|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
252/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Châu
|
Ngày ban hành:
|
02/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 252/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 02 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA NGÀNH
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Thông
tin và Truyền thông tại Văn bản số 1822/STTTT-TTHC ngày 30/12/2022 và ý kiến
thống nhất của Sở Khoa học và Công nghệ về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính tại
Văn tại bản số 2273/SKHCN-TĐC ngày 30/12/2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 04 TTHC được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành; 02 TTHC lĩnh vực Phát thanh -
Truyền hình và Thông tin điện tử; 04 TTHC bị bãi bỏ (02 thủ tục hành chính cấp
tỉnh và 02 thủ tục hành chính cấp huyện) lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành
thuộc phạm vi quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung
tâm Công báo - Tin học tỉnh) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định
này, trong thời hạn 05 ngày làm việc, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trên Hệ thống thông tin dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ
04 TTHC có số thứ tự 09, 10, 11, 12 lĩnh vực Xuất bản, in, phát hành, 02 TTHC
có số thứ tự 01, 02 lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử được
công bố kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của UBND tỉnh; bãi
bỏ Danh mục và Quy trình nội bộ 02 TTHC số thứ tự 13, 14 lĩnh vực Xuất bản, in,
phát hành được công bố kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của
UBND tỉnh và 02 TTHC có số thứ tự 01, 02 lĩnh vực Xuất bản, in, phát hành được
công bố kèm theo Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của UBND tỉnh của
UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở TTTT, Sở KH&CN;
- UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Chánh VP, PCVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Châu
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ký
hiệu quy trình
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN,
IN VÀ PHÁT HÀNH (4 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt
động in
|
QT.XB-I-
PH.09
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh;
- Bưu điện.
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc http://dichvucong.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ
quy định về hoạt động in.
- Quyết định
2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông.
|
2
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động in
|
QT.XB-I-
PH.10
|
04 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
3
|
Xác nhận đăng ký
hoạt động in
|
QT.XB-I-
PH.11
|
03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
4
|
Xác nhận thay đổi
thông tin đăng ký hoạt động in
|
QT.XB-I-
PH.12
|
03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
II
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH,
TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (2 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
|
QT.PTTH&T
TĐT.01
|
07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh - Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh;
- Bưu điện.
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc http://dichvucong.gov.vn
|
Không
|
- Nghị định số
71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp
và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
- Quyết định
2264/QĐ-BTTTT ngày 07/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh truyền hình
và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh.
|
QT.PTTH&T
TĐT.02
|
05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
1. Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Kí
hiệu Quy trình
|
Căn
cứ pháp lý bãi bỏ
|
I
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN,
IN VÀ PHÁT HÀNH (02 TTHC)
|
1
|
Đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
QT.XB-I-PH.13
|
- Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ
quy định về hoạt động in.
- Quyết định
2264/QĐ-BTTTT ngày 07/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh truyền hình
và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
|
2
|
Chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
QT.XB-I-PH.14
|
2. Thủ tục hành chính
cấp huyện
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Kí
hiệu Quy trình
|
Căn
cứ pháp lý bãi bỏ
|
I
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN,
IN VÀ PHÁT HÀNH (02 TTHC)
|
1
|
Khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy
|
QT.XB-I-PH.01
|
- Nghị định số
72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ
quy định về hoạt động in.
- Quyết định
2264/QĐ-BTTTT ngày 07/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh truyền hình
và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông.
|
2
|
Thay đổi thông tin
khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
QT.XB-I-PH.02
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I.
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH
1.
Cấp giấy phép hoạt động in
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.XB-I-PH.09
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
Điều kiện hoạt động
của cơ sở in:
1. Có thiết bị phù
hợp để thực hiện một hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in theo
nhu cầu, khả năng hoạt động của cơ sở in đúng với nội dung đơn đề nghị cấp
giấy phép hoạt động in;
2. Có mặt bằng hợp
pháp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in;
3. Có chủ sở hữu là
tổ chức (cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ
chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị
sự nghiệp công lập, tổ chức kinh tế có chủ sở hữu là công dân Việt Nam) hoặc
cá nhân là công dân Việt Nam; có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường
trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh hoặc quốc gia: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
http://dichvucong.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp giấy
phép hoạt động in theo mẫu BM.XBIPH.09.01.
