STT
|
Mã TTHC
|
Tên dịch vụ công
|
Mức độ
|
I.
|
Lĩnh
vực hoạt động khoa học và công nghệ
|
1.
|
1.000566
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
|
4
|
2.
|
1.000556
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
|
4
|
3.
|
2.001248
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
4
|
4.
|
1.001565
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân
sách nhà nước
|
4
|
5.
|
2.000183
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người
|
4
|
6.
|
1.000182
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
4
|
7.
|
1.007281
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ
|
4
|
8.
|
1.007293
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ
|
4
|
9.
|
1.002834
|
Thủ tục xác nhận phương tiện
vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động
sản xuất của dự án đầu tư
|
4
|
10.
|
1.002725
|
Thủ tục cho phép nhập khẩu máy
móc, thiết bị đã qua sử dụng trong trường hợp khác
|
4
|
11.
|
2.001158
|
Thủ tục chỉ định tổ chức giám
định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng
|
4
|
12.
|
1.008373
|
Thủ tục xét công nhận nhà
khoa học trẻ tài năng
|
4
|
13.
|
1.008375
|
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm
vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng,
không phụ thuộc năm công tác
|
4
|
14.
|
2.000461
|
Thủ tục xem xét kéo dài thời
gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức
danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
4
|
15.
|
2.000054
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ đặc biệt, nhiệm khoa học và công nghệ cấp quốc gia,
cấp bộ, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do các quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cấp Trung ương, cấp bộ tài trợ.
|
4
|
16.
|
1.004452
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
4
|
17.
|
1.004732
|
Thủ tục đăng ký thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực
tiễn do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
4
|
18.
|
1.004741
|
Thủ tục đăng ký nhiệm vụ khoa
học và công nghệ tiềm năng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
tài trợ
|
4
|
19.
|
1.004761
|
Thủ tục đăng ký tham gia xét
chọn giải thưởng Tạ Quang Bửu
|
4
|
20.
|
1.005370
|
Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài
nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
4
|
21.
|
1.004792
|
Thủ tục đăng ký tham gia hội
nghị, hội thảo khoa học quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc
gia hỗ trợ
|
4
|
22.
|
1.004797
|
Thủ tục đăng ký nghiên cứu sau
tiến sĩ tại Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
4
|
23.
|
1.005349
|
Thủ tục đăng ký thực tập,
nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc
gia hỗ trợ
|
4
|
24.
|
1.005350
|
Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo
khoa học quốc tế chuyên ngành ở Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công
nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
4
|
25.
|
1.005351
|
Thủ tục đăng ký công bố công
trình khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học
và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
4
|
26.
|
1.005352
|
Thủ tục đăng ký nâng cao chất
lượng, chuẩn mực của tạp chí khoa học và công nghệ trong nước do Quỹ Phát triển
khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
4
|
27.
|
1.005353
|
Thủ tục đăng ký bảo hộ quyền
sở hữu trí tuệ ở trong nước và nước ngoài đối với sáng chế và giống cây trồng
do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
4
|
28.
|
1.005296
|
Thủ tục đăng ký tài trợ của
nhà khoa học trẻ tài năng không thuộc tổ chức khoa học và công nghệ công lập
được sử dụng các phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và các phòng thí nghiệm
khác do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ
|
4
|
29.
|
1.001235
|
Thủ tục đăng ký thực hiện đề
tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài
trợ
|
4
|
30.
|
1.001225
|
Thủ tục điều chỉnh trong quá
trình thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công
nghệ Quốc gia tài trợ
|
4
|
31.
|
1.001222
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp
đồng trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển
khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
4
|
32.
|
1.001034
|
Thủ tục đánh giá nghiệm thu
và công nhận kết quả thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển
khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ
|
4
|
33.
|
1.004490
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp công nghệ cao.
|
4
|
34.
|
1.004497
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao.
|
4
|
35.
|
1.004504
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức.
|
4
|
36.
