, 39 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 3: 27 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 4: 12 thủ tục
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT
|
Lĩnh
vực/ Thủ tục hành chính
|
Mức
độ dịch vụ công
|
I
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động
của liên hiệp hợp tác xã (13 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký liên
hiệp hợp tác xã
|
Mức
độ 3
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Mức
độ 3
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
Mức
độ 3
|
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
Mức
độ 3
|
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
Mức
độ 3
|
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
Mức
độ 3
|
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
Mức
độ 3
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Mức
độ 3
|
|
9
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
Mức
độ 3
|
|
10
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Mức
độ 3
|
|
11
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
Mức
độ 3
|
|
12
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Mức
độ 3
|
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
Mức
độ 3
|
|
II
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp (78 TTHC)
|
|
|
14
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
|
Mức
độ 4
|
15
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
|
Mức
độ 4
|
16
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
|
Mức
độ 4
|
17
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
Mức
độ 4
|
18
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
Mức
độ 4
|
19
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
Mức
độ 4
|
20
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
Mức
độ 4
|
21
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
|
Mức
độ 4
|
22
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
Mức
độ 4
|
23
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
Mức
độ 4
|
24
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
Mức
độ 4
|
25
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
Mức
độ 4
|
26
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
Mức
độ 4
|
27
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
Mức
độ 4
|
28
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
Mức
độ 4
|
29
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
Mức
độ 4
|
30
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
Mức
độ 4
|
31
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
|
Mức
độ 4
|
32
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
Mức
độ 4
|
33
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
Mức
độ 4
|
34
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
Mức
độ 4
|
35
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
|
Mức
độ 4
|
36
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
Mức
độ 4
|
37
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
|
Mức
độ 4
|
38
|
Báo cáo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
Mức
độ 4
|
39
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
|
Mức
độ 4
|
40
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
Mức
độ 4
|
41
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
Mức
độ 4
|
42
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
Mức
độ 4
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
|
Mức
độ 4
|
44
|
Thông báo lập địa điểm doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
|
Mức
độ 4
|
45
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
Mức
độ 4
|
46
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
Mức
độ 4
|
47
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
|
Mức
độ 4
|
48
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương)
|
|
Mức
độ 4
|
49
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng
|
|
Mức
độ 4
|
50
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
Mức
độ 4
|
51
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
|
Mức
độ 4
|
52
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
Mức
độ 4
|
53
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
Mức
độ 4
|
54
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
|
Mức
độ 4
|
55
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
Mức
độ 4
|
56
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
Mức
độ 4
|
57
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
|
Mức
độ 4
|
58
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
Mức
độ 4
|
59
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
Mức
độ 4
|
60
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
|
Mức
độ 4
|
61
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
Mức
độ 4
|
62
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
Mức
độ 4
|
63
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
|
Mức
độ 4
|
64
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
Mức
độ 4
|
65
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
Mức
độ 4
|
66
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
Mức
độ 4
|
67
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
|
Mức
độ 4
|
68
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
Mức
độ 4
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
Mức
độ 4
|
70
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
|
Mức
độ 4
|
71
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
|
Mức
độ 4
|
72
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
Mức
độ 4
|
73
|
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
|
Mức
độ 4
|
74
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một
thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản
|
|
Mức
độ 4
|
75
|
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
|
Mức
độ 4
|
76
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH
một thành viên
|
|
Mức
độ 4
|
77
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
|
Mức
độ 4
|
78
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
|
Mức
độ 4
|
79
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
Mức
độ 4
|
80
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
|
Mức
độ 4
|
81
|
Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài
trợ
|
|
Mức
độ 4
|
82
|
Thông báo thay đổi nội dung tiếp
nhận viện trợ, tài trợ
|
|
Mức
độ 4
|
83
|
Công khai hoạt động của doanh
nghiệp xã hội
|
|
Mức
độ 4
|
84
|
Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo
đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
|
Mức
độ 4
|
85
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
|
Mức
độ 4
|
86
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo
|
|
Mức
độ 4
|
87
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của
quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
Mức
độ 4
|
88
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt
động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
Mức
độ 4
|
89
|
Thông báo giải thể và kết quả giải
thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