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu một trong các loại giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu
tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở
in sự nghiệp công lập.
|
|
x
|
-
|
Sơ yếu lý lịch của người
đứng đầu cơ sở in theo mẫu BM.XBIPH.09.02.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
Cổng dịch vụ công trực tuyến thì quét (Scan) từ bản chính hoặc bản ký số;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - TP Hà Tĩnh -
tỉnh Hà Tĩnh).
- Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh hoặc quốc gia: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
http://dichvucong.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và
Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở
Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy
phép hoạt động in hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh, quốc gia: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc
http://dichvucong.gov.vn
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02, 03 (nếu
có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) - Sở Thông tin và Truyền thông
giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ, phòng TTBCXB
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05; hồ sơ theo
mục 2.3
|
B3
|
Xem xét thẩm định,
xử lý hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy
phép trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thì dự thảo Giấy phép hoạt động in trình lãnh đạo phòng xem xét
ký nháy.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
2,5
ngày
|
Mẫu
05;
Dự thảo Giấy phép
hoạt động in hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép.
|
B4
|
Xem xét, ký nháy
kết quả thực hiện tại bước B3.
|
Lãnh
đạo Phòng TTBCXB
|
1
ngày
|
Mẫu
05;
Dự thảo Giấy phép
hoạt động in hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép
(đã ký nháy).
|
B5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Giấy phép hoạt động
in hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép (đã ký)
|
B6
|
Phát hành văn bản
và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
|
Văn
thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Giấy phép
hoạt động in hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức
cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06; Giấy phép
hoạt động in hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo
mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức,
cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.XBIPH.09.01
|
Đơn đề nghị cấp
giấy phép hoạt động in
|
|
BM.XBIPH.09.02
|
Sơ yếu lý lịch
người đứng đầu cơ sở in
|
|
BM.XBIPH.09.03
|
Giấy phép hoạt động
in
|
4
|
HỒ
SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01;
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như
mục 2.3.
|
-
|
Giấy phép hoạt động
in hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn,
chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Cấp lại giấy phép hoạt động in
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.XB-I-PH.10
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh hoặc quốc gia: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
http://dichvucong.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại
giấy phép hoạt động in theo mẫu BM.XBIPH.10.01.
|
x
|
|
-
|
Các giấy tờ chứng
minh sự thay đổi trong các trường hợp cụ thể như: tên gọi của cơ sở in; địa
chỉ trụ sở chính, chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ
sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở
in.
|
|
x
|
-
|
Giấy phép hoạt động
in (đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng).
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
Cổng dịch vụ công trực tuyến thì quét (Scan) từ bản chính hoặc nộp bản ký số;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 04
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - TP Hà Tĩnh -
tỉnh Hà Tĩnh).
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh hoặc quốc gia: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
http://dichvucong.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và
Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở
Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy
phép hoạt động in hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy
phép.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc
http://dichvucong.gov.vn.
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) - Sở Thông tin và Truyền thông
giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ, phòng TTBCXB
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05; hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Xem xét thẩm định,
xử lý hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại
giấy phép trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ đủ
điều kiện thì dự thảo Giấy phép hoạt động in trình lãnh đạo phòng xem xét ký
nháy.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Mẫu
05;
Dự
thảo Giấy phép hoạt động in hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp lại Giấy phép.
|
B4
|
Xem xét, ký nháy
kết quả thực hiện tại bước B3.
|
Lãnh
đạo Phòng TTBCXB
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Dự
thảo Giấy phép hoạt động in hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện
cấp lại giấy phép (đã ký nháy).
|
B5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Giấy
phép hoạt động in hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại
giấy phép (đã ký).
|
B6
|
Phát hành văn bản
và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
|
Văn
thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05, 06;
Giấy
phép hoạt động in hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy
phép.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức
cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01, 06;
Giấy
phép hoạt động in hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo
mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức,
cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.XBIPH.10.01
|
Đơn đề nghị cấp lại
giấy phép hoạt động in
|
|
BM.XBIPH.10.02
|
Giấy phép hoạt động
in
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01;
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như
mục 2.3.
|
-
|
Giấy phép hoạt động
in hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn,
chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.
