ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2578/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông.
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính mới
được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo
đúng quy định.
2. Niêm yết công khai thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị tại trụ sở cơ quan và trên Trang
thông tin điện tử của đơn vị.
3. Triển khai thực hiện giải quyết
các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại các Phụ lục kèm theo
Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Bãi bỏ các Quyết định số 300/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 02 năm 2017, Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2018
và Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xây dựng quy trình
giải quyết các thủ tục hành chính này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 gửi Sở Khoa
học và Công nghệ cho ý kiến trước khi ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ) (gửi qua mạng);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh (gửi qua mạng)
- UBND các huyện, TX, thành phố (gửi qua mạng);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CCHC, DL, HCC.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Tên
VBQPPL quy định TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
1.
|
Cấp giấy phép bưu chính trong phạm
vi nội tỉnh
|
30
ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
10.750.000
|
- Luật Bưu chính;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011;
- Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày
15/11/2016
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu
chính trong phạm vi nội tỉnh.
|
10
ngày làm việc
|
-
2.750.000
-
1.500.000
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
10
ngày làm việc
|
10.750.000
|
4.
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07
ngày làm việc
|
1.250.000
|
5.
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính
|
10
ngày làm việc
|
-
1.250.000
-
1.000.000
|
6.
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
07
ngày làm việc
|
1.250.000
|
II.
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình
và Thông tin điện tử
|
1
|
Cấp giấy phép thiết lập trang tin
điện tử (Internet) tổng hợp.
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành
phố Huế
|
|
- Luật Báo chí năm 2016;
- Luật Viễn thông năm 2009;
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016 của Chính phủ.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10
ngày làm việc
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
10
ngày làm việc
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
10
ngày làm việc
|
|
5
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ
trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
07
ngày làm việc
|
|
6
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
10
ngày làm việc
|
|
7
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
05
ngày làm việc
|
|
8
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
08
ngày làm việc
|
|
9
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
07
ngày làm việc
|
|
10
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07
ngày làm việc
|
|
11
|
Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể
loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
07
ngày làm việc
|
|
12
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07
ngày làm việc
|
|
III.
|
Lĩnh vực Báo chí
|
|
|
|
|
1
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
01
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
|
- Luật Báo chí năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT- BTTTT
ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
2
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
(trong nước)
|
10
ngày làm việc
|
|
3
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép Xuất bản bản tin
|
05
ngày làm việc
|
|
4
|
Cấp giấy phép họp báo (nước ngoài).
|
02
ngày làm việc
|
|
5
|
Cấp phép trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài.
|
10
ngày làm việc
|
|
IV.
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
07
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ -CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT
ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm
|
15
ngày làm việc
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
07
ngày làm việc
|
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
07
ngày làm việc
|
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài.
|
07 ngày
làm việc
|
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
15
ngày làm việc
|
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm
|
10
ngày làm việc
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm
|
07
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
15
ngày làm việc
|
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
07
ngày làm việc
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
05
ngày làm việc
|
|
12
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
03
ngày làm việc
|
|
13
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
05
ngày làm việc
|
|
14
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu,
máy in có chức năng photocopy màu
|
05
ngày làm việc
|
|
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
I. LĨNH VỰC BƯU
CHÍNH
1. Cấp giấy
phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh.
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức/doanh nghiệp nộp hồ
sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/doanh nghiệp.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 30 (ba mươi)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét cấp giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh và chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và
Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho tổ
chức/doanh nghiệp.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu
chính;
- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự
đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao;
- Điều lệ tổ chức và hoạt động của
doanh nghiệp (nếu có);
- Phương án kinh doanh;
- Mẫu hợp đồng cung
ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Mẫu biểu
trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của
doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
- Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu
chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
- Quy định về mức giới hạn trách nhiệm
bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết
khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của
pháp luật về bưu chính;
- Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối
tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số
hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép;
- Tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh
sự chứng minh tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài quy định tại điểm k khoản
2 Điều này.
- Phương án kinh doanh, gồm các nội
dung chính sau:
+ Thông tin về doanh nghiệp gồm tên,
địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử (e-mail) của trụ sở giao dịch,
văn phòng đại diện, chi nhánh, trang tin điện tử (website) của doanh nghiệp (nếu
có) và các thông tin liên quan khác;
+ Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ;
+ Hệ thống và phương thức quản lý, điều
hành dịch vụ;
+ Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy
trình chấp nhận, vận chuyển và phát;
+ Phương thức cung ứng dịch vụ do
doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác
(trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép
bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong
việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho
người sử dụng dịch vụ);
+ Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với
con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu
chính;
+ Phân tích tính khả thi và lợi ích
kinh tế - xã hội của phương án thông qua các chỉ tiêu về sản lượng, doanh thu,
chi phí, số lượng lao động, thuế nộp ngân sách nhà nước, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư
trong 03 năm tới kể từ năm đề nghị cấp phép.
* Số lượng hồ sơ: 03 bộ (01 bộ là bản gốc, 02 bộ là bản sao do doanh nghiệp tự đóng dấu
xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao).
1.4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
1.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
1.6. Đối tượng thực hiện: các tổ chức, doanh nghiệp
1.7. Tên mẫu đơn, tờ khai
Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính
(Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ).
1.8. Phí, lệ phí: Phí thẩm định 10.750.000 đồng (mười triệu bảy trăm năm mươi nghìn đồng
chẵn).
1.9. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép bưu chính.
1.10. Yêu cầu, điều kiện:
a) Có giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư trong lĩnh
vực bưu chính;
b) Có khả năng tài chính (có mức vốn
tối thiểu là 02 tỷ đồng Việt Nam; mức vốn tối thiểu phải được thể hiện trong giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư
hoạt động bưu chính tại Việt Nam của doanh nghiệp), nhân sự phù hợp với phương
án kinh doanh theo nội dung đề nghị được cấp giấy phép;
c) Có phương án kinh doanh khả thi
phù hợp với quy định về giá cước, chất lượng dịch vụ bưu chính;
d) Có biện pháp đảm bảo an ninh thông
tin và an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính.
1.11. Căn cứ pháp lý:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động bưu chính.
(Tên doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày …..
tháng ….. năm …..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính gửi: …………………… (tên cơ quan cấp giấy phép).
Căn cứ Luật bưu
chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số
…../20…../NĐ-CP .................................................................
;
(Tên doanh nghiệp)
……… đề nghị (cơ quan cấp giấy phép) ……… cấp giấy phép bưu chính với các nội
dung sau:
Phần 1. Thông tin
về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết
bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng
nhận đầu tư, ghi bằng chữ in hoa)
..................................................
Tên doanh nghiệp viết
tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu
tư):
Tên doanh nghiệp viết
bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy
chứng nhận đầu tư):
............................................................................
2. Địa chỉ trụ sở
chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận
đầu tư):
3. Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư số: ………….. do ………. cấp ngày
…………………………… tại .............................................................
4. Vốn điều lệ:
...........................................................................................................
5. Điện thoại:
………………………………. Fax: .......................................................
6. Website (nếu có)
…………………. E-mail: ...........................................................
7. Người đại diện
theo pháp luật:
Họ tên
………………………………….. Giới tính:
......................................................
Chức vụ:
...................................................................................................................
Quốc tịch
……………………………. Sinh ngày: .......................................................
Số CMND/hộ chiếu
……………………….. Cấp ngày …………. tại ...........................
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú: ...............................................................................
Điện thoại:
…………………………… E-mail:
..............................................................
8. Người liên hệ thường
xuyên:
Họ tên: …………………………
Giới tính: ....................................................................
Chức vụ:
......................................................................................................................
Điện thoại:
………………………… E-mail: ..................................................................
Phần 2. Mô tả tóm
tắt về dịch vụ
1. Loại dịch vụ đề
nghị cấp phép:
................................................................................
2. Phạm vi cung ứng
dịch vụ:
......................................................................................
3. Phương thức cung ứng
dịch vụ:
..............................................................................
Phần 3. Thời hạn
đề nghị cấp phép
Thời hạn đề nghị cấp
phép: …………… năm
Phần 4. Tài liệu
kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm
có:
1. ...................................................................................................................................
Phần 5. Cam kết
(Tên doanh nghiệp)
xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề
nghị cấp giấy phép bưu chính và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Nếu được cấp giấy
phép bưu chính, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của
pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
2. Sửa đổi, bổ
sung Giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh.
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức/doanh nghiệp nộp hồ
sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho tổ chức/doanh nghiệp.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền thông
tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ,
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp
lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 10 (mười)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh và chuyển kết
quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Trường hợp từ chối,
Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho tổ
chức/doanh nghiệp.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ
theo quy định)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính;
- Tài liệu liên quan đến nội dung đề
nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính;
- Bản sao giấy phép bưu chính đã được
cấp lần gần nhất.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc
2.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
2.6. Đối tượng thực hiện: các tổ chức, doanh nghiệp
2.7. Tên mẫu đơn, tờ khai
Giấy sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu
chính trong phạm vi nội tỉnh (Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số
47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
2.8. Phí, lệ phí:
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng
dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng (Hai triệu bảy trăm năm mươi ngàn đồng chẵn).
- Trường hợp thay đổi các nội dung
khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng (một triệu năm trăm
ngàn đồng chẵn).
2.9. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép sửa đổi, bổ sung.
2.10. Yêu cầu, điều kiện:
Trường hợp cần thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép bưu chính đã được cấp.
2.11. Căn cứ pháp lý:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động bưu chính.
(Tên doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày
….. tháng ….. năm …..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
Kính gửi: …………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép bưu chính).
Phần 1. Thông tin
về doanh nghiệp
1. Tên doanh nghiệp viết
bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận
đầu tư, ghi bằng chữ in hoa): ................................................
Tên doanh nghiệp viết
tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư):
Tên doanh nghiệp viết
bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng
nhận đầu tư):
2. Địa chỉ trụ sở
chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư):
3. Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư số: ………….. do ………. cấp ngày
…………………………… tại ............................................
4. Vốn điều lệ:
...........................................................................................................
5. Điện thoại:
………………………………. Fax: .......................................................
6. Website (nếu có)
…………………. E-mail: ...........................................................
7. Người đại diện
theo pháp luật:
Họ tên:
………………………………….. Giới tính: ....................................................
Chức vụ:
..................................................................................................................
Quốc tịch
……………………………. Sinh ngày: .......................................................
Số CMND/hộ chiếu
……………………….. Cấp ngày …………. tại ..........................
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú:
..............................................................................
Điện thoại:
…………………………… E-mail: ............................................................
8. Người liên hệ thường
xuyên:
Họ tên: …………………………
Giới tính: .................................................................
Chức vụ:
....................................................................................................................
Điện thoại:
………………………… E-mail:
................................................................
Phần 2. Nội dung
đề nghị sửa đổi, bổ sung
(Tên doanh nghiệp) đề
nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính theo các nội dung sau:
Nội dung sửa đổi, bổ
sung:
.......................................................................................
Lý do sửa đổi, bổ sung:
............................................................................................
Phần 3. Tài liệu
kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm
có:
1.
...............................................................................................................................
2.
...............................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên doanh nghiệp)
xin cam kết:
Chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị
này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
Chấp hành nghiêm chỉnh
các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy
phép bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
3. Cấp lại Giấy
phép bưu chính khi hết hạn
3.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức/doanh
nghiệp nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho tổ chức/doanh nghiệp.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 10 (mười)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn và chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền thông
có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho tổ
chức/doanh nghiệp.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu
chính;
- Bản sao giấy phép bưu chính được cấp
lần gần nhất;
- Báo cáo tài chính của 02 năm gần nhất
do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của
báo cáo;
- Phương án kinh doanh trong giai đoạn
tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp;
- Các tài liệu sau nếu có thay đổi so
với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất:
+ Mẫu hợp đồng
cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định
của pháp luật về bưu chính;
+ Mẫu biểu
trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của
doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu
chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn trách nhiệm
bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết
khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của
pháp luật về bưu chính.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc.
3.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
3.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
3.6. Đối tượng thực hiện: các tổ chức, doanh nghiệp
3.7. Tên mẫu đơn, tờ khai
Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép bưu
chính (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ).
3.8. Phí, lệ phí: Phí thẩm định: 10.750.000 đồng (mười triệu bảy trăm năm mươi nghìn đồng
chẵn).
3.9. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép bưu chính.
3.10. Yêu cầu, điều kiện:
Trước khi giấy phép bưu chính hết hạn
tối thiểu 30 ngày.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động bưu chính.
(Tên
tổ chức, doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày
….. tháng ….. năm …..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính gửi: …………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).
Phần 1. Thông tin
về tổ chức, doanh nghiệp
1. Tên tổ chức,
doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa):
..........................................................................
Tên tổ chức, doanh
nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận
đầu tư/giấy phép thành lập):
......................................................................
Tên tổ chức, doanh
nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):
.........................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở
chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư/giấy phép thành lập):
3. Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do
………. cấp ngày ……………… tại ....................................
4. Vốn điều lệ:
...........................................................................................................
5. Điện thoại:
………………………………. Fax: .......................................................
6. Website (nếu có)
…………………. E-mail: ...........................................................
7. Người đại diện
theo pháp luật:
Họ tên:
………………………………….. Giới tính: ....................................................
Chức vụ:
..................................................................................................................
Quốc tịch
……………………………. Sinh ngày: .......................................................
Số CMND/hộ chiếu
……………………….. Cấp ngày …………. tại ..........................
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú: ..............................................................................
Điện thoại:
…………………………… E-mail:
............................................................
8. Người liên hệ thường
xuyên:
Họ tên: …………………………
Giới tính: ..................................................................
Chức vụ: ....................................................................................................................