|
1.002170
|
Cho phép thành lập và phê duyệt
điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài
|
4
|
37.
|
1.002145
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
38.
|
1.002120
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
39.
|
1.002083
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
40.
|
1.002052
|
Cấp Giấy phép thành lập lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước
ngoài tại Việt Nam
|
4
|
41.
|
1.001989
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại
Việt Nam
|
4
|
42.
|
1.001910
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
43.
|
1.001864
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại
Việt Nam
|
4
|
44.
|
1.008196
|
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển
chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
4
|
45.
|
1.000750
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
4
|
46.
|
1.000743
|
Thủ tục đề nghị công nhận kết
quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
4
|
47.
|
1.000626
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
nhiệm vụ trong quá trình thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia
|
4
|
48.
|
1.000617
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp
đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
|
4
|
49.
|
1.001564
|
Thủ tục đề xuất dự án thuộc
Chương trình Nông thôn miền núi
|
4
|
50.
|
1.001558
|
Thủ tục xét giao trực tiếp dự
án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi
|
4
|
51.
|
1.001548
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và
công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi do
Trung ương quản lý
|
4
|
52.
|
2.000119
|
Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
4
|
53.
|
1.002916
|
Thủ tục xác định danh mục nhiệm
vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844
|
4
|
54.
|
1.001354
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu
|
4
|
55.
|
1.001357
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
4
|
56.
|
1.001080
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
4
|
57.
|
1.001929
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
4
|
58.
|
1.003636
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
4
|
59.
|
1.003012
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
4
|
60.
|
1.002915
|
Thủ tục tuyển chọn tổ chức chủ
trì thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844
|
4
|
61.
|
1.002905
|
Thủ tục điều chỉnh trong quá
trình thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844
|
4
|
62.
|
1.002909
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng
trong quá trình thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844
|
4
|
63.
|
1.002045
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu,
công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844
|
4
|
64.
|
1.008197
|
Thủ tục điều chỉnh hợp đồng thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
4
|
65.
|
1.008198
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
4
|
66.
|
1.008199
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
4
|
II.
|
Lĩnh
vực an toàn bức xạ và hạt nhân
|
67.
|
1.009827
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng nguồn phóng xạ
|
4
|
68.
|
1.009828
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sản xuất, chế biến chất phóng xạ
|
4
|
69.
|
1.009829
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ
|
4
|
70.
|
1.009830
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã
qua sử dụng
|
4
|
71.
|
1.009833
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
4
|
72.
|
1.009834
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Vận hành thiết bị chiếu xạ
|
4
|
73.
|
1.009835
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Xây dựng cơ sở bức xạ
|
4
|
74.
|
1.009836
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ
|
4
|
75.
|
1.009839
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng
xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân
|
4
|
76.
|
1.009841
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ
|
4
|
77.
|
1.009842
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ
|
4
|
78.
|
1.009843
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ
|
4
|
79.
|
1.009844
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ
|
4
|
80.
|
1.009804
|
Thủ tục khai báo nguồn phóng
xạ, chất thải phóng xạ, thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế), vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân
|
4
|
81.
|
1.009846
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân
viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
4
|
82.
|
1.009847
|
Thủ tục phê duyệt .ế hoạch ứng
phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế)
|
4
|
83.
|
1.009848
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công
nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công
nghệ hạt nhân
|
4
|
84.
|
1.009849
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ
|
4
|
85.
|
1.009850
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tẩy xạ
|
4
|
86.
|
1.009851
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đánh giá hoạt độ phóng xạ
|
4
|
87.
|
1.009852
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa
thiết bị bức xạ
|
4
|
88.
|
1.009853
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân
|
4
|
89.
|
1.009854
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm định thiết bị bức xạ
|
4
|
90.
|
1.009855
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Hiệu chuẩn thiết bị ghi
đo bức xạ
|
4
|
91.
|
1.009856
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Thử nghiệm thiết bị bức xạ
|
4
|
92.
|
1.009857
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ;
đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
|
4
|
93.
