ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2636/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
09 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022
của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến
của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2324/QĐ-BKHCN ngày
13/9/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành Danh mục thành phần hồ sơ phải
số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Khoa học và Công nghệ
tại Tờ trình số 1952/TTr-SKHCN ngày 01/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này
danh mục thành phần hồ sơ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Khoa học và Công nghệ phải số hóa theo yêu cầu quản lý của Bộ Khoa
học và Công nghệ và UBND tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh, cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm PVHCCC tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, LH, PT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2636/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công
bố TTHC
|
Thành phần hồ
sơ phải số hóa
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001693
|
281/QĐ-UBND ngày
24/01/2018
|
1. Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy
chứng nhận hoạt động.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
1.001770
|
281/QĐ-UBND ngày
24/01/2018
|
1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận của tổ
chức khoa học và công nghệ.
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ
|
2.002278
|
2391/QĐ-UBND ngày
23/7/2019
|
1. Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học
và công nghệ.
|
4
|
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
2.001525
|
2391/QĐ-UBND ngày
23/7/2019
|
1. Giấy đề nghị cấp thay đổi nội dung/cấp lại
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân
thực hiện giải mã công nghệ
|
1.002690
|
2035/QĐ-UBND ngày
07/8/2020
|
1. Phiếu đề xuất Nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành,
nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ
chức khoa học và công nghệ
|
2.001137
|
2035/QĐ-UBND ngày
07/8/2020
|
1. Phiếu đề xuất Nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
7
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của
thị trường khoa học và công nghệ
|
2.001143
|
2035/QĐ-UBND ngày
07/8/2020
|
1. Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
8
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có
hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để
hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
2.001643
|
2035/QĐ-UBND ngày
07/8/2020
|
1. Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
|
9
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho
phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công
nghệ
|
2.001179
|
2035/QĐ-UBND ngày
07/8/2020
|
1. Văn bản đề nghị xác nhận.
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao
công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
2.002248
|
2036/QĐ-UBND ngày
07/8/2020
|
1. Văn bản đề nghị đăng ký chuyển giao công nghệ.
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa
đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
2.002249
|
2036/QĐ-UBND ngày
07/8/2020
|
1. Văn bản đề nghị đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ
sung nội dung chuyển giao công nghệ.
|
12
|
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến
lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con
người
|
2.000079
|
2036/QĐ-UBND ngày
07/8/2020
|
1. Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định của tổ chức,
cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
2. Văn bản cho phép ứng dụng của tổ chức, cá nhân
chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ
|
13
|
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
2.002144
|
2036/QĐ-UBND ngày 07/8/2020
|
1. Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định của tổ chức,
cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
2. Văn bản cho phép ứng dụng của tổ chức, cá nhân
chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ
|
14
|
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
1.006427
|
2036/QĐ-UBND ngày
07/8/2020
|
1. Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định kết quả thực
hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước
|
15
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa
học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc
năm công tác
|
1.008379
|
3239/QĐ-UBND ngày
4/12/2020
|
1. Đơn đề nghị xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng
chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi
thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác.
|
16
|
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm
vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có
thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
|
1.008377
|
3239/QĐ-UBND ngày
4/12/2020
|
1. Phiếu đăng ký xét tiếp nhận vào viên chức.
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ
khuyến khích chuyển giao.
|
2.002544
|
1645/QĐ-UBND ngày
17-7-2023
|
1. Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg .
|
18
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
2.002546
|
1645/QĐ-UBND ngày
17-7-2023
|
1. Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 08 tại Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg .
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công
nghệ khuyến khích chuyển giao.
|
2.002548
|
1645/QĐ-UBND ngày
17-7-2023
|
1. Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành
kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg
|
20
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
1.011815
|
2211/QĐ-UBND ngày
19/9/2023
|
1. Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng chế, sáng kiến
|
21
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
1.011814
|
2211/QĐ-UBND ngày
19/9/2023
|
1. Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
22
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
1.011812
|
2211/QĐ-UBND ngày
19/9/2023
|
1. Đơn đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân
2. Bản cam kết về quyền sở hữu hợp pháp đối với
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu chứng minh).
|
23
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được
tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
1.011816
|
2211/QĐ-UBND ngày
19/9/2023
|
1. Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ
được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
24
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.011819
|
1564/QĐ- BKHCN
ngày 21/7/2023
|
1. Phiếu đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước.
|
25
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
1.011820
|
1564/QĐ- BKHCN
ngày 21/7/2023
|
1. Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
26
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học
và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.011818
|
1564/QĐ- BKHCN
ngày 21/7/2023
|
1. Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001716
|
2390/QĐ-UBND ngày
10/10/2023
|
1. Đơn đăng ký hoạt động văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
28
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001677
|
2390/QĐ-UBND ngày
10/10/2023
|
1. Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy
chứng nhận hoạt động.