Điện thoại:
………………………… E-mail:
................................................................
Phần 2. Nội dung
đề nghị cấp lại
(Tên tổ chức, doanh
nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính với lý do như sau:
...................................................................................................................
Phần 3. Tài liệu
kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm
có:
1.
................................................................................................................................
2.
................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh
nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề
nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm
chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy
phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
4. Cấp lại Giấy
phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
4.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức/doanh
nghiệp nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức/doanh nghiệp.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 7 (bảy) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông xem xét
cấp lại Giấy phép bưu chính và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho tổ
chức/ doanh nghiệp.
4.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu
chính;
- Bản gốc giấy phép bưu chính còn thời
hạn sử dụng, nhưng bị hư hỏng không sử dụng được
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc.
4.4. Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
4.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
4.6. Đối tượng thực hiện: các tổ chức, doanh nghiệp
4.7. Tên mẫu đơn, tờ khai
Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép bưu
chính khi (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ).
4.8. Phí, lệ phí: Phí thẩm định: 1.250.000 đồng (một triệu hai trăm
năm mươi nghìn đồng chẵn).
4.9. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Bản sao từ bản gốc Giấy phép bưu chính đã
được cấp.
4.10. Yêu cầu, điều kiện:
Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc
hư hỏng không sử dụng được.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động bưu chính.
(Tên
tổ chức, doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày
….. tháng ….. năm …..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính gửi: …………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).
Phần 1. Thông tin
về tổ chức, doanh nghiệp
1. Tên tổ chức,
doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa):
..........................................................................
Tên tổ chức, doanh
nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận
đầu tư/giấy phép thành lập):
.....................................................................
Tên tổ chức, doanh
nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):
.........................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
(địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy
phép thành lập):
3. Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do
………. cấp ngày ……………… tại ....................................
4. Vốn điều lệ:
...........................................................................................................
5. Điện thoại:
………………………………. Fax: .......................................................
6. Website (nếu có)
…………………. E-mail: ...........................................................
7. Người đại diện
theo pháp luật:
Họ tên:
………………………………….. Giới tính: ....................................................
Chức vụ:
..................................................................................................................
Quốc tịch
……………………………. Sinh ngày: .......................................................
Số CMND/hộ chiếu
……………………….. Cấp ngày …………. tại ..........................
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú: ..............................................................................
Điện thoại:
…………………………… E-mail:
............................................................
8. Người liên hệ thường
xuyên:
Họ tên: …………………………
Giới tính: ..................................................................
Chức vụ:
....................................................................................................................
Điện thoại:
………………………… E-mail:
................................................................
Phần 2. Nội dung
đề nghị cấp lại
(Tên tổ chức, doanh
nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính với lý do như sau:
...........................................................
Phần 3. Tài liệu
kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm
có:
1.
................................................................................................................................
2.
................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh
nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề
nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm
chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy
phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
5. Cấp văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
5.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức/doanh nghiệp nộp hồ
sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho
tổ chức/doanh nghiệp.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 10 (mười)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính và chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và
Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho tổ
chức/doanh nghiệp.
5.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính đối với các trường hợp cung ứng dịch vụ thư không có địa chỉ
nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kilôgam
(kg); cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn
chiếc trên 02 kilôgam (kg) và cung ứng dịch vụ gói, kiện hàng hóa gồm:
+ Văn bản thông báo hoạt động bưu
chính;
+ Bản sao giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư
hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu
trách nhiệm về tính chính xác của bản sao;
+ Mẫu hợp đồng
cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu
chính;
+ Mẫu biểu
trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của
doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);
+ Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù
hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;
+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu
chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về
bưu chính;
+ Quy định về mức giới hạn trách nhiệm
bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết
khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của
pháp luật về bưu chính.
- Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính đối với trường hợp làm chi nhánh, văn phòng
đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được
thành lập theo pháp luật Việt Nam bao gồm:
+ Văn bản thông báo hoạt động bưu
chính;
+ Bản sao giấy phép thành lập do cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu
trách nhiệm về tính chính xác của bản sao.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc.
5.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
5.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
5.6. Đối tượng thực hiện: các tổ chức, doanh nghiệp
5.7. Tên mẫu đơn, tờ khai
Thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục
II ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).
5.8. Phí, lệ phí:
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm
vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng (một triệu hai trăm năm mươi nghìn đồng).
- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng
đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp
luật Việt Nam: 1.000.000 đồng (một triệu đồng).
5.9. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính.
5.10. Yêu cầu, điều kiện:
Việc thông báo hoạt động bưu chính được
thực hiện chậm nhất là 07 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên hoạt động bưu
chính.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
hoạt động bưu chính.
(Tên
tổ chức, doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày
….. tháng ….. năm …..
|
THÔNG BÁO
HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính gửi: …………………… (tên cơ quan xác nhận thông báo hoạt động bưu chính)
Căn cứ Luật bưu
chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số
…../20…../NĐ-CP ...................................................................
;
(Tên tổ chức, doanh
nghiệp) thông báo hoạt động bưu chính theo các nội dung sau:
Phần 1. Thông tin
về tổ chức, doanh nghiệp
1. Tên tổ chức,
doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy
chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa
............................................................................
Tên tổ chức, doanh
nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận
đầu tư/giấy phép thành lập):
.....................................................................
Tên tổ chức, doanh
nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): .........................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở
chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư/giấy phép thành lập):
3. Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do
………. cấp ngày …………………………… tại ....................................
4. Vốn điều lệ:
............................................................................................................
5. Điện thoại: ……………………………….
Fax: ........................................................
6. Website (nếu có)
…………………. E-mail: ............................................................
7. Người đại diện
theo pháp luật:
Họ tên:
………………………………….. Giới tính: ......................................................
Chức vụ:
.....................................................................................................................
Quốc tịch
……………………………. Sinh ngày: .........................................................
Số CMND/hộ chiếu
……………………….. Cấp ngày …………. tại ............................
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú:
................................................................................
Điện thoại:
…………………………… E-mail: ..............................................................
8. Người liên hệ thường
xuyên:
Họ tên: …………………………
Giới tính: ....................................................................
Chức vụ:
......................................................................................................................
Điện thoại:
………………………… E-mail:
..................................................................
Phần 2. Mô tả tóm
tắt về dịch vụ/ hoạt động bưu chính
1. Loại dịch vụ/hoạt
động bưu chính:
2. Phạm vi cung ứng
dịch vụ/hoạt động bưu chính:
3. Phương thức cung ứng
dịch vụ/hoạt động bưu chính:
4. Thời điểm bắt đầu
triển khai cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:
Phần 3. Tài liệu
kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm
có:
1.
...................................................................................................................................
2.
...................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh nghiệp)
xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong văn bản
thông báo này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm
chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
6. Cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
6.1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Tổ chức/doanh nghiệp nộp hồ
sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho
tổ chức/doanh nghiệp.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 7 (bảy) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông xem
xét cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính và chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và
Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho tổ
chức/doanh nghiệp.
6.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
- Bản gốc văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính đối với trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc
6.4. Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
6.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
6.6. Đối tượng thực hiện: các tổ chức, doanh nghiệp
6.7. Tên mẫu đơn, tờ khai
Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
6.8. Phí, lệ phí:
Phí thẩm định: 1.250.000 đồng (một
triệu hai trăm năm mươi nghìn đồng chẵn).
6.9. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Bản sao từ bản gốc của văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp.
6.10. Yêu cầu, điều kiện:
Văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày
28/6/2010;
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện hoạt động bưu chính.
(Tên
tổ chức, doanh nghiệp)
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……….
|
……….., ngày
….. tháng ….. năm …..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
Kính gửi: …………………… (tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).
Phần 1. Thông tin
về tổ chức, doanh nghiệp
1. Tên tổ chức, doanh
nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa):
..........................................................................
Tên tổ chức, doanh
nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận
đầu tư/giấy phép thành lập):
.......................................................................
Tên tổ chức, doanh
nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập):
.........................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở
chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu
tư/giấy phép thành lập):
3. Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do
………. cấp ngày ……………… tại ....................................
4. Vốn điều lệ:
...........................................................................................................
5. Điện thoại:
………………………………. Fax: .......................................................
6. Website (nếu có)
…………………. E-mail: ...........................................................
7. Người đại diện
theo pháp luật:
Họ tên:
………………………………….. Giới tính: ....................................................
Chức vụ:
..................................................................................................................
Quốc tịch …………………………….
Sinh ngày: .......................................................
Số CMND/hộ chiếu
……………………….. Cấp ngày …………. tại ..........................
Nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú:
..............................................................................
Điện thoại:
…………………………… E-mail:
............................................................
8. Người liên hệ thường
xuyên:
Họ tên: …………………………
Giới tính: ..................................................................
Chức vụ:
....................................................................................................................
Điện thoại:
………………………… E-mail:
................................................................
Phần 2. Nội dung
đề nghị cấp lại
(Tên tổ chức, doanh
nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính với lý do như sau:
...........................................................
Phần 3. Tài liệu
kèm theo
Tài liệu kèm theo gồm
có:
1.
................................................................................................................................
2.
................................................................................................................................
Phần 4. Cam kết
(Tên tổ chức, doanh
nghiệp) xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề
nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm
chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy
phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.
Nơi nhận:
- Như trên;
…………….
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)
|
II. LĨNH VỰC BÁO
CHÍ
1. Cấp giấy
phép họp báo (trong nước)
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 01 (một)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét, giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP Huế
vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản của cơ quan, tổ chức, cá
nhân xin họp báo ghi rõ:
+ Nội dung họp báo;
+ Ngày, giờ họp báo;
+ Địa điểm;
+ Thành phần tham dự;
+ Người chủ trì, chức danh người chủ
trì;
+ Các chi tiết khác có liên quan:
trưng bày tài liệu, hiện vật...
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ bản chính
1.4. Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
1.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
1.6. Đối tượng thực hiện: các cơ quan, tổ chức, cá nhân
1.7. Tên mẫu đơn, tờ khai: Không
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân xin họp
báo tự thiết kế mẫu đơn
1.8. Phí, lệ phí: Không
1.9. Kết quả: Văn bản chấp thuận họp báo do Sở Thông tin và Truyền thông cấp.
1.10. Yêu cầu, điều kiện:
Yêu cầu 1: Nghiêm cấm họp báo có nội dung vi phạm quy định tại Điều 10 của Luật
Báo chí
Yêu cầu 2: Tổ chức muốn họp báo phải báo trước bằng văn bản chậm nhất là 24 trước
khi họp báo cho cơ quan quản lý nhà nước về báo chí
Yêu cầu 3: Việc họp báo chỉ được tổ chức khi cơ quan quản lý nhà nước về báo chí
đồng ý bằng văn bản trong thời hạn chậm nhất là sáu (6) tiếng đồng hồ trước khi họp báo
1.11. Căn cứ pháp lý
- Luật Báo chí năm 2016;
2. Cấp giấy
phép xuất bản bản tin.
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền thông
tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ,
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 10 (mười)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét, giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất
bản bản tin (Mẫu số 07 - ban hành kèm theo Thông tư số
48/2016/TT-BTTTT)
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm bản chính để đối chiếu quyết định thành lập, giấy phép thành lập, giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương (đối
với tổ chức nước ngoài tại Việt Nam);
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách
nhiệm xuất bản bản tin (Bản chính)
- Mẫu trình bày
tên gọi của bản tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với tên gọi bản
tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
2.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
2.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
2.6. Đối tượng thực hiện: các cơ quan, tổ chức
2.7. Tên mẫu đơn, tờ khai
- Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất
bản bản tin.
2.8. Phí, lệ phí: Không
2.9. Kết quả: Giấy phép xuất bản bản tin do Sở Thông tin và Truyền thông cấp.
2.10. Yêu cầu, điều kiện:
Điều kiện 1: Có người chịu trách nhiệm về việc xuất bản bản tin có nghiệp vụ quản
lý thông tin
Điều kiện 2: Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp bảo đảm cho việc xuất bản bản tin
Điều kiện 3: Xác định rõ nội dung thông tin, mục đích thông tin, kỳ hạn xuất bản,
khuôn khổ, số trang, số lượng, nơi in, đối tượng phục vụ của bản tin
Điều kiện 4: Có địa điểm làm việc chính thức và các điều kiện cần thiết bảo đảm cho
việc xuất bản bản tin
2.11. Căn cứ pháp lý
- Luật Báo chí năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc
cấp phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên
trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
Mẫu số 07
CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỜ KHAI
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
1. Tên cơ quan, tổ
chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản Bản tin: ...............................
- Địa chỉ: ..............................................................................................................................
- Điện thoại: …………………………………………………….. Fax:........................................
- Quyết định/Giấy
phép thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Các giấy tờ khác …………………………….. Cấp ngày: .............................................
- Cơ quan cấp: .....................................................................................................................
2. Người chịu
trách nhiệm xuất bản Bản tin:
- Họ và tên: ……………………………….Sinh ngày: ……………………Quốc tịch:................
- Chức danh:..........................................................................................................................
- Số CMND (hoặc Hộ chiếu) số: …………………………………… Nơi cấp:...........................
- Địa chỉ liên lạc:.....................................................................................................................
- Trình độ chuyên
môn, nghiệp vụ:........................................................................................
3. Tên gọi của Bản
tin: .......................................................................................................
4. Mục đích xuất
bản: .........................................................................................................
5. Nội dung thông
tin: ........................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
6. Đối tượng phục
vụ: ........................................................................................................
7. Phạm vi phát
hành: ........................................................................................................
8. Thể thức xuất
bản:
- Kỳ hạn xuất bản: ................................................................................................................
- Khuôn khổ: .........................................................................................................................
- Số trang: .............................................................................................................................
