|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2297/QĐ-UBND 2021 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực giao thông tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
2297/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Hồ Quang Bửu
|
Ngày ban hành:
|
11/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2297/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
11 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DVC TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 LĨNH VỰC GIAO
THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ
công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định
số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch
vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng
và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông
tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Kế hoạch số
2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp dịch vụ
công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thành lập
Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều
kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục DVC trực
tuyến mức độ 4 lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam.
(Chi
tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có
liên quan xây dựng, nâng cấp các DVC (thủ tục hành chính) được phê duyệt tại Điều
1 Quyết định này lên DVC mức độ 4 hoàn thành trước ngày 01/9/2021.
2. Sở Giao thông vận tải có
trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình tổ chức
thực hiện. Tổ chức vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc xây dựng DVC mức
độ 4 thuộc thẩm quyền của đơn vị trước khi chính thức đưa vào sử dụng.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao
thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Tin học hóa - Bộ TT&TT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Thường trực BCĐ CCHC tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC, KSTTHC (Thảo).
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2021\QĐ Danh muc DVC muc 4 (SGTVT).docx
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Quang Bửu
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DVC (TTHC) LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRIỂN KHAI MỨC ĐỘ
4 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính (Dịch vụ công)
|
Lĩnh vực
|
Mức độ DVC đã triển khai
|
Đăng ký triển khai mức độ 4 năm 2021
|
1
|
1.002835.000.00.00.H47
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
Đường bộ
|
4
|
x
|
2
|
1.002809.000.00.00.H47
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
Đường bộ
|
4
|
x
|
3
|
1.001765.000.00.00.H47
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
Đường bộ
|
4
|
x
|
4
|
1.004993.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
Đường bộ
|
4
|
x
|
5
|
1.001735.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ
|
4
|
x
|
6
|
1.001751.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ
|
4
|
x
|
7
|
1.001777.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
Đường bộ
|
4
|
x
|
8
|
1.005210.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
Đường bộ
|
4
|
x
|
9
|
1.001648.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Đường bộ
|
4
|
x
|
10
|
1.009775.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ
|
4
|
x
|
11
|
1.004987.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
4
|
x
|
12
|
2.000847.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
4
|
x
|
13
|
1.000703.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ôtô
|
Đường bộ
|
4
|
x
|
14
|
2.002286.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Đường bộ
|
4
|
x
|
15
|
2.002287.000.00.00.H47
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất,
bị hỏng
|
Đường bộ
|
4
|
x
|
16
|
1.002856.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
Đường bộ
|
4
|
x
|
17
|
1.002852.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt
- Lào cho phương tiện
|
4
|
x
|
18
|
1.002063.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt
- Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
4
|
x
|
19
|
1.001023.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia
|
Đường bộ
|
4
|
x
|
20
|
1.001577.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
|
4
|
x
|
21
|
1.008029.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
4
|
x
|
22
|
1.002286.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào và Campuchia
|
Đường bộ
|
4
|
x
|
23
|
1.000028.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Đường bộ
|
4
|
x
|
24
|
2.001921.000.00.00.H47
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc
lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận
tải
|
Đường bộ
|
4
|
x
|
25
|
2.001915.000.00.00.H47
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ KCHTGTĐB của quốc
lộ đang khai thác
|
Đường bộ
|
2
|
x
|
26
|
2.002285.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
3
|
x
|
27
|
2.000909.000.00.00.H47
|
Công bố đưa bến xe hàng vào
khai thác
|
3
|
.x
|
28
|
1.009444.000.00.00.H47
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
4
|
x
|
29
|
1.003658.000.00.00.H47
|
Công bố lại hoạt động bến thủy
nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
x
|
30
|
1.009465.000.00.00.H47
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
|
Đường thủy nội địa
|
|
x
|
31
|
1.004248.000.00.00.H47
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
x
|
32
|
1.009443.000.00.00.H47
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa,
khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
33
|
1.009444.000.00.00.H47
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
34
|
1.009445.000.00.00.H47
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
35
|
1.002820.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Đường bộ
|
3
|
x
|
36
|
1.008027.000.00.00.H47
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
Đường thủy nội địa
|
3
|
x
|
37
|
1.008029.000.00.00.H47
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
Đường thủy nội địa
|
3
|
x
|
38
|
1.008028.000.00.00.H47
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
|
Đường thủy nội địa
|
3
|
x
|
39
|
1.001035.000.00.00.H47
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Đường bộ
|
2
|
x
|
40
|
1.001087.000.00.00.H47
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ
|
2
|
x
|
41
|
1.001046.000.00.00.H47
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
Đường bộ
|
2
|
x
|
42
|
1.001061.000.00.00.H47
|
Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào quốc lộ
|
Đường bộ
|
2
|
x
|
43
|
2.001963.000.00.00.H47
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ
|
2
|
x
|
44
|
2.001963.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
Đường bộ
|
2
|
x
|
45
|
1.001035.000.00.00.H47
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
Đường bộ
|
2
|
x
|
46
|
1.000660.000.00.00.H47
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
Đường bộ
|
3
|
x
|
47
|
1.000672.000.00.00.H47
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
Đường bộ
|
3
|
x
|
48
|
1.002268.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
Đường bộ
|
3
|
x
|
49
|
1.009462.000.00.00.H47
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
50
|
1.009452.000.00.00.H47
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa.
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
51
|
1.009453.000.00.00.H47
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
52
|
1.009454.000.00.00.H47
|
Công bố hoạt động bến thủy nội
địa
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
53
|
1.009455.000.00.00.H47
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
54
|
1.009459.000.00.00.H47
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
55
|
1.009460.000.00.00.H47
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
56
|
1.001542.000.00.00.H47
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập
dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường
thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
57
|
1.009442.000.00.00.H47
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
58
|
1.009446.000.00.00.H47
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số
kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
59
|
1.009447.000.00.00.H47
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội
địa
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
60
|
1.009448.000.00.00.H47
|
Thiết lập khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
61
|
1.009449.000.00.00.H47
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
62
|
1.009450.000.00.00.H47
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
63
|
1.009451.000.00.00.H47
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
64
|
1.009461.000.00.00.H47
|
Thông báo luồng đường thủy nội
địa chuyên dùng
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
65
|
1.009463.000.00.00.H47
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường
thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
66
|
1.009464.000.00.00.H47
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
67
|
1.009458.000.00.00.H47
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
68
|
1.004242.000.00.00.H47
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy
nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
69
|
2.001865.000.00.00.H47
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng
nước đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
70
|
2.001802.000.00.00.H47
|
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo
vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước
đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
2
|
x
|
Tổng cộng
|
|
|
70
|
Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2297/QĐ-UBND ngày 11/08/2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
530
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|