Xác nhận đăng ký hoạt động in
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.XB-I-PH.11
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC:
|
|
Đối với cơ sở in
thực hiện chế bản, in, gia công sau in các các sản phẩm gồm: Mẫu, biểu mẫu
giấy tờ do cơ quan nhà nước ban hành; hóa đơn tài chính, các loại thẻ, giấy
tờ có sẵn mệnh giá hoặc dùng để ghi mệnh giá (không bao gồm tiền) phải đáp
ứng các điều kiện sau đây:
1. Có thiết bị phù
hợp để thực hiện một hoặc nhiều công đoạn chế bản, in, gia công sau in theo
nhu cầu, khả năng hoạt động của cơ sở in và đúng với tờ khai đăng ký hoạt
động cơ sở in;
2. Có mặt bằng hợp
pháp để thực hiện chế bản, in, gia công sau in;
3. Có chủ sở hữu là
tổ chức (cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ
chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị
sự nghiệp công lập, tổ chức kinh tế có chủ sở hữu là công dân Việt Nam) hoặc
cá nhân là công dân Việt Nam; có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường
trú hợp pháp tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến tỉnh hoặc quốc gia: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
http://dichvucong.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Tờ khai đăng ký
hoạt động in theo mẫu BM.XBIPH.11.01.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ : 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - TP Hà Tĩnh -
tỉnh Hà Tĩnh).
- Cổng dịch vụ công
trực tuyến tỉnh hoặc quốc gia: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
http://dichvucong.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và
Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở
Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy
xác nhận đăng ký hoạt động in hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện xác
nhận đăng ký hoạt động in.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc http://dichvucong.gov.vn
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) - Sở Thông tin và Truyền thông
giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ, phòng TTBCXB
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05; hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Xem xét thẩm định,
xử lý hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy
xác nhận trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thì dự thảo Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in trình lãnh đạo
phòng xem xét ký nháy.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
1
ngày
|
Mẫu
05; Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in hoặc dự thảo Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp giấy xác nhận.
|
B4
|
Xem xét, ký nháy
kết quả thực hiện tại bước B3.
|
Lãnh
đạo Phòng TTBCXB
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Dự
thảo Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in hoặc dự thảo Văn bản thông báo không
đủ điều kiện cấp giấy xác nhận (đã ký nháy)
|
B5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Giấy
xác nhận đăng ký hoạt động in hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp giấy xác nhận (đã ký)
|
B6
|
Phát hành văn bản
và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
|
Văn
thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05, 06; Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in hoặc Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp giấy xác nhận.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức
cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01, 06; Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in hoặc Văn bản thông báo không đủ
điều kiện cấp giấy xác nhận.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo
mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức,
cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.XBIPH.11.01
|
Tờ khai đăng ký
hoạt động in
|
|
BM.XBIPH.11.02
|
Giấy xác nhận đăng
ký hoạt động in
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01;
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như
mục 2.3.
|
-
|
Giấy xác nhận đăng
ký hoạt động in hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy xác nhận.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn,
chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.XB-I-PH.12
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến tỉnh hoặc quốc gia: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
http://dichvucong.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ khai thay đổi
thông tin đăng ký hoạt động in theo mẫu BM.XBIPH.12.01.
|
x
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ : 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - TP Hà Tĩnh -
tỉnh Hà Tĩnh).
- Cổng dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc http://dichvucong.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và
Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở
Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy
xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in hoặc Văn bản thông báo không
đủ điều kiện cấp giấy xác nhận.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc
http://dichvucong.gov.vn.