|
Mức
độ 4
|
90
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn
góp của các nhà đầu tư
|
|
Mức
độ 4
|
91
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch
vụ tư vấn
|
|
Mức
độ 4
|
Ghi chú:
- Tổng số lĩnh vực/thủ tục: 02 lĩnh
vực, 91 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 3: 13 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 4: 78 thủ tục
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Sở Giao thông vận tải
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức
độ dịch vụ công
|
I
|
Lĩnh vực: Đường bộ (20 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Mức
độ 4
|
2
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Mức
độ 4
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến
|
Mức
độ 4
|
4
|
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng
cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý
|
Mức
độ 4
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Mức
độ 4
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Mức
độ 4
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
Mức
độ 4
|
8
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng
|
Mức
độ 4
|
9
|
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng
|
Mức
độ 4
|
10
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
quốc lộ đang khai thác
|
Mức
độ 4
|
11
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường
bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được
giao quản lý
|
Mức
độ 4
|
12
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Mức
độ 4
|
13
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
Mức
độ 4
|
14
|
Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang
khai thác
|
Mức
độ 4
|
15
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Mức
độ 4
|
16
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác
|
Mức
độ 4
|
17
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Mức
độ 4
|
18
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Mức
độ 4
|
19
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
Mức
độ 4
|
20
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
Mức
độ 4
|
II
|
Lĩnh vực: Đường thủy nội địa (14
TTHC)
|
|
21
|
Chấp thuận vận tải hành khách ngang
sông
|
Mức
độ 4
|
22
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến
thủy nội địa
|
Mức
độ 4
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy
nội địa
|
Mức
độ 4
|
24
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
Mức
độ 4
|
25
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba
và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận
tải
|
Mức
độ 4
|
26
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Mức
độ 4
|
27
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Mức
độ 4
|
28
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
Mức
độ 4
|
29
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Mức
độ 4
|
30
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
Mức
độ 4
|
31
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Mức
độ 4
|
32
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Mức độ
4
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Mức
độ 4
|
34
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
Mức
độ 4
|
Ghi chú:
- Tổng số lĩnh vực/thủ tục: 02 lĩnh
vực, 34 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 3: 00 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 4: 34 thủ tục
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Sở Giáo dục và Đào tạo
STT
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Mức
độ dịch vụ công
|
I
|
Giáo dục và đào tạo (76 TTHC)
|
|
|
1
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
|
Mức
độ 4
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục
|
|
Mức
độ 4
|
3
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo
dục theo đề nghị của các bên liên kết.
|
|
Mức
độ 4
|
4
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Mức
độ 4
|
5
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Mức
độ 4
|
6
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Mức
độ 4
|
7
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Mức
độ 4
|
8
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Mức
độ 4
|
9
|
Bổ sung, điều
chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn
đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Mức
độ 4
|
10
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Mức
độ 4
|
11
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
|
Mức
độ 4
|
12
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
|
Mức
độ 4
|
13
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
|
|
Mức
độ 4
|
14
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
|
Mức
độ 4
|
15
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
|
Mức
độ 4
|
16
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
|
Mức
độ 4
|
17
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
|
Mức
độ 4
|
18
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông chuyên
|
|
Mức
độ 4
|
19
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
|
Mức
độ 4
|
20
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
|
Mức
độ 4
|
21
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
Mức
độ 4
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
|
Mức
độ 4
|
23
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc
nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
|
Mức
độ 4
|
24
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên cấp tỉnh.
|
|
Mức
độ 4
|
25
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại.
|
|
Mức
độ 4
|
26
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo
dục thường xuyên.
|
|
Mức
độ 4
|
27
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
Mức
độ 4
|
28
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
|
Mức
độ 4
|
29
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
Mức
độ 4
|
30
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
|
Mức
độ 4
|
31
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
Mức
độ 4
|
32
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
|
Mức
độ 4
|
33
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
Mức
độ 4
|
34
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp sư phạm
|
|
Mức
độ 4
|
35
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
Mức
độ 4
|
36
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
|
Mức
độ 4
|
37
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
Mức
độ 4
|
38
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
Mức
độ 4
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
Mức
độ 4
|
40
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
|
Mức
độ 4
|
41
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
|
Mức
độ 4
|
42
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
|
|
Mức
độ 4
|
43
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên.
|
Mức
độ 3
|
|
44
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
Mức
độ 3
|
|
45
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng GD.
