VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ TTHC THỰC HIỆN SỐ HÓA THEO YÊU CẦU QUẢN LÝ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện số hóa thành phần hồ sơ thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị theo quy định tại Thông
tư 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ và theo Quyết định
này.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp tục rà soát thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết; tổng hợp đề xuất của cấp huyện, cấp xã để bổ
sung Danh mục các thành phần hồ sơ cần số hóa theo yêu cầu quản lý, báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh (thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) để phê
duyệt.
3. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách
nhiệm phối hợp, theo dõi, đôn đốc, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục
các thành phần hồ sơ thủ tục hành chính cần số hóa của tỉnh Quảng Ninh; chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông hướng dẫn, triển khai thực hiện
đáp ứng yêu cầu số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy
định.
Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám
đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, ngành, địa phương, cơ
quan, đơn vị liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
DANH MỤC THÀNH PHẦN
HỒ SƠ THỰC HIỆN SỐ HÓA THEO YÊU CẦU QUẢN LÝ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
MS TTHC
|
Tên TTHC
|
Thành phần hồ
sơ
|
Ghi chú
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO (60 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục trung học (12 TTHC)
|
|
1
|
1.006388
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
- Tờ trình về việc thành lập trường;
- Đề án thành lập trường;
- Sơ yếu lý lịch người dự kiến làm hiệu trưởng.
|
|
2
|
1.005074
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
- Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục.
|
|
3
|
1.005067
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở
lại
|
- Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục trở lại.
|
|
4
|
1.005070
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
- Tờ trình về việc sáp nhập, chia, tách;
- Đề án sáp nhập, chia, tách.
|
|
5
|
1.006389
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
- Tờ trình đề nghị giải thể;
- Biên bản kiểm tra.
|
|
6
|
2.002478
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
- Đơn xin chuyển trường do cha hoặc mẹ hoặc người
giám hộ ký;
- Học bạ (bản chính);
- Giấy chứng nhận trúng tuyển vào lớp đầu cấp
trung học phổ thông quy định cụ thể loại hình trường được tuyển (công lập
hoặc tư thục);
- Giấy giới thiệu chuyển trường do Hiệu trưởng
nhà trường nơi đi cấp;
- Giấy giới thiệu chuyển trường do Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo (đối với cấp trung học phổ thông) nơi đi cấp (trường hợp
xin chuyển đến từ tỉnh, thành phố khác).
|
|
7
|
2.002479
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam
về nước
|
- Đơn xin học do cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ
ký;
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp của lớp hoặc bậc học
dưới tại nước ngoài (bản gốc và bản dịch sang tiếng Việt);
- Bằng tốt nghiệp bậc học dưới tại Việt Nam trước
khi ra nước ngoài (nếu có).
|
|
8
|
2.002480
|
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước
ngoài
|
- Đơn xin học do cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ
ký;
- Bản tóm tắt lý lịch;
- Bản dịch sang tiếng Việt các giấy chứng nhận
cần thiết theo quy định tại Điều 13 của Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT ;
- Giấy chứng nhận sức khỏe (do cơ quan y tế có
thẩm quyền của nước gửi đào tạo cấp trước khi đến Việt Nam không quá 6 tháng).
|
|
9
|
1.001088
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
- Đơn xin học lại học sinh ký;
- Học bạ của lớp hoặc cấp học đó học (bản chính);
- Giấy xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư
trú về việc chấp hành chính sách và pháp luật của nhà nước.
|
|
10
|
1.005081
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
- Tờ trình đề nghị cho phép nhà trường hoạt động giáo
dục;
- Văn bản thẩm định của các cơ quan liên quan về các
điều kiện để trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục.
|
|
11
|
1.005079
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
- Tờ trình về việc sáp nhập, chia, tách;
- Đề án sáp nhập, chia, tách;
- Tờ trình đề nghị giải thể.
|
|
12
|
1.005076
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
- Tờ trình đề nghị giải thể.
|
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (18 TTHC)
|
|
1
|
1.005015
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
- Tờ trình về việc thành lập trường;
- Đề án thành lập trường;
- Sơ yếu lý lịch người dự kiến làm hiệu trưởng.
|
|
2
|
1.005008
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động giáo dục
|
- Tờ trình đề nghị cho phép nhà trường hoạt động giáo
dục.