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01; 02,03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (TTBCXB) - Sở Thông tin và Truyền thông
giải quyết.
|
Công
chức TN&TKQ, phòng TTBCXB
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05; hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Xem xét thẩm định,
xử lý hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện: dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy xác nhận
trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thì dự thảo Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in trình lãnh đạo
phòng xem xét ký nháy.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Mẫu
05; dự thảo Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in hoặc dự thảo Văn bản thông báo
không đủ điều kiện cấp giấy xác nhận.
|
B4
|
Xem xét, ký nháy
kết quả thực hiện tại bước B3.
|
Lãnh
đạo Phòng TTBCXB
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Dự
thảo Giấy xác nhận đăng ký hoạt động in hoặc dự thảo Văn bản thông báo không
đủ điều kiện cấp giấy xác nhận (đã ký nháy).
|
B5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05;
Giấy
xác nhận đăng ký hoạt động in hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều
kiện cấp giấy xác nhận (đã ký).
|
B6
|
Phát hành văn bản
và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
|
Văn
thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05, 06;
Giấy
xác nhận đăng ký hoạt động in hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
giấy xác nhận.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ
chức cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01, 06;
Giấy
xác nhận đăng ký hoạt động in hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
giấy xác nhận.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo
mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức,
cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.XBIPH.12.01
|
Tờ khai thay đổi
thông tin đăng ký hoạt động in
|
|
BM.XBIPH.12.02
|
Giấy xác nhận đăng
ký hoạt động in
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01;
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như
mục 2.3.
|
-
|
Giấy xác nhận đăng
ký hoạt động in hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy xác nhận.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn,
chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1.
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.PTTH&TTĐT.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến tỉnh hoặc quốc gia:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
http://dichvucong.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Tờ khai đăng ký
theo mẫu BM.PTTH&TTĐT.01.01.
|
x
|
|
-
|
Bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu các loại giấy tờ sau:
+ Giấy phép thành
lập hoặc văn bản pháp lý tương đương đối với các tổ chức quy định tại khoản 2
Điều 29 Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ;
+ Thẻ thường trú
hoặc giấy tờ pháp lý tương đương đối với hộ gia đình, cá nhân người nước
ngoài quy định tại khoản 3 Điều 29 Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016
của Chính phủ;
+ Văn bản đăng ký
hoạt động của khách sạn quy định tại điểm b khoản 4 Điều 29 Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ;
+ Giấy phép cung
cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền đối với doanh nghiệp quy định
tại khoản 6 Điều 29 Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ.
|
|
x
|
-
|
Bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu Văn bản thuê, mượn địa điểm lắp
đặt thiết bị trong trường hợp thiết bị không được lắp đặt tại địa điểm ghi
trong Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Thẻ thường trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh,
truyền hình trả tiền.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
Cổng dịch vụ công trực tuyến thì quét (Scan) từ bản chính hoặc bản ký số;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - TP Hà Tĩnh -
tỉnh Hà Tĩnh).
- Cổng dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc http://dichvucong.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và
Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở
Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, hộ gia đình và cá nhân người nước ngoài.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận.
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh hoặc quốc gia: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc
http://dichvucong.gov.vn.
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (TTBCXB) - Sở Thông tin và Truyền thông giải
quyết.
|
Công
chức TN&TKQ, phòng TTBCXB
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05; hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Xem xét thẩm định,
xử lý hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy
chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ
đủ điều kiện thì dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
03
ngày
|
Mẫu
05;
Dự
thảo Giấy chứng nhận hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
giấy chứng nhận.
|
B4
|
Xem xét, ký nháy kết
quả thực hiện tại bước B3.
|
Lãnh
đạo Phòng TTBCXB
|
02
ngày
|
Mẫu
05;
Dự
thảo Giấy chứng nhận hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
giấy chứng nhận nhận (đã ký nháy)
|
B5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Giấy
chứng nhận hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng
nhận nhận (đã ký).
|
B6
|
Phát hành văn bản và
chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
|
Văn
thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05, 06; Giấy chứng nhận hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
giấy chứng nhận nhận.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ
chức cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01, 06; Giấy chứng nhận hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
giấy chứng nhận nhận.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo
mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức,
cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.PTTH&TTĐT.01.01
|
Tờ khai đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
BM.PTTH&TTĐT.01.02
|
Giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình trực tiếp nước ngoài từ vệ tinh
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01;
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như
mục 2.3.