|
Mức
độ 3
|
|
46
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
Quốc gia
|
Mức
độ 3
|
|
47
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
Quốc gia
|
Mức
độ 3
|
|
48
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
Mức
độ 3
|
|
49
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn Quốc gia
|
Mức
độ 3
|
|
50
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Mức
độ 3
|
|
51
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
Mức
độ 3
|
|
52
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục
|
Mức
độ 3
|
|
53
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại
|
Mức
độ 3
|
|
54
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
Mức
độ 3
|
|
55
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Mức
độ 3
|
|
56
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Mức
độ 3
|
|
57
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
Mức
độ 3
|
|
58
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Mức
độ 3
|
|
59
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
Mức
độ 3
|
|
60
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Mức
độ 3
|
|
61
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
Mức
độ 3
|
|
62
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên.
|
Mức
độ 3
|
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Mức
độ 3
|
|
64
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
Mức
độ 3
|
|
65
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
Mức
độ 3
|
|
66
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
Mức
độ 3
|
|
67
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ
sở giáo dục.
|
Mức
độ 3
|
|
68
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Mức
độ 3
|
|
69
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Mức
độ 3
|
|
70
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh
trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Mức
độ 3
|
|
71
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
Mức
độ 3
|
|
72
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Mức
độ 3
|
|
73
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
Mức
độ 3
|
|
74
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Mức
độ 3
|
|
75
|
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư
thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động
không vì lợi nhuận
|
Mức
độ 3
|
|
76
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Mức
độ 3
|
|
II
|
Quy chế tuyển sinh (05 TTHC)
|
|
|
77
|
Đăng ký xét tuyển đại học,trình độ
cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
Mức
độ 3
|
|
78
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
Mức
độ 3
|
|
79
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú (PTDTNT)
|
Mức
độ 3
|
|
80
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị
đại học
|
Mức
độ 3
|
|
81
|
Nhập học vào trường đã tráng tuyển
|
Mức
độ 3
|
|
III
|
Văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC)
|
|
|
82
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
Mức
độ 3
|
|
83
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
Mức
độ 3
|
|
84
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các
cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
Mức
độ 3
|
|
Ghi chú:
- Tổng số lĩnh vực/thủ tục: 03 lĩnh
vực, 84 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 3: 42 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 4: 42 thủ tục
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vi: Sở Du lịch
STT
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Mức
độ dịch vụ công
|
I
|
Lĩnh vực: Lữ hành (19 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
Mức
độ 3
|
|
2
|
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Mức
độ 3
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
Mức
độ 3
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
Mức
độ 3
|
|
5
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại
điểm
|
Mức
độ 3
|
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
Mức
độ 3
|
|
7
|
Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
|
Mức
độ 3
|
|
8
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
Mức
độ 3
|
|
9
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
Mức
độ 3
|
|
10
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
Mức
độ 3
|
|
11
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
Mức
độ 3
|
|
12
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
Mức
độ 3
|
|
13
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
|
Mức
độ 4
|
14
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
|
Mức
độ 4
|
15
|
Cấp lại thẻ Hướng dẫn viên du lịch
trong trường hợp thẻ bị mất, bị hư hỏng hoặc thay đổi thông tin trên thẻ
|
|
Mức
độ 4
|
16
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
|
Mức
độ 4
|
17
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
|
Mức
độ 4
|
18
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
|
Mức
độ 4
|
19
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
Mức
độ 4
|
II
|
Lĩnh vực: Dịch vụ du lịch khác
(04 TTHC)
|
|
|
20
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
Mức
độ 4
|
21
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
Mức
độ 4
|
22
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
Mức
độ 4
|
23
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
Mức
độ 4
|
24
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
|
Mức
độ 4
|
III
|
Lĩnh vực: Cơ sở lưu trú du lịch
(01 TTHC)
|
|
|
25
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch: Hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
|
Mức
độ 4
|
Ghi chú:
- Tổng số lĩnh vực/thủ tục: 03 lĩnh
vực, 25 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 3: 12 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 4: 13 thủ tục
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Sở Công Thương
STT
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Mức
độ dịch vụ công
|
I
|
Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng
(02 TTHC)
|
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Mức
độ 3
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Mức
độ 3
|
II
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa
trong nước (06 TTHC)
|
|
3
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Mức
độ 3
|
4
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Mức
độ 3
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Mức
độ 3
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Mức
độ 3
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
Mức
độ 3
|
8
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
Mức
độ 3
|
III
|
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại
(06 TTHC)
|
|
9
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
Mức
độ 3
|
10
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
Mức
độ 3
|
11
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối
với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện
trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Mức
độ 3
|
12
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Mức
độ 3
|
13
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
Mức
độ 3
|
14
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Mức
độ 3
|
IV
|
Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh (03
TTHC)
|
|
15
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo
|
Mức
độ 3
|
16
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
Mức
độ 3
|
17
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung
|
Mức
độ 3
|
V
|
Lĩnh vực: Giám định thương mại
|
|
18
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương
nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
Mức
độ 3
|
19
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu
nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
Mức
độ 3
|
Ghi chú:
- Tổng số lĩnh vực/thủ tục: 05 lĩnh
vực, 19 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 3: 19 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 4: 00 thủ tục
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
STT
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Mức
độ dịch vụ công
|
I
|
Lĩnh vực: Đầu tư (04 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
Mức
độ 3
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
Mức
độ 3
|
|
3
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Hợp đồng hợp tác kinh
doanh)
|
Mức
độ 3
|
|
4
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Mức
độ 3
|
|
II
|
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế (10
TTHC)
|
|
|
5
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bổ sung
mục tiêu hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến
mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong khu công
nghiệp, khu kinh tế
|
Mức
độ 3
|
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong khu công nghiệp, khu kinh tế
|
Mức
độ 3
|
|
7
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong khu công nghiệp, khu kinh
tế
|
Mức
độ 3
|
|
8
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam trong
khu công nghiệp, khu kinh tế
|
Mức
độ 3
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam trong khu công nghiệp,
khu kinh tế (Đối với trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại
diện)
|
Mức
độ 3
|
|
10
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam trong khu công nghiệp,
khu kinh tế (Đối với trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức)
|
Mức
độ 3
|
|
11
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng đại
diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam trong khu công nghiệp, khu kinh tế
|
Mức
độ 3
|
|
12
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam trong khu công nghiệp,
khu kinh tế
|
Mức
độ 3
|
|
13
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam trong khu công nghiệp,
khu kinh tế
|
Mức
độ 3
|
|
14
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong khu công nghiệp, khu
kinh tế
|
Mức
độ 3
|
|
III
|
Lĩnh vực: Xây dựng (01 TTHC)
|
|
|
15
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trong Khu công nghiệp và trong
các khu chức năng thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Hà Tiên thuộc thẩm quyền của Ban
Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kiên Giang, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm
tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên
môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành
|
Mức
độ 3
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Môi trường (03 TTHC)
|
|
|
16
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản đối với cơ sở có dự án đầu tư (trong khu công nghiệp, khu kinh tế)
|
Mức
độ 3
|
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ
môi trường chi tiết đối với cơ sở có dự án đầu tư (trong khu công nghiệp, khu
kinh tế)
|
|
Mức
độ 4
|
18
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường đối với dự án đầu tư (trong khu công nghiệp, khu kinh tế)
|
|
Mức
độ 4
|
V
|
Lĩnh vực: Lao động, tiền lương,
tiền công (03 TTHC)
|
|
|
17
|
Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế
|
|
Mức
độ 4
|
18
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp trong khu công nghiệp, khu kinh tế
|
|
Mức
độ 4
|
19
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm
đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê
lại lao động trong khu công nghiệp, khu kinh tế
|
|
Mức
độ 4
|
VI
|
Lĩnh vực: Việc làm (05 TTHC)
|
|
|
20
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà
thầu
|
|
Mức
độ 4
|
21
|
Thu hồi Giấy phép lao động cho các
doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
|
Mức
độ 4
|
22
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp Giấy phép lao động
|
|
Mức
độ 4
|
23
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
Mức
độ 4
|
24
|
Cấp lại Giấy phép lao động
|
|
Mức
độ 4
|
VII
|
Lĩnh vực: Đầu tư (07 TTHC)
|
|
|
25
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
|
Mức
độ 4
|
26
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
Mức
độ 4
|
27
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
Mức
độ 4
|
28
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý
|
|
Mức
độ 4
|
29
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
Mức
độ 4
|
30
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
Mức
độ 4
|
31
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý
|
|
Mức
độ 4
|
VIII
|
Lĩnh vực: Lao động nước ngoài
(01 TTHC)
|
|
|
34
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập có thời hạn dưới 90 ngày
|
|
Mức
độ 4
|
Ghi chú:
- Tổng số lĩnh vực/thủ tục: 08 lĩnh
vực, 34 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 3: 16 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 4: 18 thủ tục
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc
STT
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Mức
độ dịch vụ công
|
I
|
Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng (06
TTHC)
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt dự án/Dự án
điều chỉnh hoặc Thẩm định thiết kế cơ sở/Thiết kế cơ sở điều chỉnh trên địa
bàn huyện Phú Quốc
|
Mức
độ 3
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh
tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh trên địa bàn huyện Phú Quốc
|
Mức
độ 3
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự
toán xây dựng/ Thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh trên địa bàn huyện Phú
Quốc
|
Mức
độ 3
|
|
4
|
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán đối
với dự án hoàn thành, hạng mục công trình hoàn thành; dự án dừng thực hiện
vĩnh viễn có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị trên địa bàn
huyện Phú Quốc (đối với các dự án do Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc quyết
định đầu tư).