|
|
3
|
1.004988
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động trở lại
|
- Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục trở lại.
|
|
4
|
1.004999
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
- Tờ trình về việc sáp nhập, chia, tách;
- Đề án sáp nhập, chia, tách.
|
|
5
|
1.004991
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
- Tờ trình đề nghị giải thể.
|
|
6
|
1.005017
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao
thuộc địa phương
|
- Văn bản đề nghị thành lập trường năng khiếu thể
dục thể thao thuộc địa phương.
|
|
7
|
1.005053
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
- Tờ trình đề nghị thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học;
- Đề án thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học;
- Dự thảo nội quy tổ chức hoạt động của trung tâm
ngoại ngữ, tin học.
|
|
8
|
1.005049
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo
dục
|
- Tờ trình đề nghị cấp phép hoạt động giáo dục;
- Báo cáo về cơ sở vật chất, trang thiết bị, chương
trình, tài liệu dạy học; đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên; nguồn kinh phí
bảo đảm hoạt động của trung tâm;
- Nội quy hoạt động giáo dục của trung tâm.
|
|
9
|
1.005025
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo
dục trở lại
|
- Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục trở lại.
|
|
10
|
1.005043
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
- Tờ trình đề nghị thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học;
- Đề án thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học;
- Dự thảo nội quy tổ chức hoạt động của trung tâm
ngoại ngữ, tin học.
|
|
11
|
1.005036
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề
nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
- Tờ trình đề nghị giải thể.
|
|
12
|
1.005195
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập hoạt động giáo dục
|
- Văn bản đề nghị cho phép hoạt động giáo dục, trong
đó nêu rõ điều kiện đáp ứng hoạt động tương ứng với các nhiệm vụ.
|
|
13
|
1.005359
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập hoạt động giáo dục trở lại
|
- Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục trở lại
|
|
14
|
1.000181
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
- Tờ trình đề nghị cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. Nội dung tờ trình nêu rõ:
mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình và nội dung đào tạo bồi dưỡng; đất đai, cơ
sở vật chất, thiết bị, địa điểm, tổ chức bộ máy, tài chính và các nguồn lực
khác; cam kết bảo đảm an ninh, trật tự, vệ sinh môi trường, thực hiện nghiêm
túc quy định của các cấp quản lý nơi tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng sống
và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa;
- Danh sách, lý lịch trích ngang kèm theo các
minh chứng hợp lệ về đội ngũ giáo viên, huấn luyện viên, báo cáo viên (ghi rõ
họ tên, trình độ học vấn, chức vụ, nghề nghiệp, năng lực sư phạm và am hiểu
các lĩnh vực kỹ năng sống hoặc hoạt động giáo dục có liên quan) tham gia tổ
chức và thực hiện các hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục
ngoài giờ chính khóa;
- Kế hoạch hoạt động, giáo trình, tài liệu giảng
dạy, huấn luyện.
|
|
15
|
1.001000
|
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống,
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
- Công văn đăng ký tổ chức hoạt động giáo dục kỹ năng
sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa;
- Danh sách, lý lịch trích ngang kèm theo các minh
chứng hợp lệ về đội ngũ giáo viên, huấn luyện viên, báo cáo viên (ghi rõ họ
tên, trình độ học vấn, chức vụ, nghề nghiệp, năng lực sư phạm và am hiểu các
lĩnh vực kỹ năng sống hoặc hoạt động giáo dục có liên quan) tham gia tổ chức
và thực hiện các hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài
giờ chính khóa;
- Kế hoạch hoạt động, giáo trình, tài liệu giảng
dạy, huấn luyện.
|
|
16
|
1.005061
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
- Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; với những nội dung chủ yếu gồm: Mục tiêu,
nội dung hoạt động; khả năng khai thác và phát triển dịch vụ du học ở nước
ngoài; kế hoạch và các biện pháp tổ chức thực hiện; phương án giải quyết khi
gặp vấn đề rủi ro đối với người được tư vấn du học;
- Danh sách đội ngũ nhân viên trực tiếp tư vấn du
học bao gồm các thông tin chủ yếu sau đây: Họ vả tên, ngày tháng năm sinh,
giới tính, trình độ chuyên môn, trình độ ngoại ngữ, vị trí công việc sẽ đảm
nhiệm tại tổ chức dịch vụ tư vấn du học.