- Số lượng: ...........................................................................................................................
- Ngôn ngữ thể hiện: .............................................................................................................
9. Nơi in: ..............................................................................................................................
10. Địa điểm xuất
bản Bản tin: ...........................................................................................
- Địa chỉ: ................................................................................................................................
- Điện thoại: …………………………………………………………Fax:.....................................
Cơ quan, tổ chức đề
nghị cấp giấy phép xuất bản Bản tin cam kết những điều trên đây là đúng và chịu
trách nhiệm trước pháp luật./.
|
…., ngày... tháng... năm 20...
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)
|
3. Thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
3.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét, giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị thay đổi của cơ
quan, tổ chức.
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách
nhiệm xuất bản bản tin (đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất
bản bản tin).
- Mẫu trình bày
tên gọi của bản tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng (đối với trường hợp
thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
3.4. Thời hạn giải quyết thủ tục
hành chính: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép
3.8. Phí, lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Có người chịu trách nhiệm về việc
xuất bản bản tin có nghiệp vụ quản lý thông tin.
- Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp bảo
đảm cho việc xuất bản bản tin.
- Xác định rõ nội dung thông tin, mục
đích thông tin, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, số lượng, nơi in, đối tượng
phục vụ của bản tin.
- Có địa điểm làm việc chính thức và
các điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Báo chí năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc
cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên
trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
4. Cấp giấy
phép họp báo (nước ngoài).
4.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nước ngoài
nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 02 (hai)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
tham mưu, trình UBND tỉnh xem xét cấp thông báo chấp thuận họp báo (nước ngoài)
và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối,
Sở Thông tin và Truyền thông và UBND tỉnh có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
4.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cho phép họp báo (theo
mẫu).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
4.5. Đối tượng thực hiện: Tổ chức
4.6. Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân tỉnh
4.7. Kết quả: Thông báo chấp thuận họp báo do UBND tỉnh ban hành
4.8. Lệ phí: Không
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cho phép họp báo (Biểu mẫu số 02/BTTTT ban hành kèm theo
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014).
4.10. Yêu cầu, điều kiện:
- Nội dung họp báo phải phù hợp với
chức năng, nhiệm vụ và mục đích của tổ chức đó;
- Không vi phạm các quy định tại Điều
10 Luật Báo chí;
- Phải đăng ký bằng văn bản chậm nhất
trước 48 giờ.
4.11. Căn cứ pháp lý:
- Luật Báo chí năm 2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014
của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động
thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài tại Việt Nam.
MẪU
02/BTTTT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2014/BTTTT ngày 19/03/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
-------
|
|
|
………, ngày … tháng … năm 20…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ / THÔNG BÁO HỌP BÁO
Kính
gửi: ................................................
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị/thông
báo họp báo:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Website:
Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập số:
Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu
có):
2. Người đại diện theo pháp luật
của cơ quan, tổ chức là người chịu trách nhiệm họp báo:
Họ và tên:
Quốc tịch:
Chức danh:
Số CMND (hoặc hộ chiếu):
Nơi cấp:
Địa chỉ liên lạc:
3. Tên cơ quan chủ quản đón
đoàn khách nước ngoài đề nghị/thông báo họp báo:
4. Nội dung họp báo:
5. Mục đích họp
báo:
6. Ngày, giờ họp báo:
7. Địa điểm họp báo:
8. Thành phần tham dự họp báo:
9. Tên, chức danh người chủ trì
họp báo:
10. Các hoạt động bên lề (trưng
bày tài liệu, hiện vật, phát tài liệu, phát quà…) nếu có:
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ
các quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.
|
Người đại diện theo
pháp luật
của cơ quan, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)
|
5. Cấp phép
trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài.
5.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ; yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 10 (mười)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
tham mưu, trình UBND tỉnh xem xét cấp phép trưng bày tranh, ảnh và các hình thức
thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối,
Sở Thông tin và Truyền thông và UBND tỉnh có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
5.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị Đơn đề nghị trưng bày
tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước
người, tổ chức nước ngoài
- Nội dung thông tin, tranh ảnh dự kiến
trưng bày
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ (bản chính)
5.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5.5. Đối tượng thực hiện: Tổ chức
5.6. Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy
ban nhân dân tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân tỉnh
5.7. Kết quả: Văn bản chấp thuận
5.8. Lệ phí: Không
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên
ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước người, tổ chức nước ngoài (mẫu số 06/BTTTT ban
hành kèm Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông)
5.10. Yêu cầu, điều kiện: Không
5.11. Căn cứ pháp lý:
- Luật Báo chí năm 2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về
hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
MẪU
06/BTTTT
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 04/2014/BTTTT ngày 19/03/2014 của Bộ Thông tin và
Truyền thông)
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC
-------
|
|
|
………, ngày … tháng … năm 20…
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ TRƯNG BÀY TRANH, ẢNH VÀ
CÁC HÌNH THỨC THÔNG TIN KHÁC BÊN NGOÀI TRỤ SỞ
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI
Kính
gửi: .........................................................
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị
trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Website:
Email:
Đang hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam theo:
Giấy phép/Quyết định thành lập số:
Cấp ngày:
Cơ quan cấp giấy phép:
Số đăng ký kinh doanh (nếu
có):
2. Người đại diện theo pháp luật
của cơ quan, tổ chức là người chịu trách nhiệm trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác:
Họ và tên:
Quốc tịch:
Chức danh:
Số CMND (hoặc hộ chiếu):
Nơi cấp:
3. Nội dung tin, tranh, ảnh
trưng bày (ghi cụ thể kích thước):
4. Hình thức trưng bày:
5. Mục đích trưng bày:
6. Địa điểm trưng bày:
Chúng tôi cam kết tuân thủ đầy đủ
các quy định pháp luật hiện hành của Việt Nam.
|
Người đại diện
theo pháp luật
của cơ quan, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)
|
III. PHÁT THANH
TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Cấp giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền thông
tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ,
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Sở Thông tin và Truyền
thông tiến hành giải quyết hồ sơ:
+ Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông xem xét cấp
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp và chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và
Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
+ Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc
kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ của các cơ quan báo chí địa phương, Sở Thông
tin và Truyền thông có trách nhiệm thẩm định và chuyển hồ sơ kèm theo văn bản đề
nghị cấp giấy phép đến Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử xem xét
cấp phép theo quy định của pháp luật. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Thông
tin và Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ
chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp.
- Bản sao có chứng thực một trong các loại giấy tờ: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp); Giấy chứng nhận đầu tư (đối với
doanh nghiệp thành lập theo Luật Đầu tư); Quyết định thành lập (hoặc bản sao hợp
lệ khác được cấp trước ngày có hiệu lực của Luật đầu tư số 67/2014/QH13 và Luật
doanh nghiệp số 68/2014/QH13); Điều lệ hoạt động (đối với các tổ chức hội, đoàn
thể).
Quyết định thành lập hoặc Điều lệ hoạt
động phải có chức năng nhiệm vụ phù hợp với nội dung thông tin cung cấp trên
trang thông tin điện tử tổng hợp.
- Đề án hoạt động có chữ ký, dấu của
người đứng đầu tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy
phép. Đề án bao gồm các nội dung chính: Mục đích cung cấp thông tin; nội dung
thông tin, các chuyên mục dự kiến; nguồn tin chính thức, bản
in trang chủ và các trang chuyên mục chính; phương án tổ chức, nhân sự, kỹ thuật,
quản lý thông tin, tài chính nhằm bảo đảm hoạt động của trang thông tin điện tử
tổng hợp phù hợp với các quy định tại điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ khoản 5 Điều
23 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ; thông tin địa điểm đặt hệ thống máy chủ tại Việt
Nam.
- Văn bản chấp thuận của các tổ chức
cung cấp nguồn tin để đảm bảo tính hợp pháp của nguồn tin.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
1.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
1.6. Đối tượng thực hiện: các cơ quan, tổ chức
1.7. Tên mẫu đơn, tờ khai
- Đơn đề nghị thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp.
1.8. Phí, lệ phí: Không
1.9. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép do Sở Thông tin và Truyền thông
cấp.
1.10. Yêu cầu, điều kiện:
Tổ chức, doanh nghiệp được cấp giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp khi có đủ các điều kiện sau
đây:
1. Là tổ chức, doanh nghiệp được
thành lập theo pháp luật Việt Nam có chức năng, nhiệm vụ hoặc ngành nghề đăng
ký kinh doanh phù hợp với dịch vụ và nội dung thông tin cung cấp đã được đăng tải
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
2. Có tổ chức, nhân sự đáp ứng theo
quy định sau:
a) Điều kiện về nhân sự chịu trách
nhiệm quản lý nội dung thông tin:
- Có ít nhất 01 nhân sự chịu trách
nhiệm quản lý nội dung thông tin là người có quốc tịch Việt Nam hoặc đối với
người nước ngoài có thẻ tạm trú do cơ quan có thẩm quyền cấp còn thời hạn ít nhất
06 tháng tại Việt Nam kể từ thời điểm nộp hồ sơ;
- Có bộ phận quản lý nội dung thông
tin.
b) Điều kiện về nhân sự bộ phận kỹ
thuật.
Bộ phận quản lý kỹ thuật có tối thiểu
01 người đáp ứng quy định tại Phụ lục II và Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị
định số 27/2018/NĐ-CP.
3. Đã đăng ký tên miền sử dụng để thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp, mạng xã hội và đáp ứng quy định sau:
a) Đối với tổ chức, doanh nghiệp
không phải là cơ quan báo chí, dãy ký tự tạo nên tên miền không được giống hoặc
trùng với tên cơ quan báo chí.
b) Trang thông tin điện tử tổng hợp,
mạng xã hội sử dụng ít nhất 01 tên miền “.vn” và lưu giữ thông tin tại hệ thống
máy chủ có địa chỉ IP ở Việt Nam.
c) Trang thông tin điện tử tổng hợp
và mạng xã hội của cùng một tổ chức, doanh nghiệp không được sử dụng cùng một
tên miền.
d) Tên miền “.vn” phải còn thời hạn sử
dụng ít nhất là 06 tháng tại thời điểm đề nghị cấp phép và phải tuân thủ quy định
về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet. Đối với tên miền quốc tế phải có xác
nhận sử dụng tên miền hợp pháp.
4. Đáp ứng các Điều kiện về kỹ thuật
theo quy định sau:
a) Lưu trữ tối thiểu 90 ngày đối với
nội dung thông tin tổng hợp kể từ thời điểm đăng tải; lưu trữ tối thiểu 02 năm
đối với nhật ký xử lý thông tin được đăng tải;
b) Tiếp nhận và xử lý cảnh báo thông
tin vi phạm từ người sử dụng;
c) Phát hiện, cảnh báo và ngăn chặn
truy nhập bất hợp pháp, các hình thức tấn công trên môi trường mạng và tuân
theo những tiêu chuẩn đảm bảo an toàn thông tin;
d) Có phương án dự phòng bảo đảm duy
trì hoạt động an toàn, liên tục và khắc phục khi có sự cố xảy ra, trừ những trường
hợp bất khả kháng theo quy định của pháp luật;
đ) Đảm bảo phải có ít nhất 01 hệ thống
máy chủ đặt tại Việt Nam, cho phép tại thời điểm bất kỳ có thể đáp ứng việc
thanh tra, kiểm tra, lưu trữ, cung cấp thông tin trên toàn bộ các trang thông
tin điện tử, mạng xã hội do tổ chức, doanh nghiệp sở hữu theo quy định tại các
điểm a, b, c, d và đ Khoản này.
5. Có biện pháp bảo đảm an toàn thông
tin, an ninh thông tin và quản lý thông tin theo quy định sau:
a) Có quy trình quản lý thông tin
công cộng: Xác định phạm vi nguồn thông tin khai thác, cơ chế quản lý, kiểm tra
thông tin trước và sau khi đăng tải;
b) Có cơ chế kiểm soát nguồn tin, đảm
bảo thông tin tổng hợp đăng tải phải chính xác theo đúng thông tin nguồn;
c) Có cơ chế phối hợp để có thể loại
bỏ ngay nội dung vi phạm Khoản 1 Điều 5 Nghị định 27/2018/NĐ-CP chậm nhất sau
03 giờ kể từ khi tự phát hiện hoặc có yêu cầu của Bộ Thông tin và Truyền thông
hoặc cơ quan cấp phép (bằng văn bản, điện thoại, email).
1.11. Căn cứ pháp lý:
- Luật Báo chí năm 2016;
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày
19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản
lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.
Mẫu số 23
TÊN CƠ QUAN, TỔ
CHỨC,
DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
……….,
ngày tháng năm
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP THIẾT LẬP
TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỔNG HỢP
Kính gửi:…………………………………………………..
1. Tên cơ quan chủ
quản (nếu có): ...............................................................................
2. Tên cơ quan, tổ
chức, doanh nghiệp thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp: ..........
3. Mục đích thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp: ..................................................
4. Nội dung thông
tin cung cấp trên trang thông tin điện tử tổng hợp; các chuyên Mục, loại hình
thông tin:
5. Đối tượng phục vụ: .................................................................................................
6. Nguồn tin: ...............................................................................................................
7. Phạm vi cung cấp
thông tin: .....................................................................................
a) Trên trang thông tin điện tử tại tên miền: ...................................................................
b) Qua hệ thống phân
phối ứng dụng khi cung cấp cho các thiết bị di động: ..................
8. Nhà cung cấp dịch
vụ kết nối Internet: ......................................................................
9. Địa điểm đặt máy
chủ tại Việt Nam: ..........................................................................
10. Nhân sự chịu
trách nhiệm quản lý nội dung trang thông tin điện tử tổng
hợp:
- Họ và tên: .................................................................................................................
- Chức danh: ...............................................................................................................
- Số điện thoại liên
lạc (cả cố định và di động): .............................................................