|
Mức
độ 3
|
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng đã được xếp hạng, công trình quảng cáo,
các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng có vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài; công trình thuộc dự án trên địa bàn huyện Phú Quốc
|
Mức
độ 3
|
|
6
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình
di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng đã được xếp hạng,
công trình quảng cáo, các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án trên địa bàn huyện Phú Quốc
|
Mức
độ 3
|
|
II
|
Lĩnh vực: Quản lý chất lượng
|
|
|
7
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn huyện Phú Quốc
|
Mức
độ 3
|
|
III
|
Lĩnh vực: Phát triển đô thị (01
TTHC)
|
|
|
8
|
Thẩm định Hồ sơ đề xuất chấp thuận
đầu tư và hồ sơ đề xuất chấp thuận đầu tư/ thẩm định điều chỉnh đối với các
dự án nhà ở trên địa bàn huyện Phú Quốc thuộc thẩm quyền Quyết định Chấp
thuận đầu tư của UBND tỉnh
|
Mức
độ 3
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Quy hoạch kiến trúc
(02 TTHC)
|
|
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ/
Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh
tế Phú Quốc
|
Mức
độ 3
|
|
10
|
Thẩm định phê duyệt đò án/ Đồ án
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú
Quốc
|
Mức
độ 3
|
|
V
|
Lĩnh vực: Đất đai (02 TTHC)
|
|
|
11
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao trên địa bàn huyện Phú Quốc
|
Mức
độ 13
|
|
12
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
trên địa bàn huyện Phú Quốc
|
Mức
độ 3
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Lao động, tiền lương, quan
hệ lao động (02 TTHC)
|
|
|
13
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp hên địa bàn huyện Phú Quốc
|
|
Mức
độ 4
|
14
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp trên địa bàn huyện Phú Quốc
|
|
Mức
độ 4
|
VII
|
Lĩnh vực: Việc làm (03 TTHC)
|
|
|
15
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài trên địa bàn huyện Phú Quốc
|
|
Mức
độ 4
|
16
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc điện cấp Giấy phép lao động trên địa bàn huyện Phú Quốc.
|
|
Mức
độ 4
|
17
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn huyện Phú Quốc.
|
|
Mức
độ 4
|
18
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn huyện Phú Quốc.
|
|
Mức
độ 4
|
VIII
|
Lĩnh vực: Lao động nước ngoài
|
|
|
19
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập có thời hạn dưới 90 ngày trên địa bàn huyện Phú Quốc.