|
|
17
|
2.001985
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
dịch vụ tư vấn du học
|
- Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học; với những nội dung chủ yếu gồm: Mục tiêu,
nội dung hoạt động; khả năng khai thác và phát triển dịch vụ du học ở nước
ngoài; kế hoạch và các biện pháp tổ chức thực hiện; phương án giải quyết khi
gặp vấn đề rủi ro đối với người được tư vấn du học;
- Danh sách đội ngũ nhân viên trực tiếp tư vấn du
học bao gồm các thông tin chủ yếu sau đây: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, giới
tính, trình độ chuyên môn, trình độ ngoại ngữ, vị trí công việc sẽ đầm nhiệm
tại tổ chức dịch vụ tư vấn du học.
|
|
18
|
2.001987
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở
lại
|
- Tờ trình đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn
du học trở lại.
|
|
III
|
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (04
TTHC)
|
|
1
|
1.000715
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
- Tờ trình đề nghị đánh giá ngoài;
- Báo cáo tự đánh giá.
|
|
2
|
1.000713
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
|
- Tờ trình đề nghị đánh giá ngoài;
- Báo cáo tự đánh giá.
|
|
3
|
1.000711
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định
chất lượng giáo dục
|
- Tờ trình đề nghị đánh giá ngoài;
- Báo cáo tự đánh giá.
|
|
4
|
1.000259
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
- Tờ trình đề nghị đánh giá ngoài;
- Báo cáo tự đánh giá.
|
|
IV
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân (10 TTHC)
|
|
1
|
1.000288
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
|
- Tờ trình đề nghị đánh giá ngoài;
- Báo cáo tự đánh giá.
|
|
2
|
1.000280
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
|
- Tờ trình đề nghị đánh giá ngoài;
- Báo cáo tự đánh giá.
|
|
3
|
1.000691
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
|
- Tờ trình đề nghị đánh giá ngoài;
- Báo cáo tự đánh giá.
|
|
4
|
1.000729
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên
|
- Tờ trình đề nghị xếp hạng của trung tâm giáo
dục thường xuyên;
- Bản báo cáo kết quả hoạt động và hiệu quả hoạt
động của trung tâm giáo dục thường xuyên trong thời gian 3 năm liên tục tính
đến thời điểm đề nghị xếp hạng;
- Bảng tự đánh giá tính điểm theo tiêu chí xếp
hạng của trung tâm giáo dục thường xuyên (trung tâm giáo dục thường xuyên cấp
tỉnh theo Phụ lục I, trung tâm giáo dục thường xuyên cấp huyện theo Phụ lục
II);
- Số liệu thống kê số lượng học viên theo học các
chương trình trong 3 năm liên tục tính đến thời điểm đề nghị xếp hạng;
- Danh sách cán bộ, giáo viên, viên chức trong
biên chế và giáo viên hợp đồng kèm theo trình độ đào tạo, trình độ ngoại
ngữ-tin học;
- Số liệu thống kê chi tiết về diện tích đất đai,
cơ sở vật chất, thiết bị dạy học;
- Quyết định thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên.
|
|
5
|
2.000011
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
|
- Phiếu điều tra phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
- Số theo dõi phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
- Danh sách trẻ em hoàn thành chương trình giáo
dục mầm non (đối với phổ cập giáo dục mầm non); danh sách học sinh hoàn thành
chương trình giáo dục tiểu học (đối với phổ cập giáo dục tiểu học); danh sách
học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở; danh sách học sinh có chứng chỉ nghề
(đối với phổ cập giáo dục trung học cơ sở); danh sách học viên được công nhận
biết chữ theo các mức độ (đối với xóa mù chữ);
- Báo cáo quá trình thực hiện và kết quả phổ cập giáo
dục hoặc xóa mù chữ kèm theo các biểu thống kê;
- Biên bản kiểm tra phổ cập giáo dục hoặc xóa mù
chữ của huyện đối với xã;
- Quyết định công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục hoặc xóa mù chữ.