|
1.009869
|
Thủ tục gia hạn Giấy đăng ký
hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
4
|
94.
|
1.009870
|
Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký
hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
4
|
95.
|
1.009871
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
4
|
96.
|
1.009858
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành
nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công
nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công
nghệ hạt nhân
|
4
|
97.
|
1.009859
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành
nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá
hoạt độ phóng xạ; lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu
xạ cá nhân; kiểm định thiết bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử
nghiệm thiết bị bức xạ
|
4
|
98.
|
1.009860
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành
nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ;
đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
|
4
|
99.
|
1.009868
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ
hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
4
|
III.
|
Lĩnh
vực sở hữu trí tuệ
|
100.
|
1.005253
|
Thủ tục đăng ký sáng chế
|
4
|
101.
|
1.005256
|
Thủ tục đăng ký sáng chế theo
Hiệp ước PCT có chỉ định Việt Nam
|
4
|
102.
|
1.005260
|
Thủ tục đăng ký sáng chế theo
Hiệp ước PCT có chọn Việt Nam
|
4
|
103.
|
1.005262
|
Thủ tục đăng ký sáng chế theo
Hiệp ước PCT có nguồn gốc Việt Nam
|
4
|
104.
|
1.005323
|
Thủ tục đăng ký kiểu dáng
công nghiệp
|
4
|
105.
|
2.002126
|
Thủ tục đăng ký nhãn hiệu
|
4
|
106.
|
1.005285
|
Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu
có nguồn gốc Việt Nam
|
4
|
107.
|
1.005263
|
Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn
hiệu có chỉ định Việt Nam
|
4
|
108.
|
1.005265
|
Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa
lý
|
4
|
109.
|
1.005267
|
Thủ tục đăng ký thiết kế bố
trí mạch tích hợp bán dẫn
|
4
|
110.
|
1.005272
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung,
tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
|
4
|
111.
|
1.005268
|
Thủ tục yêu cầu ghi nhận chuyển
nhượng đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp
|
4
|
112.
|
1.005274
|
Thủ tục duy trì hiệu lực Văn
bằng bảo hộ sáng chế/giải pháp hữu ích
|
4
|
113.
|
1.005275
|
Thủ tục gia hạn hiệu lực Văn
bằng bảo hộ
|
4
|
114.
|
1.005276
|
Thủ tục cấp phó bản văn bằng
bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ
|
4
|
115.
|
1.005278
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển
nhượng quyền sở hữu công nghiệp
|
4
|
116.
|
1.005281
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển
quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
|
4
|
117.
|
1.005282
|
Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi
nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử
dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
|
4
|
118.
|
1.004748
|
Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn
bằng bảo hộ
|
4
|
119.
|
1.003987
|
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng
bảo hộ
|
4
|
120.
|
1.003966
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
liên quan đến sở hữu công nghiệp
|
4
|
121.
|
1.003947
|
Thủ tục sửa đổi Văn bằng bảo
hộ
|
4
|
122.
|
1.003933
|
Thủ tục yêu cầu cấp bản sao
tài liệu
|
4
|
123.
|
1.003834
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành
nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
4
|
124.
|
1.003808
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ
hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
4
|
125.
|
1.003789
|
Thủ tục ghi nhận Người đại diện
sở hữu công nghiệp
|
4
|
126.
|
1.003686
|
Thủ tục ghi nhận tổ chức dịch
vụ đại diện sở hữu công nghiệp
|
4
|
127.
|
1.003661
|
Thủ tục ghi nhận thay đổi về
tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Người đại diện sở hữu công nghiệp
|
4
|
128.
|
1.003629
|
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra
nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp
|
4
|
IV.
|
Lĩnh
vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
129.
|
1.000359
|
Thủ tục đăng ký cơ sở pha chế
xăng dầu
|
4
|
130.
|
1.000353
|
Thủ tục đăng ký lại cơ sở pha
chế xăng dầu
|
4
|
131.