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh hoặc văn bản
thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận.
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn,
chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.PTTH&TTĐT.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh.
- Qua Bưu điện.
- Qua Cổng dịch vụ công
trực tuyến tỉnh hoặc quốc gia: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
http://dichvucong.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ,
bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Văn bản đề nghị nêu
rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung.
|
x
|
|
-
|
Đối với trường hợp
thay đổi địa điểm lắp đặt, cần có bản sao chứng thực hoặc bản sao kèm bản gốc
để đối chiếu văn bản chứng minh quyền sở hữu, thuê, mượn địa điểm mới.
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ
sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ
trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản
sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
Cổng dịch vụ công trực tuyến thì quét (Scan) từ bản chính hoặc bản ký số;
+ Nếu nộp hồ sơ qua
đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết: 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A - Đường Nguyễn Chí Thanh - TP Hà Tĩnh -
tỉnh Hà Tĩnh).
- Cổng dịch vụ công trực
tuyến: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc http://dichvucong.gov.vn.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và
Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở
Thông tin và Truyền thông Hà Tĩnh.
Cơ quan được ủy
quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ
chức, hộ gia đình và cá nhân người nước ngoài
|
2.9
|
Kết quả giải quyết
TTHC: Giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
(sửa đổi, bổ sung) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng
nhận (sửa đổi, bổ sung).
|
2.10
|
Quy trình xử lý
công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
- Tiếp nhận hồ sơ
trực tiếp từ tổ chức/cá nhân hoặc từ bưu điện hoặc qua Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh hoặc quốc gia: http://dichvucong.hatinh.gov.vn hoặc
http://dichvucong.gov.vn
2. Cán bộ
TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
và yêu cầu nộp phí, lệ phí cho Trung tâm (nếu có).
- Nếu hồ sơ chưa
đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không
bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản (TTBCXB) - Sở Thông tin và Truyền thông giải
quyết.
|
Công
chức TN&TKQ, phòng TTBCXB
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05; hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Xem xét thẩm định,
xử lý hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy
chứng nhận trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy.
- Trường hợp hồ sơ đủ
điều kiện thì dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy.
|
Công
chức được giao xử lý hồ sơ
|
02
ngày
|
Mẫu
05;
Dự
thảo Giấy chứng nhận hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
giấy chứng nhận.
|
B4
|
Xem xét, ký nháy
kết quả thực hiện tại bước B3.
|
Lãnh
đạo Phòng TTBCXB
|
02
ngày
|
Mẫu
05;
Dự
thảo Giấy chứng nhận hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
giấy chứng nhận nhận (đã ký nháy).
|
B5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày
|
Mẫu
05;
Giấy
chứng nhận hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy chứng
nhận nhận (đã ký).
|
B6
|
Phát hành văn bản
và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả kết quả.
|
Văn
thư; Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu
05, 06; Giấy chứng nhận hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
giấy chứng nhận nhận.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức
cá nhân.
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu
01, 06; Giấy chứng nhận hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp
giấy chứng nhận nhận.
|
|
* Trường hợp hồ sơ
quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ
quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo
mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức,
cá nhân.
* Trong quá trình
giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các
thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu
01
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu
02
|
Phiếu yêu cầu bổ
sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu
03
|
Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
04
|
Phiếu xin lỗi và
hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu
05
|
Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ
|
|
Mẫu
06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.PTTH&TTĐT.02.01
|
Giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình trực tiếp nước ngoài từ vệ tinh
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Các mẫu phiếu 01;
02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Thông tin và Truyền
thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Hồ sơ đầu vào như
mục 2.3.
|
-
|
Giấy chứng nhận đăng
ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (sửa đổi, bổ
sung) hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận (sửa đổi,
bổ sung).
|
Hồ sơ được lưu tại
Phòng Thông tin Báo chí Xuất bản thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn,
chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Thông tin và Truyền thông và lưu trữ
theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 252/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
249
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|