|
|
6
|
1.005143
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
- Văn bản đề nghị phê duyệt Đề án tổ chức thực
hiện chương trình dạy và học bằng tiếng nước ngoài;
- Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học
bằng tiếng nước ngoài, trong đó làm rõ các nội dung: Chương trình và tài
liệu; người dạy, người học, cơ sở vật chất; kiểm tra, thi, đánh giá, công nhận
tốt nghiệp, cấp văn bằng, chứng chỉ; kiểm định chất lượng giáo dục; học phí,
quản lý và sử dụng học phí và việc tổ chức thực hiện Đề án;
- Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng của chương
trình đào tạo đối với các chương trình đào tạo sử dụng của nước ngoài (nếu có)
do cơ quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nước ngoài cấp và được cơ
quan có thẩm quyền của Việt Nam công nhận.
|
|
7
|
1.004435
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
- Đơn đề nghị hỗ trợ.
|
|
8
|
1.004436
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
- Đơn đề nghị hỗ trợ.
|
|
9
|
2.002593
|
Đề nghị đánh giá, công nhận "Đơn vị học tập"
cấp tinh
|
- Tờ trình đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị
học tập” cấp tỉnh;
- Báo cáo tự đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập”
cấp tỉnh;
- Bản tổng hợp kết quả tự đánh giá các tiêu chí,
chỉ tiêu.
|
|
10
|
2.002597
|
Đề nghị đánh giá, công nhận "Cộng đồng học
tập" cấp huyện
|
- Tờ trình đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng
học tập” cấp huyện;
- Báo cáo tự đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập”
cấp huyện;
- Bản tổng hợp kết quả tự đánh giá các tiêu chí, chi
tiêu cấp huyện.
|
|
V
|
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (12 TTHC)
|
|
1
|
1.001492
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
|
- Đơn đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện
giáo dục nước ngoài theo Mẫu số 20 tại Phụ lục Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ;
- Quyết định bổ nhiệm Trưởng văn phòng đại diện giáo
dục nước ngoài và lý lịch cá nhân của người được bổ nhiệm;
- Nhân sự làm việc tại văn phòng đại diện giáo
dục nước ngoài và lý lịch cá nhân;
- Địa điểm cụ thể đặt văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài và giấy tờ pháp lý có liên quan.
|
|
2
|
1.001499
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
- Đơn đề nghị phê duyệt liên kết giáo dục với nước
ngoài do các bên liên kết cùng ký theo Mẫu số 01 Phụ lục Nghị định số
86/2018/NĐ-CP ;
- Thỏa thuận (Hợp đồng) hợp tác giữa các bên liên
kết trong đó có thông tin chi tiết về các bên liên kết, trách nhiệm của các
bên đối với nội dung cam kết cụ thể về chương trình, tài liệu học tập và
giảng dạy, giáo viên, cơ sở vật chất, kiểm tra, đánh giá, văn bằng, thông tin
về tài chính và các nội dung khác;
- Chương trình giáo dục của nước ngoài có nội
dung, môn học đưa vào chương trình giáo dục tích hợp và chương trình giáo dục
tích hợp dự kiến thực hiện;
- Văn bản, tài liệu thuyết minh việc tích hợp chương
trình giáo dục;
- Đề án thực hiện liên kết giáo dục với nước
ngoài do các bên liên kết xây dựng theo Mẫu số 02 Phụ lục Nghị định số
86/2018/NĐ-CP , bao gồm các nội dung chủ yếu: Sự cần thiết, giới thiệu các bên
liên kết; nội dung liên kết; cơ sở vật chất, thiết bị; danh sách giáo viên dự
kiến kèm theo lý lịch chuyên môn; đối tượng, tiêu chí và quy mô tuyển sinh;
văn bằng, chứng chỉ sẽ cấp, tính tương đương của văn bằng, chứng chỉ của nước
ngoài đối với văn bằng, chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam
(nếu có); biện pháp đảm bảo quyền lợi của người học và người lao động; bộ
phận phụ trách liên kết, lý lịch cá nhân của người đại diện cơ sở giáo dục
Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài tham gia quản lý chương trình; mức học
phí, sự hỗ trợ tài chính của cá nhân, tổ chức Việt Nam và nước ngoài (nến
có), dự toán kinh phí, cơ chế quản lý tài chính; trách nhiệm và quyền hạn của
các bên liên kết; trách nhiệm và quyền hạn của giáo viên và học sinh.