|
1.000141
|
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung
cơ sở pha chế xăng dầu
|
4
|
132.
|
1.000133
|
Trình tự, thủ tục công bố đủ
năng lực thực hiện hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và
chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
4
|
133.
|
1.000109
|
Thủ tục công bố bổ sung, điều
chỉnh phạm vi đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh
giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
4
|
134.
|
1.000098
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho
tổ chức tư vấn.
|
4
|
135.
|
1.000090
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho
tổ chức tư vấn
|
4
|
136.
|
1.000085
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho
chuyên gia tư vấn độc lập
|
4
|
137.
|
1.000072
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho
chuyên gia tư vấn độc lập
|
4
|
138.
|
1.000064
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho
tổ chức chứng nhận
|
4
|
139.
|
1.000057
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
cho tổ chức chứng nhận
|
4
|
140.
|
1.000050
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc
gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà
nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ
cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên
lạc
|
4
|
141.
|
1.002818
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện
tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
|
4
|
142.
|
1.002806
|
Thủ tục đăng ký lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo
tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực
hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
|
4
|
143.
|
1.000879
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong
trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc
|
4
|
144.
|
1.002794
|
Thủ tục đăng ký cấp bổ sung
thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng
nhận
|
4
|
145.
|
1.001192
|
Thủ tục chỉ định tổ chức thực
hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
4
|
146.
|
2.001226
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của
quyết định chứng nhận chuẩn đo lường
|
4
|
147.
|
1.002908
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ
|
4
|
148.
|
1.002297
|
Thủ tục chỉ định tổ chức thử
nghiệm xác định hàm lượng vàng
|
4
|
149.
|
2.000893
|
Thủ tục phê duyệt chuẩn quốc
gia
|
4
|
150.
|
1.002945
|
Thủ tục chỉ định tổ chức giữ
chuẩn quốc gia
|
4
|
151.
|
2.000052
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của
quyết định chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia, phê duyệt chuẩn quốc gia
|
4
|
152.
|
1.000333
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân
|
4
|
153.
|
1.003444
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động công nhận
|
4
|
154.
|
1.003435
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận
|
4
|
155.
|
1.003430
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động công nhận
|
4
|
156.
|
1.003324
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
4
|
157.
|
1.003309
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
4
|
158.
|
1.003304
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
4
|
159.
|
1.003269
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động kiểm định
|
4
|
160.
|
1.003224
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định
|
4
|
161.
|
1.003206
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động kiểm định
|
4
|
162.
|
1.003167
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giám định
|
4
|
163.
|
1.003089
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động giám định
|
4
|
164.
|
1.003045
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giám định
|
4
|
165.
|
1.003028
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chứng nhận
|
4
|
166.
|
1.003004
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
4
|
167.
|
1.002983
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chứng nhận
|
4
|
168.
|
1.002267
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
|
4
|
169.
|
1.002195
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt hiệu
lực của giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử
nghiệm
|
4
|
170.
|
1.001603
|
Thủ tục phê duyệt mẫu phương
tiện đo
|
4
|
171.
|
2.000737
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung của
quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo
|
4
|
172.
|
2.000747
|
Thủ tục gia hạn hiệu lực của
quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo
|
4
|
173.
|
1.002018
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
4
|
174.
|
1.000769
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
4
|
175.
|
1.000746
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
4
|
176.
|
1.008089
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng mã số, mã vạch
|
4
|
177.
|
1.001400
|
Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức
đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
4
|
178.
|
1.005242
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
4
|
TT
|
Mã TTHC
|
Tên Dịch vụ công/TTHC
|
Mức độ
|
Thời hạn hoàn thành
|
I
|
Lĩnh
vực năng lượng nguyên tử an toàn bức xạ và hạt nhân
|
1.
|
1.009827
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng nguồn phóng xạ
|
4
|
Tháng 12/2021
|
2.
|
1.009828
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sản xuất, chế biến chất phóng xạ
|
4
|
Tháng 12/2021
|
3.