11. Trụ sở: ..................................................................................................................
Điện thoại: ………………………………………..Fax: ........................................................
Email: .........................................................................................................................
12. Thời gian đề nghị
cấp phép: ……..năm ……tháng.
Cam đoan thực hiện
đúng các quy định về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cơ quan chủ quản (nếu có);
………………………………………
|
NGƯỜI
ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN, TỔ CHỨC,
DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
(Đầu mối liên hệ về
hồ sơ cấp phép (họ tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư
điện tử).
2. Sửa đổi, bổ
sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của
các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 10 (mười)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.
Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và
Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị (nêu rõ nội dung,
lý do cần sửa đổi, bổ sung);
- Các tài liệu chứng minh có liên
quan đến cơ quan cấp phép;
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Thông tin và Truyền thông
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép
2.8. Phí, lệ phí: Không
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
2.11. Căn cứ pháp lý:
- Luật Báo chí năm 2016
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày
19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản
lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.
3. Gia hạn giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
3.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của
các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 10 (mười)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét cấp gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp và
chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.
Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và
Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin gia hạn giấy phép (nêu rõ
thời gian gia hạn);
- Bản sao giấy phép đang có hiệu lực;
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
3.4. Thời hạn giải quyết thủ tục
hành chính: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức, cá nhân
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
3.8. Phí, lệ phí: Không
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không quy định
3.11. Căn cứ pháp lý:
- Luật Báo chí năm 2016;
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
-Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày
19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản
lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.
4. Cấp lại giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
4.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của
các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu
hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 10 (mười)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.
Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và
Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
4.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị (nêu rõ số giấy phép,
ngày cấp của giấy phép đã cấp và lý do đề nghị cấp lại giấy phép. Trường hợp giấy
phép bị hư hỏng thì phải gửi kèm theo bản giấy phép bị hư hỏng);
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép
4.8. Phí, lệ phí: Không
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không
4.11. Căn cứ pháp lý:
- Luật Báo chí năm 2016
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày
19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản
lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.
5. Thông báo
thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp
Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
5.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 07 (bảy)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
tiến hành giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thừa Thiên Huế.
Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và
Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
5.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa
chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp, nội dung bao gồm: Tên tổ chức, doanh nghiệp;
số giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; những nội dung thay đổi.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
5.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
5.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
5.6. Đối tượng thực hiện: các cơ quan, tổ chức
5.7. Tên mẫu đơn, tờ khai: Không
5.8. Phí, lệ phí: Không
5.9. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy xác nhận.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thủ tục
hành chính: Không
5.11. Căn cứ pháp lý
- Luật Báo chí năm 2016;
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày
19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản
lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.
6. Cấp đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
6.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 10 (mười)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trường
hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả
kết quả cho cá nhân/tổ chức.
6.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
+ Tờ khai đăng ký theo mẫu do Bộ
Thông tin và Truyền thông quy định
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm bản gốc để đối chiếu các loại giấy tờ sau: Giấy phép thành lập hoặc văn bản
pháp lý tương đương đối với các tổ chức quy định tại Khoản
2 Điều 29 Nghị định 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình; Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có) đối với tổ chức, Thẻ thường
trú hoặc giấy tờ pháp lý tương đương đối với hộ gia đình, cá nhân người nước
ngoài quy định tại Khoản 3 Điều 29 Nghị định 06/2016/NĐ-CP ; văn bản đăng ký hoạt
động của khách sạn quy định tại Điểm b Khoản 4 Điều 29 Nghị định 06/2016/NĐ-CP ;
Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền đối với doanh nghiệp
quy định tại Khoản 6 Điều 29 Nghị định 06/2016/NĐ-CP ;
+ Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm bản gốc để đối chiếu văn bản thuê, mượn địa điểm lắp đặt thiết bị trong trường
hợp thiết bị không được lắp đặt tại địa điểm ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thẻ thường
trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền.
* Số
lượng hồ sơ: 01 bộ
6.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
6.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
6.6. Đối tượng thực hiện: các cơ quan, tổ chức
6.7. Tên mẫu đơn, tờ khai
- Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
6.8. Phí, lệ phí: Không
6.9. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận do Sở Thông tin và Truyền
thông cấp.
6.10. Yêu cầu, điều kiện: Không
6.11. Căn cứ pháp lý
- Luật Báo chí năm 2016;
- Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11
năm 2009;
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh,
truyền hình.
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về Quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại
Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp
và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày tháng năm 20..
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ THU TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH NƯỚC NGOÀI TRỰC TIẾP TỪ VỆ TINH
Kính gửi:
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh, thành phố…………...
1. Thông tin chung:
- Tên (doanh nghiệp/ tổ chức/ cá nhân)
đăng ký thu/ làm đầu mối thiết lập thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh/ (ghi bằng chữ in
hoa):................................................................................................
…...
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………..
- Điện thoại: ………………………. - Fax:
…………………………………….
- Email (nếu có):
…………………………………………………………………
- Website (nếu có):
……………………………………………………………….
- Giấy phép thành lập/ Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số……do….cấp
ngày….tháng….năm….(đối với doanh nghiệp/ tổ chức)
- Thẻ thường trú số.... do…..cấp
ngày……tháng…..năm…..(đối với cá nhân)
- Văn bản thuê, mượn địa điểm (nếu
có): (ghi rõ số văn bản, thời gian, thời hạn của hợp đồng).
- Giấy phép cung cấp dịch vụ phát
thanh, truyền hình trả tiền số…do….cấp….ngày….tháng…năm…(chỉ áp dụng đối với
doanh nghiệp đăng ký làm đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh).
- Giấy chứng
nhận đăng ký (thu tín hiệu/ đầu mối thiết lập hệ thống thiết bị thu tín hiệu)
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh số……do ….ngày…..tháng …..năm (áp dụng
đối với trường hợp đề nghị sửa đổi/bổ sung)
2. Đăng ký dịch vụ: (Đánh dấu þ vào ô trống phù hợp)
2.1. Đăng ký sử dụng thiết bị thu
tín hiệu truyền hình để thu tín hiệu kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ
vệ tinh
|
□
|
2.2. Đăng ký sử dụng dịch vụ thu
tín hiệu kênh truyền hình trực tiếp từ vệ tinh của doanh nghiệp
|
□
|
2.3. Đăng ký làm đầu mối thiết lập
hệ thống thiết bị thu tín hiệu các kênh truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh.
|
□
|
3. Nội dung chi tiết:
3.1. Tên các kênh chương trình thu:
STT
|
Tên/ biểu tượng kênh chương
trình
|
Loại kênh/ nội dung kênh chương
trình
|
Tên hãng sản xuất/ sở hữu kênh
chương trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Mục đích và phạm vi sử dụng:
……………………………………………
3.3. Thiết bị sử dụng (1):
- Anten:
..................................................... bộ
Ký, mã hiệu:
................................................
- Đầu thu: ..................................................
bộ
Ký, mã hiệu:
................................................
- Vệ tinh phát sóng………………
- Thông số phát sóng.……………
3.4. Địa chỉ lắp đặt hệ thống thiết bị
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (áp dụng với trường hợp
tự thiết lập thiết bị thu) hoặc tên doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thu tín hiệu
(áp dụng với trường hợp sử dụng dịch vụ của doanh nghiệp):
....................................................................................................................................
…...
3.5. Tiêu chuẩn mã hóa tín hiệu hình ảnh/
âm thanh (2): …………………………
3.6. Tiêu chuẩn truyền dẫn tín hiệu đến
người sử dụng (2): ……………………....
(Tổ chức/ doanh nghiệp/ cá nhân) cam
kết thực hiện đúng quy định trong giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền
hình trực tiếp từ vệ tinh.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………;
- Lưu:
VĂN BẢN KÈM THEO
- Bản sao có chứng thực Giấy phép thành lập tổ chức…
- Bản sao Thẻ thường trú do…cấp
ngày…tháng….năm…..(đối với cá nhân)
- Bản sao có chứng thực văn bản thuê, mượn địa điểm…
|
THỦ
TRƯỞNG TỔ CHỨC/ DOANH NGHIỆP HOẶC CÁ NHÂN
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Các nội dung in
nghiêng được quy định phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
- (1):
Đối tượng thuộc mục 2.2 không phải điền thông tin này
- (2):
Chỉ áp dụng cho đối tượng thuộc trường hợp tại mục 2.3
7. Sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh
7.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trường
hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
7.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP Huế
vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
7.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung của
tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
7.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
7.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
7.6. Đối tượng thực hiện: các cơ quan, tổ chức
7.7. Tên mẫu đơn, tờ khai: Không
7.8. Phí, lệ phí: Không
7.9. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận do Sở Thông tin và Truyền
thông cấp.
7.10. Yêu cầu, điều kiện: Không
7.11. Căn cứ pháp lý
- Luật Báo chí năm 2016;
- Luật Viễn thông ngày 23 tháng 11
năm 2009;
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016
của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
8. Thông báo thay
đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
8.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 07 (bảy)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
tiến hành giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thừa Thiên Huế.
Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và
Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
8.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
8.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở
chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
8.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
8.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
8.6. Đối tượng thực hiện: cơ quan, tổ chức
8.7. Tên mẫu đơn, tờ khai: Không
8.8. Phí, lệ phí: Không
8.9. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy xác nhận.
8.10. Yêu cầu, điều kiện: Không
8.11. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản
lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng.
9. Thông báo thay
đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
9.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 07 (bảy)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
tiến hành giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thừa Thiên Huế.
Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và
Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
9.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
9.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Thông báo thay đổi phương thức, phạm
vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt (tên miền đối với trò chơi
cung cấp trên internet, kênh phân phối đối với trò chơi cung cấp trên mạng viễn
thông di động).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
9.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
9.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
9.6. Đối tượng thực hiện: cơ quan, tổ chức
9.7. Tên mẫu đơn, tờ khai: Không
9.8. Phí, lệ phí: Không
9.9. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy xác nhận.
9.10. Yêu cầu, điều kiện: Không
9.11. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt
động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng.
10. Thông báo
thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng
do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc
cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
10.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 07 (bảy)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông tiến
hành giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thừa Thiên Huế.
Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý
do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
10.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
10.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
10.4. Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
10.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
10.6. Đối tượng thực hiện: cơ quan, tổ chức
10.7. Tên mẫu đơn, tờ khai: Không
10.8. Phí, lệ phí: Không
10.9. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy xác nhận.
10.10. Yêu cầu, điều kiện: Không
10.11. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt
động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng.
11. Thông báo
thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện
tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể
loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
11.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông tiến
hành giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Thừa Thiên Huế.
Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và
Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
11.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
11.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Thông báo thay đổi tên miền khi
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2,
G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
11.4. Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
11.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
11.6. Đối tượng thực hiện: cơ quan, tổ chức
11.7. Tên mẫu đơn, tờ khai: Không
11.8. Phí, lệ phí: Không
11.9. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy xác nhận.
11.10. Yêu cầu, điều kiện: Không
11.11. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt
động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng.
12. Thông báo thay
đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3,
G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
12.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 07 (bảy)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
tiến hành giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thừa Thiên Huế.
Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và
Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
12.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ
chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
12.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
12.4. Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
12.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
12.6. Đối tượng thực hiện: cơ quan, tổ chức
12.7. Tên mẫu đơn, tờ khai: Không
12.8. Phí, lệ phí: Không
12.9. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy xác nhận.
12.10. Yêu cầu, điều kiện: Không
12.11. Căn cứ pháp lý
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt
động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng.
IV. LĨNH VỰC XUẤT
BẢN:
1. Cấp giấy
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 07 (bảy)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét, giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép;
- Ba bản thảo tài liệu; trường hợp
tài liệu bằng tiếng nước ngoài phải kèm theo bản dịch bằng tiếng Việt. Đối với
tài liệu để xuất bản điện tử, phải lưu toàn bộ nội dung vào thiết bị số;
- Bản sao có chứng thực giấy phép hoạt
động do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam cấp đối với tổ chức
nước ngoài.
Đối với tài liệu của các đơn vị Quân
đội nhân dân, Công an nhân dân Sở Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép xuất
bản sau khi có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc
phòng, Bộ Công an ủy quyền.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
1.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
1.6. Đối tượng thực hiện: các cơ quan, tổ chức
1.7. Tên mẫu đơn, tờ khai
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh
1.8. Phí, lệ phí:
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang
quy chuẩn;
- Tài liệu điện tử dưới dạng đọc:
6.000 đồng/phút;
- Tài liệu điện tử dưới dạng nghe,
nhìn: 27.000 đồng/phút.
1.9. Kết quả: Giấy phép do Sở Thông tin và Truyền thông cấp.
1.10. Yêu cầu, điều kiện:
Tài liệu không kinh doanh được cấp giấy
phép xuất bản theo quy định bao gồm:
a) Tài liệu tuyên truyền, cổ động phục
vụ nhiệm vụ chính trị, các ngày kỷ niệm lớn và các sự kiện trọng đại của đất nước;
b) Tài liệu hướng dẫn học tập và thi
hành chủ trương đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước;
c) Tài liệu hướng dẫn các biện pháp
phòng chống thiên tai, dịch bệnh và bảo vệ môi trường;
d) Kỷ yếu hội thảo, hội nghị, ngành
nghề của các cơ quan, tổ chức Việt Nam;
e) Tài liệu giới thiệu hoạt động của
các cơ quan, tổ chức nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam;
f) Tài liệu lịch sử đảng, chính quyền
địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương sau khi có ý kiến
của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên.
1.11. Căn cứ pháp lý
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày
20/11/2012 của Quốc hội;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản có
hiệu lực thi hành.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản
phẩm để kinh doanh.