|
|
3
|
1.001497
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
|
- Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh liên kết
giáo dục do các bên liên kết cùng ký tại Mẫu số 04 của Phụ lục Nghị định số
86/2018/NĐ-CP ;
- Báo cáo tổng kết hoạt động liên kết trong thời gian
được cấp phép;
- Thỏa thuận (Hợp đồng) hợp tác đang còn hiệu lực
giữa các bên liên kết trong đó có thông tin theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều
9 Nghị định số 86/2018/NĐ-CP .
|
|
4
|
1.001496
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị
của các bên liên kết
|
- Đơn đề nghị chấm dứt liên kết giáo dục với nước
ngoài theo Mẫu số 05 của Phụ lục Nghị định số 86/2018/NĐ-CP trong đó nêu rõ
lý do chấm dứt, kèm theo phương án chấm dứt liên kết, các biện pháp đảm bảo
quyền lợi hợp pháp của người học, người lao động, phương án giải quyết tài
chính, tài sản.
|
|
5
|
1.000939
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
- Tờ trình đề nghị cho phép thành lập;
- Đề án thành lập;
- Kế hoạch về cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục
hoặc dự án đầu tư xây dựng cơ sở vật chất.
|
|
6
|
1.000716
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
- Đơn đề nghị giải thể;
- Phương án giải thể.
|
|
7
|
1.008722
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
- Tờ trình đề nghị chuyển đổi;
- Văn bản cam kết của các nhà đầu tư đại diện ít
nhất 75% tổng số vốn góp;
- Dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động; dự thảo
quy chế tài chính nội bộ;
- Báo cáo đánh giá tác động của việc chuyển đổi
về nhân sự, tài chính, tài sản và phương án xử lý.
|
|
8
|
1.008723
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục,
trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học
phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục
do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận
|
Tờ trình đề nghị chuyển đổi;
- Văn bản cam kết của các nhà đầu tư đại diện ít
nhất 75% tổng số vốn góp;
- Dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động; dự thảo
quy chế tài chính nội bộ;
- Báo cáo đánh giá tác động của việc chuyển đổi
về nhân sự, tài chính, tài sản và phương án xử lý.
|
|
9
|
1.006446
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
- Đơn đăng ký hoạt động giáo dục theo Mẫu số 16
tai Phụ lục Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ;
- Quy chế tổ chức, hoạt động của cơ sở giáo dục
mầm non/cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài;
- Báo cáo tiến độ thực hiện dự án đầu tư, tình
hình góp vốn, vay vốn, tổng số vốn đầu tư đã thực hiện;
- Báo cáo giải trình về việc cơ sở giáo dục mầm non/cơ
sở giáo dục phổ thông đã đáp ứng các nội dung quy định tại các Điều 35,
36,37, 38 của Nghị định số 86/2018/NĐ-CP .
|
|
10
|
1.000718
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
- Đơn đề nghị trong đó có nội dung và lý do bổ sung,
điều chỉnh;
- Quy chế tổ chức, hoạt động của cơ sở giáo dục;
- Báo cáo tiến độ thực hiện dự án đầu tư, tình hình
góp vốn, vay vốn, tổng số vốn đầu tư đã thực hiện;
- Báo cáo giải trình về việc cơ sở giáo dục đã
đáp ứng các nội dung quy định tại các Điều 35, 36, 37 và 38 Nghị định số
86/2018/NĐ-CP .
|
|
11
|
1.001495
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ
sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
|
- Đơn đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở
lại, trong đó nêu rõ kết quả khắc phục vi phạm dẫn đến bị đình chỉ;
- Quyết định thành lập đoàn kiểm tra;
- Biên bản kiểm tra.
|
|
12
|
1.001493
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
- Đơn đề nghị chấm dứt hoạt động cơ sở giáo dục;
- Phương án giải thể, chấm dứt hoạt động của cơ
sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài trong đó nêu rõ các biện pháp bảo đảm
quyền lợi hợp pháp của người học, nhà giáo cán bộ quản lý và nhân viên;
phương án giải quyết tài chính, tài sản.
|
|
VI
|
Lĩnh vực thi, tuyển sinh (01 TTHC)
|
|
1
|
1.009394
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
|
- Đơn đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
(Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 141/2020/NĐ-CP);
- Sơ yếu lý lịch (Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục
kèm theo Nghị định số 141/2020/NĐ-CP);
- Giấy chứng nhận con liệt sỹ, con thương binh,
bệnh binh; người được hưởng chính sách như thương binh (nếu có).
|
|
VII
|
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (03 TTHC)
|
|
1
|
1.005092
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
- Đơn xin cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ gốc.
|
|
2
|
2.001914
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
- Đơn đề nghị chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ;
- Văn bằng, chứng chỉ đề nghị chỉnh sửa;
- Quyết định cho phép thay đổi hoặc cải chính hộ
tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính.