|
1.009829
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ
|
4
|
Tháng 12/2021
|
4.
|
1.009830
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử
dụng
|
4
|
Tháng 12/2021
|
5.
|
1.009833
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
4
|
Tháng 12/2021
|
6.
|
1.009834
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Vận hành thiết bị chiếu xạ
|
4
|
Tháng 12/2021
|
7.
|
1.009836
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ
|
4
|
Tháng 12/2021
|
8.
|
1.009839
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật
liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân
|
4
|
Tháng 12/2021
|
9.
|
1.009841
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ
|
4
|
Tháng 12/2021
|
10.
|
1.009842
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ
|
4
|
Tháng 12/2021
|
11.
|
1.009843
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ
|
4
|
Tháng 12/2021
|
12.
|
1.009844
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ
|
4
|
Tháng 12/2021
|
13.
|
1.009804
|
Thủ tục khai báo nguồn phóng
xạ, chất thải phóng xạ, thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X- quang chẩn đoán
trong y tế), vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân
|
4
|
Tháng 12/2021
|
14.
|
1.009846
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân
viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
4
|
Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)
|
15.
|
1.009847
|
Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng
phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế)
|
4
|
Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)
|
16.
|
1.009870
|
Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký
hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
4
|
Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)
|
17.
|
1.009859
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề
dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá hoạt
độ phóng xạ; lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ
cá nhân; kiểm định thiết bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử
nghiệm thiết bị bức xạ
|
4
|
Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)
|
18.
|
1.009860
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành
nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ;
đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
|
4
|
Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)
|
19.
|
1.009835
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Xây dựng cơ sở bức xạ
|
4
|
Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)
|
20.
|
1.009849
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ
|
4
|
Tháng 12/2021
|
21.
|
1.009850
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tẩy xạ
|
4
|
Tháng 6/2022
|
22.
|
1.009851
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đánh giá hoạt độ phóng xạ
|
4
|
Tháng 6/2022
|
23.
|
1.009852
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa
chữa thiết bị bức xạ
|
4
|
Tháng 6/2022
|
24.
|
1.009853
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân
|
4
|
Tháng 6/2022
|
25.
|
1.009854
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm định thiết bị bức xạ
|
4
|
Tháng 6/2022
|
26.
|
1.009855
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Hiệu chuẩn thiết bị ghi
đo bức xạ
|
4
|
Tháng 6/2022
|
27.
|
1.009856
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Thử nghiệm thiết bị bức xạ
|
4
|
Tháng 6/2022
|
28.
|
1.009857
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ;
đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ
|
4
|
Tháng 6/2022
|
29.
|
1.009869
|
Thủ tục gia hạn Giấy đăng ký hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
4
|
Tháng 6/2022
|
30.
|
1.009871
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
4
|
Tháng 6/2022
|
31.
|
1.009868
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ
hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
4
|
Tháng 6/2022
|
II.
|
Lĩnh
vực sở hữu trí tuệ
|
32.
|
1.005285
|
Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn
hiệu có nguồn gốc Việt Nam
|
4
|
Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)
|
33.
|
1.005281
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển
quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
|
4
|
Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)
|
34.
|
1.004748
|
Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn
bằng bảo hộ
|
4
|
Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)
|
35.
|
1.003987
|
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng
bảo hộ
|
4
|
Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)
|
III.
|
Lĩnh
vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
36.
|
1.003324
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
4
|
Tháng 6/2022
|
37.
|
1.003309
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm
|
4
|
Tháng 6/2022
|
38.
|
1.003004
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận
|
4
|
Tháng 6/2022
|
39.
|
1.003167
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giám định
|
4
|
Tháng 6/2022
|
40.
|
1.003089
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định
|
4
|
Tháng 6/2022
|
41.
|
2.000737
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của
quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo
|
4
|
Tháng 6/2022
|
42.
|
2.001226
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung của
quyết định chứng nhận chuẩn đo lường
|
4
|
Tháng 6/2022
|