TÊN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT BẢN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………,
ngày ….. tháng …… năm
………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY PHÉP XUẤT BẢN
TÀI LIỆU KHÔNG KINH DOANH
Kính gửi: Sở Thông
tin và Truyền thông …………….
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất
bản:..................................................
2. Địa chỉ:........................................................................................................................
Số điện thoại:..................................................................................................................
Số
fax:............................................................................................................................
Email:..............................................................................................................................
3. Tên tài liệu:...................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tác giả (cá nhân hoặc tập thể):.........................................................................................
4. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch từ
tiếng nước ngoài):..........................................................
Người dịch (cá nhân hoặc tập thể):...................................................................................
5. Hình thức tài liệu:..........................................................................................................
6. Số trang:…………Phụ bản (nếu
có):.........
.....................................................................
7. Khuôn khổ:.............................................
cm. Số lượng in:........................................ bản
8. Tên, địa chỉ cơ sở in:....................................................................................................
.......................................................................................................................................
9. Mục đích xuất bản:.......................................................................................................
.......................................................................................................................................
10. Phạm vi sử dụng và hình thức phát
hành:....................................................................
.......................................................................................................................................
11. Đăng ký Mã số sách quốc tế (ISBN)
(có/không) :.........................................................
12. Nội dung tóm tắt của tài liệu:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
13. Kèm theo đơn này là 03 bản thảo
tài liệu đề nghị cấp giấy phép xuất bản.
14. Cam đoan in đúng nội dung tài liệu,
thực hiện đúng nội dung giấy phép xuất bản và các quy định pháp luật về xuất bản.
|
Thủ
trưởng cơ quan, tổ chức
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Cấp giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 15 (mười
lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền
thông xem xét, tiến hành giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và
Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ
chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm theo mẫu quy định;
- Bản sao một trong các loại giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận
đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ sở in;
- Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu
cơ sở in theo mẫu quy định;
- Bản sao văn bằng do cơ sở đào tạo
chuyên ngành in cấp hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động
in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp.
- Bản sao giấy chứng nhận đủ điều kiện
an ninh - trật tự.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
2.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
2.5. Đối tượng thực hiện: tổ chức
2.6. Cơ quan thực hiện:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
2.7. Kết quả: Giấy phép hoạt động in
2.8. Lệ phí: Không
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp
giấy phép hoạt động in (Mẫu số 1 - Phụ lục ban hành kèm
theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông)
2.10. Yêu cầu, điều kiện:
Điều kiện cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm:
- Chủ sở hữu là tổ chức, cá nhân Việt
Nam;
- Người đứng đầu
cơ sở in phải là công dân Việt Nam, thường trú tại Việt Nam, có nghiệp vụ quản
lý hoạt động in xuất bản phẩm và đáp ứng các tiêu chuẩn khác theo quy định của
pháp luật;
- Có mặt bằng sản xuất, thiết bị để
thực hiện một hoặc các công đoạn chế bản, in và gia công sau in xuất bản phẩm;
- Bảo đảm các điều kiện về an ninh,
trật tự, vệ sinh môi trường theo quy định của pháp luật;
- Phù hợp với quy hoạch phát triển mạng
lưới cơ sở in xuất bản phẩm.
2.11. Căn cứ pháp lý:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xuất bản;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ
CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../ …… (nếu có)
|
……, ngày …… tháng……
năm…….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp giấy phép
hoạt động in
Kính gửi: ………………………………………………. (1)
1. Tên đơn vị đề nghị
cấp phép: (2).........................................................................................
2. Địa chỉ:
..............................................................................................................................
3. Số điện thoại:
………………….. Fax: …………………… Email: .......................................
Để đảm bảo đúng các
quy định của pháp luật về hoạt động in, đơn
vị chúng tôi làm đơn này đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành (Sở Thông
tin và Truyền thông), xem xét cấp giấy phép hoạt động in cho cơ sở in chúng
tôi, với các thông tin sau:
- Tên cơ sở
in:......................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:
..........................................................................................................
- Điện thoại:
……………………… Fax: ……………………… Email: ...................................
- Địa chỉ xưởng sản
xuất: ....................................................................................................
- Điện thoại:
……………………… Fax: ……………………… Email: ...................................
- Họ tên người đứng
đầu cơ sở in: ………………….. Chức danh: .....................................
- Tên tổ chức, cá
nhân chủ sở hữu cơ sở in:
.....................................................................
- Nội dung hoạt động
chế bản/in/gia công sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo
quy định của pháp luật): .............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Mục đích hoạt động (ghi
rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh):.................................
.............................................................................................................................................
Chúng tôi cam kết chấp hành đúng
Luật Xuất bản và các quy định pháp luật có liên quan về hoạt động in./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) - Cơ sở in của cơ quan, tổ chức ở trung ương gửi hồ sơ đến Cục Xuất
bản, In và Phát hành
- Cơ sở in ở địa
phương gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông sở tại
(2) Đối với cơ sở in (là đơn vị phụ thuộc cơ
quan, tổ chức) phải kèm theo văn bản xác nhận của cơ quan chủ quản
của cơ sở in đề nghị cấp phép.
3. Cấp lại giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
3.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của
các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 07 (bảy)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét, tiến hành giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản
trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép;
- Bản chính giấy phép bị hư hỏng hoặc
bản sao giấy phép (nếu có) trong trường hợp bị mất.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
3.4. Thời hạn giải quyết: 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
3.5. Đối tượng thực hiện: tổ chức
3.6. Cơ quan thực hiện:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
3.7. Kết quả: Giấy phép hoạt động in
3.8. Lệ phí: Không
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động
in (Mẫu số 2 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số
03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông)
3.10. Yêu cầu, điều kiện: Không có
3.11. Căn cứ pháp lý:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13;
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xuất bản;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xuất bản.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ
CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../ …… (nếu có)
|
……, ngày … tháng …
năm ….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG IN
Kính gửi: ……………………………. (1)
1. Tên đơn vị đề nghị: (2)...................................................................................................
2. Địa chỉ:
.......................................................................................................................
3. Số điện thoại:
………………….. Fax: …………………… Email: ....................................
Ngày …….. tháng …… năm
…….. cơ sở in đã được Cục Xuất bản, In và Phát hành (Sở Thông tin và Truyền
thông) cấp giấy phép hoạt động in số ……… ngày ….. tháng ….. năm …….. Hiện nay,
do đơn vị làm mất, hỏng giấy phép hoạt động in. Lý do (mất, hỏng)
Để đảm bảo cơ sở in
hoạt động đúng quy định của pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan
xem xét cấp lại giấy phép hoạt động in cho cơ sở in theo các thông tin sau:
- Tên cơ sở
in:.................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:
......................................................................................................
- Điện thoại:
……………………… Fax: ……………………… Email: ................................
- Địa chỉ xưởng sản
xuất: .................................................................................................
- Điện thoại:
……………………… Fax: ……………………… Email: ...................................
- Họ tên người đứng
đầu cơ sở in: ………………….. Số CMND hoặc Hộ chiếu: ................
- Tên tổ chức, cá
nhân chủ sở hữu cơ sở in:
.....................................................................
- Nội dung hoạt động
chế bản/in/gia công sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo
quy định của pháp luật): ………….
- Mục đích hoạt động (ghi
rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh):...................................
Đơn vị gửi kèm theo
đơn này các tài liệu liên quan đến việc mất, hỏng giấy phép hoạt động in theo
quy định của pháp luật(3)
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) - Cơ sở in của cơ quan, tổ chức ở trung ương gửi hồ sơ đến Cục Xuất
bản, In và Phát hành;
- Cơ sở in ở địa
phương gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông sở tại.
(2) Đối với cơ sở in phụ thuộc phải kèm theo văn bản xác nhận của cơ
quan chủ quản của cơ sở in đề nghị cấp phép.
(3) Khi đề nghị cấp lại có bổ sung thêm chức năng thì phải có hồ sơ
tài liệu bổ sung tương ứng. Trường hợp báo mất, cơ quan cấp phép phải xác minh
hồ sơ gốc để cấp lại.
4. Cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
4.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 07 (bảy)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét, tiến hành giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản
trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
4.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp đổi giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm theo mẫu;
- Các giấy tờ chứng minh sự thay đổi
trong các trường hợp cụ thể;
- Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
đã được cấp phép (đối với trường hợp giấy phép bị rách, cũ).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4.4. Thời hạn giải quyết: 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
4.5. Đối tượng thực hiện: tổ chức
4.6. Cơ quan thực hiện:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Thông tin và Truyền thông
4.7. Kết quả: Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
4.8. Lệ phí: Không
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp đổi giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
4.10. Yêu cầu, điều kiện:
Cơ sở in xuất bản phẩm phải đề nghị cấp
đổi giấy phép hoạt động in trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm có sự thay đổi về: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ
xưởng sản xuất của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập
hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ
sở in.
4.11. Căn cứ pháp lý:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày
20/11/2012 của Quốc hội;
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ
CẤP PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../ …… (nếu có)
|
……, ngày … tháng …
năm ….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp
đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông
1. Tên đơn vị đề nghị: (1).................................................................................................
2. Địa chỉ:
.......................................................................................................................
3. Số điện thoại: …………………..
Fax: …………………… Email: ................................
Ngày …….. tháng ……
năm …….. đơn vị chúng tôi đã được Cục Xuất bản, In và Phát
hành (Sở Thông tin và Truyền thông) cấp giấy phép hoạt động in số ……… ngày …..
tháng ….. năm …….. Hiện nay, do đơn vị chúng tôi làm mất,
hỏng giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. Để đảm bảo cơ sở
in hoạt động đúng quy định của pháp luật, đơn vị chúng tôi làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp đổi, cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm cho cơ sở in chúng
tôi theo các thông tin thay đổi sau
đây:
- Tên cơ sở
in:.................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính: ......................................................................................................
- Điện thoại:
……………………… Fax: ……………………… Email: .....................................
- Địa chỉ xưởng sản
xuất: .................................................................................................
- Điện thoại:
……………………… Fax: ……………………… Email: .....................................
- Họ tên người đứng
đầu cơ sở in: ………………….. Chức danh: ..................
- Tên tổ chức, cá
nhân chủ sở hữu cơ sở in:
.....................................................................
- Nội dung hoạt động
chế bản/in/gia công sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo
quy định của pháp luật): …………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
- Mục đích hoạt động (ghi
rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh):...................................
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
Chúng tôi gửi kèm
theo đơn này các tài liệu liên quan(2) và cam kết chấp hành
đúng Luật Xuất bản, các quy định pháp luật có liên quan đến hoạt động in.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) Đối với cơ sở in phụ thuộc phải kèm theo
văn bản xác nhận của cơ quan chủ quản của cơ sở in đề nghị cấp phép.
(2) Khi đề nghị cấp đổi, cấp lại có bổ sung thêm chức năng thì phải có hồ sơ tài liệu bổ sung tương ứng.
Trường hợp báo mất, cơ quan cấp phép phải xác minh hồ sơ gốc để cấp lại.
5. Cấp giấy
phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài.
5.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông xem
xét, tiến hành giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả
lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
5.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia
công cho tổ chức, cá nhân nước ngoài;
- Hai bản mẫu xuất bản phẩm đặt in;
- Bản sao giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm;
- Bản sao hợp đồng in gia công xuất bản
phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài; trường hợp hợp đồng bằng tiếng nước ngoài
thì phải kèm theo bản dịch tiếng Việt; Trường hợp chưa có hợp đồng thì có thể
thay thế bằng thư mời thầu hoặc giấy tờ liên quan đến sản phẩm đặt in.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ
5.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.5. Đối tượng thực hiện: tổ chức
5.6. Cơ quan thực hiện:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
5.7. Kết quả: Giấy phép
5.8. Lệ phí: Không
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép chế bản,
in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài (Mẫu số
05 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông
tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông)
5.10. Yêu cầu, điều kiện:
- Cơ sở in nhận chế bản, in, gia công
sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài sản phẩm in quy định tại khoản 2 Điều 23
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gửi Sở Thông tin và
Truyền thông.
- Cơ sở in chỉ được nhận chế bản, in,
gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài loại sản phẩm in phù hợp với nội
dung ghi trong giấy phép hoạt động in hoặc nội dung đã được xác nhận đăng ký hoạt
động.
- Các sản phẩm in sau đây khi nhận chế
bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài phải được cơ quan quản
lý nhà nước về hoạt động in cấp giấy phép:
a) Báo, tạp chí và các ấn phẩm báo
chí khác;
b) Mẫu, biểu mẫu
giấy tờ của cơ quan, tổ chức;
c) Tem chống giả;
d) Hóa đơn tài chính, các loại thẻ,
giấy tờ có sẵn mệnh giá hoặc dùng để ghi mệnh giá;
đ) Các sản phẩm in khác có nội dung về
chính trị, lịch sử, địa lý, tôn giáo, địa giới hành chính Việt Nam.
- Cơ sở in chịu trách nhiệm trước
pháp luật về việc in sản phẩm in gia công. Tổ chức, cá nhân đặt chế bản, in,
gia công sau in chịu trách nhiệm về bản quyền đối với sản phẩm in.
- Xuất bản phẩm in gia công cho tổ chức,
cá nhân nước ngoài phải xuất khẩu 100%; trường hợp phát hành, sử dụng tại Việt
Nam thì phải làm thủ tục nhập khẩu xuất bản phẩm theo quy định của Luật này.
5.11. Căn cứ pháp lý:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Quyết định số 143/QĐ-TTg ngày
19/1/2016 của thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa nhóm
TTHC, quy định liên quan đến hoạt động của các cơ sở in thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Thông tin và Truyền thông.
Mẫu 5
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN CƠ SỞ IN ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../ …… (nếu có)
|
……, ngày … tháng …
năm ….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP CHẾ BẢN, IN, GIA CÔNG SAU IN CHO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC
NGOÀI
Kính gửi: …………………………………..(1)
1 Tên cơ sở
in: ................................................................................................................