- Các tài liệu chứng minh văn bằng, chứng chỉ bị ghi
sai do lỗi của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ;
- Giấy khai sinh;
- Căn cước công dân.
|
|
3
|
1.004889
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng
tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo
dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
- Đơn đề nghị công nhận văn bằng đo cơ sở giáo
dục nước ngoài cấp;
- Văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp;
- Kết quả quá trình học tập tại cơ sở giáo dục
nước ngoài.
|
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN (34 TTHC)
|
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục mầm non (05 TTHC)
|
|
1
|
1.004494
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
dân lập, tư thục
|
- Tờ trình đề nghị thành lập;
- Đề án đề nghị thành lập.
|
|
2
|
1.006390
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục
|
- Tờ trình đề nghị cho phép hoạt động giáo dục;
- Danh sách cán bộ giữ chức vụ lãnh đạo chủ chốt
gồm hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng, tổ trưởng tổ chuyên môn trong đó ghi rõ
trình độ chuyên môn được đào tạo; danh sách đội ngũ giáo viên, trong đó ghi
rõ trình độ chuyên môn được đào tạo; hợp đồng làm việc đã được ký giữa trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ với từng cán bộ quản lý, giáo viên;
- Chương trình giáo dục mầm non, tài liệu phục vụ
cho việc thực hiện chương trình giáo dục mầm non;
- Danh mục số lượng phòng học, phòng làm việc, cơ
sở vật chất, thiết bị đáp ứng các điều kiện theo quy định;
- Quy chế tổ chức và hoạt động của trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ;
- Các văn bản pháp lý: xác nhận quyền sử dụng đất
hoặc hợp đồng thuê trụ sở trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ với thời
hạn tối thiểu 05 năm; xác nhận về số tiền hiện có do trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ đang quản lý, bảo đảm tính hợp pháp và cam kết sẽ chi sử
dụng để đầu tư xây dựng và chi phí cho các hoạt động thường xuyên của trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ sau khi được cho phép hoạt động giáo dục;
phương án huy động vốn và cân đối vốn tiếp theo để bảo đảm duy trì ổn định
hoạt động của trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ trong giai đoạn 05
năm, bắt đầu từ khi được tuyển sinh.
|
|
3
|
1.006444
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục trở lại
|
- Tờ trình đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở
lại;
- Quyết định thành lập đoàn kiểm tra;
- Biên bản kiểm tra.
|
|
4
|
1.006445
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non,
nhà trẻ
|
- Đề án đề nghị sáp nhập, chia tách;
- Tờ trình đề nghị sáp nhập, chia tách.
|
|
5
|
1.004515
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
- Biên bản kiểm tra;
- Tờ trình đề nghị giải thể.
|
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục tiểu học (05 TTHC)
|
|
1
|
1.004555
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép
thành lập trường tiểu học tư thục
|
- Tờ trình đề nghị thành lập;
- Đề án đề nghị thành lập;
- Sơ yếu lý lịch người dự kiến làm hiệu trưởng.
|
|
2
|
2.001842
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
- Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục .
|
|
3
|
1.004552
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở
lại
|
- Tờ trình cho phép hoạt động giáo dục trở lại.
|
|
4
|
1.004563
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
- Đề án đề nghị sáp nhập, chia tách;
- Tờ trình đề nghị sáp nhập, chia tách.
|
|
5
|
1.001639
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
- Tờ trình đề nghị giải thể;
- Biên bản kiểm tra.
|
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục trung học (08 TTHC)
|
|
1
|
1.004442
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
- Tờ trình đề nghị thành lập;
- Đề án đề nghị thành lập;
- Sơ yếu lý lịch người dự kiến làm hiệu trưởng.
|
|
2
|
1.004444
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
- Tờ trình đề nghị cho phép nhà trường hoạt động giáo
dục.
|
|
3
|
1.004475
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
- Tờ trình đề nghị cho phép nhà trường hoạt động
giáo dục trở lại.
|
|
4
|
2.001809
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
- Đề án đề nghị sáp nhập, chia tách;
- Tờ trình đề nghị sáp nhập, chia tách.