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001786
|
2390/QĐ-UBND ngày
10/10/2023
|
1. Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
|
30
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
1.001747
|
2390/QĐ-UBND ngày
10/10/2023
|
1. Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ.
|
31
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử
dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài
nguyên
|
1.012353
|
614/QĐ-UBND ngày
08/3/2024
|
1. Văn bản đề nghị xác định công nghệ;
2. Chứng thư giám định máy móc, thiết bị, dây
chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực.
|
32
|
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và
công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
3.000259
|
935/QĐ-UBND ngày
08/4/2024
|
1. Đơn đăng ký đặt và tặng giải thưởng về khoa
học và công nghệ
|
33
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở
hữu công nghiệp
|
1.011937
|
2488/QĐ-UBND ngày
20/10/2023
|
1. Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp
|
34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định
sở hữu công nghiệp
|
1.011938
|
2488/QĐ-UBND ngày
20/10/2023
|
1. Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định sở hữu công nghiệp
|
35
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định
Sở hữu công nghiệp
|
1.011939
|
2488/QĐ-UBND ngày
20/10/2023
|
1. Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định sở hữu công nghiệp.
|
36
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
2.002379
|
2162/QĐ-UBND ngày
14/9/2023
|
1. Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ.
|
37
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002380
|
2162/QĐ-UBND ngày
14/9/2023
|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ;
2. Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ
trách an toàn.
3. Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế
|
38
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002381
|
2162/QĐ- UBND ngày
14/9/2023
|
1. Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ;
2. Phiếu khai báo đối với nhân viên bức xạ hoặc
người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép gần nhất).
|
39
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002382
|
2162/QĐ-UBND ngày
14/9/2023
|
1. Đơn đề nghị sửa đổi Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ
|
40
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002384
|
2162/QĐ-UBND ngày
14/9/2023
|
1. Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ.
|
41
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2.002383
|
2162/QĐ-UBND ngày
14/9/2023
|
1. Đơn đề nghị bổ sung Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ;
2. Phiếu khai báo thiết bị bức xạ mới đối với
trường hợp bổ sung thiết bị bức xạ.
|
42
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế.
|
2.002385
|
2162/QĐ-UBND ngày
14/9/2023
|
1. Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế.
|
43
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt
động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
2.002253
|
281/QĐ-UBND ngày
24/01/2018
|
1. Giấy đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng
chất lượng sản phẩm, hàng hóa
|
44
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
2.001207
|
281/QĐ-UBND ngày
24/01/2018
|
1. Bản công bố hợp chuẩn
|
45
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
2.001209
|
281/QĐ-UBND ngày
24/01/2018
|
1. Bản công bố hợp chuẩn
|
46
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản
phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
2.001277
|
281/QĐ-UBND ngày
24/01/2018
|
1. Bản công bố hợp quy
|
47
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
1.001392
|
1829/QĐ-UBND ngày
12/6/2019
|
1. Văn bản đề nghị miễn kiểm tra với các thông
tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà
sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị tính
|
48
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh
giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh)
|
2.001100
|
1829/QĐ-UBND ngày
12/6/2019
|
1. Đơn đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh
vực được chỉ định
|
49
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt
động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
2.001208
|
1829/QĐ-UBND ngày
12/6/2019
|
1. Đơn đăng ký chỉ định đánh giá sự phù hợp
|
50
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp
|
2.001501
|
1829/QĐ-UBND ngày
12/6/2019
|
1. Đơn đề nghị cấp lại quyết định chỉ định
|
51
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
2.001259
|
1829/QĐ-UBND ngày
12/6/2019
|
1. Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng
hóa nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật,
tiêu chuẩn công bố áp dụng theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định 74/2018/NĐ-CP tại cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng
hóa; 2. Chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có)
|
52
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng
|
2.000212
|
1692/QĐ-UBND ngày
22/6/2021
|
1. Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn
hàng đóng gói sẵn.
|
53
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng
dấu định lượng
|
1.000449
|
1692/QĐ-UBND ngày
22/6/2021
|
1. Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn
hàng đóng gói sẵn
|