- Địa chỉ: .........................................................................................................................
- Số Điện thoại: ………………………… Fax: …………………. Email: ..................................
- Đăng ký kinh
doanh số: ……………………………….… ngày …… tháng ….. năm ……….. do ………………………………………………………….. cấp.
- Giấy phép hoạt động
in hoặc giấy xác nhận đăng ký hoạt động in số: ……………………………...
………………………………………………………… ngày ….. tháng ….. năm ……… do ……………………………………………………….. cấp.
Đề nghị được cấp giấy
phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài:
- Tên xuất bản phẩm:
......................................................................................................
- Khuôn khổ:
…………………….. Số trang: ………………… Số lượng: ..........................
- Tóm tắt nội dung:
..........................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Tên tổ chức, cá
nhân nước ngoài đặt in:
.......................................................................
- Địa chỉ:
.........................................................................................................................
- Do ông (bà):
……………………………………………….. làm đại diện.
- Hộ chiếu số:
…………………………… ngày ….. tháng ….. năm ………; nơi cấp ……………. hoặc CMND số …………………………
ngày …… tháng …… năm ………; nơi cấp …………… kèm giấy ủy quyền của người được ủy quyền.
3. Cửa khẩu xuất:
............................................................................................................
4. Chúng tôi cam kết
chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc thực hiện các quy định của pháp luật về
in gia công cho nước ngoài. Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành (Sở Thông tin
và Truyền thông) xem xét cấp giấy phép in gia công ấn phẩm trên./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Chú thích
(1) Cơ sở in gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở
Thông tin và Truyền thông sở tại.
6. Cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
6.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 15 (mười
lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền
thông xem xét, tiến hành giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và
Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
6.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ
chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu
quy định;
- Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu
theo mẫu quy định.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
6.4. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền phải cấp giấy phép; trường hợp không cấp giấy phép phải có
văn bản trả lời nêu rõ lý do.
6.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
6.6. Đối tượng thực hiện: các cơ quan, tổ chức, cá nhân
6.7. Tên mẫu đơn, tờ khai
Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh (Mẫu số 07 - Phụ lục III,
Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông);
- Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu
không kinh doanh (Mẫu số 08 - Phụ lục III, Ban hành kèm
theo Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông).
6.8. Phí, lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ
6.9. Kết quả: Giấy phép do Sở Thông tin và Truyền thông cấp.
6.10. Yêu cầu, điều kiện: Không có
6.11. Căn cứ pháp lý
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày
20/11/2012 của Quốc hội;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản có
hiệu lực thi hành.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản
phẩm để kinh doanh.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……../…….
(nếu có)
|
………,
ngày…... tháng……. Năm…….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Kính gửi:.........................................................................
(1)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy
phép:.....................................................................
- Trụ sở (địa chỉ):....................................................................
Số điện thoại:........................
- Căn cứ vào nhu cầu sử dụng xuất bản
phẩm nước ngoài,................................................
(ghi tên tổ chức, cá nhân) đề
nghị được cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm, gồm:
1. Tổng số tên xuất bản phẩm:............................................................................................
2. Tổng số bản:....................................................................................................................
3. Tổng số băng, đĩa,
cassette:...........................................................................................
4. Từ nước (xuất xứ):..........................................................................................................
5. Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản:....................................................................................
6. Cửa khẩu nhập:..............................................................................................................
Kèm theo đơn này là 03 bản danh mục
xuất bản phẩm nhập khẩu.
Tổ chức/cá
nhân....................................................... xin cam kết thực hiện
đúng các quy định của Luật xuất bản, Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành
(Sở Thông tin và Truyền thông)..........
..................................................
xem xét, cấp giấy phép./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
Chú thích:
(1) Ghi
tên cơ quan tiếp nhận đơn như sau:
-
Đối với cơ quan, tổ chức ở
Trung ương, tổ chức nước ngoài có trụ sở tại thành phố Hà Nội đứng tên trên đơn
đề nghị thì ghi Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở
Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội;
- Đối với cơ
quan, tổ chức khác và cá nhân Việt Nam, cá nhân nước ngoài đứng tên trên đơn đề
nghị thì ghi Sở Thông tin và Truyền
thông nơi đặt trụ sở hoặc nơi có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được nhập khẩu.
TÊN TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN
ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU: ……………
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………..,
ngày……….. tháng …….. năm ….
|
DANH
MỤC XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU KHÔNG KINH DOANH
(Kèm
theo Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, ngày.........
tháng......... năm.........)
STT
|
Mã
ISBN
|
Tên
gốc của XBP
|
Tên
XBP bằng tiếng Việt
|
Tác
giả
|
Nhà
xuất bản
|
Thể
loại
|
Số
bản
|
Tóm
tắt nội dung
|
Có
kèm theo
|
Phạm
vi sử dụng
|
Hình
thức khác của XBP
|
Đĩa
|
Băng
|
Cassette
|
Nhà cung cấp:........
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà cung cấp:.......
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN
GHI CỦA CƠ QUAN CẤP
GIẤY PHÉP
Danh mục đã được cấp Giấy phép nhập
khẩu số ......../...... ngày...... tháng...... năm..... và được đóng dấu của
Cục Xuất bản hoặc Sở Thông tin và Truyền thông vào từng trang, đóng dấu giáp
lai các trang (nếu có)
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
(ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ
chức)
|
7. Cấp giấy
phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
7.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 10 (mười)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét, tiến hành giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản
trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
7.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
7.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép trong đó
ghi rõ mục đích, thời gian, địa điểm và tên các đơn vị tham gia triển lãm, hội
chợ;
- Danh mục xuất bản phẩm để triển
lãm, hội chợ theo mẫu quy định.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
7.4. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
7.5. Cơ quan thực hiện
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
7.6. Đối tượng thực hiện: các cơ quan, tổ chức
7.7. Tên mẫu đơn, tờ khai
- Đơn đề nghị cấp phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm.
7.8. Phí, lệ phí: Không
7.9. Kết quả: Giấy phép do Sở Thông tin và Truyền thông cấp.
7.10. Yêu cầu, điều kiện: Không có.
7.11. Căn cứ pháp lý
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày
20/11/2012 của Quốc hội;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản có
hiệu lực thi hành.
- Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
TÊN
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ
……………………………
Trụ sở (địa chỉ):…………….
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……
, ngày…...... tháng…...... năm...........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP TỔ CHỨC TRIỂN LÃM, HỘI CHỢ XUẤT BẢN PHẨM
Kính gửi:
Sở Thông tin và Truyền thông…….
Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp
phép:...............................................................................
Trụ sở (địa chỉ):......................................................................
Số điện thoại:.......................
Căn cứ quy định pháp luật hiện hành về tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm, đề nghị Cục Xuất bản hoặc Sở Thông tin và Truyền
thông xem xét, cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm cho…………..
với các thông tin sau đây:
- Mục đích triển lãm/hội chợ.................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Thời gian từ ngày........ tháng........
năm........ đến ngày........ tháng........ năm........
- Tại địa điểm:......................................................................................................................
Kèm theo đơn này:
- Danh mục xuất bản phẩm để triển
lãm, hội chợ;
- Danh sách các đơn vị tham gia.
....................................................................................
cam kết thực hiện đúng các quy định của pháp luật về triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm và các quy định pháp luật có liên quan.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu có)
|
8. Đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
8.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 07 (bảy)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét, tiến hành giải quyết hồ sơ và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh. Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản
trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
8.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
8.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm;
- Bản sao (kèm bản chính để đối chiếu),
hoặc bản sao có chứng thực một trong các loại giấy: Chứng nhận đăng ký kinh
doanh, chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, chứng nhận đầu tư, chứng nhận đăng ký
thuế, quyết định thành lập cơ sở phát hành là đơn vị sự nghiệp công lập;
- Bản sao (kèm bản chính để đối chiếu),
hoặc bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu trụ sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở
để làm địa điểm kinh doanh;
- Bản sao (kèm bản chính để đối chiếu),
hoặc bản sao có chứng thực sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ chứng minh được phép thường
trú tại Việt Nam của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ quan có thẩm quyền của
Việt nam cấp;
- Bản sao (kèm bản chính để đối chiếu),
hoặc bản sao có chứng thực văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp
vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
8.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
8.5. Đối tượng thực hiện: Tổ chức
8.6. Cơ quan thực hiện:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
8.7. Kết quả: Xác nhận đăng ký tại đơn đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
8.8. Lệ phí: Không
8.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm (Mẫu số 13 - Phụ lục III, Ban hành kèm theo Thông tư số
23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông).
8.10. Yêu cầu, điều kiện:
Điều kiện hoạt động phát hành xuất bản
phẩm đối với cơ sở phát hành là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập:
- Trước khi hoạt động 15 ngày, cơ sở
phát hành xuất bản phẩm là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập (sau đây gọi
tắt là cơ sở phát hành) có trụ sở chính và chi nhánh tại cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phải đăng ký hoạt động phát hành xuất bản
phẩm với Sở Thông tin và Truyền thông sở tại.
- Người đứng đầu cơ sở phát hành phải
thường trú tại Việt Nam; có văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp
vụ về phát hành xuất bản phẩm do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát
hành xuất bản phẩm cấp;
- Có một trong các loại giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định thành
lập đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định của pháp luật;
- Có địa điểm kinh doanh xuất bản phẩm.
- Chậm nhất 10 ngày, kể từ ngày có một
trong các thay đổi sau đây, cơ sở phát hành phải làm thủ tục đăng ký lại hoạt động
phát hành xuất bản phẩm như đăng ký mới:
a. Di chuyển trụ sở chính hoặc chi
nhánh sang tỉnh, thành phố khác trực thuộc Trung ương;
b. Thành lập hoặc giải thể chi nhánh
trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở chính.
8.11. Căn cứ pháp lý:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của
Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 13 thông qua ngày
20/11/2012 ban hành;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xuất bản;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Xuất bản.
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN CƠ SỞ ĐỀ NGHỊ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………./…….. (nếu
có)
|
……
, ngày…...... tháng…...... năm...........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Đăng ký/Đăng ký lại
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Kính gửi:
..........................................................................
(1)
Tên đơn vị phát hành: .........................................................................................................
Tên người đứng
đầu:.................................................. Quốc tịch:........................................
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................................
Điện thoại:............................................................................................................................
Fax:......................................................................................................................................
E-mail:..................................................................................................................................
Website (nếu
có):.................................................................................................................
Chi nhánh (nếu có):
- Số lượng chi
nhánh:..........................................................................................................
- Địa chỉ, số điện thoại từng chi
nhánh:...............................................................................
Địa điểm kinh doanh:
- Số lượng địa điểm:.............................................................................................................
- Địa chỉ, số điện thoại từng địa điểm:..................................................................................
Căn cứ Luật Xuất bản năm 2012 và
các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành, đơn vị chúng tôi gửi đến quý
cơ quan hồ sơ đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm (lần đầu hoặc đăng ký lại)……………………. theo quy định
của pháp luật, gồm có các giấy tờ kèm theo: ……………………………..(2)
Chúng
tôi cam kết đảm bảo đầy đủ các điều kiện và thực hiện đúng các quy định của
pháp luật về hoạt động phát hành xuất bản phẩm.
Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành/ Sở Thông tin và Truyền thông xem xét xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
(1) - Cơ sở phát hành có trụ sở chính
và chi nhánh tại hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên gửi hồ sơ đến
Cục Xuất bản, In và Phát hành;
- Cơ sở phát hành có trụ sở chính
và chi nhánh tại cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi hồ sơ đến Sở
Thông tin và Truyền thông sở tại.
(2) Đối với trường hợp đăng ký hoạt
động (lần đầu) phải kèm theo các giấy tờ quy định tại Điều 18 và đăng ký lại phải
kèm theo các giấy tờ quy định tại Điều 19 Thông tư này.
9. Cấp giấy
phép hoạt động in
9.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 15 (mười
lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét cấp giấy phép hoạt động in và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.
Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và
Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
9.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
9.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
in theo mẫu quy định;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm bản chính để đối chiếu một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng
nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở in sự nghiệp
công lập;
- Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu
cơ sở in theo mẫu quy định.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
9.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp không cấp giấy
phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
9.5. Đối tượng thực hiện: tổ chức
9.6. Cơ quan thực hiện:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
9.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép hoạt động in.
9.8. Phí, lệ phí: Không
9.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn xin cấp phép hoạt động in (Mẫu số 1 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP).
- Sơ yếu lý lịch theo mẫu quy định (Mẫu số 03 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP).
9.10. Yêu cầu, điều kiện:
- Có thiết bị phù hợp để thực hiện một
hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in theo nhu cầu, khả năng hoạt động
của cơ sở in và đúng với nội dung đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in hoặc tờ
khai đăng ký hoạt động cơ sở in quy định tại Điều 12 và Điều 14 Nghị định 25;
- Có mặt bằng hợp
pháp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in.
- Có chủ sở hữu là tổ chức, cá nhân
Việt Nam và có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
- Có mặt bằng để thực hiện chế bản,
in, gia công sau in ngoài khu dân cư, trừ cơ sở in chỉ sử dụng công nghệ, thiết
bị in la-de (laser), in phun khổ từ A0 trở xuống và cơ sở
in là hộ gia đình hoạt động in lưới (lụa) thủ công.
9.11. Căn cứ pháp lý:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 60/2014/NĐ ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6
năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
Mẫu số 01
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ CẤP
PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../ …… (nếu có)
|
……, ngày … tháng …
năm ….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG IN
Kính gửi: ………………………………………………. (1)
1. Tên đơn vị đề nghị
cấp phép: (2)..................................................................................
2. Địa chỉ:
...................................................................................................................