|
|
5
|
2.001818
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của
cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
- Tờ trình đề nghị giải thể của tổ chức, cá nhân.
|
|
6
|
2.002481
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
- Đơn xin chuyển trường do cha hoặc mẹ hoặc người
giám hộ kí;
- Học bạ (bản chính);
- Giấy giới thiệu chuyển trường do Hiệu trường
nhà trường nơi đi cấp;
- Giấy giới thiệu chuyển trường do Trưởng phòng
Giáo dục và Đào tạo (đối với cấp trung học cơ sở) nơi đi cấp (trường hợp xin
chuyển đến từ tỉnh, thành phố khác).
|
|
7
|
2.002482
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về
nước
|
- Đơn xin học do cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ
ký;
- Bằng tốt nghiệp bậc học dưới tại Việt Nam trước
khi ra nước ngoài (nếu có).
|
|
8
|
2.002483
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước
ngoài
|
- Đơn xin học do cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ
ký;
- Bản tóm tắt lý lịch.
|
|
IV
|
Lĩnh vực giáo dục dân tộc (05 TTHC)
|
|
1
|
1.004496
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
- Tờ trình đề nghị cho phép nhà trường hoạt động
giáo dục.
|
|
2
|
1.004545
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
- Tờ trình đề nghị thành lập;
- Đề án đề nghị thành lập.
|
|
3
|
2.001839
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt
động
giáo dục
|
- Tờ trình đề nghị cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục.
|
|
4
|
2.001837
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán
trú
|
- Đề án đề nghị sáp nhập, chia tách;
- Tờ trình đề nghị sáp nhập, chia tách.
|
|
5
|
2.001824
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
- Tờ trình đề nghị chuyển đổi.
|
|
V
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (02 TTHC)
|
|
1
|
1.004439
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
- Văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập trung tâm học tập cộng đồng;
- Sơ yếu lý lịch của những người dự kiến làm giám
đốc trung tâm học tập cộng đồng.
|
|
2
|
1.004440
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động
trở lại
|
- Tờ trình cho phép hoạt động trở lại;
- Quyết định thành lập đoàn kiểm tra.
- Biên bản kiểm tra
|
|
VI
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân (09 TTHC)
|
|
1
|
1.005106
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
|
- Phiếu điều tra phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
- Sổ theo dõi phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
- Danh sách trẻ em hoàn thành chương trình giáo
dục mầm non (đối với phổ cập giáo dục mầm non); danh sách học sinh hoàn thành
chương trình giáo dục tiểu học (đối với phổ cập giáo dục tiểu học; danh sách
học sinh tốt nghiệp THCS, danh sách học sinh có chứng chỉ nghề (đối với phổ
cập giáo dục trung học cơ sở); danh sách học viên được công nhận biết chữ
theo các mức độ (đối với xóa mù chữ) theo đúng quy định tại điểm c khoản 1
Điều 26 Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ;
- Báo cáo quá trình thực hiện và kết quả phổ cập giáo
dục hoặc xóa mù chữ kèm theo các biểu thống kê;
- Biên bản tự kiểm tra phổ cập giáo dục hoặc xóa
mù chữ.
|
|
2
|
1.005097
|
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập”
cấp xã
|
- Tờ trình đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng
học tập” cấp xã;
- Báo cáo tự đánh giá, công nhận “Cộng đồng học
tập” cấp xã;
- Bản tổng hợp kết quả tự đánh giá các tiêu chí,
chỉ tiêu cấp xã.
|
|
3
|
1.008724
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
- Tờ trình đề nghị chuyển đổi;
- Văn bản cam kết của các nhà đầu tư đại diện ít nhất
75% tổng số vốn góp;
- Dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động; dự thảo
quy chế tài chính nội bộ;
- Báo cáo đánh giá tác động của việc chuyển đổi
về nhân sự, tài chính, tài sản và phương án xử lý.
|
|
4
|
1.008725
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung
học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông
tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
- Tờ trình đề nghị chuyển đổi;
- Văn bản cam kết của các nhà đầu tư đại diện ít
nhất 75% tổng số vốn góp;
- Dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động; dự thảo
quy chế tài chính nội bộ;
- Báo cáo đánh giá tác động của việc chuyển đổi
về nhân sự, tài chính, tài sản và phương án xử lý.