|
|
Mức
độ 4
|
IX
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa (06
TTHC)
|
|
|
20
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn huyện Phú Quốc
|
|
Mức
độ 4
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn huyện Phú Quốc
|
|
Mức
độ 4
|
22
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn huyện Phú Quốc
|
|
Mức
độ 4
|
23
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá trên địa bàn huyện Phú Quốc
|
|
Mức
độ 4
|
24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá trên địa bàn huyện Phú Quốc
|
|
Mức
độ 4
|
25
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá trên địa bàn huyện Phú Quốc
|
|
Mức
độ 4
|
X
|
Lĩnh vực: Đấu thầu (02 TTHC)
|
|
|
26
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn huyện Phú Quốc
|
|
Mức
độ 4
|
27
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư trên địa bàn huyện Phú Quốc
|
|
Mức
độ 4
|
XI
|
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế (10
TTHC)
|
|
|
28
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam trên địa bàn huyện Phú Quốc
|
|
Mức
độ 4
|
29
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam trên địa bàn huyện Phú
Quốc (đối với trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện)
|
|
Mức
độ 4
|
30
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam trên địa bàn huyện Phú
Quốc (đối với trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức)
|
|
Mức
độ 4
|
31
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam trên địa bàn huyện Phú
Quốc
|
|
Mức
độ 4
|
32
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam trên địa bàn huyện Phú
Quốc
|
|
Mức
độ 4
|
33
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng đại
diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam trên địa bàn huyện Phú Quốc
|
|
Mức
độ 4
|
34
|
Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong khu công nghiệp, khu kinh tế
|
|
Mức
độ 4
|
35
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bổ sung
mục tiêu hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến
mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn huyện
Phú Quốc
|
|
Mức
độ 4
|
36
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn huyện Phú Quốc
|
|
Mức
độ 4
|
37
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng
hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn huyện Phú Quốc
|
|
Mức
độ 4
|
XII
|
Lĩnh vực: Đầu tư Việt Nam (26
TTHC)
|
|
|
38
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư)
|
|
Mức
độ 4
|
39
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
|
Mức
độ 4
|
40
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
Mức
độ 4
|
41
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
|
Mức
độ 4
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
Mức
độ 4
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
Mức
độ 4
|
44
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
Mức
độ 4
|
45
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
|
Mức
độ 4
|
46
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
Mức
độ 4
|
47
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
Mức
độ 4
|
48
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
|
Mức
độ 4
|
49
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
|
Mức
độ 4
|
50
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
Mức
độ 4
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
Mức
độ 4
|
52
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
Mức
độ 4
|
53
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
|
Mức
độ 4
|
54
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
|
Mức
độ 4
|
55
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
|
Mức
độ 4
|
56
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
|
Mức
độ 4
|
57
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
Mức
độ 4
|
58
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
Mức
độ 4
|
59
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
|
Mức
độ 4
|
60
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
|
Mức
độ 4
|
61
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
|
Mức
độ 4
|
62
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban quản lý
|
|
Mức
độ 4
|
63
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Ban quản lý
|
|
Mức
độ 4
|
Ghi chú:
- Tổng số lĩnh vực/thủ tục: 12 lĩnh
vực, 63 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 3: 12 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 4: 51 thủ tục
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG
TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2732/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị: Huyện, thành phố
STT
|
Lĩnh
vực/Thủ tục hành chính
|
Mức
độ dịch vụ công
|
I
|
Lĩnh Vực: Thành lập và hoạt động
của hợp tác xã (16 TTHC)
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
Mức
độ 3
|
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
Mức
độ 3
|
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Mức
độ 3
|
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Mức
độ 3
|
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Mức
độ 3
|
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
Mức
độ 3
|
|
8
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Mức
độ 3
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Mức
độ 3
|
|
10
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
Mức
độ 3
|
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
Mức
độ 3
|
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Mức
độ 3
|
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Mức
độ 3
|
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Mức
độ 3
|
|
15
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
|
Mức
độ 3
|
|
16
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Mức
độ 3
|
|
II
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động
của hộ kinh doanh (05 TTHC)
|
|
|
17
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
Mức
độ 4
|
18
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
|
Mức
độ 4
|
19
|
Thông báo chấm dứt kinh doanh đối
với hộ kinh doanh
|
|
Mức
độ 4
|
20
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối
với hộ kinh doanh
|
|
Mức
độ 4
|
21
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh (trường hợp bị mất, rách, cháy,
nát,...)