3. Số điện thoại:
………………….. Fax: …………………… Email: ...................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập Số
......... ngày…… tháng ..... năm ……. , nơi cấp
..................................................................................... 3
5. Mã số doanh nghiệp
(nếu có): ..................................................................................
6. Thông tin cơ sở
in đề nghị cấp phép.........................................................................
Để đảm bảo cơ sở in
hoạt động đúng pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan xem xét cấp giấy
phép hoạt động in với các thông tin sau:
- Tên cơ sở
in: ............................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính: .................................................................................................. 4
- Điện thoại: ..................................... Fax: ....................................... Email: .................
- Địa chỉ xưởng sản
xuất:5 ............................................................................................
- Điện thoại:...................................... Fax:........................................ Email: .................
- Họ tên người đứng
đầu cơ sở in:................................................... CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân: Số ................................ngày…… tháng ..... năm
…….
nơi cấp hoặc số định
danh cá nhân: .............................................................................
- Chức vụ: ...................................................................................................................
- Tên tổ chức, cá
nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ...................................................
- Nội dung hoạt động
chế bản/in/gia công sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo
quy định của pháp luật):
...................................................................................................................................
- Mục đích hoạt động (ghi
rõ là kinh doanh hoặc không kinh
doanh):.................................
...................................................................................................................................
7. Danh mục thiết bị
in (Chế bản, in, gia công sau in)
Số
TT
|
Tên
thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ)
|
Hãng
sản xuất
|
Model
|
Số
định danh thiết bị (Số máy)
|
Nước
sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Số
lượng hồ sơ (chiếc)
|
Chất
lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng)
|
Tính
năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)
|
Số,
ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị
|
Số,
ngày, tháng, năm giấy phép nhập khẩu thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Giấy tờ về địa điểm,
mặt bằng sản xuất (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại
giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng,
nhà xưởng số ................ ngày…… tháng ..... năm ……. nơi cấp hoặc bên giao, cho thuê của giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất,
thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng.)
Cơ sở in xin chịu
trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ đề nghị cấp phép và cam kết chấp hành
đúng các quy định của pháp luật về hoạt động in./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
1 Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.
2 Ghi tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp
nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.
3 Chỉ ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu
tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế (đối với cơ sở in sự nghiệp có thu) hoặc
quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập không có thu.
4 Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp
đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất,
thuê mặt bằng, nhà xưởng để thực hiện chế bản, in, gia công sau in). Trường hợp
có nhiều địa chỉ sản xuất (chi nhánh) thì ghi lần lượt, đầy đủ từng địa chỉ.
5 Ghi
theo địa chỉ trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại
giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng
để thực hiện chế bản, in, gia công sau in). Trường hợp có nhiều địa chỉ sản xuất
(chi nhánh) thì ghi lần lượt, đầy đủ từng địa chỉ.
Mẫu số 03
Ảnh
4 x 6 cm
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
SƠ
YẾU LÝ LỊCH
CỦA
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ SỞ IN
|
1. Họ và tên
……………………………………………………… Bí danh: ..............................
2. Ngày, tháng,
năm sinh: …………………………………………… Nam, nữ: .....................
3. Nguyên
quán: ..........................................................................................................
4. Nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú: ..............................................................................
5. Nơi đăng ký tạm
trú hiện nay (nếu có): ......................................................................
6. Chứng minh nhân
dân (hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân) số:..........................
Cấp ngày, tháng,
năm: ..................................................: Nơi cấp: ...............................
7. Dân tộc: …………………………… Tôn giáo: ……………………… Quốc tịch: ...............
8. Kết nạp Đảng
CSVN ngày …… tháng …… năm ……….; ngày chính thức....................
9. Kết nạp vào
ĐTNCSHCM ngày ……. tháng …… năm .................................................
10. Tình trạng sức
khỏe hiện nay:
.................................................................................
11. Trình độ văn
hóa: ……………………………….. Trình độ chuyên môn: ........................
12. Trình độ chính
trị:
...................................................................................................
13. Chức vụ trong cơ
sở in: .........................................................................................
14. Tên cơ sở
in: .........................................................................................................
15. Ngành, nghề kinh doanh về in: ................................................................................
QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN THÂN
Từ
tháng, năm
đến tháng, năm
|
Làm
công tác gì, cơ quan nào, chức vụ?
|
Địa
chỉ ở đâu?
|
|
|
|
|
|
|
Tôi cam đoan những nội
dung khai trong bản lý lịch này là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
|
…………..,
ngày …. tháng ….. năm ……
Người khai ký tên
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
10. Cấp lại giấy
phép hoạt động in
10.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 07 (bảy)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét cấp lại giấy phép hoạt động in và chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.
Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và
Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
10.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
10.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt
động in;
- Các giấy tờ chứng minh sự thay đổi
trong các trường hợp cụ thể;
- Giấy phép hoạt động in (đối với trường
hợp giấy phép bị hư hỏng).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
10.4. Thời hạn giải quyết: 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
10.5. Đối tượng thực hiện: tổ chức
10.6. Cơ quan thực hiện:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
10.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy phép hoạt động in
10.8. Phí, lệ phí: Không
10.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt
động in (Mẫu số 2 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018).
10.10. Yêu cầu, điều kiện:
Cơ sở in phải đề nghị cấp lại giấy
phép hoạt động in trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày giấy phép hoạt động
in bị mất, bị hư hỏng.
Trường hợp có một trong các thay đổi
về: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, địa chỉ xưởng sản xuất của cơ sở
in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh
của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in thì cơ sở in phải có văn bản thông báo
gửi qua dịch vụ công trực tuyến hoặc dịch vụ bưu chính, chuyển phát hoặc nộp trực tiếp tại cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động in
nơi đã cấp giấy phép về những thông tin thay đổi để bổ
sung vào cơ sở dữ liệu quản lý nhà nước về hoạt động in;
11.11. Căn cứ pháp lý:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày
20/11/2012 của Quốc hội;
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6
năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
Mẫu số 02
TÊN ĐƠN
VỊ
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …../ …… (nếu có)
|
……, ngày … tháng
… năm ….
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
lại giấy phép hoạt động in
Kính gửi: ………………………………………………. 1
1. Tên đơn vị đề nghị: 2.................................................................................................
2. Địa chỉ:
...................................................................................................................
3. Số điện thoại:
………………….. Fax: …………………… Email: ...................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập Số
......... ngày…… tháng ..... năm ……. , nơi cấp
..................................................................................... 3
5. Mã số doanh nghiệp
(nếu có): ..................................................................................
6. Cơ sở in đã được
cấp giấy phép hoạt động in số........... ngày…… tháng ..... năm …….
của .............................................................................................................................
Hiện nay, do đơn vị
có sự thay đổi thông tin, làm mất, hỏng giấy phép hoạt động in. Lý do (thay đổi
thông tin, mất, hỏng) ...................................................................................................................................
Để đảm bảo cơ sở in
hoạt động đúng quy định của pháp luật, đơn vị làm đơn này đề nghị quý cơ quan
xem xét cấp lại giấy phép hoạt động in cho cơ sở in theo các thông tin sau:
- Tên cơ sở
in: ............................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính: .................................................................................................. 4
- Điện thoại: ..................................... Fax: ....................................... Email: .................
- Địa chỉ xưởng sản
xuất:5.............................................................................................
- Điện thoại: ..................................... Fax: ....................................... Email: .................
- Họ tên người đứng
đầu cơ sở in: .................................................. CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân: Số ....................... ngày…… tháng ..... năm ……. ; nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: .....
- Chức vụ: ...................................................................................................................
- Tên tổ chức, cá
nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ...................................................
- Nội dung hoạt động
chế bản/in/gia công sau in đề nghị được cấp phép (ghi rõ từng loại theo
quy định của pháp luật):
- Mục đích hoạt động (ghi
rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh):................................ .
...................................................................................................................................
7. Thay đổi về thiết
bị in (Nếu có): ............................................................................... 6
8. Thay đổi về địa
điểm, mặt bằng sản xuất (Nếu có): ................................................... 7
Đơn vị gửi kèm theo
đơn này các tài liệu liên quan đến thay đổi thông tin, việc mất, hỏng giấy phép
hoạt động in theo quy định của pháp luật./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
1 Ghi tên cơ quan cấp giấy phép.
2 Ghi tên cơ sở in đề nghị cấp phép. Trường hợp cơ sở in không có pháp
nhân thì ghi tên cơ quan chủ quản cấp trên trực tiếp.
3 Chỉ ghi số, ngày, tháng, năm, nơi cấp của giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đầu
tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký thuế (đối với cơ sở in sự nghiệp có thu) hoặc
quyết định thành lập đối với cơ sở in sự nghiệp công lập không có thu.
4 Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp
đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất,
thuê mặt bằng, nhà xưởng để thực hiện chế bản, in, gia công sau in). Trường hợp
có nhiều địa chỉ sản xuất (chi nhánh) thì ghi lần lượt, đầy đủ từng địa chỉ.
5 Ghi
theo địa chỉ trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại
giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng
để thực hiện chế bản, in, gia công sau in). Trường hợp có nhiều địa chỉ sản xuất
(chi nhánh) thì ghi lần lượt, đầy đủ từng địa chỉ.
6 Nếu có sự thay đổi (thêm hoặc bớt) về thiết bị so với lần cấp
phép trước đó thì kê khai đầy đủ thông tin của thiết bị thay đổi: Tên, hãng sản
xuất, model, số máy, nước sản xuất, năm sản xuất, chất lượng, tính năng sử dụng;
số, ngày, tháng, năm hóa đơn mua, bán hàng và giấy phép nhập khẩu (nếu thiết bị
nhập khẩu trong thời gian quy định phải có giấy
phép).
7 Nếu có sự thay đổi về địa điểm, mặt bằng sản xuất so với lần cấp
phép trước đó thì kê khai lại số, ngày, tháng, năm, nơi cấp hoặc bên giao, cho
thuê của giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ
khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng.
11. Đăng ký hoạt
động cơ sở in
11.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét xác nhận đăng ký cho cơ sở và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.
Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và
Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
11.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
11.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in
(Mẫu số 11 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
25/2018/NĐ-CP)
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ
11.4. Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
11.5. Đối tượng thực hiện: Tổ chức
11.6. Cơ quan thực hiện:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
11.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận
11.8. Phí, lệ phí: Không
11.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai đăng ký hoạt động cơ sở in (Mẫu số 11 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 của Chính phủ)
11.10. Yêu cầu, điều kiện:
- Cơ sở in thực hiện chế bản, in, gia
công sau in các sản phẩm in không thuộc quy định tại các Điểm a, b, c, d và đ
Khoản 4 Điều 2 Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018.
11.11. Căn cứ pháp lý:
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6
năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
Mẫu số 11
TÊN TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG IN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…../ .......... (nếu có)
|
……,
ngày … tháng … năm ….
|
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ IN 1
Kính gửi: ......................................... 2
- Tên cơ sở in khai đăng
ký: ........................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính:.................................................................................................. 3
- Điện thoại: ..................................... Fax:........................................ Email: ................
- Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc mã số doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập đối với
cơ sở in sự nghiệp hoặc phụ thuộc số ...................................................................................
ngày .........tháng ........... nơi cấp ................................................................................
- Địa chỉ xưởng sản
xuất: ............................................................................................ 4
- Điện thoại: ..................................... Fax: ....................................... Email: .................
- Họ tên người đứng
đầu cơ sở in: .................................................. CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân: Số....................ngày…… tháng ..... năm …….
................................. ;
nơi cấp ............................................ hoặc số định danh cá nhân:.................................
- Chức vụ: ...................................................................................................................
- Tên tổ chức, cá
nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ...................................................
- Nội dung đăng ký
hoạt động chế bản/in/gia công sau in (ghi rõ từng loại theo
quy định của pháp luật):
- Mục đích hoạt động (ghi
rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh):.................................
...................................................................................................................................
- Danh mục thiết bị
in (Chế bản, in, gia công sau in)........................................................
Số TT
|
Tên
thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ)
|
Hãng
sản xuất
|
Model
|
Số định danh thiết bị (Số máy)
|
Nước
sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Số
lượng hồ sơ (chiếc)
|
Chất
lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng)
|
Tính
năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)
|
Số, ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị
|
Số,
ngày, tháng, năm giấy phép nhập khẩu thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy tờ về địa điểm,
mặt bằng sản xuất (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng
hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất,
thuê mặt bằng, nhà xưởng số.................ngày…… tháng ..... năm
……. nơi cấp hoặc bên giao, cho thuê của giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được
giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng.)
Chúng tôi cam kết
tính chính xác nội dung đăng ký trên đây và chấp hành đúng các quy định của
pháp luật về hoạt động in.
Tờ khai này được lập
thành 02 (hai) bản giống nhau, 01 bản lưu tại cơ quan xác nhận đăng ký để cập
nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý, 01 bản gửi cơ sở in lưu giữ./.
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
- Đăng ký: □5
- Không đăng ký: □6
(Ký,
ghi rõ chức vụ, họ tên và đóng dấu)
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Vào sổ:
Số ...................../CXBIPH (STTTT)-ĐKHĐI
Ngày ...... tháng
...... năm ..........
1 Tờ khai đăng ký chỉ sử dụng đối với cơ
sở in không phải cấp giấy phép hoạt động in.
2 Cơ quan xác nhận đăng ký.
3 Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp
đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất,
thuê mặt bằng, nhà xưởng để thực hiện chế bản, in, gia công sau in). Trường hợp
có nhiều địa chỉ sản xuất (chi nhánh) thì ghi lần lượt, đầy đủ từng địa chỉ.