|
|
5
|
1.004438
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
- Đơn xin hỗ trợ.
|
|
6
|
1.001622
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
- Đối với trẻ em thường trú ở thôn đặc biệt khó khăn,
xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã đặc biệt khó khăn vùng
bãi ngang ven biển, hải đảo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ thì cha mẹ
hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em cung cấp thông tin về số định danh cá
nhân của trẻ em hoặc của cha hoặc mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em;
nộp bản sao của một trong các loại giấy tờ: Thẻ Căn cước công dân, Chứng minh
nhân dân, Giấy thông báo số định danh cá nhân và thông tin công dân trong Cơ
sở dữ liệu quốc gia về dân cư trong trường hợp cơ quan, tổ chức không thể
khai thác được thông tin cư trú của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về
dân cư;
- Đối với trẻ em không có nguồn nuôi dưỡng được
quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm
2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo
trợ xã hội thì cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em nộp một trong số
các loại giấy tờ sau:
a) Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản
sao có chứng thực Quyết định về việc trợ cấp xã hội của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện;
b) Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản
sao có chứng thực Văn bản xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc cơ sở bảo
trợ xã hội về tình hạng trẻ mồ côi, bị bỏ rơi hoặc trẻ thuộc các trường hợp
khác quy định tại khoản 1 Điều 5 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10
năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội;
c) Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc
bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận nuôi con nuôi đối với trẻ mồ côi, bị bỏ
rơi hoặc trẻ em thuộc các trường hợp khác quy định khoản 1 Điều 5 Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Đối với trẻ em thuộc đối tượng là nhân khẩu
trong gia đình thuộc diện hộ nghèo, cận nghèo theo quy định của Thủ tướng
Chính phủ thì cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em nộp bản sao và
mang bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận hoặc
Giấy xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp.
- Đối với trẻ em thuộc đối tượng là con liệt sĩ, con
Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, con thương binh, con người hưởng chính
sách như thương binh, con bệnh binh; con một số đối tượng chính sách khác
theo quy định tại Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng (nếu có) thì
cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em nộp bản sao kèm theo bản chính
để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Giấy xác nhận của cơ quan quản lý đối
tượng người có công và Giấy khai sinh của trẻ em.
- Đối với trẻ em thuộc đối tượng là trẻ em khuyết
tật học hòa nhập thì cha mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em nộp bản
sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Giấy xác nhận
khuyết tật do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp hoặc Quyết định về việc trợ cấp xã
hội của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
|
7
|
1.008950
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người
lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
- Đơn đề nghị trợ cấp đối với trẻ em mầm non là
con công nhân, người lao động tại khu công nghiệp (Mẫu số 03 quy định tại Phụ
lục kèm theo Nghị định 105/2020/NĐ-CP) có xác nhận của đơn vị sử dụng lao
động nơi cha hoặc mẹ hoặc người chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em đang công tác.
|
|
8
|
1.008951
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ
sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
|
- Danh sách giáo viên được hưởng chính sách (Mẫu
số 05 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định 105/2020/NĐ-CP).
|
|
9
|
2.002594
|
Đề nghị đánh giá, công nhận "Đơn vị học tập"
cấp huyện
|
- Tờ trình đề nghị công nhận “Đơn vị học tập” cấp
huyện;
- Báo cáo thẩm định Hội đồng đánh giá cấp huyện;
- Bản tổng hợp kết quả đánh giá các tiêu chí, chỉ
tiêu của từng đơn vị do Hội đồng đánh giá cấp huyện thẩm định.
|
|
C
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
XÃ (05 TTHC)
|
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (05 TTHC)
|
|
1
|
1.004441
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học
|
- Tờ trình đề nghị cho phép thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học;
- Văn bản nhận bảo trợ của một trường tiểu học
cùng địa bàn trong huyện.
|
|
2
|
1.004492
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
- Tờ trình đề nghị cho phép thành lập nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập.
|
|
3
|
1.004443
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động
giáo dục trở lại
|
Tờ trình đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở lại;
- Biên bản kiểm tra.
|
|
4
|
1.004485
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
|
- Tờ trình đề nghị sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập, trong đó có phương án để bảo đảm quyền, lợi ích hợp
pháp của trẻ em, giáo viên.
|
|
5
|
2.001810
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu
cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
- Tờ trình đề nghị giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập.
|
|