|
|
Mức
độ 4
|
III
|
Lĩnh vực: Môi trường (01 TTHC)
|
|
|
22
|
Đăng ký xác nhận kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
Mức
độ 3
|
|
IV
|
Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng (01
TTHC)
|
|
|
23
|
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối
với công trình nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khi di tích lịch sử - văn hóa thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Mức
độ 3
|
|
V
|
Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật (01
TTHC)
|
|
|
25
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
Mức
độ 3
|
|
VI
|
Lĩnh vực: Hộ tịch (16 TTHC)
|
|
|
26
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Mức
độ 3
|
|
27
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
Mức
độ 3
|
|
28
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Mức
độ 3
|
|
29
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
Mức
độ 3
|
|
30
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
Mức
độ 3
|
|
31
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Mức
độ 3
|
|
32
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
Mức
độ 3
|
|
33
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Mức
độ 3
|
|
34
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
Mức
độ 3
|
|
35
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
Mức
độ 4
|
36
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
|
Mức
độ 4
|
37
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
Mức
độ 4
|
38
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
|
Mức
độ 4
|
39
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
Mức
độ 4
|
40
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
Mức
độ 4
|
41
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
|
Mức
độ 4
|
VII
|
Lĩnh vực: Chứng thực (12 TTHC)
|
|
|
42
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thấm quyển của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
Mức
độ 3
|
|
43
|
Chứng thực việc sửa lỗi sai sót
trong hợp đồng, giao dịch
|
Mức
độ 3
|
|
44
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Mức
độ 3
|
|
45
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
Mức
độ 4
|
46
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
Mức
độ 4
|
47
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
Mức
độ 4
|
48
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
Mức
độ 4
|
49
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
|
Mức
độ 4
|
50
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
|
Mức
độ 4
|
51
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
|
Mức
độ 4
|
52
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
Mức
độ 4
|
53
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
Mức
độ 4
|
VIII
|
Lĩnh
vực: Đất đai (09 TTHC)
|
|
|
54
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Mức
độ 3
|
|
55
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Mức
độ 3
|
|
56
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
Mức
độ 3
|
|
57
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Mức
độ 3
|
|
58
|
Giao đất, cho thuê đất cho cộng
đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
Mức
độ 3
|
|
59
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
Mức
độ 3
|
|
60
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Mức
độ 3
|
|
61
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất
của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Mức
độ 3
|
|
62
|
Thu hồi đất ở
trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện
tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi
đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở tại Việt Nam
|
Mức
độ 3
|
|
IX
|
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo
(02 TTHC)
|
|
|
63
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
Mức
độ 3
|
|
64
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
|
Mức
độ 4
|
IX
|
Lĩnh vực: Viễn thông và Internet
(05 TTHC)
|
|
|
65
|
Báo cáo tình hình hoạt động của các
điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng
|
Mức
độ 3
|
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
Mức
độ 3
|
|
67
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Mức
độ 3
|
|
68
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Mức
độ 3
|
|
69
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng
|
Mức
độ 3
|
|
X
|
Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (08 TTHC)
|
|
|
70
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
(do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)
|
Mức
độ 3
|
|
71
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Mức
độ 3
|
|
72
|
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn
hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương
|
Mức
độ 3
|
|
73
|
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và
tương đương
|
Mức
độ 3
|
|
74
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới”
|
Mức
độ 3
|
|
75
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới”
|
Mức
độ 3
|
|
76
|
Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Mức
độ 3
|
|
77
|
Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
Mức
độ 3
|
|
XI
|
Lĩnh vực: Kinh doanh dầu khí (03
TTHC)
|
|
|
78
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Mức
độ 3
|
|
79
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Mức
độ 3
|
|
80
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Mức
độ 3
|
|
XII
|
Lĩnh vực: Công nghiệp địa phương
(01 TTHC)
|
|
|
81
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
Mức
độ 3
|
|
XIII
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa (09
TTHC)
|
|
|
82
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Mức
độ 3
|
|
83
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Mức
độ 3
|
|
84
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Mức
độ 3
|
|
85
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
Mức
độ 4
|
86
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
Mức
độ 4
|
87
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
Mức
độ 4
|
88
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
Mức
độ 4
|
89
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
Mức
độ 4
|
90
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
|
Mức
độ 4
|
XIV
|
Lĩnh vực: Xuất bản
|
|
|
91
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
|
Mức
độ 4
|
92
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt
động cơ sở dịch vụ photocopy
|
|
Mức
độ 4
|
XV
|
Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng (08 TTHC)
|
|
|
93
|
Tặng danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ
sở
|
|
Mức
d ,
|
94
|
Tặng danh hiệu lao động tiên tiến
|
|
Mức
|
95
|
Tặng danh hiệu tập thể lao động
tiên tiến
|
|
Mức
độ !
|
96
|
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng,
khu phố văn hóa
|
|
Mức
độ 4
|
97
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
|
Mức
độ 4
|
98
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
Mức
độ 4
|
99
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
Mức
độ 4
|
100
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích đột xuất
|
|
Mức
độ 4
|
Ghi chú:
- Tổng số lĩnh vực/thủ tục: 15 lĩnh
vực, 100 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 3: 61 thủ tục
- Dịch vụ công mức độ 4: 39 thủ tục
Quyết định 2732/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2732/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Kiên Giang
535
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|