4 Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp
đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất,
thuê mặt bằng, nhà xưởng để thực hiện chế bản, in, gia công sau in). Trường hợp
có nhiều địa chỉ sản xuất (chi nhánh) thì ghi lần lượt, đầy đủ từng địa chỉ.
5 Đánh dấu (x) vào ô vuông □ để xác nhận đăng ký hoặc không
xác nhận đăng ký.
6 Không đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
12. Thay đổi
thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
12.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của
các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông xem
xét xác nhận thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in và chuyển kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và
Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
12.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
12.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ
12.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
12.5. Đối tượng thực hiện: Tổ chức
12.6. Cơ quan thực hiện:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
12.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận
12.8. Phí, lệ phí: Không
12.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in (Mẫu số 12 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 25/2018/NĐ-CP)
12.10. Yêu cầu, điều kiện:
Cơ sở in thực hiện chế bản, in, gia
công sau in sản phẩm in không thuộc quy định tại các điểm a, c, và đ khoản 4 Điều
2 Nghị định 60 phải đăng ký hoạt động với cơ quan quản lý nhà nước về hoạt động
in.
12.11. Căn cứ pháp lý:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày
20/11/2012 của Quốc hội;
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
Mẫu số 12
TÊN TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
THÔNG TIN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…../.......(nếu có)
|
……,
ngày … tháng … năm ….
|
TỜ KHAI
THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ IN 1
Kính gửi:.......................................... 2
I. NỘI DUNG THÔNG
TIN ĐÃ KHAI BÁO
- Tên cơ sở in: ............................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính: .................................................................................................. 3
- Điện thoại:...................................... Fax: ...................................... Email: .................
- Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc mã số doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập đối với
cơ sở in sự nghiệp hoặc phụ thuộc số ................................... ngày ...... tháng......... nơi cấp ............................
- Địa chỉ xưởng sản
xuất: ............................................................................................ 4
- Điện thoại: ..................................... Fax: ....................................... Email: .................
- Họ tên người đứng
đầu cơ sở in: .................................................. CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân: Số .................ngày…… tháng ..... năm ……. ........................................ ;
nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: .............................................................................
- Chức vụ: ...................................................................................................................
- Tên tổ chức, cá
nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ...................................................
- Nội dung đăng ký
hoạt động chế bản/in/gia công sau in (ghi rõ từng loại theo quy định
của pháp luật):
- Mục đích hoạt động (ghi
rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh):.................................
...................................................................................................................................
- Danh mục thiết bị
in (Chế bản, in, gia công sau in)
Số
TT
|
Tên
thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ)
|
Hãng
sản xuất
|
Model
|
Số
định danh thiết bị (Số máy)
|
Nước
sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Số
lượng hồ sơ (chiếc)
|
Chất
lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng)
|
Tính
năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)
|
Số,
ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị
|
Số,
ngày, tháng, năm giấy phép nhập khẩu thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NỘI DUNG
THÔNG TIN THAY ĐỔI (KHAI BÁO LẠI)
- Tên cơ sở
in: ............................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở
chính: .................................................................................................. 5
- Điện thoại:...................................... Fax:....................................... Email: ................
- Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc mã số doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập đối với
cơ sở in sự nghiệp hoặc phụ thuộc số ...................................
ngày ....... tháng ........ nơi cấp ...........................
- Địa chỉ xưởng sản
xuất: ............................................................................................ 6
- Điện thoại: ..................................... Fax: ....................................... Email: .................
- Họ tên người đứng
đầu cơ sở in: .................................................. CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân: Số ..............ngày…… tháng ..... năm ……. ..................................... ;
nơi cấp hoặc số định danh cá nhân: .............................................................................
- Chức vụ: ...................................................................................................................
- Tên tổ chức, cá
nhân chủ sở hữu cơ sở in (nếu có): ...................................................
- Nội dung đăng ký
hoạt động chế bản/in/gia công sau in (ghi rõ từng loại theo quy định của pháp luật):
- Mục đích hoạt động (ghi
rõ là kinh doanh hoặc không kinh doanh): ................................
...................................................................................................................................
- Danh mục thiết bị
in (Chế bản, in, gia công sau in)
Số
TT
|
Tên
thiết bị (Ghi tiếng Việt và theo công nghệ)
|
Hãng
sản xuất
|
Model
|
Số
định danh thiết bị (Số máy)
|
Nước
sản xuất
|
Năm
sản xuất
|
Số
lượng hồ sơ (chiếc)
|
Chất
lượng (Mới 100% hoặc đã qua sử dụng)
|
Tính
năng sử dụng (chế bản, in, gia công sau in)
|
Số,
ngày, tháng, năm của Hóa đơn mua thiết bị
|
Số,
ngày, tháng, năm giấy phép nhập khẩu thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CƠ SỞ IN CAM
KẾT TÍNH CHÍNH XÁC NỘI DUNG ĐĂNG KÝ TRÊN ĐÂY VÀ CHẤP HÀNH ĐÚNG CÁC QUY ĐỊNH CỦA
PHÁP LUẬT VỀ HOẠT ĐỘNG IN
Tờ khai này được lập
thành 02 bản giống nhau, 01 bản lưu tại cơ quan xác nhận đăng ký để cập nhật
vào hồ sơ, dữ liệu quản lý, 01 bản gửi cơ sở in lưu giữ./.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
- Đăng ký: □ 7
- Không đăng ký: □ 8
(Ký, ghi rõ chức vụ, họ tên và đóng dấu)
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Vào sổ: ........................................... 9
Số ...................../-ĐKHĐI
Ngày…… tháng ..... năm …….
1 Tờ khai đăng ký thay đổi thông tin chỉ sử dụng đối với cơ sở in
đã đăng ký hoạt động in.
2 Cơ quan xác nhận đăng ký.
3 Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được
giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng để thực hiện
chế bản, in, gia công sau in). Trường hợp có nhiều địa chỉ sản xuất (chi nhánh)
thì ghi lần lượt, đầy đủ từng địa chỉ.
4 Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc
được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng để thực hiện chế bản, in, gia
công sau in). Trường hợp có nhiều địa chỉ sản xuất
(chi nhánh) thì ghi lần lượt, đầy đủ từng địa chỉ. thành
5 Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp
đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc được giao đất, thuê đất,
thuê mặt bằng, nhà xưởng để thực hiện chế bản, in, gia
công sau in). Trường hợp có nhiều địa chỉ sản xuất
(chi nhánh) thì ghi lần lượt, đầy đủ từng địa chỉ.
6 Ghi theo địa chỉ trên giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc
được giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng để thực hiện chế bản, in, gia
công sau in). Trường hợp có nhiều địa chỉ sản xuất (chi nhánh) thì ghi lần lượt,
đầy đủ từng địa chỉ.
7 Đánh dấu (x) vào ô vuông □ để xác nhận đăng ký hoặc không xác nhận
đăng ký.
8 Không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
9 Chữ viết tắt của cơ quan xác nhận đăng ký
13. Đăng ký sử dụng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
13.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong
hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét cấp giấy đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng
photocopy màu và chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế.
Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và
Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
13.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
13.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký sử dụng máy theo mẫu
quy định;
- Bản sao có bản chính để đối chiếu
hoặc bản sao có chứng thực nếu gửi bằng đường bưu chính, chuyển phát giấy phép
nhập khẩu máy; hợp đồng và hóa đơn mua máy hoặc chứng từ thuê mua máy;
- Đơn đề nghị chuyển nhượng (đối với
máy đã đăng ký sử dụng) có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đã xác nhận
đăng ký máy.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
13.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
13.5. Đối tượng thực hiện: Tổ
chức
13.6. Cơ quan thực hiện:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
13.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy xác nhận đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (Mẫu số 9 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018)
13.8. Phí, lệ phí: Không
13.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy
màu (Mẫu số 05 - Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
25/2018/NĐ-CP)
13.10. Yêu cầu, điều kiện: Không có
13.11. Căn cứ pháp lý:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày
20/11/2012 của Quốc hội;
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6
năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
Mẫu số 05
TÊN TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…../ …… (nếu có)
|
……,
ngày … tháng … năm ….
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ
Sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu 1
Kính gửi:.......................................... 2
1. Tên tổ chức, cá
nhân sử dụng máy: .........................................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Số điện thoại: ................................ Fax: ....................................... Email: .................
- Số............. ngày……
tháng ..... năm ……. nơi cấp CMND hoặc Hộ chiếu hoặc
Căn cước công dân3
Đề nghị được đăng ký máy với các thông tin sau:
Tên máy: ......................................... Tên hãng: ...........................................................
Model: ........................................................................................................................
Số định danh máy (số
máy): ........................................................................................
Nước sản xuất: ................................ Năm sản xuất: ....................................................
Đặc tính kỹ thuật,
công nghệ: .......................................................................................
Khuôn khổ bản in,
photo lớn nhất: ...............................................................................
Đã được nhập khẩu
theo giấy phép: số: ....................ngày…… tháng ..... năm …….
.....
của .............................................................................................................................
Đơn đề nghị chuyển
nhượng số .....................ngày...tháng....năm....đã
được Sở Thông tin và Truyền thông xác nhận (đối với máy đã đăng ký sử dụng)4.
2. Mục đích sử dụng: ................................................................................................ 5.
3. Địa chỉ đặt
máy: ......................................................................................................
Đơn vị (Cá nhân tôi)
cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về sử dụng thiết bị./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên hoặc ký,
ghi rõ họ tên nếu là cá nhân)
|
1 Tùy theo loại máy để ghi (máy photocopy màu hoặc máy in có chức
năng photocopy màu).
2 Ghi tên cơ quan cấp phép
3 Nội dung này chỉ ghi khi đối tượng nhập
khẩu là cá nhân.
4 Đối với máy đã được tổ chức, cá nhân đăng ký sử dụng sau đó chuyển
nhượng cho đơn vị khác.
5 Ghi rõ: Phục vụ sản xuất kinh doanh hoặc phục vụ công việc nội bộ
của tổ chức, cá nhân (không kinh doanh).
14. Chuyển nhượng
máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
14.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ tại
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa
Thiên Huế. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân/tổ chức.
- Bước 2: Sở Thông tin và Truyền
thông tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của
các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ.
- Bước 3: Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
xem xét xác nhận vào Đơn chuyển nhượng của cơ quan, tổ chức và chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế.
Trường hợp từ chối, Sở Thông tin và
Truyền thông có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế trả kết quả cho
cá nhân/tổ chức.
14.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trực tiếp, bưu điện), địa chỉ: 01 Lê Lai, TP
Huế vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến sáng thứ 7 (trừ chủ nhật và các ngày lễ)
Sáng: Từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00
Chiều: Từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.
- Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến.
14.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị chuyển nhượng máy theo
mẫu quy định 02 bản;
- Bản sao có bản chính để đối chiếu
hoặc bản sao có chứng thực nếu gửi bằng đường bưu chính, chuyển phát giấy tờ đảm
bảo tư cách pháp nhân của cơ quan, tổ chức được chuyển nhượng máy;
- Bản chính giấy xác nhận đã đăng ký
máy.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
14.4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
14.5. Đối tượng thực hiện: tổ chức
14.6. Cơ quan thực hiện:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông
14.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Xác nhận
14.8. Phí, lệ phí: Không
14.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị chuyển
nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu (Mẫu số 06-Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 25/2018/NĐ-CP)
14.10. Yêu cầu, điều kiện: Không có
14.11. Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày
28/02/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày
06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6
năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.
Mẫu số 06
TÊN TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ CHUYỂN NHƯỢNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…../ …… (nếu có)
|
……,
ngày … tháng … năm ….
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy
màu 1
Kính gửi:.......................................... 2
Tên tổ chức, cá nhân
đề nghị chuyển nhượng: ..............................................................
- Địa chỉ: .....................................................................................................................
- Số điện thoại: ................................ Fax: ....................................... Email: .................
- Số ..................ngày……
tháng ..... năm ……. nơi cấp ................... CMND hoặc Hộ chiếu hoặc Căn cước công dân3
Đang sử dụng máy
photocopy màu (hoặc máy in có chức năng photocopy màu):
Tên máy: ......................................... Tên hãng: ...........................................................
Model: ........................................................................................................................
Số định danh máy (số
máy): ........................................................................................
Nước sản xuất: ................................ Năm sản xuất: ....................................................
Đặc tính kỹ thuật,
công nghệ: .......................................................................................
Khuôn khổ bản in,
photo lớn nhất: ...............................................................................
Máy đã đăng ký và được
cấp giấy xác nhận số: ................ ngày…… tháng ..... năm
……............. của …………………………………
Nay không còn nhu cầu
sử dụng nên đã làm thủ tục chuyển nhượng cho đơn vị khác theo hợp đồng số: .........................................ngày……
tháng ..... năm ……. ............................................
Tên tổ chức, cá nhân
nhận chuyển nhượng: ..................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Số điện thoại: .............................................................................................................
- Số .................
............................... ngày…… tháng ..... năm ……. nơi
cấp .....................CMND hoặc Hộ chiếu hoặc
Căn cước công dân3
Đề nghị Sở Thông tin
và Truyền thông xác nhận để tổ chức, cá nhân sử dụng mới được đăng ký sử dụng
theo quy định hiện hành của pháp luật./.
XÁC
NHẬN CỦA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG4
- Đồng ý: □
- Không đồng ý: □ 5
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên hoặc ký, ghi rõ họ tên nếu là cá nhân)
|
1 Tùy theo loại máy để ghi (máy photocopy màu hoặc máy in có chức
năng photocopy màu).
2 Ghi tên cơ quan xác nhận.
3 Nội dung này chỉ ghi khi đối tượng nhập khẩu là cá nhân.
4 Đánh dấu (x) vào ô vuông □ để xác nhận hoặc không xác nhận
5 Không đồng ý xác nhận việc chuyển nhượng phải có văn bản trả lời
nêu rõ lý do.